Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành theo thời điểm hệ thống hóa kỳ đầu, đến 31/12/2013
- Số hiệu văn bản: 602/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Ngày ban hành: 29-04-2014
- Ngày có hiệu lực: 29-04-2014
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3862 ngày (10 năm 7 tháng 2 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 602/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 29 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH THEO THỜI ĐIỂM HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU, ĐẾN 31/12/2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/022013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 19/TTr-STP ngày 11/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành theo thời điểm hệ thống hóa kỳ đầu, đến 31/12/2013, gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản còn hiệu lực.
2. Danh mục tổng hợp các văn bản thuộc đối tượng hệ thống hóa.
3. Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần.
4. Danh mục văn bản còn hiệu lực.
5. Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ.
( Phụ lục Tập hệ thống hóa và các Danh mục văn bản được kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Đăng tải, công bố kết quả hệ thống hoá
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản trên Trang thông tin điện tử tinh Yên Bái.
2. Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm phát hành Tập hệ thống hóa văn bản còn hiệu lực bằng hình thức văn bản giấy cấp phát cho các ngành, các cấp, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH THUỘC ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI HỆ THỐNG HÓA, ĐẾN 31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái )
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH | |||||
1 | Nghị quyết | 21/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Phê duyệt Đề án “ Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2011-2015”. | 15/8/2011 |
|
2 | Nghị quyết | 05/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Về việc quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh. | 09/4/2012 |
|
3 | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về mức phụ cấp cho bảo vệ dân phố tỉnh Yên Bái. | 29/7/2013 |
|
4 | Nghị quyết | 15/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã” giai đoạn 2013 -2020. | 29/7/2013 |
|
5 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 06/5/2011 |
|
6 | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Về việc ban hành “ Đề án tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, giai đoạn 2011-2015. | 25/11/2011 |
|
7 | Quyết định | 35/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Về việc Quy định một số chế độ, chính sách và phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách đối với công tác dân quân tự vệ. | 25/11/2011 |
|
8 | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 | Ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 11/6/2012 |
|
9 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Ban hành Đề án “ Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh, trật tự của lực lượng Công an xã” giai đoạn 2013-2020. | 17/10/2013 |
|
10 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Quy định mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố tỉnh Yên Bái. | 17/10/2013 |
|
11 | Chỉ thi | 08/CT-UB ngày 05/7/1999 | Về việc thực hiện chế độ bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới. | 15/7/1999 |
|
12 | Chỉ thị | 10/CT-UB ngày 07/8/2003 | Về việc thực hiện Nghị định số 73/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 của Chính phủ về tổ chức lực lượng bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp. | 17/8/2003 |
|
13 | Chỉ thị | 16/2004/CT-UB ngày 18/8/2004 | Về việc tăng cường biện pháp cấp bách về phòng cháy, chữa cháy. | 28/8/2004 |
|
14 | Chỉ thị | 02/CT-UBND ngày 02/3/2006 | Về việc tăng cường các biện pháp quản lý xã hội trên địa bàn tỉnh. | 12/2/2006 |
|
15 | Chỉ thị | 11/CT-UBND ngày 06/6/2006 | Về việc triển khai thực hiện Quyết định số 521/QĐ-TTg ngày 13/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ. (Về ngày hội toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc). | 16/6/2006 |
|
16 | Chỉ thị | 16/2006/CT-UBND ngày 24/8/2006 | Về việc tiếp tục chỉ đạo thực hiện Chỉ thị 36/2005/CT-TTg ngày 17/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng cơ sở vững mạnh, toàn diện, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng, an ninh. | 04/9/2006 |
|
17 | Chỉ thị | 18/CT-UBND ngày 03/11/2006 | Về tiếp tục vận động nhân dân giao nộp vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. | 13/11/2006 |
|
18 | Chỉ thị | 24/2008/CT-UBND ngày 12/12/2008 | Về việc thực hiện công tác phòng không nhân dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 22/12/2008 |
|
19 | Chỉ thị | 10/2009/CT-UBND ngày 05/5/2009 | Về việc tổ chức thực hiện việc mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/5/2009 |
|
20 | Chỉ thị | 26/2009/CT-UBND ngày 01/12/2009 | Về việc tăng cường công tác đảm bảo an ninh thông tin trên mạng Internet. | 10/12/2009 |
|
21 | Chỉ thị | 07/2010/CT-UBND ngày 19/5/2010 | Chỉ thị về tăng cường công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới. | 29/5/2010 |
|
22 | Chỉ thị | 12/2010/CT-UBND ngày 19/5/2010 | Về việc nghiêm cấm các hành vi tàng trữ, vận chuyển, mua bán, sử dụng tặng cho các loại thân, rễ, lá, quả cây thuốc phiện. | 29/5/2010 |
|
23 | Chỉ thị | 19/2010/CT-UBND ngày 30/9/2010 | Về việc quản lý, sử dụng pháo trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/10/2010 |
|
24 | Chỉ thị | 20/2010/CT-UBND ngày 30/9/2010 | Về quản lý và sử dụng con dấu. | 10/10/2010 |
|
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
25 | Nghị quyết | 24/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 | Quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 03/8/2008 |
|
26 | Nghị quyết | 19/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 | Về Đề án “ Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010 đến năm 2015” | 26/12/2009 |
|
27 | Nghị quyết | 17/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Quy định cụ thể mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 30/7/2012 |
|
28 | Quyết định | 24/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 | Về chuyển giao việc thực hiện các hợp đồng giao dịch về bất động sản cho các phòng Công chứng. | 24/10/2008 |
|
29 | Quyết định | 29/2008/QĐ-UBND ngày 27/10/2008 | Ban hành mức chi hỗ trợ công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 06/11/2008 |
|
30 | Quyết định | 16/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 | Về việc quy định mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 20/7/2009 |
|
31 | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 | Ban hành Đề án tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010-2015. | 13/3/2010 |
|
32 | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 | Ban hành Quy định về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/3/2012 |
|
33 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 09/4/2012 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 19/3/2012 |
|
34 | Quyết định | 39/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 | Quy định nội dung chi, mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/11/2012 |
|
35 | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 | Ban hành Kế hoạch thực hiện công tác đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2018. | 27/10/2013 |
|
36 | Chỉ thị | 24/2006/CT-UBND ngày 29/12/2006 | Về tăng cường công tác văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 08/01/2007 |
|
37 | Chỉ thị | 13/2007/CT-UBND ngày 20/4/2007 | Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 30/4/2007 |
|
38 | Chỉ thị | 08/2009/CT-UBND ngày 13/4/2009 | Về tăng cường công tác đăng ký và quản lý hộ tịch. | 23/4/2009 |
|
39 | Chỉ thị | 25/2009/CT-UBND ngày 18/11/2009 | Về việc tăng cường công tác tư vấn pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 28/11/2009 |
|
40 | Chỉ thị | 10/2012/CT-UBND ngày 25/4/2012 | Về tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở. | 05/5/2012 |
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO | |||||
41 | Nghị quyết | 22/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 | Về xây dựng trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010-2015. | 26/12/2009 |
|
42 | Nghị quyết | 25/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011 – 2012 đến năm học 2014 -2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/8/2011 |
|
43 | Nghị quyết | 42/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mần non tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011-2015. | 31/12/2011 |
|
44 | Nghị quyết | 43/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Phê chuẩn đề án xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011-2015. | 31/12/2011 |
|
45 | Nghị quyết | 19/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 22/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về xây dựng trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010 – 2015. | 29/7/2013 |
|
46 | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 | Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động dạy nghề của Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp dạy nghề các huyện, thị xã, thành phố. | 22/4/2010 |
|
47 | Quyết định | 32/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 | Về việc Quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái, | 18/11/2011 |
|
48 | Quyết định | 50/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 | Về việc ban hành tiêu chí xét duyệt học sinh bán trú được hưởng chính sách hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 09/01/2013 |
|
49 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 | Về việc ban hành Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 09/01/2013 |
|
50 | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 | Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 19/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 22/2009/NQ-HĐND về xây dựng trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010-2015. | 14/10/2013 |
|
51 | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | Về việc Quy định chỉ tiêu xét duyệt học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 20/12/2013 |
|
52 | Chỉ thị | 05/2004/CT-UB ngày 09/4/2004 | Về phát huy vai trò của hội khuyến học trong phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo của tỉnh. | 19/4/2004 |
|
53 | Chỉ thị | 19/2006/CT-UBND ngày 24/11/2006 | Về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục. | 04/12/2006 |
|
54 | Chỉ thị | 03/2012/CT-UBND ngày 12/01/2012 | Về việc tăng cường quản lý công tác liên kết đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và đào tạo, bồi dưỡng, cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, tiếng dân tộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 22/01/2012 |
|
IV. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
55 | Nghị quyết | Ngày 16/7/2003 | Về việc phê chuẩn Điều chỉnh, mở rộng địa giới hành chính thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên. | 26/7/2003 |
|
56 | Nghị quyết | 07/2005NQ-HĐND ngày 14/12/2005 | Về phê duyệt Đề án thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy bán nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện. | 24/12/2005 |
|
57 | Nghị quyết | 10/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về mức phụ cấp cho cán bộ dân số gia đình và trẻ em xã, phường, thị trấn. | 24/7/2006 |
|
58 | Nghị quyết | 03/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 | Về chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái. | 23/7/2007 |
|
59 | Nghị quyết | 06/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính của một số xã, phường, thị trấn thuộc huyện Yên Bình, Trấn Yên và thành phố Yên Bái. | 23/7/2007 |
|
60 | Nghị quyết | 07/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 | Qui định mức hỗ trợ cho nhân viên Y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái. | 23/7/2007 |
|
61 | Nghị quyết | 15/2007/NQ-HĐND ngày 7/12/2007 | Về việc phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh, tỉnh Yên Bái. | 17/12/2007 |
|
62 | Nghị quyết | 23/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 | Về điều chỉnh, bổ sung chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái. | 03/8/2008 |
|
63 | Nghị quyết | 04/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 | Về quy định chế độ khen thưởng đối với giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong hoạt động dạy và học trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 27/7/2009 |
|
64 | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 | Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố | 19/4/2010 |
|
65 | Nghị quyết | 07/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 | Về việc phê duyệt Đề án xây dựng hệ thống nhà thiếu nhi cấp huyện tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010 – 2020. | 03/8/2010 |
|
66 | Nghị quyết | 16/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về việc hủy bỏ và sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn bản, tổ dân phố. | 15/2011 |
|
67 | Nghị quyết | 02/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Về việc thành lập phường Nam Cường, phường Hợp Minh thuộc thành phố Yên Bái. | 10/4/2012 |
|
68 | Nghị quyết | 16/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Thông qua Tờ trình đề nghị công nhận xã Sơn Thịnh lên đô thị loại V thuộc huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. | 10/4/2012 |
|
69 | Quyết định | 32/QĐ-UB ngày 05/4/1994 | Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chính quyền cấp huyện, thị xã và cơ sở vững mạnh. | 15/4/1994 |
|
70 | Quyết định | 66/1999/QĐ-UBND ngày 27/5/1999 | Về việc thu lệ phí thi tuyển, thi nâng ngạch công chức Nhà nước. | 07/5/1999 |
|
71 | Quyết định | 101/2002/QĐ-UBND ngày 06/5/2002 | Về việc bổ sung Quy định tính điểm ưu tiên trong thi tuyển công chức Nhà nước đối với các thí sinh đang hợp đồng lao động tại các xã vùng đặc biệt khó khăn trong tỉnh Yên Bái. | 16/5/2002 |
|
72 | Quyết định | 214/2001/QĐ-UBND ngày 02/5/2001 | Về việc Quy định chế độ ưu tiên áp dụng trong thi tuyển công chức nhà nước. | 12/5/2001 |
|
73 | Quyết định | 406/2004/QĐ-UB ngày 24/12/2004 | Về việc phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái. | 03/01/2005 |
|
74 | Quyết định | 498/2006/QĐ-UBND ngày 13/12/2006 | Về việc Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi nghề đối với cán bộ, viên chức các cơ sở Y tế của Nhà nước tại tỉnh Yên Bái. | 23/12/2006 |
|
75 | Quyết định | 200/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 498/2006/QĐ-UBND ngày 13/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về việc quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, viên chức các cơ sở y tế của Nhà nước tại tỉnh Yên Bái. | 17/2/2007 |
|
76 | Quyết định | 760/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 | Về việc ban hành Quy chế xét tặng giải Báo chí tỉnh Yên Bái. | 10/6/2007 |
|
77 | Quyết định | 958/2007/QĐ-UBND ngày 09/7/2007 | Về việc ban hành Quy chế xét chọn Doanh nghiệp tiêu biểu và Giám đốc doanh nghiệp tiêu biểu hàng năm của tỉnh Yên Bái. | 19/7/2007 |
|
78 | Quyết định | 1355/2007/QĐ-UBND ngày 06/9/2007 | Về việc Quy định mức hỗ trợ cho nhân viên y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái. | 26/9/2007 |
|
79 | Quyết định | 2445/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 | Ban hành Chương trình hoạt động thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ năm Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý bộ máy Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/12/2007 |
|
80 | Quyết định | 1338/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 | Về việc ban hành chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái. | 15/9/2007 |
|
81 | Quyết định | 08/2008/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 | Ban hành Quy định về thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 30/5/2008 |
|
82 | Quyết định | 16/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 | Về tổ chức các Khối giao ước thi đua và ban hành Bảng tiêu chuẩn chung hướng dẫn chấm điểm giao ước thi đua của tỉnh Yên Bái. | 29/7/2008 |
|
83 | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 | Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1338/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban nhân dân về việc ban hành chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái. | 14/9/2008 |
|
84 | Quyết định | 07/2009/QĐ-UBND ngày 05/5/2009 | Ban hành Quy định về phân cấp công tác quản lý Nhà nước đối với hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/5/2009 |
|
85 | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 | Về chính sách đối với cán bộ được điều động, luân chuyển, tăng cường cho các huyện và các xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 28/3/2010 |
|
86 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND ngày 19/4/2010 | Về việc ban hành Quy định chế độ khen thưởng đối với giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong hoạt động dạy và học trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 29/4/2010 |
|
87 | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 | Về việc Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố. | 28/5/2010 |
|
88 | Quyết định | 24/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động từ thiện, hoạt động xã hội, hoạt động tình nguyện liên quan đến tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 04/10/2010 |
|
89 | Quyết định | 27/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 | Quy định về chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 09/11/2010 |
|
90 | Quyết định | 33/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 | Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm và luân chuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tại tỉnh Yên Bái. | 18/12/2010 |
|
91 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 | Quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái. | 24/6/2011 |
|
92 | Quyết định | 36/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Về việc hủy bỏ và sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5//2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố. | 25/11/2011 |
|
93 | Quyết định | 40/2011/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 | Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Yên Bái | 16/12/2011 |
|
94 | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2011-2016. | 18/6/2012 |
|
95 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 | Về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 760/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế xét tặng giải Báo chí tỉnh Yên Bái. | 18/6/2012 |
|
96 | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 | Ban hành Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn Đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Yên Bái. | 18/6/2012 |
|
97 | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND ngày 19/7/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái. | 29/7/2012 |
|
98 | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 | Về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/8/2012 |
|
99 | Quyết định | 41/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông. | 08/12/20112 |
|
100 | Quyết định | 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 | Ban hành Quy định về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 08/12/2012 |
|
101 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 11/4/2012 |
|
102 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 | Về việc ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức tỉnh Yên Bái. | 08/9/2013 |
|
103 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái. | 27/9/2013 |
|
104 | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 27/9/2013 |
|
105 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 | Ban hành Quy định về công tác văn thư lưu trữ tỉnh Yên Bái. | 13/10/2013 |
|
106 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 17/10/2013 |
|
107 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 14/12/2013 |
|
108 | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 | Ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Yên Bái. | 14/12/2013 |
|
109 | Chỉ thị | 06/CT-UBND ngày 05/3/2001 | Về tăng cường quản lý nhà nước về tôn giáo và hoạt động trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/3/2001 |
|
110 | Chỉ thị | 25/CT-UBND ngày 05/12/2005 | Tăng cường quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/12/2005 |
|
111 | Chỉ thị | 18/2013/CT-UBND ngày 25/12/2013 | Về việc đẩy mạnh thực hiện chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 – 2020. | 04/01/2014 |
|
112 | Chỉ thị | 16/CT-UBND ngày 18/8/2010 | Về việc tăng cường công tác Văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 28/8/2010 |
|
V.LĨNH VỰC GIAO THÔNG – VẬN TẢI | |||||
113 | Nghị quyết | 37/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015. | 31/12/2011 |
|
114 | Quyết định | 2125/2007/QĐ-UBND ngày 26/11/2007 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức quản lý phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 06/12/2007 |
|
115 | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 | Ban hành Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 07/02/2011 |
|
116 | Quyết định | 43/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 | Về việc ban hành Quy định về công tác quản lý, khai thác mạng lưới đường thủy nội địa, bến khách ngang sông, bến hàng hóa, bến hành khách, bến dân sinh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 14/12/2012 |
|
117 | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 | Về việc ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 27/01/2013 |
|
118 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 | Về việc ban hành Quy định về công tác quản lý và bảo trì mạng lưới đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường chuyên dùng và đường đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 23/3/2013 |
|
119 | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 | Ban hành Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quy định về bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và Bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình đường Yên Bái - Khe Sang, đoạn Yên Bái - Trái Hút, tỉnh Yên Bái. | 18/5/2013 |
|
VI. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
120 | Nghị quyết | 05/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 | Về tăng cường công tác phòng, chống, kiềm chế sự gia tăng lây nhiễm HIV/AIDS tại tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010 – 2015. | 27/7/2009 |
|
121 | Nghị quyết | 06/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 | Về việc phê duyệt Đề án chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2009 – 2015. | 27/7/2009 |
|
122 | Nghị quyết | 26/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2009 – 2015. | 15/8/2011 |
|
123 | Nghị quyết | 14/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Xây dựng xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2012 – 2015. | 30/7/2012 |
|
124 | Nghị quyết | 18/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 30/7/2012 |
|
125 | Nghị quyết | 29/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Một số chính sách hỗ trợ công tác dân số-kế hoạch hóa gia đinh tỉnh Yên Bái giai đoạn 2013 - 2016. | 22/12/2012 |
|
126 | Nghị quyết | 18/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2009 -2015. | 29/7/2013 |
|
127 | Nghị quyết | 24/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 28/12/2013 |
|
128 | Quyết định | 33/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 | Về việc phê duyệt Đề án “Phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 – 2015. | 18/11/2011 |
|
129 | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 | Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 16/9/2012 |
|
130 | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 | Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013 -2016. | 15/9/2013 |
|
131 | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án “phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011 - 2015”. | 11/10/2013 |
|
VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
132 | Nghị quyết | 06/2005/NQ-HĐND ngày 14/12/2005 | Về việc phê duyệt Quy hoạch chung điều chỉnh, mở rộng thành phố Yên Bái - tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2005 – 2020. | 24/12/2005 |
|
133 | Quyết định | 30/2003/QĐ-UB ngày 13/02/2003 | Về việc ban hành Quy chế quản lý đô thị thành phố Yên Bái. | 23/02/2003 |
|
134 | Quyết định | 31/2003/QĐ-UB ngày 13/02/2003 | Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của đội trật tự đô thị thành phố Yên Bái. | 23/02/2003 |
|
135 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 | Ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 05/02/2010 |
|
136 | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 | Về việc ban hành Quy định phân cấp chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 28/4/2012 |
|
137 | Quyết định | 29//2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 | Về việc Ban hành quy định về bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc. | 09/9/2012 |
|
138 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 | Về việc ban hành quy định phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 18/5/2013 |
|
139 | Quyết định | 33/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 | Về việc: Ban hành Quy định phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 09/01/2014 |
|
VIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
140 | Nghị quyết | 14/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 | Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015. | 26/12/2010 |
|
141 | Nghị quyết | 15/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011 – 2015 tỉnh Yên Bái – sử dụng vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác. | 26/12/2010 | . |
142 | Nghị quyết | 20/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2010 | Về một số chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội áp dụng đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011 - 2015 ( ngoài hai huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải- gọi tắt là chính sách 30b). | 15/8/2010 |
|
143 | Nghị quyết | 24/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về việc Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái, thời kỳ 2006 – 2020. | 15/8/2011 |
|
144 | Nghị quyết | 36/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 21/12/2011 |
|
145 | Nghị quyết | 20/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2013, nguồn vốn ngân sách địa phương. | 22/12/2012 |
|
146 | Nghị quyết | 21/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013. | 22/12/2012 |
|
147 | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011 -2015 tỉnh Yên Bái – sử dụng vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp. | 29/7/2013 |
|
148 | Nghị quyết | 12/2013NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020. | 29/7/2013 |
|
149 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011 | Quyết định ban hành Quy định về quản lý hoạt động kinh tế đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 25/4/2011 |
|
150 | Quyết định | 30/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 | Ban hành Quy định một số chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội áp dụng đối với các xã , thôn bản đặc thù khó khăn. | 08/10/2011 |
|
151 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 | Ban hành Quy định chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 09/4/2012 |
|
152 | Quyết định | 37/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 | Về việc ban hành Quy định một số nội dung Quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 13/10/2012 |
|
153 | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 | Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011 - 2020. | 09/10/2013 |
|
154 | Chỉ thị | 17/2003/CT-UBND ngày 19/12/2003 | Về việc tuyên truyền, phổ biến và triển khai thực hiện Luật Thống kê. | 29/12/2003 |
|
155 | Chỉ thị | 15/2006/CT-UBND ngày 02/8/2006 | Về việc chấn chỉnh công tác quản lý các nguồn vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 12/8/2006 |
|
156 | Chỉ thị | 09/2010/CT-UBND ngày 07/4/2010 | Về việc tăng cường công tác quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 17/4/2010 |
|
IX. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
157 | Nghị quyết | 26/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về việc Quyết định mức kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 22/12/2012 |
|
158 | Nghị quyết | 28/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về việc Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 22/12/2012 |
|
159 | Quyết định | 28/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân. | 17/12/2009 |
|
160 | Quyết định | 36/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 | Ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng kinh phí nghiệp vụ thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 27/12/2010 |
|
161 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 | Về việc Quy định mức kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 04/6/2013 |
|
162 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 | Về việc Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 07/6/2013 |
|
163 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 | Về việc ban hành Quy chế đối thoại trong giải quyết khiếu nại. | 04/7/2013 |
|
164 | Chỉ thị | 13/2010/CT-UBND ngày 08/7/2010 | Về việc chấn chỉnh công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 18/7/2010 |
|
165 | Chỉ thị | 18/2010/CT-UBND ngày 10/9/2010 | Về tăng cường công tác thanh tra, thực hiện các kết luận sau thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 20/9/2010 |
|
166 | Chỉ thị | 17/2012/CT-UBND ngày 03/10/2012 | Về việc tăng cường trách nhiệm của Thủ trưởng cơ quan hành chính Nhà nước trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 13/10/2012 |
|
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
167 | Nghị quyết | 11/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | Về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2007 – 2015. | 17/12/2007 |
|
168 | Nghị quyết | 38/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về việc Quy định cụ thể nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 31/12/2011 |
|
169 | Nghị quyết | 01/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Yên Bái. | 10/4/2012 |
|
170 | Nghị quyết | 25/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2013. | 22/12/2012 |
|
171 | Nghị quyết | 23/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014. | 01/01/2014 |
|
172 | Nghị quyết | 28/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về Quy hoạch bảo vệ, khai thác và sử dụng tài nguyên nước tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. | 28/12/2013 |
|
173 | Quyết định | 138/2004/QĐ-UB ngày 22/4/2004 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong việc lập, thẩm định, trình duyệt, quản lý và lưu trữ hồ sơ các dự án liên quan đến sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 02/5/2004 |
|
174 | Quyết định | 405/2004/QĐ-UB Ngày 24/12/2004 | Ban hành quy định thực hiện hoạt động đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 03/01/2005 |
|
175 | Quyết định | 204/2005/QĐ-UB Ngày 08/7/2005 | Ban hành quy định hạn mức công nhận đất ở theo số lượng nhân khẩu trong hộ gia đình; tỷ lệ diện tích được xây dựng trên thửa đất ở có vườn, ao tại đô thị; hạn mức giao đất ở mới cho hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại tỉnh Yên Bái. | 18/7/2005 |
|
176 | Quyết định | 262/2005/QĐ-UB Ngày 09/8/2005 | Ban hành Kế hoạch hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. | 19/8/2005 |
|
177 | Quyết định | 36/2006/QĐ-UBND ngày 25/01/2006 | Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 05/02/2006 |
|
178 | Quyết định | 1318/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007 | Ban hành Quy định một số chính sách về cho thuê, xây dựng cơ sở hạ tầng và giao đất, cho thuê đất đối với các cơ sở ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái hoạt động theo Nghị định số 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ. | 14/9/2007 |
|
179 | Quyết định | 1844/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007 | Ban hành Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 09/11/2007 |
|
180 | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 | Ban hành Quy định về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 04/5/2008 |
|
181 | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND ngày 26/5/2008 | Về việc ban hành Quy chế quản lý khai thác, sử dụng tiềm năng và bảo vệ môi trường vùng hồ Thác Bà. | 06/6/2008 |
|
182 | Quyết định | 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 14/9/2008 |
|
183 | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 08/10/2009 |
|
184 | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/12/2009 |
|
185 | Quyết định | 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 | Ban hành Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Qui định về bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và Bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 01/2/2010 |
|
186 | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 | Ban hành quy định về bảo vệ môi trường tỉnh Yên Bái. | 06/9/2010 |
|
187 | Quyết định | 30/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 | Ban hành Qui định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 02/12/2010 |
|
188 | Quyết định | 38/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 | Ban hành quy định về việc ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 03/01/2011 |
|
189 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 1844/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007 của UBND tỉnh Yên Bái về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh. | 04/02/2011 |
|
190 | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của UBND tỉnh Yên Bái. | 04/02/2011 |
|
191 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Yên Bái. | 08/8/2011 |
|
192 | Quyết định | 28/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung của Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của UBND tỉnh Yên Bái. | 02/9/2011 |
|
193 | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 08/7/2012 |
|
194 | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 08/7/2012 |
|
195 | Quyết định | 35/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Yên Bái. | 06/10/2012 |
|
196 | Quyết định | 36/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 | Ban hành Quy định một số nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và đề án bảo vệ môi trường đơn giản trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 13/10/2012 |
|
197 | Quyết định | 45/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 | Ban hành bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 21/12/2012 |
|
198 | Quyết định | 47/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 | Ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2013 | 21/12/2012 |
|
199 | Quyết định | 35/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành quy định về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014. | 01/01/2014 |
|
200 | Chỉ thị | 14/2003/CT-UB Ngày 01/12/2003 | Về việc tổ chức thực hiện công tác đăng ký và cung cấp thông tin về thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại tỉnh Yên Bái. | 11/12/2003 |
|
201 | Chỉ thị | 06/2004/CT-UBND ngày 20/4/2004 | Về việc triển khai thi hành Luật Đất đai năm 2003. | 30/4/2004 |
|
202 | Chỉ thị | 14/2009/CT-UBND ngày 29/6/2009 | Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 09/7/2009 |
|
203 | Chỉ thị | 06/2011/CT-UBND ngày 26/4/2011 | Về chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 06/5/2011 |
|
XI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH – NGÂN SÁCH | |||||
204 | Nghị quyết | 05/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 | Về điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí, lệ phí. | 23/7/2006 |
|
205 | Nghị quyết | 41/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới, miễn giảm các loại phí, lệ phí và bãi bỏ các loại quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. | 22/12/2008 |
|
206 | Nghị quyết | 18/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 | Về việc điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô. | 26/12/2009 |
|
207 | Nghị quyết | 01/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 | Về việc ban hành chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái. | 19/4/2010 |
|
208 | Nghị quyết | 09/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015). | 09/11/2010 |
|
209 | Nghị quyết | 10/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011. | 09/11/2010 |
|
210 | Nghị quyết | 12/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 | Về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương. | 09/11/2010 |
|
211 | Nghị quyết | 13/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung và bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái. | 09/11/2010 |
|
212 | Nghị quyết | 32/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Yên Bái năm 2010. | 31/12/2011 |
|
213 | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 và Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | 31/12/2011 |
|
214 | Nghị quyết | 35/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tại Nghi quyết số 05/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 và Nghị quyết số 41/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | 31/12/2011 |
|
215 | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái; chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái. | 09/4/2012 |
|
216 | Nghị quyết | 12/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính quy định tại Nghị quyết số 05/2007/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | 30/7/2012 |
|
217 | Nghị quyết | 19/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013. | 22/12/2012 |
|
218 | Nghị quyết | 27/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015). | 22/12/2012 |
|
219 | Nghị quyết | 30/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 22/12/2012 |
|
220 | Nghị quyết | 01/2013/NQ-HĐND ngày 12/3/2013 | Về việc Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 22/3/2013 |
|
221 | Nghị quyết | 21/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014. | 28/12/2013 |
|
222 | Nghị quyết | 25/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2012. | 28/12/2013 |
|
223 | Nghị quyết | 26/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về việc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước năm 2014 để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình đường trách ngập thành phố Yên Bái. | 28/12/2013 |
|
224 | Quyết định | 191/2001/QĐ-UBND ngày 18/9/2001 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với các cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội. | 28/9/2001 |
|
225 | Quyết định | 255/2001/QĐ-UBND ngày 30/11/2001 | Về việc bổ sung đối tượng được hưởng tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại tại Quyết định số 191/2001/QĐ-UB ngày 18/9/2001. | 10/12/2001 |
|
226 | Quyết định | 260/2003/QĐ-UB ngày 26/8/2003 | Về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 06/9/2003 |
|
227 | Quyết định | 156/2003/QĐ-UBND ngày 27/5/2003 | Vê việc ban hành Quy định biện pháp phối hợp trong quản lý chống thất thu ngân sách Nhà nước đối với hoạt động vận tải và đăng kiểm phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 07/6/2003 |
|
228 | Quyết định | 236/2003/QĐ-UB ngày 01/8/2003 | Về việc ban hành mức thu đối với một số loại phí. | 11/8/2003 |
|
229 | Quyết định | 364/2003/QĐ-UBND ngày 11/12/2003 | Về việc chuyển ngân sách xã, phường, thị trấn thành một cấp ngân sách. | 21/12/2003 |
|
230 | Quyết định | 497/2003/QĐ-UBND ngày 29/9/2003 | Về việc ban hành bộ đơn giá các dịch vụ công ích đô thị. | 09/9/2003 |
|
231 | Quyết định | 25/2004/QĐ-UB ngày 28/01/2004 | Quy định giá tính thuế tài nguyên tối thiểu đối với sản phẩm quặng sắt, khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 08/2/2004 |
|
232 | Quyết định | 147/2004/QĐ-Ủy ban nhân dân ngày 19/5/2004 | Về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên tối thiểu tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 260/2003/QĐ-UB ngày 26/8/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 29/5/2004 |
|
233 | Quyết định | 65/2005/QĐ-UB ngày 28/02/2005 | Về việc ủy nhiệm thu đối với một số nguồn thu về thuế, phí, lệ phí trên địa bàn cho Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn. | 10/3/2005 |
|
234 | Quyết định | 69/2005/QĐ-UB Ngày 07/3/2005 | Về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng tiền phí trong giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông. | 17/3/2005 |
|
235 | Quyết định | 406/2006/QĐ-UBND ngày 31/10/2006 | Ban hành Quy định một số biện pháp thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong lĩnh vực quản lý và sử dụng ngân sách, tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/11/2006 |
|
236 | Quyết định | 463/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 | Ban hành Quy định về chế độ hội họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước. | 07/12/2006 |
|
237 | Quyết định | 1284/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên tối thiểu quy định tại Quyết định số 25/2004/QĐ-UB ngày 28/01/2004, Quyết định số 147/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004 của UBND tỉnh Yên Bái về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 08/9/2007 |
|
238 | Quyết định | 317/2007/QĐ-UBND ngày 13/3/2007 | Về việc chấm dứt hiệu lực Quyết định số 115/2000/QĐ-UBND ngày 09/8/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định và mức đóng góp nghĩa vụ lao động công ích. | 23/3/2007 |
|
239 | Quyết định | 1324/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 | Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí, lệ phí. | 15/9/2007 |
|
240 | Quyết định | 28/2008/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án và công ty nhà nước thuộc địa phương quản lý. | 31/10/2008 |
|
241 | Quyết định | 03/2009/QĐ-UBND ngày 05/3/2009 | Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí, lệ phí, miễn giảm các loại phí, lệ phí, bãi bỏ các loại quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái. | 15/3/2009 |
|
242 | Quyết định | 04/2009/QĐ-UBND ngày 13/3/2009 | Về việc sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 23/3/2009 |
|
243 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND ngày 23/6/2009 | Về việc phê duyệt khung giá đất khởi điểm, bước giá, phương án phân lô, bố trí khu vực tái định cư, khu vực đấu giá để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất trên tuyến đường Trung tâm Km5 –Thị trấn Yên Bình. | 03/7/2009 |
|
244 | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 | về việc ban hành Bảng đơn giá xây dựng mới nhà, công trình kiến trúc trên đất để tính thu lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân. | 31/01/2010 |
|
245 | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 | Về việc điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô. | 28/3/2010 |
|
246 | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 | Ban hành Quy định đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực đào tạo, dạy nghề, đào tạo nâng cao trình độ cho cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Yên Bái. | 22/4/2010 |
|
247 | Quyết định | 15/2010/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2005/QĐ-UB ngày 28/02/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ủy nhiệm thu đối với một số nguồn thu về thuế, phí, lệ phí trên địa bàn cho Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn. | 01/6/2010 |
|
248 | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 | Ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước của tinh Yên Bái. | 05/7/2010 |
|
249 | Quyết định | 28/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 | Về việc ban hành chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh, Ủy ban Mặt trận tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thực hiện. | 09/11/2010 |
|
250 | Quyết định | 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015). | 20/12/2010 |
|
251 | Quyết định | 35/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 -2015. | 20/12/2010 |
|
252 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương. | 20/01/2011 |
|
253 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 | Về việc điều chỉnh, bổ sung và bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Yên Bái. | 25/3/2011 |
|
254 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 | Về việc ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Yên Bái. | 01/5/2011 |
|
255 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 | Về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 13/2011/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Yên Bái. | 23/6/2011 |
|
256 | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 | Về việc phê duyệt mức hỗ trợ học bổng cho học sinh là người dân tộc thiểu số học trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông tại huyện Trạm tấu và huyện Mù Cang Chải. | 10/7/2011 |
|
257 | Quyết định | 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 25/11/2011 |
|
258 | Quyết định | 38/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Về việc ban hành Quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước và quy trình phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong việc luân chuyển hồ sơ, xác định nghĩa vụ tài chính thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 25/11/2011 |
|
259 | Quyết định | 41/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 | Ban hành Quy định công khai quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 25/12/2011 |
|
260 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 ( năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015); Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2011-2015. | 30/01/2012 |
|
261 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số khoản thu phí, lệ phí. | 30/02/2012 |
|
262 | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 | Ban hành Quy định quyền hạn trách nhiệm của các cấp, các ngành đối với công tác quản lý nhà nước về giá tại địa phương. | 22/3/2012 |
|
263 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 | Ban hành Quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái. | 21/5/2012 |
|
264 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 | Về việc Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái. | 21/5/2012 |
|
265 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 | Ban hành Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người cai nghiện ma túy, người bán dâm trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 24/5/2012 |
|
266 | Quyết định | 38/2012/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 | Quy định việc áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 21/10/2012 |
|
267 | Quyết định | 44/2012/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 | Điều chỉnh bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/12/2012 |
|
268 | Quyết định | 46/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 05/01/2013 |
|
269 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 | Về việc ban hành Quy định về một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 23/3/2013 |
|
270 | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 | Về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại Quyết số 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015). | 23/3/2013 |
|
271 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 | Về việc Quy định đối tượng chịu phí; mức thu; tỷ lệ phần trăm (%) tiền thu phí được để lại cho xã, phường, thị trấn; phương thức tổ chức thu và quản lý, sử dụng đối với phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa tỉnh Yên Bái. | 04/6/2013 |
|
272 | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Về việc sửa đổi khoản 4 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương. | 09/01/2014 |
|
273 | Chỉ thị | 09/2004/CT-UBND ngày 17/6/2004 | Về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm chống lãng phí trong sử dụng vốn ngân sách. | 27/6/2004 |
|
274 | Chỉ thị | 12/2011/CT-UBND ngày 17/8/2011 | Về tăng cường công tác quản lý, chống thất thu, nợ đọng đối với các loại thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác của ngân sách nhà nước. | 27/8/2011 |
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
275 | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng quặng sắt, đồng, vàng, chì, kẽm và các khoáng sản khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011-2015, định hướng đến 2020. | 15/8/2011 |
|
276 | Quyết định | 27/2008/QĐ-UBND ngày 17/10/2008 | Ban hành Quy chế quản lý Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái. | 27/10/2008 |
|
277 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 25/3/2011 | Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý các hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái. | 05/4/2011 |
|
278 | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 27/8/2012 |
|
279 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 | Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/6/2013 |
|
280 | Quyết định | 37/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/01/2014 |
|
281 | Chỉ thị | 24/2005/CT-UBND ngày 22/11/2005 | Tăng cường công tác quản lý thị trường chống buôn lậu, hàng giả, gian lận thương mại và quản lý lâm sản. | 02/122005 |
|
XIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
282 | Nghị quyết | 23/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về việc tăng cường, củng cố, phát triển hệ thống truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015. | 15/8/2011 |
|
283 | Nghị quyết | 13/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Nâng cao chất lượng phát thanh, truyền hình tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 – 2015. | 30/7/2012 |
|
284 | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND ngày 24/6/2008 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, viễn thông và công nghệ thống tin. | 04/7/2008 |
|
285 | Quyết định | 32/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Yên Bái. | 09/01/2009 |
|
286 | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 | Ban hành Quy chế giao ban Báo chí hàng quý trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 26/10/2008 |
|
287 | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND ngày 24/6/2009 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng cổng giao tiếp điện tử tỉnh Yên Bái. | 04/7/2009 |
|
288 | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 31/8/2009 |
|
289 | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 25/8/2009 | Ban hành Quy chế xuất bản bản tin trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 03/9/2009 |
|
290 | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 | Ban hành Quy đinh chế độ thông tin báo cáo thuộc lĩnh vực công nghệ thống tin. | 19/4/2010 |
|
291 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 | Quyết định ban hành Quy định xuất bản tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 03/6/2011 |
|
292 | Quyết định | 39/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 | Ban hành Quy chế hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 27/11/2011 |
|
293 | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động của đại lý Internet và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 14/7/2012 |
|
294 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 | Ban hành Quy định đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thống tin trong các cơ quan, đơn vị quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 14/7/2012 |
|
295 | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Yên Bái. | 10/01/2014 |
|
296 | Chỉ thị | 25/2008/CT-UBND ngày 23/12/2008 | Về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thống tin trong hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 02/01/2009 |
|
297 | Chỉ thị | 13/2009/CT-UBND ngày 02/6/2009 | Về việc chấn chỉnh hoạt động in, photocopy trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 12/6/2009 |
|
298 | Chỉ thị | 08/2010/CT-UBND ngày 02/4/2010 | Về việc đẩy mạnh sử dụng hệ thống thư điện tử trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 12/4/2010 |
|
299 | Chỉ thị | 12/2012/CT-UBND ngày 17/7/2012 | Về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 27/7/2012 |
|
XIV. LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ | |||||
300 | Quyết định | 254/2004/QĐ-UB ngày 05/8/2004 | Về việc ban hành Quy định về việc xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. | 15/8/2004 |
|
301 | Quyết định | 341/2004/QĐ-UB ngày 11/11/2004 | Quy đinh về việc tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm và dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh. | 21/11/2004 |
|
302 | Quyết định | 294/2007/QĐ-UBND ngày 27/02/2007 | Về việc ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Yên Bái. | 09/3/2007 |
|
303 | Quyết định | 1811/2007/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 | Ban hành Quy định về thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 04/11/2007 |
|
304 | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND ngày 14/01/2008 | Ban hành Quy chế quản lý Nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 24/01/2008 |
|
305 | Quyết định | 10/2009QĐ-UBND ngày 19/6/2009 | Ban hành Quy định mức hỗ trợ các tổ chức áp dụng và được áp dụng Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến, chứng nhận sản phẩm hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và được trao tặng giải thưởng chất lượng. | 29/6/2009 |
|
306 | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 | Ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị, chuyển giao công nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/6/2010 |
|
307 | Quyết định | 29/2011/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 | Ban hành quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 03/10/2011 |
|
308 | Quyết định | 40/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 | Về việc bãi bỏ điểm b khoản 3 Điều 6 của Quy định quản lý các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 294/2007/QĐ-UBND ngày 27/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Yên Bái. | 16/11/2012 |
|
XV. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
309 | Nghị quyết | 02/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 | Về đặt tên đường thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên. | 19/4/2010 |
|
310 | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về đặt tên đường phố thành phố Yên Bái. | 15/8/2011 |
|
311 | Nghị quyết | 41/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về việc Quy định một số chính sách thuộc lĩnh vực văn hóa – xã hội giai đoạn 2011 – 2015. | 31/12/2011 |
|
312 | Nghị quyết | 10/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Xây dựng thị xã Văn hóa – Du lịch Nghĩa Lộ, giai đoạn 2013-2020. | 29/7/2013 |
|
313 | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 | Phê duyệt Đề án quy hoạch hoạt động Karaoke, vũ trường tỉnh Yên Bái đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. | 15/01/2010 |
|
314 | Quyết định | 24/2011/QĐ-UBND ngày 17/8/2011 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử-văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 27/8/2011 |
|
315 | Quyết định | 25/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Ban hành Quy chế bảo quản, tu bổ và phục hồi các di tích đã được xếp hạng các cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 01/8/2011 |
|
316 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa ”, “Làng văn hoá”, “Thôn văn hóa ”, “Bản văn hoá”, “Tổ dân phố văn hoá” trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 13/5/2012 |
|
317 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa ” trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 13/5/2012 |
|
318 | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 21/5/2012 |
|
319 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 | Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 03/8/2012 |
|
320 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 24/11/2013 |
|
321 | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 09/01/2014 |
|
XVI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
322 | Nghị quyết | 03/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Phê duyệt Đề án chính sách hỗ trợ hộ gia đình người có công khó khăn về nhà ở tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2012-2015. | 10/4/2012 |
|
323 | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012-2015. | 10/4/2012 |
|
324 | Quyết định | 13/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/7/2008 |
|
325 | Quyết định | 18/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm thực hiện theo Nghị định số 178/2004/NĐ-CP và Thông tư 05/2006/TT-BLĐTBXH. | 04/9/2008 |
|
326 | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 | Ban hành Quy định trách nhiệm về quản lý nhà nước trong lĩnh vực dạy nghề trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 20/8/2009 |
|
327 | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 | Về việc quy định chế độ trợ giúp đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 19/9/2010 |
|
328 | Quyết định | 25/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 | Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận và chế độ khen thưởng xã, phường phù hợp với trẻ em tỉnh Yên Bái. | 30/10/2010 |
|
XVII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
329 | Nghị quyết | 24/2010/NQ-HDND ngày 16/12/2010 | Về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015. | 26/12/2010 |
|
330 | Nghị quyết | 25/2010/NQ-HDND ngày 16/12/2010 | Về Quy hoạch phát triển sản xuất cây cao su trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010-2020. | 26/12/2010 |
|
331 | Nghị quyết | 26/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 | Về xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020. | 26/12/2010 |
|
332 | Nghị quyết | 40/2011/NQ-HDND ngày 12/12/2011 | Về bổ sung chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012-2015. | 22/12/2011 |
|
333 | Nghị quyết | 11/2012/NQ-HDND ngày 20/7/2012 | Về giao rừng, cho thuê rừng gắn liền với giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012-2015. | 30/7/2012 |
|
334 | Nghị quyết | 13/2013/NQ-HDND ngày 19/7/2013 | Về việc phê duyệt một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh gây ra để khôi phục sản xuất trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2013-2015. | 29/7/2012 |
|
335 | Nghị quyết | 14/2013/NQ-HDND ngày 19/7/2013 | Phê duyệt khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên để phục vụ Đề án giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất, cho thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2012-2015 tỉnh Yên Bái. | 29/7/2012 |
|
336 | Nghị quyết | 17/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Ban hành chính sách hỗ trợ chăn nuôi trâu, bò cho hộ người có công với cách mạng có thu nhập thấp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013-2016. | 29/7/2013 |
|
337 | Nghị quyết | 27/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020. | 28/12/2013 |
|
338 | Quyết định | 28/QĐ-UBND ngày 13/3/2000 | Ban hành Quy định tổ chức hệ thống khuyến nông cơ sở. | 23/3/2000 |
|
339 | Quyết định | 171/2002/QĐ-UBND ngày 02/7/2002 | Về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 12/7/2002 |
|
340 | Quyết định | 31/2004/QĐ-UBND ngày 04/02/2004 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Liên minh Hợp tác xã tỉnh và các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong việc tham mưu chỉ đạo về kinh tế tập thể. | 14/02/2004 |
|
341 | Quyết định | 01/2005/QĐ-UBND ngày 05/01/2005 | Ban hành Quy định thu và sử dụng thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/01/2005 |
|
342 | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 | Về việc ban hành Quy chế quản lý khai thác, nuôi trồng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Yên Bái. | 20/01/2011 |
|
343 | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Về việc điều chỉnh, bổ sung, thay thế Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 02/9/2011 |
|
344 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 | Về việc phê duyệt một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh gây ra để phục hồi sản xuất trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2013-2015. | 02/9/2011 |
|
345 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 | Ban hành Quy định về việc cắm mốc giới bảo vệ công trình thủy lợi. | 23/9/2013 |
|
346 | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 | Về việc Quyết định phê duyệt khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên để phục vụ đề án giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2012-2015 tỉnh Yên Bái. | 06/9/2013 |
|
347 | Chỉ thị | 07/CT-UBND ngày 21/4/2006 | Về việc tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ; Chỉ thị số 08/2006/CT-TTg ngày 08/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ. | 01/4/2006 |
|
348 | Chỉ thị | 13/CT-UB Ngày 14/10/1999 | Về phát triển kinh tế hợp tác và Hợp tác xã ở các huyện, thị xã. | 24/10/1999 |
|
Tổng cộng: 348 văn bản |
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA NGÀY 31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái )
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH – ĐẦU TƯ | |||||
1 1 | Nghị quyết | 20/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2013, nguồn vốn ngân sách địa phương. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2014 |
2 1 | Nghị quyết | 21/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2014 |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG | |||||
3 1 | Nghị quyết | 25/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2013. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2014 |
4 2 | Quyết định | 47/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | Ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2013. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2014 |
III. LĨNH VỰC THÔNG TIN – TRUYỀN THÔNG | |||||
5 | Quyết định | 32/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Yên Bái. | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái. | 10/01/2014 |
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
6 0 | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 | Về việc ban hành Quy định phân cấp chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 09/01/2014 |
V. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO – DU LỊCH | |||||
7 0 | Quyết định | 24/2011/QĐ-UBND ngày 17/8/2011 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử-văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/01/2014 |
8 0 | Quyết định | 25/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Ban hành Quy chế bảo quản, tu bổ và phục hồi các di tích đã được xếp hạng các cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/01/2014 |
VI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH – NGÂN SÁCH | |||||
9 | Nghị quyết | 19/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2014 |
10 4 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND ngày 23/6/2009 | Về việc phê duyệt khung giá đất khởi điểm, bước giá, phương án phân lô, bố trí khu vực tái định cư, khu vực đấu giá để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất trên tuyến đường Trung tâm Km5 –Thị trấn Yên Bình. | Không còn đối tượng điều chỉnh. | 01/01/2014 |
VII. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
11 8 | Quyết định | 16/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 | Về tổ chức các Khối giao ước thi đua và ban hành Bảng tiêu chuẩn chung hướng dẫn chấm điểm giao ước thi đua của tỉnh Yên Bái. | Được thay thế bởi Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 18/7/2011 |
Tổng A : 11 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
1 1 | Nghị quyết | 06/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2009-2015. | - Điểm 3.1; điểm 3.2; điểm 3.4 khoản 3 Điều 1; - Điểm 4.2 khoản 4 Điều 1. | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt Đề án chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2009-2015. | 15/8/2011 |
2 2 | Nghị quyết | 26/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2009-2015 | - Điểm 3.1 khoản 1 Điều 1; - Điểm 3.9 khoản 2 Điều 1. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 20/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1, Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | 30/7/2013 |
3 3 | Nghị quyết | 18/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | - Quy định tên dịch vụ 448 tại Mục 4.2, Phụ lục 2, điểm b, khoản 1 Điều 1. | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 28/12/2013 |
4 4 | Quyết định | 33/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án "Phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015". | - Tiểu tiết b, c, d của tiết 4.1.1, điểm 4.1, khoản 4, Điều 1; - Tiểu tiết d của tiết 4.2.1, điểm 4.2, khoản 4 Điều 1; - Tiểu tiết a, b của tiết 4.2.2, điểm 4.2, khoản 4 Điều 1. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 11/10/2013 |
II. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH – ĐẦU TƯ | |||||
5 1 | Nghị quyết | 15/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011 – 2015 tỉnh Yên Bái – sử dụng vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác. | - Quy định tại khoản 2 Điều 1. | Được điều chỉnh, bổ sung bởi Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011 -2015 tỉnh Yên Bái – sử dụng vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác. | 29/7/2013 |
III. LĨNH VỰC KHOA HỌC – CÔNG NGHỆ | |||||
6 1 | Quyết định | 294/2007/QĐ-UBND ngày 27/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Yên Bái. | Điểm b khoản 3 Điều 6. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2012/QĐ-UBDN ngày 06/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ điểm b, khoản 3, Điều 6 của Quy định quản lý các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 294/2007/QĐ-UBND ngày 27/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 16/11/2012 |
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG | |||||
7 1 | Quyết định | 36/2006/QĐ-UBND ngày 25/01/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | - Khoản 10 Điều 10; - Khoản 11 Điều 11; - Điều 12; - Khoản 3, 5,, Điều 13; - Điểm e, khoản 2, khoản 6, 7, 8 Điều 19; - Điều 20; - Điểm c, Khoản 1 và Điểm b, Khoản 2 Điều 19. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 08/7/2012 |
8 2 | Quyết định | 1318/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số chính sách về cho thuê, xây dựng cơ sở hạ tầng và giao đất, cho thuê đất đối với các cơ sở ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái hoạt động theo Nghị định số 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ. | Điều 11, Điều 12 và Điều 13. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/01/2010 |
9 3 | Quyết định | 1844/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | - Điều 19; - Điều 22; - Khoản 3 Điều 24, - Khoản 2, Điều 25; - Quy định mức thu lệ phí trước bạ bằng 1% giá đất ở, mức thu thuế chuyển quyền sử dụng đất bằng 4% giá đất ở của Quyết định số 1844/2007/QĐ-UBND và một số nội dung khác tại Quyết định số 1844/2007/QĐ-UBND: thay cụm từ “Thuế chuyển quyền sử dụng đất” bằng cụm từ “Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản”; thay cụm từ “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất” bằng cụm từ “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất” | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1844/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007 của UBND tỉnh Yên Bái. | 03/02/2011 |
10 4 | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND ngày 24/04/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | - Khoản 3, Điều 5; - Điểm a, điểm c khoản 4 Điều 6; - Điểm a, khoản 3, Điều 7; - Khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 8; - Điều 11; - Khoản 4 Điều 13; - Khoản 1 Điều 14; - Khoản 4 Điều 30; - Khoản 3 Điều 32; - Điểm e khoản 3 Điều 6. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 14/9/2008 |
11 5 | Quyết định | 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quy định về Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | - Khoản 2, Điều 3; - Khoản 6, khoản 7 Điều 13; - Điểm a, khoản 2, các khoản 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Điều 26; - Điều 17; - Khoản 1, 2, 3 Điều 28; - Điều 29; - Điều 31; - Điểm g, khoản 1 Điều 33; - Khoản 2, 4, 5 Điều 35; - Khoản 3 Điều 38; - Điểm a, b, c, d khoản 2 Điều 44; - Điều 47. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 04/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 02/1010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 04/02/2011 |
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH | |||||
12 3 | Nghị quyết | 05/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 của Hội đồng nhân dân tinh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí và lệ phí. | - Khoản 6 Điều 1 - Khoản 10 Điều 1 - Điểm b khoản 7, điểm b khoản 8 Điều 1. | - Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 về việc điều chỉnh mức thu phí trong giữ xe đạp, xe máy, ô tô - Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí đo đo đạc, lập bản đồ địa chính quy định tại Nghị quyết số 05/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 của Hội đồng nhân dân tinh; - Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 35/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tại Nghi quyết số 05/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 và Nghị quyết số 41/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | 31/12/2011 |
13 4 | Nghị quyết | 41/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của Hội đồng nhân dân tinh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới, miễn giảm các loại phí, lệ phí và bãi bỏ các loại quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. | - Điểm b, khoản 5; điểm b, c khoản 6; điểm b, c, d khoản 14; khoản 15 Điều 1. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 35/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái. | 31/12/2011 |
14 1 | Nghị quyết | 09/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015). | - Sửa đổi, bổ sung tỷ lệ phần trăm phân chia phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản vào điểm 2.4, 2.5 khoản 2 Điều 1. - Thay thế cụm từ “ thuế nhà đất” bằng cụm từ “ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp” tại Tiết 2.5.3 Điểm 2.3 khoản 2 Điều 1. - Bãi bỏ quy định tại Tiết 2.5.4 điểm 2.5 khoản 2 Điều 1. | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi: - Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 và Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh. - Nghị quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 của HĐND tỉnh Yên Bái. | 31/12/2011 |
15 2 | Nghị quyết | 10/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011. | - Tiết a, điểm 2.6 khoản 2 Điều 1. | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái. | 31/12/2011 |
16 6 | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 và Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | - Điều 1, Điều 2, Điều 3. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2012 |
17 5 | Nghị quyết | 12/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính quy định tại Nghị quyết số 05/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007. | Điểm a khoản 3, khoản 4 Điều 1. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 22/12/2012 |
18 | Quyết định | 65/2005/QĐ-UB ngày 28/2/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ủy nhiệm thu đối với một số nguồn thu về thuế, phí, lệ phí trên địa bàn cho Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn. | - Điều 2, Chương I; - Khoản 4, 5, 6 Điều 3 Chương II - Điều 6 Chương III. | Được thay thế, bãi bỏ, bổ sung bởi Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2005/QĐ-UB ngày 28/2/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 01/6/2010 |
19 1 | Quyết định | 1324/2007/QĐ-UBND ngày 5/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí và lệ phí. | - Khoản 6, mục A Điều 1; - Điểm b mục 1 phần B Điều 1; - Khoản 2 Điều 1. | Được thay thế bởi: - Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010/ của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô. - Quyết định 08/2011/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái. - Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung một số khoản thu phí, lệ phí. | 28/3/2010 |
20 1 | Quyết định | 03/2009/QĐ-UB ngày 05/03/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung, ban hành mới các loại phí, lệ phí, miễn giảm các loại phí, lệ phí, bãi bỏ các loại quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái. | - Điểm a, b, khoản 5; khoản 6; khoản 14; khoản 15 Điều 1. | Được điều chỉnh, bổ sung bởi Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 01/3/2012 |
21 1 | Quyết định | 34/2010/QĐ-UB ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2011, năm đầu thời kỳ ổn định Ngân sách địa phương năm 2011-2015. | - Khoản 3, 4 Điều 7. | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại Quyết số 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 23/3/2013 |
22 1 | Quyết định | 35/2010/QĐ-UB ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên Ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu thời kỳ ổn định Ngân sách địa phương năm 2011-2015. | - Tiết 2 điểm a, khoản 6 mục II. | Được điều chỉnh bởi Quyết định 01/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết số 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 30/01/2012 |
23 1 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương. | - Khoản 4 Điều 5. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi khoản 4, Điều 5 của Quy định ban hành kèn theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 10/01/2014 |
24 1 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Yên Bái. | - Điểm b, khoản 2, Điều 2 Chương I. | Được sửa đổi bởi khoản 1 Điều 1 Quyết định 17/2011/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 13/2011/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 23/6/2011 |
25 | Quyết định | 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | - Điểm a, khoản 8, Mục II. | Được sửa đổi bởi khoản 1 Điều 1 Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/12/2012 |
26 2 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái. | - Khoản 3 Điều 4. - Điểm d, điểm g khoản 3 Điều 4 (bãi bỏ). | - Được sửa đổi bởi khoản 1 Điều 1 Quyết định 46/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. - Được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 1 bởi Quyết định 46/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
| 05/01/2013 |
VI. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
27 | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã ở thôn, bản, tổ dân phố. | - Khoản 6 Điều 1; - Khoản 1, khoản 2, khoản 4, khoản 7 Điều 1. | Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 16/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hủy bỏ và sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố. | 15/8/2011 |
28 | Nghị quyết | 03/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuận, cán quản lý và đạo tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái. | - Khoản 1 Điều 1; khoản 2 Điều 1; khoản 4 Điều 1; khoản 5 Điều 1. | Được bổ sung tại khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 điều 1 Nghị quyết số 23/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về bổ sung Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuận, cán quản lý và đạo tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái. | 02/8/2008 |
29 | Quyết định | 406/2004/QĐ-UBND ngày 24/12/2004 về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái. | - Điểm e, khoản 1 Điều 1. | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 15/4/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức cán bộ tỉnh Yên Bái. | 25/4/2008 |
30 | Quyết định | 489/2006/QĐ-UBND ngày 13/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi nghề đối với cán bộ, viên chức các cơ sở Y tế của Nhà nước tại tỉnh Yên Bái. | - Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 200/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 498/2006/QĐ-UBND ngày 13/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 17/02/2007 |
31 | Quyết định | 760/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế xét tặng giải Báo chí tỉnh Yên Bái. | - Điều 5. | Được bổ sung bởi khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1 Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 760/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế xét tặng giải Báo chí tỉnh Yên Bái. | 18/6/2012 |
32 | Quyết định | 1338/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuận, cán quản lý và đạo tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái. | - Khoản 1 Điều 2; Điều 3; Điều 5; khoản 1, khoản 3 Điều 6. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Quyết định số 1338/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 14/9/2008 |
33 | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND 18/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố. | - Khoản 5 Điều 1; khoản 1, điểm a khoản 3 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 1 Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi và bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 25/11/2011 |
34 | Quyết định | 41/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông. | - Điểm a, điểm b, khoản 27 Điều 2; điểm a, điểm b, khoản 2 Điều 3. | Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1, khoản 2, Điều 1 Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông. | 27/9/2013 |
Tổng B: 34 văn bản | |||||
Tổng cộng (A+B): 45 văn bản |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH THUỘC ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI HỆ THỐNG HÓA, ĐẾN 31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái )
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
| |||||||
I. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH |
| ||||||||||||
1 1 | Nghị quyết | 21/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Phê duyệt Đề án “Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2011-2015”. | 15/8/2011 |
|
| |||||||
2 2 | Nghị quyết | 05/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Về việc quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh. | 09/4/2012 |
|
| |||||||
3 1 | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về mức phụ cấp cho bảo vệ dân phố tỉnh Yên Bái. | 29/7/2013 |
|
| |||||||
4 2 | Nghị quyết | 15/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã” giai đoạn 2013 - 2020. | 29/7/2013 |
|
| |||||||
5 3 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 06/5/2011 |
|
| |||||||
6 3 | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Về việc ban hành “ Đề án tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, giai đoạn 2011-2015. | 25/11/2011 |
|
| |||||||
7 4 | Quyết định | 35/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Về việc Quy định một số chế độ, chính sách và phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách đối với công tác dân quân tự vệ. | 25/11/2011 |
|
| |||||||
8 5 | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 | Ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 11/6/2012 |
|
| |||||||
9 4 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Ban hành Đề án “ Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh, trật tự của lực lượng Công an xã” giai đoạn 2013-2020. | 17/10/2013 |
|
| |||||||
10 5 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Quy định mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố tỉnh Yên Bái. | 17/10/2013 |
|
| |||||||
11 | Chỉ thi | 08/CT-UB ngày 05/7/1999 | Về việc thực hiện chế độ bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới. | 15/7/1999 |
|
| |||||||
12 | Chỉ thị | 10/CT-UB ngày 07/8/2003 | Về việc thực hiện Nghị định số 73/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 của Chính phủ về tổ chức lực lượng bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp. | 17/8/2003 |
|
| |||||||
13 6 | Chỉ thị | 16/2004/CT-UB ngày 18/8/2004 | Về việc tăng cường biện pháp cấp bách về phòng cháy, chữa cháy. | 28/8/2004 |
|
| |||||||
14 | Chỉ thị | 02/CT-UBND ngày 02/3/2006 | Về việc tăng cường các biện pháp quản lý xã hội trên địa bàn tỉnh. | 12/2/2006 |
|
| |||||||
15 7 | Chỉ thị | 11/CT-UBND ngày 06/6/2006 | Về việc triển khai thực hiện Quyết định số 521/QĐ-TTg ngày 13/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ. (Về ngày hội toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc). | 16/6/2006 |
|
| |||||||
16 6 | Chỉ thị | 16/2006/CT-UBND ngày 24/8/2006 | Về việc tiếp tục chỉ đạo thực hiện Chỉ thị 36/2005/CT-TTg ngày 17/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng cơ sở vững mạnh, toàn diện, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng, an ninh. | 04/9/2006 |
|
| |||||||
17 8 | Chỉ thị | 18/CT-UBND ngày 03/11/2006 | Về tiếp tục vận động nhân dân giao nộp vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. | 13/11/2006 |
|
| |||||||
18 7 | Chỉ thị | 24/2008/CT-UBND ngày 12/12/2008 | Về việc thực hiện công tác phòng không nhân dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 22/12/2008 |
|
| |||||||
19 9 | Chỉ thị | 10/2009/CT-UBND ngày 05/5/2009 | Về việc tổ chức thực hiện việc mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/5/2009 |
|
| |||||||
20 1 | Chỉ thị | 26/2009/CT-UBND ngày 01/12/2009 | Về việc tăng cường công tác đảm bảo an ninh thông tin trên mạng Internet. | 10/12/2009 |
|
| |||||||
21 | Chỉ thị | 07/2010/CT-UBND ngày 19/5/2010 | Chỉ thị về tăng cường công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới. | 29/5/2010 |
|
| |||||||
22 1 | Chỉ thị | 12/2010/CT-UBND ngày 19/5/2010 | Về việc nghiêm cấm các hành vi tàng trữ, vận chuyển, mua bán, sử dụng tặng cho các loại thân, rễ, lá, quả cây thuốc phiện. | 29/5/2010 |
|
| |||||||
23 1 | Chỉ thị | 19/2010/CT-UBND ngày 30/9/2010 | Về việc quản lý, sử dụng pháo trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/10/2010 |
|
| |||||||
24 1 | Chỉ thị | 20/2010/CT-UBND ngày 30/9/2010 | Về quản lý và sử dụng con dấu. | 10/10/2010 |
|
| |||||||
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
| ||||||||||||
25 | Nghị quyết | 24/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 | Quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 03/8/2008 |
|
| |||||||
26 2 | Nghị quyết | 19/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 | Về Đề án “ Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010 đến năm 2015”. | 26/12/2009 |
|
| |||||||
27 3 | Nghị quyết | 17/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Quy định cụ thể mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 30/7/2012 |
|
| |||||||
28 6 | Quyết định | 24/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 | Về chuyển giao việc thực hiện các hợp đồng giao dịch về bất động sản cho các phòng Công chứng. | 24/10/2008 |
|
| |||||||
29 | Quyết định | 29/2008/QĐ-UBND ngày 27/10/2008 | Ban hành mức chi hỗ trợ công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 06/11/2008 |
|
| |||||||
30 9 | Quyết định | 16/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 | Về việc Quy định mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 20/7/2009 |
|
| |||||||
31 1 | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 | Ban hành Đề án tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010-2015. | 13/3/2010 |
|
| |||||||
32 1 | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 | Ban hành Quy định về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/3/2012 |
|
| |||||||
33 1 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 09/4/2012 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 19/3/2012 |
|
| |||||||
34 1 | Quyết định | 39/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 | Quy định nội dung chi, mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/11/2012 |
|
| |||||||
35 1 | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 | Ban hành Kế hoạch thực hiện công tác đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014 – 2018. | 27/10/2013 |
|
| |||||||
36 | Chỉ thị | 24/2006/CT-UBND ngày 29/12/2006 | Về tăng cường công tác văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 08/01/2007 |
|
| |||||||
37 1 | Chỉ thị | 13/2007/CT-UBND ngày 20/4/2007 | Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 30/4/2007 |
|
| |||||||
38 1 | Chỉ thị | 08/2009/CT-UBND ngày 13/4/2009 | Về tăng cường công tác đăng ký và quản lý hộ tịch. | 23/4/2009 |
|
| |||||||
39 1 | Chỉ thị | 25/2009/CT-UBND ngày 18/11/2009 | Về việc tăng cường công tác tư vấn pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 28/11/2009 |
|
| |||||||
40 2 | Chỉ thị | 10/2012/CT-UBND ngày 25/4/2012 | Về tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở. | 05/5/2012 |
|
| |||||||
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO |
| ||||||||||||
41 2 | Nghị quyết | 22/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 | Về xây dựng trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010-2015. | 26/12/2009 |
|
| |||||||
42 3 | Nghị quyết | 25/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011 – 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/8/2011 |
|
| |||||||
43 4 | Nghị quyết | 42/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mần non tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011 - 2015. | 31/12/2011 |
|
| |||||||
44 5 | Nghị quyết | 43/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Phê chuẩn đề án xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011 – 2015. | 31/12/2011 |
|
| |||||||
45 6 | Nghị quyết | 19/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 22/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về xây dựng trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010 – 2015. | 29/7/2013 |
|
| |||||||
46 7 | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 | Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động dạy nghề của Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp dạy nghề các huyện, thị xã, thành phố. | 22/4/2010 |
|
| |||||||
47 9 | Quyết định | 32/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 | Về việc Quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 18/11/2011 |
|
| |||||||
48 1 | Quyết định | 50/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 | Về việc ban hành tiêu chí xét duyệt học sinh bán trú được hưởng chính sách hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 09/01/2013 |
|
| |||||||
49 1 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 | Về việc ban hành Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 09/01/2013 |
|
| |||||||
50 1 | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 | Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 19/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 22/2009/NQ-HĐND về xây dựng trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010 - 2015. | 14/10/2013 |
|
| |||||||
51 1 | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | Về việc Quy định chỉ tiêu xét duyệt học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 20/12/2013 |
|
| |||||||
52 1 | Chỉ thị | 05/2004/CT-UB ngày 09/4/2004 | Về phát huy vai trò của hội khuyến học trong phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo của tỉnh. | 19/4/2004 |
|
| |||||||
53 1 | Chỉ thị | 19/2006/CT-UBND ngày 24/11/2006 | Về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục. | 04/12/2006 |
|
| |||||||
54 1 | Chỉ thị | 03/2012/CT-UBND ngày 12/01/2012 | Về việc tăng cường quản lý công tác liên kết đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và đào tạo, bồi dưỡng, cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, tiếng dân tộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 22/01/2012 |
|
| |||||||
IV. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
| ||||||||||||
55 1 | Nghị quyết | Ngày 16/7/2003 | Về việc phê chuẩn Điều chỉnh, mở rộng địa giới hành chính thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên. | 26/7/2003 |
|
| |||||||
56 2 | Nghị quyết | 07/2005NQ-HĐND ngày 14/12/2005 | Về phê duyệt Đề án thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy bán nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện. | 24/12/2005 |
|
| |||||||
57 3 | Nghị quyết | 10/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về mức phụ cấp cho cán bộ dân số gia đình và trẻ em xã, phường, thị trấn. | 24/7/2006 |
|
| |||||||
58 4 | Nghị quyết | 03/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 | Về chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái. | 23/7/2007 |
|
| |||||||
59 5 | Nghị quyết | 06/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính của một số xã, phường, thị trấn thuộc huyện Yên Bình, Trấn Yên và thành phố Yên Bái. | 23/7/2007 |
|
| |||||||
60 6 | Nghị quyết | 07/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 | Qui định mức hỗ trợ cho nhân viên Y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái. | 23/7/2007 |
|
| |||||||
61 7 | Nghị quyết | 15/2007/NQ-HĐND ngày 7/12/2007 | Về việc phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh, tỉnh Yên Bái. | 17/12/2007 |
|
| |||||||
62 8 | Nghị quyết | 23/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 | Về điều chỉnh, bổ sung chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái. | 03/8/2008 |
|
| |||||||
63 9 | Nghị quyết | 04/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 | Về Quy định chế độ khen thưởng đối với giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong hoạt động dạy và học trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 27/7/2009 |
|
| |||||||
64 1 | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 | Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố. | 19/4/2010 |
|
| |||||||
65 1 | Nghị quyết | 07/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 | Về việc phê duyệt Đề án xây dựng hệ thống nhà thiếu nhi cấp huyện tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010 – 2020. | 03/8/2010 |
|
| |||||||
66 1 | Nghị quyết | 16/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về việc hủy bỏ và sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn bản, tổ dân phố. | 15/2011 |
|
| |||||||
67 1 | Nghị quyết | 02/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Về việc thành lập phường Nam Cường, phường Hợp Minh thuộc thành phố Yên Bái. | 10/4/2012 |
|
| |||||||
68 1 | Nghị quyết | 16/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Thông qua Tờ trình đề nghị công nhận xã Sơn Thịnh lên đô thị loại V thuộc huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. | 10/4/2012 |
|
| |||||||
69 | Quyết định | 32/QĐ-UB ngày 05/4/1994 | Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chính quyền cấp huyện, thị xã và cơ sở vững mạnh. | 15/4/1994 |
|
| |||||||
70 | Quyết định | 66/1999/QĐ-UBND ngày 27/5/1999 | Về việc thu lệ phí thi tuyển, thi nâng ngạch công chức Nhà nước. | 07/5/1999 |
|
| |||||||
71 | Quyết định | 101/2002/QĐ-UBND ngày 06/5/2002 | Về việc bổ sung quy định tính điểm ưu tiên trong thi tuyển công chức Nhà nước đối với các thí sinh đang hợp đồng lao động tại các xã vùng đặc biệt khó khăn trong tỉnh Yên Bái. | 16/5/2002 |
|
| |||||||
72 | Quyết định | 214/2001/QĐ-UBND ngày 02/5/2001 | Về việc Quy định chế độ ưu tiên áp dụng trong thi tuyển công chức nhà nước. | 12/5/2001 |
|
| |||||||
73 1 | Quyết định | 406/2004/QĐ-UB ngày 24/12/2004 | Về việc phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái. | 03/01/2005 |
|
| |||||||
74 | Quyết định | 498/2006/QĐ-UBND ngày 13/12/2006 | Về việc Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi nghề đối với cán bộ, viên chức các cơ sở Y tế của Nhà nước tại tỉnh Yên Bái. | 23/12/2006 |
|
| |||||||
75 1 | Quyết định | 200/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 498/2006/QĐ-UBND ngày 13/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về việc Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, viên chức các cơ sở y tế của Nhà nước tại tỉnh Yên Bái. | 17/2/2007 |
|
| |||||||
76 1 | Quyết định | 760/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 | Về việc ban hành Quy chế xét tặng giải Báo chí tỉnh Yên Bái. | 10/6/2007 |
|
| |||||||
77 1 | Quyết định | 958/2007/QĐ-UBND ngày 09/7/2007 | Về việc ban hành Quy chế xét chọn Doanh nghiệp tiêu biểu và Giám đốc doanh nghiệp tiêu biểu hàng năm của tỉnh Yên Bái. | 19/7/2007 |
|
| |||||||
78 1 | Quyết định | 1355/2007/QĐ-UBND ngày 06/9/2007 | Về việc Quy định mức hỗ trợ cho nhân viên y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái. | 26/9/2007 |
|
| |||||||
79 2 | Quyết định | 2445/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 | Ban hành Chương trình hoạt động thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ năm Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý bộ máy Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/12/2007 |
|
| |||||||
80 2 | Quyết định | 1338/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 | Về việc ban hành chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái. | 15/9/2007 |
|
| |||||||
81 | Quyết định | 08/2008/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 | Ban hành Quy định về thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 30/5/2008 |
|
| |||||||
82 2 | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 | Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1338/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2007 về việc ban hành chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái. | 14/9/2008 |
|
| |||||||
83 2 | Quyết định | 07/2009/QĐ-UBND ngày 05/5/2009 | Ban hành Quy định về phân cấp công tác quản lý Nhà nước đối với hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 15/5/2009 |
|
| |||||||
84 2 | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 | Về chính sách đối với cán bộ được điều động, luân chuyển, tăng cường cho các huyện và các xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 28/3/2010 |
|
| |||||||
85 2 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND ngày 19/4/2010 | Về việc ban hành Quy định chế độ khen thưởng đối với giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong hoạt động dạy và học trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 29/4/2010 |
|
| |||||||
86 2 | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 | Về việc Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố. | 28/5/2010 |
|
| |||||||
87 2 | Quyết định | 24/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động từ thiện, hoạt động xã hội, hoạt động tình nguyện liên quan đến tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 04/10/2010 |
|
| |||||||
88 2 | Quyết định | 27/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 | Quy định về chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 09/11/2010 |
|
| |||||||
89 2 | Quyết định | 33/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 | Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm và luân chuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tại tỉnh Yên Bái. | 18/12/2010 |
|
| |||||||
90 3 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 | Quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái. | 24/6/2011 |
|
| |||||||
91 3 | Quyết định | 36/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Về việc hủy bỏ và sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5//2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố. | 25/11/2011 |
|
| |||||||
92 3 | Quyết định | 40/2011/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 | Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Yên Bái. | 16/12/2011 |
|
| |||||||
93 | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2011-2016. | 18/6/2012 |
|
| |||||||
94 3 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 | Về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 760/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế xét tặng giải Báo chí tỉnh Yên Bái. | 18/6/2012 |
|
| |||||||
95 3 | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 | Ban hành Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn Đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Yên Bái. | 18/6/2012 |
|
| |||||||
96 3 | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND ngày 19/7/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái. | 29/7/2012 |
|
| |||||||
97 3 | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 | Về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/8/2012 |
|
| |||||||
98 3 | Quyết định | 41/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông. | 08/12/20112 |
|
| |||||||
99 3 | Quyết định | 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 | Ban hành Quy định về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 08/12/2012 |
|
| |||||||
100 3 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 11/4/2012 |
|
| |||||||
101 4 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 | Về việc ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức tỉnh Yên Bái. | 08/9/2013 |
|
| |||||||
102 4 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái. | 27/9/2013 |
|
| |||||||
103 4 | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 27/9/2013 |
|
| |||||||
104 4 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 | Ban hành Quy định về công tác văn thư lưu trữ tỉnh Yên Bái. | 13/10/2013 |
|
| |||||||
105 4 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 17/10/2013 |
|
| |||||||
106 4 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 14/12/2013 |
|
| |||||||
107 4 | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 | Ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Yên Bái. | 14/12/2013 |
|
| |||||||
108 | Chỉ thị | 06/CT-UBND ngày 05/3/2001 | Về tăng cường quản lý nhà nước về tôn giáo và hoạt động trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/3/2001 |
|
| |||||||
109 | Chỉ thị | 25/CT-UBND ngày 05/12/2005 | Tăng cường quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/12/2005 |
|
| |||||||
110 4 | Chỉ thị | 18/2013/CT-UBND ngày 25/12/2013 | Về việc đẩy mạnh thực hiện chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 – 2020. | 04/01/2014 |
|
| |||||||
111 4 | Chỉ thị | 16/CT-UBND ngày 18/8/2010 | Về việc tăng cường công tác Văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 28/8/2010 |
|
| |||||||
V.LĨNH VỰC GIAO THÔNG – VẬN TẢI |
| ||||||||||||
112 0 | Nghị quyết | 37/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 – 2015. | 31/12/2011 |
|
| |||||||
113 0 | Quyết định | 2125/2007/QĐ-UBND ngày 26/11/2007 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức quản lý phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 06/12/2007 |
|
| |||||||
114 0 | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 | Ban hành Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 07/02/2011 |
|
| |||||||
115 0 | Quyết định | 43/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 | Về việc ban hành Quy định về công tác quản lý, khai thác mạng lưới đường thủy nội địa, bến khách ngang sông, bến hàng hóa, bến hành khách, bến dân sinh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 14/12/2012 |
|
| |||||||
116 0 | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 | Về việc ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 27/01/2013 |
|
| |||||||
117 0 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 | Về việc ban hành Quy định về công tác quản lý và bảo trì mạng lưới đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường chuyên dùng và đường đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 23/3/2013 |
|
| |||||||
118 0 | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 | Ban hành Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quy định về bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và Bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình đường Yên Bái - Khe Sang, đoạn Yên Bái - Trái Hút, tỉnh Yên Bái. | 18/5/2013 |
|
| |||||||
VI. LĨNH VỰC Y TẾ |
| ||||||||||||
119 1 | Nghị quyết | 05/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 | Về tăng cường công tác phòng, chống, kiềm chế sự gia tăng lây nhiễm HIV/AIDS tại tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010 – 2015. | 27/7/2009 |
|
| |||||||
120 2 | Nghị quyết | 06/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 | Về việc phê duyệt Đề án chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2009 – 2015. | 27/7/2009 |
|
| |||||||
121 3 | Nghị quyết | 26/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2009 – 2015. | 15/8/2011 |
|
| |||||||
122 4 | Nghị quyết | 14/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Xây dựng xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2012 – 2015. | 30/7/2012 |
|
| |||||||
123 5 | Nghị quyết | 18/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 30/7/2012 |
|
| |||||||
124 6 | Nghị quyết | 29/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Một số chính sách hỗ trợ công tác dân số-kế hoạch hóa gia đinh tỉnh Yên Bái giai đoạn 2013 – 2016. | 22/12/2012 |
|
| |||||||
125 7 | Nghị quyết | 18/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2009 - 2015. | 29/7/2013 |
|
| |||||||
126 8 | Nghị quyết | 24/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 28/12/2013 |
|
| |||||||
127 9 | Quyết định | 33/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 | Về việc phê duyệt Đề án “Phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 – 2015 | 18/11/2011 |
|
| |||||||
128 1 | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 | Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 16/9/2012 |
|
| |||||||
129 1 | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 | Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ công tác dân số- kế hoạch hóa gia đình tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013-2016. | 15/9/2013 |
|
| |||||||
130 1 | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án “phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011-2015”. | 11/10/2013 |
|
| |||||||
VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
| ||||||||||||
131 1 | Nghị quyết | 06/2005/NQ-HĐND ngày 14/12/2005 | Về việc phê duyệt quy hoạch chung điều chỉnh, mở rộng thành phố Yên Bái - tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2005 – 2020. | 24/12/2005 |
|
| |||||||
132 | Quyết định | 30/2003/QĐ-UB ngày 13/02/2003 | Về việc ban hành Quy chế quản lý đô thị thành phố Yên Bái. | 23/02/2003 |
|
| |||||||
133 | Quyết định | 31/2003/QĐ-UB ngày 13/02/2003 | Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của đội trật tự đô thị thành phố Yên Bái. | 23/02/2003 |
|
| |||||||
134 2 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 | Ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 05/02/2010 |
|
| |||||||
135 3 | Quyết định | 29//2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 | Về việc ban hành Quy định về bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc. | 09/9/2012 |
|
| |||||||
136 4 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 | Về việc ban hành Quy định phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 18/5/2013 |
|
| |||||||
137 5 | Quyết định | 33/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 | Về việc: ban hành Quy định phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 09/01/2014 |
|
| |||||||
VIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ |
| ||||||||||||
138 1 | Nghị quyết | 14/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 | Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015. | 26/12/2010 |
|
| |||||||
139 2 | Nghị quyết | 15/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011 – 2015 tỉnh Yên Bái – sử dụng vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác. | 26/12/2010 | . |
| |||||||
140 3 | Nghị quyết | 20/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2010 | Về một số chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội áp dụng đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011 -2015 ( ngoài hai huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải- gọi tắt là chính sách 30b). | 15/8/2010 |
|
| |||||||
141 4 | Nghị quyết | 24/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về việc Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái, thời kỳ 2006 – 2020. | 15/8/2011 |
|
| |||||||
142 5 | Nghị quyết | 36/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 21/12/2011 |
|
| |||||||
143 6 | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011 -2015 tỉnh Yên Bái – sử dụng vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp. | 29/7/2013 |
|
| |||||||
144 7 | Nghị quyết | 12/2013NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2020. | 29/7/2013 |
|
| |||||||
145 8 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động kinh tế đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 25/4/2011 |
|
| |||||||
146 9 | Quyết định | 30/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 | Ban hành Quy định một số chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội áp dụng đối với các xã , thôn bản đặc thù khó khăn. | 08/10/2011 |
|
| |||||||
147 1 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 | Ban hành Quy định chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 09/4/2012 |
|
| |||||||
148 1 | Quyết định | 37/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 | Về việc ban hành Quy định một số nội dung Quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 13/10/2012 |
|
| |||||||
149 1 | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 | Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011-2020. | 09/10/2013 |
|
| |||||||
150 | Chỉ thị | 17/2003/CT-UBND ngày 19/12/2003 | Về việc tuyên truyền, phổ biến và triển khai thực hiện Luật Thống kê. | 29/12/2003 |
|
| |||||||
151 | Chỉ thị | 15/2006/CT-UBND ngày 02/8/2006 | Về việc chấn chỉnh công tác quản lý các nguồn vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 12/8/2006 |
|
| |||||||
152 1
| Chỉ thị | 09/2010/CT-UBND ngày 07/4/2010 | Về việc tăng cường công tác quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 17/4/2010 |
|
| |||||||
IX. LĨNH VỰC THANH TRA |
| ||||||||||||
153 1 | Nghị quyết | 26/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về việc Quyết định mức kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 22/12/2012 |
|
| |||||||
154 2 | Nghị quyết | 28/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về việc Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 22/12/2012 |
|
| |||||||
155 3 | Quyết định | 28/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân. | 17/12/2009 |
|
| |||||||
156 4 | Quyết định | 36/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 | Ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng kinh phí nghiệp vụ thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 27/12/2010 |
|
| |||||||
157 5 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 | Về việc Quy định mức kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 04/6/2013 |
|
| |||||||
158 6 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 | Về việc Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 07/6/2013 |
|
| |||||||
159 7 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 | Về việc ban hành Quy chế đối thoại trong giải quyết khiếu nại. | 04/7/2013 |
|
| |||||||
160 8 | Chỉ thị | 13/2010/CT-UBND ngày 08/7/2010 | Về việc chấn chỉnh công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 18/7/2010 |
|
| |||||||
161 9 | Chỉ thị | 18/2010/CT-UBND ngày 10/9/2010 | Về tăng cường công tác thanh tra, thực hiện các kết luận sau thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 20/9/2010 |
|
| |||||||
162 1 | Chỉ thị | 17/2012/CT-UBND ngày 03/10/2012 | Về việc tăng cường trách nhiệm của Thủ trưởng cơ quan hành chính Nhà nước trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 13/10/2012 |
|
| |||||||
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
| ||||||||||||
163 1 | Nghị quyết | 11/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | Về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2007 – 2015. | 17/12/2007 |
|
| |||||||
164 2 | Nghị quyết | 38/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về việc Quy định cụ thể nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 31/12/2011 |
|
| |||||||
165 3 | Nghị quyết | 01/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Yên Bái. | 10/4/2012 |
|
| |||||||
166 4 | Nghị quyết | 23/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014. | 01/01/2014 |
|
| |||||||
167 6 | Nghị quyết | 28/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về Quy hoạch bảo vệ, khai thác và sử dụng tài nguyên nước tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. | 28/12/2013 |
|
| |||||||
168 7 | Quyết định | 138/2004/QĐ-UB ngày 22/4/2004 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong việc lập, thẩm định, trình duyệt, quản lý và lưu trữ hồ sơ các dự án liên quan đến sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 02/5/2004 |
|
| |||||||
169 7 | Quyết định | 405/2004/QĐ-UB Ngày 24/12/2004 | Ban hành Quy định thực hiện hoạt động đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 03/01/2005 |
|
| |||||||
170 8 | Quyết định | 204/2005/QĐ-UB Ngày 08/7/2005 | Ban hành Quy định hạn mức công nhận đất ở theo số lượng nhân khẩu trong hộ gia đình; tỷ lệ diện tích được xây dựng trên thửa đất ở có vườn, ao tại đô thị; hạn mức giao đất ở mới cho hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại tỉnh Yên Bái. | 18/7/2005 |
|
| |||||||
171 9 | Quyết định | 262/2005/QĐ-UB Ngày 09/8/2005 | Ban hành Kế hoạch hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. | 19/8/2005 |
|
| |||||||
172 1 | Quyết định | 36/2006/QĐ-UBND ngày 25/01/2006 | Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 05/02/2006 |
|
| |||||||
173 1 | Quyết định | 1318/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007 | Ban hành Quy định một số chính sách về cho thuê, xây dựng cơ sở hạ tầng và giao đất, cho thuê đất đối với các cơ sở ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái hoạt động theo Nghị định số 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ. | 14/9/2007 |
|
| |||||||
174 1 | Quyết định | 1844/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007 | Ban hành Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 09/11/2007 |
|
| |||||||
175 1 | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 | Ban hành Quy định về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng Đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 04/5/2008 |
|
| |||||||
176 1 | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND ngày 26/5/2008 | Về việc ban hành Quy chế quản lý khai thác, sử dụng tiềm năng và bảo vệ môi trường vùng hồ Thác Bà. | 06/6/2008 |
|
| |||||||
177 1 | Quyết định | 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 14/9/2008 |
|
| |||||||
178 1 | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 08/10/2009 |
|
| |||||||
179 1 | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/12/2009 |
|
| |||||||
180 1 | Quyết định | 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 | Ban hành Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Qui định về bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và Bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 01/2/2010 |
|
| |||||||
181 1 | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 | Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường tỉnh Yên Bái. | 06/9/2010 |
|
| |||||||
182 2 | Quyết định | 30/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 | Ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 02/12/2010 |
|
| |||||||
183 2 | Quyết định | 38/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 | Ban hành Quy định về việc ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 03/01/2011 |
|
| |||||||
184 2 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 1844/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007 của UBND tỉnh Yên Bái về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh. | 04/02/2011 |
|
| |||||||
185 2 | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của UBND tỉnh Yên Bái. | 04/02/2011 |
|
| |||||||
186 2 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Yên Bái. | 08/8/2011 |
|
| |||||||
187 2 | Quyết định | 28/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung của Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của UBND tỉnh Yên Bái. | 02/9/2011 |
|
| |||||||
188 2 | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 08/7/2012 |
|
| |||||||
189 2 | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 08/7/2012 |
|
| |||||||
190 2 | Quyết định | 35/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Yên Bái. | 06/10/2012 |
|
| |||||||
191 2 | Quyết định | 36/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 | Ban hành Quy định một số nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và đề án bảo vệ môi trường đơn giản trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 13/10/2012 |
|
| |||||||
192 3 | Quyết định | 45/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 | Ban hành bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 21/12/2012 |
|
| |||||||
193 3 | Quyết định | 35/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014. | 01/01/2014 |
|
| |||||||
194 3 | Chỉ thị | 14/2003/CT-UB Ngày 01/12/2003 | Về việc tổ chức thực hiện công tác đăng ký và cung cấp thông tin về thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại tỉnh Yên Bái. | 11/12/2003 |
|
| |||||||
195 | Chỉ thị | 06/2004/CT-UBND ngày 20/4/2004 | Về việc triển khai thi hành Luật Đất đai năm 2003 | 30/4/2004 |
|
| |||||||
196 3 | Chỉ thị | 14/2009/CT-UBND ngày 29/6/2009 | Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 09/7/2009 |
|
| |||||||
197 3 | Chỉ thị | 06/2011/CT-UBND ngày 26/4/2011 | Về chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 06/5/2011 |
|
| |||||||
XI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH – NGÂN SÁCH |
| ||||||||||||
198 2 | Nghị quyết | 05/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 | Về điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí, lệ phí. | 23/7/2006 |
|
| |||||||
199 4 | Nghị quyết | 41/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới, miễn giảm các loại phí, lệ phí và bãi bỏ các loại quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. | 22/12/2008 |
|
| |||||||
200 5 | Nghị quyết | 18/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 | Về việc điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô. | 26/12/2009 |
|
| |||||||
201 6 | Nghị quyết | 01/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 | Về việc ban hành chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái. | 19/4/2010 |
|
| |||||||
202 7 | Nghị quyết | 09/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015). | 09/11/2010 |
|
| |||||||
203 | Nghị quyết | 10/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011. | 09/11/2010 |
|
| |||||||
204 8 | Nghị quyết | 12/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 | Về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương. | 09/11/2010 |
|
| |||||||
205 | Nghị quyết | 13/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung và bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái. | 09/11/2010 |
|
| |||||||
206 1 | Nghị quyết | 32/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Yên Bái năm 2010. | 31/12/2011 |
|
| |||||||
207 1 | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 và Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | 31/12/2011 |
|
| |||||||
208 1 | Nghị quyết | 35/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tại Nghi quyết số 05/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 và Nghị quyết số 41/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | 31/12/2011 |
|
| |||||||
209 1 | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái; chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái. | 09/4/2012 |
|
| |||||||
210 1 | Nghị quyết | 12/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính quy định tại Nghị quyết số 05/2007/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | 30/7/2012 |
|
| |||||||
211 1 | Nghị quyết | 27/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015). | 22/12/2012 |
|
| |||||||
212 1 | Nghị quyết | 30/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 22/12/2012 |
|
| |||||||
213 1 | Nghị quyết | 01/2013/NQ-HĐND ngày 12/3/2013 | Về việc Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 22/3/2013 |
|
| |||||||
214 | Nghị quyết | 21/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014. | 28/12/2013 |
|
| |||||||
215 | Nghị quyết | 25/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2012. | 28/12/2013 |
|
| |||||||
216 | Nghị quyết | 26/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về việc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước năm 2014 để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tránh ngập thành phố Yên Bái. | 28/12/2013 |
|
| |||||||
217 2 | Quyết định | 191/2001/QĐ-UBND ngày 18/9/2001 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với các cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -xã hội. | 28/9/2001 |
|
| |||||||
218 | Quyết định | 255/2001/QĐ-UBND ngày 30/11/2001 | Về việc bổ sung đối tượng được hưởng tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại tại Quyết định số 191/2001/QĐ-UB ngày 18/9/2001. | 10/12/2001 |
|
| |||||||
219 | Quyết định | 260/2003/QĐ-UB ngày 26/8/2003 | Về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 06/9/2003 |
|
| |||||||
220 2 | Quyết định | 156/2003/QĐ-UBND ngày 27/5/2003 | Vê việc ban hành Quy định biện pháp phối hợp trong quản lý chống thất thu ngân sách Nhà nước đối với hoạt động vận tải và đăng kiểm phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 07/6/2003 |
|
| |||||||
221 | Quyết định | 236/2003/QĐ-UB ngày 01/8/2003 | Về việc ban hành mức thu đối với một số loại phí. | 11/8/2003 |
|
| |||||||
222 | Quyết định | 364/2003/QĐ-UBND ngày 11/12/2003 | Về việc chuyển ngân sách xã, phường, thị trấn thành một cấp ngân sách. | 21/12/2003 |
|
| |||||||
223 | Quyết định | 497/2003/QĐ-UBND ngày 29/9/2003 | Về việc ban hành bộ đơn giá các dịch vụ công ích đô thị. | 09/9/2003 |
|
| |||||||
224 | Quyết định | 25/2004/QĐ-UB ngày 28/01/2004 | Quy định giá tính thuế tài nguyên tối thiểu đối với sản phẩm quặng sắt, khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 08/2/2004 |
|
| |||||||
225 | Quyết định | 147/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004 | Về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên tối thiểu tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 260/2003/QĐ-UB ngày 26/8/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 29/5/2004 |
|
| |||||||
226 2 | Quyết định | 65/2005/QĐ-UB ngày 28/02/2005 | Về việc ủy nhiệm thu đối với một số nguồn thu về thuế, phí, lệ phí trên địa bàn cho Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn. | 10/3/2005 |
|
| |||||||
227 2 | Quyết định | 69/2005/QĐ-UB Ngày 07/3/2005 | Về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng tiền phí trong giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông. | 17/3/2005 |
|
| |||||||
228 3 | Quyết định | 406/2006/QĐ-UBND ngày 31/10/2006 | Ban hành Quy định một số biện pháp thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong lĩnh vực quản lý và sử dụng ngân sách, tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/11/2006 |
|
| |||||||
229 3 | Quyết định | 463/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 | Ban hành Quy định về chế độ hội họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước. | 07/12/2006 |
|
| |||||||
230 | Quyết định | 1284/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên tối thiểu quy định tại Quyết định số 25/2004/QĐ-UB ngày 28/01/2004, Quyết định số 147/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004 của UBND tỉnh Yên Bái về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 08/9/2007 |
|
| |||||||
231 3 | Quyết định | 317/2007/QĐ-UBND ngày 13/3/2007 | Về việc chấm dứt hiệu lực Quyết định số 115/2000/QĐ-UBND ngày 09/8/2000 của ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định và mức đóng góp nghĩa vụ lao động công ích. | 23/3/2007 |
|
| |||||||
232 3 | Quyết định | 1324/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 | Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí, lệ phí. | 15/9/2007 |
|
| |||||||
233 3 | Quyết định | 28/2008/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án và công ty nhà nước thuộc địa phương quản lý. | 31/10/2008 |
|
| |||||||
234 3 | Quyết định | 03/2009/QĐ-UBND ngày 05/3/2009 | Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí, lệ phí, miễn giảm các loại phí, lệ phí, bãi bỏ các loại quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái. | 15/3/2009 |
|
| |||||||
235 | Quyết định | 04/2009/QĐ-UBND ngày 13/3/2009 | Về việc sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 23/3/2009 |
|
| |||||||
236 | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 | về việc ban hành Bảng đơn giá xây dựng mới nhà, công trình kiến trúc trên đất để tính thu lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân. | 31/01/2010 |
|
| |||||||
237 4 | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 | Về việc điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô. | 28/3/2010 |
|
| |||||||
238 4 | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 | Ban hành Quy định đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực đào tạo, dạy nghề, đào tạo nâng cao trình độ cho cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Yên Bái. | 22/4/2010 |
|
| |||||||
239 4 | Quyết định | 15/2010/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2005/QĐ-UB ngày 28/02/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ủy nhiệm thu đối với một số nguồn thu về thuế, phí, lệ phí trên địa bàn cho Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn. | 01/6/2010 |
|
| |||||||
240 4 | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 | Ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước của tinh Yên Bái. | 05/7/2010 |
|
| |||||||
241 4 | Quyết định | 28/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 | Về việc ban hành chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh, Ủy ban Mặt trận tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thực hiện. | 09/11/2010 |
|
| |||||||
242 4 | Quyết định | 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015). | 20/12/2010 |
|
| |||||||
243 4 | Quyết định | 35/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 -2015. | 20/12/2010 |
|
| |||||||
244 4 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương. | 20/01/2011 |
|
| |||||||
245 5 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 | Về việc điều chỉnh, bổ sung và bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí thộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Yên Bái. | 25/3/2011 |
|
| |||||||
246 5 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 | Về việc ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Yên Bái. | 01/5/2011 |
|
| |||||||
247 5 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 | Về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 13/2011/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Yên Bái. | 23/6/2011 |
|
| |||||||
248 5 | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 | Về việc phê duyệt mức hỗ trợ học bổng cho học sinh là người dân tộc thiểu số học trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông tại huyện Trạm tấu và huyện Mù Cang Chải. | 10/7/2011 |
|
| |||||||
249 5 | Quyết định | 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 25/11/2011 |
|
| |||||||
250 5 | Quyết định | 38/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | Về việc ban hành Quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước và quy trình phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong việc luân chuyển hồ sơ, xác định nghĩa vụ tài chính thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 25/11/2011 |
|
| |||||||
251 5 | Quyết định | 41/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 | Ban hành Quy định công khai quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 25/12/2011 |
|
| |||||||
252 5 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 ( năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015); Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2011-2015. | 30/01/2012 |
|
| |||||||
253 5 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số khoản thu phí, lệ phí. | 30/02/2012 |
|
| |||||||
254 6 | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 | Ban hành Quy định quyền hạn trách nhiệm của các cấp, các ngành đối với công tác quản lý nhà nước về giá tại địa phương. | 22/3/2012 |
|
| |||||||
255 6 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 | Ban hành Quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái. | 21/5/2012 |
|
| |||||||
256 6 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 | Về việc Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái. | 21/5/2012 |
|
| |||||||
257 6 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 | Ban hành Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người cai nghiện ma túy, người bán dâm trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 24/5/2012 |
|
| |||||||
258 6 | Quyết định | 38/2012/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 | Quy định việc áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 21/10/2012 |
|
| |||||||
259 6 | Quyết định | 44/2012/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 | Điều chỉnh bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/12/2012 |
|
| |||||||
260 6 | Quyết định | 46/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 05/01/2013 |
|
| |||||||
261 6 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 | Về việc ban hành Quy định về một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 23/3/2013 |
|
| |||||||
262 6 | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 | Về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại Quyết số 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015). | 23/3/2013 |
|
| |||||||
263 6 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 | Về việc Quy định đối tượng chịu phí; mức thu; tỷ lệ phần trăm (%) tiền thu phí được để lại cho xã, phường, thị trấn; phương thức tổ chức thu và quản lý, sử dụng đối với phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa tỉnh Yên Bái. | 04/6/2013 |
|
| |||||||
264 | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Về việc sửa đổi khoản 4 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương. | 09/01/2014 |
|
| |||||||
265 | Chỉ thị | 09/2004/CT-UBND ngày 17/6/2004 | Về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm chống lãng phí trong sử dụng vốn ngân sách. | 27/6/2004 |
|
| |||||||
266 7 | Chỉ thị | 12/2011/CT-UBND ngày 17/8/2011 | Về tăng cường công tác quản lý, chống thất thu, nợ đọng đối với các loại thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác của ngân sách nhà nước. | 27/8/2011 |
|
| |||||||
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
| ||||||||||||
267 1 | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng quặng sắt, đồng, vàng, chì, kẽm và các khoáng sản khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011-2015, định hướng đến 2020. | 15/8/2011 |
| ||||||||
268 2 | Quyết định | 27/2008/QĐ-UBND ngày 17/10/2008 | Ban hành Quy chế quản lý Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái. | 27/10/2008 |
| ||||||||
269 4 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 25/3/2011 | Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý các hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái. | 05/4/2011 |
| ||||||||
270 | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 27/8/2012 |
| ||||||||
271 5 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 | Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/6/2013 |
| ||||||||
272 | Quyết định | 37/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/01/2014 |
| ||||||||
273 6 | Chỉ thị | 24/2005/CT-UBND ngày 22/11/2005 | Tăng cường công tác quản lý thị trường chống buôn lậu, hàng giả, gian lận thương mại và quản lý lâm sản. | 02/122005 |
| ||||||||
XIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN – TRUYỀN THÔNG |
| ||||||||||||
274 1 | Nghị quyết | 23/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về việc tăng cường, củng cố, phát triển hệ thống truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015. | 15/8/2011 |
|
| |||||||
275 2 | Nghị quyết | 13/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Nâng cao chất lượng phát thanh, truyền hình tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 – 2015. | 30/7/2012 |
|
| |||||||
276 3 | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND ngày 24/6/2008 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin. | 04/7/2008 |
|
| |||||||
277 4 | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 | Ban hành Quy chế giao ban Báo chí hàng quý trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 26/10/2008 |
|
| |||||||
278 5 | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND ngày 24/6/2009 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng cổng giao tiếp điện tử tỉnh Yên Bái. | 04/7/2009 |
|
| |||||||
279 6 | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 31/8/2009 |
|
| |||||||
280 7 | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 25/8/2009 | Ban hành Quy chế xuất bản bản tin trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 03/9/2009 |
|
| |||||||
281 8 | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 | Ban hành Quy đinh chế độ thông tin báo cáo thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin. | 19/4/2010 |
|
| |||||||
282 9 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 | Quyết định ban hành Quy định xuất bản tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 03/6/2011 |
|
| |||||||
283 1 | Quyết định | 39/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 | Ban hành Quy chế hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 27/11/2011 |
|
| |||||||
284 1 | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động của đại lý Internet và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 14/7/2012 |
|
| |||||||
285 1 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 | Ban hành Quy định đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan, đơn vị quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 14/7/2012 |
|
| |||||||
286 1 | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành Quy chế pháp ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Yên Bái. | 10/01/2014 |
|
| |||||||
287 1 | Chỉ thị | 25/2008/CT-UBND ngày 23/12/2008 | Về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 02/01/2009 |
|
| |||||||
288 1 | Chỉ thị | 13/2009/CT-UBND ngày 02/6/2009 | Về việc chấn chỉnh hoạt động in, photocopy trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 12/6/2009 |
|
| |||||||
289 | Chỉ thị | 08/2010/CT-UBND ngày 02/4/2010 | Về việc đẩy mạnh sử dụng hệ thống thư điện tử trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 12/4/2010 |
|
| |||||||
290 1 | Chỉ thị | 12/2012/CT-UBND ngày 17/7/2012 | Về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 27/7/2012 |
|
| |||||||
XIV. LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
| ||||||||||||
291 1 | Quyết định | 254/2004/QĐ-UB ngày 05/8/2004 | Về việc ban hành Quy định về việc xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. | 15/8/2004 |
|
| |||||||
292 2 | Quyết định | 341/2004/QĐ-UB ngày 11/11/2004 | Quy đinh về việc tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm và dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh. | 21/11/2004 |
|
| |||||||
293 3 | Quyết định | 294/2007/QĐ-UBND ngày 27/02/2007 | Về việc ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Yên Bái. | 09/3/2007 |
|
| |||||||
294 4 | Quyết định | 1811/2007/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 | Ban hành Quy định về thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 04/11/2007 |
|
| |||||||
295 5 | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND ngày 14/01/2008 | Ban hành Quy chế quản lý Nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 24/01/2008 |
|
| |||||||
296 6 | Quyết định | 10/2009QĐ-UBND ngày 19/6/2009 | Ban hành Quy định mức hỗ trợ các tổ chức áp dụng và được áp dụng Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến, chứng nhận sản phẩm hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và được trao tặng giải thưởng chất lượng. | 29/6/2009 |
|
| |||||||
297 7 | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 | Ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị, chuyển giao công nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/6/2010 |
|
| |||||||
298 8 | Quyết định | 29/2011/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 03/10/2011 |
|
| |||||||
299 9 | Quyết định | 40/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 | Về việc bãi bỏ điểm b khoản 3 Điều 6 của Quy định quản lý các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 294/2007/QĐ-UBND ngày 27/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành quy định quản lý các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Yên Bái. | 16/11/2012 |
|
| |||||||
XV. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO - DU LỊCH |
| ||||||||||||
300 0 | Nghị quyết | 02/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 | Về đặt tên đường thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên. | 19/4/2010 |
|
| |||||||
301 0 | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về đặt tên đường phố thành phố Yên Bái. | 15/8/2011 |
|
| |||||||
302 0 | Nghị quyết | 41/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 | Về việc Quy định một số chính sách thuộc lĩnh vực văn hóa – xã hội giai đoạn 2011 – 2015. | 31/12/2011 |
|
| |||||||
303 0 | Nghị quyết | 10/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Xây dựng thị xã Văn hóa – Du lịch Nghĩa Lộ, giai đoạn 2013-2020. | 29/7/2013 |
|
| |||||||
304 0 | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 | Phê duyệt Đề án quy hoạch hoạt động Karaoke, vũ trường tỉnh Yên Bái đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. | 15/01/2010 |
|
| |||||||
305 0 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa ”, “Làng văn hoá”, “Thôn văn hóa ”, “Bản văn hoá”, “Tổ dân phố văn hoá” trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 13/5/2012 |
|
| |||||||
306 0 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa ” trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 13/5/2012 |
|
| |||||||
307 0 | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 21/5/2012 |
|
| |||||||
308 0 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 | Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 03/8/2012 |
|
| |||||||
309 1 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 24/11/2013 |
|
| |||||||
310 1 | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 09/01/2014 |
|
| |||||||
XVI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
| ||||||||||||
311 1 | Nghị quyết | 03/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Phê duyệt Đề án chính sách hỗ trợ hộ gia đình người có công khó khăn về nhà ở tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2012-2015. | 10/4/2012 |
|
| |||||||
312 2 | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012-2015. | 10/4/2012 |
|
| |||||||
313 4 | Quyết định | 13/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 10/7/2008 |
|
| |||||||
314 5 | Quyết định | 18/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm thực hiện theo Nghị định số 178/2004/NĐ-CP và Thông tư 05/2006/TT-BLĐTBXH. | 04/9/2008 |
|
| |||||||
315 6 | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 | Ban hành Quy định trách nhiệm về quản lý nhà nước trong lĩnh vực dạy nghề trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 20/8/2009 |
|
| |||||||
316 | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 | Về việc Quy định chế độ trợ giúp đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh. | 19/9/2010 |
|
| |||||||
317 7 | Quyết định | 25/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 | Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận và chế độ khen thưởng xã, phường phù hợp với trẻ em tỉnh Yên Bái. | 30/10/2010 |
|
| |||||||
XVII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| ||||||||||||
318 1 | Nghị quyết | 24/2010/NQ-HDND ngày 16/12/2010 | Về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015. | 26/12/2010 |
|
| |||||||
319 2 | Nghị quyết | 25/2010/NQ-HDND ngày 16/12/2010 | Về Quy hoạch phát triển sản xuất cây cao su trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010-2020. | 26/12/2010 |
|
| |||||||
320 3 | Nghị quyết | 26/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 | Về xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020 | 26/12/2010 |
|
| |||||||
321 4 | Nghị quyết | 40/2011/NQ-HDND ngày 12/12/2011 | Về bổ sung chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012-2015. | 22/12/2011 |
|
| |||||||
322 5 | Nghị quyết | 11/2012/NQ-HDND ngày 20/7/2012 | Về giao rừng, cho thuê rừng gắn liền với giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012-2015. | 30/7/2012 |
|
| |||||||
323 6 | Nghị quyết | 13/2013/NQ-HDND ngày 19/7/2013 | Về việc phê duyệt một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh gây ra để khôi phục sản xuất trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2013-2015. | 29/7/2012 |
|
| |||||||
324 7 | Nghị quyết | 14/2013/NQ-HDND ngày 19/7/2013 | Phê duyệt khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên để phục vụ Đề án giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất, cho thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2012-2015 tỉnh Yên Bái. | 29/7/2012 |
|
| |||||||
325 3 | Nghị quyết | 17/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Ban hành chính sách hỗ trợ chăn nuôi trâu, bò cho hộ người có công với cách mạng có thu nhập thấp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013-2016. | 29/7/2013 |
|
| |||||||
326 8 | Nghị quyết | 27/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020. | 28/12/2013 |
|
| |||||||
327 9 | Quyết định | 28/QĐ-UBND ngày 13/3/2000 | Ban hành Quy định tổ chức hệ thống khuyến nông cơ sở. | 23/3/2000 |
|
| |||||||
328 | Quyết định | 171/2002/QĐ-UBND ngày 02/7/2002 | Về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 12/7/2002 |
|
| |||||||
329 1 | Quyết định | 31/2004/QĐ-UBND ngày 04/02/2004 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Liên minh Hợp tác xã tỉnh và các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong việc tham mưu chỉ đạo về kinh tế tập thể. | 14/02/2004 |
|
| |||||||
330 | Quyết định | 01/2005/QĐ-UBND ngày 05/01/2005 | Ban hành Quy định thu và sử dụng thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | 15/01/2005 |
|
| |||||||
331 1 | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 | Về việc ban hành Quy chế quản lý khai thác, nuôi trồng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Yên Bái. | 20/01/2011 |
|
| |||||||
332 1 | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Về việc điều chỉnh, bổ sung, thay thế Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | 02/9/2011 |
|
| |||||||
333 1 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 | Về việc phê duyệt một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh gây ra để phục hồi sản xuất trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2013-2015. | 02/9/2011 |
|
| |||||||
334 1 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 | Ban hành Quy định về việc cắm mốc giới bảo vệ công trình thủy lợi. | 23/9/2013 |
|
| |||||||
335 | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 | Về việc Quyết định phê duyệt khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên để phục vụ đề án giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2012-2015 tỉnh Yên Bái. | 06/9/2013 |
|
| |||||||
336 | Chỉ thị | 07/CT-UBND ngày 21/4/2006 | Về việc tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ; Chỉ thị số 08/2006/CT-TTg ngày 08/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ. | 01/4/2006 |
|
| |||||||
337 1 | Chỉ thị | 13/CT-UB Ngày 14/10/1999 | Về phát triển kinh tế hợp tác và Hợp tác xã ở các huyện, thị xã | 24/10/1999 |
|
| |||||||
Tổng cộng: 337 văn bản |
| ||||||||||||
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẾN 31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái )
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị | Cơ quan/Đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý/ kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng |
1 | Nghị quyết | 10/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về mức phụ cấp cho cán bộ dân số gia đình và trẻ em xã, phường, thị trấn. | Bãi bỏ | Không phù hợp với Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã. | UBND tỉnh | Quý III/2014 |
2 | Nghị quyết | 07/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007. | Quy định mức hỗ trợ cho nhân viên Y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Không phù hợp với Quyết định số 75/2009/QĐ-TTg ngày ngày 11/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chế độ phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản. | UBND tỉnh | Quý III/2014 |
3 | Nghị quyết | 24/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008. | Quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Không phù hợp với Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân. | UBND tỉnh | Quý III/2014 |
4 | Nghị quyết | 41/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011. | Về việc Quy định một số chính sách thuộc lĩnh vực Văn hóa-Xã hội giai đoạn 2011-2015. | Sửa đổi, bổ sung | I. Lĩnh vực Lao động , Thương binh và Xã hội. - Một trong những căn cứ pháp lý để HĐND tỉnh Yên Bái ban hành Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 là căn cứ vào Thông tư liên tịch số 117/2007/TTLT-BTC-BLĐTB&XH ngày 01/10/2007 của liên Bộ, Bọ tài Chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn về trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người cai nghiện ma túy, người bán dâm.Tuy nhiên, ngày 24/02/2012, liên bộ Bộ Tài chính , Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư liên tịch số 27/2012/TTLT-BTC-BLĐTB&XH quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, các khoản đóng góp và chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng có hiệu lực từ ngày 10/4/2012 và thay thế Thông tư liên tịch số 117/2007/TTLT-BTC-BLĐTB&XH ngày 01/10/2007 của liên bộ Bộ Tài Chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. Do đó, Điều 2 của Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê duyệt trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Yên Bái có một số nội dung không còn phù hợp, vì vậy cần ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung nội dung như đã nêu trên để bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp. II. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định thêm đối tượng “a) Đội tuyển cấp huyện” không phù hợp với Thông tư liên tịch số 149/2011/TTLT-BTC- BVHTTDL ngày 07/11/2011 của liên bộ bộ Tài chính và bộ Văn hóa – Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao. - Một trong những căn cứ pháp lý để HĐND tỉnh Yên Bái ban hành Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 là căn cứ vào Thông tư liên tịch số 149/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 07/11/2011 của liên bộ Bộ Tài chính và Bộ Văn hóa , Thể thao và Du lịch. Tuy nhiên, ngày 30/12/2011 liên bộ Bộ Tài Chính và bộ Văn hóa – Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư liên tịch số 200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao thay thế Thông tư liên tịch số 149/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 07/11/2011. Do đó, Điều 1 của Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 của HĐND tỉnh phê duyệt quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Yên Bái, không còn phù hợp cần ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung nội dung như đã nêu trên để bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp. | Sở Tài Chính | Quý III/2014 |
5 | Nghị quyết | 42/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011. | Phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mần non tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015. | Sửa đổi | Phần 2, Điều 1 Nghị quyết số 42/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định chỉ tiêu phấn đấu đến năm 2015, tỷ lệ huy động trẻ em đến 3 tuổi đến nhà trẻ đạt tỷ lệ là 27%. Tuy nhiên, qua thực tế thực hiện không đạt chỉ tiêu này. Vì vậy, đề nghị sửa đổi điều chỉnh chỉ tiêu giảm cho phù hợp với thực tế. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quý IV/2014 |
6 | Nghị quyết | 03/2012/NQ-HĐND ngày 30/03/2012. | Phê duyệt Đề án Chính sách hỗ trợ hộ gia đình người có công khó khăn về nhà ở tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2012 - 2015. | Sửa đổi, bổ sung | Để bảo đảm đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở phù hợp Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Sở Lao động - TB&XH | Quý II/2014 |
7 | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 | Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái; chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái | Bổ sung | Để phù hợp với Quyết định số 82/2013/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao xuất sắc, | Sở Tài chính | Năm 2014 |
8 | Nghị quyết | 17/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Quy định cụ thể mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật. | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
9 | Quyết định | 32/QĐ-UB ngày 05/4/1994. | Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chính quyền cấp huyện, thị xã và cơ sở vững mạnh | Bãi bỏ | Không phù hợp với Luật Thi đua, khen thưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
10 | Quyết định | 66/QĐ-UBND ngày 27/5/1999. | Về việc thu lệ phí thi tuyển, thi nâng ngạch công chức Nhà nước | Bãi bỏ | Không phù hợp với tình hình thực tế hiện nay bởi lệ phí thi tuyển, thi nâng ngạch công chức đã được Thông tư số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ quy định cụ thể. Vì vậy, không cần ban hành văn bản quy định về việc thu lệ phí thi tuyển, thi nâng ngạch công chức. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
11 | Quyết định | 191/2001/QĐ-UBND ngày 18/9/2001. | Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội. | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với Quyết định 168/2005/QĐ-TTg ngày 07/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 78/2001/QĐ-TTg ngày 16 tháng 5 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ. | Sở Tài chính | Năm 2014 |
12 | Quyết định | 214/2001/QĐ-UBND ngày 02/5/2001 | Về việc quy định chế độ ưu tiên áp dụng trong thi tuyển công chức nhà nước. | Bãi bỏ | Đã được quy định tại Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 28/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức tỉnh Yên Bái (Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 28/9/2013 của Ủy ban nhân dân không có điều, khoản quy định thay thế Quyết định 214/2001/QĐ-UBND ngày 02/5/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh). | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
13 | Quyết định | 255/2001/QĐ-UBND ngày 30/11/2001. | Về việc bổ sung đối tượng được hưởng tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại tại Quyết định số 191/2001/QĐ-UB ngày 18/9/2001 | Bãi bỏ | Căn cứ Thông tư 29/2003/TT-BTC ngày 14/4/2003 của Bộ Tài Chính cho thấy: việc trang bị điện thoại công vụ tại nhà riêng hoặc điện thoại di động cho một số cán bộ trực tiếp đảm nhận các nhiệm vụ đặc biệt thực sự cần thiết là do Bí thư tỉnh ủy, Thành ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định, vì vậy không cần thiết phải ban hành văn bản quy phạm pháp luật để điều chỉnh. Do đó quyết định này cần bãi bỏ. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
14 | Quyết định | 101/2002/QĐ-UBND ngày 06/5/2002. | Về việc bổ sung quy định tính điểm ưu tiên trong thi tuyển công chức Nhà nước đối với các thí sinh đang hợp đồng lao động tại các xã vùng đặc biệt khó khăn trong tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Đã được quy định tại Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 28/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức tỉnh Yên Bái (Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 28/9/2013 của Ủy ban nhân dân không có điều, khoản quy định thay thế Quyết định 214/2001/QĐ-UBND ngày 02/5/2001 của Ủy bán nhân dân tỉnh). | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
15 | Quyết định | 171/2002/QĐ-UBND ngày 02/7/2002 | Về việc ban hành quy chế quản lý giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Không phù hợp với Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
16 | Quyết định | 30/2003/QĐ-UB ngày 13/02/2003. | Về việc ban hành Quy chế quản lý đô thị thành phố Yên Bái. | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt; Nghị định số 105/2009/NĐ-CP ngày 11/11/2009 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; Nghị định số 121/2013/NĐ-CP ngày 10/10/2013 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng, kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật, quản lý, phát triển nhà và công sở; Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực môi trường. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
17 | Quyết định | 31/2003/QĐ-UB ngày 13/02/2003. | Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của đội trật tự đô thị thành phố Yên Bái. | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt; Nghị định số 105/2009/NĐ-CP ngày 11/11/2009 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; Nghị định số 121/2013/NĐ-CP ngày 10/10/2013 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng, kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật, quản lý, phát triển nhà và công sở; Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực môi trường; Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
18 | Quyết định | 236/2003/QĐ-UB ngày 01/8/2003. | Về việc ban hành mức thu đối với một số loại phí. | Bãi bỏ | Quyết định 263/2003/QĐ-UB ngày 01/8/2003 ban hành để thực hiện Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV kỳ họp thứ 11. Tuy nhiên, ngày 13/7/2007 Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết số 05/2007/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí, lệ phí HĐND tỉnh khóa XV thay thế Nghị quyết HĐND tỉnh khóa XV kỳ họp thứ 11 về phê chuẩn mức thu đối với một số loại phí áp dụng trên địa bàn tinh Yên Bái ban hành ngày 16/7/2003. Do vậy Quyết định số 236/2003/QĐ-UB ngày 01/8/2003 không còn phù hợp với quy định của pháp luật. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
19 | Quyết định | 260/2003/QĐ-Ủy ban nhân dân ngày 26/8/2003 | Về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Hiện nội dung này đang thực hiện theo Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái (Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh không có điều, khoản quy định thay thế Quyết định số 260/2003/QĐ-Ủy ban nhân dân ngày 26/8/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh). | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
20 | Quyết định | 364/2003/QĐ-UBND ngày 11/12/2003. | Về việc chuyển ngân sách xã, phường, thị trấn thành một cấp ngân sách | Bãi bỏ | Một trong những căn cứ pháp lý làm cơ sở ban hành Quyết định số 364/2003/QĐ-UBND ngày 16/12/2012 của UBND tỉnh là Luật Ngân sách nhà nước năm 1998. Tuy nhiên, ngày 16/12/2002 Quốc hội ban hành luật Ngân sách nhà nước thay thế Luật Ngân sách nhà nước năm 1998. Vì vậy, Quyết định số 364/2003/QĐ-UBND không còn phù với quy định của pháp luật. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
21 | Quyết định | 497/2003/QĐ-UBND ngày 29/9/2003. | Về việc ban hành bộ đơn giá các dịch vụ công ích đô thị. | Bãi bỏ | Nội dung Quyết định số 497/2003/QĐ-UBND ngày 29/9/2003 của Ủy ban nhân dân hiện không phù hợp với Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
22 | Quyết định | 25/2004/QĐ-UB ngày 28/01/2004 | Quy định giá tính thuế tài nguyên tối thiểu đối với sản phẩm quặng sắt, khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Hiện nội dung này đang thực hiện theo Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái (Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh không có điều, khoản quy định thay thế Quyết định số 25/2004/QĐ-UB ngày 28/01/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh). | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
23 | Quyết định | 147/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004 | Về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên tối thiểu tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 260/2003/QĐ-UB ngày 26/8/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Hiện nội dung này đang thực hiện theo Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái (Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh không có điều, khoản quy định thay thế Quyết định số 147/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh). | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
24 | Quyết định | 138/2004/QĐ-UBND ngày 22/4/2004 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong việc lập, thẩm định, trình duyệt, quản lý và lưu trữ hồ sơ các dự án liên quan đến sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Không phù hợp với thực tế bởi kể từ ngày 01/7/2014 Luật Đất đai năm 2003 hết hiệu lực thi hành. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
25 | Quyết định | 254/2004/QĐ-UB ngày 05/8/2004. | Về việc ban hành quy định về việc xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với Luật Khoa học và Công nghệ (sửa đổi). | Sở Khoa học và Công nghệ | Quý II/2014 |
26 | Quyết định | 341/2004/QĐ-UB ngày 11/11/2004. | Quy định về việc tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm và dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh. | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với Luật Khoa học và Công nghệ (sửa đổi) | Sở Khoa học và Công nghệ | Quý II/2014 |
27 | Quyết định | 405/2004/QĐ-UB Ngày 24/12/2004 | Ban hành quy định thực hiện hoạt động đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Luật Đất đai năm 2013 | Sở Tài Nguyên và Môi trường | Quý II/2014 |
28 | Quyết định | 01/2005/QĐ-UBND ngày 05/01/2005. | Ban hành quy định thu và sử dụng thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Thu và sử dụng thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái hiện nay được thực hiện theo Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và Quyết định 571/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Sở Tư Pháp | Quý II/2014 |
29 | Quyết định | 69/2005/QĐ-UB ngày 07/3/2005. | Về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng tiền phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông. | Sửa đổi, bổ sung | Do những căn cứ pháp lý làm cơ sở ban hành quyết định được sửa đổi, bổ sung: Nghị định 57/2002/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 24/2006/NĐ-CP và do mục lục NSNN thay đổi. | Sở Tài chính | Năm 2014 |
30 | Quyết định | 204/2005/QĐ-UB ngày 08/7/2005. | Ban hành quy định hạn mức công nhận đất ở theo số lượng nhân khẩu trong hộ gia đình; tỷ lệ diện tích được xây dựng trên thửa đất ở có vườn, ao tại đô thị; hạn mức giao đất ở mới cho hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Luật Đất đai năm 2013. | Sở Tài Nguyên và Môi trường | Quý II/2014 |
31 | Quyết định | 36/2006/QĐ-UBND ngày 25/01/2006. | Ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Luật Tài nguyên nước năm 2012. | Sở Tài Nguyên và Môi trường | Quý III/2014 |
32 | Quyết định | 498/2006/QĐ-UBND ngày 13/12/2006. | Về việc Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi nghề đối với cán bộ, viên chức các cơ sở Y tế của Nhà nước tại tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Chế độ phụ cấp ưu đãi nghề đối với cán bộ, viên chức các cơ sở Y tế của Nhà nước đã quy định thực hiện trực tiếp theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2001 của Chính phủ Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập. Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2001 của Chính phủ không giao thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định cụ thể về nội dung này (thẩm quyền về nội dung). | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
33 | Quyết định | 200/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007. | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 498/2006/QĐ-UBND ngày 13/12/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về việc quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, công chức các cơ sở y tế của nhà nước tại tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Chế độ phụ cấp ưu đãi nghề đối với cán bộ, viên chức các cơ sở Y tế của Nhà nước đã quy định thực hiện trực tiếp theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP về việc Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập. Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2001 của Chính phủ không phân cấp thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định cụ thể về nội dung này (thẩm quyền về nội dung). | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
34 | Quyết định | 294/2007/QĐ-UBND ngày 27/02/2007. | Về việc ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Yên Bái. | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với Luật Khoa học và Công nghệ (sửa đổi). | Sở Khoa học và Công nghệ | Quý II/2014 |
35 | Quyết định | 958/2007/QĐ-UBND ngày 09/7/2007. | Về việc ban hành quy chế xét chọn Doanh nghiệp tiêu biểu và Giám đốc Doanh nghiệp tiêu biểu hàng năm tỉnh Yên Bái. | Sửa đổi, bổ sung | Phần lớn nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật về thi đua, khen thưởng. Đề nghị sửa đổi, bổ sung để phù hợp với quy định của pháp luật về thi đua, khen thưởng và tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh hiện nay. | Sở Nội vụ | Dự kiến sau khi Luật Thi đua, khen thưởng được sửa đổi, bổ sung. |
36 | Quyết định | 1284/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên tối thiểu quy định tại Quyết định số 25/2004/QĐ-UB ngày 28/01/2004, Quyết định số 147/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004 của UBND tỉnh Yên Bái về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Hiện nay nội dung này đang thực hiện theo Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái (Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh không có điều, khoản quy định thay thế Quyết định số 1284/2007/QĐ-UB ngày 29/8/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh). | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
37 | Quyết định | 1355/2007/QĐ-UBND ngày 06/9/2007. | Về việc Quy định mức hỗ trợ nhân viên y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định số 56/2011/NĐ-CP về việc Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập. | Sở Nội vụ | Quý III/2014 |
38 | Quyết định | 1318/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007. | Ban hành quy định một số chính sách về cho thuê, xây dựng cơ sở hạ tầng và giao đất, cho thuê đất đối với các cơ sở ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái hoạt động theo Nghị định số 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ. | Thay thế | Để phù hợp với Luật Đất đai năm 2013. | Sở Tài Nguyên và Môi trường | Quý II/2014 |
39 | Quyết định | 1811/2007/QĐ-UBND ngày 24/10/2007. | Ban hành Quy định về thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với Luật chuyển giao công nghệ; Luật Sở hữu trí tuệ năm 2009 và các văn bản hướng dẫn thi hành | Sở Khoa học và Công nghệ | Quý II/2014 |
40 | Quyết định | 1844/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007. | Ban hành Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Luật Đất đai năm 2013. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý II/2014 |
41 5 | Quyết định | 2125/2007/QĐ-UBND ngày 26/11/2007. | Về việc ban hành quy định về tổ chức quản lý phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với thực tiễn và quy định của pháp luật hiện hành: - Một số điều của Quyết định 2125 chưa phù hợp với Thông tư số 16/VBHN-BGTVT ngày 08/10/2013 quy định về Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa. + Chương IV quy định về đăng kiểm phương tiện của Quyết định 2125 chưa phù hợp với quy định tại Chương II Thông tư số 16/VBHN-BGTVT ngày 08/10/2013 quy định về Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa. + Chương V của Quyết định 2125 quy định về đăng ký phương tiện cần bổ sung một số điều theo quy định tại Chương II Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Điểm 2 Điều 15 của Quyết định 2125 quy định Trách nhiệm của Trường Trung cấp nghề Yên Bái tổ chức các khóa đào tạo về các chức danh trên phương tiện thủy nội địa theo đúng tinh thần Quyết định số 32/2009/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về ban hành Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. | Sở Giao thông - vận tải | Quý III/2014 |
42 | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND ngày 14/01/2008. | Ban hành Quy chế quản lý Nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với Luật Sở hữu trí tuệ năm 2009 và các văn bản hướng dẫn thi hành | Sở Khoa học và Công nghệ | Quý II/2014 |
43 | Quyết định | 08/2008/QĐ-UBND ngày 20/5/2008. | Ban hành quy định về thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức cấp xã, phường thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 về công chức xã, phường, thị trấn. | Sở Nội vụ | Quý III/2014 |
44 | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND ngày 24/6/2008. | Ban hành quy định phối hợp trong công tác phòng, chống tội phạm bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin. | Thay thế | Căn cứ pháp lý để ban hành quy định đã hết hiệu lực (Pháp lệnh bưu chính, viễn thông hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2010; Các quy định hướng dẫn thi hành về bưu chính của Pháp lệnh bưu chính, viễn thông hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2011; Thông tư liên tịch số 02/2005/TTLT-BCVT-VHTT-CA-KHĐT ngày 14/7/2005 đã bị bãi bỏ theo Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng,. | Sở Thông tin – Truyền thông | Quý I/2014 |
45 | Quyết định | 13/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008. | Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với Chương IV Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | Sở Lao động - TB&XH | Qúy II/2014 |
46 | Quyết định | 24/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 | Về chuyển giao việc thực hiện các hợp đồng giao dịch về bất động sản cho các phòng Công chứng. | Thay thế | Để phù hợp với Quyết định số 2104/QĐ-TTg ngày 29/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Quy hoạch tổng thể phát triển tổ chức hành nghề công chứng đến năm 2020”; hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
47 | Quyết định | 27/2008/QĐ-UBND ngày 17/10/2008. | Về việc ban hành Quy chế quản lý khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ; Điều 17 Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng. | Ban quản lý các KCN tỉnh Yên Bái | Năm 2014 |
48 | Quyết định | 28/2008/QĐ-UBND ngày 21/10/2008. | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án và công ty nhà nước thuộc địa phương quản lý. | Sửa đổi, bổ sung | Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái được ban hành dựa trên cơ sở là quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Tuy nhiên. Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung một số điều bằng Quyết định số 61/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ, cho nên cần ban hành văn bản mới thay thế để phù hợp với quyết định 61/2010/QĐ-TTg. | Sở Tài chính | Năm 2014 |
49 | Quyết định | 29/2008/QĐ-UBND ngày 27/10/2008. | Ban hành mức chi hỗ trợ công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Không phù hợp với Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân. Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp không phân cấp thẩm quyền cho Hội đồng nhân dân cấp tỉnh ban hành nghị quyết là văn bản quy phạm pháp luật, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định về nội dung này (thẩm quyền về nội dung). | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
50 | Quyết định | 04/2009/QĐ-UBND ngày 13/3/2009. | Về việc sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Hiện nay nội dung này đang thực hiện theo Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái (Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh không có điều, khoản quy định thay thế Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 13/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh). | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
51 | Quyết định | 07/2009/QĐ-UBND ngày 05/5/2009. | Về việc ban hành Quy định phân cấp công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | Sở Nội vụ | Quý II/2014 |
52 | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND ngày 24/6/2009. | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng cổng giao tiếp điện tử tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, cụ thể: Luật Xuất bản 2004; Nghị định 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008; Hiện tại đơn vị tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý Cổng giao tiếp điện tử tỉnh Yên Bái đã được chuyển thành Trung tâm Cổng thông tin điện tử, vì vậy Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 24/6/2009 không còn đối tượng điều chỉnh. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
53 | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND ngày 10/8/2009. | Ban hành quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên mạng. | Sở Thông tin – Truyền thông | Quý III/2014 |
54 | Quyết định | 28/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009. | Về việc ban hành quy chế tổ chức tiếp công dân. | Thay thế | Để phù hợp với Luật Tiếp công dân năm 2013. | Thanh tra tỉnh | Quý IV/2014 |
55 | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009. | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Luật đất đai năm 2013. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý II/2014 |
56 | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND ngày 05/01/2010. | Phê duyệt Đề án quy hoạch hoạt động Karaoke, vũ trường tỉnh Yên Bái đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 6/11/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng và các văn bản khác có liên quan. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2014 |
57 | Quyết định | 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010. | Ban hành Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quy định về bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và Bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Luật đất đai năm 2013. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý II/2014 |
58 | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010. | Về việc ban hành Bảng đơn giá xây dựng mới nhà, công trình kiến trúc trên đất để tính thu lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân. | Bãi bỏ | Không phù hợp với Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí trước bạ; Thông tư 23/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
59 | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 | Ban hành quy định đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực đào tạo, dạy nghề, đào tạo nâng cao trình độ cho cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Yên Bái. | Bổ sung | Cho phù hợp với tình hình thực hiện quản lý nhà nước về đào tạo, dạy nghề, đào tạo nâng cao trình độ cho cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Yên Bái hiện nay. | Sở Tài chính | Năm 2014 |
60 | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010. | Ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị, chuyển giao công nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với Luật Khoa học và Công nghệ (sửa đổi). | Sở Khoa học và Công nghệ | Quý II/2014 |
61 | Quyết định | 24/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010. | Về việc ban hành quản lý nhà nước đối với hoạt động từ thiện, hoạt động xã hội, hoạt động tình nguyện liên quan đến tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Đề phù hợp với Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | Sở Nội vụ | Quý II/2014 |
62 | Quyết định | 28/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010. | Ban hành Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban mặt trận Tổ quốc tỉnh, Ủy ban mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thực hiện. | Thay thế | Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái được ban hành dựa trên cơ sở là quyết định số 130/2009/QĐ-TTg ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ. Tuy nhiên, quyết định này đã được thay thế bằng Quyết định số 76/2013/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2013 Thủ tướng Chính phủ, cho nên cần ban hành quyết định mới thay thế Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh để phù hợp với quyết định 76/2013/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ. | Sở Tài chính | Năm 2014 |
63 | Quyết định | 38/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 | Ban hành quy định về việc ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Quyết định số 18/2013/QĐ-TTg ngày 29/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ về cải tạo, phục hồi môi trường và ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản. | Sở tài Nguyên và Môi trường | Quý IV/2014 |
64 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011. | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 1844/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007 của UBND tỉnh Yên Bái về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh. | Thay thế | Để phù hợp với Luật Đất đai năm 2013. | Sở tài Nguyên và Môi trường | Quý IV/2014 |
65 | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011. | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của UBND tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Luật Đất đai năm 2013. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2014 |
66 | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011. | Ban hành quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. | Sở Giao thông vận tải | Quý III/2014 |
67 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 25/3/2011. | Ban hành quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý các hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về Khuyến công. | Sở Công thương | Quý II/2014 |
68 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND ngày 14/6/2011. | Quy định danh mục các vị trí công tác và thời gian định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái. | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với Nghị định 150/2013/NĐ-CP ngày 01/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức. | Sở Nội vụ | Quý III/2014 |
69 | Quyết định | 28/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011. | Về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung của quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của UBND tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Luật Đất đai năm 2013. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý IV/2014 |
70 | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012. | Ban hành Quy định về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Luật xử lý vi phạm hành chính năm 2012 và Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính năm 2012. | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
71 | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND ngày 12/03/2012. | Ban hành Quy định quyền hạn trách nhiệm của các cấp, các ngành đối với công tác quản lý Nhà nước về giá tại địa phương. | Thay thế | Để phù hợp với Luật Giá số 11/2012/QHH13 ngày 20/6/2012 có hiệu lực từ ngày 01/01/2013. | Sở Tài chính | Khi có văn bản cấp trên hướng dẫn |
72 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 09/4/2012. | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính. | Sở Tư pháp | Quý I/2014 |
73 | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND ngày 10/5/2012. | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ Văn hóa – Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “ Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quý II/2014 |
74 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 14/5/2012. | Ban hành Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người cai nghiện ma túy, người bán dâm trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Thông tư Liên tịch số 27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 24 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Sở Tài chính | Năm 2014 |
75 | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012. | Ban hành Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, viên chức và người lao động. | Sở Nội vụ | Quý III/2014 |
76 | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Luật Tài nguyên nước năm 2012. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý III/2014 |
77 | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND ngày 04/7/2012. | Ban hành quy định quản lý hoạt động đại lý Internet và Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Một số nội dung của Quyết định 23/2012/QĐ-UBND tại thời điểm ban hành trái với quy định của văn bản cơ quan Nhà nước cấp trên. Do đó, cần ban hanh văn bản mới thay thế để bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp của văn bản. | Sở Thông tin – Truyền thông | Quý II/2014 |
78 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012. | Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Cho phù hợp với Nghị định số 105/2012/NĐ-CP ngày 17/12/2012 của Chính phủ về tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 17/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quý II/2014 |
79 | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Nội dung quy định tại các Điều 1, Điều 5, Điều 7, Điều 17 không phù hợp với quy định của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế và Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ). | Ban Quản lý các KCN tỉnh Yên Bái | Năm 2014 |
80 | Quyết định | 37/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012. | Ban hành quy định một số nội dung quản lý, đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Việc tiếp tục nghiên cứu, bổ sung phát triển các quy định về quản lý đầu tư và xây dựng đã ban hành cho phù hợp với yêu cầu của tình hình mới, đảm bảo mục tiêu rút ngắn thủ tục hành chính, tăng cường hơn nữa sự chủ động cho các ngành, các địa phương là nhiệm vụ cần thiết. | Sở Kế hoạch và đầu tư | Đang trong quá trình nghiên cứu |
81 | Quyết định | 39/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 | Quy định nội dung chi, mức chi; việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/01/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật. | Sở Tư pháp | Quý III/2014 |
82 | Quyết định | 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 | Ban hành quy định về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Thông tư số 18/2013/TT-BKHCN ngày 01/8/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ Sáng kiến được ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ và theo ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại văn bản số 115/UBND-TM ngày 12/02/2014. | Sở Nội vụ | Quý II/2014 |
83 | Quyết định | 45/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012. | Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2014 |
84 | Quyết định | 46/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. | Bổ sung | Cho phù hợp với Quyết định số 82/2013/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao xuất sắc, | Sở Tài chính | Năm 2014 |
85 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013. | Về việc ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Sửa đổi | Nội dung quy định tại điểm c, khoản 1 Điều 7 “...và mua sắm tài liệu dạy học” không phù hợp với Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quý III/2014 |
86 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013. | Về việc ban hành quy định về công tác quản lý và bảo trì mạng lưới đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường chuyên dùng và đường đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ. | Sở Giao thông vận tải | Quý III/2014 |
87 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013. | Về việc phê duyệt một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh gây ra để phục hồi sản xuất trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2013-2015. | Thay thế | Để đảm bảo tính hợp hiến, hợp pháp của văn bản. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Quý I/2014 |
88 | Quyết định | 37/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013. | Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Thay thế | Để phù hợp với Pháp lệnh số 07/2013/UBTVQH13 ngày 12/7/2013 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh số 16/2011/UBTVQH12 ngày 30/6/2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và các văn bản khác có liên quan. | Sở Công thương | Năm 2014 |
89 1 | Chỉ thị | 08/CT-UB ngày 05/7/1999. | Về việc thực hiện chế độ bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới. | Bãi bỏ | Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 05/7/1999 được ban hành để thực hiện Nghị định số 115/1997/NĐ-CP ngày 17/12/1997. Tuy nhiên ngày 16/9/2008 Chính phủ ban hành Nghị định số 103/2008/NĐ-CP có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2008 và thay thế Nghị định số 115/1997/NĐ-CP Vì vậy Chỉ thị số 08 ngày 05/7/1999 không còn phù hợp với quy định của pháp luật và thực tế ở địa phương. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
90 | Chỉ thị | 13/CT-UB Ngày 14/10/1999. | Về phát triển kinh tế hợp tác và Hợp tác xã ở các huyện, thị xã. | Bãi bỏ | Các nội dung mà Chỉ thị số 13/CT-UB ngày 14/10//1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu thực hiện cho đến nay không phù hợp với yêu cầu đẩy mạnh phát triển kinh tế hợp tác và Hợp tác xã ở các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
91 | Chỉ thị | 06/CT-UBND ngày 05/3/2001 | Về tăng cường quản lý nhà nước về tôn giáo và hoạt động trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Các nội dung mà Chỉ thị số 06/CT-UB yêu cầu thực hiện, hiện không đáp ứng với yêu cầu tăng cường quản lý nhà nước về tôn giáo và hoạt động tôn giáo ở địa phương. | Sở Tư Pháp | Quý II/2014 |
92 | Chỉ thị | 17/2003/CT-UBND ngày 19/12/2003 | Về việc tuyên truyền, phổ biến và triển khai thực hiện Luật Thống kê. | Bãi bỏ | Không còn phù hợp tình hình phát triển kinh tế - xã hội hiện nay ở địa phương. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
93 | Chỉ thị | 10/CT-UB ngày 07/8/2003 | Về việc thực hiện Nghị định số 73/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 của Chính phủ về tổ chức lực lượng bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp. | Bãi bỏ | Chỉ thị số 10/2003/CT-UBND ngày 07/8/2003 được ban hành để thực hiện Nghị định số 73/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001. Tuy nhiên, ngày 09/01/2013 Chính phủ ban hành Nghị định số 06/2013/NĐ-CP quy định về bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/03/2013 và thay thế Nghị định số 73/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001. Do đó, Chỉ thị số 10/CT-UB ngày 07/8/2003 không phù hợp với tình hình thực tế hiện nay ở địa phương . | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
94 | Chỉ thị | 06/2004/CT-UBND ngày 20/4/2004 | Về việc triển khai thi hành Luật Đất đai năm 2003. | Bãi bỏ | Không phù hợp với thực tế bởi kể từ ngày 01/7/2014 Luật Đất đai năm 2003 hết hiệu lực thi hành. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
95 | Chỉ thị | 09/2004/CT-UBND ngày 17/6/2004 | Về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm chống lãng phí trong sử dụng vốn ngân sách. | Bãi bỏ | Chỉ thị số 09/2004/CT-UB được ban hành tại thời điểm Quốc hội chưa ban hành Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Tuy nhiên, năm 2005 Quốc hội đã ban hành Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và nay là Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2013 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2014. Do đó, chỉ thị không còn phù hợp cần được bãi bỏ. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
96 | Chỉ thị | 24/2005/CT-UBND ngày 22/11/2005. | Tăng cường công tác quản lý thị trường chống buôn lậu, hàng giả, gian lận thương mại và quản lý lâm sản. | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội hiện nay và yêu cầu tăng cường công tác quản lý thị trường chống buôn lậu, hàng giả, gian lận thương mại và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
97 | Chỉ thị | 25/CT-UBND ngày 05/12/2005. | Tăng cường quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Các nội dung mà Chỉ thị số 25/CT-UB yêu cầu thực hiện, hiện không đáp ứng với yêu cầu tăng cường quản lý nhà nước về tôn giáo và hoạt động tôn giáo ở địa phương. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
98 | Chỉ thị | 02/CT-UBND ngày 02/3/2006. | Về việc tăng cường các biện pháp quản lý xã hội trên địa bàn tỉnh. | Bãi bỏ | Chỉ thị số 02/CT-UB ngày 02/3/2006 quy định quá nhiều nội dung dàn trải, mang tính khái quát, không tập trung vào nhiệm vụ cụ thể, nội dung văn bản chồng chéo do đó không còn phù hợp với tình hình thực tế hiện nay ở địa phương. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
99 | Chỉ thị | 07/CT-UBND ngày 21/4/2006. | Về việc tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ; Chỉ thị số 08/2006/CT-TTg ngày 08/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ. | Bãi bỏ | - Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21/2/1998 của Thủ tướng chính phủ về thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp đã được thay thế bằng quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng. - Chỉ thị số 08 /1998/CT-TTg ngày 08/3/1998 của thủ tướng chính phủ về tăng cường các biện pháp cấp bách ngăn chặn tình trạng chặt phá, đốt rừng, khai thác rừng trái phép được thay thế bằng chỉ thị 1685/2011/CT-TTg ngày 27/9/2011 về tăng cường chỉ đạo các biện pháp bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng và chống người thi hành công vụ. Vì vậy, Chỉ thị số 07/CT-UBND ngày 21/4/2006 không còn phù hợp với tình hình thực tế hiện nay ở địa phương. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
100 | Chỉ thị | 15/2006/CT-UBND ngày 02/8/2006. | Về việc chấn chỉnh công tác quản lý các nguồn vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Các nội dung mà Chỉ thị số 15/CT-UBND ngày 02/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu thực hiện, hiện không phù hợp với công tác quản lý các nguồn vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
101 | Chỉ thị | 24/2006/CT-UBND ngày 29/12/2006 | Về tăng cường công tác văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Không phù hợp với thực trạng soạn thảo, ban hành kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh hiện nay. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
102 | Chỉ thị | 13/2009/CT-UBND ngày 02/6/2009 | Về việc chấn chỉnh hoạt động in, photocopy trên địa bàn tỉnh Yên Bái. | Bãi bỏ | Một số văn bản là căn cứ pháp lý làm cơ sở ban hành Chỉ thị số 13/2009/CT-UBND ngày 02/6/2009 đã hết hiệu lực thi hành (Luật Xuất bản 2004; Nghị định số 08/2001/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư hướng dẫn số 02/2001/TT-BCA của Bộ Công an). Đồng thời, hoạt động in, photocopy trên địa bàn tỉnh Yên Bái tính đến thời điểm này đã đi vào ổn định, nề nếp. Do vậy, Chỉ thị số 13/2009/CT-UBND ngày 02/6/2009 không phù hợp quy định của pháp luật và tình hình hiện nay ở địa phương. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
103 4 | Chỉ thị | 07/2010/CT-UBND ngày 19/5/2010 | Chỉ thị về tăng cường công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới. | Bãi bỏ | Chỉ thị số 07/2010/CT-UBND ngày 13/03/2010 được ban hành để thực hiện Chỉ thị số 13/2008/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 963/2007/QĐ-UBND của UBND tỉnh Yên Bái. Tuy nhiên, Chỉ thị số 13/2008/CT-TTg đã được thay thế bởi Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 21/02/2012 và Quyết định số 963/2007/QĐ-UBND được thay thế bởi Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 26/4/2011. Vì vậy, Chỉ thị số 07/2010/CT-UBND không còn phù hợp với quy định của pháp luật và tình hình thực tế hiện nay ở địa phương. | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
Tổng cộng: 103 văn bản |