cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/04/2014 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 19/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Ngày ban hành: 21-04-2014
  • Ngày có hiệu lực: 01-05-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-04-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 340 ngày ( 11 tháng 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 06-04-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 06-04-2015, Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/04/2014 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 27/03/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2014/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 21 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 859/TTr-STC ngày 08 tháng 4 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:

1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.

2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 22/2/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Số TT

Khu vực, đường, đoạn đường

Đơn giá đất 2014

(1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

 

 

 

THỊ TRẤN ĐẠ TẺH

 

 

I

Đường 3 tháng 2

 

 

1

- Từ cầu sắt Đạ Tẻh đến hết đường vào Bến xe cũ, thửa số 130(21d)

980

1,05

2

- Từ hết đường vào Bến xe cũ, thửa số 129 (21d) đến ngã tư chợ Đạ Tẻh

1.320

1,10

3

- Từ ngã tư Chợ đến ngã tư Ngân Hàng Nông nghiệp

1.836

1,15

4

- Từ ngã tư Ngân Hàng đến hết đường vào Khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 240(21b)

1.143

1,00

5

- Từ hết đường vào khu phố 1C (hẻm 1),thửa số 194(21b) đến hết trụ sở Công an huyện, thửa số 223 (17c)

819

1,10

6

- Từ hết trụ sở Công an huyện, thửa số 242(17c) đến kênh N 6-8

614

1,10

II

Đường Quang Trung

 

 

1

- Từ ngã tư Chợ đến hết tiệm Phôtô Hùng, thửa 1306 (21B)

1.860

1,10

2

- Từ hết tiệm Phôtô Hùng, thửa số 1307(21b) đến ngã tư xí nghiệp Xây Dựng

1.500

1,15

3

- Từ ngã tư xí nghiệp Xây dựng đến cổng Trường tiểu học Quang Trung, Thửa số 488(21c)

880

1,15

4

- Từ cổng trường Quang Trung, thửa số 486 (21c) đến hết nhà ông Chu Quang Diện (T.7) thửa số 569 (21)

394

1,10

5

- Tư hết nhà ông Chu Quang Diện, thửa số 2047(21) đến đường vào hội trường Khu phố 3B, thửa số 1898(25)

238

1,20

6

- Từ đường vào hội trường khu phố 3B, thửa số 1099(25) đến hết thôn 7

110

1,10

III

Đường Phạm Ngọc Thạch

 

 

1

- Từ đầu cầu Đạ Tẻh đến hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 263(21a)

1.275

1,10

2

- Từ hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 262 (21a) đến kênh N6-8

870

1,10

3

- Từ kênh N6-8 đến cầu Tràn

500

1,10

4

- Từ Cầu Tràn đến cầu Đạ Mí

577

1,10

IV

Đường 30 tháng 4

 

 

1

- Từ ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.370

1,10

2

- Từ giáp ngã tư Ngân Hàng đến đường vào tổ dân phố 1B + 5B

1.480

1,05

3

- Từ đường vào tổ dân phố 1B + 5B đến ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường TH Kim Đồng

1.310

1,00

4

- Từ ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường TH Kim đồng đến hết nhà ông Phùng Thế Tải, Thửa số 254(18b)

979

1,10

V

Đường Nguyễn Đình Chiểu

 

 

1

- Từ cây xăng đến giáp ngã 3 hội trường Khu phố 5B, thửa số 187 (20a)

1.330

1,00

2

- Từ ngã ba (hội trường Khu phố 5B), thửa số 258(20a) đến hết đường

981

1,15

VI

Đường 26 tháng 3

 

 

1

- Từ giáp đường 30/4 đến kênh N6-8, thửa số 121(18a)

850

1,00

2

- Từ giáp kênh N6-8, thửa số 110(18a) đến hết đường

100

1,25

VII

Đường tỉnh 725

 

 

1

- Từ hết nhà ông Phùng Thế Tải, thửa số 255(18b) đến hết Huyện Đội, thửa số 450(10)

718

1,10

2

- Từ giáp Huyện Đội, thửa số 264(10) đến cầu suối Đạ Bộ

578

1,10

3

- Từ suối Đạ Bộ đến giáp ranh xã Hà Đông

315

1,10

VIII

Các đường khác

 

 

1

- Từ ngã ba Hoài Nhơn đến kênh NN3A

210

1,20

2

- Từ kênh NN3A đến giáp ranh xã Quốc Oai

158

1,20

3

- Đường đi vào Khu phố 9

96

1,00

4

- Từ cầu Đạ Mí đến cống Bà Điều

63

1,10

5

- Đường vào thôn Tân Lập

50

1,10

6

- Đường vào Trung tâm Y tế huyện

775

1,20

7

- Đường quanh Chợ từ giáp đường 3/2 đến giáp đường Quang Trung

1.530

1,25

8

- Đường từ 3/2 đến giáp đường hẻm tổ dân phố 5c+5b (Xuân Ân)

1.000

1,10

9

- Đường từ 3/2 đến giáp đường Phạm ngọc Thạch (Thành Đá)

500

1,10

10

- Đường số 1 Tổ dân phố 1C từ giáp 3/2 đến cuối đường

400

1,00

11

- Đường số 2 từ giáp 3/2 đến giáp đường 26/3

420

1,00

12

- Đường số 3 từ giáp 3/2 đến giáp đường 26/3

270

1,00

13

- Đường kênh N6-8 từ giáp đường 26/3 đến giáp đường 721

300

1,00

14

- Đường từ giáp 721 đến kênh mương (Đường vào lò gạch)

400

1,00

15

- Đường từ giáp 3/2 đến hết đất nhà ông Nghiêm (Cạnh CV cây xanh)

300

1,00

16

- Đường từ hết đất nhà ông Nghiêm (Cạnh CV.cây xanh) đến giáp TL721

200

1,00

17

-Đường từ giáp Quang Trung đến hết cổng chùa Khánh Vân

430

1,00

18

- Đường từ giáp đường Quang Trung đến giáp TDP 2C, 2D (Cạnh tiệp sửa xe Mạnh Ninh)

530

1,00

19

- Đường từ giáp 3/2 đến hết đường (Cạnh truyền hình)

200

1,00

20

- Đường từ giáp đường 30/4 đến giáp đường công viên cây xanh (cạnh trường cấp 3)

300

1,00

21

- Đường từ giáp đường 30/4 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Ngọc (Trường MN Sơn Ca)

200

1,00

22

- Đường từ giáp đường 30/4 đến hết đường (Trường TH Võ Thị Sáu)

300

1,00

23

- Đường vào TDP 1B từ giáp 30/4 (ông Nhã) đến giáp hẻm 3 (công An)

420

1,00

24

- Đường TDP 2D từ giáp 30/4 (ông Tuấn) đến giáp đường hẻm (Thành Đá)

350

1,00

25

- Đường TDP 3A từ giáp Đ.Quang Trung (ông Thành) đến giáp đường vào Trung tâm Y tế

180

1,00

26

-Đường TDP 3A từ Phạm Ngọc Thạch (ông Tâm) đến hết đường

250

1,00

27

- Đường TDP 2D từ Phạm ngọc Thạch (bà Nhị) đến giáp đường 2C,2D (sau Trường Nguyễn Văn Trỗi)

180

1,00

28

- Đường vào Hội trường TDP 2C từ ngã ba chợ đến giáp đường 2C,2D

400

1,00

29

- Đường TDP 2C từ giáp đường Quang Trung (ông Hộ) đến giáp đường 2C, 2D

250

1,00

30

- Đường TDP 2A từ giáp đường Quang Trung (ông Phiệt) đến hết đất nhà ông KLú

180

1,00

31

- Đường TDP 2A từ giáp đường 3/2 (ông Hai Vận) đến hết đường

250

1,00

32

- Đường TDP 5A từ giáp 3/2 đến hết đất ông Anh (Đường vào bến xe)

300

1,00

33

- Đường TDP 5A từ giáp 3/2 (BS Quang) đến Đường Nguyễn Đình Chiểu

250

1,00

34

-Đường quanh Công ty thương Mại từ giáp 3/2 đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu

400

1,00

35

- Đường TDP 5B từ giáp Nguyễn Đình Chiểu (Ông Hoạn) đến hết đất nhà ông Trí

300

1,00

36

- Đường TDP 5B,5C từ giáp đường 30/4 (ông Ngân) đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Sĩ Liên)

400

1,00

37

- Đường TDP 5C từ giáp 30/4(nhà khách UB) đến giáp đường TDP 5B,5C

200

1,00

38

- Đường vào Trung tâm chính Trị từ giáp 30/4 đến giáp đường số 2

450

1,00

39

- Đường số 4 TDP 1A từ giáp 26/3 đến giáp mương thủy lợi

250

1,00

40

- Đường vào hội trường TDP 4a từ giáp 30/4 đến hết đường bê tông

170

1,00

41

- Đường còn lại từ giáp đường bê tông đến hết đất nhà ông Hù

140

1,00

42

- Đường TDP 4a từ giáp TL 725 đến kênh tiêu (Cạnh tiệm sửa xe Hoàng)

180

1,00

43

- Đường vào trường Nguyễn Du từ giáp TL 725 (ông Vũ) đến giáp TL 725 (ông KNạc)

220

1,00

44

- Đường TDP 4D từ giáp 30/4 đến hết đường (ông Nam)

200

1,00

45

- Đường vào Trường TH Kim Đồng từ giáp 30/4 đến hết trường DTNT

400

1,00

46

- Đường TDP 4D từ giáp TL 725 (ông Bốn) đến hết đường bê tông

140

1,00

47

- Hẻm có bề rộng mặt đường từ 3m đến dưới 5m

170

1,00

48

- Hẻm có bề rộng mặt đường từ 2m đến dưới 3m

120

1,00

49

- Hẻm có bề rộng mặt đường dưới 2m

80

1,00

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

 

 

1

XÃ ĐẠ KHO :

 

 

I

Đường Tỉnh lộ 721

 

 

1

- Từ dốc Ma Thiên Lãnh đến hết trường tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 946 (8)

130

1,05

2

- Từ hết Trường TH Nguyễn Trãi, Thửa số 737(8) đến hết đường vào nghĩa trang thôn 5, Thửa số 209(7)

240

1,05

3

- Từ hết đường vào nghĩa trang thôn 5, thửa số 203(7) đến đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến, thửa số 584(7)

350

1,10

4

- Từ đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến, Thửa số 583(7) đến ngã ba đài tưởng niệm

450

1,20

5

- Từ ngã ba đài tưởng niệm (mới) đến cầu mới Thị trấn Đạ tẻh

500

1,00

II

Đường Liên Xã (Huyện lộ)

 

 

1

- Từ ngã ba Đài tưởng niệm đến cầu sắt Đạ Tẻh

615

1,05

2

- Từ ngã ba Triệu Hải đến giáp nhà ông Phạm Văn Long, Thửa số 29(6)

385

1,00

3

- Từ nhà ông Phạm Văn Long, thửa số 14(6) đến cầu I

125

1,10

4

- Từ Cầu I đến giáp ranh xã Triệu Hải

110

1,10

III

Đường Hương Thôn

 

 

1

- Từ Tỉnh lộ 721 đến cầu Hải Thảo

80

1,00

2

- Từ cầu Hải Thảo đến giáp hội trường Thôn 9, Thửa số 78(11)

65

1,00

3

- Từ hội trường thôn 9, Thửa số 568 911) đến hết Trường học Thôn 11, Thửa số 158(17)

40

1,00

4

- Đường thôn 6 từ giáp TL 721(bà Phong) đến hết nhà ông Tít

40

1,00

5

- Đường thôn 6 từ giáp TL 721(ông Dài) đến hết nhà ông Sơn

40

1,00

6

- Đường thôn 5 từ giáp TL 721(ông Ánh) đến hết nhà ông Sử

40

1,00

7

- Đường thôn 5 từ giáp TL 721(ông Kha) đến hết nhà ông Hiên

40

1,00

8

- Đường thôn 4 từ giáp TL 721(ông Sang) đến hết nhà ông Mỹ

60

1,00

9

- Đường thôn 2 từ giáp đường liên xã (ông Bổng) đến hết nhà ông Truyền

35

1,00

10

- Đường thôn 1 từ giáp TL 721(ông Điện) đến cầu Sắt

50

1,00

11

- Đường thôn 1 từ cầu Sắt đến hết đất nhà bà Tâm

35

1,00

12

- Đường thôn 1 từ giáp TL 721(ông Đạt) đến hết đất nhà bà Ngọc

35

1,00

13

- Đường thôn 1 từ giáp TL 721(ông Tình) đến hết đất nhà ông Thường

35

1,00

IV

Các vị trí còn lại

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

29

1,10

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

24

1,10

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

19

1,15

2

XÃ AN NHƠN:

 

 

I

Đường Tỉnh lộ 721

 

 

1

- Từ cầu Đạ Mí đến đến hết ngã ba vào B5, Thửa số 1199(3)

180

1,00

2

- Từ hết ngã ba B5, thửa số 1198(3) đến chân dốc Mạ Ơi

125

1,00

II

Đường Hương Thôn

 

 

1

- Từ ngã ba B5, thửa số 1200(3) vào đến cầu B5

60

1,10

2

- Từ cầu B5 đến núi Ép

50

1,00

3

- Từ ngã ba giáp Tỉnh lộ 721, thửa số 1143,1145(1) vào hồ Đạ Hàm

75

1,00

4

- Từ ngã ba Đạ Mí, thửa số 937,939(2) vào đến hết phân hiệu thôn 7

65

1,00

5

- Từ hết phân hiệu thôn 7 An Nhơn, thửa số 143(10) vào hết buôn Tố Lan

45

1,00

6

- Từ ngã ba Đạ Mí đến hết phân hiệu đội 2, thửa số 1002(2)

54

1,10

III

Các vị trí còn lại

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

30

1,00

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

24

1,00

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

19

1,00

3

XÃ HƯƠNG LÂM:

 

 

I

Đường Tỉnh lộ 721

 

 

1

- Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà, thửa số 01(1), hết đường vào thôn Hương Thành

95

1,05

2

- Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào thôn Hương Thành, thửa số 32(3) đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23,24 (4)

80

1,05

3

- Từ đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 11,12 (4) đến cầu Đạ Lây

142

1,00

II

Đường Hương Thôn

 

 

1

- Đường Đội 12 Từ giáp 721 đến hết ngã ba Hương Phong, thửa số 25,27 (9)

70

1,00

2

- Từ hết ngã ba Hương Phong, Thửa số 26,184 (9) đến Khe Tre

50

1,00

3

- Đường thôn Hương Vân 1 nhánh 1+2 vào đến 200 m

60

1,10

4

- Đường thôn Hương Vân 2

100

1,00

5

- Đường thôn Hương Thành (xóm bà Tý)

35

1,00

6

- Đường xóm thôn Hương Thành

35

1,00

7

- Đường thôn Hương Phú (xóm nông nghiệp)

35

1,00

8

- Đường thôn Hương Phú (Xóm ông Tám)

35

1,00

9

- Đường thôn Hương Thủy (Xóm ông Sữa)

35

1,00

10

- Đường thôn Hương Vân 1(Xóm ông Cao)

35

1,00

11

- Đường thôn Hương Sơn (Xóm 1)

35

1,00

12

- Đường thôn Hương Sơn (Xóm 2)

35

1,00

III

Các vị trí còn lại

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

28

1,00

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

24

1,00

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

19

1,00

4

XÃ ĐẠ LÂY:

 

 

I

Đường Tỉnh lộ 721

 

 

1

- Từ cầu Đạ Lây đến giáp ngã ba vào trạm Y tế, thửa số 793(3)

170

1,10

2

- Từ ngã ba trạm Y tế, thửa số 792(7) đến hết ngã ba vào thôn Thuận Hà, thửa số 845(7)

235

1,10

3

- Từ hết ngã ba thôn Thuận Hà, thửa số 760(7) đến hết Xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc

150

1,05

4

- Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc đến ranh giới huyện Cát Tiên

90

1,05

II

Đường Hương Thôn

 

 

1

- Từ tỉnh lộ 721 vào hết trạm Y tế, thửa số 170(1)

75

1,00

2

- Đường từ Tỉnh lộ 721 vào đến giáp Nhà máy điều

67

1,10

3

- Đường thôn Liêm Phú vào đến 300 m

100

1,00

4

- Đường thôn Liêm Phú đoạn còn lại

55

1,00

5

- Đường thôn Phước Lợi vào đến 300 m

80

1,00

6

- Đường thôn Phước Lợi đoạn còn lại

40

1,00

7

- Đường thôn Thuận Hà vào đến 300 m

65

1,00

8

- Đường thôn Thuận Hà đoạn còn lại

40

1,00

9

- Đường thôn Thuận Lộc vào đến 300 m

65

1,00

10

- Đường thôn Thuận Lộc đoạn còn lại

40

1,00

11

- Đường thôn Thanh Phước vào đến hết nhà ông Phan Mậu Tiến Đạt

40

1,00

12

- Đường thôn Hương Bình I (Xóm 1) vào 200m

40

1,00

13

- Đường thôn Hương Bình I (Xóm 2) đến đường thôn Phước Lợi

50

1,00

14

- Đường thôn Lộc Hòa (Xóm 1) đến hết đất nhà ông Chế văn Minh

35

1,00

15

- Đường thôn Thuận Lộc từ nhà bà Vu đến hết đất nhà ông Tám

30

1,00

III

Các vị trí còn lại :

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

25

1,00

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

19

1,10

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

15

1,15

5

XÃ HÀ ĐÔNG:

 

 

I

Đường tỉnh lộ 725

 

 

1

- Từ cầu Hà Đông đến giáp đường thôn 4,5, thửa số 547(1)

125

1,05

2

- Từ giáp đường thôn 4,5, thửa số 267(1) đến ranh giới xã Mỹ Đức

172

1,05

II

Đường Hương Thôn

 

 

1

-Từ giáp TL 725 vào đến hết Trung tâm cụm xã, thửa số 469(1)

120

1,10

2

-Từ hết Trung tâm cụm xã, thửa số 587(1) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu

65

1,10

3

- Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu đến hết nhà ông Uy

40

1,00

4

- Đường thôn 1+2 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Thắng

65

1,00

5

- Từ hết nhà ông Thắng đến hết đất nhà ông Liền

50

1,00

6

- Từ hết nhà ông Thắng đến kênh DN8

50

1,00

7

- Đường thôn 2+3 Từ giáp TL 725 đến kênh tiêu

65

1,00

8

- Đường thôn 2+3 Từ kênh tiêu đến kênh DN8

50

1,00

9

- Từ nhà ông Đăng đến hết nhà ông Chính thôn 1

40

1,00

III

Các vị trí còn lại

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

34

1,05

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

24

1,10

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

15

1,15

6

- XÃ MỸ ĐỨC:

 

 

I

Đường tỉnh lộ 725

 

 

1

- Từ ranh giới xã Hà Đông đến kênh ĐN6

172

1,20

2

- Từ kênh ĐN6 đến đường vào hội trường thôn 2

152

1,00

3

- Từ đường vào hội trường thôn 2 đến hết đất nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 541(3)

112

1,20

4

- Từ nhà nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 542(3) đến hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 364(8)

172

1,10

5

- Từ hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 363(8) đến cầu thôn 7

110

1,00

6

- Từ cầu thôn 7 đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đoài

96

1,00

II

Đường Hương Thôn

 

 

1

- Từ nhà bà Trần Thị Thương, thửa số 106(10) đến hết đất ông Ngô Tấn Hùng

34

1,10

2

- Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông

100

1,05

3

-Từ kênh Đông đến chân đập Hồ Đạ Tẻh (phía đường nhựa)

51

1,10

4

-Từ hết Trung tâm cụm xã đến hết nhà ông Đinh Văn Toàn

54

1,00

5

-Đường vành đai Trung tâm cụm xã

57

1,10

6

- Khu vực định canh định cư Con Ó xã Mỹ Đức

35

1,00

7

- Đường từ giáp 725 đến cầu tràn (Đường kênh Nam)

40

1,00

8

- Đường từ cầu tràn đến hết đất ông Vũ Văn Lân (đường kênh nam)

34

1,00

9

- Đường vào hội trường thôn 2 (hết đường nhựa)

34

1,00

10

- Đường vào Hội trường thôn 4 (đến cầu sắt)

34

1,00

11

- Đường vào hội trường thôn 3 (Đến kênh Đông)

34

1,00

12

- Đường vào hội trường thôn 5 (Đến nghĩa địa)

34

1,00

13

- Đường thôn 4 từ nhà bà Sơn đến suối

34

1,00

III

Các vị trí còn lại

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

34

1,00

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

24

1,10

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

17

1,10

7

- XÃ QUỐC OAI:

 

 

I

 Đường liên xã (Huyện lộ)

 

 

1

- Từ cầu sắt đến kênh N6-3

68

1,00

2

- Từ kênh N6-3 đến hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa số 82

95

1,05

3

- Từ hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa số 350(6) đến cầu sắt Đạ Nhar

68

1,00

4

- Từ cầu sắt Đạ Nhar đến hết Buôn Đạ Nhar

35

1,10

II

Đường Hương Thôn

 

 

1

- Từ giáp huyện lộ (cầu sắt) đến kênh N5

35

1,00

2

- Từ kênh N5 đến hết đường bê tông

30

1,00

3

- Từ giáp huyện lộ đến hết hội trường thôn 4

40

1,00

4

- Từ hết hội trường thôn 4 đến hết đất nhà ông Thân

35

1,00

5

- Từ giáp huyện lộ (ông Vị) đến hết đất nhà ông Thủy thôn 5

35

1,00

6

- Từ giáp huyện lộ (ông Bình) đến hết hội thường thôn 6

40

1,00

III

Các vị trí còn lại

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

20

1,00

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

16

1,10

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

14

1,10

8

XÃ QUẢNG TRỊ:

 

 

I

Đường liên xã (Huyện lộ)

 

 

1

- Từ cầu Quảng Trị đến hết hội trường Thôn I, Thửa số 286(1)

70

1,05

2

- Từ hết hội trường Thôn I, Thửa số 290(1) đến hết nhà làm việc cụm Tiểu khu 2, Thửa số 264(3)

60

1,00

3

- Từ hết nhà làm việc Tiểu khu 2, thửa số 263(3) đến hội trường thôn 4

50

1,00

4

- Từ hết hội trường thôn 4 đến nhà ông Nguyễn Văn Lư thửa20(5)

60

1,00

5

- Từ thửa số 354(6),21(5) đến cổng chào Thôn 6

45

1,00

6

- Từ cổng chào Thôn 6 đến giáp cầu máng Hà Đông

33

1,10

7

- Từ cầu Máng Triệu Hải đến cổng chào Thôn 7, Thửa số 109(6)

55

1,00

8

- Từ cổng chào thôn 7, Thửa số 396(6) đến cầu Khe Cáu; từ cổng chào thôn 7, thửa số 108(6) đến hết nhà ông Lê Văn Nghiễn

45

1,00

II

Đường Hương Thôn

 

 

1

- Đường thôn 2 (Quanh đồi chùa)

25

1,00

2

- Đường thôn 2 từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà bà Hoa

30

1,00

3

- Đường thôn 2 từ hết đất nhà bà Hoa thửa số đến hết đường

25

1,00

4

- Đường thôn 3 từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Tiến

30

1,00

5

- Đường thôn 3 từ hết đất nhà ông Tiến đến hết đường

25

1,00

6

- Đường thôn 4 từ giáp đường liên xã đến cầu Tân Bồi

25

1,00

7

- Đường thôn 5 từ giáp đường liên xã đến hết nhà ông Hậu

25

1,00

8

- Đường liên thôn 4+7

25

1,00

III

Các vị trí còn lại

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

18

1,10

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

16

1,15

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

14

1,20

9

XÃ TRIỆU HẢI:

 

 

I

Đường liên xã (Huyện lộ)

 

 

1

- Từ ranh giới xã Đạ Kho đến hết Hội trường thôn 3A, đường vào thôn 3B

95

1,10

2

- Từ hết Hội trường thôn 3A, đường vào thôn 3B đến ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, thửa số 221(12)

110

1,10

3

- Từ ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, Thửa số 223(12) đến ranh giới xã Đạ Pal

90

1,00

4

- Từ ngã tư UBND xã Triệu Hải đến giáp xã Quảng Trị

95

1,00

II

Đường Hương thôn

 

 

1

- Đường thôn 1B từ nhà ông Thỷ đến hết đất nhà ông Tâm 1A

45

1,00

2

- Đường thôn 1B từ nhà ông Sắt đến hết đất nhà ông Toàn

45

1,00

3

- Đường thôn 2 từ nhà ông Phương đến kênh DN18

45

1,00

4

- Đường thôn 2 từ nhà ông Vạn đến cầu Tân Bồi

50

1,00

5

- Đường thôn 3A,3B từ nhà ông Đại đến hết đất nhà ông Phong

50

1,00

6

- Đường thôn 3A từ nhà ông Tịnh đến nghĩa địa

50

1,00

7

- Đường thôn 3A từ nhà ông Thắng đến kênh DN14

50

1,00

8

- Đường thôn 3A từ chợ đến hết đất nhà ông Sương

45

1,00

9

- Đường thôn 4A từ nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Sơn (Đào)

45

1,00

10

- Từ Hội trường thôn 4A đến suối 1(thác ĐaKaLa)

55

1,00

11

-Từ nhà ông Tám 4A đến hết hết đất nhà ông Sơn thôn 5

55

1,00

12

- Từ Hội trường thôn 4B đến hết Hội trường thôn 5

55

1,00

III

Các vị trí còn lại

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

29

1,00

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

24

1,10

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

17

1,10

10

XÃ ĐẠ PAL:

 

 

I

Đường liên xã (Huyện lộ)

 

 

1

- Từ ranh giới xã Triệu Hải đến suối Giao Hà

93

1,00

2

- Từ suối Giao Hà đến chân dốc Tôn K’Long

72

1,10

II

Đường Hương Thôn

 

 

1

- Đường thôn Xuân Thành từ giáp đường liên xã đến thác Xuân Đài

45

1,00

2

- Đường thôn Xuân Phong từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Nùng

35

1,15

3

- Đường thôn Xuân Thượng từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Hưng

35

1,00

4

- Đường thôn Xuân Châu từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Lưu Công Triều

40

1,00

5

- Khu vực định canh, định cư Tôn K'Long

25

1,00

III

Các vị trí còn lại

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

19

1,00

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

16

1,10

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

14

1,10

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản:

Được xác định theo 3 khu vực và 3 vị trí sau:

- Khu vực I: Gồm thị trấn.

- Khu vực II: Gồm các xã không thuộc danh mục xã đặc biệt khó khăn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (Nhóm 1: gồm xã An Nhơn, Đạ Kho; Nhóm 2: gồm xã Hương Lâm, Triệu Hải, Hà Đông, Đạ Lây)

- Khu vực III: Là các xã đặc biệt khó khăn (bao gồm cả thôn đặc biệt khó khăn) đã được cấp thẩm quyền phê duyệt

- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vi 500 mét.

- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vị từ trên 500 mét đến 1.000 mét.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất)

a) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

Số TT

Đơn vị

Đơn giá đất năm 2014
(1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)

 

 

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

1

Khu vực 1

22

18

11

1,0

1,0

1,1

 

2

Khu vực 2

 

 

 

 

Nhóm 1

18

15

9

1,0

1,0

1,2

 

 

Nhóm 2

15

12

8

1,0

1,1

1,25

 

3

Khu vực 3

11

9

6

1,0

1,0

1,15

 

b) Đất trồng cây lâu năm:

Số TT

Đơn vị

Đơn giá đất năm 2014
(1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Khu vực 1

15

12

8

1,0

1,0

1,25

2

Khu vực 2

 

 

 

Nhóm 1

12

10

7

1,0

1,0

1,3

 

Nhóm 2

10

8

6

1,0

1,15

1,3

3

Khu vực 3

8

7

5

1,0

1,0

1,2

2. Đất rừng sản xuất:Ktt= 1,10