cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 13/05/2014 Xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 21/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 13-05-2014
  • Ngày có hiệu lực: 23-05-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-04-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1062 ngày (2 năm 11 tháng 2 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 19-04-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 19-04-2017, Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 13/05/2014 Xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 790/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2014/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 3 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 421/TTr- SGTVT ngày 04 tháng 4 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xếp loại đường bộ đối với tất cả các tuyến đường tỉnh, đường đô thị, đường vành đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để làm cơ sở cho việc tính giá cước vận tải đường bộ năm 2014 (có bảng chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải (b/c);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, TP Huế;
- Cổng thông tin điện tử TT Huế;
- VP: CVP, PVP;
- Lưu: VT, TC, GT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

BẢNG XẾP HẠNG LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Tên đường

Địa phận tỉnh

Lý trình
(Từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

1

Đường tỉnh 1

TT. Huế

Km0+00 - Km 7+600

7.60

 

 

 

7.60

 

 

Điểm đầu Km827+598-QL1A, điểm cuối Km 2+800-Đường tỉnh 3.

2

Đường tỉnh 2

TT. Huế

Km0+00 - Km 9+800

9.80

 

 

 

9.80

 

 

Điểm đầu Km8+200-QL49A, điểm cuối Km3+800-QL49A.

3

Đường tỉnh 2 đoạn Nối dài

TT. Huế

Km0+00 - Km 1+400

1.40

 

 

1.40

 

 

 

Điểm đầu Khách sạn Tân Mỹ, điểm cuối Km53+400-QL49B.(Cầu Thuận An cũ cấm các loại xe lưu thông, đang lập phương án tháo dỡ)

4

Đường tỉnh 3

TT. Huế

Km0+00-Km 10+50

10.05

 

 

 

10.05

 

 

Điểm đầu Km834+050-QL1A, điểm cuối Bến đò Quảng Xuyên.

5

Đường tỉnh 4

TT. Huế

Km0+00 - Km41+500

41.50

 

 

 

41.50

 

 

Điểm đầu Km821+300-QL1A, điểm cuối xã Phong Bình, Phong Điền.

6

Đường tỉnh 5

TT. Huế

Km0+00 - Km3+200

3.20

 

 

3.20

 

 

 

Điểm đầu Đập đá - TP. Huế, điểm cuối Km9+800-QL49A-Phú Vang.

7

Đường tỉnh 6

TT. Huế

Km0+00 - Km 12+000

12.00

 

 

 

12.00

 

 

Điểm đầu Km795+200-QLộ 1A, điểm cuối Km34+920-Đường tỉnh 4.

8

Đường tỉnh 7

TT. Huế

Km0+00 - Km 15+00

15.00

 

 

15.00

 

 

 

Điểm đầu Km832+050-QLộ 1A, điểm cuối xã Dương Hoà - H. Thủy.

9

Đường tỉnh 8A

TT. Huế

Km0+00 - Km8+00

8.00

 

 

 

8.00

 

 

Điểm đầu Km814+200-Qlộ 1A, điểm cuối Km13+200-Đường tỉnh 4.

10

Đường tỉnh 8B

TT. Huế

Km0+00 - Km6+500

6.50

 

 

 

6.50

 

 

Điểm đầu Km816+500-Qlộ 1A, điểm cuối Km7+300-Đường tỉnh 4.

11

Đường tỉnh 9

TT. Huế

Km0+00 - Km25+00

25.00

 

 

 

25.00

 

 

Điểm đầu Km4+500-ĐT 6, điểm cuối xã Phong Sơn - Phong Điền.

12

Đường tỉnh 10A

TT. Huế

Km0+00 - Km23+150

23.15

 

 

 

23.15

 

 

Điểm đầu Km835+400-Qlộ 1A, điểm cuối Km2+500-ĐT 5-Phú Vang.

13

Đường tỉnh 10B

TT. Huế

Km0+00 - Km7+00

7.00

 

 

7.00

 

 

 

Điểm đầu Km7+200-ĐT 10A, điểm cuối Bến đò Vân Trình-Phú Vang.

14

Đường tỉnh 10C

TT. Huế

Km0+00 - Km17+00

17.00

 

 

 

17.00

 

 

Điểm đầu Km6+000-ĐT 10A, điểm cuối Hà Trung - Phú Vang.

15

Đường tỉnh 10D

TT. Huế

Km0+00 - Km12+00

12.00

 

 

12.00

 

 

 

Điểm đầu Km5+500 ĐT 10A, điểm cuối Hà Trung - Phú Vang.

16

Đường tỉnh 11A

TT. Huế

Km0+00 - Km8+500

8.50

 

 

8.50

 

 

 

Điểm đầu Km807+150-QLộ 1A, điểm cuối thị trấn Sịa - Quảng Điền.

17

Đường tỉnh 11B

TT. Huế

Km0+00 - Km19+500

19.50

 

 

 

19.50

 

 

Điểm đầu Km807+150-QLộ 1A, điểm cuối xã Phong Sơn, Phong Điền

18

Đường tỉnh 11C

TT. Huế

Km0+00 - Km10+530

10.53

 

 

 

 

10.53

 

Điểm đầu Km0+100-ĐT 11A, điểm cuối Km28+500 ĐT 4 (từ Phong Hiền, Phong Điền đi Quảng Thái, Quảng Điền)

19

Đường tỉnh 12B

TT. Huế

Km0+00 - Km5+800

5.80

 

 

 

5.80

 

 

Điểm đầu Km823+600-QLộ 1A, điểm cuối phường Hương Hồ - H.Trà.

 

 

 

Km5+800 - Km9+700

3.90

 

 

 

 

3.90

 

Điểm đầu Hương Hồ- H.Trà , điểm cuối phường Hương Hồ - H.Trà.

20

Đường tỉnh 14B

TT. Huế

Km0+00 - Km27+00

27.00

 

 

27.00

 

 

 

Điểm đầu Km848+850-QLộ 1A, điểm cuối TT Khe Tre - Nam Đông

21

Đường tỉnh 14B

TT. Huế

Km27+00 - Km38+500

11.50

 

 

 

 

11.50

 

Điểm đầu Khe Tre - Nam Đông, điểm cuối Thượng Quảng- N. Đông.

22

Đường tránh La Hy

TT. Huế

Km0+00 - Km3+400

3.40

 

 

3.40

 

 

 

Xã Xuân Lộc - huyện Phú Lộc

23

Đường tỉnh 15

TT. Huế

Km0+00 - Km 18+00

18.00

 

 

 

18.00

 

 

Điểm đầu Km838+800 - Q Lộ 1A , điểm cuối xã Phú Sơn - H. Thủy

24

Đường tỉnh 16

TT. Huế

Kin0+00 - Km6+00

6.00

 

 

 

6.00

 

 

Điểm đầu Km811+010 Q Lộ 1A, điểm cuối xã Hương Văn - Hương Trà

25

Đường tỉnh 16

TT. Huế

Km6+00 - Km25+400

19.40

 

 

 

 

19.40

 

Điểm đầu xã Hương Văn - H. Trà, điểm cuối xã Bình Điền - H. Trà

26

Đường tỉnh 17

TT. Huế

Km0+00 - Km 10+540

10.54

 

 

 

10.54

 

 

Điểm đầu Km794+600 Q Lộ 1A, điểm cuối xã Phong Mỹ - P. Điền

27

Đường tỉnh 18

TT. Huế

Km0+00 - Km 10+590

10.59

 

 

 

10.59

 

 

Điểm đầu Km841+850 Q Lộ 1A, điểm cuối Vinh Thanh - P. Vang

28

Đường tỉnh 19

TT. Huế

Km0+00 - Km 17+640

17.64

 

 

 

17.64

 

 

Điểm đầu Km819+250 QL 1A, điểm cuối Km 18+900 ĐT 4

29

Đường tỉnh 20

TT. Huế

Km0+00 - Km28+380

28.38

 

 

 

 

 

28.38

Điểm đầu Km339+50 Đường HCM, điểm cuối Km365+300 Đường HCM (qua các xã Hồng Bắc, Hồng Quảng, Hồng Thái, Sơn Thủy, Phú Vinh, Hương Phong, Đông Sơn, Hương Lâm, A Đớt, huyện A Lưới)

30

Đường tỉnh 21

TT. Huế

Km0+00 - Km13+500

13.50

 

 

 

 

 

13.50

Điểm đầu Km80+900-Q Lộ 49B xã Vinh Hưng, Điểm cuối Km91+100-Q Lộ 49B xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc.

31

Đường tỉnh 22

TT. Huế

Km0+00 - Km21+168

21.17

 

 

 

 

 

21.17

Điểm đầu xã Điền Hương, huyện Phong Điền; điểm cuối giao với QL49B tại Km31+750, thuộc xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền.

32

Thủy điện H. Điền

TT. Huế

Km0+00 - Km4+030

4.03

 

 

 

 

4.03

 

Điểm đầu Km5+300 ĐT16, điểm cuối Thuỷ điện Hương Điền

33

Đường Đô thị Huế

TT. Huế

456 Tuyến

212.99

 

 

 

212.99

 

 

Các tuyến đường trong phạm vi thành phố Huế

34

Đường Đô thị Huế

TT. Huế

 

4.82

 

 

 

 

4.82

 

Các tuyến đường kiệt

35

Đường vành đai

TT. Huế

03 Tuyến

10.34

 

 

 

 

10.34

 

Các tuyến vùng ven thành phố Huế

 

Tổng cộng:

 

 

666.74

0.00

0.00

77.50

461.66

64.53

63.05