cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/04/2014 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 18/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Ngày ban hành: 21-04-2014
  • Ngày có hiệu lực: 01-05-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-04-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 340 ngày ( 11 tháng 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 06-04-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 06-04-2015, Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/04/2014 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 27/03/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2014/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 21 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 857/TTr-STC ngày 08 tháng 4 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:

1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.

2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Khu vực, đoạn đường

Đơn giá đất năm 2014 (1.000đ/m2)

Hệ số điều chỉnh năm 2014

A

ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ

 

 

I

Thị trấn Mađaguôi

 

 

 

* Quốc lộ 20:

 

 

1

Quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh Đồng Nai đến Cầu Trắng

810

1,20

2

Quốc lộ 20 đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trung tâm văn hoá thể thao

1.320

1,20

3

Quốc lộ 20 đoạn từ Trung tâm văn hoá đến cống gần UBND thị trấn

1.750

1,20

4

Quốc lộ 20 đoạn từ cống UBND thị trấn Mađaguôi đến cống trạm biến thế

1.320

1,20

5

Quốc lộ 20 đoạn từ cống trạm biến thế đến km84

675

1,20

6

Quốc lộ 20 từ km 84 đến ranh giới Hà Lâm

960

1,20

 

* Tỉnh lộ TL 721

 

 

7

Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba thị trấn Mađaguôi đến ngã ba đi trường cấp2

1.620

1,20

8

Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba đi trường cấp 2 đến cầu 1

1.320

1,20

 

* Khu vực chợ:

 

 

9

Mặt tiền đường lô A1, A2

1.800

2,0

10

Đường số 1 đoạn giáp đường số 2 đến đường số 5

700

2,0

11

Đường số 2 đến giáp đường số 3

500

2,0

12

Đường số 2 đoạn từ đường số 3 đến đường số 5

500

2,0

13

Đường số 3, số 4

700

2,0

14

Đường số 5

500

2,0

 

* Đường nhánh tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ

 

 

15

Đường từ Quốc lộ 20 đến cầu tổ dân phố 12

300

1,15

16

Từ cầu Tổ dân phố 12 đến hết đường nhựa

250

1,15

17

Đường từ QL 20 đến cầu thôn 7 xã Mađaguôi

500

1,15

18

Đường Vành đai phía đông TT Madaguôi

300

1,15

19

Đường Vành đai phía tây TT Madaguôi

300

1,15

20

Đường từ cống bà Núi đến giáp đường từ TL 721 đến giáp đường đi Phú An

400

1,15

21

Đường từ Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp đường TL 721 đi Phú An (hẻm 15)

500

1,15

22

Đường khu vực Huyện ủy cũ

700

1,15

23

Đoạn giữa TTVHTT - Phòng Giáo dục và Đào tạo

700

1,15

24

Đường từ Quốc lộ 20 vào đến hết bệnh viện

800

1,15

25

Đường từ QL20 (hẻm 22) vào giáp đường vành đai phía đông

455

1,15

26

Đường từ QL 20 đến trung tâm chính trị

455

1,15

27

Đường từ QL 20 vào Hồ thủy lợi Đạliông

355

1,15

28

Đường từ TL 721 đến ngã ba trường cấp 2

400

1,15

29

Đường từ TL 721 đến giáp đường đi Phú An

400

1,15

30

Đường từ TL 721 đến cầu tổ DP 6

400

1,15

 

* Các đường khác

 

 

31

Đường từ sau Chùa Khánh Hỷ đến giáp đường số 1 chợ Madaguôi

255

1,10

32

Đường ngã ba giáp Bệnh viện đến giáp đường vành đai tổ DP 5

400

1,10

33

Đường vào nghĩa trang thị trấn Madaguôi

300

1,10

34

Từ Ngã ba trường cấp 2 đến giáp đường vành đai tổ DP 5

300

1,10

35

Hội trường tổ DP 6 đến cầu tổ DP 6 và đường vành đai phía tây

320

1,10

36

Đường Bê tông tiếp giáp QL, TL vào đến 150 m

400

1,10

37

Đường Đất tiếp giáp QL, TL vào đến 150 m

350

1,10

38

Đường Bê tông tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150 m

300

1,10

39

Đường Đất tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150 m

250

1,10

 

Thị trấn Đạ M'ri

 

 

 

*Quốc lộ 20

 

 

1

Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới xã Hà Lâm đến nghĩa trang Lộc Phước

800

1,20

2

Quốc lộ 20 đoạn từ nghĩa trang Lộc Phước đến hết UBND TT ĐạM'ri

1.500

1,20

3

Quốc lộ 20 đoạn từ UBND TT Đạ M'ri đến chân đèo Bảo Lộc

1.200

1,20

 

* Tỉnh lộ 721 nối dài

 

 

4

Từ ngà ba B'sa đến giáp đường vành đai phía đông

1.500

1,20

5

Tỉnh lộ 721 từ đường vành đai phía đông đến cống số 1

600

1,20

6

Từ cống số 1 đến cầu cố 1

355

1,20

 

* Đường nhánh tiếp giáp QL 20:

 

 

7

Đường vành đai phía Đông

520

1,15

8

Đường vào xã Đạ M'ri

355

1,15

9

Đường liên khu 4-5

355

1,15

10

Đường liên khu 5-6-7 thị trấn Đạ M'ri

300

1,15

11

Đường vào Suối lạnh thị trấn Đạ M'ri đến 200m

355

1,15

12

Đường vào Suối lạnh thị trấn Đạ M'ri đoạn còn lại

285

1,15

13

Đường lô 3 thị trấn Đạ M'ri

300

1,15

 

* Các đường khác:

 

 

14

Đường Bê tông tiếp giáp với QL, TL vào đến 150m

400

1,10

15

Đường Đất tiếp giáp với QL, TL vào đến 150m

350

1,10

16

Đường Bê tông tiếp giáp với đường nhánh QL, TL vào đến 150m

300

1,10

17

Đường Đất tiếp giáp với đường nhánh QL, TL vào đến 150m

250

1,10

B

ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN

 

 

I

Xã Mađaguôi

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1

Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 đến kênh N2

840

1,20

2

Tỉnh lộ 721 từ kênh N2 đến Cống nhà ông Lê

900

1,20

3

Tỉnh lộ 721 từ Cống nhà ông Lê đến Cầu 2

500

1,20

 

Khu vực 2

 

 

4

Tỉnh lộ 721 từ Cầu 2 đến giáp ranh xã Đạ Oai

150

1,15

5

Tỉnh lộ 721 đến cống dâng thủy lợi

300

1,15

6

Từ ngã ba ĐT 721 đi Đạ Tồn đến hết nghĩa địa thôn 2

180

1,15

7

Đường nhựa thôn 5

100

1,15

8

Từ hết nghĩa địa thôn 2 đến giáp ranh Đạ Tồn

100

1,15

9

Từ cầu Thôn 7 đến kênh N1

200

1,15

10

Từ kênh N1 đến hết thôn 3

180

1,15

11

Từ Đập thuỷ lợi đến ngã ba đường thôn 6

200

1,15

12

Từ ngã ba đường thôn 6 đến Trường cấp 2

100

1,15

13

Đường bê tông thôn 1

70

1,15

14

Đường bê tông thôn 2

65

1,15

 

Khu vực 3

 

 

15

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

60

1,10

16

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

50

1,10

II

Xã Đạ Oai

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1

Tỉnh lộ 721 từ giáp ranh xã Mađaguôi đến cây số 8

150

1,20

2

Tỉnh lộ 721 từ cây số 8 đến cây số 9

200

1,20

3

Từ cây số 9 đến đến cầu Đạ Oai

250

1,20

4

Từ cầu Đạ oai đến giáp ranh Đạ Tẻh

200

1,20

 

Khu vực 2

 

 

5

Đường vào thôn 2 từ TL 721 vào đến cống nhà ông Phương

110

1,15

6

Đường thôn2 (từ cống nhà ông Phương vào đến cầu treo thôn 2)

80

1,15

7

Đường thôn 1 từ tỉnh lộ 721 vào đến cầu Đạ Sọ

100

1,15

8

Từ cầu Đa Sọ vào đến đồi đá trắng

70

1,15

9

Đường từ Tỉnh lộ 721 đi Nam Cát Tiên -Tân Phú-Đồng Nai

100

1,15

10

Đường vào khu Tái định cư cụm CN Đạ Oai

100

1,15

11

Đường TL 721 đi Phú An-Tân Phú- Đồng Nai

100

1,15

12

Đường Thôn 6 từ tỉnh lộ 721 vào đến ranh giới xã Đạ Tồn

80

1,15

13

Đường bê tông thôn 4

80

1,15

14

Đường bê tông Bình Thạnh thôn 3

80

1,15

15

Đường bê tông vào nhà ông Luyện

80

1,15

16

Đường bê tông xóm 12 hộ

80

1,15

17

Các đường Bê tông Bình Dương thôn 3

70

1,15

18

Các đường Bê tông đồi phim thôn 6

70

1,15

 

Khu vực 3

 

 

19

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

60

1,10

20

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

50

1,10

III

Xã Đạ Tồn

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1

Đường nhựa Thôn 2

100

1,20

2

Đường từ trường cấp I vào đến hết trạm y tế

85

1,20

 

Khu vực 2

 

 

3

Đường từ Trạm y tế đến nhà ông Minh

70

1,15

4

Đường nhựa Thôn 1

70

1,15

5

Đường từ cầu treo đi Dốc Kiến

60

1,15

6

Đường từ Cầu Treo đi suối Đạ Tràng

50

1,15

7

Đường Bê tông số 10 Thôn 3

50

1,15

 

Khu vực 3

 

 

8

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

45

1,10

9

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

35

1,10

IV

Xã Đạm ri

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1

Từ cầu suối Đạm ri đến hết trường cấp 1 và hết sân bóng

130

1,20

2

Từ sân bóng đến hết cầu thôn 2

110

1,20

3

Từ cầu thôn 2 đến hết ngã ba đi thôn 1

100

1,20

 

Khu vực 2

 

 

4

Từ ngã ba thôn 1 đến cầu thôn 1

90

1,15

5

Từ cầu thôn 1 đến giáp ranh Hà Lâm

80

1,15

6

Các đoạn đường nhựa, Bê tông còn lại

80

1,15

7

Đường bê tông thôn 2

70

1,15

8

Đường bê tông thôn 3

70

1,15

 

Khu vực 3

 

 

9

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

60

1,10

10

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

50

1,10

V

Xã Hà Lâm

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1

Đoạn từ ranh giới TT Madaguôi đến cầu Đắc Lơ

400

1,20

2

Đoạn từ cầu Đắc Lơ đến cầu Đại Quay

600

1,20

3

Từ cầu Đại Quay đến đường vào UB xã cũ

600

1,20

4

Đoạn từ đường vào UB xã cũ đến giáp ranh TT Đạm ri

700

1,20

5

Đường Đông Anh vào đến 200 mét

400

1,20

 

Khu vực 2

 

 

6

Đường từ Quốc lộ 20 vào cầu Ba vì

395

1,15

7

Từ cầu Ba vì đến ngã 3 ĐạM'ri, Phước Lộc

280

1,15

8

Từ ngã 3 ĐạM'ri, Phước Lộc đến giáp ranh xã ĐạM'ri, xã Phước Lộc

125

1,15

9

Đường vào UBND xã cũ đến ngã ba đập tràn

150

1,15

10

Đường Quốc lộ 20 qua cụm CN Hà lâm đến đường đi xã Phước Lộc

150

1,15

11

QL 20 vào cầu treo thôn 1

125

1,15

12

Từ cầu treo thôn 1 đi hết đường nhựa

100

1,15

13

Đường Văn Đức vào đến hết đường nhựa

125

1,15

14

Các đường Bê tông

100

1,15

 

Khu vực 3

 

 

15

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

85

1,10

16

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

60

1,10

VI

Xã Đạm Ploa

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1

Từ cầu số 1 đến cầu số 2

160

1,20

2

Từ cầu số 2 đến cầu số 3

130

1,20

3

Từ cầu số 3 đến cầu số 4

165

1,20

 

Khu vực 2

 

 

4

Đường từ TL 721 đến cầu treo cũ

55

1,15

5

Đường Thôn 2

45

1,15

6

Đường Thôn 3

45

1,15

7

Đường Thôn 4

45

1,15

8

Đường Thôn 5

45

1,15

9

Đường từ thôn 1 đến cầu treo thôn 5

50

1,15

10

Các đoạn đường Bê tông

45

1,15

 

Khu vực 3

 

 

11

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

40

1,10

12

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

35

1,10

VII

Xã Đoàn Kết

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1

Đoạn từ cầu số 4 đến cầu số 5

130

1,20

2

Đoạn cầu số 5 đến đỉnh dốc Ông Kia

70

1,20

3

Đoạn từ đỉnh dốc Ông Kia đến cầu số 6

180

1,20

4

Đoạn cầu số 6 đến giáp Tánh Linh

110

1,20

5

Đoạn cầu treo đến giáp tỉnh lộ

70

1,20

 

Khu vực 2

 

 

6

Đường vào Thôn 2

45

1,15

7

Đường Thôn 3 đi Đá Bàn

45

1,15

8

Đường Thôn 3 đi Thôn 2

45

1,15

9

Đường đi nghĩa trang Thôn 1

45

1,15

 

Khu vực 3

 

 

10

Đường Thôn 1 đi Thôn 2

45

1,15

11

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

40

1,10

12

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

35

1,10

VIII

Xã Phước Lộc

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1

Từ ranh giới Hà Lâm đến giáp Cống Hộp thôn Phước Dũng

60

1,15

2

Từ Cống Hộp thôn P. Dũng đến giáp suối nghĩa địa

70

1,15

3

Từ suối nghĩa địa đến hết đường nhựa

60

1,15

 

Khu vực 2

 

 

4

Đoạn đường Đá cấp phối đến suối Heo

50

1,10

5

Đường nội bộ khu trung tâm cụm xã

50

1,10

 

Khu vực 3

 

 

6

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

40

1,10

7

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

35

1,10

C. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP: Theo hệ số thị trường của đất ở cùng vị trí, cùng khu vực.

D. ĐẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP:

- Khu vực I: gồm các thị trấn

- Khu vực II: là các xã không thuộc danh mục đặc biệt khó khăn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Khu vực III: là các xã đặc biệt khó khăn (bao gồm cả thôn đặc biệt khó khăn) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến lộ giới của quốc lộ lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500 m.

- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000 m.

- Vị trí 3: Là những vị trí còn lại.

1) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

STT

Khu vực

Đơn giá, hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 1

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 2

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 2

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

1

Khu vực I

19

1,2

15

1,2

10

1,2

2

Khu vực II

15

1,2

12

1,2

8

1,2

3

Khu vực III

10

1,2

8

1,2

5

1,2

2) Đất trồng cây lâu năm:

STT

Khu vực

Đơn giá, hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 1

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 2

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 2

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

1

Khu vực I

15

1,2

12

1,2

8

1,2

2

Khu vực II

12

1,2

10

1,2

6

1,2

3

Khu vực III

8

1,2

6

1,2

4

1,2

3) Đất rừng sản xuất: Ktt=1,10