cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/04/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 11/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Ngày ban hành: 21-04-2014
  • Ngày có hiệu lực: 01-05-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-04-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 340 ngày ( 11 tháng 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 06-04-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 06-04-2015, Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/04/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 27/03/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2014/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 21 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 937/TTr-STC ngày 14 tháng 4 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:

1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường phố

Đơn giá đất năm 2014 (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Từ

Đến

A

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

I

Phường 1

 

 

 

 

 

1

Ánh Sáng

Lê Đại Hành

Nguyễn Văn Cừ

4

3.780

3,28

 

Ánh Sáng

Nhánh phía trong

 

4

2.457

3,28

2

Ba tháng Hai

Khu Hoà Bình

Ngã ba Nguyễn Văn Cừ (nhà số 145 (số cũ 69), nhà 154(số cũ 114))

1

12.096

2,50

3

Hải Thượng

Đường 3 tháng 2

Tô Ngọc Vân

1

8.316

2,50

4

Khu Hòa Bình

Trọn đường kể cả khu vực bến xe nội thành

 

1

18.144

2,50

5

Lê Đại Hành

Trần Quốc Toản

Khu Hòa Bình

1

12.096

2,50

6

Lê Thị Hồng Gấm

Trọn đường

 

1

7.560

2,50

7

Lý Tự Trọng

Trọn Đường

 

2

3.571

1,50

8

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Trọn đường

 

1

9.072

2,00

9

Nguyễn Biểu

Nhánh hẻm 3 tháng 2 xuống

 

4

1.686

1,50

 

Nguyễn Biểu

Nhánh hẻm Trương Công Định

 

4

1.966

1,50

10

Nguyễn Chí Thanh

Khu Hòa Bình

Hết Khách sạn Ngọc Lan, Đình Anh Sáng

1

12.096

2,50

 

Nguyễn Chí Thanh

Giáp Khách sạn Ngọc Lan, Đình Ánh Sáng

Nguyễn Văn Cừ

1

9.072

2,50

11

Trần Quốc Toản (Nguyễn Thái Học cũ)

Trọn đường

 

1

12.096

2,00

12

Nguyễn Thị Minh Khai

Trọn đường

 

1

16.632

2,50

13

Nguyễn Văn Cừ

Trọn đường

 

1

9.450

2,50

14

Nguyễn Văn Trỗi

Đầu đường (Khu Hòa Bình)

Đường Lên nhà thờ Tin Lành & Hết khách sạn Á Đông

1

8.820

1,50

15

Phan Bội Châu

Đầu đường

Lê Thị Hồng Gấm (KS Việt Hà + Vũ Tuấn)

1

9.450

2,50

 

Phan Bội Châu

Đoạn còn lại

 

1

6.615

2,30

16

Phan Như Thạch

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Ngã ba Thủ Khoa Huân

2

7.371

2,00

17

Phan Đình Phùng

Đường Ba Tháng Hai

Ngã ba Trương Công Định, nhà số 80

1

10.605

2,20

18

Tản Đà

Trọn đường

 

1

6.027

2,00

19

Tăng Bạt Hổ

 

 

 

 

 

 

 Tăng Bạt Hổ (Đường chính)

Khu Hòa Bình

Nhà số 5 (số cũ 1), nhà số 14 (số cũ 18) Tăng Bạt Hổ

1

12.789

1,50

 

Tăng Bạt Hổ (Đường chính)

Đoạn còn lại

 

1

9.135

1,50

 

Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 1)

Trọn nhánh tính từ nhà 12 Trương Công Định

 

1

10.962

1,50

 

Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 2)

Trọn nhánh tính từ nhà 30 Trương Công Định

 

1

9.135

1,50

20

Thủ Khoa Huân

Trọn đường

 

2

6.364

2,00

21

Tô Ngọc Vân

Cầu Hải Thượng

Cầu Tản Đà

2

3.872

1,50

 

Tô Ngọc Vân

Cầu Tản Đà

Hết nhà 142 Tô Ngọc Vân (cũ là hết phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng)

2

2.981

1,50

22

Trương Công Định

Từ đầu đường

Nhánh 2 Tăng Bạt Hổ (nhà số 30)

1

12.285

2,00

 

Trương Công Định

Nhánh 2 Tăng Bạt Hổ

Cuối đường

1

9.450

2,00

II

Phường 2

 

 

 

 

 

1

An Dương Vương

Đầu đường Phan Đình Phùng

Vào sâu 500 mét (nhà số 60 (số cũ 16), nhà số 51 (số cũ 33))

2

3.549

1,50

 

An Dương Vương

Đoạn còn lại

 

2

2.625

1,50

2

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Thái Học

Hết nhà 226A (số cũ 50) - Ngã ba Thông Thiên Học

1

7.258

2,20

 

Bùi Thị Xuân

Đoạn còn lại

 

1

7.560

2,50

3

Cổ Loa

Trọn đường

 

3

1.575

1,50

4

Đinh Tiên Hoàng

Trọn đường

 

1

7.258

2,00

5

Lý Tự Trọng

Trọn đường

 

2

3.571

1,50

6

Mai Hoa Thôn

Trọn đường

 

4

2.177

1,50

7

Nguyễn Công Trứ

Nhà số 47 (số cũ 3G ) Nguyễn Công Trứ

Ngã ba Lý Nam Đế

2

7.719

2,00

 

Nguyễn Công Trứ

Ngã ba Lý Nam Đế

Xô Viết Nghệ Tĩnh

2

5.403

2,00

8

Nguyễn Lương Bằng

Phan Đình Phùng

An Dương Vương

2

3.780

1,50

9

Nguyễn Thị Nghĩa

Bùi Thị Xuân (Lado bia cũ)

Hết lô I1 (đất bà Phạm Thị Nhứt) khu quy hoạch Công viên Văn hóa và đô thị

3

3.931

1,50

 

Nguyễn Thị Nghĩa

Đoạn còn lại

 

 

3.024

1,50

10

Nguyễn Văn Trỗi

Đầu đường (Khu Hòa Bình)

Đường Lên nhà thờ Tin Lành & Hết khách sạn Á Đông

1

8.820

1,50

 

Nguyễn Văn Trỗi

Đoạn còn lại

 

1

5.901

1,50

11

Phan Đình Phùng

Ngã ba Trương Công Định, nhà số 80

Hết nhà 271, nhà 210

1

10.605

2,00

 

Phan Đình Phùng

Giáp nhà 271, nhà 210

La Sơn Phu Tử

1

7.613

2,00

12

Thông Thiên Học

Bùi Thị Xuân

Hết cổng Tỉnh Đội (Nhà số 9, Nhà số 36 (số cũ 2), đường nhánh))

2

5.292

2,00

 

Thông Thiên Học

Đoạn còn lại

 

2

2.772

1,50

 

Hẻm Tập thể bưu điện

Giáp đường Bùi Thị Xuân, Thông Thiên Học (Thửa 37)

Thửa 39

 

4.234

1,50

13

Tô Ngọc Vân

Hết nhà 142 Tô Ngọc Vân (cũ là giáp phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng)

Cuối đường

3

2.384

1,50

14

Võ Thị Sáu

Trọn đường

 

3

2.856

1,50

15

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Phan Đình Phùng

Ngã ba Xô Viết Nghệ Tĩnh-Nguyễn Công Trứ

1

4.253

2,00

16

Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng - Nguyễn Văn Trỗi

 

 

 

6.363

1,50

17

Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng - Nguyễn Công Trứ

Đường quy hoạch có lộ giới 10m

 

4.644

1,70

 

 

Đường quy hoạch có lộ giới 6m

 

3.715

1,50

18

Khu quy hoạch: Công viên Văn hóa và Đô thị

Đường nội bộ quy hoạch

 

3.931

2,00

19

Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng- Hai Bà Trưng

Đường quy hoạch có lộ giới 10m

 

5.480

2,00

 

 

Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m)

 

5.025

2,00

 

 

Đường quy hoạch có lộ giới 5m (mặt đường 3m)

 

4.384

2,00

 

 

Đường quy hoạch có lộ giới 3m (mặt đường 3m)

 

3.288

2,00

III

Phường 3

 

 

 

 

 

1

An Bình

Trọn đường

 

3

1.430

1,50

2

Ba Tháng Tư

Trọn đường

 

1

7.308

1,50

3

Bà Triệu

Trọn đường

 

1

6.615

2,00

4

Chu Văn An

Trọn đường

 

2

4.536

1,50

5

Đặng Thái Thân

Trọn đường

 

2

2.612

1,50

6

Đèo Prenn

Từ ngã ba đường Ba tháng Tư - Đống Đa

Ngã ba Mimosa - Prenn

2

756

1,50

 

Đèo Prenn

Ngã ba Mimosa - Prenn

Cầu Prenn

2

1.512

1,50

7

Đống Đa

Đầu đường Ba tháng Tư đi vào

Hết đài phát sóng (nhà số 82, nhà số 10)

3

3.087

1,20

 

Đống Đa

Đầu đường Ba tháng Tư đi vào

Ga cáp treo

3

3.087

1,20

 

Đống Đa

Đoạn còn lại

 

3

2.326

1,20

8

Hà Huy Tập

Trần Phú

Tu viện Đa Minh, nhà khách số 5 Khách sạn Thành An

1

5.292

2,00

 

Hà Huy Tập

Đoạn còn lại

 

2

2.326

1,50

9

Hồ Tùng Mậu

Trọn đường

 

1

6.615

2,00

 

Hẻm 1 Hồ Tùng Mậu (sau lưng bưu điện)

Hồ Tùng Mậu

Cơm Niêu Như Ngọc

 

5.292

2,00

 

Hẻm 31 Hồ Tùng Mậu (Giáp công viên Xuân Hương)

Hồ Tùng Mậu

Cà phê Nhật Nguyên

 

5.954

2,00

10

Lê Đại Hành

Trần Quốc Toản

Trần Phú

1

10.206

1,50

 

Hẻm Lê Đại Hành (thung lũng Kim Khuê)

Lê Đại Hành

Nhà số 47C Hồ Tùng Mậu (thửa 30, tờ 6)

 

8.165

1,50

11

Lương Thế Vinh

Hà Huy Tập

Trường Lê Quý Đôn

3

3.024

1,50

12

Nhà Chung

Trần Phú

UBND Phường 3, nhà số 23

1

5.486

1,50

 

Nhà Chung

Đoạn còn lại

 

3

2.741

1,50

13

Phạm Ngũ Lão

Trọn đường

 

1

8.065

2,00

14

Tô Hiến Thành

Trọn đường

 

3

2.811

1,50

15

Đường nội bộ khu E khu quy hoạch Tô Hiến Thành

 

 

2.249

1,50

16

Trần Hưng Đạo

Trần Phú

Đài PTTH Lâm Đồng

1

8.222

2,00

 

Nhánh số 02 Trần Hưng Đạo

Sở Kế Hoạch và Đầu Tư

Cuối đường

3

4.070

1,50

17

Trần Phú

Trần Hưng Đạo

Hết Công ty cổ phần địa ốc Đà Lạt

1

9.135

2,00

 

Hẻm 21 Trần Phú (giáp công ty CP Địa Ốc Đà Lạt)

Trần phú

Thửa 29 tờ số 8

 

7.308

2,00

18

Trần Quốc Toản

Trọn đường

 

1

7.308

1,70

19

Trần Thánh Tông

Trọn đường

 

2

1.370

1,20

20

Trúc Lâm Yên Tử

Trọn đường

 

4

1.116

1,20

21

Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

 

 

 

 

 

 

Nhánh trái

Trúc Lâm Yên Tử

Dự án Đá Tiên- Cty CP Phương Nam

2

1.200

1,20

IV

Phường 4

 

 

 

 

 

1

An Sơn

Trọn đường

 

4

983

1,50

 

Đường nhánh An Sơn

Ngã ba đường An Sơn

Vào khoảng 300 m (hết thửa số 383 và 384, TBĐ số 5)

4

737

1,50

2

Ba Tháng Hai

Ngã Ba Nguyễn Văn Cừ (đầu đường Lê Quý Đôn)

Cầu Ba Tháng Hai (Athena)

1

11.907

2,00

3

Bà Triệu

Trọn đường

 

1

6.615

2,00

4

Đào Duy Từ

Trần Phú

Hết nhà số 28 và 1/3

3

3.960

1,20

 

Đào Duy Từ

Giáp nhà số 28 và 1/3

Cầu nhỏ

4

1.980

1,20

5

Đoàn Thị Điểm

Trọn đường

 

2

5.530

1,50

6

Đồng Tâm

Trọn đường

 

3

2.035

1,50

7

Hoàng Văn Thụ

Đường 3 tháng 2

Huyền Trân Công Chúa

1

5.292

2,50

 

Hẻm 04 Hoàng Văn Thụ (sau lưng khách sạn Sài Gòn)

Thửa 194

Thửa 182 tờ bản đồ số 16

 

4.234

2,00

8

Huyền Trân Công Chúa

Hoàng Văn Thụ

Hết trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa minh), nhà số 17

2

2.994

2,00

 

Huyền Trân Công Chúa

Đoạn còn lại

 

3

1.918

2,00

9

Huỳnh Thúc Kháng

Trọn đường

 

2

3.854

2,00

10

Lê Hồng Phong

Trọn đường

 

1

5.670

2,00

11

Mạc Đỉnh Chi

Đường 3 tháng 2

Vào 200 mét, hết nhà số 25, nhà số 10

3

2.570

2,00

 

Mạc Đỉnh Chi

Đoạn còn lại

 

3

2.117

2,00

12

Khu quy hoạch Mạc Đỉnh Chi

Đường quy hoạch có lộ giới 12m

3

3.084

2,00

 

 

 

Đường quy hoạch có lộ giới 8m

 

2.467

2,00

 

13

Ngô Thì Nhậm

Trọn đường

 

4

907

1,50

14

Ngô Thì Sỹ

Đầu đường

Tới đất nhà 27E/1 (nhà ông Hoàng Trọng Huấn)

4

1.210

2,00

 

Ngô Thì Sỹ

Đoạn còn lại

 

4

907

1,50

15

Nguyễn Trung Trực

Trọn đường

 

3

1.840

1,50

16

Nguyễn Viết Xuân

Trọn đường

 

2

3.402

2,00

17

Pasteur

Trọn đường

 

2

5.103

1,80

18

Quanh Trường Cao Đẳng Nghề

Trọn đường

 

2

3.991

1,50

19

Quanh Hồ Hạt Đậu

Trần Phú

Trần Lê

 

8.820

1,80

20

Quanh khu Hành Chính tập trung

Trần Phú

Ngã ba khu quy hoạch Bà Triệu

 

7.056

2,00

 

Quanh khu Hành Chính tập trung

Ngã ba khu quy hoạch Bà Triệu

Đoàn Thị Điểm

 

5.530

2,00

21

Thiện Mỹ

Trọn đường

 

3

1.285

2,00

22

Thiện Ý

Trọn đường

 

3

1.285

1,50

23

Trần Lê

Trọn đường

 

1

8.820

1,80

24

Trần Phú

Giáp Công ty cổ phần Địa Ốc Đà Lạt

Ngã 4 vòng xoay Hoàng Văn Thụ-Trần Lê

1

8.820

1,80

 

Hẻm 25 Trần Phú (giáp trường CĐ Kinh Tế Lâm Đồng)

Trấn Phú (Thửa 110)

Cổng sau khách sạn Sami

 

7.056

1,80

25

Trần Thánh Tông

Thửa 32, TBĐ 31, phường 3

Thiền Viện Trúc Lâm (Đầu Thửa 8, TBĐ12, phường 4 và Thửa 53, TBĐ 31, phường 3)

2

1.370

1,50

26

Triệu Việt Vương

Lê Hồng Phong

Dinh III, Nhà số 8, nhà số 3

2

4.253

2,00

 

Triệu Việt Vương

Dinh III, nhà số 8, nhà số 3

Ngã ba Nguyễn Trung Trực (cây xăng Triệu Việt Vương)

2

3.444

2,00

 

Triệu Việt Vương

Đoạn còn lại

 

2

2.286

2,00

27

Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

 

 

 

 

 

 

Đường chính nhánh phải (đoạn đường đã được trải nhựa)

Trần Thánh Tông, thửa 32-tờ bản đồ 31

Công ty CP Sao Đà Lạt

2

1.200

1,20

28

Khu quy hoạch dân cư An Sơn

Đường quy hoạch có lộ giới 16 m

 

983

2,00

 

 

Đường quy hoạch có lộ giới 10 m

 

786

2,00

 

 

Đường quy hoạch có lộ giới 5 m

 

589

2,00

29

Đường khu quy hoạch: C5 Nguyễn Trung Trực

 

1.472

1,50

30

Đường nội bộ khu quy hoạch Bà Triệu

 

4.631

2,00

V

Phường 5

 

 

 

 

 

1

An Tôn

Trọn đường

 

4

907

1,50

2

Cam Ly

Ngã 3 Tà Nung (ĐT 725)

Cầu Cam Ly

2

1.285

1,50

3

Dã Tượng

Trọn đường

 

4

1.227

1,50

4

Gio An

Trọn đường

 

3

1.530

1,50

5

Đa Minh

Trọn đường

 

3

979

1,50

6

Đường vào Tà Nung

Ngã ba Tà Nung

Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung

3

776

1,20

 

Đường vào Tà Nung

Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung

Cuối đèo Tà Nung

3

400

1,20

7

Hàn Thuyên

Trọn đường

 

3

1.132

1,50

8

Hải Thượng

Đầu Ba tháng Hai

Tô Ngọc Vân

1

8.316

2,50

 

Hải Thượng

Đoạn còn lại

 

1

4.935

2,00

9

Hoàng Diệu

Hải Thượng

Yagout

1

4.085

2,00

 

Hoàng Diệu

Yagout

Ngã ba Ma Trang Sơn

1

2.205

2,00

 

Hoàng Diệu

Ngã ba Ma Trang Sơn

Lê Lai

2

1.361

2,00

10

Hoàng Văn Thụ

Huyền Trân Công Chúa

Hết thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02

1

3.276

2,00

 

Hoàng Văn Thụ

Giáp thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02

Đến hết Ngã ba Tà Nung

1

1.817

1,50

11

Huyền Trân Công Chúa

Hoàng Văn Thụ

Hết Trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa Minh), nhà số 17

2

2.994

2,00

 

Huyền Trân Công Chúa

Đoạn còn lại

 

3

1.918

2,00

12

Lê Lai

Trọn đường

 

4

1.361

2,00

13

Lê Quý Đôn

Trọn đường

 

2

4.311

2,00

14

Lê Thánh Tôn

Đầu đường

Dã Tượng

3

1.281

2,00

15

Ma Trang Sơn

Trọn đường

 

3

907

2,00

16

Mẫu Tâm

Trọn đường

 

4

1.210

1,50

17

Ngô Huy Diễn

Trọn đường

 

4

1.512

1,50

18

Nguyễn Khuyến

Trọn đường

 

4

1.245

1,50

19

Nguyễn Đình Quân

Trọn đường

 

3

1.058

1,20

20

Nguyễn Thị Định

Trọn đường

 

3

2.874

2,00

21

Nguyễn Thượng Hiền

Trọn đường

 

3

1.210

2,00

22

Thánh Tâm

Trọn đường

 

3

726

2,00

23

Tô Ngọc Vân

Cầu Lê Quý Đôn

Cầu Hải Thượng

2

2.484

1,50

24

Trần Bình Trọng

Đầu đường

Ngã ba Hàn Thuyên

3

1.814

2,00

 

Trần Bình Trọng

Ngã ba Hàn Thuyên (Đoạn còn lại)

Lê Lai

3

1.512

2,00

25

Trần Nhật Duật

Trọn đường

 

2

1.701

2,50

26

Trần Văn Côi

Trọn đường

 

3

907

1,20

27

Y Dinh

Trọn đường

 

4

1.210

1,50

28

Yagout

Trọn đường

 

3

1.512

2,00

29

Yết Kiêu

Trọn đường

 

3

1.058

2,00

30

Khu quy hoạch: Hàn Thuyên

Đường quy hoạch có lộ giới 12m

 

1.038

2,00

 

 

Đường quy hoạch có lộ giới 8m

 

934

2,00

31

Khu quy hoạch: Hoàng Diệu

Đường quy hoạch có lộ giới 12m

 

2.205

2,00

 

 

Đường quy hoạch có lộ giới 8m

 

1.764

2,00

 

 

Đường quy hoạch có lộ giới 6m

 

1.544

2,00

32

Khu quy hoạch Nguyễn Khuyến

Đường quy hoạch có lô giới 10m (mặt đường 6m):

 

1.132

1,50

 

 

Đường quy hoạch có lô giới 4m (mặt đường 4m):

 

792

1,50

VI

Phường 6

 

 

 

 

 

1

Dã Tượng

Trọn đường

 

4

1.227

1,50

2

Hai Bà Trưng

Hải Thượng

Tản Đà

2

7.875

2,00

 

Hai Bà Trưng

Tản Đà

La Sơn Phu Tử

2

6.090

2,00

 

Hai Bà Trưng

Đoạn còn lại

 

3

3.003

2,00

 

Hẻm số 3 Hai Bà Trưng

Hai Bà Trưng

Cuối đường

 

5.906

2,00

3

Hải Thượng

Cầu Hải Thượng

Cuối đường

1

4.935

2,00

 

Hẻm 56 Hải Thượng

Hải Thượng

Cuối đường

 

3.948

2,00

4

Kim Đồng

Trọn đường

 

2

1.361

1,50

5

La Sơn Phu Tử

Trọn đường

 

3

3.927

2,00

6

Lê Thánh Tôn

Đầu đường

Dã Tượng

3

1.281

2,00

 

Lê Thánh Tôn

Đoạn còn lại (đường cụt)

 

3

1.134

2,00

7

Mai Hắc Đế

Trọn đường

 

3

2.363

1,50

8

Ngô Quyền

Đầu đường

Hết nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót)

3

2.117

2,00

 

Ngô Quyền

Giáp nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót)

Cuối đường

3

1.814

2,00

 

Đường quanh trường Lam Sơn

Ngô Quyền

Ngô Quyền

 

1.694

2,00

9

Nguyễn An Ninh

Trọn đường

 

2

1.361

1,50

10

Phạm Ngọc Thạch

Hải Thượng

Trung tâm y tế dự phòng

2

4.253

2,00

 

Phạm Ngọc Thạch

Trung tâm y tế dự phòng

Đầu đường Thi Sách

2

3.024

2,00

 

Phạm Ngọc Thạch

Đoạn còn lại

 

2

2.268

2,00

11

Phan Đình Giót

Trọn đường

 

4

1.061

1,50

12

Tản Đà

Trọn đường

 

1

6.027

2,00

13

Thi Sách

Trọn đường

 

3

1.890

2,00

14

Tô Vĩnh Diện

Trọn đường

 

2

1.470

2,00

15

Yết Kiêu

Trọn đường

 

3

1.058

2,00

16

Khu quy hoạch Bạch Đằng -Ngô Quyền - Phường 6

 

 

1.418

2,00

VII

Phường 7

 

 

 

 

 

1

Ankroet

Trọn đường

 

2

1.285

1,20

 

Hẻm Hố Hồng

Thửa 602 tờ 14

Thửa 65 tờ 19

 

1.028

1,50

2

Bạch Đằng

Trọn đường

 

2

1.638

1,50

3

Cam Ly

Cầu Cam Ly

Ngã ba Ankoret

2

1.285

1,50

4

Cao Bá Quát

Trọn đường

 

3

1.229

1,50

5

Cao Thắng

Trọn đường

 

3

735

1,50

6

Châu Văn Liêm

Trọn đường

 

3

605

1,50

 

Hẻm Đất Mới 2

Châu Văn Liêm

Cuối đường

 

 

1,50

 

Từ giáp đường Châu Văn Liêm đến hết nghĩa trang Thánh Mẫu

 

424

1,5

 

Từ hết nghĩa trang Thánh Mẫu đến cuối đường

 

484

1,5

7

Công Chúa Ngọc Hân

Trọn đường

 

2

605

1,50

8

Đa Phú

Trọn đường

 

3

819

1,50

9

ĐanKia

Ngã ba Ankoret - Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cầu Lạc Dương

3

1.199

1,20

 

Hẻm 50-51 cũ

Thửa 18 tờ 1

Thửa 194 tờ 1

 

959

1,20

 

Hẻm Tây Thuận

Thửa 350 tờ 9

Thửa 226 tờ 9

 

959

1,20

10

Đinh Công Tráng

Trọn đường

 

3

987

1,50

11

Đường Thôn Măng Ling

Điểm nối Ankroet

Hết thửa số 36-tờ bản đồ 43B

3

662

1,20

 

Đường Nhánh vòng Thôn Măng Ling

Thửa số 19-tờ bản đồ số 43B

Thửa số 36-tờ bản đồ số 43B

3

662

1,20

12

Kim Thạch

Trọn đường

 

4

680

1,20

13

Lê Thị Riêng

Trọn đường

 

3

1.058

1,50

14

Nguyễn Hoàng

Trọn đường

 

3

756

1,50

15

Nguyên Phi Ỷ Lan

Trọn đường

 

3

756

1,50

16

Nguyễn Siêu

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã ba Bạch Đằng

3

1.470

1,50

 

Nguyễn Siêu

Ngã ba Bạch Đằng

Cuối đường

3

1.361

1,20

17

Tô Hiệu

Trọn đường

 

3

907

1,50

18

Tô Vĩnh Diện

Trọn đường

 

2

1.470

1,50

19

Thánh Mẫu

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã ba Châu Văn Liêm

3

1.638

1,50

 

Thánh Mẫu

Đoạn còn lại

 

3

1.512

1,50

20

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cuối đường (Phan Đình Phùng)

Ngã ba Cao Bá Quát

1

4.253

2,00

 

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã ba Cao Bá Quát

Lê Thị Riêng

1

4.253

1,70

 

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Lê Thị Riêng

Cuối đường

1

3.003

1,50

VIII

Phường 8

 

 

 

 

 

1

Bùi Thị Xuân

Ngã Ba Thông Thiên Học (nhà 79)

Cuối đường (Ngã 5 Đại học)

1

7.560

2,50

2

Cách Mạng Tháng Tám

Trọn đường

 

3

1.210

1,50

3

Cù Chính Lan

Trọn Đường

 

3

1.134

1,50

 

Hẻm Cù Chính Lan

Cù Chính Lan (Thửa 532)

Thửa 100

 

907

1,50

4

Lý Nam Đế

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngã ba Chùa Linh Giác (đến nhà số 105)

2

2.831

1,20

 

Lý Nam Đế

Đoạn còn lại (từ Nhà số 105)

Phù Đổng Thiên Vương

2

3.024

1,20

 

Hẻm làng hoa Hà Đông (quanh trường TH Phù Đổng)

Lý Nam Đế (Thửa 979)

Thửa 1215

 

2.265

1,20

5

Mai Anh Đào

Trọn đường

 

2

4.095

1,20

 

Hẻm Mai Anh Đào

Mai Anh Đào (Thửa 266)

Thửa 349

 

3.276

1,20

6

Mai Xuân Thưởng

Trọn đường

 

3

1.184

1,50

7

Ngô Tất Tố

Lò mứt Kiều Giang (Ngã ba Mai Anh Đào)

Nhà số 277 Ngô Tất Tố (Ngã ba Nhà thờ Đa Thiện)

3

976

1,50

 

Ngô Tất Tố

Đoạn còn lại

 

4

894

1,50

 

Hẻm Ngô Tất Tố

Ngô Tất Tố (Thửa 667)

Thửa 578

 

715

1,50

8

Nguyễn Công Trứ

Ngã 5 Đại Học

Ngã ba Lý Nam Đế

2

7.719

2,00

 

Nguyễn Công Trứ

Đoạn còn lại

 

2

5.403

2,00

9

Nguyễn Hữu Cảnh

Trọn đường

 

4

1.928

1,50

10

Nguyên Tử Lực

Trọn đường

 

2

2.646

1,50

 

Hẻm Nguyên Tử Lực (Đối diện nhà thờ Thiên Lâm)

Nguyên Tử Lực (Thửa 958)

Thửa 644

 

2.117

1,50

 

Hẻm Nguyên Tử Lực (gần viện nghiên cứu Hạt Nhân)

Nguyên Tử Lực (Thửa 858)

Thửa 935

 

 

 

 

Từ 0-300 m

 

 

 

2.117

1,50

 

Từ trên 300

 

 

 

1.852

1,50

 

Hẻm Nguyên Tử Lực (thông qua đường Trần Đại Nghĩa)

Nguyên Tử Lực (Thửa 618)

Thửa 630

 

2.117

1,50

11

Phù Đổng Thiên Vương

Ngã năm Đại học

Đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh (cũ là cổng xí nghiệp may xuất khẩu nhà số 237)

1

8.505

2,00

 

Phù Đổng Thiên Vương

Đoạn còn lại

 

2

4.410

1,70

 

Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách trung tâm Ứng dụng Khoa học Kỹ thuật khoảng 50m)

Phù Đổng Thiên Vương (Thửa 801)

Thửa 465

 

3.528

1,70

 

Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách Trung tâm Bảo trợ Xã hội khoảng 60m)

Phù Đổng Thiên Vương (Thửa 931)

Thửa 80

 

3.528

1,70

 

Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (giáp nhà hàng Tâm Đắc)

Phù Đổng Thiên Vương (thửa 461)

Thửa 440

 

3.528

1,70

12

Tô Hiệu

Trọn đường

 

3

907

1,50

13

Tôn Thất Tùng

Trọn đường

 

3

1.210

1,50

14

Trần Anh Tông

Trọn đường

 

3

1.814

1,50

15

Trần Khánh Dư

Phù Đổng Thiên Vương (Hai đầu đường)

Vào đến nhà 42, đến
hết hội trường KP Nghệ Tỉnh

3

3.326

1,50

 

Trần Khánh Dư

Đoạn còn lại

(Kể cả đoạn nối dài đến Lý Nam Đế)

3

2.268

1,50

16

Trần Đại Nghĩa

Trọn đường

 

4

1.512

1,50

17

Trần Nhân Tông

Trọn đường

 

3

3.326

1,50

 

Hẻm Trần Nhân Tông (đường vào khu Đồi trà)

Trần Nhân Tông (Thửa 609)

Thửa 561

 

 

 

 

Từ 0-300 m

 

 

 

2.661

1,50

 

Từ trên 300 m

 

 

 

2.328

1,50

18

Trần Quang Khải

Trọn đường

 

3

1.742

1,50

19

Vạn Hạnh

Trọn đường

 

3

3.249

1,50

 

Hẻm vào chùa Vạn Hạnh

Vạn Hạnh (thửa 54)

Cổng chùa Vạn Hạnh

 

2.363

1,50

 

Hẻm Vạn Hạnh 1

Vạn Hạnh (Thửa 271)

Thửa 248

 

2.363

1,50

 

Hẻm Vạn Hạnh 2

Vạn Hạnh (Thửa 261)

Thửa 785

 

2.363

1,50

20

Vạn Kiếp

Trọn đường

 

3

1.996

1,50

21

Võ Trường Toản

Đầu đường

Giáp hồ Trường Đại học Đà Lạt

4

2.138

1,50

 

Võ Trường Toản

Đoạn còn lại

 

4

1.891

1,50

 

Hẻm Võ Trường Toản (Miếu đỏ)

Võ Trường Toản (Thửa 620, 618)

Thửa 829

 

1.513

1,50

22

Vòng Lâm Viên

 

 

 

 

 

 

Đoạn còn lại (đường đất) 

 

4

1.210

1,20

 

Đoạn mặt đường trải đá cấp phối 

 

4

1.361

1,20

 

Đoạn mặt đường trải nhựa 

 

3

1.512

1,20

 

Hẻm Vòng Lâm Viên

Vòng Lâm Viên (Thửa 94)

Thửa 316

 

1.210

1,20

23

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã ba Nguyễn Công Trứ - Xô Viết Nghệ Tĩnh

Vạn Kiếp

1

4.253

1,50

24

Khu quy hoạch: Đồi Công Đoàn - Phường 8

 

 

 

1.928

1,70

25

Khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông

Đường quy hoạch lộ giới 8m

 

1.814

1,50

 

 

Đường quy hoạch lộ giới 12m

 

1.995

1,50

 

 

Đường quy hoạch lộ giới 5m

 

1.451

1,50

26

Đường nội bộ khu quy hoạch Đông Tĩnh

 

 

 

2.117

1,20

27

Khu B đại học Đà Lạt

Lý Nam Đế

hết khu quy hoạch đã được đầu tư đường nhựa

 

2.419

1,20

IX

Phường 9

 

 

 

 

 

1

Chi Lăng

Trọn đường

 

1

4.253

1,50

 

Hẻm Chi Lăng

Chi Lăng

Cổng Học viện Lục quân

 

3.402

1,50

2

Cô Bắc

Trọn đường

 

2

2.960

1,50

3

Cô Giang

Trọn đường

 

2

2.960

1,50

 

Hẻm Cô Giang

Cô Giang

Nhà số 3B/1

 

2.368

1,50

4

Hồ Xuân Hương

Chi Lăng

Đập Hồ Than Thở

2

2.762

2,00

 

Hồ Xuân Hương

Đoạn còn lại

 

2

1.575

1,50

5

Hùng Vương

Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32)

Chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84

2

5.336

1,50

6

Kí Con

Trọn đường

 

3

2.960

2,00

7

Lữ Gia

Nguyễn Đỉnh Chiểu

Ngã ba Kho Sách

3

3.171

1,50

 

Lữ Gia (nhánh 1)

Ngã ba Xưởng đũa cũ

Vòng quanh đến Ngã ba (vòng xuyến Sài Gòn Síp)

3

1.271

1,50

 

Lữ Gia (nhánh 2)

Ngã ba Kho Sách

Hết đường

3

1.271

1,50

8

Lý Thường Kiệt

Trọn đường

 

2

1.575

1,50

9

Mê Linh

Trọn đường

 

3

1.701

1,50

 

Mê Linh (Đường nhánh)

Trọn đường nhánh Khu X92 và Khu D

3

1.187

2,00

 

Hẻm Mê Linh (đường đất)

Mê Linh

Lý Thường Kiệt

 

1.021

2,00

10

Ngô Văn Sở

Khu Chi Lăng

Nhà Thờ

3

1.769

1,50

 

Ngô Văn Sở

Đoạn còn lại

 

3

1.573

1,50

11

Nguyễn Du

Trọn đường

 

3

3.402

2,00

12

Nguyễn Đình Chiểu

Trọn đường

 

3

3.066

2,00

 

Hẻm Nguyễn Đình Chiểu (đường đất)

Nguyễn Đình Chiểu (nhà số 20A)

Nguyễn Đình Chiểu (chùa Trúc Lâm)

 

1.840

2,00

13

Nguyễn Trãi

Đầu đường YerSin

Ga Đà Lạt

1

3.528

2,00

 

Nguyễn Trãi

Đoạn còn lại

 

3

2.825

2,00

14

Phan Chu Trinh

Trọn đường

 

1

4.589

2,00

15

Phó Đức Chính

Trọn đường

 

3

2.960

2,50

16

Quang Trung

Trọn đường

 

1

4.935

1,70

17

Sương Nguyệt Anh

Trọn đường

 

3

3.402

1,80

 

Hẻm Sương Nguyệt Ánh

Sương Nguyệt Ánh

Cuối đường

 

2.722

2,00

18

Tương Phố

Trọn đường

 

3

2.960

2,00

19

Trần Quý Cáp

Trọn đường

 

1

4.589

1,50

 

Hẻm 01 Trần Quý Cáp

Trần Quý Cáp

Cuối đường

 

3.671

1,50

20

Trần Thái Tông

Đầu đường

 Khe Suối nhỏ

4

1.210

1,50

21

Trạng Trình

Trọn đường

 

3

1.386

2,00

22

Trương Văn Hoàn

Trọn đường

 

3

1.260

2,00

23

Yersin (thống nhất cũ)

Cổng Trường CĐSP

Nguyễn Đình Chiểu

3

1.827

2,00

24

Khu quy hoạch: Xí nghiệp 92

Đường quy hoạch có lộ giới 9m 

 

1.361

1,50

 

 

Đường quy hoạch có lộ giới 8m và 7.5m 

 

1.089

1,50

25

Khu quy hoạch dân cư Yersin

Đường quy hoạch có lộ giới 9m 

 

3.066

2,00

 

 

Đường quy hoạch có lộ giới 7m 

 

2.453

2,00

X

Phường 10

 

 

 

 

 

1

Hoàng Hoa Thám

Đầu đường

Chùa Linh Phong

3

1.669

1,50

 

Hoàng Hoa Thám

Đoạn còn lại

 

3

1.210

1,50

2

Hùng Vương

Sở Điện Lực Lâm Đồng

Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32)

2

6.174

2,00

3

Khởi Nghĩa Bắc Sơn

Trọn đường

 

2

3.373

2,00

4

Khe sanh

Hùng Vương

Chùa Tàu

2

2.552

1,50

 

Hẻm số 5 Khe Sanh

Khe Sanh

Ngã ba

 

2.042

1,50

 

Hẻm số 11 Khe Sanh (đường vào chung cư Khe Sanh)

Khe Sanh

Chung cư Khe Sanh

 

2.042

1,50

5

Lê Văn Tám

Trọn đường

 

4

2.419

1,50

6

MiMoSa

Chùa Tàu

Ngã ba Mimosa - Prenn

2

1.575

1,50

 

Đường vào bệnh viện Hoàn Mỹ

Mimoza

cổng bệnh viện Hoàn Mỹ

 

1.260

1,50

7

Nguyễn Trãi

Đầu đường YerSin

Ga Đà Lạt

1

3.528

2,00

 

Nguyễn Trãi

Đoạn còn lại

 

3

2.825

2,00

8

Phạm Hồng Thái

Trọn đường

 

3

2.552

1,50

 

Hẻm Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Hết tịnh xá Ngọc Đức

 

2.042

1,50

9

Trần Hưng Đạo

Đài PTTH Lâm Đồng

Sở Điện Lực Lâm Đồng, UBND Phường 10

1

7.056

2,00

 

5E Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo

Ngã ba

 

5.645

2,00

10

Trần Thái Tông

Khe suối nhỏ

Hết đường

4

756

1,50

11

Hồ Tùng mậu

Trọn đường

 

1

6.615

2,00

12

Trần Quang Diệu

Trọn đường

 

3

2.470

1,50

13

Trần Quốc Toản (Yersin cũ)

Hồ Tùng Mậu

Ngã ba Trần Quốc Toản - Yersin (Nhà khách Công Đoàn)

1

6.395

2,00

 

Trần Quốc Toản (Bà Huyện Thanh Quan cũ)

Ngã ba Trần Quốc Toản - Yersin (Nhà khách Công Đoàn)

Đinh Tiên Hoàng

1

6.395

2,00

14

Yên Thế

Trọn đường

 

3

2.470

1,50

15

Yersin (Thống Nhất cũ)

Cổng khách sạn Công đoàn tỉnh Lâm Đồng

Đầu đường Nguyễn Trãi

1

5.954

2,00

 

Yersin (Thống Nhất cũ)

Đầu đường Nguyễn Trãi

Đến cổng Trường CĐSP nhà số 29

2

3.402

2,00

 

Hẻm 01 Yersin

Yersin

Hội trường khu phố 6

 

4.763

2,00

16

Trần Quý Cáp

Trọn đường

 

1

4.589

1,50

 

Hẻm 02 Trần Quý Cáp

Trần Quý Cáp

Hết nhà số 2/15

 

 

 

 

Từ 0-300 m

 

 

 

3.671

1,50

 

Từ trên 300m

 

 

 

3.212

1,50

XI

Phường 11

 

 

 

 

 

1

Hùng Vương (Quốc lộ 20)

Chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84

Ngã ba Nam Hồ

2

2.807

1,50

 

Hùng Vương (Quốc lộ 20)

Ngã ba Nam Hồ

Huỳnh Tấn Phát

2

1.533

1,20

 

Hùng Vương (Quốc lộ 20)

Huỳnh Tấn Phát

Trường Tiểu Học Trại Mát

2

1.533

1,20

 

Hùng Vương (Quốc lộ 20)

Trường Tiểu Học Trại Mát

Nhà Ga

2

1.869

1,20

 

Hùng Vương (Quốc lộ 20)

Nhà Ga

Hết Trường Nguyễn Đình Chiễu

2

1.365

1,20

 

Hẻm 69 Hùng Vương

 Hùng Vương

Ngã ba đường đá

 

2.042

1,20

 

Hẻm vào trường Sào Nam

Hùng Vương

Trường Sào Nam

 

1.226

1,20

 

Hẻm vào chùa Linh Phước

Hùng Vương

Đường Lương Định Của

 

1.495

1,20

 

Hẻm Xuân Thành

Hùng Vương

Nghĩa trang Xuân Thành (đến ranh giới Phường 11)

 

1.092

1,20

2

Huỳnh Tấn Phát (ĐT723)

Vòng xoay

Cầu

3

1.210

1,50

2

Huỳnh Tấn Phát

Đoạn còn lại (Đi Di cư lèo)

 

3

730

1,50

3

Lâm Văn Thạnh

Trọn đường

 

3

1.210

1,20

4

Lương Đình Của

QL 20

Cầu xóm Hố

3

1.134

1,00

 

Lương Đình Của

Cầu xóm Hố

Cuối đường

3

680

1,20

5

Nam Hồ

Trọn đường

 

3

1.399

1,20

6

Trịnh Hoài Đức

Trọn đường

 

3

756

1,20

7

Đường Tự Tạo (Đường Xí nghiệp Sứ cũ)

Nhà Ga

Hết Cầu Ông Ri

3

1.121

1,20

 

Đường Tự Tạo

Đoạn còn lại

 

3

673

1,20

 

Hẻm Tự Tạo

Tự Tạo

Cuối đường

 

897

1,20

8

Khu quy hoạch Huỳnh Tấn Phát giai đoạn 1

Đường quy hoạch lộ giới 12m

 

1.095

1,50

 

 

Đường quy hoạch lộ giới 7m, 8m 

 

986

1,50

9

Đường nội bộ khu quy hoạch Viện Nghiên Cứu Hạt Nhân

 

 

 

1.965

1,50

XII

Phường 12

 

 

 

 

 

1

Bế Văn Đàn

Trọn đường

 

3

549

1,25

2

Hồ Xuân hương

Trọn đường

 

2

1.512

1,50

3

Ngô Gia Tự

Đầu đường

Ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214)

3

810

1,20

 

Ngô Gia Tự

Ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214)

Ngã ba Nghĩa Trang

 

745

1,25

 

Ngô Gia Tự

Đoạn còn lại

 

3

680

1,25

4

Nguyễn Hữu Cầu

Đầu đường

Tiếp giáp Bế Văn Đàn

3

549

1,25

 

Nguyễn Hữu Cầu

Tiếp giáp Bế Văn Đàn

Ngã ba Ông Hữu

4

508

1,25

 

Nguyễn Hữu Cầu

Ngã ba Ông Hữu (Đoạn còn lại)

Cuối đường

3

549

1,25

5

Đường 723

Tiếp giáp Ngô Gia Tự

Ngã ba đi Đa Sar, huyện Lạc Dương và đến hết địa giới hành chính Phường 12

3

680

1,25

6

Nguyễn Thái Bình

Trọn đường (Phường 12)

 

3

549

1,25

7

Thái Phiên

Đầu đường

Nguyễn Hữu Cầu

3

886

1,25

 

Thái Phiên

Nguyễn Hữu Cầu

Đập nước

3

549

1,25

8

Khu quy hoạch Nguyễn Hữu Cầu - Phường 12

Đường quy hoạch lộ giới 8m

 

549

1,25

 

 

Đường quy hoạch lộ giới 10m

 

604

1,25

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

 

 

 

1

Khu vực I:

 

 

 

 

 

I

Xã Xuân Thọ

 

 

 

 

 

1

Mặt tiền quốc lộ 20

Trọn đường

 

3

504

1,25

II

Xã Xuân Trường

 

 

 

 

 

1

Mặt tiền quốc lộ 20

Giáp ranh Xã Xuân Thọ

Ngã ba Xuân Sơn

3

420

1,25

2

Mặt tiền quốc lộ 20

Ngã ba Xuân Sơn

Trạm y tế Xã

3

483

1,25

3

Mặt tiền quốc lộ 20

Trạm y tế Xã

Đầu cầu

3

588

1,25

4

Mặt tiền quốc lộ 20

Đầu cầu

Ngã ba Trường Sơn

3

420

1,25

5

Mặt tiền quốc lộ 20

Ngã ba Trường Sơn

Giáp ranh Xã Trạm Hành

3

420

1,25

6

Khu quy hoạch Trường Xuân 2

 

 

 

Đường quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m)

 

470

1,25

 

Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m)

 

412

1,25

III

Xã Trạm Hành

 

 

 

 

 

1

Mặt tiền quốc lộ 20

Giáp ranh xã Xuân Trường

Ngã ba Thôn Trường Thọ

3

450

1,25

2

Mặt tiền quốc lộ 20

Ngã ba Thôn Trường Thọ

Hết điểm Công nghiệp Phát Chi

3

483

1,25

3

Mặt tiền quốc lộ 20

Đoạn còn lại

 

3

420

1,25

IV

Xã Tà Nung

 

 

 

 

 

1

Đường vào Tà Nung

Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung

Cuối đèo Tà Nung

3

400

1,25

2

Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung

Cuối đèo Tà Nung

Đầu đường vào Thôn 6

4

420

1,25

3

Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung

Đầu đường vào Thôn 6

Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm), hết thửa 326

4

525

1,25

4

Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung

Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm), hết thửa 326

Cầu Cam Ly Thượng

4

420

1,25

2. Khu vực II: Áp dụng cho các lô đất không thuộc khu vực I. Nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với các khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và du lịch, khu du lịch. Đơn giá tính bằng 80% đơn giá cùng vùng, cùng địa bàn khu vực I.

3. Khu vực III: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. Đơn giá bằng 70% đơn giá cùng vùng, cùng địa bàn khu vực I.

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản: Được xác định theo 2 khu vực và 3 vị trí như sau:

- Khu vực I: Các phường trong thành phố.

- Khu vực II: Các xã Xuân Trường, Xuân Thọ, Tà Nung, Trạm Hành.

- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m.

- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000m.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất).

 a) Đất trồng cây hàng năm:

1

Khu vực I

Đơn giá đất năm 2014
(1.000 đ/m²)

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 1

85

1,5

Vị trí 2

68

1,5

Vị trí 3

43

1,5

2

Khu vực II

Đơn giá đất năm 2014
(1.000 đ/m²)

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 1

68

1,5

Vị trí 2

54

1,5

Vị trí 3

34

1,5

 b) Đất trồng cây lâu năm:

1

Khu vực I

Đơn giá đất năm 2014
(1.000 đ/m²)

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 1

80

1,5

Vị trí 2

64

1,5

Vị trí 3

40

1,5

2

Khu vực II

Đơn giá đất năm 2014
(1.000 đ/m²)

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 1

64

1,5

Vị trí 2

51

1,5

Vị trí 3

32

1,5

 c) Đất nuôi trồng thuỷ sản:

1

Khu vực I

Đơn giá đất năm 2014
(1.000 đ/m²)

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 1

43

1,5

Vị trí 2

34

1,5

Vị trí 3

22

1,5

2

Khu vực II

Đơn giá đất năm 2014
(1.000 đ/m²)

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 1

34

1,5

Vị trí 2

27

1,5

Vị trí 3

17

1,5

2. Đất rừng sản xuất: Ktt – 1,10