cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 30/06/2014 Về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 10/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Ngày ban hành: 30-06-2014
  • Ngày có hiệu lực: 10-07-2014
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 26-09-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Văn bản này đã hết hiệu lực.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2014/QĐ-UBND

 Gia Lai, ngày 30 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004;

Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 17/8/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 529/TTr-TC/CSVG ngày 18/4/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai (có phụ lục kèm theo).

Điều 2: Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 được áp dụng để tính thuế tài nguyên đối với các trường hợp quy định tại Điều 6, Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai và Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Bộ TC (Tổng cục Thuế);
- Cục KTVBQPPL – Bộ tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT-CNXD, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Thế Dũng

 

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

TT

Loại tài nguyên

ĐVT

Giá tính thuế

I

Đất, Cát, Đá, Sỏi, Sắt, Nước ngầm

 

 

1

Đá khối Granit

 

 

a

Màu đỏ

M3

6.000.000

b

Màu hồng

M3

4.500.000

c

Các màu khác

M3

3.500.000

2

Đá Gabro màu đen

M3

6.500.000

3

Đá Bazan:

 

 

a

Bazan trụ

M3

1.500.000

b

Bazan cục

M3

1.000.000

4

Đá có vàng sa khoáng

kg

10.000

5

Than bùn

 

 

a

Than bùn khô

M3

200.000

b

Than bùn ướt

M3

60.000

6

Đất cấp phối, cát san lấp công trình

M3

50.000

7

Đất SX gạch Ceramic

M3

80.000

8

Đất sét cao lanh

M3

150.000

9

Đất sét SX gạch, ngói

M3

60.000

10

Cát

 

 

a

Cát tô

M3

130.000

b

Cát xây

M3

100.000

11

Sỏi

 

 

a

Sỏi Φ<20mm

M3

140.000

b

Sỏi Φ≥20mm

M3

120.000

12

Đá xây dựng cơ bản

 

 

a

Đá nguyên liệu sau nổ mìn không phân biệt kích cỡ

M3

120.000

b

Đá hộc

M3

150.000

c

Đá chẻ

Viên

3.000

d

Đá 0,5 x 5

M3

200.000

e

Đá 1 x 2

M3

210.000

f

Đá 2 x 4

M3

200.000

g

Đá 4 x 6

M3

200.000

h

Đá dăm Dmax 25

M3

180.000

i

Đá dăm Dmax 37,5

M3

170.000

k

Các loại đá xây dựng khác (đá bột, đá cấp phối…)

M3

85.000

13

Đá vôi (SX Xi măng)

M3

60.000

14

Đá vôi biến chất

Tấn

30.000

15

Đá Dolomit

Tấn

210.000

16

Đá Ryolit

M3

160.000

17

Đá dùng làm đồ mỹ nghệ

Tấn

4.500.000

18

Gỗ hóa thạch

Tấn

5.000.000

19

Đá làm hòn non mộ, tiểu cảnh...

Kg

3.000

20

Nước thiên nhiên

 

 

a

Nước ngầm

M3

6.000

b

Nước mặt

M3

3.000

c

Nước nóng

M3

150.000

c

Nước tinh lọc đóng chai

M3

200.000

II

Loại lâm sản phụ

 

 

1

Song mây

 

 

a

Song mây bột

Kg

10.000

b

Mây mật, đá

Kg

7.000

c

Các loại mây khác

Kg

5.000

2

Bông đót

M

80.000

3

Vỏ bời lời

 

 

a

Bời lời đỏ

Kg

9.000

b

Bời lời xanh

Kg

7.000

c

Bời lời nước

Kg

2.000

4

Lồ ô (tính theo đường kính gốc)

 

 

a

Đường kính Ø < 30mm

Kg

3.000

b

Đường kính Ø từ 30mm – 60mm

Cây

15.000

c

Đường kính Ø > 60mm

Cây

20.000

5

Sa nhân

 

 

a

Sa nhân khô

Kg

100.000

b

Sa nhân tươi

Kg

50.000

6

Trái xoay tươi

Kg

15.000

7

Cà na

Kg

5.000

8

Riềng

Kg

15.000

9

Vàng đắng

 

 

 

- Vàng đắng tươi

Kg

5.000

 

- Vàng đắng khô

Kg

15.000

10

Chai cục

Kg

10.000

11

Ô dước khô

Kg

3.000

12

Hạt ươi

 

 

a

Hạt ươi tươi

Kg

25.000

b

Hạt ươi khô

Kg

75.000

13

Bồ hòn

Kg

2.000

14

Quả Sấu (tươi)

Kg

5.000

15

Củ mài

Kg

5.000

16

Cây le

Tấn

1.000.000

17

Quả mơ

Kg

12.000

18

Quả Trám (tươi)

Kg

4.000

19

Nấm rừng

Kg

15.000

III

Khoáng sản

 

 

1

Quặng sắt

 

 

a

Quặng sắt hàm lượng Fe < 36%

Tấn

350.000

b

Quặng sắt hàm lượng Fe từ 36% - 54%

Tấn

500.000

c

Quặng sắt hàm lượng Fe > 54%

Tấn

850.000

2

Quặng Ilmenite

Tấn

1.500.000

3

Quặng Fluorit

Tấn

500.000

4

Quặng Felspat

Tấn

350.000

5

Quặng Magnesit

Tấn

250.000

6

Chì

Tấn

4.000.000

7

Kẽm

Tấn

4.000.000