Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 26/06/2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- Số hiệu văn bản: 1282/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 26-06-2014
- Ngày có hiệu lực: 26-06-2014
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3804 ngày (10 năm 5 tháng 4 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1282/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế còn hiệu lực đến hết ngày 31/12/2013.
2. Danh mục tổng hợp các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc đối tượng hệ thống hóa đến hết ngày 31/12/2013.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế còn hiệu lực đến hết ngày 31/12/2013.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần đến hết ngày 31/12/2013.
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới đến hết ngày 31/12/2013.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần đến hết ngày 31/12/2013 theo quy định pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 5 Điều 1 Quyết định này, các cơ quan, đơn vị có liên quan khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh tiến hành rà soát ngay các văn bản quy phạm pháp luật theo Hiến pháp năm 2013, xác định nội dung trái với Hiến pháp, ban hành hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới để phù hợp với Hiến pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. Lĩnh vực: Tài chính | |||||
1. | Nghị quyết | 9e/1998/NQ-HĐND3 ngày 17/7/1998 | Về việc quy định mức thu học phí và lệ phí tuyển sinh ở các cơ sở giáo dục đào tạo | Do Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 Về việc điều chỉnh mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | Tháng 01/2012 (Ngày Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND có hiệu lực) |
2. | Nghị quyết | 2b/2000/NQ-HĐND4 ngày 25/02/2000 | Về dự toán ngân sách năm 2000 | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
3. | Nghị quyết | 3c/2000/NQ-HĐND4 ngày 27/07/2000 | Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2000 | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
4. | Nghị quyết | 4b/2001/NQ-HĐND4 ngày 17/01/2001 | Về dự toán ngân sách năm 2001 | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
5. | Nghị quyết | 5c/2001/NQ/HĐND4 ngày 12/07/2001 | Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2001 | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
6. | Nghị quyết | 6b/2002/NQ/HĐND4 ngày 24/01/2002 | Về dự toán ngân sách năm 2002 | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
7. | Nghị quyết | 8b/2003/NQ-HĐND4 ngày 27/01/2003 | Về dự toán ngân sách năm 2003 | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
8. | Nghị quyết | 8e/2003/NQ-HĐND ngày 27/01/2003 | Về việc thu và đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông. | Do bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 4 Nghị quyết số 03/2011/NQ-HĐND ngày 11/8/2011 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL do HĐND tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2000 đến ngày 31/12/2010. | 21/8/2011 (Ngày Nghị quyết số 03/2011/NQ-HĐND được thông qua) |
9. | Nghị quyết | 03BT2/2003/NQ-HĐND4 ngày 24/04/2003 | Về huy động đóng góp của các chủ xe ô tô, mô tô, xe máy các loại để xây dựng quỹ phát triển hạ tầng giao thông. | Hết hiệu lực về thời gian. (Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/7/2003 đến tháng 12 năm 2005-Mục IV NQ). Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. | Tháng 12/2005
|
10. | Nghị quyết | 9b/2003/NQ/HĐND4 ngày 25/07/2003 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thành phố Huế và xã, phường, thị trấn theo Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002 | Do đã có NQ số 4b/2006/NQCĐ-HĐND ngày 04/11/2006 Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 đến năm 2010 và NQ số 7b/2006/NQ-HĐND 09/12/2006 Về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách các huyện, thành phố Huế và giữa ngân sách các huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010. | 14/11/2006 (Ngày Nghị quyết số 4b/2006/NQ-HĐND có hiệu lực) |
11. | Nghị quyết | 10b/2003/NQ-HĐND4 ngày 10/12/2003 | Về định mức phân bổ ngân sách địa phương | Hết hiệu lực về thời gian vì mục II Nghị quyết quy định: Định mức phân bổ ngân sách địa phương quy định tại điều này áp dụng trong suốt thời kỳ ổn định ngân sách địa phương (từ năm 2004 đến hết năm 2006). Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. | 31/12/2006 (Theo mục II Nghị quyết) |
12. | Nghị quyết | 10c/2003/NQ-HĐND4 ngày 10/12/2003 | Về dự toán ngân sách năm 2004 | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
13. | Nghị quyết | 1c/2004/NQBT-HĐND5 ngày 07/9/2004 | Về điều chỉnh mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục mầm non công lập và bán công. | Do Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 Về việc điều chỉnh mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | Tháng 01/2012 (Ngày Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND có hiệu lực) |
14. | Nghị quyết | 1e/2004/NQBT-HĐND5 ngày 07/9/2004 | Về việc thu phí Cảng cá Thuận An | Do Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng Cảng cá Thuận An thay thế. | 20/7/2012 (Ngày Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND có hiệu lực) |
15. | Nghị quyết | 3g/2004/NQ/BT2-HĐND5 ngày 10/12/2004 | Về phí vệ sinh môi trường. | Do Nghị quyết số 15n/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh thay thế. | 19/12/2010 (Ngày Nghị quyết số 15n/2010/NQ-HĐND có hiệu lực) |
16. | Nghị quyết | 3a/2006/NQ-HĐND ngày 10/4/2006 | Về việc qui định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009. | Do Nghị quyết số 7k/2009/NQ-HĐND ngày 09/4/2009 về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 19/4/2009 (Ngày Nghị quyết số 7k/2009/NQ-HĐND có hiệu lực) |
17. | Nghị quyết | 6b/2006/NQBT-HĐND ngày 28/7/2006 | Về việc ban hành phí đấu giá tài sản và lệ phí hộ tịch | Do bị thay thế bởi Nghị quyết số 7e/2009/NQCĐ-HĐND ngày 09/4/2009 về việc điều chỉnh, bổ sung một số loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tư pháp. | 19/4/2009 (Ngày Nghị quyết số 7e/2009/NQ-HĐND có hiệu lực) |
18. | Nghị quyết | 4a/2006/NQCĐ-HĐND ngày 04/11/2006 | Về định mức phân bổ ngân sách địa phương năm 2007. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. | 31/12/2007 |
19. | Nghị quyết | 4b/2006/NQCĐ-HĐND ngày 04/11/2006 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 đến năm 2010. | Do Nghị quyết số 15e/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến năm 2015 thay thế. | 19/12/2010 (Ngày Nghị quyết số 15e/2010/NQ-HĐND có hiệu lực) |
20. | Nghị quyết | 7b/2006/NQ-HĐND ngày 09/12/2006 | Về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách các huyện, thành phố Huế và giữa ngân sách các huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010 | Do Nghị quyết số 15e/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến năm 2015 thay thế | 19/12/2010 (Ngày Nghị quyết số 15e/2010/NQ-HĐND có hiệu lực) |
21. | Nghị quyết | 8b/2007/NQ-HĐND ngày 15/8/2007 | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Nghị quyết số 15l/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 19/12/2010 (Ngày Nghị quyết số 15l/2010/NQ-HĐND có hiệu lực) |
22. | Nghị quyết | 8e/2007/NQ-HĐND ngày 15/8/2007
| Về huy động, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh.
| Do Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 17/04/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 01/5/2013 (Ngày Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND có hiệu lực) |
23. | Nghị quyết | 9b/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 | Về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
24. | Nghị quyết | 9d/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 | Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
25. | Nghị quyết | 10b/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 Quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/01/2013 (Ngày Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND có hiệu lực) |
26. | Nghị quyết | 11b/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. | 31/12/2009 |
27. | Nghị quyết | 11e/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Về giá các loại đất tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. | 31/12/2009 |
28. | Nghị quyết | 7k/2009/NQCĐ-HĐND ngày 09/4/2009 | Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 11/8/2011 Về việc Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | 21/8/2011 (Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND có hiệu lực). |
29. | Nghị quyết | 13b/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2010. | - Hết hiệu lực về thời gian. - Đã có Nghị quyết 15g/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2011. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. | 31/12/2010 |
30. | Nghị quyết | 13e/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2010. | - Hết hiệu lực về thời gian. - Đã có Nghị quyết 15i/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2011. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. | 31/12/2010 |
31. | Nghị quyết | 8l/2010/NQ-HĐND ngày 02/6/2010 | Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. | Do Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 20/7/2012 (Ngày Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND có hiệu lực) |
32. | Nghị quyết | 15n/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh. | Do Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 Về điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/8/2013 (Ngày Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND có hiệu lực) |
33. | Nghị quyết | 15i/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2011. | Do Nghị quyết số 08/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2012 thay thế. | 19/12/2011 (Ngày Nghị quyết số 08/2011/NQ-HĐND có hiệu lực) |
34. | Nghị quyết | 08/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2012. | Do Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013 thay thế. | 01/01/2013 (Ngày Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND có hiệu lực) |
35. | Nghị quyết | 16/2012/NQ-HĐND Ngày 10/12/2012 | Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013. | Do Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014 thay thế. | 01/01/2014 (Ngày Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND có hiệu lực) |
36. | Quyết định | 39/QĐ-UBND ngày 06/01/2000 | Miễn giảm thu học phí do thiên tai. | Được công bố theo Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 của UBND tỉnh Công bố Danh mục văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2000 đến 31/12/2006 nay đã hết hiệu lực pháp luật (sau đây viết tắt là: Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008) |
|
37. | Quyết định | 268/QĐ-UBND ngày 25/01/2000 | Về việc quy định mức trợ giá công trộn muối I-ốt, trợ giá túi PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối I-ốt của tỉnh. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
38. | Quyết định | 271/QĐ-UBND ngày 25/01/2000 | Quy định trợ giá trợ cước vận chuyển các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
39. | Quyết định | 595/QĐ-UB ngày 03/3/2000 | Quy định giá bán bộ đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh. | Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2011 (sau đây viết là: Bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013) | 20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
40. | Quyết định | 633/QĐ-UBND ngày 13/3/2000 | Chấm dứt phụ thu vào giá bán điện. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
41. | Quyết định | 640/QĐ-UBND ngày 15/3/2000 | Quy định phụ cấp cho Phó công an xã tăng thêm và công an viên theo Nghị định 40/1999/NĐ-CP. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
42. | Quyết định | 650/QĐ-UBND ngày 15/3/2000 | Sử dụng quỹ học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc ngành Giáo dục - Đào tạo. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
43. | Quyết định | 680/2000/QĐ-UB ngày 17/3/2000 | Quy định giá vé trông giữ xe đạp, xe máy ở các bãi giữ xe công cộng và trong các tổ chức. | Do Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 của UBND tỉnh về mức thu, quản lý sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy thay thế. | 15/02/2011 (Ngày Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
44. | Quyết định | 777/QĐ-UBND ngày 29/3/2000 | Về việc ban hành cơ chế, biện pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2000. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
45. | Quyết định | 952/QĐ-UBND ngày 21/4/2000 | Về việc giao dự toán Ngân sách nhà nước năm 2000. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
46. | Quyết định | 1030/QĐ-UBND ngày 03/5/2000 | Về việc quy định tạm thời một số chính sách khuyến khích các doanh nghiệp Nhà nước có hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu nộp thuế tại Hải quan TT.Huế. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
47. | Quyết định | 1147/QĐ-UBND ngày 16/5/2000 | V/v trích lại phần trăm (%) tiền phí thoát nước. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
48. | Quyết định | 1340/QĐ-UB ngày 02/6/2000 | Ban hành quy chế tạm thời về quản lý vốn thực hiện các đề tài Khoa học Công nghệ có nguồn vốn của ngân sách địa phương. | - Văn bản khác thay thế: Quyết định số 02/2002/QĐ-UB ngày 02/01/2002 và Quyết định số 03/2002/QĐ-UB ngày 02/01/2002. - Được Công bố tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 của UBND tỉnh Công bố Danh mục văn bản QPPL ban hành từ ngày 01/01/2000 đến ngày 31/12/2007 hết hiệu lực pháp luật (sau đây viết tắt là: Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008) |
|
49. | Quyết định | 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2000 | Về việc giảm giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2000. | Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. | 31/12/2000 |
50. | Quyết định | 2449/QĐ-UB ngày 18/9/2000 | Quy định tạm thời chế độ thu chi của các cơ sở giáo dục đào tạo mở các loại hình đào tạo tại chức, chuyên tu, mở rộng hệ Đại học, Cao đẳng và Trung học. | Do được bãi bỏ tại Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 bãi bỏ, hủy bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2010 (sau đây viết tắt là: Được bãi bỏ tại Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012) | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
51. | Quyết định | 2583/QĐ-UBND ngày 26/9/2000 | Về việc giao kế hoạch vốn chương trình kinh tế - kỹ thuật năm 2000. | Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. | 31/12/2000 |
52. | Quyết định | 2870/2000/QĐ-UBND ngày 26/10/2000 | Quy định tạm thời đơn giá các loại công việc phục vụ cho công việc cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đô thị. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
53. | Quyết định | 3322/2000/QĐ-UBND ngày 08/12/2000 | Thu lệ phí thi tuyển công chức ngành giáo dục đào tạo. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
54. | Quyết định | 3479/2000/QĐ-UBND ngày 25/12/2000 | Về quy định giá vé giữ xe ô tô tại các điểm đỗ xe công cộng. | Do Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 01/01/2014 (Ngày Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
55. | Quyết định | 3481/2000/QĐ-UBND ngày 25/12/2000 | Về việc xử lý kết dư ngân sách tỉnh năm 2000. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
56. | Quyết định | 3501/2000/QĐ-UBND ngày 26/12/2000 | Quy định mức phụ cấp cho cán bộ làm công tác VHTT xã, phường. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
57. | Quyết định | 3610/QĐ-UB ngày 29/12/2000 | Điều chỉnh mức thu và chế độ quản lý sử dụng phí vệ sinh môi trường. | Do được thay thế bằng Quyết định số 4581/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 về thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh môi trường và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. | 01/01/2005 (Ngày Quyết định số 4581/2004/QĐ-UBND có hiệu lực) |
58. | Quyết định | 157/2001/QĐ-UB ngày 15/01/2001 | Quy định tạm thời mức thu và sử dụng tiền cấp thẻ thư viện. | Bị bãi bỏ được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
|
59. | Quyết định | 175/QĐ-UBND ngày 17/01/2001 | Về việc phê duyệt dự án vay vốn quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm đợt 1 năm 2002. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
60. | Quyết định | 313/QĐ-UBND ngày 08/02/2001 | Về việc ban hành quy chế, biện pháp tổ chức thực hiện dự toán NSNN tỉnh năm 2001. | Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
61. | Quyết định | 322/QĐ-UB ngày 08/02/2001 | Quy định tạm thời việc quản lý nguồn thu sự nghiệp tại Trung tâm thể thao dưới nước. | Thực hiện theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
62. | Quyết định | 582/2001/QĐ-UBND ngày 21/3/2001 | Quy định mức tiền đóng góp thay cho mỗi ngày công huy động lao động nghĩa vụ công ích. | Pháp lệnh nghĩa vụ lao động công ích đã hết hiệu lực do Nghị quyết số 1014/2006/NQ-UBTVQH11 ngày 05/4/2006 về việc chấm dứt hiệu lực của Pháp lệnh nghĩa vụ lao động công ích và đã được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
63. | Quyết định | 847/QĐ-UBND ngày 26/4/2001 | Về việc quyết định một số chế độ cho Đoàn bóng đá tỉnh trong mùa giải 2000 - 2001. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
64. | Quyết định | 934/QĐ-UBND ngày 07/5/2001 | Phê duyệt sửa đổi mức chi phụ cấp cho cán bộ có chức danh và bộ máy tác nghiệp của Quỹ hỗ trợ đầu tư tỉnh. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
65. | Quyết định | 1007/QĐ-UBND ngày 15/5/2001 | Ban hành quy định tạm thời chế độ công tác phí cho cán bộ công chức trong đơn vị thuộc dự toán ngân sách nhà nước. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
66. | Quyết định | 1041/QĐ-UBND ngày 17/5/2001 | Về việc quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông Xuân 2000 - 2001. | Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
67. | Quyết định | 1118/QĐ-UBND ngày 24/5/2001 | Về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học viên lớp Đại học hành chính không chính quy năm 2000. | Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
68. | Chỉ thị | 82/CT-UBND ngày 24/5/2001 | Về việc điều hành dự toán Ngân sách nhà nước 6 tháng cuối năm 2001. | Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 | 31/12/2001 |
69. | Quyết định | 1131/2001/QĐ-UBND ngày 28/5/2001 | Ban hành quy định tạm thời chế độ trợ cấp cho CBCC và cán bộ cơ sở được cử đi đào tạo bồi dưỡng. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
70. | Chỉ thị | 87/CT-UBND ngày 02/7/2001 | Về việc tăng cường công tác quản lý thu ngân sách nhà nước 6 tháng cuối năm 2001. | Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 | 31/12/2001 |
71. | Quyết định | 1606/2001/QĐ-UBND ngày 10/7/2001 | Quy định tạm thời về phân cấp quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan nhà nước và doanh nghiệp trong lĩnh vực quản lý nhà nước về giá cả. | Được thay thế bằng Quyết định số 1223/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 Quy định về phân cấp quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan và doanh nghiệp trong lĩnh vực quản lý nhà nước về giá và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. | 27/5/2006 (Ngày Quyết định số 1223/2006/QĐ-UBND có hiệu lực) |
72. | Quyết định | 1882/QĐ-UBND ngày 09/8/2001 | Ban hành quy định tạm thời chế độ thu, sử dụng học phí và quản lý tài chính ở các cơ sở GD-ĐT bán công, dân lập, tư thục. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
73. | Chỉ thị | 88/2001/CT-UBND ngày 10/8/2001 | Triển khai thực hiện chế độ thu nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí mới trong công tác thú y. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
74. | Quyết định | 1932/QĐ-UBND ngày 15/8/2001 | Về việc quy định tạm thời mức tiền thuê chuyên viên và chuyên gia của Trung tâm công nghệ phần mềm tỉnh năm 2001. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
75. | Quyết định | 2002/QĐ-UBND ngày 23/8/2001 | Về việc quy định mức trợ giá công trộn muối I-ốt, trợ giá túi PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối I-ốt của tỉnh. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. (Đến năm 2004 đã có văn bản mới về nội dung này: Quyết định số 1706/QĐ-UB ngày 02/6/2004 Về việc quy định mức trợ giá công trộn muối Iốt, trợ giá túi PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối Iốt của tỉnh). |
|
76. | Quyết định | 2003/QĐ-UBND ngày 23/8/2001 | Về việc khung giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển đến trung tâm cụm xã miền núi. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. (Năm 2004 có văn bản mới về nội dung này: Quyết định số 544/QĐ-UB ngày 02/3/2004 về việc quy định giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển). |
|
77. | Quyết định | 2031/2001/QĐ-UBND ngày 27/8/2001 | Quy định chế độ công tác phí cho CBCC trong các đơn vị thuộc dự toán ngân sách địa phương đi công tác tại CHDCND Lào. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
78. | Quyết định | 2032/QĐ-UBND ngày 27/8/2001 | Quy định mức trợ giá trợ cước vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
79. | Quyết định | 2070/2001/QĐ-UBND ngày 29/8/2001 | Ban hành quy chế mua sắm, sửa chữa, quản lý, sử dụng và xử lý tài sản nhà nước trong các đơn vị HCSN. | Được thay thế bằng Quyết định số 1989/2007/QĐ-UBND ngày 11/9/2007 Về việc ban hành Quy chế quản lý tài sản và phân cấp quản lý tài sản nhà nước trong các đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | 21/9/2007 (Ngày Quyết định số 1989/2007/QĐ-UBND có hiệu lực) |
80. | Chỉ thị | 94/CT-UBND ngày 05/10/2001 | Về việc xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh năm 2002. | Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. | 31/12/2002 |
81. | Quyết định | 2192/QĐ-UBND ngày 13/9/2001 | Sửa đổi Điều 2 Quyết định 2031/2001/QĐ-UBND ngày 27/8/2001 về việc Quy định chế độ công tác phí cho CBCC trong các đơn vị thuộc dự toán ngân sách địa phương đi công tác tại Lào. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
82. | Quyết định | 2717/QĐ-UBND ngày 09/11/2001 | Về giá thu lệ phí kiểm tra hành nghề y dược tư nhân. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
83. | Quyết định | 2876/QĐ-UBND ngày 28/11/2001 | Chế độ huấn luyện viên và cầu thủ đội tuyển bóng đá của tỉnh trong mùa giải 2001 - 2002. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
84. | Quyết định | 2937/QĐ-UBND ngày 05/12/2001 | Về việc thu phí thi tuyển, xét tuyển công chức ngành giáo dục. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
85. | Quyết định | 3019/QĐ-UBND ngày 12/12/2001 | Thu và sử dụng phí, lệ phí y tế dự phòng trong công tác xét nghiệm viêm gan B. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
86. | Quyết định | 3020/QĐ-UBND ngày 12/12/2001 | Quy định tạm thời việc thu và sử dụng học phí của bộ phận đào tạo lập trình viên quốc tế Huế-Aptech tại Trung tâm công nghệ phần mềm. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
87. | Quyết định | 3021/QĐ-UB ngày 12/12/2001 | Quy định tạm thời tiền thù lao giảng dạy ở Trung tâm công nghệ phần mềm. | Do được bãi bỏ tại Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
88. | Quyết định | 3080/QĐ-UBND ngày 18/12/2001 | Về việc khoanh nợ, xoá nợ cho các hộ nghèo thiệt hại do lũ lụt 1999. | Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
89. | Quyết định | 04/QĐ-UBND ngày 02/01/2002 | Điều chỉnh giá giao muối I ốt tại cửa kho của cơ sở sản xuất muối. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
90. | Quyết định | 520/2002/QĐ-UBND ngày 21/02/2002 | Quy định phụ cấp sinh hoạt phí cho một số chức danh, cán bộ chủ chốt của xã. | Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 và có Quyết định số 4318/QĐ-UB ngày 21/12/2004 về việc quy định chức danh và mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách |
|
91. | Quyết định | 526/2002/QĐ-UBND ngày 25/02/2002 | Về việc quy định cơ chế, biện pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2002. | Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
92. | Quyết định | 530/QĐ-UBND ngày 25/02/2002 | Quy định tạm thời dịch vụ lưu trú khách du lịch tại nhà dân. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
93. | Quyết định | 569/QĐ-UBND ngày 28/02/2002 | Về việc bổ sung và điều chỉnh giá bán lẻ tối đa các mặt hàng phân bón phục vụ sản xuất thuộc chính sách được trợ giá, trợ cước vận chuyển phục vụ đồng bào miền núi vùng cao, vùng căn cứ địa cách mạng. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
94. | Quyết định | 738/2002/QĐ-UBND ngày 20/3/2002 | Về việc quy định cước vận chuyển hành khách bằng phương tiện thuyền sông là đò ngang và thuyền du lịch trên Sông Hương. | Được thay thế bằng Quyết định số 1153/2002/QĐ-UB ngày 26/4/2002 Về việc điều chỉnh cước vận chuyển hành khách bằng phương tiện thuyền sông là đò ngang và thuyền du lịch trên sông Hương và được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. | 01/5/2002 (Ngày Quyết định số 1153/2002/QĐ-UB có hiệu lực) |
95. | Quyết định | 740/QĐ-UBND ngày 20/3/2002 | Quy định mức thù lao lao động kỹ thuật của trưởng thú y các xã miền núi. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
96. | Chỉ thị | 13/CT-UBND ngày 29/3/2002 | Về việc tăng cường công tác quản lý phần vốn Nhà nước ở các Công ty cổ phần. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
97. | Quyết định | 834/QĐ-UBND ngày 01/4/2002 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2002 cho các dự án sản xuất giống thuỷ sản. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
98. | Quyết định | 837/QĐ-UBND ngày 02/4/2002 | Về việc giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2002 nguồn vốn ngân sách kết dư năm 2001. | Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
99. | Quyết định | 923/QĐ-UBND ngày 08/4/2002 | Về việc giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2002 sử dụng vốn chương trình tín dụng chuyên ngành TBIC thuộc Hiệp định VN III-8. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
100. | Chỉ thị | 15/CT-UBND ngày 08/4/2002 | Về biện pháp tăng cường quản lý và chống thất thu Ngân sách nhà nước tỉnh năm 2002. | Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
101. | Quyết định | 1147/QĐ-UBND ngày 25/4/2002 | Về việc quy định giá bán mức trợ giá lúa giống cấp 1 và giống nguyên chủng bán cho nông dân trong vụ Đông Xuân 2001 - 2002. | Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
102. | Quyết định | 1169/QĐ-UBND ngày 29/4/2002 | Về giá thu một phần viện phí, lệ phí tại các cơ sở y tế. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
103. | Quyết định | 1272/QĐ-UBND ngày 09/5/2002 | Hỗ trợ kinh phí cho tổng đội thanh niên xung kích giữ gìn ATGT và TTĐT. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
104. | Quyết định | 1286/2002/QĐ-UBND ngày 13/5/2002 | Quy định mức chi bồi dưỡng cho công tác ra đề thi và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi, thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh vào lớp đầu cấp và bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi quốc gia | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
105. | Quyết định | 1287/2002/QĐ-UBND ngày 13/5/2002 | Về việc quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2002. | Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
106. | Quyết định | 1301/2002/QĐ-UBND ngày 14/5/2002 | Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định sử dụng kinh phí sự nghiệp công nghiệp. | Được thay thế bằng Quyết định số 2215/2008/QĐ-UBND ngày 26/9/2008 về việc ban hành Quy định về việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công | 06/10/2008 (Ngày Quyết định số 2215/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
107. | Quyết định | 1357/QĐ-UBND ngày 22/5/2002 | Về việc quy định giá bán mức trợ giá lúa giống cấp và giống nguyên chủng bản cho nông dân trong vụ Hè - Thu 2002. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
108. | Quyết định | 1430/QĐ-UBND ngày 28/5/2002 | Phê duyệt phương án thực hiện kinh phí trợ giá trợ cước hàng chính sách miền núi tỉnh TT.Huế năm 2002. | Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
109. | Quyết định | 1507/QĐ-UBND ngày 05/6/2002 | Về việc điều chỉnh giá bán lẻ tối đa mặt hàng dầu hoả thuộc chính sách được trợ giá, trợ cước vận chuyển phục vụ đồng bào miền núi, vùng cao, vùng căn cứ địa Cách mạng. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
110. | Quyết định | 1584/QĐ-UBND ngày 14/6/2002 | Quy định tạm thời chính sách khuyến khích và hỗ trợ xuất khẩu trực tiếp hàng hoá và dịch vụ. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
111. | Quyết định | 1674/QĐ-UBND ngày 26/6/2002 | Về việc giao kế hoạch vốn tín dụng ưu đãi của Hiệp hội phát triển Quốc tế cho dự án hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng năm 2002. | Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
112. | Quyết định | 1822/QĐ-UBND ngày 12/7/2002 | Quy định tạm thời về chế độ tiền ăn cho bệnh nhân. | Được thay thế bằng Quyết định số 1957/2006/QĐ-UBND ngày 22/8/2006 V/v quy định tạm thời chế độ tiền ăn cho bệnh nhân đang được điều trị và điều dưỡng tại các đơn vị thuộc Sở Y tế tỉnh. | 01/9/2006 (Ngày Quyết định số 1957/2006/QĐ-UBND có hiệu lực) |
113. | Quyết định | 1847/2002/QĐ-UB ngày 15/7/2002 | Điều chỉnh mức thu đóng bảo hiểm Y tế học sinh, sinh viên. | Do được bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
114. | Quyết định | 2154/QĐ-UBND ngày 22/8/2002 | Quy định tạm thời mức thu và sử dụng học phí của các lớp đào tạo kỹ thuật viên quốc tế Huế - Aptech. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
115. | Quyết định | 2291/QĐ-UBND ngày 09/9/2002 | Về việc điều chỉnh kế hoạch hỗ trợ lãi xuất sau đầu tư năm 2002. | Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
116. | Quyết định | 2564/QĐ-UBND ngày 30/9/2002 | Quy định tạm thời chế độ tăng thù lao cho cán bộ chuyên trách dân số xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bằng Quyết định số 3246/QĐ-UB ngày 11/11/2003 về việc quy định tạm thời mức thù lao cho cán bộ chuyên trách Dân số gia đình và trẻ em xã, phường, thị trấn. | 01/01/2004 (Ngày Quyết định số 3246/QĐ-UB có hiệu lực) |
117. | Chỉ thị | 32/CT-UBND ngày 11/10/2002 | Về việc xây dựng dự toán ngân sách NN tỉnh năm 2003. | Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
118. | Quyết định | 2589/QĐ-UBND ngày 30/10/2002 | Quy định tạm thời mức thu và sử dụng học phí của các lớp đào tạo Tin học ngắn hạn tại Trung tâm công nghệ phần mềm. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
119. | Quyết định | 2919/2002/QĐ-UB ngày 06/11/2002 | Ban hành quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy. | Do được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
120. | Quyết định | 2940/QĐ-UBND ngày 07/11/2002 | Về việc quy định giá bán, mức trợ giá lúa giống cấp 1 và giống nguyên chủng bán cho nông dân trong vụ Đông Xuân 2002 - 2003. | Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
121. | Chỉ thị | 36/CT-UBND ngày 13/11/2002 | Về việc điều hành dự toán Ngân sách nhà nước các tháng cuối năm 2002. | Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
122. | Quyết định | 3438/QĐ-UBND ngày 27/12/2002 | Quy định mức thu học phí lớp đào tạo lái xe ôtô du lịch chuyên nghiệp hạng B2. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
123. | Quyết định | 211/QĐ-UBND ngày 21/01/2003 | Quy định tạm thời cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
124. | Quyết định | 327/QĐ-UBND ngày 11/02/2003 | Ban hành cơ chế biện pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2003. | Hết hiệu lực về thời gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
125. | Chỉ thị | 05/CT-UBND ngày 24/02/2003 | Đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
126. | Quyết định | 647/QĐ-UBND ngày 10/3/2003 | Quy định mức thu phí xây dựng hạ tầng nghĩa trang nhân dân phía Nam và phía Bắc thành phố Huế. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
127. | Quyết định | 810/2003/QĐ-UBND ngày 28/3/2003 | Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác tài liệu đất đai. | Do Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 về việc quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 10/6/2009 (Ngày Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND có hiệu lực) |
128. | Quyết định | 811/2003/QĐ-UBND ngày 28/3/2003 | Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ giao đất cho thuê đất, cấp quyền sử dụng đất cho các tổ chức. | Do Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 về việc quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 10/6/2009 (Ngày Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND có hiệu lực) |
129. | Quyết định | 861/2003/QĐ-UBND ngày 01/4/2003 | Quy định chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
130. | Quyết định | 898/2003/QĐ-UB ngày 07/4/2003 | Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc địa chính. | Do Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh thay thế. | 10/6/2009 (Ngày Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND có hiệu lực) |
131. | Quyết định | 1007/QĐ-UB ngày 16/4/2003 | Quy định mức thu và sử dụng viện phí, lệ phí tại các cơ sở y tế | Do Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 04/12/2006 về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh TT.Huế bãi bỏ | 04/12/2006 (Ngày Quyết định số 2766/QĐ-UBND có hiệu lực) |
132. | Quyết định | 1010/QĐ-UBND ngày 17/4/2003 | Quy định mức thu và sử dụng tiền đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông | Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. Bị hủy bỏ bằng Quyết định số 1979/QĐ-UBND ngày 10/9/2007 Huỷ bỏ Quyết định số 1010/QĐ-UB ngày 17/4/2003 của UBND tỉnh về việc thu và sử dụng tiền đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở Giáo dục mầm non và Giáo dục phổ thông công lập | 10/9/2007 (Ngày Quyết định số 1979/QĐ-UBND có hiệu lực) |
133. | Chỉ thị | 17/CT-UBND ngày 02/5/2003 | Triển khai phát hành công trái giáo dục trên địa bàn tỉnh. | Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
134. | Quyết định | 1257/QĐ-UBND ngày 14/5/2003 | Quy định mức thu và sử dụng tiền đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | - Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. - Trái với Luật Giáo dục năm 2005. - Có các nội dung viện dẫn Quyết định số 1010/QĐ-UB ngày 17/4/2003 của UBND tỉnh về việc thu và sử dụng tiền đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở Giáo dục mầm non và Giáo dục phổ thông công lập. Quyết định số 1010/QĐ-UBND bị hủy bỏ với Quyết định 1979/QĐ-UBND ngày 10/9/2007. | 10/9/2007 (Ngày Quyết định số 1979/QĐ-UBND có hiệu lực) |
135. | Quyết định | 1258/QĐ-UBND ngày 14/5/2003 | Quy định tạm thời mức thu và sử dụng học phí năm thứ 2 của lớp đào tạo lập trình viên quốc tế Huế -Aptech tại trung tâm công nghệ phần mềm. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
136. | Chỉ thị | 21/CT-UBND ngày 02/6/2003 | Chỉ đạo bàn giao nhiệm vụ cho vay vốn giải quyết việc làm, chương trình vốn vay đối tượng nghèo và học sinh sinh viên sang ngân hàng chính sách xã hội. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
137. | Quyết định | 1615/2003/QĐ-UBND ngày 10/6/2003 | Quy định việc huy động đóng góp các chủ phương tiện giao thông đường bộ để xây dựng quỹ phát triển giao thông đường bộ Tỉnh từ năm 2003 đến năm 2005. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 (Quyết định chỉ có hiệu lực từ ngày 01/7/2003 đến 31/12/2005-Điều 7 Quyết định) Hết hiệu lực về thời gian. | 31/12/2005 |
138. | Quyết định | 1655/QĐ-UBND ngày 13/6/2003 | Về điều chỉnh quy định một số mức thu học phí lớp đào tạo lái xe ôtô các loại và xe mô tô cho đối tượng là học sinh, sinh viên. | Được thay thế bằng Quyết định số 3483/QĐ-UBND ngày 03/12/2003 về việc điều chỉnh quy định một số mức thu học phí các lớp đào tạo lái xe ô tô, mô tô và nâng hạng các bậc lái xe ô tô. Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. | 03/12/2003 (Ngày Quyết định số 3483/QĐ-UBND có hiệu lực) |
139. | Quyết định | 1706/2003/QĐ-UB ngày 20/6/2003 | Quy định mức phụ cấp nhân viên y tế thôn, bản, tổ dân phố. | Do được bãi bỏ bằng Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
140. | Quyết định | 2491/2003/QĐ-UBND ngày 03/9/2003 | Về việc giá bán nước sạch. | Do được bãi bỏ bằng Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
|
141. | Quyết định | 2868/2003/QĐ-UB ngày 06/10/2003 | Quy định tạm thời cơ chế tài chính trong việc sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do được bãi bỏ bằng Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
142. | Quyết định | 3246/QĐ-UBND ngày 11/11/2003 | Quy định tạm thời mức thù lao cho cán bộ chuyên trách Dân số-Gia đình và Trẻ em xã, phường, thị trấn. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
143. | Quyết định | 3408/2003/QĐ-UBND ngày 24/11/2003 | Quy định tạm thời chính sách hỗ trợ mua căn hộ chung cư cho diện giải toả. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
144. | Quyết định | 3483/2003/QĐ-UBND ngày 03/12/2003 | Điều chỉnh quy định một số mức thu học phí các lớp đào tạo lái xe ôtô, môtô và nâng hạng các bậc lái xe ôtô. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
145. | Quyết định | 3648/2003/QĐ-UBND ngày 18/12/2003 | Về việc thi hành một số chủ trương, biện pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2004. | - Hết hiệu lực về thời gian. - Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
| 31/12/2004 |
146. | Quyết định | 3649/QĐ-UBND ngày 18/12/2003 | Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2004. | - Hết hiệu lực về thời gian. - Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. | 31/12/2004 |
147. | Quyết định | 3877/QĐ-UBND ngày 30/12/2003 | Về việc để lại lệ phí sát hạch và cấp giấy lái xe. | Quyết định số 2393/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc huỷ bỏ văn bản hết hiệu lực: Quyết định số 3877/QĐ-UB ngày 30/12/2003 của UBND tỉnh về việc để lại lệ phí sát hạch và cấp giấy phép lái xe. | 01/01/2006 (Ngày Quyết định số 2393/QĐ-UBND có hiệu lực) |
148. | Quyết định | 143/2004/QĐ-UBND ngày 16/01/2004 | Quy định cước vận chuyển hành khách bằng phương tiện Ôtô. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
149. | Quyết định | 153/QĐ-UBND ngày 16/01/2004 | Quy định tạm thời trợ cấp tiền ăn hàng tháng cho đối tượng nuôi dưỡng xã hội. | Do được thay thế bằng Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 11/12/2007 Về việc qui định tạm thời trợ cấp tiền ăn cho đối tượng nuôi dưỡng xã hội. | 01/11/2007 (Ngày Quyết định số 2747/QĐ-UBND có hiệu lực) |
150. | Quyết định | 178/QĐ-UBND ngày 30/01/2004 | Quy định mức hỗ trợ giết hủy gia súc bị lỡ mồm long móng và gia cầm bị dịch cúm gà trong vùng bị dịch. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
151. | Quyết định | 297/2004/QĐ-UBND ngày 13/02/2004 | Quy định tạm thời giá vé tham quan đối với người Việt Nam tại các khu di tích lịch sử văn hoá Huế và giá dịch vụ biểu diễn nghệ thuật cung đình, chụp ảnh lưu niệm. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
152. | Quyết định | 417/QĐ-UBND ngày 25/02/2004 | Về mức trợ giá vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm sản xuất ở khu vực III miền núi. | Do được thay thế bằng Quyết định số 3920/QĐ-UB ngày 19/11/2004 Về việc mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm sản xuất ở khu vực III miền núi. | 19/11/2004 (Ngày Quyết định số 3920/QĐ-UB có hiệu lực) |
153. | Quyết định | 418/2004/QĐ-UBND ngày 25/02/2004 | Quy định tạm thời đơn giá thuê lao động chỉnh lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ tồn đọng. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
154. | Quyết định | 424/QĐ-UB ngày 25/02/2004 | Quy định tạm thời mức trợ cấp cho học viên cán bộ Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn. | Thực hiện theo Quyết định số 1812/2008/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 hỗ trợ, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức. | 21/8/2008 (Ngày Quyết định số 1812/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
155. | Quyết định | 442/QĐ-UBND ngày 27/02/2004 | Sửa đổi, bổ sung quyết định số 1131/2001/QĐ-UB ngày 28/5/2001 của UBND tỉnh ban hành quy định tạm thời chế độ trợ cấp cho cán bộ, công chức và cán bộ cơ sở được cử đi đào tạo, bồi dưỡng. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
156. | Chỉ thị | 07/2004/CT-UBND ngày 27/02/2004 | Về tăng cường công tác quản lý thu Ngân sách nhà nước năm 2004. | Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
157. | Quyết định | 544/QĐ-UBND ngày 02/3/2004 | Về việc quy định giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển. | Được thay thế bằng Quyết định số 1707/QĐ-UB ngày 02/6/2004 Về việc điều chỉnh giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển. Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. | 02/6/2006 (Ngày Quyết định số 1707/QĐ-UB có hiệu lực) |
158. | Quyết định | 672/QĐ-UBND ngày 12/3/2004 | Quy định tạm thời chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại cảng cá Thuận An. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
159. | Quyết định | 706/QĐ-UBND ngày 17/3/2004 | Về việc quy định tạm thời mức thu và sử dụng học phí năm thứ 2 của lớp đào tạo lập trình viên quốc tế Huế - Aptech tại Trung tâm Công nghệ phần mềm. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
160. | Chỉ thị | 13/CT-UBND ngày 20/4/2004 | Điều hành dự toán ngân sách nhà nước sáu tháng đầu năm 2004. | - Hết hiệu lực về thời gian. - Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
161. | Quyết định | 1219/2004/QĐ-UB ngày 06/5/2004 | Quy định chế độ đặc thù nghề nghiệp cho cán bộ trung tâm bảo trợ xã hội. | Do Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 13/11/2009 về việc quy định chế độ đặc thù nghề nghiệp cho cán bộ trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh thay thế. | 13/9/2009 (Ngày Quyết định số 2509/QĐ-UBND có hiệu lực) |
162. | Quyết định | 1491/QĐ-UBND ngày 17/5/2004 | Về quy định mức thu và sử dụng tiền học 2 buổi/ngày ở các cơ sở giáo dục phổ thông. | Do được thay thế bằng Quyết định số 3480/QĐ-UB ngày 08/10/2004 Về việc quy định chế độ thu tiền học 2 buổi một ngày ở các cơ sở giáo dục phổ thông và mầm non. | 08/10/2004 (Ngày Quyết định số 3480/QĐ-UB có hiệu lực) |
163. | Quyết định | 1541/2004/QĐ-UBND ngày 21/05/2004 | Về việc quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2004 và áp dụng để thu thuế nhà đất năm 2005. | Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 (sau đó đã có Quyết định số 1842/2005/QĐ-UBND ngày 08/6/2005 về việc Quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2005 và áp dụng để thu thuế nhà đất năm 2006). |
|
164. | Quyết định | 1706/QĐ-UBND ngày 02/06/2004 | V/v quy định mức trợ giá công trộn muối I-ốt, trợ giá túi PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối I-ốt của tỉnh. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 (Năm 2005 có thêm văn bản mới có cùng nội dung: Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 20/6/2005 Về mức trợ giá công trộn muối Iốt, trợ giá bao PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối Iốt của tỉnh áp dụng cho năm 2005). Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày áp dụng cho năm 2004. |
|
165. | Quyết định | 1707/QĐ-UBND ngày 02/06/2004 | Về việc quy định bán giá lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển. | Hết hiệu lực do Quyết định số 3918/QĐ-UB ngày 19/11/2004 Về việc điều chỉnh giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển thay thế). | 19/11/2004 (Ngày Quyết định số 3918/QĐ-UB có hiệu lực) |
166. | Quyết định | 2416/QĐ-UBND ngày 23/7/2004 | Quy định chính sách hỗ trợ, khôi phục chăn nuôi gia cầm trên địa bàn tỉnh sau dịch cúm gia cầm. | Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 (chỉ áp dụng hộ gia đình, trang trại nằm trong danh sách trong đợt dịch cúm gia cầm xảy ra từ ngày 30/01/2004-07/02/2004 - Khoản 1 Điều 1 Quyết định). |
|
167. | Chỉ thị | 28/CT-UBND ngày 26/7/2004 | Đẩy nhanh việc quyết toán vốn đầu tư các công trình LĐTANT đầu tư sau ngày 28/02/1999 trên địa bàn tỉnh để bàn giao theo quy định. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
168. | Quyết định | 2559/2004/QĐ-UBND ngày 02/8/2004 | Quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến nội thị. | Do được thay thế bởi Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 17/3/2006 Về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt. | 16/4/2006 (Ngày Quyết định số 757/QĐ-UBND có hiệu lực) |
169. | Chỉ thị | 30/CT-UBND ngày 11/8/2004 | Chuẩn bị làm việc với kiểm toán nhà nước. | Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
170. | Chỉ thị | 33/CT-UBND ngày 08/9/2004 | Một số quy định cụ thể thực hiện Pháp lệnh thực hành tiết kiệm chống lãng phí trong việc in và mua lịch. | Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
171. | Quyết định | 3733/QĐ-UBND ngày 02/11/2004 | Quy định giá bán, mức trợ giá lúa giống cấp 1 và giống nguyên chủng bán cho nông dân trong vụ Đông Xuân 2004 - 2005. | Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 | 31/12/2005 |
172. | Quyết định | 3744/QĐ-UBND ngày 03/11/2004 | Quy định tạm thời một số cơ chế chính sách để thu hút tàu chở hàng container vào cảng Chân Mây. | Hết hiệu lực về thời gian (đến hết năm 2005 - Điều 4 Quyết định). Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 | 31/12/2005 |
173. | Quyết định | 3918/QĐ-UBND ngày 19/11/2004 | Về việc quy định giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển. | Do được thay thế bằng Quyết định số 1704/QĐ-UB ngày 25/5/2005 V/v điều chỉnh giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển | 25/5/2005 (Ngày Quyết định số 1704/QĐ-UB có hiệu lực) |
174. | Quyết định | 3920/QĐ-UBND ngày 19/11/2004 | Quy định mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm sản xuất ở khu vực III miền núi. | Do được thay thế bằng Quyết định số 1703/QĐ-UB ngày 25/5/2005 Về mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm sản xuất ở khu vực 3 miền núi | 25/5/2005 (Ngày Quyết định số 1703/QĐ-UB có hiệu lực) |
175. | Quyết định | 4110/QĐ-UBND ngày 08/12/2004 | Về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến Huế - Phú Bài. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
176. | Quyết định | 4303/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 | Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý trong lĩnh vực tài chính và giá. | Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2011 | 20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
177. | Quyết định | 4581/2004/QĐ-UBND ngày 30/12/2004 | Thu quản lý và sử dụng phí vệ sinh môi trường. | Do Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh thay thế. | 15/02/2011 (Ngày Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
178. | Quyết định | 694/2005/QĐ-UBND ngày 17/2/2005 | Về việc ban hành quy định tạm thời chế độ công tác phí và hội nghị phí áp dụng cho các đơn vị dự toán thuộc ngân sách địa phương. | Do được thay thế bằng Quyết định số 1993/2007/QĐ-UBND ngày 12/9/2007 V/v ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. | 22/9/2007 (Ngày Quyết định số 1993/2007/QĐ-UBND có hiệu lực) |
179. | Quyết định | 787/2005/QĐ-UBND ngày 07/3/2005 | Về việc bổ sung sửa đổi một số vấn đề trong phân cấp quản lý đầu tư tại các Quyết định số 4252/2004/QĐ-UB ngày 15/12/2004 và Quyết định số 4303/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 của UBND tỉnh. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 (Do Điều 2 Quyết định có quy định hết hiệu lực khi niên độ ngân sách năm 2005 kết thúc). |
|
180. | Chỉ thị | 12/2005/CT-UBND ngày 07/3/2005 | Về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm chống lãng phí. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
181. | Chỉ thị | 19/2005/CT-UBND ngày 05/4/2005 | Về việc điều hành giá xăng, dầu năm 2005. | Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 | 31/12/2005 |
182. | Chỉ thị | 21/2005/CT-UBND ngày 06/4/2005 | Về việc đẩy mạnh hơn nữa công tác thu Ngân sách. | - Thực hiện xong. - Được Công bố tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 | 31/12/2005 |
183. | Quyết định | 1269/QĐ-UBND ngày 08/4/2005 | Về việc phê duyệt phương án thực hiện kinh phí trợ giá, trợ cước hàng chính sách miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2005. | - Hết hiệu lực về thời gian. - Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
184. | Quyết định | 1549/2005/QĐ-UBND ngày 05/5/2005 | Về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy | Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2011 | 20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
185. | Quyết định | 1842/2005/QĐ-UBND ngày 08/6/2005 | Về việc quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2005 và áp dụng để thu thuế nhà đất năm 2006. | - Hết hiệu lực về thời gian (chỉ để tính thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2005 và thu thuế nhà đất năm 2006 - Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
186. | Quyết định | 1470/2005/QĐ-UBND ngày 25/4/2005 | Về chính sách tài chính thực hiện các dự án có liên quan đến sử dụng đất. | Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
187. | Chỉ thị | 24/CT-UBND ngày 27/4/2005 | Về việc triển khai vận động mua công trái giáo dục năm 2005. | Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
188. | Quyết định | 1517/2005/QĐ-UBND ngày 28/4/2005 | Quy định giá đất tại các khu quy hoạch dân cư các dự án quy hoạch phát triển đô thị mới thuộc tỉnh TT.Huế. | Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
189. | Quyết định | 1549/2005/QĐ-UBND ngày 05/5/2005 | Về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy. | Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2011 | 20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
190. | Quyết định | 1703/2005/QĐ-UBND ngày 25/5/2005 | Về mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm sản xuất ở khu vực III miền núi. | Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
191. | Quyết định | 1704/2005/QĐ-UBND ngày 25/5/2005 | Về việc điều chỉnh giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển. | Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
192. | Quyết định | 1726/2005/QĐ-UBND ngày 31/5/2005 | Về việc điều chỉnh giá đất tại Quyết định số 1517/2005/QĐ-UB ngày 28/4/2005 của UBND tỉnh Quy định giá đất tại các khu quy hoạch dân cư và các dự án quy hoạch phát triển đô thị mới thuộc tỉnh. | Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
193. | Quyết định | 2079/QĐ-UBND ngày 20/6/2005 | Về việc mức trợ giá công trộn muối Iốt, trợ giá bao PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối Iốt của tỉnh. | Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 (Điều 3 Quyết định quy định: “Quyết định này có hiệu lực thi hành đối với kinh phí trợ giá, trợ cước năm 2005”) |
|
194. | Quyết định | 2159/2005/QĐ-UBND ngày 29/6/2005 | Về việc điều chỉnh giá bán lẻ báo Thừa Thiên Huế. | Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2011. | 20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
195. | Chỉ thị | 35/2005/CT-UBND ngày 21/7/2005 | Về việc triển khai cuộc vận động toàn dân mua Trái phiếu Chính phủ. | Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
196. | Quyết định | 2412/2005/QĐ-UBND ngày 29/7/2005 | Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND tỉnh về việc quy định tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 01/01/2009 (Ngày Quyết định số 125/QĐ-UBND có hiệu lực) |
197. | Quyết định | 2700/2005/QĐ-UBND ngày 16/8/2005 | Về điều chỉnh phí bến thuyền du lịch. | Do Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng bến thuyền du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 01/01/2014 (Ngày Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
198. | Quyết định | 2807/2005/QĐ-UBND ngày 22/8/2005 | Về việc quy định tạm thời khung mức thu và sử dụng nguồn thu biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 27/3/2013 Về việc quy định mức chi trả thù lao cho diễn viên, nhạc công và mức giá vé lẻ xem biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh. | 01/5/2013 (Ngày Quyết định số 577/QĐ-UBND có hiệu lực) |
199. | Quyết định | 3067/2005/QĐ-UBND ngày 29/8/2005 | Về việc sửa đổi bổ sung Điều 2, Quyết định số 1517/2005/QĐ-UB ngày 28/04/2005 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2011. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
200. | Chỉ thị | 38/2005/CT-UBND ngày 31/08/2005 | Về xây dựng dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2006. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
201. | Quyết định | 3158/2005/QĐ-UBND ngày 07/9/2005 | Về việc điều chỉnh và bổ sung giá tính thuế tài nguyên khoáng sản quy định tại Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 29/7/2005 của UBND tỉnh. | Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND tỉnh về việc quy định tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 29/7/2005. Do đó Quyết định số 3158/QĐ-UBND (là quyết định điều chỉnh và bổ sung) cũng hết hiệu lực. | 01/01/2009 (Ngày Quyết định số 125/QĐ-UBND có hiệu lực) |
202. | Quyết định | 3160/QĐ-UB ngày 07/9/2005 | Về việc ban hành đơn giá xây dựng lưới điện hạ áp nông thôn phục vụ cho việc định giá, bàn giao tài sản lưới điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do bị bãi bỏ bởi ngày Quyết định 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
203. | Quyết định | 3289/QĐ-UBND ngày 21/9/2005 | Về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho tuyến Huế - Phú Bài. | Được thay thế bằng Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 17/3/2006 Về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt. Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. | 16/4/2006 (Ngày Quyết định số 757/QĐ-UBND có hiệu lực) |
204. | Chỉ thị | 43/2005/CT-UBND ngày 30/9/2005 | Về đẩy mạnh công tác thu huy động đóng góp của chủ phương tiện giao thông đường bộ. | - Hết hiệu lực về thời gian. Do áp dụng thực hiện Quyết định số 1615/2003/QĐ-UBND ngày 10/06/2003 Về quy định việc huy động đóng góp các chủ phương tiện giao thông đường bộ để xây dựng quỹ đầu tư phát triển giao thông đường bộ tỉnh từ năm 2003-2005. Mà Quyết định này chỉ áp dụng thực hiện đến hết ngày 31/12/2005 (Điều 7). - Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
205. | Quyết định | 3421/QĐ-UBND ngày 03/10/2005 | Về quy định mức trợ cấp ngày công lao động, tiền ăn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân tự vệ theo Pháp lệnh Dân quân tự vệ. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
206. | Quyết định | 3914/QĐ-UBND ngày 15/11/2005 | Về việc quy định chính sách hỗ trợ xử lý gia cầm đang chăn nuôi ở các khu vực bị cấm nuôi. | Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013. | 20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
207. | Quyết định | 4211/2005/QĐ-UBND ngày 13/12/2005 | Về việc Quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 18/6/2012 về việc quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 28/6/2012 (Ngày Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
208. | Quyết định | 4247/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005 | Về giá các loại đất thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Hết hiệu lực về thời gian. - Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
209. | Quyết định | 4284/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 | Về việc quy định giá bán nước sạch. | Do Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 06/02/2009 của UBND tỉnh về việc quy định giá nước sạch sinh hoạt thay thế. | 01/3/2009 (Ngày Quyết định số 254/QĐ-UBND có hiệu lực) |
210. | Quyết định | 4480/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 | Về việc ban hành quy định tạm thời về mức thu và sử dụng phí dịch vụ công chứng, chứng thực | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
211. | Quyết định | 354/QĐ-UBND ngày 07/02/2006 | Về trợ giá giống lạc L14 vụ Đông Xuân 2005 - 2006. | Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
212. | Quyết định | 477/QĐ-UBND ngày 22/02/2006 | Về việc quy định tạm thời một số chế độ của vận động viên, huấn luyện viên và ngân sách đáp ứng cho Đoàn bóng đá tỉnh từ năm 2006. | Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. Do bị thay thế bằng Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 24/9/2007 về việc Quy định tạm thời một số chế độ của vận động viên, huấn luyện viên, và ngân sách đáp ứng cho Đoàn bóng đá Tỉnh từ năm 2007. | 24/9/2007 (Ngày Quyết định số 2153/QĐ-UBND có hiệu lực) |
213. | Quyết định | 651/QĐ-UBND ngày 02/3/2006 | Về việc quy định mức giá xem biểu diễn ca Huế trên Sông Hương. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 27/3/2013 Về việc quy định mức chi trả thù lao cho diễn viên, nhạc công và mức giá vé lẻ xem biễu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh. | 01/5/2013 (Ngày Quyết định số 577/QĐ-UBND có hiệu lực) |
214. | Quyết định | 716/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 | Về quy định mức phụ cấp cho lực lượng thanh niên xung kích. | Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 | 11/8/2012 (Ngày Quyết định 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
215. | Quyết định | 717/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 | Quy định về việc thanh toán chi phí trong lĩnh vực chống buôn lậu, chống hàng giả và chống chặt phá, khai thác, kinh doanh, vận chuyển lâm sản trái phép. | Do bị hủy bỏ bởi Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 13/7/2009 của UBND tỉnh về việc huỷ bỏ Quyết định số 717/QĐ-UB ngày 13/3/2006 của UBND tỉnh | 01/01/2009 (Ngày Quyết định số 1401/QĐ-UBND có hiệu lực) |
216. | Quyết định | 757/2006/ QĐ-UB ngày 17/3/2006 | Về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt. | Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 26/3/2008 về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt thay thế. | 01/4/2008 (Ngày Quyết định số 692/QĐ-UBND có hiệu lực) |
217. | Quyết định | 868/2006/QĐ-UBND ngày 29/3/2006 | Về việc quy định giá vé tham quan đối với người Việt Nam tại các điểm di tích lịch sử văn hoá Huế. | Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 Quy định mức thu phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc Trung tâm bảo tồn di tích Cố đô Huế quản lý thay thế | 16/4/2012 (Ngày Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
218. | Quyết định | 1292/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006 | Về điều chỉnh, bổ sung phí giữ xe ô tô tại các điểm đỗ xe công cộng. | Do Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 01/01/2014 (Ngày Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
219. | Quyết định | 1534/QĐ-UBND ngày 19/6/2006 | Về việc quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông Xuân năm 2005 - 2006. | - Hết hiệu lực về thời gian. - Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày ngày 06/3/2008. | Hết vụ Đông - Xuân 2005 - 2006 |
220. | Quyết định | 1691/QĐ-UBND ngày 13/7/2006 | Về việc quy định mức thu và sử dụng học phí, lệ phí thi và cấp chứng chỉ các lớp đào tạo tin học chương trình A tại Trung tâm công nghệ thông tin tỉnh. | Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013. | 20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
221. | Quyết định | 1692/QĐ-UBND ngày 13/7/2006 | Về việc quy định mức thu chi phí thi và cấp chứng chỉ các lớp đào tạo tại Trung tâm công nghệ thông tin tỉnh. | Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 | 20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
222. | Quyết định | 1778/2006/QĐ-UBND ngày 28/7/2006 | Về việc quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 01/01/2012 (Ngày Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
223. | Quyết định | 1957/2006/QĐ-UBND ngày 22/8/2006 | Về việc quy định tạm thời chế độ tiền ăn cho bệnh nhân đang được điều trị và điều dưỡng tại các đơn vị thuộc Sở Y tế tỉnh. | Do Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 17/11/2008 của UBND tỉnh về việc quy định tạm thời chế độ tiền ăn cho bệnh nhân đang được điều trị tại các đơn vị thuộc Sở Y tế tỉnh thay thế. | 17/11/2008 (Ngày Quyết định số 2602/QĐ-UBND có hiệu lực) |
224. | Quyết định | 1958/2006/QĐ-UBND ngày 22/8/2006 | Ban hành chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh. | Do Quyết định số 1098/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 10/6/2009 (Ngày Quyết định số 1098/2009/QĐ-UBND có hiệu lực) |
225. | Quyết định | 1959/2006/QĐ-UBND ngày 22/8/2006 | Ban hành chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh. | Do Quyết định số 1099/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh TT.Huế thay thế. | 10/6/2009 (Ngày Quyết định số 1099/2009/QĐ-UBND có hiệu lực) |
226. | Quyết định | 1982/QĐ-UBND ngày 28/8/2006 | Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ lim lóc lõi tận thu, tận dụng trên nương rẫy thuộc hai xã Thượng Long và Thượng Nhật, huyện Nam Đông. | - Thực hiện xong. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
227. | Quyết định | 2302/QĐ-UBND ngày 04/10/2006 | Về việc quy định một số chính sách hỗ trợ khắc phục hậu quả cơn bão số 6. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
228. | Quyết định | 2405/QĐ-UBND ngày 17/10/2006 | Về việc quy định giá thu mua nông sản có trợ giá trợ cước năm 2006. | Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
229. | Quyết định | 2450/QĐ-UBND ngày 23/10/2006 | Về việc quy định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp năm 2005 để tính tiền thuê đất năm 2005 cho một số tổ chức sử dụng đất sau ngày 1/7/2004. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
230. | Quyết định | 2513/QĐ-UBND ngày 02/11/2006 | Về việc ban hành tỷ lệ phân chia phí bảo vệ môi trường năm 2006 đối với khai thác khoáng sản giữa ngân sách các cấp. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
231. | Quyết định | 2669/QĐ-UBND ngày 21/11/2006 | Chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi cho nông dân sau cơn bão số 6. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
232. | Quyết định | 2748/2006/QĐ-UBND ngày 30/11/2006 | Về định mức phân bổ ngân sách địa phương năm 2007. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
233. | Quyết định | 2766/QĐ-UBND ngày 04/12/2006 | Về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 Về việc quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/01/2013 (Ngày Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
234. | Quyết định | 2751/2006/QĐ-UBND ngày 01/12/2006 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 đến năm 2010. | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến năm 2015. | 01/01/2011 (Ngày Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
235. | Quyết định | 2767/2006/QĐ-UBND ngày 04/12/2006 | Về việc ban hành Quy định tạm thời phân cấp thẩm quyền phê duyệt quyết toán, thẩm tra quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình. | Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
236. | Quyết định | 2768/2006/QĐ-UBND ngày 04/12/2006 | Về việc ban hành Quy chế đấu giá Quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh. | Do Quyết định số 1830/2008/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 23/8/2008 (Ngày Quyết định số 1830/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
237. | Quyết định | 2802/2006/QĐ-UBND ngày 09/12/2006 | Về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách các huyện, thành phố Huế và giữa ngân sách các huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010. | Do bị Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến năm 2015 thay thế. | 01/01/2011 (Ngày Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
238. | Quyết định | 2874/2006/QĐ-UBND ngày 21/12/2006 | Về giá các loại đất năm 2007 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
239. | Quyết định | 511/2007/QĐ-UBND ngày 13/02/2007 | Về việc sửa đổi Tiết a, Khoản 2.1, Điểm 2 và Khoản 2.2, Điểm 2, Điều 10 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 2768/2006/QĐ-UBND ngày 04/12/2006 của UBND tỉnh. | Hết hiệu lực do Quyết định số 1830/2008/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 23/8/2008 (Ngày Quyết định số 1830/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
240. | Quyết định | 638/2007/QĐ-UBND ngày 01/3/2007 | Về việc quy định bổ sung đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước đối với các dự án xây dựng khu du lịch sinh thái, du lịch đầm phá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
241. | Quyết định | 832/2007/QĐ-UBND ngày 30/3/2007 | Về việc ban hành Quy chế về thực hiện thí điểm chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng cán bộ, công chức và kinh phí quản lý hành chính đối với UBND cấp xã, phường, thị trấn. | Do thí điểm xong (Thí điểm từ 2007 - 2008). Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/12/2008 |
242. | Quyết định | 898/QĐ-UBND ngày 07/4/2007 | Về việc ban hành qui định tạm thời chế độ trợ cấp ưu đãi đối với công chức, viên chức chuyên trách Công nghệ thông tin tại các cơ quan hành chính, sự nghiệp nhà nước của địa phương. | Hết hiệu lực về thời gian (được quy định tại Điều 3 Quyết định số 898/QĐ-UBND) Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 | 31/10/2007 |
243. | Quyết định | 1163/QĐ-UBND ngày 17/5/2007 | Về việc chế độ phụ cấp cho Thú y trưởng các xã, phường, thị trấn. | Quyết định số 782/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 quy định chế độ phụ cấp cho nhân viên thú y các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh thay thế. | 10/4/2008 (Ngày Quyết định số 782/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
244. | Quyết định | 1330/QĐ-UBND ngày 06/6/2007 | Về việc quy định giá tiêm chủng văcxin dịch vụ tại các cơ sở y tế tỉnh Thừa Thiên Huế. | Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 Về việc quy định giá tiêm chủng văc xin dịch vụ tại các cơ sở y tế dự phòng tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 24/12/2007 (Ngày Quyết định số 2878/QĐ-UBND có hiệu lực) |
245. | Quyết định | 1369/QĐ-UBND ngày 08/6/2007 | Về việc quy định giá thu mua nông sản có trợ giá trợ cước năm 2007. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 | 31/12/2007 |
246. | Quyết định | 1411/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 | Về việc quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ đông xuân năm 2006 - 2007. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 | 31/12/2007 |
247. | Quyết định | 1413/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 | Về việc quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi tỉnh, huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia. | Do Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 của UBND tỉnh về việc quy định tạm thời mức chi cho tổ công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia thay thế | 17/6/2010 (Ngày Quyết định số 1133/QĐ-UBND có hiệu lực) |
248. | Quyết định | 1414/QĐ-UBND ngày 20/06/2007 | Về việc quy định tạm thời chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển. | Do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
249. | Quyết định | 1848/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 | Về việc bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế khi giải phóng mặt bằng thực hiện dự án cải tạo, nâng cấp mạng lưới giao thông khu vực miền trung. | Do Điều 1 quy định áp dụng theo một số văn bản mà các văn bản này đã hết hiệu lực do bị thay thế: - Quyết định số 3721/2005/QĐ-UBND ngày 01/4/2005 và Quyết định số 2689/2006/QĐ-UBND ngày 23/11/2006 bị thay thế bởi Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND; - Quyết định số 2874/2006/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2007 hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 công bố danh mục văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2000 đến 31/12/2006 nay đã hết hiệu lực pháp luật. - Được công bố tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 về việc Công bố Danh mục văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2009 hết hiệu lực pháp luật (sau đây viết tắt là: Được công bố tại Quyết định số 703/QĐ-UBND). | 01/4/2011 (Ngày Quyết định số 703/QĐ-UBND có hiệu lực) |
250. | Quyết định | 1989/2007/QĐ-UBND ngày 11/9/2007 | Về việc ban hành quy chế quản lý tài sản và phân cấp quản lý tài sản nhà nước trong các đơn vị hành chính sự nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND ngày 09/10/2010 Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 20/10/2010 (Ngày Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
251. | Quyết định | 1993/2007/QĐ-UBND ngày 12/9/2007 | Về việc ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. | Do Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/02/2011 (Ngày Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
252. | Quyết định | 2460/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 | Về việc quy định một số chính sách hỗ trợ khắc phục hậu quả các đợt lũ lụt tháng 10, tháng 11 năm 2007. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 |
|
253. | Quyết định | 2742/QĐ-UBND ngày 10/12/2007 | Về việc bổ sung giá đất ở nông thôn năm 2007 tại huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 |
|
254. | Quyết định | 2747/QĐ-UBND ngày 11/12/2007 | Về việc quy định tạm thời trợ cấp tiền ăn cho đối tượng nuôi dưỡng xã hội. | Do Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 13/7/2009 quy định tạm thời chế độ tiền ăn cho các đối tượng nuôi dưỡng xã hội tại các đơn vị thuộc Sở LĐTBXH thay thế | 13/7/2009 (Ngày Quyết định số 1397/QĐ-UBND có hiệu lực) |
255. | Quyết định | 2818/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 | Về việc phê duyệt phương án bổ sung thực hiện kinh phí trợ giá, trợ cước hàng chính sách miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2007. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/12/2007 |
256. | Quyết định | 2838/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 | Về việc quy định giá các loại đất năm 2008 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/12/2008 |
257. | Quyết định | 2841/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 | Về việc điều chỉnh tăng 20% một số mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
258. | Quyết định | 2843/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 | Về huy động, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh. | Được thay thế bằng Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Về việc ban hành Quy chế thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/01/2014 (Ngày Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
259. | Quyết định | 2850/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 | Về việc ban hành một số cơ chế, giải pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố bãi bỏ bằng Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
260. | Quyết định | 2878/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 | Về việc quy định giá tiêm chủng văc xin dịch vụ tại các cơ sở y tế dự phòng tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của UBND tỉnh về việc quy định giá tiêm chủng vắc xin dịch vụ tại các cơ sở y tế dự phòng tỉnh thay thế | 14/8/2009 (Ngày Quyết định số 1705/QĐ-UBND có hiệu lực) |
261. | Quyết định | 82/QĐ-UBND ngày 11/01/2008
| Về việc quy định điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cao su quy định tại mã số 200083 Phụ lục kèm theo Quyết định số 2689/2006/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của UBND tỉnh về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế thay thế. | 26/4/2008 (Ngày Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
262. | Quyết định | 460/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 | Về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy. | Do Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của UBND tỉnh về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy thay thế. | 13/10/2009 (Ngày Quyết định số 2225/QĐ-UBND có hiệu lực) |
263. | Quyết định | 235/QĐ-UBND ngày 24/01/2008 | Về việc quy định mức thù lao và phụ cấp đối với các thành viên và tổ chuyên viên giúp việc Hội đồng xổ số tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 Về việc quy định mức thù lao và phụ cấp đối với các thành viên và tổ chuyên viên giúp việc Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ. | 01/5/2010 (Ngày Quyết định số 933/QĐ-UBND có hiệu lực) |
264. | Quyết định | 692/QĐ-UBND ngày 26/3/2008 | Về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt. | Do bị hủy bỏ bởi Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 của UBND tỉnh về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt. | 07/4/2008 (Ngày Quyết định số 820/QĐ-UBND có hiệu lực) |
265. | Quyết định | 784/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 2580/QĐ-UB ngày 11/11/2008 về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 11/11/2008 (Ngày Quyết định số 2580/QĐ-UB có hiệu lực) |
266. | Quyết định | 780/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền phê duyệt dự toán, quyết toán chi phí quản lý dự án, quyết toán vốn dự án hoàn thành và cơ quan thẩm định dự toán chi phí quản lý dự án, thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước thay thế. | Do Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trách nhiệm, thẩm quyền trong công tác quyết toán dự án hoàn thành và xử lý vi phạm chế độ quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 29/12/2011 (Ngày Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
267. | Quyết định | 820/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 | Về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt | Do Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. (Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 hủy bỏ Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 26/3/2008 và quy định vẫn thực hiện theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 17/3/2006. Quyết định số 2853/QĐ-UBND thay thế Quyết định số 757/QĐ-UBND do đó Quyết định số 820/QĐ-UBND cũng vì thế mà hết hiệu lực) | 01/01/2010 (Ngày Quyết định số 2853/QĐ-UBND có hiệu lực) |
268. | Quyết định | 1058/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 | Về việc phân vùng, khu vực và vị trí đất để xác định giá các loại đất cụ thể tại các huyện thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/12/2008 |
269. | Quyết định | 1093/QĐ-UBND ngày 08/5/2008 | Về việc huỷ bỏ mục 5 tại Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do: Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế đã hết hiệu lực được công bố tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 về việc Công bố Danh mục VBQPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2009 hết hiệu lực (Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh TT.Huế thay thế Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 31/3/2008; và Quyết định số 2580/QĐ-UBND). Hiện nay đã có Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 về quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (hiệu lực ngày 01/01/2013). Quyết định này bãi bỏ các quy định trước đây của UBND tỉnh về giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh quản lý trái với Quyết định này. |
|
270. | Quyết định | 1592/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 | Về việc quy định bổ sung, đính chính giá đất một số tuyến đường thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 2838/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 về việc quy định giá các loại đất năm 2008 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế (giá đất năm 2008). Nhưng Quyết định số 2838/2007/QĐ-UBND đã hết hiệu lực về thời gian nên Quyết định này cũng hết hiệu lực. | 31/12/2008 (Ngày Quyết định số 2838/2007/QĐ-UBND hết hiệu lực) |
271. | Quyết định | 1595/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 | Về việc quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 13/7/2009 quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh thay thế. | 01/7/2009 (Ngày Quyết định số 1400/QĐ-UBND có hiệu lực) |
272. | Quyết định | 1678/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 | Về việc điều chỉnh đơn giá bồi thường một số loại cây trồng quy định tại Phụ lục số 2 Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh. | Do Quyết định số 18/2011/QD-UBND ngày 01/6/2011 ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh thay thế Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND có cùng nội dung. | 11/6/2011 (Ngày Quyết định số 18/2011/QD-UBND có hiệu lực) |
273. | Quyết định | 1801/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 | Về việc điều chỉnh mức thu phí khai thác tài liệu đất đai, phí thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, cấp quyền sử dụng đất cho các tổ chức. | Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2011 | 20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
274. | Quyết định | 1812/2008/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 | Về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 về việc quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | 10/02/2013 (Ngày Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
275. | Quyết định | 2457/QĐ-UBND ngày 27/10/2008 | Về việc phê duyệt đơn giá nhân công trồng và chăm sóc rừng năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/12/2008 |
276. | Quyết định | 125/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 | Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 về việc quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, trong đó quy định đối tượng điều chỉnh có cả tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản. | 14/6/2011 (Ngày Quyết định số 1209/QĐ-UBND có hiệu lực) |
277. | Quyết định | 251/QĐ-UBND ngày 05/02/2009 | Về việc ban hành quy chế xử lý vi phạm trong quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn ngân sách nhà nước. | Do bị Quyết định 614/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 chấm dứt hiệu lực Quyết định 251/QĐ-UBND ngày 05/02/2009. | 05/4/2010 (Ngày Quyết định 614/QĐ-UBND có hiệu lực) |
278. | Quyết định | 253/QĐ-UBND ngày 06/02/2009 | Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch năm 2009. | Do Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 về việc phương án giá bán nước sạch năm 2011 và lộ trình tăng giá bán nước sạch giai đoạn 2011 - 2017 thay thế. | 01/6/2011 (Ngày Quyết định số 1045/QĐ-UBND có hiệu lực) |
279. | Quyết định | 254/QĐ-UBND ngày 06/02/2009 | Về việc quy định giá nước sạch sinh hoạt | Do Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 quy định giá bán nước sạch thay thế. | 01/6/2011 (Ngày Quyết định số 1044/QĐ-UBND có hiệu lực) |
280. | Quyết định | 1006/2009/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 | Về việc Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 ban hành quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động HĐND các cấp thuộc tỉnh TT.Huế thay thế. | 20/10/2011 (Ngày Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
281. | Quyết định | 1396/QĐ-UBND ngày 13/7/2009 | Về việc quy định tạm thời chế độ tiền ăn cho các đối tượng nuôi dưỡng xã hội tại các đơn vị thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội. | Do Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND tỉnh về việc quy định tạm thời chế độ tiền ăn cho các đối tượng nuôi dưỡng xã hội tại các đơn vị thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội thay thế. | 27/12/2011 (Ngày Quyết định số 2682/QĐ-UBND có hiệu lực) |
282. | Quyết định | 1780/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 | Về việc điều chỉnh bổ sung một số điểm của Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 của UBND tỉnh về mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi. | Do Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 về việc quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi tuyển các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hóa, thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia thay thế. | 17/6/2010 (Ngày Quyết định số 1133/QĐ-UBND có hiệu lực) |
283. | Quyết định | 1984/QĐ-UBND ngày 16/9/2009 | Về việc bổ sung chi phí đầu tư đối với cây Dó Bầu có khoan tạo bầu tại số thứ tự 48, Phụ lục số 2, Quy định kèm theo Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của UBND tỉnh TT.Huế. | Do có Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế Quyết định 928/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 có cùng nội dung. | 11/6/2011 (Ngày Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
284. | Quyết định | 1989/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 | Về việc quy định mức chi cho các đối tượng ăn xin, lang thang cơ nhỡ và mức chi phục vụ công tác thu gom. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 Về việc Quy định mức chi cho các đối tượng ăn xin, lang thang cơ nhỡ và mức chi phục vụ công tác thu gom. | 21/5/2013 (Ngày Quyết định số 948/QĐ-UBND có hiệu lực) |
285. | Quyết định | 2225/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 | Về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 về việc quy định giá tối thiểu lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy (có hiệu lực sau 15 ngày). | 02/10/2012 (Ngày Quyết định số 1693/QĐ-UBND có hiệu lực) |
286. | Quyết định | 2226/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 | Về việc quy định một số chính sách hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai năm 2009 từ nguồn Ngân sách nhà nước tỉnh. | Do năm 2010 thực hiện theo Quyết định 1835/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 về việc quy định một số chính sách trợ giúp đột xuất từ nguồn ngân sách nhà nước cho các hộ gia đình gặp khó khăn do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh (có hiệu lực kể từ ngày ký) | 04/10/2010 (Ngày Quyết định 1835/QĐ-UBND có hiệu lực) |
287. | Quyết định | 2608/2009/QĐ-UBND ngày 25/11/2009 | Về việc sửa đổi một số điều của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định số 1830/2008/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của UBND tỉnh. |
Do Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 về việc ban hành Quy chế đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh thay thế | 15/10/2010 (Ngày Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
288. | Quyết định | 2650/2009/QĐ-UBND ngày 28/11/2009 | Về việc sửa đổi trích yếu và điều chỉnh bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 868/2006/QĐ-UBND ngày 29/3/2006 của UBND tỉnh. | Do đã có Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 Quy định mức thu phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc Trung tâm bảo tồn di tích Cố đô Huế quản lý thay thế. | 16/4/2012 (Ngày Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
289. | Quyết định | 2818/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 | Về việc ban hành một số quy định tổ chức thực hiện Ngân sách Nhà nước tỉnh năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian (do chỉ áp dụng cho năm ngân sách 2010 - Điều 1 Quyết định) | 31/12/2010 |
290. | Quyết định | 135/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 | Về việc bổ sung danh mục và mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của UBND tỉnh. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy | 02/10/2012 (Ngày Quyết định số 1693/QĐ-UBND có hiệu lực) |
291. | Quyết định | 897/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 | Về việc ban hành Quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2010. | Do Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 04/5/2011 về việc ban hành quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2011 thay thế. | 14/5/2011 (Ngày Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
292. | Quyết định | 27/2010/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 | Về việc ban hành Quy định tạm thời một số chính sách ưu đãi về đất đai đối với các dự án xã hội hoá trên địa bàn tỉnh TT.Huế. | Do Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 15/8/2013 (Ngày Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
293. | Quyết định | 38/2010/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 | Về việc ban hành Quy chế đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh. | Do Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy chế đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 01/01/2014 (Ngày Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
294. | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 | Về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh. | Do Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 10/9/2013 (Ngày Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
295. | Chỉ thị | 08/CT-UBND ngày 02/3/2011 | Về triển khai những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội; phấn đấu hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2011. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 20/9/2013. | 31/12/2011 |
296. | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND ngày 04/5/2011 | Về việc ban hành Quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2011. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 về việc ban hành Quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2012. | 24/8/2012 (Ngày Quyết định số 1469/QĐ-UBND có hiệu lực) |
297. | Quyết định | 1044/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 | Về việc quy định giá bán nước sạch sinh hoạt. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 về việc Phương án giá bán nước sạch và giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/4/2013 (Ngày Quyết định số 564/QĐ-UBND có hiệu lực) |
298. | Quyết định | 1045/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 | Về phương án giá bán nước sạch năm 2011 và lộ trình tăng giá bán nước sạch giai đoạn 2011 - 2017 | Do bị thay thế bởi Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 Về việc Phương án giá bán nước sạch và giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/4/2013 (Ngày Quyết định số 564/QĐ-UBND có hiệu lực) |
299. | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 14/02/2012 | Mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2011 - 2012. | Do được thay thế bằng Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 Quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2012 - 2013. | 10/9/2012 (Ngày Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
300. | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 | Quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2012 - 2013. | Do Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 Quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà năm học 2013 - 2014 trên địa bàn tỉnh thay thế. | 19/9/2013 (Ngày Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
301. | Quyết định | 40/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 | Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 01/01/2014 (Ngày Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
302. | Quyết định | 1159/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 | Quy định tạm thời mức thu phí qua cầu phao trên sông Tả Trạch. | Do Quyết định số 57/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu phao dân sinh trên sông Tả Trạch thay thế. | 01/01/2014 (Ngày Quyết định số 57/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
II. Lĩnh vực: Y tế | |||||
303. | Nghị quyết | 3e/2000/NQ-HĐND4 ngày 27/07/2000 | Về việc đẩy mạnh thực hiện công tác Dân số - kế hoạch hóa gia đình trong giai đoạn mới (2001 - 2010) | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
304. | Nghị quyết | 8d/2003/NQ/HĐND4 ngày 27/01/2003 | Về việc củng cố và hoàn thiện mạng lưới y tế xã, phường thị trấn; y tế thôn, bản, tổ dân phố tỉnh Thừa Thiên Huế (Giai đoạn 2003 - 2005) | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
305. | Chỉ thị | 05/CT-UBND ngày 18/02/2000 | Về việc tổ chức kỷ niệm ngày Thầy thuốc Việt Nam | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
306. | Quyết định | 3424/2000/QĐ-UBND ngày 19/12/2000 |
Về việc quy định một số chính sách dân số, kế hoạch hoá gia đình. | Do được thay thế bằng Quyết định số 4043/2005/QĐ-UBND ngày 30/11/2005 ban hành một số chính sách dân số - kế hoạch hoá gia đình. | 30/11/2005 (Ngày Quyết định 4043/QĐ-UBND có hiệu lực) |
307. | Chỉ thị | 02/CT-UBND ngày 06/02/2001 | Về việc tổ chức kỷ niệm ngày Thầy thuốc Việt Nam. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
308. | Quyết định | 1949/QĐ-UB ngày 20/8/2001 | Giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về y tế từ trung tâm y tế về UBND huyện, TP quản lý. | Được công bố tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
309. | Chỉ thị | 09/CT-UBND ngày 07/02/2002 | Về việc tổ chức kỷ niệm ngày Thầy thuốc Việt Nam. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
310. | Chỉ thị | 15/2003/CT-UBND ngày 07/4/2003 | Về việc triển khai phòng chống dịch viêm đường hô hấp cấp do vi rút. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
311. | Chỉ thị | 29/CT-UBND ngày 19/9/2003 | Phòng chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp (SARS). | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
312. | Chỉ thị | 33/CT-UBDN Ngày 23/10/2003 | Về việc triển khai phòng chống dịch sốt xuất huyết. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
313. | Chỉ thị | 05/CT-UBND ngày 03/02/2004 | Tổ chức kỷ niệm ngày thầy thuốc Việt Nam 27/02/1955 - 27/02/2004. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
314. | Chỉ thị | 24/CT-UBND ngày 15/7/2004 | Triển khai phòng chống dịch sốt xuất huyết. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
315. | Quyết định | 3559/2004/QĐ-UB ngày 13/10/2004 | Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo. | Do Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 04/10/2013 (Ngày Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
316. | Quyết định | 757/2005/QĐ-UBND ngày 02/3/2005 | Ban hành quy định tạm thời về quản lý và sử dụng quỹ khám chữa bệnh miễn phí trẻ em dưới 06 tuổi. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 24/7/2008. | 24/7/2008 (Ngày Quyết định số 1670/QĐ-UBND có hiệu lực) |
317. | Quyết định | 142/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 | Về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Chiến lược phòng chống HIV/AIDS ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 31/12/2010 |
318. | Chỉ thị | 36/2006/CT-UBND ngày 12/9/2006 | Thực hiện tháng hành động vệ sinh tiêu độc, khử trùng chống dịch cúm gia cầm. | Thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
319. | Chỉ thị | 14/CT-UBND ngày 20/3/2007 | Về việc tổ chức tháng hành động vì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2007. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
320. | Chỉ thị | 20/CT-UBND ngày 11/4/2007 | Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch, bệnh. | Do Chỉ thị số 19/CT-UBND ngày 08/4/2008 có cùng nội dung thay thế | 08/4/2008 (Ngày Chỉ thị số 19/CT-UBND có hiệu lực) |
321. | Chỉ thị | 27/CT-UBND ngày 31/5/2007 | Về việc đẩy mạnh công tác phòng chống dịch cúm gia cầm tái phát. | Thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 |
|
322. | Chỉ thị | 30/CT-UBND ngày 20/6/2007 | Về việc tổ chức và điều hành kỳ thi tuyển sinh vào đại học, cao đẳng năm 2007. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. | 31/12/2007 |
323. | Chỉ thị | 41/CT-UBND ngày 06/11/2007 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch Tiêu chảy cấp. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
324. | Chỉ thị | 13/2008/CT-UBND ngày 04/3/2008 | Về việc tăng cường công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động trong các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trên địa bàn. | Do đã có Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 11/3/2011 về việc tăng cường công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động trong các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, cơ sở trên địa bàn. | 11/3/2011 (Ngày Chỉ thị số 10/CT-UBND có hiệu lực) |
325. | Chỉ thị | 19/CT-UBND ngày 08/4/2008 | Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch, bệnh mùa hè. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/12/2008 |
326. | Quyết định | 2580/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 | Về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Hiện nay đã có Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 về việc quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (hiệu lực ngày 01/01/2013). Quyết định này bãi bỏ các quy định trước đây của UBND tỉnh về giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh quản lý trái với Quyết định này. | 01/01/2013 (Ngày Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
327. | Chỉ thị | 38/CT-UBND ngày 17/12/2008 | Tăng cường công tác phòng chống đói, rét, dịch bệnh, kiểm dịch, kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y động vật và sản phẩm động vật. | Do hiện nay đã có Chỉ thị số 45/CT-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh về tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh, kiểm dịch, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y động vật và sản phẩm động vật. | 24/12/2010 (Ngày Chỉ thị số 45/CT-UBND có hiệu lực) |
328. | Chỉ thị | 18/CT-UBND ngày 18/5/2009 | Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm đề phòng dịch cúm A (H1N1). | Do Chỉ thị số 24/CT-UBND ngày 31/7/2009 của UBND tỉnh về việc tiếp tục triển khai công tác phòng chống dịch cúm A(H1N1) thay thế. | 31/7/2009 (Ngày Chỉ thị số 24/CT-UBND có hiệu lực) |
329. | Chỉ thị | 36/CT-UBND ngày 19/12/2009 | Tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm, kiểm dịch, kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y động vật và sản phẩm động vật. | Do đã có Chỉ thị số 45/CT-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh về tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh, kiểm dịch, kiểm soát, giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y động vật. | 24/12/2010 (Ngày Chỉ thị số 45/CT-UBND có hiệu lực) |
III. Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư | |||||
330. | Nghị quyết | 2a/2000/NQ-HĐND4 ngày 25/02/2000 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2000. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
331. | Nghị quyết | 3a/2000 /NQ-HĐND4 ngày 27/07/2000 | Về đẩy mạnh những mặt công tác trọng tâm trong sáu tháng cuối năm để hoàn thành nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2000. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
332. | Nghị quyết | 4a/2001/NQ/HĐND4 ngày 17/01/2001 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2001. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
333. | Nghị quyết | 5a/2001/NQ/HĐND4 ngày 12/07/2001 | Về đẩy mạnh các giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2001. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
334. | Nghị quyết | 6a/2002/NQ/HĐND4 ngày 24/01/2002 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2002. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
335. | Nghị quyết | 7a/2002/NQ-HĐND4 ngày 27/07/2002 | Về các chủ trương, biện pháp trong 6 tháng cuối năm để hoàn thành nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2002. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
336. | Nghị quyết | 8a/2003/NQ/HĐND4 ngày 27/01/2003 | Về nhiệm vụ kinh tế- xã hội năm 2003. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
337. | Nghị quyết | 10a/2003/NQ-HĐND4 ngày 10/12/2003 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2004. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
338. | Nghị quyết | 3c/2004/NQ-HĐND5 ngày 10/12/2004 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2005. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
339. | Nghị quyết | 4a/2005/NQ-HĐND ngày 28/7/2005 | Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2005, chuẩn bị kế hoạch năm 2006 và kế hoạch 5 năm 2006 - 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
340. | Nghị quyết | 9a/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
341. | Nghị quyết | 10a/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
342. | Nghị quyết | 11a/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2009. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
343. | Nghị quyết | 12a/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 | Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2009. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
344. | Nghị quyết | 13a/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2010. | - Hết hiệu lực về thời gian. - Đã có Nghị quyết 15c/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2011. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
345. | Nghị quyết | 14c/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 | Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế-xã hội năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 |
|
346. | Quyết định | 1920/2000/QĐ-UBND ngày 27/7/2000 | V/v quy định chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư vào khu du lịch sinh thái Bạch Mã. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
347. | Quyết định | 2766/2000/QĐ-UBND ngày 16/10/2000 | Phân công phân cấp giải quyết một số vấn đề trong công tác đầu tư, xây dựng. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
348. | Quyết định | 444/QĐ-UBND ngày 02/3/2001 | Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định phân công phân cấp giải quyết một số vấn đề trong công tác đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo quyết định số 2766/2000/QĐ-UB ngày 16/10/2000. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
349. | Quyết định | 1155/QĐ-UBND ngày 29/5/2001 | Ban hành danh mục các dự án kêu gọi đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 2001 - 2005. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
350. | Quyết định | 108/2002/QĐ-UB ngày 18/01/2002 | Ban hành quy định về quản lý và sử dụng các chương trình dự án tài trợ của tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh | Do Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 23/4/2011 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 03/5/2011 (Ngày Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
351. | Quyết định | 1546/QĐ-UBND ngày 12/6/2002 | Ban hành quy định một số chính sách ưu đãi đầu tư và hỗ trợ sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh. | Do được thay thế bằng Quyết định số 2228/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007 Ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 08/10/2007 (Ngày Quyết định số 2228/2007/QĐ-UBND có hiệu lực) |
352. | Quyết định | 1844/QĐ-UBND ngày 15/7/2002 | Ban hành quy định việc lựa chọn đơn vị tư vấn trong công tác đầu tư và xây dựng sử dụng nguồn vốn do địa phương quản lý trong năm 2002. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
353. | Quyết định | 2009/QĐ-UBND ngày 05/8/2002 | Ban hành quy chế quản lý, sản xuất, phân phối và sử dụng nước máy. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
354. | Quyết định | 2964/2002/QĐ-UB ngày 11/11/2002 | Quy định một số vấn đề thực hiện trong quản lý đầu tư và xây dựng các công trình hạ tầng thuộc chương trình 135 tỉnh.
| Hết hiệu lực theo Quyết định số 568/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 ban hành quyết định phân cấp quản lý các dự án đầu tư xây dựng thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia và Chương trình mục tiêu Quốc gia. Quyết định số 568/2006/QĐ-UBND đã bị thay thế bằng Quyết định số 778/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 về việc phân công, phân cấp và uỷ quyền quản lý chương trình mục tiêu Quốc gia và một số chương trình dự án hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu trên địa bàn tỉnh. Quyết định số 778/2008/QĐ-UBND đã được thay thế bằng Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền quản lý Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình dự án hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 14/3/2006 (Ngày Quyết định số 568/2006/QĐ-UBND có hiệu lực) |
355. | Quyết định | 671/QĐ-UBND ngày 12/3/2003 | Ban hành quy trình sắp xếp chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước. | Do Quyết định số 1289/QĐ-UB ngày 12/04/2005 Về việc ban hành Quy trình sắp xếp chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước thay thế | 12/4/2005 (Ngày Quyết định số 1289/QĐ-UB có hiệu lực) |
356. | Chỉ thị | 36/CT-UBND ngày 13/11/2003 | Triển khai Luật Ngân sách nhà nước và xây dựng dự toán Ngân sách nhà nước năm 2003. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
357. | Quyết định | 4252/2004/QĐ-UBND ngày 15/12/2004 | Quy định tạm thời phân công phân cấp giải quyết một số vấn đề trong công tác quản lý đầu tư, xây dựng. | Do được thay thế bằng Quyết định số 2989/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền giải quyết một số vấn đề trong công tác quy hoạch và đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 08/01/2007 (Ngày Quyết định số 2989/2006/QĐ-UBND có hiệu lực) |
358. | Quyết định | 2258/2005/QĐ-UBND ngày 11/7/2005 | Về việc ban hành quy định tạm thời một số vấn đề thực hiện quản lý đầu tư và xây dựng các công trình hạ tầng thuộc dự án Giảm nghèo tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do được thay thế bằng Quyết định số 1269/2007/QĐ-UBND ngày 29/5/2007 Ban hành Quy định một số vấn đề trong quản lý đầu tư dự án Giảm nghèo tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc dự án Giảm nghèo khu vực miền Trung | 08/6/2007 (Ngày Quyết định số 1269/2007/QĐ-UBND có hiệu lực) |
359. | Quyết định | 568/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 | Ban hành quy định phân cấp quản lý các dự án đầu tư xây dựng thuộc chương trình mục tiêu và chương trình mục tiêu Quốc gia. | Do được thay thế bởi Quyết định số 778/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý chương trình mục tiêu Quốc gia và một số chương trình, dự án hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu | 10/4/2008 (Ngày Quyết định số 778/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
360. | Quyết định | 871/2006/QĐ-UBND ngày 29/3/2006 | Về việc Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hoá Huế. | Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 Về việc bãi bỏ Quyết định số 871/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 18/12/2013 (Ngày Quyết định số 2756/QĐ-UBND có hiệu lực) |
361. | Quyết định | 1671/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006 | Về việc phân cấp thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán, quyết toán các hoạt động, mô hình ngoài lĩnh vực xây dựng công trình hạ tầng thuộc dự án Giảm nghèo miền Trung tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do được thay thế bằng Quyết định số 1269/2007/QĐ-UBND ngày 29/5/2007 Ban hành Quy định một số vấn đề trong quản lý đầu tư dự án Giảm nghèo tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc dự án Giảm nghèo khu vực miền Trung | 08/6/2007 (Ngày Quyết định số 1269/2007/QĐ-UBND có hiệu lực) |
362. | Quyết định | 1656/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006 | Về việc ban hành Chương trình Phát triển Dịch vụ tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2006 - 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 31/12/2010 |
363. | Quyết định | 2407/2006/QĐ-UBND ngày 17/10/2006 | Về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình Hỗ trợ ngành thủy sản giai đoạn 2006 - 2010 tỉnh Thừa Thiên Huế. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 31/12/2010 |
364. | Quyết định | 2410/2006/QĐ-UBND ngày 17/10/2006 | Về việc phê duyệt Chương trình khống chế và thanh toán bệnh Lở mồm long móng gia súc ở tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2006 - 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 31/12/2010 |
365. | Quyết định | 2989/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền giải quyết một số vấn đề trong công tác quy hoạch và đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 Ban hành Quy định về công tác quy hoạch và quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
02/9/2010 (Ngày Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
366. | Chỉ thị | 01/2007/CT-UBND ngày 02/01/2007 | Về những giải pháp trọng tâm chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội và ngân sách Nhà nước năm 2007. | Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. | 31/12/2007 |
367. | Quyết định | 272/QĐ-UBND ngày 01/02/2007 | Về việc phê duyệt Đề án “Một cửa liên thông” trong việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính thành lập doanh nghiệp: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; thủ tục khắc dấu và Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu; cấp mã số thuế tại tỉnh Thừa Thiên Huế. | Hết hiệu lực do Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 03/5/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế “một cửa liên thông” trong việc giải quyết thủ tục thành lập doanh nghiệp tại tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế và Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 bãi bỏ. | 03/5/2007 (Ngày Quyết định số 1086/QĐ-UBND có hiệu lực) |
368. | Quyết định | 1086/QĐ-UBND ngày 03/5/2007 | Về việc ban hành quy chế "một cửa liên thông" trong việc giải quyết thủ tục thành lập doanh nghiệp tại tỉnh Thừa Thiên Huế. | Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 về việc chấm dứt hiệu lực Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 03/5/2007 của UBND tỉnh | 05/9/2008 (Ngày Quyết định số 2019/QĐ-UBND có hiệu lực) |
369. | Chỉ thị | 25/CT-UBND ngày 21/5/2007 | Về việc triển khai Tổng điều tra các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp năm 2007. | Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
370. | Quyết định | 1269/2007/QĐ-UBND ngày 29/5/2007 | Về việc ban hành Quy định một số vấn đề trong quản lý đầu tư dự án Giảm nghèo tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc dự án Giảm nghèo miền Trung. | - Hết hiệu lực, do dự án đã kết thúc năm 2010. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 31/12/2010 |
371. | Quyết định | 2228/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007 | Về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 1130/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 23/5/2008 (Ngày Quyết định số 1130/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
372. | Chỉ thị | 05/2008/CT-UBND ngày 14/01/2008 | Về việc triển khai thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2008 | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/12/2008 |
373. | Quyết định | 527/QĐ-UBND ngày 03/03/2008 | Về việc ban hành Quy trình cổ phần hoá doanh nghiệp 100% vốn nhà nước. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 về việc ban hành Quy trình cổ phần hoá doanh nghiệp 100% vốn nhà nước. | 06/5/2013 (Ngày Quyết định số 867/QĐ-UBND có hiệu lực) |
374. | Quyết định | 1130/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 | Về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 1337/2009/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 ban hành quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 15/7/2009 (Ngày Quyết định số 1337/2009/QĐ-UBND có hiệu lực) |
375. | Chỉ thị | 28/2008/CT-UBND ngày 23/7/2008 | Về việc triển khai thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội 6 tháng cuối năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/12/2008 |
376. | Quyết định | 778/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý chương trình mục tiêu Quốc gia và một số chương trình, dự án hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý chương trình mục tiêu Quốc gia và một số chương trình, dự án hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 31/7/2011 (Ngày Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
377. | Chỉ thị | 11/CT-UBND ngày 12/3/2009 | Về việc tập trung đẩy nhanh tiến độ đầu tư xây dựng các công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước. | Hết hiệu lực về thời gian (do phải hoàn thành và báo cáo trong năm 2009). Năm 2010, thực hiện theo Chỉ thị số 19/CT-UBND ngày 04/5/2010 về việc tập trung đẩy nhanh tiến độ đầu tư xây dựng cơ bản các công trình sử dụng vốn nhà nước năm 2010. | 04/5/2010 (Ngày Chỉ thị số 19/CT-UBND có hiệu lực) |
378. | Quyết định | 1337/2009/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 | Về việc ban hành một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 ban hành quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 15/01/2013 (Ngày Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
379. | Chỉ thị | 18/CT-UBND ngày 27/4/2010 | Về việc tăng cường các giải pháp duy trì tăng trưởng kinh tế cao, bền vững, bình ổn thị trường và bảo đảm an sinh xã hội trong năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 31/12/2010 |
380. | Chỉ thị | 19/CT-UBND ngày 04/5/2010 | Chỉ thị về việc tập trung đẩy nhanh tiến độ đầu tư xây dựng cơ bản các công trình sử dụng vốn nhà nước năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 31/12/2010 |
381. | Quyết định | 27/2010/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 | Quyết định về việc ban hành Quy định tạm thời một số chính sách ưu đãi về đất đai đối với các dự án xã hội hoá trên địa bàn tỉnh TT.Huế. | Do Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 15/8/2013 (Ngày Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
382. | Quyết định | 24/2011/QĐ-UBND ngày 05/7/2011 | Về việc bổ sung danh mục ưu đãi về đất đai đối với các dự án xã hội hoá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 15/8/2013 (Ngày Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
383. | Quyết định | 28/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 | Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền quản lý Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình, dự án hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 08/8/2013 (Ngày Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
IV. Lĩnh vực: Trật tự - An ninh - Quốc phòng | |||||
384. | Chỉ thị | 11/CT-UBND ngày 31/3/2000 | Tiếp tục tăng cường công tác quản lý chặt chẽ các loại vũ khí, vật liệu, chất nổ công cụ hỗ trợ trong tình hình mới. | - Được công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. - Chỉ thị số 26/CT-UBND ngày 01/6/2010 có cùng nội dung. |
|
385. | Chỉ thị | 14/CT-UBND ngày 24/4/2000 | Về việc tổng kết công tác xây dựng và nhân điển hình tiên tiến phong trào quần chúng bảo vệ ANTQ trong những năm đổi mới (1986 - 2000). | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
386. | Chỉ thị | 17/CT-UBND ngày 15/5/2000 | Về việc tổ chức thi hành Bộ luật Hình sự 1999. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
387. | Chỉ thị | 18/CT-UBND ngày 16/5/2000 | Về việc diễn tập theo kế hoạch A và A3 ở huyện A Lưới. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
388. | Chỉ thị | 20/2000/CT-UBND ngày 25/5/2000 | Triển khai phòng chống tai nạn thương tích xây dựng cộng đồng an toàn (2000 - 2002) | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
389. | Chỉ thị | 23/CT-UBND ngày 05/6/2000 | Về việc tăng cường hơn nữa công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông năm 2000. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
390. | Chỉ thị | 24/CT-UBND ngày 05/6/2000 | Về việc tổ chức tập huấn, bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng cho cán bộ chủ chốt các Ban, ngành, đoàn thể cấp huyện. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
391. | Quyết định | 02/2001/QĐ-UB ngày 05/01/2001 | Cấm các loại xe máy kéo, xe công nông lưu hành trong thành phố Huế. | - Hết hiệu lực theo Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
392. | Chỉ thị | 01/CT-UBND ngày 11/01/2001 | Về việc đảm bảo trật tự an toàn giao thông trong dịp tết Tân Tỵ. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
393. | Quyết định | 172/QĐ-UBND ngày 17/01/2002 | Ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Phòng, chống tham nhũng. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
394. | Chỉ thị | 73/CT-UBND ngày 02/4/2001 | Về việc diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Thừa Thiên Huế. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
395. | Chỉ thị | 86/CT-UBND ngày 20/6/2001 | Về việc tổng kỷ niệm 40 năm thi hành Pháp lệnh Phòng cháy chữa cháy và tổng kết 5 năm thực hiện Chỉ thị 237. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
396. | Chỉ thị | 96/CT-UBND ngày 17/12/2001 | Về việc gọi công dân nhập ngũ năm 2002. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
397. | Chỉ thị | 12/CT-UBND ngày 20/3/2002 | Về việc tổng điều tra chất lượng quân dự bị năm 2002. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
398. | Chỉ thị | 24/CT-UBND ngày 05/6/2002 | Về việc diễn tập theo khu vực phòng thủ kết hợp bảo vệ an ninh biên giới. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
399. | Chỉ thị | 38/CT-UBND ngày 18/11/2002 | Về việc gọi công dân nhập ngũ năm 2003. | - Được công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. - Hiện nay có Chỉ thị số 19/CT-UBND ngày 28/10/2013 về việc tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2014. |
|
400. | Quyết định | 218/QĐ-UBND ngày 22/01/2003 | V/v sửa đổi bổ sung Khoản 4 Điều 18 Chương IV của quy định đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, lợi ích kinh tế - xã hội ban hành kèm theo quyết định số 225/2001/QĐ-UB ngày 30/01/2001 của UBND tỉnh. | Được công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
401. | Quyết định | 290/QĐ-UBND ngày 29/01/2003 | Quy định tốc độ tối đa trên các tuyến đường cấm các phương tiện vận tải, đường một chiều thuộc địa bàn thành phố Huế. | Do có Quyết định số 339/QĐ-UB ngày 14/02/2003 Quy định về tốc độ tối đa trên các tuyến đường thuộc địa bàn tỉnh và các tuyến đường cấm các phương tiện vận tải, đường một chiều thuộc địa bàn thành phố Huế thay thế. | 01/3/2003 (Ngày Quyết định số 339/QĐ-UB có hiệu lực) |
402. | Chỉ thị | 20/CT-UBND ngày 20/5/2003 | Diễn tập khu vực phòng thủ huyện Phú Lộc. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
403. | Chỉ thị | 22/CT-UBND ngày 06/6/2003 | Tổ chức diễn tập quân dân y kết hợp. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
404. | Quyết định | 2473/QĐ-UBND ngày 01/9/2003 | Quy chế tạm thời về quản lý hoạt động của xe công nông. | Hết hiệu lực theo Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
405. | Chỉ thị | 30/2003/CT-UB ngày 08/10/2003 | Tổ chức thực hiện Nghị định số 58/CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu. | Do Chỉ thị số 23/2011/CT-UBND ngày 11/6/2011 về việc quản lý và sử dụng con dấu trên địa bàn tỉnh thay thế. | 21/6/2011 (Ngày Chỉ thị số 23/2011/CT-UBND có hiệu lực) |
406. | Chỉ thị | 15/CT-UBND ngày 14/5/2004 | Diễn tập khu vực phòng thủ kết hợp với diễn tập quân dân y ở huyện Phong Điền. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
407. | Chỉ thị | 31/CT-UBND ngày 11/8/2004 | Tăng cường chỉ đạo triển khai thực hiện công tác đặc xá năm 2004 - 2005. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
408. | Chỉ thị | 39/CT-UB ngày 21/10/2004 | Tăng cường công tác quản lý an toàn điện - xử lý các hành vi vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp. | Thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
409. | Quyết định | 3661/2004/QĐ-UBND ngày 22/10/2004 | Quy định các tuyến đường bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe máy. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
410. | Chỉ thị | 46/CT-UBND ngày 19/11/2004 | Gọi công dân nhập ngũ năm 2005. | Được công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. Hiện nay có Chỉ thị số 19/CT-UBND ngày 28/10/2013 Về việc tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2014. |
|
411. | Chỉ thị | 26/CT-UBND ngày 12/5/2005 | Về việc tiếp tục vận động toàn dân giao nộp vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ. | - Do có nhiều văn bản ban hành sau đó có cùng nội dung (Chỉ thị số 27/CT-UBND ngày 20/8/2009 Chỉ thị về tăng cường quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ đảm bảo an ninh trật tự trong tình hình mới; Chỉ thị số 26/CT-UBND 01/06/2010 về tăng cường quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ đảm bảo an ninh trật tự trong tình hình mới,…) thay thế. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 20/8/2009 (Ngày Chỉ thị số 27/CT-UBND có hiệu lực) |
412. | Chỉ thị | 36/CT-UBND ngày 18/08/2005 | Về công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2005. | Được công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
| Quyết định | 3931/2005/QĐ-UBND ngày 16/11/2005 | Về việc ban hành “Kế hoạch tổng thể kiểm soát ma tuý qua biên giới đến năm 2010”. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 31/12/2010 |
413. | Chỉ thị | 55/2005/CT-UBND ngày 12/12/2005 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 108/2005/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ khẩu. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
414. | Chỉ thị | 01/2006/CT-UBND ngày 13/01/2006 | Về việc thực hiện pháp lệnh Dân quân tự vệ và Nghị định 184/NĐ-CP ngày 02/11/2004 của Chính phủ. | Do đã có Chỉ thị số 37/CT-UBND ngày 29/11/2010 về việc tổ chức triển khai thực hiện Luật Dân quân Tự vệ. | 29/11/2010 (Ngày Chỉ thị số 37/CT-UBND có hiệu lực) |
415. | Chỉ thị | 08/2006/CT-UBND ngày 13/3/2006 | Về việc tăng cường chỉ đạo và thực hiện có hiệu quả công tác phòng cháy và chữa cháy. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. Hiện nay có Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 10/3/2014 về việc tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ năm 2014. |
|
416. | Quyết định | 957/2006/QĐ-UBND ngày 07/4/2006 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước. | Do Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 19/7/2013 (Ngày Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
417. | Chỉ thị | 26/2006/CT-UBND ngày 29/6/2006 | Về công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2006. | Được công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
418. | Chỉ thị | 46/2006/CT-UBND ngày 18/10/2006 | Về việc tăng cường công tác kiểm soát ma túy qua biên giới đến năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 | 31/12/2010 |
419. | Chỉ thị | 48/2006/CT-UBND ngày 27/10/2006 | Về việc tăng cường công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa. | - Hết hiệu lực, do hiện nay đã có Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 26/5/2011 về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh.- Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 26/5/2011 (Ngày Chỉ thị số 18/CT-UBND có hiệu lực) |
420. | Chỉ thị | 53/2006/CT-UBND ngày 11/12/2006 | Về việc tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2007. | Được công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
421. | Chỉ thị | 03/2007/CT-UBND ngày 09/01/2007 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện các quy định về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ; cấm sản xuất, vận chuyển, buôn bán, tàng trữ và đốt các loại pháo. | Hết hiệu lực do Chỉ thị số 44/2007/CT-UBND ngày 12/12/2007 về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện các quy định về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ; cấm sản xuất, vận chuyển, buôn bán, tàng trữ và đốt các loại pháo bị cấm thay thế. | 22/12/2007 (Ngày Chỉ thị số 44/2007/CT-UBND có hiệu lực) |
422. | Chỉ thị | 09/2007/CT-UBND ngày 14/02/2007 | Về việc tăng cường chỉ đạo và thực hiện có hiệu quả công tác phòng cháy và chữa cháy năm 2007. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 |
|
423. | Chỉ thị | 10/2007/CT-UBND ngày 15/02/2007 | Về việc tổ chức cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XII. | Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 |
|
424. | Chỉ thị | 12/2007/CT-UBND ngày 01/3/2007 | Về việc đẩy mạnh công tác giáo dục quốc phòng trên địa bàn tỉnh. | Hết hiệu lực, vì hiện nay đang thực hiện theo Chỉ thị số 09/CT-UBND ngày 08/3/2011 về tăng cường chỉ đạo thực hiện công tác giáo dục quốc phòng an ninh năm 2011 và những năm tiếp theo. Được công bố tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 08/3/2011 (Ngày Chỉ thị số 09/CT-UBND có hiệu lực) |
425. | Chỉ thị | 18/2007/CT-UBND ngày 27/3/2007 | Về việc tổ chức diễn tập quốc phòng - an ninh ở các cấp năm 2007. | Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 | 31/12/2007 |
426. | Chỉ thị | 35/CT-UBND ngày 29/8/2007 | Về việc tổ chức đợt cao điểm thực hiện Nghị quyết 32/2007/NQ-CP của Chính phủ về kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông (từ ngày 31 tháng 8 năm 2007 đến ngày 31 tháng 10 năm 2007). | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 |
|
427. | Chỉ thị | 44/2007/CT-UBND ngày 12/12/2007 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện các quy định về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ; cấm sản xuất, vận chuyển, buôn bán, tàng trữ và đốt các loại pháo bị cấm. | Do Chỉ thị số 27/CT-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh có cùng nội dung thay thế. | 20/8/2009 (Ngày Chỉ thị số 27/CT-UBND có hiệu lực) |
428. | Chỉ thị | 46/2007/CT-UBND ngày 19/12/2007 | Về việc tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/12/2008 |
429. | Chỉ thị | 47/CT-UBND ngày 31/12/2007
| Về việc tăng cường công tác tuần tra, xử lý các phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông trong dịp Tết Nguyên đán | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
430. | Chỉ thị | 03/CT-UBND ngày 05/01/2008 | Tổ chức đón Tết Nguyên đán Mậu Tý năm 2008 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
431. | Chỉ thị | 04/CT-UBND ngày 14/01/2008 | V/v mở đợt cao điểm vận động quần chúng phòng chống tội phạm, đảm bảo ANTT, an toàn XH trong dịp tết Nguyên đán Mậu Tý 2008. | Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
432. | Chỉ thị | 12/CT-UBND ngày 26/02/2008 | Về việc tổ chức tổng kết thực hiện Luật nghĩa vụ quân sự, Pháp lệnh về lực lượng Dự bị động viên và Pháp lệnh Dân quân tự vệ. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/12/2008 |
433. | Chỉ thị | 14/CT-UBND ngày 07/3/2008
| Về tăng cường công tác đảm bảo an ninh trật tự, bảo vệ an toàn tuyệt đối Festival Huế 2008 và các lễ hội lớn, sự kiện chính trị quan trọng diễn ra trong năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
434. | Chỉ thị | 27/CT-UBND ngày 16/6/2008 | Về việc mở đợt cao điểm phòng, chống ma tuý trên địa bàn tỉnh từ ngày 01/6 đến 31/8/2008. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/8/2008 |
435. | Chỉ thị | 35/CT-UBND ngày 27/11/2008 | Về việc mở đợt cao điểm vận động quần chúng phòng chống tội phạm , đảm bảo an ninh trật tự Tết Nguyên đán Kỷ Sửu 2009. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
436. | Chỉ thị | 36/CT-UBND ngày 02/12/2008 | Về việc tuyển chọn, gọi công dân vào phục vụ tại ngũ trong QĐND và phục vụ có thời hạn trong CAND năm 2009. | Hết hiệu lực theo thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/12/2009 |
437. | Chỉ thị | 15/CT-UBND ngày 13/4/2009 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống cháy nổ năm 2009. | - Hết hiệu lực về thời gian. - Năm 2010, thực hiện theo Chỉ thị số 14/CT-UBND ngày 16/4/2010 Về việc tăng cường công tác phòng, chống cháy nổ năm 2010. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 16/4/2010 (Ngày Chỉ thị số 14/CT-UBND có hiệu lực) |
438. | Chỉ thị | 19/CT-UBND ngày 29/5/2009 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2009. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
439. | Chỉ thị | 23/CT-UBND ngày 20/7/2009 | Về việc công tác đặc xá năm 2009 (đợt 2). | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
440. | Chỉ thị | 27/CT-UBND ngày 20/8/2009 | Về tăng cường quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ đảm bảo an ninh trật tự trong tình hình mới.
| Do Chỉ thị số 26/CT-UBND ngày 01/6/2010 của UBND tỉnh về tăng cường quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ đảm bảo an ninh trật tự trong tình hình mới thay thế. | 01/6/2010 (Ngày Chỉ thị số 26/CT-UBND có hiệu lực) |
441. | Chỉ thị | 35/CT-UBND ngày 14/12/2009 | Về việc tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trong dịp Tết dương lịch và Tết Nguyên đán Canh Dần 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
442. | Chỉ thị | 02/CT-UBND ngày 12/01/2010 | Chỉ thị về mở đợt cao điểm huy động sức mạnh tổng hợp của các cấp, các ngành trong công tác phòng, chống tội phạm đảm bảo an ninh trật tự trước, trong và sau Tết Nguyên đán Canh Dần - 2010. | - Hết hiệu lực về thời gian. - Có Chỉ thị số 43/CT-UBND ngày 15/12/2010 về mở đợt cao điểm huy động sức mạnh tổng hợp của các cấp, các ngành trong công tác phòng, chống tội phạm đảm bảo an ninh trật tự trước, trong và sau Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI, Tết Nguyên đán Tân Mão - 2011. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 15/12/2010 (Ngày Chỉ thị số 43/CT-UBND có hiệu lực) |
443. | Chỉ thị | 22/CT-UBND ngày 17/5/2010 | Chỉ thị về tăng cường công tác đảm bảo an ninh trật tự, bảo vệ an toàn tuyệt đối Festival quốc tế Huế 2010 và các sự kiện chính trị quan trọng diễn ra trong năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 31/12/2010 |
444. | Chỉ thị | 41/CT-UBND ngày 08/12/2010 | Chỉ thị về việc tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông các tháng cuối năm 2010 - đầu năm 2011 và Tết Nguyên đán Tân Mão 2011. | Hết hiệu lực về thời gian. Được Công bố tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 |
|
445. | Chỉ thị | 43/CT-UBND ngày 15/12/2010 | Chỉ thị về việc mở đợt cao điểm huy động sức mạnh tổng hợp của các cấp, các ngành trong công tác phòng, chống tội phạm đảm bảo an ninh trật tự trước, trong và sau Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI, Tết Nguyên đán Tân Mão 2011. | Hết hiệu lực về thời gian, hiện có Chỉ thị số 30/CT-UBND ngày 14/12/2011 về việc tăng cường công tác đảm bảo an ninh trật tự, bảo vệ an toàn tuyệt đối Tết Nguyên đán Nhâm Thìn, năm du lịch Quốc gia và Festival Huế 2012. Được công bố tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 | 14/12/2011 (Ngày Chỉ thị số 30/CT-UBND có hiệu lực) |
446. | Chỉ thị | 22/CT-UBND ngày 12/7/2011 | Về công tác phòng, chống thiên tai, lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2011. | Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2011 | 20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
V. Lĩnh vực: Giáo dục - Đào tạo | |||||
447. | Nghị quyết | 5d/2001/NQ-HĐND4 ngày 12/07/2001 | Về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở (giai đoạn 2001 - 2005). | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011 về việc công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2000 đến ngày 31/12/2010 hết hiệu lực pháp luật. |
|
448. | Chỉ thị | 15/CT-UBND ngày 25/4/2000 | Về việc chỉ đạo, tổ chức và điều hành các kỳ thi tốt nghiệp tiểu học, trung học và tuyển sinh năm 1999 - 2000. | Được công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
449. | Quyết định | 1965/QĐ-UB ngày 03/8/2000 | Quy định tạm thời mức thù lao cho hợp đồng giáo viên trực tiếp giảng dạy tại các trường bán công, và công nhân bảo vệ. | - Không phù hợp với Luật Giáo dục năm 2005. - Được công bố tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 |
|
450. | Chỉ thị | 78/CT-UBND ngày 25/4/2001 | Về việc chỉ đạo, tổ chức và điều hành các kỳ thi tốt nghiệp tiểu học, trung học và tuyển sinh năm 2001. | Được công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
451. | Quyết định | 1809/QĐ-UB ngày 01/8/2001 | Ban hành kế hoạch sắp xếp, tổ chức tinh giảm biên chế trong các cơ quan hành chính sự nghiệp. | Kế hoạch số 15/KH-UBND ngày 17/01/2008 của UBND tỉnh thực hiện Nghị định số 132/2007/NĐ-CP ngày 08/8/2007 của Chính phủ về chính sách tinh giảm biên chế. Được công bố tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. | 18/12/2008 (Ngày Quyết định số 2869/QĐ-UBND có hiệu lực) |
452. | Quyết định | 1854/QĐ-UB ngày 06/8/2001 | Phê duyệt đề án thực hiện và hoàn thành phổ cập giáo dục trung học cơ sở. | Do có Quyết định số 2420/2006/QĐ-UBND ngày 18/10/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án Phổ cập giáo dục bậc Trung học giai đoạn 2006 - 2015. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. | 18/10/2006 (Ngày Quyết định số 2420/2006/QĐ-UBND có hiệu lực) |
453. | Quyết định | 170/QĐ-UBND ngày 17/01/2002 | Ban hành quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quyền hạn quản lý nhà nước đối với sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
454. | Chỉ thị | 18/CT-UBND ngày 29/4/2002 | Về việc tăng cường chỉ đạo, tổ chức và điều hành các kỳ thi tốt nghiệp và tuyển sinh năm 2001 - 2002. | Được công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
455. | Chỉ thị | 14/CT-UBND ngày 04/4/2003 | Chỉ đạo, tổ chức và điều hành các kỳ thi tốt nghiệp tiểu học, trung học năm 2002 - 2003 và tuyển sinh năm học 2003 - 2004. | Được công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
456. | Chỉ thị | 18/CT-UBND ngày 12/5/2003 | Chuẩn bị cho kỳ thi Đại học, Cao đẳng, THCN năm học 2003. | Được công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
457. | Chỉ thị | 12/CT-UBND ngày 13/4/2004 | Chỉ đạo tổ chức và điều hành các kỳ thi tốt nghiệp tiểu học, trung học năm 2003 - 2004 và tuyển sinh năm học 2004 - 2005. | Được công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
458. | Chỉ thị | 20/CT-UBND ngày 08/6/2004 | Chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ, THCN năm học 2004. | Được công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
459. | Quyết định | 3601/2004/QĐ-UB ngày 15/10/2004 | Quy định chế độ mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục mầm non công lập và bán công. | Do Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 14/02/2012 mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2011 - 2012 thay thế. | 24/02/2012 (Ngày Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
460. | Chỉ thị | 43/CT-UBND ngày 12/11/2004 | Tổ chức kỷ niệm ngày nhà giáo. | Được công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
461. | Quyết định | 1591/2006/QĐ-UBND ngày 28/6/2006 | Về việc ban hành quy định xét tặng giải thưởng Cố đô về Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 về việc ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng giải thưởng Cố đô về khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế. | 03/12/2012 (Ngày Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
462. | Quyết định | 1690/QĐ-UBND ngày 13/7/2006 | Về việc quy định tạm thời mức thù lao cho hợp đồng nhân viên vụ việc và hợp đồng giáo viên trực tiếp giảng dạy tại các cơ sở giáo dục công lập. | Do Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 24/8/2011 quy định tạm thời mức thù lao cho hợp đồng nhân viên vụ việc và hợp đồng giáo viên trực tiếp giảng dạy tại các cơ sở công lập thay thế. | 01/9/2011 (Ngày Quyết định số 1722/QĐ-UBND có hiệu lực) |
463. | Chỉ thị | 19/CT-UBND ngày 10/4/2007 | Về việc tổ chức và điều hành kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở năm học 2006 - 2007 và tuyển sinh năm học 2007 - 2008. | Đã thực hiện xong. Được công bố tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. | 31/12/2008 |
464. | Quyết định | 1391/2007/QĐ-UBND ngày 13/6/2007 | Về việc ban hành quy định về dạy thêm học thêm. | Do Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 06/01/2014 (Ngày Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
465. | Quyết định | 1416/QĐ-UBND ngày 20/06/2007 | Về việc phê duyệt tiêu chí và quy trình xét chọn học bổng cho sinh viên ngành điện tử viễn thông và công nghệ thông tin năm 2007. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 | 31/12/2007 |
466. | Quyết định | 2493/QĐ-UBND ngày 06/11/2007 | Về việc điều chỉnh Điểm 5 Điều 1 Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2007 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh về phê duyệt tiêu chí và quy trình xét chọn học bổng cho sinh viên ngành điện tử viễn thông và công nghệ thông tin năm 2007. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 | 31/12/2007 |
467. | Chỉ thị | 22/CT-UBND ngày 02/5/2008 | Về việc tổ chức và điều hành kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở năm 2007 - 2008 và tuyển sinh năm học 2008 - 2009. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 | 31/12/2009 |
468. | Chỉ thị | 24/CT-UBND ngày 05/6/2008 | Về việc tổ chức và điều hành kỳ thi tuyển sinh vào đại học, cao đẳng năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 | 31/12/2008 |
469. | Quyết định | 598/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 | Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu và triển khai có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu và triển khai có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương. | 06/8/2012 (Ngày Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
470. | Chỉ thị | 17/CT-UBND ngày 07/5/2009 | Về việc tổ chức và điều hành kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở năm học 2008 - 2009 và tuyển sinh năm học 2009 - 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Năm 2010, thực hiện theo Chỉ thị số 11/CT/UBND ngày 12/4/2010 Về việc tổ chức và điều hành kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở năm học 2009 - 2010 và tuyển sinh năm học 2010 - 2011. Được công bố tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 | 12/4/2010 (Ngày Chỉ thị số 11/CT-UBND có hiệu lực) |
471. | Chỉ thị | 11/CT-UBND ngày 12/4/2010 | Chỉ thị về việc tổ chức và điều hành kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở năm học 2009-2010 và tuyển sinh năm học 2010-2011 | Hết hiệu lực về thời gian. Hiện nay đã có Chỉ thị số 15/CT-UBND ngày 06/5/2011 về việc tổ chức và điều hành kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở năm học 2010 - 2011 và tuyển sinh năm học 2011 - 2012. Được công bố tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 06/5/2011 (Ngày Chỉ thị số 15/CT-UBND có hiệu lực) |
472. | Chỉ thị | 28/CT-UBND ngày 10/6/2010 | Chỉ thị về việc tổ chức và điều hành kỳ thi tuyển sinh vào đại học, cao đẳng năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian, do đã có Chỉ thị số 19/CT-UBND ngày 15/6/2011 quy định về việc tổ chức và điều hành kỳ thi tuyển sinh vào đại học, cao đẳng năm 2011. Được công bố tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 15/6/2011 (Ngày Chỉ thị số 19/CT-UBND có hiệu lực) |
VI. Lĩnh vực: Tư pháp | |||||
473. | Chỉ thị | 75/CT-UBND ngày 10/4/2001 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
474. | Chỉ thị | 04/CT-UBND Ngày 14/01/2002 | Về việc triển khai Nghị định 77/2001/NĐ-CP của Chính phủ về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
475. | Quyết định | 320/QĐ-UBND ngày 11/02/2003 | Về thẩm quyền địa hạt của các phòng công chứng TP. Huế | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
476. | Chỉ thị | 09/2003/CT-UB ngày 21/3/2003 | Triển khai thực hiện Quyết định số 13/2003/QĐ-TTg ngày 17/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ. | Hết hiệu lực về thời gian do Quyết định số 13/2003/QĐ-TTg ngày 17/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phê duyệt chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2003 đến năm 2007 và bị thay thế bởi Quyết định số 37/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
477. | Chỉ thị | 11/CT-UB ngày 07/4/2004 | Tăng cường công tác trợ giúp pháp lý. | Do bị thay thế bởi Chỉ thị số 18/2012/CT-UBND ngày 22/6/2012 về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 20/9/2013. | 02/7/2012 (Ngày Chỉ thị số 18/2012/CT-UBND có hiệu lực) |
478. | Quyết định | 2908/QĐ-UBND ngày 23/8/2004 | Quy định thẩm quyền địa hạt của các phòng Công chứng tỉnh TT. Huế. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
479. | Quyết định | 3076/QĐ-UBND ngày 06/9/2004 | Thực hiện kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật. | Do Quyết định số 2673/2009/QĐ-UBND ngày 02/12/2009 ban hành quy chế kiểm tra và xử lý văn bản QPPL thay thế. | 12/12/2009 (Ngày Quyết định số 2673/2009/QĐ-UBND có hiệu lực) |
480. | Chỉ thị | 52/CT-UBND ngày 07/11/2005 | Về việc xây dựng, củng cố tổ chức pháp chế tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các doanh nghiệp nhà nước. | Do Chỉ thị số 37/2011/CT-UBND ngày 31/10/2011 về việc triển khai thực hiện Nghị định số 55/2011/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổ chức pháp chế thay thế. | 10/11/2011 (Ngày Chỉ thị số 37/2011/CT-UBND có hiệu lực) |
481. | Chỉ thị | 56/2005/CT-UBND ngày 12/12/2005 | Về việc củng cố và tăng cường công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật. | Do Chỉ thị số 20/2011/CT-UBND ngày 02/6/2011 về việc tăng cường công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh thay thế. | 12/6/2011 (Ngày Chỉ thị số 20/2011/CT-UBND có hiệu lực) |
482. | Quyết định | 4274/2005/QĐ-UBND ngày 19/12/2005 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh. | Do Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh thay thế. | 03/6/2011 (Ngày Quyết định số 1130/QĐ-UBND có hiệu lực) |
483. | Chỉ thị | 25/2008/CT-UBND ngày 09/6/2008 | Về việc thực hiện chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2012 tại tỉnh Thừa Thiên Huế. | Hết hiệu lực về thời gian. | 31/12/2012 |
484. | Chỉ thị | 26/2008/CT-UBND ngày 10/6/2008 | Về việc tăng cường công tác thẩm định văn bản quy phạm pháp luật. | Do Chỉ thị số 19/2011/CT-UBND ngày 01/6/2011 về việc tăng cường công tác xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND trên địa bàn tỉnh thay thế. | 11/6/2011 (Ngày Chỉ thị số 19/2011/CT-UBND có hiệu lực) |
485. | Quyết định | 1098/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 | Về việc quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 20/9/2013. | 06/9/2012 (Ngày Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
486. | Chỉ thị | 31/2009/CT-UBND ngày 15/10/2009 | Về việc tăng cường công tác rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật. | Do Chỉ thị số 26/2013/CT-UBND ngày 09/7/2013 về việc tăng cường công tác rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 19/7/2013 (Ngày Chỉ thị số 26/2013/CT-UBND có hiệu lực) |
487. | Quyết định | 2673/2009/QĐ-UBND ngày 02/12/2009 | Ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật. | Do Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 ban hành quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 16/4/2012 (Ngày Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
488. | Quyết định | 2674/2009/QĐ-UBND ngày 02/12/2009 | Ban hành Quy chế soạn thảo, thẩm định dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh do UBND tỉnh trình và soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh, HĐND, UBND cấp huyện, xã. | Do Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 về việc ban hành quy chế ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 01/8/2011 (Ngày Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
489. | Chỉ thị | 17/2011/CT-UBND ngày 01/6/2011 | Về việc tổ chức thực hiện công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do bị thay thế bởi Chỉ thị số 13/2013/CT-UBND ngày 25/04/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 20/9/2013. | 05/5/2013 (Ngày Chỉ thị số 13/2013/CT-UBND có hiệu lực) |
VII. Lĩnh vực: Lao động - TBXH | |||||
490. | Nghị quyết | 6c/2006/NQBT-HĐND ngày 28/7/2006 | Về đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2006 - 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
491. | Chỉ thị | 16/CT-UBND ngày 26/4/2000 | Về việc tổ chức hoạt động “Tháng hành động vì trẻ em” năm 2000. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
492. | Chỉ thị | 25/CT-UBND ngày 05/6/2000 | Về việc tổ chức điều tra hộ đói nghèo và các công trình cơ sở hạ tầng trên toàn tỉnh. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 20/9/2013. |
|
493. | Chỉ thị | 26/CT-UBND ngày 15/6/2000 | V.v tổ chức các hoạt động kỷ niệm 53 năm ngày thương binh - liệt sỹ. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 20/9/2013. |
|
494. | Quyết định | 3149/2000/QĐ-UB ngày 30/11/2000 | Về việc Ban hành quy chế cho vay đối với cơ sở dạy nâng cao tay nghề và gia công hàng may mặc cho người tàn tật và Trẻ mồ côi thuộc HTX/TMDV Thuận Thành và Hội Bảo trợ người tàn tật và Trẻ mồ côi tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 06/7/2011 về việc bãi bỏ “Quy chế cho vay đối với cơ sở dạy nghề người tàn tật và trẻ mồ côi thuộc HTX Thuận Thành và Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh Thừa Thiên Huế”. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 06/7/2011 (Ngày Quyết định số 1376/QĐ-UBND có hiệu lực) |
495. | Chỉ thị | 80/CT-UBND ngày 07/5/2001 | Về việc tổ chức các hoạt động kỷ niệm 54 năm ngày Thương binh - Liệt sỹ. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
496. | Chỉ thị | 81/CT-UBND ngày 08/5/2001 | Về việc tổ chức hoạt động “Tháng hành động vì trẻ em” năm 2001 | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
497. | Quyết định | 2275/2002/QĐ-UB ngày 06/9/2002 | Sửa đổi bổ sung một số điểm quy chế cho vay đối với cơ sở dạy nghề người tàn tật và trẻ mồ côi thuộc HTX TMDV Thuận Thành ban hành kèm theo quyết định số 3149/2000/QĐ-UB ngày 31/11/2000. | Do Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 06/7/2011 về việc bãi bỏ “Quy chế cho vay đối với cơ sở dạy nghề người tàn tật và trẻ mồ côi thuộc HTX Thuận Thành và Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh Thừa Thiên Huế”. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 06/7/2011 (Ngày Quyết định số 1376/QĐ-UBND có hiệu lực) |
498. | Chỉ thị | 33/CT-UBND ngày 28/10/2002 | Về việc hưởng ứng cuộc vận động “Ngày vì người nghèo”. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
499. | Chỉ thị | 02/CT-UBND ngày 22/01/2003 | Tổ chức cuộc điều tra hộ đói, nghèo và các công trình cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
500. | Chỉ thị | 28/CT-UBND ngày 27/8/2003 | Tổ chức hoạt động tết trung thu năm 2003. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
501. | Chỉ thị | 22/CT-UBND ngày 14/6/2004 | Tổ chức các hoạt động kỷ niệm 57 năm ngày Thương binh, liệt sỹ (27/7/1947 - 27/7/2004). | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
502. | Chỉ thị | 23/CT-UBND ngày 14/4/2005 | Về việc tăng cường công tác quản lý, chỉ đạo thực hiện pháp luật lao động. | Do Chỉ thị 21/CT-UBND ngày 17/5/2010 về việc tăng cường thực hiện Pháp luật lao động và Công đoàn trong các doanh nghiệp thay thế. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 17/5/2010 (Ngày Chỉ thị 21/CT-UBND có hiệu lực) |
503. | Quyết định | 3929/2005/QĐ-UBND ngày 16/11/2005 | Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện “Lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân vào năm 2010”. | Do đã có Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 về việc phê duyệt lộ trình thực hiện Bảo hiểm y tế toàn dân. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 | 15/11/2011 |
504. | Quyết định | 248/2007/QĐ-UBND ngày 30/01/2007 | Về việc phê duyệt đề án Xuất khẩu lao động. | Hết hiệu lực, do chỉ thực hiện trong giai đoạn 2006 - 2010 được quy định tại Điều 1 Quyết định này. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 | 31/12/2010 |
505. | Quyết định | 852/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 | Về việc ban hành Chương trình giảm nghèo của tỉnh. | Hết hiệu lực về thời gian (do tại Điều 1 Quyết định này quy định giai đoạn 2006 - 2010). Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 | 31/12/2010 |
506. | Quyết định | 853/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 | Về việc phê duyệt Đề án Ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại và nguy hiểm giai đoạn 2006 - 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 | 31/12/2010 |
507. | Quyết định | 854/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 | Về việc phê duyệt Đề án Tiếp nhận và hỗ trợ phụ nữ, trẻ em là nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài trở về giai đoạn 2006 - 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 | 31/12/2010 |
508. | Quyết định | 855/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 | Về việc phê duyệt Đề án Ngăn chặn và giải quyết tình trạng trẻ em bị xâm phạm tình dục giai đoạn 2006 - 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 | 31/12/2010 |
509. | Chỉ thị | 10/CT-UBND ngày 14/02/2008 | Về việc đẩy mạnh triển khai thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện. | Do hiện nay đã có Chỉ thị số 29/CT-UBND ngày 24/11/2011 về việc tăng cường thực hiện chính sách Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 | 24/11/2011 (Ngày Chỉ thị số 29/CT-UBND có hiệu lực) |
510. | Chỉ thị | 21/2008/CT-UBND ngày 02/5/2008 | Về việc tổ chức Tháng hành động vì trẻ em (15/5/2008 - 30/6/2008). | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 30/6/2008 |
511. | Chỉ thị | 32/CT-UBND ngày 22/8/2008 | Về triển khai tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/12/2009 |
512. | Quyết định | 1219/QĐ-UBND ngày 17/6/2009 | Về việc ban hành Quy trình cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo. | Do Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 Ban hành Quy định phân cấp quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 20/12/2013 (Ngày Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
513. | Chỉ thị | 01/CT-UBND ngày 05/01/2010 | Chỉ thị về việc tăng cường thực hiện các giải pháp thúc đẩy sản xuất kinh doanh, bình ổn thị trường và công tác phục vụ Tết Nguyên đán Canh Dần năm 2010. | Do đã có Chỉ thị số 44/CT-UBND ngày 21/12/2010 về việc tiếp tục tăng cường thực hiện các giải pháp thúc đẩy sản xuất kinh doanh, bình ổn thị trường, giá cả và đảm bảo công tác phục vụ, tổ chức đón Tết Nguyên đán Tân Mão năm 2011. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 21/12/2010 (Ngày Chỉ thị số 44/CT-UBND có hiệu lực) |
514. | Quyết định | 2682/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 | Về việc quy định tạm thời chế độ tiền ăn cho các đối tượng nuôi dưỡng xã hội tại đơn vị thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Do bị thay thế bởi Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 Về việc Quy định chế độ tiền ăn cho các đối tượng nuôi dưỡng xã hội tại các đơn vị thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 20/9/2013. | 21/5/2013 (Ngày Quyết định số 949/QĐ-UBND có hiệu lực) |
VIII. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường | |||||
515. | Nghị quyết | 2c/2000/NQ-HĐND4 ngày 25/02/2000 | Về kế hoạch sử dụng đất năm 2000. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
516. | Nghị quyết | 4c /2001/NQ-HĐND4 ngày 17/01/2001
| Về kế hoạch sử dụng đất năm 2001. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
517. | Nghị quyết | 6c/2002/NQ/HĐND4 ngày 24/01/2002 | Về kế hoạch sử dụng đất năm 2002. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
518. | Nghị quyết | 5e/2005/NQ-HĐND ngày 07/12/2005 | Về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2006 - 2010 tỉnh Thừa Thiên Huế. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
519. | Chỉ thị | 22/CT-UBND ngày 02/6/2000 | Về việc đẩy mạnh hoàn thành việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở nông thôn vào năm 2000. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
520. | Quyết định | 2439/QĐ-UBND ngày 13/9/2000 | Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận QSHN và QSDĐ ở đô thị. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
521. | Quyết định | 2894/2000/QĐ-UBND ngày 31/10/2000 | Quy định mức đất ở đô thị được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | Do Quyết định số 3626/2005/QĐ-UBND ngày 20/10/2005 Về ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 05/11/2005 (Ngày Quyết định số 3626/2005/QĐ-UBND có hiệu lực) |
522. | Quyết định | 225/QĐ-UBND ngày 30/01/2001 | Ban hành quy định đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, lợi ích KTXH. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
523. | Quyết định | 834/QĐ-UBND ngày 23/4/2001 | Phân cấp thẩm định đền bù thiệt hại về đất. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
524. | Quyết định | 871/2001/QĐ-UBND ngày 27/4/2001 | Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở và quyền sử dụng đất ở tại đô thị cho hộ gia đình, cá nhân không có đủ giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
525. | Quyết định | 1311/QĐ-UBND ngày 11/6/2001 | Ban hành quy định trình tự, thủ tục hợp thức hoá về nhà ở trong việc cấp GCNQSH nhà ở và QSDĐ ở, tại các phường Thành phố Huế. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
526. | Chỉ thị | 92/CT-UBND ngày 18/9/2001 | Triển khai tổng kết việc quản lý, sử dụng đất trong các nông lâm trường quốc doanh. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
527. | Quyết định | 2614/QĐ-UBND ngày 02/11/2001 | Bổ sung Điều 1 Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 23/4/2001 phân cấp thẩm định đền bù thiệt hại về đất. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
528. | Quyết định | 3290/QĐ-UBND ngày 31/12/2001 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
529. | Quyết định | 85/QĐ-UBND ngày 08/01/2002 | Quy định mức đất ở nông thôn được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | Do Quyết định số 3626/2005/QĐ-UBND ngày 20/10/2005 Về ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 05/11/2005 (Ngày Quyết định số 3626/2005/QĐ-UBND có hiệu lực) |
530. | Chỉ thị | 25/CT-UBND ngày 10/6/2002 | Về việc tổ chức thực hiện kiểm tra quản lý, sử dụng đất đai theo Quyết định 273/TTg ngày 12/4/2002. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
531. | Quyết định | 1620/QĐ-UBND ngày 20/6/2002 | Uỷ quyền thẩm định và phê duyệt kỹ thuật và dự toán các công trình hạ tầng cơ sở trong khu tái định cư phục vụ việc đền bù, di dân tái định cư do ảnh hưởng của công trình hồ chứa nước Tả Trạch. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
532. | Quyết định | 894/2003/QĐ-UBND ngày 07/4/2003 | Ban hành quy trình thực hiện việc cấp giấy chứng nhận quyền quản lý, sử dụng nhà đất đối với trụ sở làm việc thuộc sở hữu nhà nước của các cơ quan hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
533. | Quyết định | 147/2004/QĐ-UBND ngày 16/01/2004 | Ban hành quy trình giao đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp trúng đấu giá nhận quyền sử dụng đất. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
534. | Quyết định | 3700/2004/QĐ-UBND ngày 28/10/2004 | Ban hành hướng dẫn ghi nợ tiền sử dụng đất thuế chuyển quyền sử dụng đất và lệ phí trước bạ để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
535. | Chỉ thị | 38/CT-UBND ngày 18/10/2004 | Về kiểm kê đất đai năm 2005. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
536. | Chỉ thị | 44/CT-UBND ngày 17/11/2004 | Đẩy nhanh tiến độ thu cấp Quyền sử dụng đất. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
537. | Quyết định | 3626/2005/QĐ-UBND ngày 20/10/2005 | Về ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 51/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 về ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/01/2011 (Ngày Quyết định số 51/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
538. | Chỉ thị | 47/CT-UBND ngày 29/11/2004 | Khẩn trương khắc phục hậu quả lũ, lụt phục hồi sản xuất, đảm bảo môi trường, ổn định đời sống của nhân dân. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
539. | Chỉ thị | 40/2005/CT-UBND ngày 07/9/2005 | Về việc đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh. | - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. - Hiện nay có Chỉ thị số 50/2012/CT-UBND ngày 28/12/2012 Về tiếp tục đẩy nhanh và hoàn thành cơ bản việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất vào năm 2013 trên địa bàn tỉnh |
|
540. | Quyết định | 3721/2005/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 | Về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế. | Hết hiệu lực do Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế thay thế. | 26/4/2008 (Ngày Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
541. | Quyết định | 3753/2005/QĐ-UBND ngày 04/11/2005 | V/v quy định sửa đổi, bổ sung hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 51/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 về ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/01/2011 (Ngày Quyết định số 51/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
542. | Quyết định | 10/2006/QĐ-UBND ngày 05/01/2006 | Về quy định ghi nợ tiền sử dụng đất để cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh. | Do Quyết định số 718/2009/QĐ-UBND ngày 04/4/2009 ban hành quy định ghi nợ quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh thay thế. | 14/4/2009 (Ngày Quyết định số 718/2009/QĐ-UBND có hiệu lực) |
543. | Quyết định | 708/2006/QĐ-UBND ngày 10/3/2006 | Ban hành quy định về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân. | Do Quyết định số 762/2009/QĐ-UBND ngày 11/4/2009 ban hành quy định về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh thay thế. | 20/4/2009 (Ngày Quyết định số 762/2009/QĐ-UBND có hiệu lực) |
544. | Quyết định | 1108/2006/QĐ-UBND ngày 26/4/2006 | Ban hành Quy định về thủ tục thừa kế để cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 2662/2007/QĐ-UBND ngày 03/12/2007 Ban hành Quy định về thủ tục thừa kế để cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh thay thế | 13/12/2007 (Ngày Quyết định số 2662/2007/QĐ-UBND có hiệu lực) |
545. | Quyết định | 1616/2006/QĐ-UBND ngày 30/6/2006 | Ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
546. | Chỉ thị | 33/2006/CT-UBND ngày 16/8/2006 | Về việc đẩy nhanh tiến độ và hoàn thành việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ trong năm 2006. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
547. | Quyết định | 2689/2006/QĐ-UB ngày 23/11/2006 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và đơn giá bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất tại Quyết định số 3721/2005/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 của UBND tỉnh. | Hết hiệu lực do Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế thay thế. | 26/4/2008 (Ngày Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
548. | Quyết định | 856/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 | Về việc ủy quyền tổ chức thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. | Do Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 về việc uỷ quyền tổ chức thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường thay thế. | 19/4/2011 (Ngày Quyết định số 814/QĐ-UBND có hiệu lực) |
549. | Chỉ thị | 24/CT-UBND ngày 21/5/2007 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra. | Thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. |
|
550. | Quyết định | 2206/QĐ-UBND ngày 26/9/2007 | Về việc quy định điều chỉnh và bổ sung đơn giá bồi thường cây cà phê, cây keo và cây trồng thâm canh xen lẫn nhiều loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích. | Hết hiệu lực do Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế thay thế. | 26/4/2008 (Ngày Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
551. | Chỉ thị | 16/CT-UBND ngày 10/3/2008 | Về việc kiểm kê quỹ đất đang quản lý, sử dụng của các tổ chức được Nhà nước giao đất, cho thuê đất. | Hết hiệu lực về thời gian (phải hoàn thành trước 31/10/2008). Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/10/2008 |
552. | Quyết định | 928/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 | Về việc ban hành Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế. | Do Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh thay thế. | 11/6/2012 (Ngày Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
553. | Quyết định | 1067/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 | Về việc đính chính, bổ sung Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế ban hành tại Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của UBND tỉnh. | Do Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 có cùng nội dung. | 11/6/2012 (Ngày Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
554. | Chỉ thị | 23/CT-UBND ngày 13/5/2008 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/12/2008 |
555. | Quyết định | 1549/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 | Về việc quy định hỗ trợ khác để đảm bảo ổn định đời sống và sản xuất cho người bị thu hồi đất trong công tác bồi thường giải phóng mặt bằng một số Dự án tại huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. | Được bãi bỏ tại Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
556. | Quyết định | 1692/2008/QĐ-UBND ngày 26/7/2008 | Về việc Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 01/01/2011 (Ngày Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
557. | Quyết định | 1830/2008/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 | Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 Về việc ban hành Quy chế đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh thay thế. | 15/10/2010 (Ngày Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
558. | Quyết định | 2575/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 62 tại Quy định kèm theo Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh thay thế. | 20/4/2010 (Ngày Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
559. | Quyết định | 762/2009/QĐ-UBND ngày 11/4/2009 | Về ban hành quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh. | Do bị Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh thay thế. | 10/12/2010 (Ngày Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
560. | Chỉ thị | 28/CT-UBND ngày 20/8/2009 | Về việc kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 31/12/2010 |
561. | Quyết định | 2803/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | Về giá các loại đất năm 2010 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/12/2009 |
562. | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND ngày 10/4/2010 | Quyết định ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh. | Do có Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh thay thế. | 11/6/2011 (Ngày Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
563. | Quyết định | 15/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban Nhân dân tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh. | Do Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh thay thế. | 11/6/2011 (Ngày Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
564. | Quyết định | 32/2010/QĐ-UBND ngày 27/8/2010 | Quyết định về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 10/9/2012 (Ngày Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
565. | Quyết định | 46/2010/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 | Ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh. | Do Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh thay thế. | 25/5/2013 (Ngày Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
566. | Quyết định | 47/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 | Quyết định về giá các loại đất năm 2011 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 về giá các loại đất năm 2012 thuộc UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. | 31/12/2011 (Ngày Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
567. | Quyết định | 46/2010/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 | Ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh. | Do Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh thay thế. | 25/5/2013 (Ngày Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
568. | Quyết định | 29/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 47/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND tỉnh về giá các loại đất năm 2011 thuộc tỉnh TT. Huế. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 về giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 31/12/2011 (Ngày Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
569. | Chỉ thị | 22/CT-UBND ngày 12/7/2011 | Về công tác phòng, chống thiên tai, lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2011. | Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2011 | 20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
570. | Quyết định | 50/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 | Về giá các loại đất năm 2012 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 về giá các loại đất năm 2013 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | 31/12/2012 (Ngày Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
571. | Quyết định | 40/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 | Về giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 01/01/2014 (Ngày Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND có hiệu lực). |
IX. Lĩnh vực: BQL Chân Mây - Lăng Cô | |||||
572. | Quyết định | 616/QĐ-UB ngày 09/3/2000 | Ban hành điều lệ khu công nghiệp Phú Bài. | Do Quyết định 09/2010/QĐ-UBND ngày 10/3/2010 ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 20/3/2010 (Ngày Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
573. | Quyết định | 1748/QĐ-UBND ngày 10/7/2000 | Về việc quy định tạm thời một số chính sách ưu đãi đầu tư tại khu công nghiệp Phú Bài, tỉnh TT.Huế. | Do Quyết định số 458/QĐ-UB ngày 05/3/2001 về việc Quy định một số chính sách ưu đãi đầu tư tại Khu công nghiệp Phú Bài, tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 05/3/2001 (Ngày Quyết định số 458/QĐ-UB có hiệu lực) |
574. | Quyết định | 458/QĐ-UBND ngày 05/3/2001 | Về việc quy định một số chính sách ưu đãi đầu tư tại Khu công nghiệp Phú Bài | Do Quyết định số 1546/QĐ-UB ngày 12/6/2002 về việc ban hành quy định một số chính sách ưu đãi đầu tư và hỗ trợ sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh thay thế | 27/6/2002 (Ngày Quyết định số 1546/QĐ-UB có hiệu lực) |
575. | Chỉ thị | 08/CT-UBND ngày 27/02/2002 | Thực hiện đúng quy hoạch trong việc đầu tư xây dựng ở khu vực Chân Mây | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
576. | Quyết định | 1789/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006 | Về việc quy định phân công phân cấp cho Ban quản lý khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô. | Do Quyết định số 515/2008/QĐ-UBND ngày 28/02/2008 của UBND tỉnh về việc phân công, phân cấp cho Ban quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô thay thế. | 10/3/2008 (Ngày Quyết định số 515/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
577. | Quyết định | 515/2008/QĐ-UBND ngày 28/02/2008 | Về việc phân công, phân cấp cho Ban quản lý khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô. | Do Quyết định số 1182/2008/QĐ-UBND ngày 19/5/2008 của UBND tỉnh về việc phân công, phân cấp cho Ban quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô thay thế | 29/5/2008 (Ngày Quyết định số 1182/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
578. | Chỉ thị | 09/CT-UBND ngày 24/3/2010 | Chỉ thị về việc tăng cường công tác quản lý quy hoạch, trật tự xây dựng, đất đai và môi trường trên địa bàn Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô. | Do Chỉ thị số 42/CT-UBND ngày 13/12/2010 về việc tăng cường công tác quản lý quy hoạch, trật tự xây dựng, đất đai, môi trường trên địa bàn khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô thay thế. | 13/12/2010 (Ngày Chỉ thị số 42/CT-UBND có hiệu lực) |
579. | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 | Về việc ban hành Quy chế tạm thời về phối hợp quản lý, tổ chức tiếp đón, phục vụ khách du lịch quốc tế bằng tàu biển cập cảng Chân Mây. | Do Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 29/4/2011 Về việc ban hành Quy chế tạm thời về phối hợp quản lý, tổ chức tiếp đón, phục vụ khách du lịch quốc tế bằng tàu biển cập cảng Chân Mây thay thế. | 09/5/2011 (Ngày Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
X. Lĩnh vực: Nội vụ | |||||
580. | Chỉ thị | 19/CT-UBND ngày 22/5/2000 | Về việc đẩy mạnh việc tổ chức Đại hội thi đua các cấp. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
581. | Quyết định | 931/QĐ-UBND ngày 08/4/2002 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2002. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
582. | Quyết định | 2626/QĐ-UBND ngày 04/11/2002 | Ban hành quy định hoạt động của BCĐ thực hiện quy chế dân chủ ở xã và trong hoạt động của cơ quan, trong doanh nghiệp nhà nước. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
583. | Quyết định | 3412/QĐ-UB ngày 27/12/2002 | Quy định tạm thời chính sách đối với cán bộ tăng cường về xã. | Được công bố bãi bỏ tại Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
584. | Chỉ thị | 24/CT-UBND ngày 17/6/2003 | Đào tạo tin học cho cán bộ, công chức. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
585. | Quyết định | 2954/2004/QĐ-UBND ngày 28/8/2004 | Ban hành quy chế tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong các cơ quan nhà nước. | Do Quyết định số 2827/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 ban hành quy định phân cấp về tổ chức bộ máy và quản lý công chức, viên chức của tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 25/12/2008 (Ngày Quyết định số 2827/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
586. | Quyết định | 2955/2004/QĐ-UBND ngày 28/8/2004 | Ban hành quy chế tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước. | Do Quyết định số 2827/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 ban hành quy định phân cấp về tổ chức bộ máy và quản lý công chức, viên chức của tỉnh Thừa Thiên Huế. | 25/12/2008 (Ngày Quyết định số 2827/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
587. | Quyết định | 4071/2004/QĐ-UBND ngày 03/12/2004 |
Về việc phân cấp công tác tổ chức bộ máy và công chức, viên chức. | Do Quyết định số 2827/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 ban hành quy định phân cấp về tổ chức bộ máy và quản lý công chức, viên chức của tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 25/12/2008 (Ngày Quyết định số 2827/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
588. | Quyết định | 4076/2004/QĐ-UBND ngày 06/12/2004 | Ban hành tiêu chuẩn, điều kiện và quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng. | Do Quyết định số 2827/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 ban hành quy định phân cấp về tổ chức bộ máy và quản lý công chức, viên chức của tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 25/12/2008 (Ngày Quyết định số 2827/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
589. | Quyết định | 4318/QĐ-UBND ngày 21/12/2004 | Quy định chức danh và mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách. | Quyết định số 2940/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 về việc điều chỉnh tăng mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã phường, thị trấn thay thế | 01/01/2008 (Ngày Quyết định số 2940/2007/QĐ-UBND có hiệu lực) |
590. | Quyết định | 1316/QĐ-UBND ngày 18/4/2005 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển công chức. | Quyết định số 3911/QĐ-UBND ngày 15/11/2005 về việc ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển công chức thay thế | 15/11/2005 (Ngày Quyết định số 3911/QĐ-UBND có hiệu lực) |
591. | Chỉ thị | 42/CT-UBND ngày 29/9/2005 | Về việc tập trung tăng cường thực hiện Đề án Tin học hóa quản lý Nhà nước (Đề án 112) trên địa bàn tỉnh. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
592. | Quyết định | 3911/QĐ-UBND ngày 15/11/2005 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển công chức. | Được công bố bãi bỏ tại Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
593. | Chỉ thị | 50/CT-UBND ngày 01/11/2006 | Về một số biện pháp cần làm ngay để chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
594. | Quyết định | 1613/2006/QĐ-UBND ngày 30/6/2006 | Về việc phân cấp điều động, tiếp nhận viên chức. | Do Quyết định số 2827/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 của UBND tỉnh về ban hành quy định phân cấp về tổ chức bộ máy và quản lý công chức, viên chức của tỉnh TT.Huế thay thế. | 25/12/2008 (Ngày Quyết định số 2827/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
595. | Chỉ thị | 44/2006/CT-UBND ngày 16/10/2006 | Về việc tăng cường chỉ đạo và củng cố công tác văn thư, lưu trữ. | Do có Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày 03/02/2009 về việc tăng cường chỉ đạo, điều hành trong công tác văn thư lưu trữ thay thế. | 03/02/2009 (Ngày Chỉ thị số 06/CT-UBND có hiệu lực) |
596. | Quyết định | 1271/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 | Về việc phê duyệt “Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2006-2010”. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 31/12/2010 |
597. | Quyết định | 1781/QĐ-UBND ngày 15/8/2007 | Về việc ban hành quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ tỉnh. | Do Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 Ban hành Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ thay thế. | 27/9/2010 (Ngày Quyết định số 1814/QĐ-UBND có hiệu lực) |
598. | Quyết định |
3014/QĐ-UBND ngày 31/12/2007
| Ban hành Quy chế tuyên dương, khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 05/6/2012 ban hành quy chế xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân, doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 15/6/2012 (Ngày Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
599. | Chỉ thị | 06/2008/CT-UBND ngày 29/01/2008 | Về việc tăng cường công tác quản lý cán bộ, công chức. | Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2011. | 20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
600. | Chỉ thị | 17/2008/CT-UBND ngày 03/4/2008 | Về việc phát động phong trào thi đua yêu nước năm 2008 gắn với kỷ niệm 60 năm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi thi đua ái quốc (11/6/1948 - 11/6/2008). | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 | 11/6/2008 |
601. | Quyết định | 1457/2008/QĐ-UBND ngày 25/6/2008 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và thẩm quyền xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức. | Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2011 | 20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
602. | Chỉ thị | 39/2008/CT-UBND ngày 24/12/2008 | Về việc tăng cường công tác chỉ đạo điều hành, thực hiện kỷ cương, kỷ luật hành chính trong các cơ quan quản lý Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do có văn bản mới cùng nội dung là Chỉ thị số 02/2010/CT-UBND ngày 08/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường công tác chỉ đạo điều hành, thực hiện kỷ cương, kỷ luật hành chính trong các cơ quan quản lý Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 08/01/2010 (Ngày Chỉ thị số 02/2010/CT-UBND có hiệu lực) |
603. | Công văn | 570/UBND-NV ngày 19/02/2009 | Về việc hướng dẫn quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ lãnh đạo, quản lý. | Đây là văn bản có chứa quy phạm pháp luật nhưng không được ban hành bằng hình thức văn bản quy phạm pháp luật, không phù hợp với Điều 1 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND. Đề nghị hủy bỏ Công văn này và ban hành văn bản quy phạm pháp luật thay thế để điều chỉnh các nội dung mà Công văn này điều chỉnh nhưng đã bị huỷ bỏ. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
604. | Chỉ thị | 12/CT-UBND ngày 13/3/2009 | Về việc phát động thi đua năm 2009 tiến tới Đại hội thi đua yêu nước năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 | 31/12/2010 |
605. | Công văn | 1076/UBND-NV ngày 19/3/2009 | Về hướng dẫn việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức. | Được công bố bãi bỏ tại Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
606. | Công văn | 1077/UBND-NV ngày 19/3/2009 | Về hướng dẫn việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức. | Được công bố bãi bỏ tại Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
607. | Công văn | 1078/UBND-NV ngày 19/3/2009 | Về việc hướng dẫn lập kế hoạch và cử công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng. | Được công bố bãi bỏ tại Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
608. | Quyết định | 1291/QĐ-UBND ngày 02/7/2009 | Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế. | 27/10/2011 (Ngày Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
609. | Quyết định | 2651/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 | Quyết định ban hành Quy định việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 ban hành quy định tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND các huyện, thị xã, thành phố. | 24/9/2012 (Ngày Quyết định số 1735/QĐ-UBND có hiệu lực) |
610. | Quyết định | 36/2011/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 | Ban hành Quy chế thi đua khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 21/11/2013 (Ngày Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
XI. Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |||||
611. | Nghị quyết | 4e/2005/NQ-HĐND ngày 28/7/2005 | Về khai thác hợp lý gỗ rừng tự nhiên, đẩy mạnh trồng rừng tại tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2005 - 2010. | Do Nghị quyết số 8i/2010/NQ-HĐND ngày 02/6/2010 về việc thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020 thay thế. | 02/6/2010 (Ngày Nghị quyết số 8i/2010/NQ-HĐND có hiệu lực) |
612. | Quyết định | 40/QĐ-UBND ngày 06/01/2000 | Giao chỉ tiêu trồng rừng khắc phục hậu quả lũ lụt. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
613. | Chỉ thị | 06/CT-UBND ngày 20/3/2000 | Về việc chủ động triển khai công tác phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2000. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
614. | Chỉ thị | 08/CT-UBND ngày 24/3/2000 | Giao đất lâm nghiệp, bảo vệ rừng. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
615. | Chỉ thị | 13/CT-UBND ngày 11/4/2000 | Về việc phòng chống dịch đạo ôn -rầy nâu hại lúa. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
616. | Quyết định | 1995/QĐ-UBND ngày 04/8/2000 | Cho phép khai thác gỗ tận thu trên tuyến Hồ Chí Minh. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
617. | Chỉ thị | 03/CT-UBND ngày 09/02/2001 | Về việc diệt trừ chuột gây hại sản xuất nông nghiệp. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
618. | Quyết định | 456/QĐ-UBND ngày 05/3/2001 | Ban hành quy định chính sách khuyến khích sử dụng đất trống, đồi núi trọc, mặt nước, eo vịnh đầm phá, đất hoan hoá ven biển, ven phá vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
619. | Chỉ thị | 09/CT-UBND Ngày 19/3/2001 | Về việc chủ động bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2001. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
620. | Quyết định | 1174/QĐ-UB ngày 31/5/2001 | Phê duyệt đơn giá nhân công trồng rừng, chăm sóc rừng và đơn giá thiết kế các công trình lâm sinh. | Do Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 28/10/2008 phê duyệt đơn giá khảo sát thiết kế các công trình lâm sinh, công nghiệp rừng và đường lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 28/10/2008 (Ngày Quyết định số 2348/QĐ-UBND có hiệu lực) |
621. | Quyết định | 2027/QĐ-UB ngày 06/8/2002 | Phê duyệt đơn giá trồng rừng và đơn giá giống cây trồng lâm nghiệp tỉnh TT.Huế. | Do Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 về việc phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá giống cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh TT.Huế thay thế. | 28/10/2010 (Ngày Quyết định số 2047/QĐ-UBND có hiệu lực) |
622. | Chỉ thị | 89/CT-UBND ngày 21/8/2001 | Về việc triển khai tốt cuộc tổng điều tra nông thôn nông nghiệp và thuỷ sản năm 2001. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
623. | Chỉ thị | 01/CT-UBND ngày 07/01/2002 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh, kiểm dịch giết mổ động vật và kiểm tra vệ sinh thú y thực phẩm nguồn gốc động vật. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
624. | Chỉ thị | 02/CT-UBND ngày 07/01/2002 | Về việc triển khai Tết trồng cây năm 2002. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
625. | Chỉ thị | 14/CT-UBND ngày 04/4/2002 | Về việc chủ động bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng năm 2002. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
626. | Chỉ thị | 29/CT-UBND ngày 15/7/2002 | Về việc khẩn trương thực hiện các biện pháp nhằm hạn chế tình trạng xâm nhập mặn sâu vào sông Hương trong mùa khô này. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
627. | Quyết định | 3033/QĐ-UBND ngày 21/11/2002 | Về việc giao kế hoạch đầu tư năm 2002 dự án đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Thừa Thiên Huế vay vốn JIBC-Nhật Bản. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
628. | Chỉ thị | 39/CT-UBND ngày 16/12/2002 | Tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh, kiểm dịch, kiểm soát giết mổ động vật và kiểm tra vệ sinh thú y thực phẩm nguồn gốc động vật. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
629. | Chỉ thị | 40/CT-UBND ngày 24/12/2002 | Chủ động bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2002. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
630. | Chỉ thị | 08/2003/CT-UB ngày 19/3/2003 | Chủ động phòng cháy, chữa cháy rừng. | - Chỉ thị số 08/CT-UB ngày 19/3/2003 dẫn chiếu một số văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên đã hết hiệu lực đó là Nghị định số 22/NĐ-CP năm 1995 về ban hành bản quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng và nội dung của chỉ thị không còn phù hợp, hàng năm đã có văn bản ban hành về nội dung phòng cháy, chữa cháy rừng. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
631. | Chỉ thị | 10/CT-UBND ngày 24/3/2003 | Phòng chống dịch lở mồm long móng gia súc. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
632. | Quyết định | 1921/QĐ-UBND ngày 11/7/2003 | Phê duyệt phương án quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2001 - 2010. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
633. | Quyết định | 2494/QĐ-UB ngày 03/9/2003 | Ban hành quy chế tổ chức thực hiện dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn vay vốn JBIC tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2011. | 20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
634. | Quyết định | 3562/2003/QĐ-UBND ngày 10/12/2003 | Quy định về quản lý công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh. | Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2011. | 20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
635. | Chỉ thị | 01/2004/CT-UBND ngày 12/01/2004 | Về phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
636. | Quyết định | 739/QĐ-UBND ngày 23/3/2004 | Về việc ban hành quy định tạm thời về kinh doanh, giết mổ, vận chuyển, tiêu thụ gia cầm, sản phẩm gia cầm và thức ăn chăn nuôi gia cầm trên địa bàn tỉnh sau khi công bố hết dịch cúm gia cầm. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
637. | Chỉ thị | 09/CT-UBND ngày 25/3/2004 | Về việc triển khai các biện pháp phòng, chống hạn, bảo vệ sản xuất vụ Đông Xuân và Hè Thu năm 2004. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
638. | Chỉ thị | 23/CT-UBND ngày 06/7/2004 | Tiếp tục chỉ đạo kiểm tra, tiêu độc để phòng dịch cúm gia cầm tái phát. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
639. | Chỉ thị | 32/CT-UBND ngày 20/8/2004 | Về công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiên tai năm 2004. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
640. | Quyết định | 3504/QĐ-UB ngày 11/10/2004 | Phê duyệt đơn giá khảo sát thiết kế các công trình lâm sinh, công nghiệp rừng và đường lâm nghiệp. | Do Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 28/10/2009 Phê duyệt đơn giá khảo sát thiết kế các công trình lâm sinh, công nghiệp rừng và đường lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 28/10/2009 (Ngày Quyết định số 2348/QĐ-UBND có hiệu lực) |
641. | Quyết định | 4301/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 | Về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh | - Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 26/6/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc huỷ bỏ Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành theo Quyết định 4301/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 của UBND tỉnh và áp dụng Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp thống nhất trong toàn quốc ban hành tại Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT kể từ ngày 01/7/2006. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. | 01/7/2006 (Ngày Quyết định số 1572/QĐ-UBND có hiệu lực) |
642. | Chỉ thị | 16/2005/CT-UBND ngày 05/4/2005 | Về việc chủ động bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2005. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
643. | Chỉ thị | 18/2005/CT-UBND ngày 05/4/2005 | Về việc khẩn trương thực hiện các biện pháp phòng chống hạn, mặn năm 2005. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
644. | Quyết định | 3014/2005/QĐ-UBND ngày 25/8/2005 | Về việc ban hành Quy chế Quản lý môi trường vùng nuôi tôm tập trung. | Do Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 V/v ban hành quy chế quản lý vùng nuôi tôm tập trung đảm bảo an toàn dịch bệnh và vệ sinh thực phẩm thay thế. | 01/9/2011 (Ngày Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
645. | Chỉ thị | 37/CT-UBND ngày 29/8/2005 | Về việc tiêm vắc-xin phòng dịch cúm gia cầm. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
646. | Quyết định | 3250/2005/QĐ-UBND ngày 16/9/2005
| Về việc điều chỉnh Quyết định số 3175/2005/QĐ-UBND ngày 08/9/2005 của UBND tỉnh.
| Hết hiệu lực về thời gian, do áp dụng trong giai đoạn 2006 - 2010. - Quyết định số 3175/2005/QĐ-UBND ngày 08/9/2005 về việc phê duyệt Đề án khai thác hợp lý gỗ rừng tự nhiên, đẩy mạnh trồng rừng trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2006 - 2010 hết hiệu lực về thời gian. - Nghị quyết 4e/2005/NQ-HĐND ngày 28/7/2005 Về khai thác hợp lý gỗ rừng tự nhiên, đẩy mạnh trồng rừng tại tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2005 - 2010 bị thay thế bởi Nghị quyết số 8i/2010/NQ-HĐND ngày 02/6/2010 về việc thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020 thay thế. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 31/12/2010 |
647. | Chỉ thị | 53/CT-UBND ngày 15/11/2005 | Về việc tập trung sức triển khai thực hiện đồng bộ có hiệu quả kế hoạch hành động khẩn cấp phòng chống khi xảy ra dịch cúm gia cầm (H5N1) và đại dịch cúm ở người. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
648. | Quyết định | 137/QĐ-UB ngày 16/01/2006 | Về việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2003 - 2010. | - Văn bản khác thay thế, Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 về việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp của Uỷ ban nhân dân tỉnh thay thế. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
649. | Chỉ thị | 04/2006/CT-UBND ngày 10/02/2006 | Về việc chủ động bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2006. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
650. | Chỉ thị | 05/CT-UBND ngày 27/02/2006 | Về việc tăng cường, phòng chống dịch cúm gia cầm. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
651. | Chỉ thị | 17/CT-UBND ngày 08/5/2006 | Về việc triển khai cuộc Tổng điều tra Nông thôn, Nông nghiệp và Thủy sản năm 2006. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
652. | Chỉ thị | 19/CT-UBND ngày 11/5/2006 | Về biện pháp cấp bách phòng chống bệnh dịch Lở mồm long móng ở gia súc. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
653. | Quyết định | 1290/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006 | Về việc điều chỉnh, bổ sung phí cảng cá Thuận An. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 của UBND tỉnh quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại Cảng cá Thuận An tỉnh Thừa Thiên Huế. | 10/9/2012 (Ngày Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
654. | Quyết định | 1698/2006/QĐ-UBND ngày 14/7/2006 | Về việc ban hành “Quy định tạm thời về tiêu chuẩn làng nghề tỉnh Thừa Thiên Huế". | Do Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 11/9/2012 ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 21/9/2012 (Ngày Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
655. | Công văn | 3149/UBND-NN ngày 24/7/2007 | về việc tăng cường thực hiện các biện pháp phòng cháy chữa cháy rừng. | - Có nhiều văn bản sau đó có cùng nội dung thay thế. - Vi phạm về hình thức ban hành: Văn bản có nội dung QPPL nhưng không được ban hành bằng hình thức văn bản QPPL. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 28/3/2011 (Ngày Quyết định số 703/QĐ-UBND có hiệu lực) |
656. | Chỉ thị | 30/2006/CT-UBND ngày 11/8/2006 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
657. | Chỉ thị | 37/2007/CT-UBND ngày 03/10/2007 | Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch cúm gia cầm, dịch bệnh lở mồm long móng ở gia súc và bệnh tai xanh ở lợn năm 2007. | - Hết hiệu lực, Chỉ thị số 01/CT-UBND ngày 04/01/2008 thay thế. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. | 04/01/2008 (Ngày Chỉ thị số 01/CT-UBND có hiệu lực). |
658. | Chỉ thị | 38/2007/CT-UBND ngày 05/10/2007 | Về việc khắc phục hậu quả cơn bão số 5 (Lekima). | - Hết hiệu lực, đã thực hiện xong. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
659. | Chỉ thị | 43/2006/CT-UBND ngày 15/10/2006 | Về việc đẩy nhanh công tác khắc phục hậu quả cơn báo số 6, sớm ổn định dân sinh và khôi phục sản xuất kinh doanh. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
660. | Chỉ thị | 54/2006/CT-UBND ngày 13/12/2006 | Về việc tăng cường công tác thú y, phòng chống dịch cúm gia cầm và bệnh dịch Lở mồm long móng ở gia súc. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
661. | Chỉ thị | 39/CT-UBND ngày 19/10/2007 | Về việc khắc phục hậu quả cơn lũ (ngày 13 đến 17 tháng 10 năm 2007). | Hết hiệu lực do đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
662. | Chỉ thị | 42/CT-UBND ngày 06/11/2007 | Về việc tăng cường công tác khắc phục hậu quả bão lụt và phòng chống cơn bão số 6. | Hết hiệu lực do đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
663. | Quyết định | 2609/QĐ-UBND ngày 22/11/2007 | Về việc trợ giá giống lúa xác nhận vụ đông xuân 2007 - 2008. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. | 31/12/2008 |
664. | Quyết định | 2846/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 | Về việc trợ giá giống cây trồng vụ Đông Xuân 2007 - 2008. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 | 31/12/2008 |
665. | Chỉ thị | 01/CT-UBND ngày 04/01/2008
| Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh, kiểm dịch, kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y có nguồn gốc động vật. | Do Chỉ thị số 38/CT-UBND ngày 17/12/2008 tăng cường công tác phòng chống đói, rét, dịch bệnh, kiểm dịch, kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y động vật và sản phẩm động vật thay thế | 17/12/2008 (Ngày Chỉ thị số 38/CT-UBND có hiệu lực) |
666. | Chỉ thị | 08/CT-UBND ngày 05/02/2008 | Về việc tăng cường các biện pháp quản lý, bảo vệ rừng. | Do chỉ thị 06/CT-UBND ngày 05/3/2010 về việc chủ động triển khai các biện pháp cấp bách bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng thay thế. | 05/3/2010 (Ngày Chỉ thị 06/CT-UBND có hiệu lực) |
667. | Quyết định | 509/QĐ-UBND ngày 27/02/2008 | Về việc quy định một số chính sách hỗ trợ khôi phục sản xuất nông nghiệp do ảnh hưởng của đợt rét đậm, rét hại năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/12/2008 |
668. | Quyết định | 1373/QĐ-UBND ngày 11/6/2008 | Sửa đổi bổ sung quy định một số chính sách hỗ trợ, khôi phục sản xuất nông nghiệp, do ảnh hưởng của đợt rét đậm, rét hại năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/12/2008 |
669. | Chỉ thị | 29/CT-UBND ngày 29/7/2008 | Về việc tăng cường các biện pháp phòng, chống Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (bệnh Tai xanh) ở lợn. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/12/2008 |
670. | Quyết định | 2623/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 | Về việc trợ giá giống lúa xác nhận vụ Đông Xuân 2008 - 2009. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 31/12/2009 |
671. | Quyết định | 544/QĐ-UBND ngày 16/3/2009 | Về quy định cụ thể một số chính sách khôi phục đàn lợn giống sau dịch. | Được công bố bãi bỏ, hủy bỏ tại Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
672. | Công văn | 1260/UBND-NN ngày 28/3/2009 | Về việc tăng cường kiểm tra, kiểm soát, quản lý khai thác thuỷ sản, đầm phá. | Được công bố bãi bỏ, hủy bỏ tại Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
673. | Quyết định | 873/QĐ-UBND ngày 11/5/2010 | Quyết định về việc trợ giá giống lúa xác nhận vụ Hè Thu 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 31/12/2010 |
674. | Quyết định | 978/QĐ-UBND ngày 14/5/2009 | Về việc trợ giá giống lúa xác nhận vụ Hè Thu 2009. | Do Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 11/5/2010 của UBND tỉnh về việc trợ giá giống lúa xác nhận vụ Hè Thu năm 2010 thay thế | 11/5/2010 (Ngày Quyết định số 873/QĐ-UBND có hiệu lực) |
675. | Chỉ thị | 29/2009/CT-UBND ngày 28/9/2009 | Về việc tăng cường các biện pháp bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày 05/3/2010 của UBND tỉnh về việc chủ động triển khai các biện pháp cấp bách bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng thay thế. | 05/3/2010 (Ngày Chỉ thị số 06/CT-UBND hết hiệu lực). |
676. | Quyết định | 2500/QĐ-UBND ngày 13/11/2009 | Về việc trợ giá giống cây trồng vụ Đông Xuân 2009 - 2010 khắc phục hậu quả bão lụt | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 | 31/12/2010 |
677. | Chỉ thị | 30/CT-UBND ngày 16/7/2010 | Chỉ thị về công tác phòng, chống thiên tai, lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 31/12/2010 |
678. | Quyết định | 2664/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 | Quyết định về việc trợ giá giống lúa xác nhận vụ Đông - Xuân 2010 - 2011 | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 31/12/2011 |
XII. Lĩnh vực: Công Thương | |||||
679. | Quyết định | 92/2000/QĐ-UBND ngày 17/01/2000 | Ban hành quy định về việc sử dụng kinh phí sự nghiệp công nghiệp. | Do Quyết định số 2215/2008/QĐ-UBND ngày 26/9/2008 Về việc ban hành Quy định về việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công thay thế | 06/10/2008 (Ngày Quyết định số 2215/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
680. | Chỉ thị | 07/CT-UBND ngày 20/3/2000 | Về việc tăng cường công tác quản lý thị trường và bình ổn giá trong lễ hội Festival Huế 2000. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
681. | Chỉ thị | 79/CT-UBND ngày 04/5/2001 | Về việc điều tra doanh nghiệp năm 2001. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
682. | Chỉ thị | 93/CT-UBND ngày 24/9/2001 | Về việc triển khai đẩy nhanh công tác bàn giao lưới điện trung áp nông thôn. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
683. | Chỉ thị | 07/CT-UBND ngày 01/02/2002 | Về việc bình ổn giá trong dịp Tết Nguyên đán Nhâm Ngọ. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
684. | Chỉ thị | 19/CT-UBND ngày 29/4/2002 | Về việc tăng cường công tác quản lý thị trường và bình ổn giá trong dịp lễ hội Festival Huế 2002. | - Hết hiệu lực về thời gian. - Đã có chỉ thị số 16/CT-UB ngày 25/5/2004 về việc tăng cường công tác quản lý thị trường và bình ổn giá trong dịp lễ hội FESTIVAL Huế 2004. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
685. | Chỉ thị | 23/CT-UBND ngày 17/5/2002 | Về việc triển khai tổng điều tra các cơ sở kinh tế hành chính sự nghiệp năm 2002. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
686. | Quyết định | 1599/QĐ-UBND ngày 17/6/2002 | Ban hành quy định nhiệm vụ kiểm soát khoáng sản Caolim cho trạm kiểm soát lâm sản Hồng Hạ. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
687. | Quyết định | 53/QĐ-UBND ngày 13/01/2003 | Ban hành quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư cho các làng nghề trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
688. | Quyết định | 488/QĐ-UB ngày 19/02/2003 | Ban hành quy định quản lý điện nông thôn trên địa bàn tỉnh. | - Quyết định 488/QĐ-UBND ngày 19/02/2003 dẫn chiếu một số văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên đã hết hiệu lực đó là Quyết định số 53/2001/QĐ-BCN ngày 14/11/2001 của Bộ Công nghiệp; Nghị định số 54/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ; Nghị định số 45/2001/NĐ-CP ngày 02/8/2001 của Chính phủ và Nghị định số 169/2003/NĐ-CP làm cho nội dung của Quyết định không còn phù hợp với những quy định mới của pháp luật. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 |
|
689. | Chỉ thị | 13/CT-UBND ngày 03/4/2003 | Tiếp tục đẩy mạnh sắp xếp, đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp nhà nước. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
690. | Chỉ thị | 16/CT-UBND ngày 15/4/2003 | Chuyển đổi mô hình quản lý điện nông thôn và tăng cường hiệu quả công tác quản lý nhà nước về điện nông thôn. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
691. | Chỉ thị | 16/CT-UBND ngày 25/5/2004 | Tăng cường công tác quản lý thị trường và bình ổ giá trong dịp lễ hội Festival. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
692. | Chỉ thị | 25/CT-UB ngày 19/7/2004 | Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí xăng dầu. | Được công bố bãi bỏ, hủy bỏ tại Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
693. | Chỉ thị | 12/2006/CT-UBND ngày 27/3/2006 | Về việc thực hiện tiết kiệm điện, đảm bảo cung cấp điện an toàn, ổn định trong mùa khô năm 2006. | Được công bố bãi bỏ, hủy bỏ tại Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
|
694. | Chỉ thị | 06/CT-UBND ngày 26/01/2007 | Về việc bình ổn giá và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong dịp Tết Nguyên đán Định Hợi 2007. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
695. | Chỉ thị | 17/2007/CT-UBND ngày 27/3/2007 | Về việc đẩy mạnh phát triển dịch vụ thương mại, xây dựng hệ thống thương mại nội địa trên địa bàn toàn tỉnh giai đoạn 2007 - 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 31/12/2010 |
696. | Quyết định | 1474/2007/QĐ-UBND ngày 27/6/2007 | Về việc ban hành Quy chế phong tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế. | Hết hiệu lực, do: - Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 16/5/2011 về việc bãi bỏ Quyết định số 1474/2007/QĐ-UBND ngày 27/6/2007 của UBND tỉnh. - Hiện nay đã có Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 về việc ban hành Quy chế tạm thời xét phong tặng danh hiệu "Nghệ nhân Thừa Thiên Huế" điều chỉnh vấn đề này. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 16/5/2011 (Ngày Quyết định số 996/QĐ-UBND có hiệu lực) |
697. | Chỉ thị | 36/2007/CT-UBND ngày 31/8/2007 | Về việc tăng cường kiểm soát và bình ổn giá cả thị trường hàng hóa dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do áp dụng văn bản mới là: Chỉ thị số 35/CT-UBND ngày 10/11/2010 của UBND tỉnh về việc tăng cường thực hiện các biện pháp bình ổn giá cả, thị trường các tháng cuối năm 2010 và đầu năm 2011. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 10/11/2010 (Ngày Chỉ thị số 35/CT-UBND có hiệu lực) |
698. | Chỉ thị | 18/CT-UBND ngày 08/4/2008 | Về tăng cường các giải pháp cấp bách góp phần kiềm chế lạm phát, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; phấn đấu hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 | 31/12/2008 |
699. | Quyết định | 2215/2008/QĐ-UBND ngày 26/9/2008 | Về việc ban hành Quy định về việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công. | Do Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 về việc ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công thay thế. | 20/7/2011 (Ngày Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
700. | Chỉ thị | 02/CT-UBND ngày 08/01/2009 | Về việc tăng cường thực hiện các giải pháp điều hành giá cả, bình ổn thị trường và công tác phục vụ Tết Nguyên đán Kỷ Sửu năm 2009. | Hết hiệu lực về thời gian. Năm 2010, thực hiện theo Chỉ thị số 01/CT-UBND ngày 05/01/2010 về việc tăng cường thực hiện các biện pháp bình ổn giá cả, thị trường các tháng cuối năm 2010 và đầu năm 2011. | 05/01/2010 (Ngày Chỉ thị số 01/CT-UBND có hiệu lực) |
701. | Chỉ thị | 14/CT-UBND ngày 25/3/2009 | Về việc đảm bảo cung cấp điện an toàn, ổn định mùa khô năm 2009 và hưởng ứng Chiến dịch Giờ Trái đất năm 2009. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 31/12/2009 |
702. | Quyết định | 821/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 | Về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do bị bãi bỏ theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành đến 31/12/2011 | 20/9/2013 (Ngày Quyết định số 1881/QĐ-UBND có hiệu lực) |
703. | Chỉ thị | 12/CT-UBND ngày 14/4/2010 | Chỉ thị về việc tăng cường công tác tiết kiệm điện năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian, do đã có Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày ngày 30/3/2011 về việc thực hiện công tác tiết kiệm điện năm 2011. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 30/3/2011 (Ngày Chỉ thị số 13/CT-UBND có hiệu lực) |
704. | Chỉ thị | 14/CT-UBND ngày 16/4/2010 | Chỉ thị về việc tăng cường công tác phòng, chống cháy nổ năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 31/12/2010 |
705. | Chỉ thị | 31/CT-UBND ngày 20/12/2011 | Về việc tăng cường thực hiện các giải pháp thúc đẩy sản xuất kinh doanh, bình ổn giá cả, ổn định thị trường, cân đối cung cầu hàng hoá phục vụ nhu cầu tiêu dùng của nhân dân trước và sau Tết Nguyên đán Nhâm Thìn 2012. | - Hết hiệu lực theo thời gian, - Đã có Chỉ thị số 34/CT-UBND ngày 06/12/2012 về việc tăng cường công tác quản lý, điều hành, bình ổn giá, ổn định thị trường cuối năm 2012 và Tết Nguyên đán Quý Tỵ 2013. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 20/9/2013. | 06/12/2012 (Ngày Chỉ thị số 34/CT-UBND có hiệu lực) |
706. | Chỉ thị | 44/CT-UBND ngày 21/12/2010 | Chỉ thị về việc tiếp tục tăng cường thực hiện các giải pháp thúc đẩy sản xuất kinh doanh, bình ổn thị trường, giá cả và đảm bảo công tác phục vụ, tổ chức đón Tết Nguyên đán Tân Mão năm 2011. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
|
XIII. Lĩnh vực: Giao thông và Vận tải | |||||
707. | Chỉ thị | 04/CT-UBND ngày 15/02/2000 | Về việc thực hiện Nghị định 93/CP ngày 07/9/1999 của Chính phủ về xử phạt hành chính trong lĩnh vực thống kê. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
708. | Quyết định | 793/2001/QĐ-UB ngày 13/4/2001 | Ban hành quy chế về tổ chức và quản lý hoạt động vận chuyển khách du lịch đường thủy nội địa. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách du lịch đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/01/2013 (Ngày Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
709. | Chỉ thị | 03/CT-UBND ngày 24/01/2003 | Triển khai các biện pháp cấp bách nhằm hạn chế tai nạn giao thông đường bộ và giữ gìn vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
710. | Quyết định | 2676/QĐ-UBND ngày 17/9/2003 | Phê duyệt định mức chi phí giá thành hoạt động xe buýt tuyến Huế - Phú Bài. | Do Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 04/7/2006 Về việc điều chỉnh định mức chi phí giá thành hoạt động xe buýt thay thế | 04/7/2006 (Ngày Quyết định số 1634/QĐ-UBND có hiệu lực) |
711. | Chỉ thị | 19/CT-UBND ngày 31/5/2004 | Tăng cường công tác bảo đảm an toàn giao thông năm 2004 và trong thời gian diễn ra các lễ Hội Festival và Hội khoẻ Phù Đổng. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
712. | Chỉ thị | 27/CT-UBND ngày 23/7/2004 | Tăng cường công tác bảo đảm an toàn giao thông sáu tháng cuối năm 2004 và trong thời gian diễn ra hội khoẻ Phù Đổng toàn quốc. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
713. | Quyết định | 565/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 | Về việc phân loại đường bộ để tính giá cước vận tải. | Do Quyết định số 1004/2007/QĐ-UBND ngày 20/4/2007 về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2007 thay thế. | 30/4/2007 (Ngày Quyết định số 1004/2007/QĐ-UBND có hiệu lực) |
714. | Quyết định | 1004/2007/QĐ-UBND ngày 20/4/2007 | Về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2007. | Hết hiệu lực do Quyết định số 802/2008/QĐ-UBND ngày 03/4/2008 Về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2008 thay thế. | 13/4/2008 (Ngày Quyết định số 802/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
715. | Quyết định | 802/2008/QĐ-UBND ngày 03/4/2008 | Về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 200. | Do Quyết định số 711/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2009 thay thế | 15/4/2009 (Ngày Quyết định số 711/2009/QĐ-UBND có hiệu lực) |
716. | Quyết định | 711/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 | Về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2009. | Do Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ngày 25/5/2010 của UBND tỉnh về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2010 thay thế | 05/6/2010 (Ngày Quyết định 16/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
717. | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND ngày 25/5/2010 | Quyết định về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2010. | Do Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 16/5/2011 về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2011 thay thế | 01/6/2011 (Ngày Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
718. | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 16/5/2011 | Về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận chuyển năm 2011 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận chuyển năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 25/6/2012 (Ngày Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
XIV. Lĩnh vực: Thông tin và Truyền thông | |||||
719. | Chỉ thị | 35/CT-UB ngày 12/11/2003 | Tăng cường công tác quản lý tần số và máy phát vô tuyến điện. | Do bị thay thế bởi Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 15/6/2012 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 15/6/2012 (Ngày Chỉ thị số 20/CT-UBND có hiệu lực) |
720. | Quyết định | 05/2005/QĐ-UBND ngày 05/01/2005 | Về việc ban hành Quy định về sử dụng thư tín điện tử của tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 09/7/2009 ban hành quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế. | 09/7/2009 (Ngày Quyết định số 1373/QĐ-UBND có hiệu lực) |
721. | Quyết định | 1656/2005/QĐ-UBND ngày 19/5/2005 | Về việc ban hành quy định địa chỉ IP, tên miền cho các cơ quan chuyên môn, các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố Huế. | Do Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 Về việc ban hành Quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 10/11/2010 (Ngày Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
722. | Quyết định | 1439/2006/QĐ-UBND ngày 06/6/2006 | Về việc ban hành quy chế về vận hành, khai thác và quản lý các thiết bị tin học trên mạng tin học diện rộng của UBND tỉnh. | Do bị Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 Về việc ban hành Quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 10/11/2010 (Ngày Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
723. | Quyết định | 37/2007/QĐ-UBND ngày 05/01/2007 | Về việc ban hành Quy chế quản lý chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin tại cơ quan hành chính nhà nước. | Do Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 26/10/2010 Về việc ban hành Quy chế quản lý chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế đã thay thế | 05/11/2010 (Ngày Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
724. | Quyết định | 742/2007/QĐ-UBND ngày 16/3/2007 | Về việc ban hành Quy định quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 ban hành Quy định quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 29/10/2012 (Ngày Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
725. | Quyết định | 2653/2008/QĐ-UBND ngày 22/11/2008 | Về việc ban hành Quy định về quản lý và phát triển hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 26/2011/QD-UBND ngày 13/7/2011 về việc ban hành quy định quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 01/8/2011 (Ngày Quyết định số 26/2011/QD-UBND có hiệu lực) |
726. | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND ngày 28/01/2010 | Về việc ban hành Quy định sử dụng chung cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 13/7/2011 về việc ban hành quy định quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh thay thế. | 01/8/2011 (Ngày Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
XV. Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ | |||||
727. | Quyết định | 01/QĐ-UBND ngày 02/01/2002 | Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng khoa học công nghệ cấp tỉnh. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
728. | Quyết định | 02/2002/QĐ-UB ngày 02/01/2002 | Ban hành quy định tạm thời về xác định các nhiệm vụ khoa học công nghệ hàng năm của tỉnh. | Do Quyết định số 598/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 về việc ban hành quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu và triển khai có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương thay thế. | 05/4/2009 (Ngày Quyết định số 598/2009/QĐ-UBND có hiệu lực) |
729. | Quyết định | 03/2002/QĐ-UB ngày 02/01/2002 | Ban hành quy định tạm thời về tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh. | Do Quyết định số 598/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 về việc ban hành quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu và triển khai có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương thay thế. | 05/4/2009 (Ngày Quyết định số 598/2009/QĐ-UBND có hiệu lực) |
730. | Quyết định | 152/QĐ-UBND ngày 16/01/2002 | Phê duyệt chương trình hành động triển khai phát triển công nghệ thông tin và xây dựng công nghiệp phần mềm giai đoạn 2001 - 2005 tỉnh TT.Huế. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
731. | Quyết định | 1286/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 | Về việc ban hành quy chế tạm thời khai thác, sử dụng, trao đổi, tích hợp và cập nhật dữ liệu trong khuôn khổ hệ thống thông tin địa lý tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 2320/2008/QĐ-UBND ngày 09/10/2008 Ban hành quy chế về hành chính- kỷ thuật cho hệ thống thông tin địa lý tỉnh Thừa Thiên Huế | 19/10/2008 (Ngày Quyết định số 2320/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
732. | Quyết định | 1591/2006/QĐ-UBND ngày 28/6/2006 | Về việc ban hành quy định xét tặng giải thưởng Cố đô về Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 về việc ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng giải thưởng Cố đô về khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế. | 03/12/2012 (Ngày Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
733. | Quyết định | 598/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 | Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu và triển khai có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu và triển khai có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương. | 06/8/2012 (Ngày Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
XVI. Lĩnh vực: Xây dựng | |||||
734. | Quyết định | 2787/2000/QĐ-UBND ngày 18/10/2000 | Ban hành quy định trình tự thẩm định, phê duyệt KTKT và tổng doanh thu công trình thuộc dự án nhóm C. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
735. | Quyết định | 400/QĐ-UBND ngày 26/02/2001 | Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2001. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
736. | Quyết định | 575/QĐ-UBND ngày 21/3/2001 | Bổ sung quyết định số 2581/QĐ-UB ngày 26/9/2000 của UBND tỉnh về việc ủy quyền phê duyệt dự toán một số chi phí thuộc nội dung chi phí khác trong chi phí đầu tư xây dựng cơ bản. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
737. | Quyết định | 169/2004/QĐ-UBND ngày 28/01/2004 | Ban hành quy định trình tự, thủ tục mua bán và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà ở và quyền sử dụng đất ở căn hộ tại các khu chung cư. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
738. | Quyết định | 2710/2003/QĐ-UB ngày 22/9/2003 | Quy định tạm thời những nguyên tắc về phát triển các khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh TTHuế. | - Thực hiện theo Nghị định số 02/2006/NĐ-CP ngày 05/01/2006 của Chính phủ về việc ban hành quy chế khu đô thị mới. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
739. | Chỉ thị | 31/CT-UBND ngày 27/5/2005 | Về việc tăng cường công tác kiểm tra, giám sát các công trình xây dựng. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
740. | Quyết định | 577/2008/QĐ-UBND ngày 04/3/2008 | Ban hành bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị công tác, duy trì hệ thống thoát nước, thu gom vận chuyển và xử lý rác thải đô thị. | Do Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 15/01/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng; duy trì hệ thống thoát nước; thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thay thế. | 01/02/2010 (Ngày Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND có hiệu lực) |
741. | Công văn | 643/UBND-XD ngày 24/02/2009 | Về việc tham gia quản lý và trình tự, thủ tục bàn giao công trình hạ tầng. | Được công bố bãi bỏ, hủy bỏ tại Quyết định 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
742. | Công văn | 644/UBND-XD ngày 24/02/2009 | Về việc hướng dẫn giải quyết thủ tục cấp giấy phép xây dựng các trạm thu, phát sóng thông tin di động. | Được công bố bãi bỏ, hủy bỏ tại Quyết định 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. | 11/8/2012 (Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND có hiệu lực) |
743. | Quyết định | 1617/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý, sử dụng các bến, bãi kinh doanh vật liệu xây dựng cát, sỏi trên địa bàn tỉnh. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng các bến, bãi tập kết vật liệu xây dựng cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 29/05/2012 (Ngày Quyết định số 936/QĐ-UBND có hiệu lực) |
XVII. Lĩnh vực: Thanh tra | |||||
744. | Quyết định | 752/2006/QĐ-UBND ngày 15/3/2006 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp. | Do Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày 09/9/2011 Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp của UBND tỉnh thay thế. | 09/9/2011 (Ngày Quyết định số 936/QĐ-UBND có hiệu lực) |
745. | Chỉ thị | 18/2006/CT-UBND ngày 10/5/2006 | Về tăng cường công tác giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, tranh chấp trên địa bàn tỉnh. | Do Chỉ thị số 41/2008/CT-UBND ngày 24/12/2008 của UBND tỉnh về việc nâng cao chất lượng và tăng cường công tác giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, tranh chấp trên địa bàn tỉnh thay thế. | 03/01/2012 (Ngày Chỉ thị số 41/2008/CT-UBND có hiệu lực) |
XVIII. Lĩnh vực: Hành chính - Văn phòng | |||||
746. | Nghị quyết | 4d/2001/NQ-HĐND4 ngày 17/01/2001 | Về huy động và sử dụng quỹ ngày công lao động công ích năm 2001. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
747. | Nghị quyết | 2c/2004/NQ-HĐND5 ngày 24/7/2004 | Ban hành nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh khoá V, nhiệm kỳ 2004 - 2009. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
748. | Nghị quyết | 1b/2004/NQBT-HĐND ngày 07/9/2004 | Về việc sắp xếp, đổi mới lâm trường quốc doanh. | - Do bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 4 Nghị quyết số 03/2011/NQ-HĐND ngày 11/8/2011 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL do HĐND tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2000 đến ngày 31/12/2010. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
749. | Nghị quyết | 9h/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 | Về Chương trình giám sát chuyên đề của Hội đồng Nhân dân tỉnh năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
750. | Nghị quyết | 11l/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Về chương trình giám sát chuyên đề của HĐND tỉnh năm 2009. | Hết hiệu lực về thời gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011. |
|
751. | Chỉ thị | 09/CT-UBND ngày 28/3/2000 | Về việc triển khai thực hiện Quyết định 134 giai đoạn 1999 - 2002. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
752. | Quyết định | 819/QĐ-UBND ngày 03/4/2000 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2000 cho các dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
753. | Quyết định | 1183/QĐ-UBND ngày 17/5/2000 | Về việc ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
754. | Quyết định | 2122/QĐ-UBND ngày 18/8/2000 | Triển khai thực hiện thí điểm cải cách hành chính theo mô hình hành chính một cửa. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
755. | Chỉ thị | 05/CT-UBND ngày 12/3/2001 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định 34/CP. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
756. | Chỉ thị | 83/CT-UBND ngày 08/6/2001 | Về việc tổ chức triển khai Nghị định 83/CP ngày 22/02/2001 của Chính phủ. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
757. | Chỉ thị | 06/CT-UBND ngày 25/01/2002 | Về việc một số quy định cụ thể thực hiện Chỉ thị 29/2001/CT-TTg ngày 20/11/2001 của Chính phủ. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
758. | Chỉ thị | 11/CT-UBND ngày 27/02/2002 | Về việc tổ chức cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XI. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
759. | Chỉ thị | 02/CT-UBND ngày 12/01/2004 | Triển khai công tác bầu cử đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
760. | Chỉ thị | 34/CT-UBND ngày 27/9/2004 | Điều tra thu thập thông tin một số chỉ tiêu thống kê tài khoản quốc gia của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp năm 2003. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
761. | Chỉ thị | 36/CT-UBND ngày 04/10/2004 | Phát động thi đua thực hiện thắng lợi kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội 5 năm (2001-2005), trong hai năm 2004, 2005 | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
762. | Quyết định | 3698/QĐ-UBND ngày 28/10/2004 | Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh. | - Quyết định số 1858/2006/QĐ-UBND ngày 09/8/2006 Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh thay thế. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. | 19/8/2006 (Ngày Quyết định số 1858/QĐ-UBND có hiệu lực) |
763. | Quyết định | 579/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 | Về việc giao nhiệm vụ xử lý các vướng mắc, kiến nghị của các cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp về thủ tục hành chính. | Do Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về cơ chế, chính sách và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh thay thế | 14/4/2008 (Ngày Quyết định số 873/QĐ-UBND có hiệu lực) |
764. | Chỉ thị | 23/CT-UBND ngày 18/5/2006 | Về việc thực hành tiết kiệm trong việc tổ chức Hội nghị các cấp. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
765. | Quyết định | 1858/2006/QĐ-UBND ngày 09/8/2006 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh. | Do Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 về việc ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh thay thế. | 11/11/2011 (Ngày Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
766. | Quyết định | 2445/2006/QĐ-UBND ngày 23/10/2006 | Về việc phê duyệt đề án thực hiện Nghị Quyết số 6c/2006/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về “Đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2006 - 2010”. | - Hết hiệu lực về thời gian, hiện nay đã có Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 09/9/2011 về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 - 2015”.- Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012. |
|
767. | Quyết định | 2509/2007/QĐ-UBND ngày 07/11/2007 | Về việc quy định trình tự thủ tục xây dựng, ban hành chương trình công tác của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 quy định trình tự, thủ tục đăng ký, ban hành chương trình công tác của UBND tỉnh thay thế. | 11/5/2011 (Ngày Quyết định số 960/QĐ-UBND có hiệu lực) |
768. | Quyết định | 1313/QĐ-UBND ngày 03/6/2008 | Về việc ban hành Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về cơ chế, chính sách và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh. | Do Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh thay thế. | 16/8/2011 (Ngày Quyết định số 1665/QĐ-UBND có hiệu lực) |
769. | Chỉ thị | 26/CT-UBND ngày 18/8/2009 | Về đẩy mạnh công tác lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính. | - Hết hiệu lực về thời gian, lý do: giai đoạn thực hiện quy định trong Chỉ thị là giai đoạn 2007 - 2010. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 | 31/12/2010 |
XIX. Lĩnh vực: Dân số - Gia đình và Trẻ em | |||||
770. | Chỉ thị | 47/2006/CT-UBND ngày 23/10/2006 | Về việc đẩy mạnh thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2006 - 2010. | - Hết hiệu lực về thời gian.- Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 | 31/12/2010 |
771. | Quyết định | 10/QĐ-UBND ngày 04/01/2007 | Về việc phê duyệt Chương trình hành động thực hiện chiến lược truyền thông thay đổi hành vi về Dân số, SKSS/KHHGĐ giai đoạn 2006 - 2010. |
- Hết hiệu lực về thời gian - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 | 31/12/2010 |
772. | Chỉ thị | 05/2007/CT-UBND ngày 23/01/2007 | Về việc tiếp tục triển khai xây dựng mô hình "xã, phường, cụm dân cư không có người sinh con thứ 3 trở lên" giai đoạn 2006 - 2010. | - Hết hiệu lực về thời gian, do đã có Chỉ thị số 03/CT-UBND ngày 29/01/2011 về việc tiếp tục triển khai xây dựng mô hình "Xã, phường, cụm dân cư không có người sinh con thứ 3 trở lên" giai đoạn 2011 - 2015. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 | 31/12/2010 |
773. | Chỉ thị | 21/2007/CT-UBND ngày 25/4/2007 | Về việc triển khai xây dựng mô hình “Xã, phường phù hợp với trẻ em” giai đoạn 2007 - 2010. | - Hết hiệu lực về thời gian. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 | 31/12/2010 |
XX. Lĩnh vực: Văn hóa - Thể thao và Du Lịch | |||||
774. | Chỉ thị | 12/CT-UBND ngày 05/4/2000 | Tăng cường tổ chức và quản lý tốt các hoạt động nghệ thuật ca Huế trên sông Hương. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
775. | Chỉ thị | 71/CT-UBND ngày 21/3/2001 | Về việc tiến hành Đại hội Thể dục thể thao các cấp, tiến tới Đại hội TDTT toàn quốc lần thứ IV năm 2002. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
776. | Chỉ thị | 74/CT-UBND ngày 05/4/2001 | Về việc tổ chức các hoạt động kỷ niệm ngày môi trường Thế giới năm 2001. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
777. | Chỉ thị | 91/CT-UBND ngày 10/9/2001 | Về việc tổ chức hoạt động Tết Trung thu năm 2001. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
778. | Chỉ thị | 97/CT-UBND ngày 26/12/2001 | Về việc tổ chức các hoạt động đón tết Nhâm Ngọ 2002. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
779. | Chỉ thị | 17/CT-UBND ngày 12/4/2002 | Về việc tăng cường chất lượng phục vụ trong dịp Festival Huế 2002. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
780. | Chỉ thị | 26/CT-UBND ngày 27/6/2002 | Về việc chuẩn bị cho kỳ thi tuyển Đại học năm 2002. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
781. | Quyết định | 1803/QĐ-UBND ngày 11/7/2002 | Ban hành quy định về hoạt động biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh. | Do Quyết định số 2879/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 Về việc ban hành Quy định về hoạt động biểu diễn và tổ chức biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 02/01/2007 (Ngày Quyết định số 2879/2006/QĐ-UBND có hiệu lực) |
782. | Chỉ thị | 30/CT-UBND ngày 05/9/2002 | Về việc tổ chức hoạt động Tết Trung thu năm 2002. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
783. | Quyết định | 1622/2003/QĐ-UB ngày 11/6/2003 | Ban hành quy chế bảo đảm trật tự, trị an và vệ sinh môi trường tại các điểm tham quan, các điểm hoạt động kinh doanh du lịch, thương mại, vui chơi, giải trí và các điểm giao thông công cộng trên địa bàn tỉnh. | - Do Quyết định số 1218/2008/QĐ-UBND ngày 23/5/2008 ban hành quy chế bảo đảm trật tự, trị an và vệ sinh môi trường tại các điểm tham quan, các điểm hoạt động kinh doanh du lịch, thương mại, vui chơi, giải trí và các điểm giao thông công cộng trên địa bàn tỉnh thay thế. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. | 03/6/2008 (Ngày Quyết định số 1218/2008/QĐ-UBND có hiệu lực) |
784. | Chỉ thị | 37/CT-UBND ngày 24/12/2003 | Tổ chức các hoạt động đón Tết Giáp Thân 2004. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
785. | Chỉ thị | 18/CT-UBND ngày 25/5/2004 | Đẩy mạnh công tác tuyên truyền vệ sinh môi trường trước và trong thời gian diễn ra Festival. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
786. | Chỉ thị | 04/2005/CT-UBND ngày 12/01/2005 | Về việc Đại hội TDTT các cấp, tiến tới Đại hội TDTT toàn tỉnh lần thứ V và Đại hội TDTT toàn quốc lần thứ V năm 2006. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
787. | Quyết định | 2879/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 | Về việc ban hành Quy định về hoạt động biểu diễn và tổ chức biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 1782/2009/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 Ban hành quy định về hoạt động biểu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế trên Sông Hương thay thế. | 04/9/2009 (Ngày Quyết định số 1782/2009/QĐ-UBND có hiệu lực) |
788. | Chỉ thị | 04/2007/CT-UBND ngày 17/01/2007 | Về việc tổ chức các hoạt động đón Tết Định Hợi 2007. | - Đã thực hiện xong. - Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008. |
|
789. | Quyết định |
1782/2009/QĐ-UBND ngày 24/8/2009
| Quyết định ban hành Quy định về hoạt động biểu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế trên sông Hương. | Do Quyết định số 51/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 ban hành Quy chế hoạt động biểu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 07/01/2012 (Ngày Quyết định số 51/2011/QĐ-UBND có hiệu lực) |
XXI. Lĩnh vực: Thuế | |||||
790. | Quyết định | 1002/QĐ-UBND ngày 15/5/2001 | Về việc xoá nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp và thuế nhà đất. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
791. | Quyết định | 654/QĐ-UBND ngày 11/3/2002 | Về việc giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2001. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
792. | Chỉ thị | 35/CT-UBND ngày 30/10/2002 | Về việc thực hiện Chỉ thị 19/2002/CT-TTg ngày 13/9/2002 của Thủ tướng Chính phủ. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
793. | Chỉ thị | 13/2005/CT-UBND ngày 21/3/2005 | Về việc tăng cường công tác quản lý, chống thất thu ngân sách đối với các đơn vị xây dựng cơ bản ngoại tỉnh. | Do Chỉ thị số 25/CT-UBND ngày 11/8/2009 về việc tăng cường công tác quản lý thu thuế hoạt động xây dựng của các đơn vị ngoại tỉnh thi công trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 11/8/2009 (Ngày Chỉ thị số 25/CT-UBND có hiệu lực) |
794. | Chỉ thị | 11/CT-UBND ngày 21/3/2005 | Về việc tăng cường công tác thu ngân sách năm 2005. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
795. | Chỉ thị | 54/CT-UBND ngày 15/11/2005 | Về tăng cường thực hiện uỷ nhiệm thu thuế xã, phường, thị trấn. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 |
|
796. | Quyết định | 682/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 | Về việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp. | Do Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 19/02/2009 về việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp thay thế | 19/02/2009 (Ngày Quyết định số 371/QĐ-UBND có hiệu lực) |
XXII. Lĩnh vực: Ngoại vụ | |||||
797. | Chỉ thị | 04/CT-UBND ngày 12/02/2001 | Về việc tăng cường quản lý hoạt động của các tổ chức nước ngoài, người nước ngoài tại các khu vực biên giới huyện A Lưới. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
798. | Quyết định | 784/2006/QĐ-UBND ngày 22/3/2006 | Về việc Ban hành quy chế quản lý xuất nhập cảnh, quản lý hộ chiếu của cán bộ công chức, viên chức. | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. |
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản/trích yếu nội dung văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
799. | Nghị quyết | 3h/2006/NQBT-HĐND ngày 10/4/2006 Về bổ sung và ban hành mới một số loại phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. | Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 3h/2006/NQBT-HĐND | - Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng Cảng cá Thuận An thay thế Điểm 1.2, Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 3h/2006/NQBT-HĐND; - Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Điểm 1.1, Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 3h/2006/NQBT-HĐND. | - Ngày 20/7/2012 (Ngày Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND có hiệu lực; - Ngày 01/01/2014 (Ngày Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND có hiệu lực) |
800. | Nghị quyết | 9m/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 Về điều chỉnh tăng mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn. | Quy định về mức phụ cấp đối với chức danh Trung đội trưởng cơ động và chức danh Phó xã đội tại Nghị quyết 9m/2007/NQ-HĐND.
| Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 17/4/2013 Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ quy định về mức phụ cấp đối với chức danh Trung đội trưởng cơ động và chức danh Phó xã đội tại Nghị quyết 9m/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007. | 01/5/2013 (Ngày Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND có hiệu lực) |
801. | Nghị quyết | 7e/2009/NQ-HĐND ngày 09/4/2009 Về việc điều chỉnh, bổ sung một số loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tư pháp. | Điểm c Khoản 1 Điều 1 và nội dung có liên quan đến quản lý, sử dụng phí đấu giá tài sản được quy định tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 7e/2009/NQCĐ-HĐND | Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Điểm c Khoản 1 Điều 1 và nội dung có liên quan đến quản lý, sử dụng phí đấu giá tài sản được quy định tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 7e/2009/NQCĐ-HĐND. | 20/7/2012 (Ngày Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND có hiệu lực) |
802. | Quyết định | 782/2003/QĐ-UB ngày 25/3/2003 Quy định chế độ thu nộp, quản lý, sử dụng phí đấu thầu, đấu giá | Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh. | Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu thầu, đấu giá không còn hiệu lực thi hành theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 1958/2006/QĐ-UBND ngày 22/8/2006 của UBND tỉnh. | 02/9/2006 (Ngày Quyết định số 1958/2006/QĐ-UBND có hiệu lực) |
803. | Quyết định | 689/QĐ-UBND ngày 08/3/2006 Về việc quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng trong các đơn vị kế toán nhà nước. | Khoản 8 mục II Quyết định số 689/QĐ-UBND | Do khoản 8 mục II Quyết định số 689/QĐ-UBND bị thay thế bởi Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 10/7/2006 về việc quy định chi tiết phụ cấp chức danh phụ trách kế toán và phụ cấp kế toán trưởng. | 10/7/2006 (Ngày Quyết định số 689/QĐ-UBND có hiệu lực) |
804. | Quyết định | 2940/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 Về việc điều chỉnh tăng mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn. | Quy định mức phụ cấp đối với chức danh Trung đội trưởng cơ động và chức danh Phó chỉ huy trưởng Quân sự. | Do bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 Quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/7/2013 (Ngày Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND có hiệu lực) |
805. | Quyết định | 1400/QĐ-UBND ngày 13/7/2009 Về việc quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh Thừa Thiên Huế. | Quy định về chế độ dinh dưỡng. | Do bị thay thế bởi Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 Về việc quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/01/2013 (Ngày Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND có hiệu lực) |
Tổng số: 805 văn bản