cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 08/07/2014 Bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên năm 2014 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 20/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Ngày ban hành: 08-07-2014
  • Ngày có hiệu lực: 18-07-2014
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 22-10-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 167 ngày ( 5 tháng 17 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2015, Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 08/07/2014 Bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên năm 2014 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 Về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2014/QĐ-UBND

Tuy Hòa, ngày 08 tháng 7 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT 05 KHU TÁI ĐỊNH CƯ: ĐỒNG ĐÈO, THÔN CẦN LƯƠNG VÀ ĐỒNG CÂY KHẾ, THÔN BÌNH CHÍNH, XÃ AN DÂN; GÒ GIAM VÀ GÒ ĐIỀU, THÔN PHÚ TÂN 2, XÃ AN CƯ; ĐỒNG CÂY GẠO, THÔN PHONG PHÚ, XÃ AN HIỆP, HUYỆN TUY AN VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Công văn số 136/HĐND ngày 02/7/2014 của Thường trực HĐND Tỉnh về bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư của các xã: An Dân, An Cư và An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2014;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 187/TTr-STNMT ngày 19/6/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2014, ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND Tỉnh, cụ thể như sau:

1. Khu tái định cư Đồng Đèo, thôn Cần Lương, xã An Dân:

- Đường số 1 rộng 9m: 550.000 đồng/m2 (giáp quốc lộ 1);

- Đường số 1A rộng 9m: 450.000 đồng/m2;

- Đường số 2, 6 rộng 12,5m: 450.000 đồng/m2;

- Đường số 3 rộng 12,5m: 350.000 đồng/m2;

- Đường số 4, 5, 7 rộng 6m: 250.000 đồng/m2.

2. Khu tái định cư Đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân:

- Đường số 4 rộng 9m: 750.000 đồng/m2 (giáp quốc lộ 1);

- Đường số 2, 5 rộng 12,5m: 500.000 đồng/m2;

- Đường số 1, 3 rộng 9m: 400.000 đồng/m2;

3. Khu tái định cư Gò Giam, thôn Phú Tân 2, xã An Cư:

Đường rộng 9m: 700.000 đồng/m2 (giáp quốc lộ 1).

4. Khu tái định cư Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư:

- Đường số 4, rộng 9m: 800.000 đồng/m2 (giáp quốc lộ 1);

- Đường số 1 rộng 12,5m: 750.000 đồng/m2;

- Đường số 2, 3 rộng 12,5m: 700.000 đồng/m2;

- Đường số 5 rộng 12,5m: 600.000 đồng/m2.

5. Khu tái định cư đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp:

- Đường số 1 rộng 9m: 750.000 đồng/m2 (giáp quốc lộ 1);

- Đường số 2 rộng 12,5m: 550.000 đồng/m2;

- Đường số 3, 6 rộng 12,5m: 450.000 đồng/m2;

- Đường số 4, 5 rộng 6m: 350.000 đồng/m2.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tuy An chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Ẩn