Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/04/2014 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 18/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Ngày ban hành: 21-04-2014
- Ngày có hiệu lực: 01-05-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-04-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 340 ngày (0 năm 11 tháng 10 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 06-04-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2014/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 21 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 857/TTr-STC ngày 08 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Khu vực, đoạn đường | Đơn giá đất năm 2014 (1.000đ/m2) | Hệ số điều chỉnh năm 2014 |
A | ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ |
|
|
I | Thị trấn Mađaguôi |
|
|
| * Quốc lộ 20: |
|
|
1 | Quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh Đồng Nai đến Cầu Trắng | 810 | 1,20 |
2 | Quốc lộ 20 đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trung tâm văn hoá thể thao | 1.320 | 1,20 |
3 | Quốc lộ 20 đoạn từ Trung tâm văn hoá đến cống gần UBND thị trấn | 1.750 | 1,20 |
4 | Quốc lộ 20 đoạn từ cống UBND thị trấn Mađaguôi đến cống trạm biến thế | 1.320 | 1,20 |
5 | Quốc lộ 20 đoạn từ cống trạm biến thế đến km84 | 675 | 1,20 |
6 | Quốc lộ 20 từ km 84 đến ranh giới Hà Lâm | 960 | 1,20 |
| * Tỉnh lộ TL 721 |
|
|
7 | Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba thị trấn Mađaguôi đến ngã ba đi trường cấp2 | 1.620 | 1,20 |
8 | Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba đi trường cấp 2 đến cầu 1 | 1.320 | 1,20 |
| * Khu vực chợ: |
|
|
9 | Mặt tiền đường lô A1, A2 | 1.800 | 2,0 |
10 | Đường số 1 đoạn giáp đường số 2 đến đường số 5 | 700 | 2,0 |
11 | Đường số 2 đến giáp đường số 3 | 500 | 2,0 |
12 | Đường số 2 đoạn từ đường số 3 đến đường số 5 | 500 | 2,0 |
13 | Đường số 3, số 4 | 700 | 2,0 |
14 | Đường số 5 | 500 | 2,0 |
| * Đường nhánh tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ |
|
|
15 | Đường từ Quốc lộ 20 đến cầu tổ dân phố 12 | 300 | 1,15 |
16 | Từ cầu Tổ dân phố 12 đến hết đường nhựa | 250 | 1,15 |
17 | Đường từ QL 20 đến cầu thôn 7 xã Mađaguôi | 500 | 1,15 |
18 | Đường Vành đai phía đông TT Madaguôi | 300 | 1,15 |
19 | Đường Vành đai phía tây TT Madaguôi | 300 | 1,15 |
20 | Đường từ cống bà Núi đến giáp đường từ TL 721 đến giáp đường đi Phú An | 400 | 1,15 |
21 | Đường từ Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp đường TL 721 đi Phú An (hẻm 15) | 500 | 1,15 |
22 | Đường khu vực Huyện ủy cũ | 700 | 1,15 |
23 | Đoạn giữa TTVHTT - Phòng Giáo dục và Đào tạo | 700 | 1,15 |
24 | Đường từ Quốc lộ 20 vào đến hết bệnh viện | 800 | 1,15 |
25 | Đường từ QL20 (hẻm 22) vào giáp đường vành đai phía đông | 455 | 1,15 |
26 | Đường từ QL 20 đến trung tâm chính trị | 455 | 1,15 |
27 | Đường từ QL 20 vào Hồ thủy lợi Đạliông | 355 | 1,15 |
28 | Đường từ TL 721 đến ngã ba trường cấp 2 | 400 | 1,15 |
29 | Đường từ TL 721 đến giáp đường đi Phú An | 400 | 1,15 |
30 | Đường từ TL 721 đến cầu tổ DP 6 | 400 | 1,15 |
| * Các đường khác |
|
|
31 | Đường từ sau Chùa Khánh Hỷ đến giáp đường số 1 chợ Madaguôi | 255 | 1,10 |
32 | Đường ngã ba giáp Bệnh viện đến giáp đường vành đai tổ DP 5 | 400 | 1,10 |
33 | Đường vào nghĩa trang thị trấn Madaguôi | 300 | 1,10 |
34 | Từ Ngã ba trường cấp 2 đến giáp đường vành đai tổ DP 5 | 300 | 1,10 |
35 | Hội trường tổ DP 6 đến cầu tổ DP 6 và đường vành đai phía tây | 320 | 1,10 |
36 | Đường Bê tông tiếp giáp QL, TL vào đến 150 m | 400 | 1,10 |
37 | Đường Đất tiếp giáp QL, TL vào đến 150 m | 350 | 1,10 |
38 | Đường Bê tông tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150 m | 300 | 1,10 |
39 | Đường Đất tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150 m | 250 | 1,10 |
| Thị trấn Đạ M'ri |
|
|
| *Quốc lộ 20 |
|
|
1 | Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới xã Hà Lâm đến nghĩa trang Lộc Phước | 800 | 1,20 |
2 | Quốc lộ 20 đoạn từ nghĩa trang Lộc Phước đến hết UBND TT ĐạM'ri | 1.500 | 1,20 |
3 | Quốc lộ 20 đoạn từ UBND TT Đạ M'ri đến chân đèo Bảo Lộc | 1.200 | 1,20 |
| * Tỉnh lộ 721 nối dài |
|
|
4 | Từ ngà ba B'sa đến giáp đường vành đai phía đông | 1.500 | 1,20 |
5 | Tỉnh lộ 721 từ đường vành đai phía đông đến cống số 1 | 600 | 1,20 |
6 | Từ cống số 1 đến cầu cố 1 | 355 | 1,20 |
| * Đường nhánh tiếp giáp QL 20: |
|
|
7 | Đường vành đai phía Đông | 520 | 1,15 |
8 | Đường vào xã Đạ M'ri | 355 | 1,15 |
9 | Đường liên khu 4-5 | 355 | 1,15 |
10 | Đường liên khu 5-6-7 thị trấn Đạ M'ri | 300 | 1,15 |
11 | Đường vào Suối lạnh thị trấn Đạ M'ri đến 200m | 355 | 1,15 |
12 | Đường vào Suối lạnh thị trấn Đạ M'ri đoạn còn lại | 285 | 1,15 |
13 | Đường lô 3 thị trấn Đạ M'ri | 300 | 1,15 |
| * Các đường khác: |
|
|
14 | Đường Bê tông tiếp giáp với QL, TL vào đến 150m | 400 | 1,10 |
15 | Đường Đất tiếp giáp với QL, TL vào đến 150m | 350 | 1,10 |
16 | Đường Bê tông tiếp giáp với đường nhánh QL, TL vào đến 150m | 300 | 1,10 |
17 | Đường Đất tiếp giáp với đường nhánh QL, TL vào đến 150m | 250 | 1,10 |
B | ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
I | Xã Mađaguôi |
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
1 | Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 đến kênh N2 | 840 | 1,20 |
2 | Tỉnh lộ 721 từ kênh N2 đến Cống nhà ông Lê | 900 | 1,20 |
3 | Tỉnh lộ 721 từ Cống nhà ông Lê đến Cầu 2 | 500 | 1,20 |
| Khu vực 2 |
|
|
4 | Tỉnh lộ 721 từ Cầu 2 đến giáp ranh xã Đạ Oai | 150 | 1,15 |
5 | Tỉnh lộ 721 đến cống dâng thủy lợi | 300 | 1,15 |
6 | Từ ngã ba ĐT 721 đi Đạ Tồn đến hết nghĩa địa thôn 2 | 180 | 1,15 |
7 | Đường nhựa thôn 5 | 100 | 1,15 |
8 | Từ hết nghĩa địa thôn 2 đến giáp ranh Đạ Tồn | 100 | 1,15 |
9 | Từ cầu Thôn 7 đến kênh N1 | 200 | 1,15 |
10 | Từ kênh N1 đến hết thôn 3 | 180 | 1,15 |
11 | Từ Đập thuỷ lợi đến ngã ba đường thôn 6 | 200 | 1,15 |
12 | Từ ngã ba đường thôn 6 đến Trường cấp 2 | 100 | 1,15 |
13 | Đường bê tông thôn 1 | 70 | 1,15 |
14 | Đường bê tông thôn 2 | 65 | 1,15 |
| Khu vực 3 |
|
|
15 | Đường xe 3-4 bánh ra vào được | 60 | 1,10 |
16 | Đường xe 3-4 bánh không ra vào được | 50 | 1,10 |
II | Xã Đạ Oai |
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
1 | Tỉnh lộ 721 từ giáp ranh xã Mađaguôi đến cây số 8 | 150 | 1,20 |
2 | Tỉnh lộ 721 từ cây số 8 đến cây số 9 | 200 | 1,20 |
3 | Từ cây số 9 đến đến cầu Đạ Oai | 250 | 1,20 |
4 | Từ cầu Đạ oai đến giáp ranh Đạ Tẻh | 200 | 1,20 |
| Khu vực 2 |
|
|
5 | Đường vào thôn 2 từ TL 721 vào đến cống nhà ông Phương | 110 | 1,15 |
6 | Đường thôn2 (từ cống nhà ông Phương vào đến cầu treo thôn 2) | 80 | 1,15 |
7 | Đường thôn 1 từ tỉnh lộ 721 vào đến cầu Đạ Sọ | 100 | 1,15 |
8 | Từ cầu Đa Sọ vào đến đồi đá trắng | 70 | 1,15 |
9 | Đường từ Tỉnh lộ 721 đi Nam Cát Tiên -Tân Phú-Đồng Nai | 100 | 1,15 |
10 | Đường vào khu Tái định cư cụm CN Đạ Oai | 100 | 1,15 |
11 | Đường TL 721 đi Phú An-Tân Phú- Đồng Nai | 100 | 1,15 |
12 | Đường Thôn 6 từ tỉnh lộ 721 vào đến ranh giới xã Đạ Tồn | 80 | 1,15 |
13 | Đường bê tông thôn 4 | 80 | 1,15 |
14 | Đường bê tông Bình Thạnh thôn 3 | 80 | 1,15 |
15 | Đường bê tông vào nhà ông Luyện | 80 | 1,15 |
16 | Đường bê tông xóm 12 hộ | 80 | 1,15 |
17 | Các đường Bê tông Bình Dương thôn 3 | 70 | 1,15 |
18 | Các đường Bê tông đồi phim thôn 6 | 70 | 1,15 |
| Khu vực 3 |
|
|
19 | Đường xe 3-4 bánh ra vào được | 60 | 1,10 |
20 | Đường xe 3-4 bánh không ra vào được | 50 | 1,10 |
III | Xã Đạ Tồn |
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
1 | Đường nhựa Thôn 2 | 100 | 1,20 |
2 | Đường từ trường cấp I vào đến hết trạm y tế | 85 | 1,20 |
| Khu vực 2 |
|
|
3 | Đường từ Trạm y tế đến nhà ông Minh | 70 | 1,15 |
4 | Đường nhựa Thôn 1 | 70 | 1,15 |
5 | Đường từ cầu treo đi Dốc Kiến | 60 | 1,15 |
6 | Đường từ Cầu Treo đi suối Đạ Tràng | 50 | 1,15 |
7 | Đường Bê tông số 10 Thôn 3 | 50 | 1,15 |
| Khu vực 3 |
|
|
8 | Đường xe 3-4 bánh ra vào được | 45 | 1,10 |
9 | Đường xe 3-4 bánh không ra vào được | 35 | 1,10 |
IV | Xã Đạm ri |
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
1 | Từ cầu suối Đạm ri đến hết trường cấp 1 và hết sân bóng | 130 | 1,20 |
2 | Từ sân bóng đến hết cầu thôn 2 | 110 | 1,20 |
3 | Từ cầu thôn 2 đến hết ngã ba đi thôn 1 | 100 | 1,20 |
| Khu vực 2 |
|
|
4 | Từ ngã ba thôn 1 đến cầu thôn 1 | 90 | 1,15 |
5 | Từ cầu thôn 1 đến giáp ranh Hà Lâm | 80 | 1,15 |
6 | Các đoạn đường nhựa, Bê tông còn lại | 80 | 1,15 |
7 | Đường bê tông thôn 2 | 70 | 1,15 |
8 | Đường bê tông thôn 3 | 70 | 1,15 |
| Khu vực 3 |
|
|
9 | Đường xe 3-4 bánh ra vào được | 60 | 1,10 |
10 | Đường xe 3-4 bánh không ra vào được | 50 | 1,10 |
V | Xã Hà Lâm |
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
1 | Đoạn từ ranh giới TT Madaguôi đến cầu Đắc Lơ | 400 | 1,20 |
2 | Đoạn từ cầu Đắc Lơ đến cầu Đại Quay | 600 | 1,20 |
3 | Từ cầu Đại Quay đến đường vào UB xã cũ | 600 | 1,20 |
4 | Đoạn từ đường vào UB xã cũ đến giáp ranh TT Đạm ri | 700 | 1,20 |
5 | Đường Đông Anh vào đến 200 mét | 400 | 1,20 |
| Khu vực 2 |
|
|
6 | Đường từ Quốc lộ 20 vào cầu Ba vì | 395 | 1,15 |
7 | Từ cầu Ba vì đến ngã 3 ĐạM'ri, Phước Lộc | 280 | 1,15 |
8 | Từ ngã 3 ĐạM'ri, Phước Lộc đến giáp ranh xã ĐạM'ri, xã Phước Lộc | 125 | 1,15 |
9 | Đường vào UBND xã cũ đến ngã ba đập tràn | 150 | 1,15 |
10 | Đường Quốc lộ 20 qua cụm CN Hà lâm đến đường đi xã Phước Lộc | 150 | 1,15 |
11 | QL 20 vào cầu treo thôn 1 | 125 | 1,15 |
12 | Từ cầu treo thôn 1 đi hết đường nhựa | 100 | 1,15 |
13 | Đường Văn Đức vào đến hết đường nhựa | 125 | 1,15 |
14 | Các đường Bê tông | 100 | 1,15 |
| Khu vực 3 |
|
|
15 | Đường xe 3-4 bánh ra vào được | 85 | 1,10 |
16 | Đường xe 3-4 bánh không ra vào được | 60 | 1,10 |
VI | Xã Đạm Ploa |
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
1 | Từ cầu số 1 đến cầu số 2 | 160 | 1,20 |
2 | Từ cầu số 2 đến cầu số 3 | 130 | 1,20 |
3 | Từ cầu số 3 đến cầu số 4 | 165 | 1,20 |
| Khu vực 2 |
|
|
4 | Đường từ TL 721 đến cầu treo cũ | 55 | 1,15 |
5 | Đường Thôn 2 | 45 | 1,15 |
6 | Đường Thôn 3 | 45 | 1,15 |
7 | Đường Thôn 4 | 45 | 1,15 |
8 | Đường Thôn 5 | 45 | 1,15 |
9 | Đường từ thôn 1 đến cầu treo thôn 5 | 50 | 1,15 |
10 | Các đoạn đường Bê tông | 45 | 1,15 |
| Khu vực 3 |
|
|
11 | Đường xe 3-4 bánh ra vào được | 40 | 1,10 |
12 | Đường xe 3-4 bánh không ra vào được | 35 | 1,10 |
VII | Xã Đoàn Kết |
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
1 | Đoạn từ cầu số 4 đến cầu số 5 | 130 | 1,20 |
2 | Đoạn cầu số 5 đến đỉnh dốc Ông Kia | 70 | 1,20 |
3 | Đoạn từ đỉnh dốc Ông Kia đến cầu số 6 | 180 | 1,20 |
4 | Đoạn cầu số 6 đến giáp Tánh Linh | 110 | 1,20 |
5 | Đoạn cầu treo đến giáp tỉnh lộ | 70 | 1,20 |
| Khu vực 2 |
|
|
6 | Đường vào Thôn 2 | 45 | 1,15 |
7 | Đường Thôn 3 đi Đá Bàn | 45 | 1,15 |
8 | Đường Thôn 3 đi Thôn 2 | 45 | 1,15 |
9 | Đường đi nghĩa trang Thôn 1 | 45 | 1,15 |
| Khu vực 3 |
|
|
10 | Đường Thôn 1 đi Thôn 2 | 45 | 1,15 |
11 | Đường xe 3-4 bánh ra vào được | 40 | 1,10 |
12 | Đường xe 3-4 bánh không ra vào được | 35 | 1,10 |
VIII | Xã Phước Lộc |
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
1 | Từ ranh giới Hà Lâm đến giáp Cống Hộp thôn Phước Dũng | 60 | 1,15 |
2 | Từ Cống Hộp thôn P. Dũng đến giáp suối nghĩa địa | 70 | 1,15 |
3 | Từ suối nghĩa địa đến hết đường nhựa | 60 | 1,15 |
| Khu vực 2 |
|
|
4 | Đoạn đường Đá cấp phối đến suối Heo | 50 | 1,10 |
5 | Đường nội bộ khu trung tâm cụm xã | 50 | 1,10 |
| Khu vực 3 |
|
|
6 | Đường xe 3-4 bánh ra vào được | 40 | 1,10 |
7 | Đường xe 3-4 bánh không ra vào được | 35 | 1,10 |
C. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP: Theo hệ số thị trường của đất ở cùng vị trí, cùng khu vực.
D. ĐẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP:
- Khu vực I: gồm các thị trấn
- Khu vực II: là các xã không thuộc danh mục đặc biệt khó khăn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Khu vực III: là các xã đặc biệt khó khăn (bao gồm cả thôn đặc biệt khó khăn) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến lộ giới của quốc lộ lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500 m.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000 m.
- Vị trí 3: Là những vị trí còn lại.
1) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
STT | Khu vực | Đơn giá, hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) | |||||
Vị trí 1 | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) | Vị trí 2 | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) | Vị trí 2 | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) | ||
1 | Khu vực I | 19 | 1,2 | 15 | 1,2 | 10 | 1,2 |
2 | Khu vực II | 15 | 1,2 | 12 | 1,2 | 8 | 1,2 |
3 | Khu vực III | 10 | 1,2 | 8 | 1,2 | 5 | 1,2 |
2) Đất trồng cây lâu năm:
STT | Khu vực | Đơn giá, hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) | |||||
Vị trí 1 | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) | Vị trí 2 | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) | Vị trí 2 | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) | ||
1 | Khu vực I | 15 | 1,2 | 12 | 1,2 | 8 | 1,2 |
2 | Khu vực II | 12 | 1,2 | 10 | 1,2 | 6 | 1,2 |
3 | Khu vực III | 8 | 1,2 | 6 | 1,2 | 4 | 1,2 |
3) Đất rừng sản xuất: Ktt=1,10