cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/08/2014 Giá bổ sung dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 23/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Ngày ban hành: 27-08-2014
  • Ngày có hiệu lực: 06-09-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-01-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 126 ngày ( 4 tháng 6 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 10-01-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 10-01-2015, Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/08/2014 Giá bổ sung dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2014/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 27 tháng 8 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ: Y tế - Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 72/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành giá bổ sung một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 216/TTr-SYT ngày 08 tháng 8 năm 2014 về việc đề nghị ban hành giá bổ sung một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá bổ sung một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:

1. Đối tượng, phạm vi áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

2. Mức thu:

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thu theo giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III được ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Sử dụng nguồn thu:

Số tiền thu được từ các dịch vụ, kỹ thuật y tế kể cả số thu do cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán cho người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế sau khi trang trải các khoản chi phí nộp thuế và các khoản nộp khác theo quy định, toàn bộ số còn lại được sử dụng theo quy định của Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập:

- Trích 35% tiền viện phí sau khi trừ thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư y tế để làm nguồn kinh phí cải cách tiền lương.

- Trích 15% số thu được từ dịch vụ khám bệnh để sửa chữa, nâng cấp, cải tạo, mở rộng khu vực khám bệnh, mua sắm trang thiết bị cho các phòng khám, buồng khám.

- Trích 15% số thu được từ ngày giường điều trị để sửa chữa, nâng cấp, cải tạo, mở rộng các buồng bệnh, tăng số lượng giường bệnh, mua bổ sung, thay thế các tài sản trang thiết bị cho buồng bệnh.

- Trích tối thiểu 25% lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp (riêng đối với đơn vị có chênh lệch thu chi bằng hoặc nhỏ hơn 01 lần quỹ tiền lương, cấp bậc, chức vụ trong năm thì không khống chế mức trích tối thiểu 25%).

- Số còn lại trả thu nhập tăng thêm cho người lao động và trích lập quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi, quỹ dự phòng ổn định thu nhập.

Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước công khai giá bổ sung một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Văn Thi

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC

126 danh mục kỹ thuật bổ sung có trong Thông tư 04/2012/TTLT-BYT-BTC

(Kèm theo Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT
 dịch vụ KCB

STT
 mục kỹ thuật

STT
theo mục

Danh mục dịch vụ khám chữa bệnh

Mức giá

Ghi chú

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

C1.2.6

Một số kỹ thuật chụp X-quang khác

 

 

1

1

1

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không bơm thuốc cản quang

1.286.000

C1.2.6/63 XD Bổ sung TT 04 theo CV 2050 BYT

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

2

2

1

Thẩm tách siêu lọc máu HDF ON-LINE; HDF OFF-LINE

1.250.000

C2/107(XD lại theo CV 5793-BYT)

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT (BẢO HIỂM KHÔNG THANH TOÁN)

 

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

3

3

1

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

72.000

C3.5.1/260

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

4

4

1

Một đơn vị răng giả tháo lắp

184.000

C3.5.2/262

 

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

5

5

1

Một đơn vị răng chốt đơn giản

180.000

 C3.5.3/263

6

6

2

Mũ chụp kim loại

264.000

C3.5.3/265

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế, khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật

 

 

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

7

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

 

 

 

 

Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng

 

 

 

7

1

Cắt toàn bộ dạ dày

4.000.000

ĐB 01/11

 

 

 

Danh mục phẫu thuật gan - mật - tụy

 

 

 

8

2

Cắt bỏ khối tá tụy

4.000.000

ĐB 8/13

8

 

 

Phẫu thuật loại I

 

 

 

 

 

Danh mục phẫu thuật tim mạch - lồng ngực

 

 

 

9

1

Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận

2.880.000

IA 18/3

 

10

2

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

2.880.000

 IB 33/3

 

 

 

Danh mục phẫu thuật lao và bệnh phổi

 

 

 

11

3

Phẫu thuật Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống

2.880.000

IA 23/11

 

 

 

Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng

 

 

 

12

4

Cắt điều trị co thắt tâm vị

2.880.000

IA 4/11

 

13

5

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

2.880.000

IA 5/11

 

14

6

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

2.880.000

IA 6/11

 

15

7

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

2.880.000

IA 8/11

 

16

8

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

2.880.000

IA 10/11

 

17

9

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

2.880.000

IA 12/11

 

18

10

Cắt u sau phúc mạc

2.880.000

IA 14/11

 

19

11

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay

2.880.000

IB 15/11

 

20

12

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

2.880.000

IB 17/12

 

21

13

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

2.880.000

IB 19/12

 

22

14

Cắt u mạc treo có cắt ruột

2.880.000

IB 20/12

 

23

15

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

2.880.000

IB 21/12

 

24

16

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

2.880.000

IB 22/12

 

25

17

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

2.880.000

IB 23/12

 

26

18

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

2.880.000

IB 24/12

 

27

19

Cắt đoạn ruột non

2.880.000

IC 26/12

 

28

20

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

2.880.000

IC 27/12

 

29

21

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

2.880.000

IC 28/12

 

30

22

Cắt bỏ trĩ vòng

2.880.000

IC 30/12

 

31

23

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

2.880.000

IC 33/12

 

 

 

Danh mục phẫu thuật gan - mật - tụy

 

 

 

32

24

Cắt thân và đuôi tụy

2.880.000

IA 19/13

 

33

25

Nối nang tụy - dạ dày

2.880.000

IB 29/13

 

34

26

Nối nang tụy - hỗng tràng

2.880.000

IB 30/13

 

35

27

Cắt lách do chấn thương

2.880.000

IB 31/13

 

36

28

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tụy

2.880.000

IC 34/14

 

37

29

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

2.880.000

IC 35/14

 

 

 

Danh mục phẫu thuật khoa nhi

 

 

 

38

30

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

2.880.000

IC 115/20

 

39

31

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

2.880.000

 IC 138/20

 

 

 

Danh mục phẫu bỏng

 

 

 

40

32

Cắt hoại tử tiếp tuyến >15 % diện tích cơ thể

2.880.000

IC 1/24

 

41

33

Cắt lọc da, cơ, cân >5% diện tích cơ thể

2.880.000

 IC 2/24

 

42

34

Ghép da tự thân >10% diện tích bỏng cơ thể

2.880.000

 IC 13/25

 

 

 

Danh mục phẫu thuật nội soi

 

 

 

43

36

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

2.880.000

 IA 26/28

 

44

37

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng

2.880.000

IC 30/28

9

 

 

Phẫu thuật loại II

 

 

 

 

 

Danh mục phẫu thuật tim mạch - lồng ngực

 

 

 

45

1

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

1.600.000

 IIA 38/3

 

46

2

Bóc nhân tuyến giáp

1.600.000

 IIB 44/3

 

 

 

Danh mục phẫu bỏng

 

 

 

47

3

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể

1.600.000

 IIC 3/24

 

48

4

Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể

1.600.000

 IIC 4/24

 

 

 

Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng

 

 

 

49

5

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1.600.000

IIA 35/12

 

50

6

Nối vị tràng

1.600.000

IIA 36/12

 

51

7

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1.600.000

IIA 37/12

 

52

8

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1.600.000

IIA 38/12

 

53

9

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

1.600.000

IIA 39/12

 

54

10

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

1.600.000

IIA 40/12

 

55

11

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

1.600.000

IIA 41/12

 

56

12

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

1.600.000

IIA 44/12

 

57

13

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

1.600.000

IIA 45/12

 

58

14

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1.600.000

IIA 46/12

 

59

15

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1.600.000

IIA 48/12

 

60

16

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

1.600.000

IIA 49/12

 

61

17

Mở bụng thăm dò

1.600.000

IIA 50/12

 

62

18

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên (cắt trĩ phương pháp Milligan Morgan)

1.600.000

IIB 51/12

 

63

19

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

1.600.000

IIB 52/12

 

64

20

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

1.600.000

IIB 53/12

 

65

21

Mở thông dạ dày

1.600.000

IIC 54/12

 

66

22

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

1.600.000

IIC 55/12

 

67

23

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

1.600.000

IIC 56/12

 

68

24

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

1.600.000

IIC 57/12

 

69

25

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.600.000

IIC 58/12

 

70

26

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

1.600.000

IIC 59/13

 

71

27

Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể

1.600.000

 IIC 14/25

10

 

 

Phẫu thuật loại III

 

 

 

 

 

Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng

 

 

 

72

1

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1.280.000

III 60/13

 

73

2

Lấy máu tụ tầng sinh môn

1.280.000

III 61/13

 

74

3

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

1.280.000

III 62/13

 

 

 

Danh mục phẫu bỏng

 

 

 

75

4

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến <10% diện tích cơ thể

1.280.000

 III 5/24

 

76

5

Ghép da tự thân < 5% diện tích bỏng cơ thể

1.280.000

 III 15/25

 

 

 

THỦ THUẬT

 

 

11

 

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

 

 

 

 

Danh mục thủ thuật tim mạch - lồng ngực

 

 

 

77

1

Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt

1.920.000

ĐB 3/36

 

 

 

Danh mục thủ thuật ung thư

 

 

 

78

2

Đặt kim ống Radium, Cesium vào vòm họng, phế quản, xoang mặt để điều trị ung thư

1.920.000

ĐB 01/29

12

 

 

Thủ thuật loại I

 

 

 

 

 

Danh mục thủ thuật tiêu hóa - bụng

 

 

 

79

1

Đặt ống thông Blackemor, Linton (chưa bao gồm Sond)

1.052.000

IB 6/32

 

 

 

Danh mục thủ thuật gan - mật - tụy

 

 

 

80

2

Chọc mật qua da, qua gan (chưa bao gồm kim CIBA)

1.120.000

IA 2/32

 

81

3

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da (chưa bao gồm kim CiBa và ống Pigtail)

1.120.000

IA 3/32

 

 

 

Danh mục thủ thuật nội soi

 

 

 

82

4

Soi thực quản thắt hay điều trị dãn tĩnh mạch thực quản

1.120.000

 IA 25/40

 

 

 

Danh mục thủ thuật sản

 

 

 

83

5

Hồi sức sơ sinh ngạt

786.000

IA 02/33

 

 

 

Danh mục thủ thuật hồi sức cấp cứu gây mê lọc máu

 

 

 

84

6

Đặt Caterther não đo áp lực trong não

1.120.000

IA 10/36

 

 

 

Danh mục thủ thuật ung thư

 

 

 

85

7

Đặt kim, ống Radium vào buồng tử cung

1.120.000

IA 02/29

13

 

 

Thủ thuật loại II

 

 

 

 

 

Danh mục thủ thuật gan - mật - tụy

 

 

 

86

1

Chọc hút mủ áp xe gan qua siêu âm

720.000

IIA 11/32

 

87

2

Bơm rửa đường mật qua ống Kehr, qua ống thông chữa sót sỏi sau phẫu thuật

395.000

IIA 12/32

 

 

 

Danh mục thủ thuật khoa nhi

 

 

 

88

3

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

720.000

IIB 16/34

 

 

 

Danh mục thủ thuật hồi sức cấp cứu gây mê lọc máu

 

 

 

89

4

Chụp XQ tại giường

88.000

IIA 33/36

 

90

5

Đặt ống thông dạ dày

150.000

IIC 47/37

 

 

 

Danh mục thủ thuật chẩn đoán hình ảnh

 

 

 

91

6

Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo

99.000

IIC 53/38

14

 

 

Thủ thuật loại III

 

 

 

 

 

Danh mục thủ thuật tim mạch - lồng ngực

 

 

 

92

1

Rút dẫn lưu lồng ngực

267.000

III 33/35

 

 

 

Danh mục thủ thuật tiêu hóa - bụng

 

 

 

93

2

Chích áp xe thành bụng

320.000

III 18/32

 

 

 

Danh mục thủ thuật tiết niệu sinh dục

 

 

 

94

3

Rút ống JJ

320.000

III 15/33

 

 

 

Nhi

 

 

 

95

4

Băng chỉnh hình: Băng số 8, băng chỉnh hình bàn chân khoèo, băng Desault (chưa gồm băng các loại)

243.000

III 36/35

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

15

96

1

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrite)

12.000

C5.1/282

16

97

2

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

24.000

C5.1/285

17

98

3

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

46.000

C5.1/290

18

99

4

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28.000

C5.1/291

19

100

5

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu RH

256.000

C5.1/293

20

101

6

Tìm tế bào Hargraves

45.000

C5.1/294

21

102

7

T.E.G (đàn hồi co cục máu)

302.000

C5.1/298

22

103

8

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

26.000

C5.1/319

23

104

9

Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

174.000

C5.1/326

24

105

10

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ Thrombin

154.000

C5.1/330

25

106

11

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

500.000

C5.1/331

26

107

12

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp và trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm, Gelcard/ Scangel)

56.000

C5.1/332

27

108

13

Đường huyết mao mạch (Kỹ thuật test đường huyết tại giường)

18.000

C5.1/346

28

109

14

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

55.000

C5.1/347

29

110

15

Điện di miễn dịch huyết thanh

700.000

C5.1/352

30

111

16

Định lượng HBsAg

336.000

C5.4/384

31

112

17

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

68.000

C5.4/394

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

 

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

32

113

1

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho một loại kháng sinh)

124.000

C5.4/380

33

114

2

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan 48

470.000

C5.4/388

34

115

3

RPR định tính

26.000

C5.4/389

35

116

4

RPR định lượng

58.000

C5.4/390

36

117

5

TPHA định tính

36.000

C5.4/391

37

118

6

TPHA định lượng

114.000

 C5.4/392

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

38

119

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

196.000

C5.4/402

39

120

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

208.000

C5.4/403

40

121

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

140.000

C5.4/408

41

122

4

Định lượng cấp NH3 trong máu

136.000

C5.4/425

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

42

123

1

Điện tâm đồ

28.000

C6/426

43

124

2

Điện não đồ

48.000

C6/427

44

125

3

Đo chức năng hô hấp

85.000

C6/429

45

126

4

Thăm dò các dung tích phổi

148.000

C6/435

 


PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC

66 danh mục kỹ thuật có trong Thông tư số 43/2013/TT-BYT của Bộ Y tế

(Kèm theo Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2014

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

 

 


Đơn vị tính: Đồng

STT

STT
TT43

Danh mục dịch vụ khám chữa bệnh

Mức giá

 

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

1

18

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

288.000

2

239

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

82.000

3

275

Băng bó vết thương

117.000

4

276

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

234.000

 

II. NỘI KHOA

 

5

2

Bơm rửa khoang màng phổi

172.000

 

III. NHI KHOA

 

6

34

Đặt Catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh

530.000

7

3758

Đóng đinh xương chài mở

2.880.000

 

IV. NGOẠI LAO

 

8

11

Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng-cùng

2.880.000

9

28

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao

1.120.000

 

X. NGOẠI KHOA

 

10

465

Khâu cầm máu ổ loét dạ dày

1.600.000

11

725

Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay

2.880.000

12

734

Phẫu thuật KHX gãy mõm khuỷu

1.600.000

13

832

Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay

2.880.000

14

1074

Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đốt sống cột sống thắt lưng-cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF)

4.000.000

15

1075

Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng-cùng đường sau (PLIF)

4.000.000

 

XII. UNG BƯỚU

 

16

11

Cắt các u lành tuyến giáp

2.880.000

 

XIV. MẮT

 

17

242

Chụp OTC bán phần trước nhãn cầu

320.000

18

243

Chụp OTC bán phần sau nhãn cầu

320.000

 

XXIII. HÓA SINH

 

19

40

Đo hoạt động Cholinesterase (ChE)

54.000

20

45

Định lượng C-Peptid

92.000

21

58

Điện giải đồ (Na, K, CL) [Điện giải đồ (Na+, K+, CL-) dịch]

48.000

22

112

Định lượng LDL-C [LDL - C trực tiếp]

54.000

23

120

Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase)

82.000

24

160

Định lượng Troponin Ths

82.000

25

182

Định lượng Cocaine [Định lượng ma túy]

28.000

26

211

Định lượng Albumin [Định lượng Albumin/DNT]

48.000

27

214

Định lượng Bilirubin toàn phần [Định lượng Bilirubin/DNT]

23.000

 

XXIV. VI SINH

 

28

39

Mycobacterium leprae nhuộm soi [Nhuộm Zichlneelsen tìm vi khuẩn phong (nhuộm soi)]

40.000

29

61

Chlamydia nhuộm huỳnh quang [Nhuộm huỳnh quang tìm Chlamydia]

123.000

30

73

Helicobacter pylori Ag test nhanh [Clotest]

46.000

31

74

Helicobacter pylori Ab test nhanh

46.000

32

76

Helicobacter pylori Ab miễn dịch bán tự động [Kỹ thuật xét nghiệm H.Pylori IgG, IgM Elisa]

61.000

33

77

Helicobacter pylori PCR [Xét nghiệm PCR tìm H. PYLORI]

210.000

34

95

Treponema pallidum soi tươi [Soi tươi tìm xoắn khuẩn giang mai trên kính hiển vi đen]

35.000

35

118

HBsAg miễn dịch bán tự động, tự động [HBsAg ELISA]

45.000

36

122

HBsAb test nhanh [Anti Hbs Ab test nhanh]

35.000

37

133

HBeAb test nhanh [Anti Hbe Ab test nhanh]

55.000

38

136

HBV đo tải lượng Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HBV-ADN định lượng]

1.158.000

39

140

HBV genotype Real-time PCR [Xét nghiệm HBV - DNA GENOTYPE]

1.160.000

40

151

HCV đo tải lượng Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN định lượng]

1.012.000

41

153

HCV genotype Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN GENOTYBE (Phòng Polymerase Chain Reaction)]

1.038.000

42

159.160

HAV total miễn dịch bán tự động, tự động [Chẩn đoán Anti HAV - IgG ELISA]

85.000

43

186

Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động [Kỹ thuật xét nghiệm kháng nguyên NS1 ELISA]

136.000

44

191

Dengue virus Real-time PCR [Xét nghiệm PCR tìm Dengue]

199.000

45

213

HSV Real-time PCR [Xét nghiệm PCR tìm HERPES SIMPLEX (HSV)]

219.000

46

222

EBV PCR [Xét nghiệm PCR tìm ESTEIN BARR VIRUS (EBV)]

199.000

47

238

HPV PCR [PCR chẩn đoán HPV]

379.000

48

264

Hồng cầu trong phân test nhanh [Tìm máu ẩn trong phân KT - Test nhanh]

46.000

49

276

Cysticercose cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động [Cysticercose Elisa]

59.000

50

278

Echinococcus granulosus (Sán dãi chó) Ab miễn dịch bán tự động [Echinococcus IgG Elisa]

61.000

51

280

Entamocha hystolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động

59.000

52

282

Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động [Fasciola Elisa]

74.000

53

285

Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự động [Gnathostoma Elisa]

74.000

54

287

Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự động [Paragonimus westermani Elisa]

61.000

55

292

Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động [Sch. Mansoni (Elisa)]

61.000

56

294

Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động [Strongloides (Elisa)]

74.000

57

296

Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động [Toxocara canis (Elisa)]

59.000

 

XXVI. VI PHẪU

 

 

XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

58

42

Phẫu thuật nội soi cắt một thùy tuyến giáp (chưa tính dao cắt đốt siêu âm)

2.880.000

59

45

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp

2.880.000

60

75

Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi

2.880.000

61

83

Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực

2.880.000

62

87

Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màn phổi

2.880.000

63

95

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi

2.880.000

64

290

Phẫu thuật nội soi cắt u tụy (chưa tính dao cắt đốt siêu âm và stapler)

2.880.000

65

292

Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - hỗng tràng

2.880.000

66

293

Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - dạ dày

2.880.000

 


PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

 TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC

16 dịch vụ kỹ thuật không có trong các thông tư nhưng đang thực hiện

(Kèm theo Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2014

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

 

 


Đơn vị tính: Đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám chữa bệnh

Mức giá

 

NGOẠI TỔNG QUÁT

 

1

1

Xuất huyết nội hậu phẫu

2.880.000

2

2

Tắc ruột hậu phẫu

2.880.000

3

3

Viêm phúc mạc hậu phẫu

2.880.000

 

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

4

1

Xuyên đinh lồi củ xương chày kéo tạ

1.481.000

 

HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU

 

5

1

Huyết thanh chẩn đoán lao test nhanh

63.000

 

HÓA SINH

 

6

1

Áp lực thẩm thấu máu

36.000

7

2

Áp lực thẩm thấu niệu

41.000

8

3

Đạm niệu 24h

40.000

9

4

Ph dịch

29.000

10

5

Tỷ lệ Albumin/Creatinine

62.000

11

6

Tỷ lệ Protein/Creatinine

44.000

12

7

Định lượng Ceton máu

51.000

13

8

TRAB

350.000

 

VI SINH

 

14

1

Kỹ thuật xét nghiệm HBV-ADN định tính

331.000

15

2

Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN định tính

323.000

16

3

Meningitex (Latex)

77.000