Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- Số hiệu văn bản: 198/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 23-01-2014
- Ngày có hiệu lực: 23-01-2014
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3958 ngày (10 năm 10 tháng 8 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 198/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 23 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 29/TTr-STP ngày 21 tháng 01 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ và một phần (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN ĐẾN CUỐI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐẾN CUỐI NĂM 2013
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT CÚA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH | |||||
1 | Nghị quyết | Không số; 28/12/1995 | Về thu, chi ngân sách năm 1996 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1997 |
2 | Nghị quyết | Không số; 28/12/1995 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 1996 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1997 |
3 | Nghị quyết | 23/HĐ-NQ; 28/6/1997 | Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 1996 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2007 |
4 | Nghị quyết | 21/NQ-HĐ; 10/01/1998 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 1998 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1999 |
5 | Nghị quyết | 22/NQ-HĐ; 10/01/1998 | V/v tiếp tục thực hiện phụ thu giá điện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 1998 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1999 |
6 | Nghị quyết | 25/NQ-HĐ; 10/01/1998 | V/v xây dựng Quỹ bảo trợ an ninh quốc phòng ở xã, phường, thị trấn | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1999 |
7 | Nghị quyết | 32/1998/NQ-HĐ; 23/7/1998 | V/v thực hiện chế độ hoạt động phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP ngày 23/01/1998 của Chính phủ | Được thay thế bằng Nghị quyết số 29/2004/NQ-HĐND ngày 10/11/2004 | 20/11/2004 |
8 | Nghị quyết | 33/1998/NQ-HĐ; 23/7/1998 | V/v điều chỉnh dự toán ngân sách năm 1998 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1999 |
9 | Nghị quyết | 34/1998/NQ-HĐ; 23/7/1998 | V/v điều chỉnh kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 1998 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1999 |
10 | Nghị quyết | 37/1998/NQ-HĐ; 23/7/1998 | V/v tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 1998 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1999 |
11 | Nghị quyết | 43/1998/NQ-HĐ; 18/12/1998 | V/v tiếp tục thực hiện phụ thu giá điện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 1999 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2000 |
12 | Nghị quyết | 48/1998/NQ-HĐ; 18/12/1998 | Về thu, chi ngân sách nhà nước năm 1999 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2000 |
13 | Nghị quyết | 49/1998/NQ-HĐ; 18/12/1998 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 1999 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2000 |
14 | Nghị quyết | 01/1999/NQ-HĐ; 10/12/1999 | Về xác nhận tư cách đại biểu HĐND tỉnh Khóa VI | Hết nhiệm kỳ | 01/01/2005 |
15 | Nghị quyết | 02/1999/NQ-HĐ; 10/12/1999 | V/v xác nhận kết quả bầu cử Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Hết nhiệm kỳ | 01/01/2005 |
16 | Nghị quyết | 14/1999/NQ-HĐ; 31/12/1999 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2000 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
17 | Nghị quyết | 15/1999/NQ-HĐ; 31/12/1999 | Về tiếp tục thực hiện huy động vốn để đầu tư giao thông, thủy lợi, bố trí lại dân cư theo Quyết định số 99/TTg ngày 09/2/1996 của Thủ tướng Chính phủ | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
18 | Nghị quyết | 17/1999/NQ-HĐ; 31/12/1999 | Về thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2000 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
19 | Nghị quyết | 52/1999/NQ-HĐ; 15/7/1999 | V/v xây dựng quỹ bảo trợ an ninh quốc phòng ở xã, phường, thị trấn | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
20 | Nghị quyết | 53/1999/NQ-HĐ; 15/7/1999 | V/v tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 1999 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2000 |
21 | Nghị quyết | 22/2000/NQ-HĐ; 21/11/2000 | V/v phê chuẩn kết quả bầu cử các chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND thị xã Hà Tiên | Hết nhiệm kỳ | 01/01/2005 |
22 | Nghị quyết | 23/2000/NQ-HĐ; 08/12/2000 | V/v phê chuẩn kết quả bầu cử Chủ tịch HĐND huyện An Biên | Hết nhiệm kỳ | 01/01/2005 |
23 | Nghị quyết | 24/2000/NQ-HĐ; 08/12/2000 | V/v phê chuẩn kết quả bầu cử Chủ tịch HĐND huyện Phú Quốc | Hết nhiệm kỳ | 01/01/2005 |
24 | Nghị quyết | 25/2000/NQ-HĐ; 13/12/2000 | V/v phê chuẩn kết quả bầu cử Phó Chủ tịch HĐND huyện Giồng Riềng | Hết nhiệm kỳ | 01/01/2005 |
25 | Nghị quyết | 80/2003/NQ-HĐND; 26/12/2003 | Về dự toán thu, chi ngân sách năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2005 |
26 | Nghị quyết | 81/2003/NQ-HĐND; 26/12/2003 | Về thu phí đấu giá đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | 21/01/2007 |
27 | Nghị quyết | 34/2004/NQ-HĐND; 10/12/2004 | Phê chuẩn cơ cấu tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Được Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 25/02/2008 V/v phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 25/02/2008 |
28 | Nghị quyết | 49/2005/NQ-HĐND; 30/6/2005 | Về sửa đổi, bổ sung 6 loại phí ban hành: Phí thư viện; Phí chợ; Phí tham quan danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử; Phí xây dựng; Phí bến bãi; Phí trông giữ xe. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | 21/01/2007 |
29 | Nghị quyết | 03/2006/NQ-HĐND; 11/01/2006 | V/v miễn nhiệm Phó Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang Khóa VII, nhiệm kỳ 2004 - 2009 | Hết thời hạn có hiệu lực | 21/01/2006 |
30 | Nghị quyết | 04/2006/NQ-HĐND; 11/01/2006 | V/v miễn nhiệm Ủy viên UBND tỉnh Kiên Giang Khóa VII, nhiệm kỳ 2004 - 2009 | Hết thời hạn có hiệu lực | 21/01/2006 |
31 | Nghị quyết | 06/2006/NQ-HĐND; 11/01/2006 | V/v cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu HĐND tỉnh Kiên Giang Khóa VII, nhiệm kỳ 2004 - 2009 | Hết thời hạn có hiệu lực | 21/01/2006 |
32 | Nghị quyết | 29/2006/NQ-HĐND; 14/7/2006 | Về điều chỉnh mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/9/2008 |
33 | Nghị quyết | 45/2007/NQ-HĐND; 01/7/2007 | V/v ban hành chính sách thực hiện chủ trương xã hội hóa giáo dục và đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao theo Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005 của Chính phủ | Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | 20/7/2013 |
34 | Nghị quyết | 17/2008/NQ-HĐND; 09/01/2008 | V/v điều chỉnh phí chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 37/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | 16/12/2013 |
35 | Nghị quyết | 28/2008/NQ-HĐND; 10/7/2008 | V/v ban hành giá thu tạm thời một số dịch vụ y tế tại trạm y tế tuyến xã | Được thay thế bằng Nghị quyết số 74/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | 22/7/2012 |
36 | Nghị quyết | 77/2009/NQ-HĐND; 10/7/2009 | V/v điều chỉnh mức phụ cấp cho tình nguyện viên và kinh phí hoạt động của các Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã | Được thay thế bằng Nghị quyết số 40/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | 16/12/2013 |
37 | Nghị quyết | 98/2010/NQ-HĐND; 10/12/2010 | V/v vay vốn để triển khai một số dự án tái định cư của huyện Phú Quốc giai đoạn II | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2011 |
38 | Nghị quyết | 100/2010/NQ-HĐND; 13/01/2010 | V/v ban hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 38/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | 16/12/2013 |
39 | Nghị quyết | 103/2010/NQ-HĐND; 13/01/2010 | V/v hỗ trợ tiền thưởng cho giáo viên, học sinh và sinh viên đạt thành tích cao | Được thay thế bằng Nghị quyết số 57/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | 16/12/2013 |
40 | Nghị quyết | 143/2010/NQ-HĐND; 10/12/2010 | V/v ban hành chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | 20/7/2013 |
41 | Nghị quyết | 144/2010/NQ-HĐND; 10/12/2010 | V/v ban hành phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | 20/7/2013 |
42 | Nghị quyết | 16/2011/NQ-HĐND; 20/7/2011 | V/v ban hành Quy định về mức chi hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 39/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | 16/12/2013 |
43 | Nghị quyết | 17/2011/NQ-HĐND; 20/7/2011 | V/v điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 35/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | 19/12/2011 |
44 | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND; 20/7/2011 | V/v điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn xổ số kiến thiết | Được thay thế bằng Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | 19/12/2011 |
45 | Nghị quyết | 19/2011/NQ-HĐND; 20/7/2011 | V/v nâng mức hỗ trợ hàng tháng đối với các chức danh đoàn thể ấp, khu phố và ấp đội, khu đội, công an viên ấp | Được thay thế bằng Nghị quyết số 58/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | 16/12/2013 |
46 | Nghị quyết | 28/2011/NQ-HĐND; 09/12/2011 | Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2012 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2013 |
47 | Nghị quyết | 57/2012/NQ-HĐND; 12/7/2012 | V/v điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2012 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2013 |
48 | Nghị quyết | 79/2012/NQ-HĐND; 7/12/2012 | V/v giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | 20/7/2013 |
49 | Nghị quyết | 80/2012/NQ-HĐND; 7/12/2012 | V/v giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 bằng nguồn vốn xổ số kiến thiết | Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | 20/7/2013 |
50 | Nghị quyết | 82/2012/NQ-HĐND; 7/12/2012 | V/v phân bổ dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2013 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2014 |
51 | Nghị quyết | 90/2012/NQ-HĐND; 7/12/2012 | V/v ban hành Bảng quy định giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 49/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | 16/12/2013 |
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | |||||
1 | Quyết định | 742/UB-QĐ; 17/10/1992 | V/v ban hành Quy định về mặt đường, lề đường, hành lang bảo vệ và phạm vi cho phép xây dựng 2 bên đường, 2 bên đầu cầu, 2 đầu bến phà và các ngã ba, ngã tư… của hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11/10/2006 | 21/10/2006 |
2 | Quyết định | 91/UB-QĐ; 27/01/1995 | V/v sửa đổi quyết định số 741/UB-QĐ ngày 19/10/1992 của UBND tỉnh về chế độ mai táng cho cán bộ, chiến sĩ từ trần | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 | 13/8/2007 |
3 | Quyết định | 230/UB-QĐ; 24/02/1996 | V/v áp dụng tạm thời chế độ phụ cấp khu vực trong tỉnh | Bị hủy bỏ bằng Quyết định số 186/QĐ-UB ngày 17/02/1997 | 01/4/1997 |
4 | Quyết định | 356/QĐ-UB; 01/4/1996 | V/v thực hiện tạm thời chế độ phụ cấp đặc biệt cho xã Dương Tơ và thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc | Bị hủy bỏ bằng Quyết định số 186/QĐ-UB ngày 17/02/1997 | 01/4/1997 |
5 | Quyết định | 1476/QĐ-UB; 11/12/1996 | V/v ban hành bản quy định thực hiện điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 | 04/11/1999 |
6 | Quyết định | 73/QĐ-UB; 22/01/1997 | V/v phụ thu giá điện năm 1997 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1998 |
7 | Quyết định | -102/QĐ-UB; 23/01/1997 | V/v kiện toàn tổ chức Giám định Pháp y tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 31/2002/QĐ-UB ngày 04/4/2002 | 09/4/2002 |
8 | Quyết định | 167/QĐ-UB; 12/02/1997 | V/v phân cấp ngân sách, giao nhiệm vụ thu chi ngân sách và tỷ lệ điều tiết ngân sách cho huyện, thị và xã, phường, thị trấn | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2000 |
9 | Quyết định | 393/QĐ-UB; 15/3/1997 | V/v Quy định tạm thời thu lệ phí giải quyết khiếu nại tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bị hủy bỏ bằng Quyết định số 608/QĐ-UB ngày 22/4/1997 | 22/4/1997 |
10 | Quyết định | 910/QĐ-UB; 22/5/1997 | V/v ban hành quy định thu - nộp tài liệu vào kho Lưu trữ tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 65/2003/QĐ-UB ngày 20/6/2003 | 30/6/2003 |
11 | Quyết định | 1482/QĐ-UB; 14/8/1997 | V/v ban hành bản hướng dẫn thực hiện quy chế đấu thầu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 | 04/11/1999 |
12 | Quyết định | 2553/QĐ-UB; 23/12/1997 | V/v ban hành quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hóa | Được thay thế bằng Quyết định số 2666/1998/QĐ-UB ngày 11/8/1998 | 11/8/1998 |
13 | Quyết định | 410/QĐ-UB; 28/02/1998 | V/v cho phép chỉ định thầu và miễn tiết kiệm trong XDCB đối với các công trình xây dựng giao thông nông thôn | Được thay thế bằng Quyết định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 | 04/11/1999 |
14 | Quyết định | 415/QĐ-UB; 02/3/1998 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của bản hướng dẫn thực hiện quy chế đấu thầu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 | 04/11/1999 |
15 | Quyết định | 420/QĐ-UB; 02/3/1998 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của bản quy định thực hiện Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 | 04/11/1999 |
16 | Quyết định | 581/QĐ-UB; 23/3/1998 | V/v thành lập Hội đồng phát triển du lịch tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 1637/1999/QĐ-UB ngày 13/8/1999 | 18/8/1999 |
17 | Quyết định | 1812/1998/QĐ-UB; 07/5/1998 | V/v ban hành quy định thủ tục hành chính về giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | 31/12/2009 |
18 | Quyết định | 1903/1998/QĐ-UB; 23/5/1998 | V/v sửa đổi, bổ sung bản hướng dẫn thực hiện quy chế đấu thầu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang tại Điều 33 ban hành kèm theo Quyết định số 1482/QĐ-UB ngày 14/8/1997 và Điều 42 ban hành kèm theo Quyết định 415/QĐ-UB ngày 02/3/1998 của UBND tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 | 04/11/1999 |
19 | Quyết định | 1946/1998/QĐ-UB; 26/5/1998 | V/v “Thành lập Hội đồng quản trị Quỹ khuyến học” | Được thay thế bằng Quyết định số 65/2002/QĐ-UB ngày 30/9/2002 | 30/9/2002 |
20 | Quyết định | 1981/1998/QĐ-UB; 29/5/1998 | V/v Ban hành bản Quy định tạm thời chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức thuộc các cơ quan Đảng, Nhà nước, Đoàn thể của tỉnh được cử đi học | Được thay thế bằng Quyết định số 1062/2000/QĐ-UB ngày 26/4/2000 | 11/5/2000 |
21 | Quyết định | 1992/1998/QĐ-UB; 01/6/1998 | V/v thành lập Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 1743/QĐ-UB ngày 06/7/2004 | 11/7/2004 |
22 | Quyết định | 2172/1998/QĐ-UB; 22/6/1998 | V/v thành lập Trung tâm hỗ trợ pháp lý của Nhà nước tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 3297/1998/QĐ-UB ngày 13/10/1998 | 23/10/1998 |
23 | Quyết định | 2486/1998/QĐ-UB; 07/8/1998 | V/v ban hành quy chế tổ chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 1113/2000/QĐ-UB ngày 05/5/2000 | 20/5/2000 |
24 | Quyết định | 2819/1998/QĐ-UB; 03/9/1998 | V/v ban hành chính sách giảm giá giao quyền sử dụng đất và bảng giá đất khu đô thị mới thị xã Rạch Giá | Do Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ được thay thế bằng Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 | 09/12/2004 |
25 | Quyết định | 3297/1998/QĐ-UB; 13/10/1998 | V/v thành lập Trung tâm Trợ giúp pháp lý của Nhà nước tỉnh Kiên Giang | Do Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 27/8/2007 đổi tên Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Kiên Giang | 27/8/2007 |
26 | Quyết định | 3940/1998/QĐ-UB; 22/12/1998 | V/v giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1999 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2000 |
27 | Quyết định | 4011/1998/QĐ-UB; 31/12/1998 | V/v ban hành tạm thời bảng đơn giá thu Dịch vụ của Doanh nghiệp Nhà nước - Công ty Công trình đô thị Rạch Giá năm 1999 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2000 |
28 | Quyết định | 4027/1998/QĐ-UB; 31/12/1998 | V/v thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư khai thác sử dụng đất hoang hóa phát triển sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp vùng Hưng Thạnh Hòa - huyện An Minh | Được thay thế bằng Quyết định số 653/1999/QĐ-UB ngày 05/4/1999 | 10/4/1999 |
29 | Quyết định | 4048/1998/QĐ-UB; 31/12/1998 | V/v phụ thu giá điện năm 1999 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2000 |
30 | Quyết định | 114/1999/QĐ-UB; 20/01/1999 | V/v thành lập Hội đồng nghĩa vụ quân sự tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2003/QĐ-UB ngày 08/01/2003 | 18/01/2003 |
31 | Quyết định | 179/1999/QĐ-UB; 25/01/1999 | V/v thành lập Ban chỉ đạo quy hoạch phân bổ sử dụng đất đai cho các huyện, thị xã, các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang thời kỳ 1999 - 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2011 |
32 | Quyết định | 181/1999/QĐ-UB; 25/01/1999 | V/v ban hành quy định tạm thời về tổ chức tiếp dân của Tỉnh ủy, UBND tỉnh và Tổ công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công tác thuộc thẩm quyền UBND tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 1912/1999/QĐ-UB ngày 25/9/1999 | 04/10/1999 |
33 | Quyết định | 182/1999/QĐ-UB; 25/01/1999 | V/v thành lập Tổ tiếp dân của Tỉnh ủy, UBND tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 01/9/2011 | 01/9/2011 |
34 | Quyết định | 216/1999/QĐ-UB; 29/01/1999 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp giấy phép đặt Văn phòng đại diện của tổ chức kinh tế nước ngoài tại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 2058/2000/QĐ-UB ngày 12/10/2000 | 17/10/2000 |
35 | Quyết định | 424/1999/QĐ-UB; 25/02/1999 | V/v sửa đổi Quyết định số 91/QĐ-UB ngày 27/01/1995 của UBND tỉnh về chế độ mai táng phí cho cán bộ, chiến sỹ từ trần | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 | 13/8/2007 |
36 | Quyết định | 618/1999/QĐ-UB; 31/3/1999 | V/v thành lập Tổ kiểm tra nguồn gốc đất và việc bồi hoàn tiền đất cho ông Nguyễn Văn Chính tại trại giam Công an huyện Châu Thành | Hết thời hạn có hiệu lực | 13/4/1999 |
37 | Quyết định | 700/1999/QĐ-UB; 13/4/1999 | V/v thành lập Ban chỉ đạo tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn năm 2000 | Được thay thế bằng Quyết định số 939/1999/QĐ-UB ngày 20/5/1999 | 20/5/1999 |
38 | Quyết định | 819/1999/QĐ-UB; 27/4/1999 | V/v thành lập Hội đồng ra đề thi tốt nghiệp Trung học cơ sở, Bổ túc trung học cơ sở năm học 1998 - 1999 | Hết thời hạn có hiệu lực | 07/6/2000 |
39 | Quyết định | 820/1999/QĐ-UB; 27/4/1999 | V/v thành lập Hội đồng sao in đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông, Bổ túc trung học năm học 1998 - 1999 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/5/1999 |
40 | Quyết định | 821/1999/QĐ-UB; 27/4/1999 | V/v thành lập Ban chỉ đạo và kiểm tra các kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, bổ túc văn hóa năm học 1998 - 1999 và tuyển sinh năm học 1999 - 2000 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
41 | Quyết định | 823/1999/QĐ-UB; 27/4/1999 | V/v thực hiện Nghị định số 56/1998/NĐ-CP của Chính phủ | Do Nghị định số 56/1998/NĐ-CP ngày 27/4/1999 được thay thế bằng Nghị định số 121/2005/NĐ-CP ngày 30/9/2005 | 15/10/2005 |
42 | Quyết định | 824/1999/QĐ-UB; 27/4/1999 | V/v kiện toàn thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 647/QĐ-UB ngày 16/6/2003 V/v kiện toàn thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh | 16/6/2003 |
43 | Quyết định | 838/1999/QĐ-UB; 03/5/1999 | V/v Quy định mức thu lệ phí du khách và phương tiện đến tham quan các khu du lịch Chùa Hang, Mũi Nai và Thạch Động | Được thay thế bằng Quyết định số 1819/1999/QĐ-UB ngày 07/9/1999 | 14/9/1999 |
44 | Quyết định | 903/1999/QĐ-UB; 13/5/1999 | V/v ban hành bản kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo từ nay đến năm 2000 và giai đoạn 2000 - 2005 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2006 |
45 | Quyết định | 939/1999/QĐ-UB; 20/5/1999 | V/v bổ sung và kiện toàn Ban chỉ đạo tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn từ nay đến năm 2000 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
46 | Quyết định | 947/1999/QĐ-UB; 21/5/1999 | V/v bổ sung thành viên trong Hội đồng sao in đề thi tốt nghiệp PTTH, THCB, BTTH phổ thông năm học 1998 - 1999 tại thị xã Rạch Giá | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/5/1999 |
47 | Quyết định | 955/1999/QĐ-UB; 22/5/1999 | V/v bổ sung thành viên trong Hội đồng ra đề thi tốt nghiệp THCS, BTTH cơ sở năm học 1998 - 1999 | Hết thời hạn có hiệu lực | 07/6/1999 |
48 | Quyết định | 1011/1999/QĐ-UB; 02/6/1999 | V/v ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản | Do căn cứ Nghị định số 29/1998/NĐ-CP ngày 11/5/1998 được thay thế bằng Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 07/7/2003 | 22/7/2003 |
49 | Quyết định | 1233/1999/QĐ-UB; 26/6/1999 | V/v quy định tạm thời bảng đơn giá thu dịch vụ của doanh nghiệp Nhà nước - Công ty công trình đô thị Rạch Giá năm 1999 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2000 |
50 | Quyết định | 1418/1999/QĐ-UB; 23/7/1999 | V/v đổi tên Hạt kiểm lâm Hà Tiên thành Hạt Kiểm lâm liên huyện Kiên Lương - Hà Tiên | Được thay thế bằng Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 21/9/2006 V/v tách Hạt Kiểm lâm liên huyện Kiên Lương - Hà Tiên thành Hạt Kiểm lâm thị xã Hà Tiên và Hạt Kiểm lâm huyên Kiên Lương | 21/9/2006 |
51 | Quyết định | 1631/1999/QĐ-UB; 11/8/1999 | V/v xây dựng quỹ bảo trợ an ninh - quốc phòng ở xã, phường, thị trấn | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
52 | Quyết định | 1638/1999/QĐ-UB; 13/8/1999 | V/v công nhận Ban Chấp hành Hội Nuôi động vật hoang dã tỉnh Kiên Giang | Hết nhiệm kỳ | 01/01/2004 |
53 | Quyết định | 1639/1999/QĐ-UB; 13/8/1999 | V/v công nhận Bản Điều lệ Hội Nuôi động vật hoang dã tỉnh Kiên Giang | Hết nhiệm kỳ | 01/01/2004 |
54 | Quyết định | 1645/1999/QĐ-UB; 16/8/1999 | V/v ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo tỉnh | Do Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 03/11/2008 V/v thành lập Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ | 03/11/2008 |
55 | Quyết định | 2139/1999/QĐ-UB; 29/10/1999 | V/v ban hành bảng định mức sản lượng tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh. | Hết thời hạn có hiệu lực | 02/11/2002 |
56 | Quyết định | 2189/1999/QĐ-UB; 05/11/1999 | V/v mở cuộc vận động ủng hộ đồng bào miền Trung khắc phục hậu quả lũ lụt | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/12/1999 |
57 | Quyết định | 2225/1999/QĐ-UB; 09/11/1999 | V/v thành lập Ban chỉ đạo củng cố, kiện toàn tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế HCSN và các DNNN thuộc UBND tỉnh quản lý | Hiện tại không còn hoạt động, công tác củng cố, kiện toàn tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế HCSN và các DNNN thực hiện theo quy định của Chính phủ |
|
58 | Quyết định | 574/2000/QĐ-UB; 25/02/2000 | V/v cụ thể một số điều thực hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của Chính phủ về Công an xã | Do căn cứ Nghị định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 được thay thế bằng Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 | 25/10/2009 |
59 | Quyết định | 578/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Giám định Tài chính tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
60 | Quyết định | 579/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Sở Công nghiệp tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
61 | Quyết định | 580/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: UB Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
62 | Quyết định | 581/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
63 | Quyết định | 582/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Hội Cựu chiến binh tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
64 | Quyết định | 583/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho:Hội Chữ thập đỏ tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
65 | Quyết định | 584/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Liên hiệp các Hội KHKT tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
66 | Quyết định | 585/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho:Tỉnh đoàn Thanh niên Cộng sản HCM tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
67 | Quyết định | 586/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Hội đồng Liên minh các HTX tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
68 | Quyết định | 587/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Hội Nông dân VN tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
69 | Quyết định | 588/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
70 | Quyết định | 589/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
71 | Quyết định | 590/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
72 | Quyết định | 591/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
73 | Quyết định | 592/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Sở Thủy sản tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
74 | Quyết định | 593/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Sở Thương mại Và Du lịch tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
75 | Quyết định | 594/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
76 | Quyết định | 595/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
77 | Quyết định | 596/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Hội Văn nghệ tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
78 | Quyết định | 597/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Ban Tài chính quản trị Tỉnh ủy Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
79 | Quyết định | 598/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Xí nghiệp Cảng cá tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
80 | Quyết định | 599/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Sở Văn hóa Thông tin tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
81 | Quyết định | 600/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Chi cục Bảo vệ Nguồn lợi Thủy sản tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
82 | Quyết định | 601/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Nhà Thiếu nhi tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
83 | Quyết định | 602/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: BCH Quân sự tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
84 | Quyết định | 603/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Ban Tôn giáo tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
85 | Quyết định | 604/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Công an tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
86 | Quyết định | 605/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Sở Tài chính Vật giá tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
87 | Quyết định | 606/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Ban Dân tộc tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
88 | Quyết định | 607/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Thanh tra Giao Thông tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
89 | Quyết định | 608/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Văn phòng HĐND và UBND tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
90 | Quyết định | 609/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
91 | Quyết định | 610/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Chi cục Quản lý Thị trường tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
92 | Quyết định | 611/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Sở Y tế tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
93 | Quyết định | 612/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Tổ chức Giám định Pháp y tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
94 | Quyết định | 613/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Ủy ban Dân số và KHHGĐ tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
95 | Quyết định | 614/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Trường Trung học Y tế tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
96 | Quyết định | 615/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Trường Nghiệp vụ Thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
97 | Quyết định | 616/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Trường Chính trị tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
98 | Quyết định | 617/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Cục thống kê tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
99 | Quyết định | 618/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
100 | Quyết định | 619/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Trường Dân vận tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
101 | Quyết định | 620/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Trường Trung học Kinh tế Kỹ thuật tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
102 | Quyết định | 621/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Sở Địa chính tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
103 | Quyết định | 622/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Trung tâm Tin học và Ngoại ngữ tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
104 | Quyết định | 623/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
105 | Quyết định | 624/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Cảng Hòn chông tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
106 | Quyết định | 625/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
107 | Quyết định | 626/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Thanh tra Nhà nước tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
108 | Quyết định | 627/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Sở Giao thông và Vận tải tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
109 | Quyết định | 628/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
110 | Quyết định | 629/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Ủy ban Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
111 | Quyết định | 630/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Sở Thể dục Thể thao tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
112 | Quyết định | 631/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Hội Nhà báo tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
113 | Quyết định | 632/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
114 | Quyết định | 633/2000/QĐ-UB; 28/02/2000 | V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2000 cho: Bộ đội Biên phòng tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
115 | Quyết định | 986/2000/QĐ-UB; 11/4/2000 | V/v giải tỏa nhà ở và công trình xây dựng cặp hai bên bờ kênh (sông) trên địa bàn thị xã Rạch Giá | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2006 |
116 | Quyết định | 1062/2000/QĐ-UB; 26/4/2000 | V/v ban hành bản quy định tạm thời chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan Đảng, Nhà nước, Đoàn thể của tỉnh được cử đi học | Được thay thế bằng Quyết định số 50/2003/QĐ-UB ngày 29/4/2003 | 14/5/2003 |
117 | Quyết định | 1112/2000/QĐ-UB; 05/5/2000 | V/v ban hành quy định về trình tự tổ chức thi hành quyết định giải quyết khiếu nại cuối cùng của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 57/2003/QĐ-UB ngày 19/5/2003 | 24/5/2003 |
118 | Quyết định | 1113/2000/QĐ-UB; 05/5/2000 | V/v ban hành quy định việc tổ chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 516/QĐ-UB ngày 12/4/2006 | 27/4/2006 |
119 | Quyết định | 1241/2000/QĐ-UB; 22/5/2000 | V/v công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2004/QĐ-UB ngày 08/6/2004 | 08/6/2004 |
120 | Quyết định | 1242/2000/QĐ-UB; 22/5/2000 | V/v thay đổi thành viên Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 1743/QĐ-UB ngày 06/7/2004 | 11/7/2004 |
121 | Quyết định | 1423/2000/QĐ-UB; 27/6/2000 | V/v ban hành bản quy định hướng dẫn một số điều thực hiện Nghị định số 52/1999/NĐ-CP và Nghị định số 88/1999/NĐ-CP Nghị định số 12/2000/NĐ-CP và Nghị định số 14/2000/NĐ-CP | Được thay thế bằng Quyết định số 51/2005/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 | 18/11/2005 |
122 | Quyết định | 1578/2000/QĐ-UB; 24/7/2000 | V/v bổ sung Điều 3 bản quy định hướng dẫn một số điều thực hiện Nghị định số 52/1999/NĐ-CP và Nghị định số 88/1999/NĐ-CP Nghị định số 12/2000/NĐ-CP và Nghị định số 14/2000/NĐ-CP ban hành kèm theo Quyết định số 1423/2000/QĐ-UB ngày 27/6/2000 của UBND Tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 51/2005/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 | 18/11/2005 |
123 | Quyết định | 1861/2000/QĐ-UB; 14/9/2000 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 741/QĐ-UB ngày 19/10/1992 và Quyết định số 424/1999/QĐ-UB ngày 25/02/1999 của UBND tỉnh về chế độ mai táng và hỗ trợ mai táng phí cho cán bộ, chiến sỹ từ trần | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 | 13/8/2007 |
124 | Quyết định | 1936/2000/QĐ-UB; 26/9/2000 | V/v thành lập Phòng tiếp công dân tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2004/QĐ-UB ngày 29/7/2004 | 05/8/2004 |
125 | Quyết định | 1941/2000/QĐ-UB; 27/9/2000 | V/v Quy định tạm thời chế độ hưởng thù lao đối với báo cáo viên, Tuyên truyền viên pháp luật | Được thay thế bằng Quyết định số 552/QĐ-UB ngày 04/4/2007 | 04/4/2007 |
126 | Quyết định | 2352/2000/QĐ-UB; 06/12/2000 | V/v thành lập Ban Chỉ đạo viết “Biên niên sử Biên giới tỉnh Kiên Giang” | Được thay thế bằng Quyết định số 60/2002/QĐ-UB ngày 03/9/2002 | 08/9/2002 |
127 | Quyết định | 2534/2000/QĐ-UB; 29/12/2000 | V/v thay đổi thành viên Hội đồng nghĩa vụ quân sự tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2003/QĐ-UB ngày 08/01/2003 | 08/01/2003 |
128 | Quyết định | 01/2001/QĐ-UB; 15/10/2001 | V/v ban hành bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ làm việc và cơ chế bộ máy tổ chức, biên chế Văn phòng HĐND và UBND tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2004/QĐ-UB ngày 29/7/2004 | 05/8/2004 |
129 | Quyết định | 2231/2002/QĐ-UB; 17/01/2002 | V/v thành lập Vườn quốc gia Phú Quốc | Được thay thế bằng Quyết định số 48/2002/QĐ-UB ngày 08/7/2002 | 13/7/2002 |
130 | Quyết định | 02/2002/QĐ-UB; 17/01/2002 | V/v thành lập Trung tâm Xúc tiến thương mại Kiên Giang
| Được thay thế bằng Quyết định số 2295/QĐ-UB ngày 16/11/2007 | 21/11/2007 |
131 | Quyết định | 03/2002/QĐ-UB; 21/01/2002 | V/v thành lập Đoàn kiểm tra đơn vị Huyện, Thị xã đạt chuẩn quốc gia về Chống mù chữ và Phổ cập giáo dục tiểu học năm 2001 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/01/2002 |
132 | Quyết định | 04/2002/QĐ-UB; 21/01/2002 | V/v thành lập Đoàn kiểm tra đơn vị Huyện, Thị xã đạt chuẩn quốc gia về Chống mù chữ và Phổ cập giáo dục tiểu học năm 2001 | Hết thời hạn có hiệu lực | 29/01/2002 |
133 | Quyết định | 05/2002/QĐ-UB; 24/01/2002 | V/v điều chỉnh, bổ sung quyết định số 1418/2001/QĐ-UB ngày 12/07/2001 V/v quy định phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 2523/QĐ-UB ngày 24/10/2008 | 24/10/2008 |
134 | Quyết định | 08/2002/QĐ-UB; 29/01/2002 | V/v thành lập Ban Dân số - Gia đình và trẻ em xã, phường, thị trấn | Do Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh V/v Giải thể Ủy ban dân số, gia đình và trẻ em | 24/3/2008 |
135 | Quyết định | 09/2002/QĐ-UB; 05/02/2002 | V/v ban hành Đề án thực hiện Phổ cập giáo dục Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Do căn cứ pháp lý của Nghị quyết số 45/2002/NQ-HĐ ngày 18/01/2002 hết hiệu lực | 01/01/2011 |
136 | Quyết định | 12/2002/QĐ-UB; 06/02/2002 | V/v giao dự toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2002 cho các huyện, thị xã | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2003 |
137 | Quyết định | 13/2002/QĐ-UB; 06/02/2002 | V/v giao dự toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2002 cho các sở, ban, ngành tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2003 |
138 | Quyết định | 14/2002/QĐ-UB; 06/02/2002 | V/v giao dự toán thu ngân sách năm 2002 cho DNNN địa phương | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2003 |
139 | Quyết định | 15/2002/QĐ-UB; 06/02/2002 | V/v giao dự toán thu ngân sách năm 2002 cho: Cục Thuế tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2003 |
140 | Quyết định | 16/2002/QĐ-UB; 06/02/2002 | V/v giao dự toán thu ngân sách năm 2002 cho: Cục Hải quan tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2003 |
141 | Quyết định | 17/2002/QĐ-UB; 20/02/2002 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quyết định số 574/2000/QĐ-UB ngày 25/02/2000 của UBND tỉnh V/v cụ thể hóa một số điều thực hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của Chính phủ về Công an xã | Do căn cứ Nghị định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 được thay thế bằng Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 | 25/10/2009 |
142 | Quyết định | 21/2002/QĐ-UB; 06/3/2002 | V/v thành lập Vườn quốc gia U Minh Thượng | Được thay thế bằng Quyết định số 49/2002/QĐ-UB ngày 08/7/2002 | 13/7/2002 |
143 | Quyết định | 24/2002/QĐ-UB; 11/3/2002 | V/v công bố công khai dự toán ngân sách năm 2002 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2003 |
144 | Quyết định | 25/2002/QĐ-UB; 11/3/2002 | V/v công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2000 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2003 |
145 | Quyết định | 26/2002/QĐ-UB; 13/3/2002 | V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Xúc tiến thương mại Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 2295/QĐ-UB ngày 16/11/2007 | 21/11/2007 |
146 | Quyết định | 29/2002/QĐ-UB; 04/4/2002 | V/v phân bổ chỉ tiêu biên chế năm 2002 cho Trung tâm Xúc tiến thương mại Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 2295/QĐ-UB ngày 16/11/2007 | 21/11/2007 |
147 | Quyết định | 31/2002/QĐ-UB; 11/4/2002 | V/v kiện toàn Tổ chức Giám định Pháp y tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2003/QĐ-UB ngày 14/02/2003 | 19/02/2003 |
148 | Quyết định | 33/2002/QĐ-UB; 11/4/2002 | V/v sửa đổi Điều 1 của Quyết định số 2819/1998/QĐ-UB ngày 03/9/1998 của UBND tỉnh Kiên Giang v/v ban hành chính sách giảm giá giao quyền sử dụng đất và bảng giá đất khu đô thị mới Thị xã Rạch Giá. | Do Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ được thay thế bằng Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 | 09/12/2004 |
149 | Quyết định | 42/2002/QĐ-UB; 29/5/2002 | V/v thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng mở rộng trường Cao đẳng sư phạm Kiên Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 864/QĐ-UB ngày 13/5/2005 V/v Giải thể Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng mở rộng Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh Kiên Giang | 13/5/2005 |
150 | Quyết định | 63/2002/QĐ-UB; 19/9/2002 | V/v thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng trương Cao đẳng cộng đồng Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 863/QĐ-UB ngày 13/5/2005 V/v Giải thể Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Kiên Giang | 13/5/2005 |
151 | Quyết định | 04/2003/QĐ-UB; 13/01/2003 | V/v giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2003 cho các Sở, ban ngành tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2004 |
152 | Quyết định | 05/2003/QĐ-UB; 16/01/2003 | V/v giao dự toán thu - chi ngân sách năm 2003 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2004 |
153 | Quyết định | 13/2003/QĐ-UB; 10/02/2003 | V/v phân bổ chỉ tiêu biên chế HCSN năm 2003 tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2004 |
154 | Quyết định | 14/2003/QĐ-UB; 14/02/2003 | V/v kiện toàn tổ chức và đổi tên cơ sở chữa bệnh Kiên Hảo thành Trung tâm giáo dục - lao động xã hội tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 V/v đổi tên và quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội | 09/8/2011 |
155 | Quyết định | 15/2003/QĐ-UB; 14/02/2003 | V/v chuyển tổ chức giám định pháp y từ đơn vị trực thuộc UBND tỉnh về trực thuộc Sở Y tế | Được thay thế bằng Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 01/12/2005 V/v Thành lập Trung tâm Pháp y tỉnh Kiên Giang | 01/12/2005 |
156 | Quyết định | 17/2003/QĐ-UB; 14/02/2003 | V/v kiện toàn tổ chức bộ máy Chi cục kiểm lâm tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 15/02/2007 V/v chuyển Chi cục Kiểm Lâm thuộc UBND tỉnh về trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 15/02/2007 |
157 | Quyết định | 18/2003/QĐ-UB; 14/02/2003 | V/v kiện toàn tổ chức bộ máy Sở Xây dựng | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2004/QĐ-UB ngày 23/7/2004 | 02/8/2004 |
158 | Quyết định | 21/2003/QĐ-UB; 14/02/2003 | V/v thành lập phòng Thanh tra kinh tế khối lưu thông và phòng Thanh tra kinh tế khối sản xuất trực thuộc Thanh tra tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 25/5/2009 | 25/5/2009 |
159 | Quyết định | 28/2003/QĐ-UB; 05/3/2003 | V/v thành lập Trung tâm tư vấn, dịch vụ Dân số, Gia đình và Trẻ em | Do Quyết định số 708/QĐ-UB ngày 24/3/2008 V/v Giải thể Ủy ban dân số, gia đình và trẻ em | 24/3/2008 |
160 | Quyết định | 57/2003/QĐ-UB; 19/5/2003 | V/v ban hành quy định về trình tự, thủ tục tổ chức thi hành quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 | 26/5/2013 |
161 | Quyết định | 60/2003/QĐ-UB; 22/5/2003 | V/v giao dự toán thu ngân sách năm 2003 cho các Doanh nghiệp Nhà nước địa phương. | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2004 |
162 | Quyết định | 61/2003/QĐ-UB; 22/5/2003 | V/v giao dự toán thu ngân sách năm 2003 cho Cục Hải quan tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2004 |
163 | Quyết định | 62/2003/QĐ-UB; 22/5/2003 | V/v giao dự toán thu ngân sách năm 2003 cho Cục Thuế tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2004 |
164 | Quyết định | 65/2003/QĐ-UB; 20/6/2003 | Về ban hành danh mục các cơ quan là nguồn nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 15/3/2007 | 15/3/2007 |
165 | Quyết định | 112/2003/QĐ-UB; 26/12/2003 | V/v quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2005 |
166 | Quyết định | 113/2003/QĐ-UB; 30/12/2003 | Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thị xã; ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2007 |
167 | Quyết định | 114/2003/QĐ-UB; 30/12/2003 | Về giao dự toán thu, chi ngân sách huyện, thị xã năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2005 |
168 | Quyết định | 121/2003/QĐ-UB; 30/12/2003 | V/v thành lập Trung tâm Xúc tiến thương mại và du lịch Phú Quốc | Được thay thế bằng Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 06/4/2011 V/v thành lập Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Du lịch huyện Phú Quốc | 06/4/2011 |
169 | Quyết định | 02/2004/QĐ-UBND; 07/01/2004 | V/v giao dự toán ngân sách năm 2004 cho Cục Hải quan tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2005 |
170 | Quyết định | 03/2004/QĐ-UBND; 07/01/2004 | V/v giao dự toán ngân sách năm 2004 cho Cục Thuế tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2005 |
171 | Quyết định | 12/2004/QĐ-UBND; 10/3/2004 | V/v ban hành Quy chế hoạt động đối với hệ thống quản lý thông tin cán bộ, công chức | Hệ thống quản lý thông tin cán bộ, công chức theo quy chế không còn sử dụng, hoạt động |
|
172 | Quyết định | 14/2004/QĐ-UBND; 31/3/2004 | V/v đổi tên và điều chỉnh một số chức năng, nhiệm vụ của một số phòng trực thuộc UBND các huyện, thị xã | Được Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 25/02/2008 V/v phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 25/02/2008 |
173 | Quyết định | 17/2004/QĐ-UBND; 05/4/2004 | V/v thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 01/QĐ-TTHĐND ngày 29/7/2004 của HĐND tỉnh V/v thành lập Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND | 29/7/2004 |
174 | Quyết định | 26/2004/QĐ-UBND; 08/6/2004 | V/v công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 25/5/2009 | 25/5/2009 |
175 | Quyết định | 46/2004/QĐ-UBND; 25/8/2004 | V/v chuyển Công viên Văn hóa An Hòa từ đơn vị trực thuộc Công ty Du lịch Kiên Giang sang trực thuộc Sở Thương mại - Du lịch Kiên Giang | Do Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 01/10/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thì Công viên Văn hóa An Hòa trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/10/2008 |
176 | Quyết định | 48/2004/QĐ-UBND; 26/8/2004 | V/v ban hành Quy định về quản lý tổ chức và cán bộ thuộc biên chế sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 | 16/5/2013 |
177 | Quyết định | 50/2004/QĐ-UBND; 01/9/2004 | V/v phê duyệt Điều lệ Liên Hiệp các Tổ chức Hữu nghị Tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 29/9/2013 V/v phê duyệt Điều lệ Liên Hiêp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh Kiên Giang lần thứ II năm 2011 - 2016 | 29/02/2012 |
178 | Quyết định | 52/2004/QĐ-UBND; 06/9/2004 | V/v chuyển Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp từ đơn vị sự nghiệp sang đơn vị sự nghiệp có thu tự đảm bảo một phần chi phí thực hiện theo Nghị định 10/2002/NĐ-CP | Do căn cứ Nghị định số 10/2002/NĐ-CP được thay thế bằng Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ, V/v quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập | 21/5/2006 |
179 | Quyết định | 53/2004/QĐ-UBND; 06/9/2004 | V/v chuyển Đài Phát thanh - Truyền hình từ đơn vị sự nghiệp sang đơn vị sự nghiệp có thu tự đảm bảo một phần chi phí thực hiện theo Nghị định 10/2002/NĐ-CP | ||
180 | Quyết định | 54/2004/QĐ-UBND; 06/9/2004 | V/v chuyển Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang từ đơn vị sự nghiệp sang đơn vị sự nghiệp có thu tự đảm bảo một phần chi phí thực hiện theo Nghị định 10/2002/NĐ-CP | ||
181 | Quyết định | 64/2004/QĐ-UBND; 05/10/2004 | V/v thành lập Trạm Quan trắc môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi Trường Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 25/02/2009 V/v thành lập Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang | 25/02/2009 |
182 | Quyết định | 68/2004/QĐ-UBND; 11/10/2004 | V/v ban hành Đề án Một số giải pháp đẩy mạnh thu mua, tiêu thụ nông, thủy sản tỉnh Kiên Giang đến năm 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2011 |
183 | Quyết định | 73/2004/QĐ-UBND; 09/11/2004 | V/v thành lập Trung tâm Xúc tiến thương mại và du lịch Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 208/QĐ-UB ngày 07/3/2006 V/v thành lập Trung tâm Xúc tiến Du lịch tỉnh Kiên Giang | 07/3/2006 |
184 | Quyết định | 75/2004/QĐ-UBND; 18/11/2004 | V/v chấp thuận nhân sự Ban Trị sự PGHH các xã, thị trấn nhiệm kỳ 2004 - 2009 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2010 |
185 | Quyết định | 76/2004/QĐ-UBND; 19/11/2004 | V/v công bố công khai dự toán ngân sách năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2005 |
186 | Quyết định | 77/2004/QĐ-UBND; 19/11/2004 | V/v công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2002 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2005 |
187 | Quyết định | 85/2004/QĐ-UBND; 02/12/2004 | V/v thành lập Ban Quản lý bồi thường, giải tỏa thi công các công trình xây dựng trên địa bàn thị xã Rạch Giá | Được thay thế bằng Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 05/01/2011 V/v thành lập Trung tâm Phát triển Quỹ đất trực thuộc thành phố Rạch Giá | 05/01/2011 |
188 | Quyết định | 87/2004/QĐ-UBND; 02/12/2004 | V/v thành lập phòng Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật thuộc Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 1320/QĐ-UB ngày 19/7/2005 | 19/7/2005 |
189 | Quyết định | 90/2004/QĐ-UBND; 16/12/2004 | V/v đổi tên, bổ sung nhiệm vụ và chuyển giao Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp về UBND huyện, thị xã quản lý | Được thay thế bằng Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 31/5/2011 V/v chuyển Trung tâm giáo dục thường xuyên các huyện, thị xã về thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | 31/5/2011 |
190 | Quyết định | 91/2004/QĐ-UBND; 16/12/2004 | V/v cho phép UBND thị xã Rạch Giá thành lập Đội Kiểm tra quản lý đô thị | Được thay thế bằng Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 01/8/2013 V/v thành lập Đội Kiểm tra trật tự đô thị thành phố Rạch giá | 01/8/2013 |
191 | Quyết định | 94/2004/QĐ-UBND; 17/12/2004 | V/v ban hành Quy định về Phân cấp quản lý cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Kiên Giang | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 | 16/5/2013 |
192 | Quyết định | 95/2004/QĐ-UBND; 20/12/2004 | V/v giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2005 cho các Sở, Ban ngành tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2006 |
193 | Quyết định | 96/2004/QĐ-UBND; 20/12/2004 | V/v giao dự toán thu ngân sách năm 2005 cho Cục Hải quan tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2006 |
194 | Quyết định | 97/2004/QĐ-UBND; 20/12/2004 | V/v giao dự toán thu ngân sách năm 2005 cho Cục Thuế tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2006 |
195 | Quyết định | 98/2004/QĐ-UBND; 20/12/2004 | Về giao dự toán thu, chi ngân sách huyện, thị xã năm 2005 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2006 |
196 | Quyết định | 101/2004/QĐ-UBND; 27/12/2004 | V/v chuyển Trung tâm Xúc tiến thương mại từ đơn vị trực thuộc UBND tỉnh về trực thuộc Sở Thương mai - Du lịch | Được thay thế bằng Quyết định số 787/QĐ-UB ngày 05/5/2005 V/v chuyển Trung tâm Xúc tiến thương mại và du lịch từ đơn vị trực thuộc UBND tỉnh về trực thuộc Sở Thương mại - Du lịch | 05/5/2005 |
197 | Quyết định | 04/2005/QĐ-UBND; 24/01/2005 | V/v kiện toàn tổ chức bộ máy Ban tôn giáo tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 03/11/2008 | 03/11/2008 |
198 | Quyết định | 12/2005/QĐ-UBND; 09/3/2005 | V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế Sở Ngoại vụ tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 | 13/5/2010 |
199 | Quyết định | 22/2005/QĐ-UBND; 08/4/2005 | V/v ban hành Quy định về phân cấp quản lý biên chế hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh Kiên Giang | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 | 16/5/2013 |
200 | Quyết định | 27/2005/QĐ-UBND; 19/4/2005 | V/v thành lập Trung tâm truyền hình cáp tỉnh Kiên Giang trực thuộc Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh | Theo Quyết định số 2332/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 V/v tổ chức lại Đài phát - Truyền hình tỉnh Kiên Giang, thì trong cơ cấu tổ chức không còn Trung tâm truyền hình cáp | 01/10/2013 |
201 | Quyết định | 31/2005/QĐ-UBND; 20/6/2005 | V/v kiện toàn chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 2592/QĐ-UBND ngày 03/11/2008 | 03/11/2008 |
202 | Quyết định | 22/2006/QĐ-UBND; 17/8/2006 | V/v bổ sung cán bộ không chuyên trách làm ấp đội | Do căn cứ Nghị quyết số 27/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 đã hết hiệu lực | 01/01/2010 |
203 | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND; 14/3/2008 | V/v ban hành Quy chế tuyển dụng, quản lý, sử dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn | Được thay thế bằng 29/2013/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 | 09/10/2013 |
204 | Quyết định | 32/2008/QĐ-UBND; 20/10/2008 | V/v ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng 12/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 | 09/10/2013 |
205 | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND; 31/7/2009 | V/v điều chỉnh mức phụ cấp cho tình nguyện viên và kinh phí hoạt động của các Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã | Do căn cứ Nghị quyết số 77/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 đã hết hiệu lực | 16/12/2013 |
206 | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND; 10/3/2010; | V/v hỗ trợ tiền thưởng cho giáo viên, học sinh, sinh viên đạt thành tích cao | Do căn cứ Nghị quyết số 103/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2013 đã hết hiệu lực | 16/12/2013 |
207 | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND; 14/01/2011; | V/v ban hành phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 V/v quy định phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/9/2013 |
208 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND; 14/01/2011; | V/v ban hành chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định 23/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 V/v ban hành chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang | 20/9/2013 |
209 | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND; 05/9/2011 | V/v điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và xổ số kiến thiết | Do căn cứ Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND ngày 27/11/2011 đã hết hiệu lực | 19/12/2011 |
210 | Quyết định | 36/2012/QĐ-UBND; 21/12/2012 | V/v ban hành Bảng quy định giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | 30/12/2013 |
211 | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND; 12/4/2013 | V/v sửa đổi Điểm a, Khoản 1, Điều 13 của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của UBND tỉnh Kiên Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013. | 23/5/213 |
III. CHỈ THỊ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | |||||
1 | Chỉ thị | 01/CT-UB 01/02/1997 | Những biện pháp cấp bách về phòng cháy chữa cháy rừng trong mùa khô 1996 - 1997 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1998 |
2 | Chỉ thị | 03/CT-UB 04/3/1997 | V/v mở đợt vận động kỷ niệm 50 năm ngày thương binh - liệt sĩ (27/7/1947 - 27/7/1997) | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1998 |
3 | Chỉ thị | 05/CT-UB 04/3/1997 | V/v tăng cường phòng chống bệnh dại | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1998 |
4 | Chỉ thị | 09/CT-UB 06/5/1997 | V/v đẩy mạnh hoạt động thanh toán bệnh phong đến năm 2000 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
5 | Chỉ thị | 16/CT-UB 24/7/1997 | V/v xây dựng kế hoạch đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Nhà nước từ nay đến năm 2000 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
6 | Chỉ thị | 18/CT-UB 08/8/1997 | Về nhiệm vụ năm học 1997 - 1998 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1999 |
7 | Chỉ thị | 32/CT-UB 27/11/1997 | V/v tăng cường thực hiện Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình từ nay đến năm 2000 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
8 | Chỉ thị | 33/CT-UB 03/12/1997 | V/v tăng cường công tác phòng chống dịch sốt xuất huyết | Được thay thế bằng Chỉ thị số 15/1998/CT-UB ngày 05/8/1998 | 05/8/1998 |
9 | Chỉ thị | 01/CT-UB; 02/02/1998 | V/v chuyển công tác tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 1998 thành nhiệm vụ trung tâm đột xuất | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1999 |
10 | Chỉ thị | 02/CT-UB; 05/02/1998 | V/v tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy rừng mùa khô năm 1997 - 1998 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1999 |
11 | Chỉ thị | 03/CT-UB; 26/3/1998 | V/v thực hiện dán tem 7 mặt hàng nhập khẩu | Hết thời hạn có hiệu lực | 16/4/1998 |
12 | Chỉ thị | 05/1998/CT-UB; 07/4/1998 | V/v tăng cường công tác phòng chống cháy rừng và chống hạn mùa khô năm 1998 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1999 |
13 | Chỉ thị | 06/1998/CT-UB; 23/4/1998 | V/v tăng cường công tác bảo vệ trẻ em, ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị lạm dụng sức lao động ở Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
14 | Chỉ thị | 07/1998/CT-UB; 02/5/1998 | V/v tổ chức Tuần lễ nước sạch và vệ sinh môi trường | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/6/1998 |
15 | Chỉ thị | 10/1998/CT-UB; 25/5/1998 | V/v đẩy mạnh công tác xây dựng phong trào quần chúng bảo vệ ANTQ trong tình hình mới | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
16 | Chỉ thị | 12/1998/CT-UB; 22/6/1998 | V/v điều tra, khảo sát các doanh nghiệp ngoài quốc doanh | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/9/1998 |
17 | Chỉ thị | 13/1998/CT-UB; 24/7/1998 | V/v tổng kết 10 năm thực hiện ngày “Biên phòng” (03/3/1989 - 03/3/1999) | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/4/1999 |
18 | Chỉ thị | 15/1998/CT-UB; 05/8/1998 | V/v tăng cường công tác phòng chống dịch sốt xuất huyết | Kết thúc đợt | 01/01/1999 |
19 | Chỉ thị | 18/1998/CT-UB; 11/8/1998 | Về nhiệm vụ năm học mới 1998 - 1999 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
20 | Chỉ thị | 20/1998/CT-UB; 12/9/1998 | V/v tổ chức Tết trung thu cho trẻ em tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1999 |
21 | Chỉ thị | 21/1998/CT-UB; 16/10/1998 | V/v diễn tập động viên quân dự bị kiểm tra SSCĐ lực lượng e2/fBB4-QK9 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/12/1998 |
22 | Chỉ thị | 22/1998/CT-UB; 23/10/1998 | Về tổ chức thực hiện Tổng điều tra dân số và nhà ở | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2000 |
23 | Chỉ thị | 23/1998/CT-UB; 31/12/1998 | V/v tiếp tục đẩy mạnh công tác thu gom, xử lý quân nhân đào ngũ | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2000 |
24 | Chỉ thị | 25/1998/CT-UB; 31/12/1998 | V/v lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai cho các huyện, thị xã, các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2011 |
25 | Chỉ thị | 01/1999/CT-UB; 01/6/1999 | V/v tăng cường công tác quản lý thị trường và giá cả trên địa bàn tỉnh Kiên Giang trong thời điểm triển khai các Luật thuế mới | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2000 |
26 | Chỉ thị | 02/1999/CT-UB; 12/01/1999 | V/v tổ chức đón Tết Nguyên đán Kỷ Mão 1999 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/4/1999 |
27 | Chỉ thị | 03/1999/CT-UB; 22/01/1999 | V/v chuyển công tác tuyển chọn và gọi công dân Nhập ngũ năm 1999 thành nhiệm vụ trung tâm đột xuất | Hết thời hạn có hiệu lực | 07/3/1999 |
28 | Chỉ thị | 04/1999/CT-UB; 30/01/1999 | V/v tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 1999 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2000 |
29 | Chỉ thị | 05/1999/CT-UB; 26/02/1999 | V/v tăng cường công tác phòng chống dịch tả | Kết thúc đợt | 01/01/2000 |
30 | Chỉ thị | 06/1999/CT-UB; 29/3/1999 | V/v thực hiện biện pháp tiết kiệm điện trong mùa khô năm 1999 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2000 |
31 | Chỉ thị | 07/1999/CT-UB; 01/4/1999 | V/v hưởng ứng Tuần lễ quốc gia về an toàn và vệ sinh lao động | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/5/1999 |
32 | Chỉ thị | 08/1999/CT-UB; 16/4/1999 | V/v đẩy mạnh công tác làm thủy lợi nhỏ phục vụ sản xuất lúa vụ hè thu năm 1999 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2000 |
33 | Chỉ thị | 09/1999/CT-UB; 17/4/1999 | V/v đề phòng, xử lý và khắc phục ảnh hưởng của “Sự cố năm 2000” trong các lĩnh vực có sử dụng công nghệ thông tin | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
34 | Chỉ thị | 13/1999/CT-UB; 29/5/1999 | V/v thực hiện Dự án xây dựng và quản lý Tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2002 |
35 | Chỉ thị | 17/1999/CT-UB; 07/8/1999 | Về nhiệm vụ năm học 1999 - 2000 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
36 | Chỉ thị | 18/1999/CT-UB; 16/8/1999 | V/v tổ chức “Ngày toàn dân bảo vệ chăm sóc trẻ em Kiên Giang” và Tết Trung thu năm 1999 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2000 |
37 | Chỉ thị | 24/1999/CT-UB; 24/11/1999 | V/v triển khai thực hiện Quyết định số 134/1999/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chương trình hành động bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt giai đoạn 1999 - 2002 ở tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2003 |
38 | Chỉ thị | 25/1999/CT-UB; 31/12/1999 | V/v chuyển công tác tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2000 thành nhiệm vụ trung tâm đột xuất | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1999 |
39 | Chỉ thị | 01/2000/CT-UB; 11/01/2000 | V/v tổ chức đón Tết Nguyên đán Canh Thìn 2000 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/3/2000 |
40 | Chỉ thị | 03/2000/CT-UB; 29/02/2000 | V/v tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2000 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
41 | Chỉ thị | 04/2000/CT-UB; 14/4/2000 | V/v tổ chức Tháng hành động vì trẻ em Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 11/7/2000 |
42 | Chỉ thị | 06/2000/CT-UB; 06/6/2000 | V/v tổng kết công tác khen thưởng kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2001 |
43 | Chỉ thị | 07/2000/CT-UB; 06/6/2000 | V/v tiến hành kiểm tra hoạt động dịch vụ văn hóa và kinh doanh văn hóa phẩm | Hết thời hạn có hiệu lực | 26/7/2000 |
44 | Chỉ thị | 09/2000/CT-UB; 02/8/2000 | V/v tổ chức “Ngày toàn dân bảo vệ chăm sóc trẻ em Kiên Giang” và Tết Trung thu 2000 | Hết thời hạn có hiệu lực | 30/8/2000 |
45 | Chỉ thị | 11/2000/CT-UB; 15/8/2000 | Về nhiệm vụ năm học 2000 - 2001 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/10/2002 |
46 | Chỉ thị | 13/2000/CT-UB; 24/8/2000 | V/v điều tra, kiểm kê đất chưa sử dụng năm 2000 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 27/01/2000 của Thủ tướng Chính phủ | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2011 |
47 | Chỉ thị | 14/2000/CT-UB; 15/9/2000 | V/v đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội | Hết thời hạn có hiệu lực | 16/12/2000 |
48 | Chỉ thị | 23/2000/CT-UB; 18/12/2000 | V/v chuyển công tác tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2001 thành nhiệm vụ trung tâm đột xuất | Hết thời hạn có hiệu lực | 16/02/2001 |
49 | Chỉ thị | 06/2001/CT-UB; 19/3/2001 | V/v sơ kết 5 năm thực hiện Pháp lệnh lực lượng Dự bị động viên (1996 - 2000) | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/6/2001 |
50 | Chỉ thị | 09/2001/CT-UB; 07/5/2001 | V/v tổ chức Tháng hành động vì trẻ em Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 11/7/2001 |
51 | Chỉ thị | 10/2001/CT-UB; 11/6/2001 | V/v tăng cường công tác thu ngân sách 6 tháng cuối năm 2001 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2002 |
52 | Chỉ thị | 13/2001/CT-UB; 21/8/2001 | Của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về nhiệm vụ năm học 2001-2002 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/9/2002 |
53 | Chỉ thị | 14/2001/CT-UB; 14/9/2001 | V/v tổ chức “Ngày toàn dân bảo vệ chăm sóc trẻ em Kiên Giang” và Tết Trung thu năm 2001 | Hết thời hạn có hiệu lực | 16/10/2001 |
54 | Chỉ thị | 15/2001/CT-UB; 23/10/2001 | V/v tập trung chỉ đạo sản xuất vụ lúa đông xuân 2001 - 2002 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2003 |
55 | Chỉ thị | 02/2002/CT-UB 16/1/2002 | V/v tổ chức đón Tết Nguyên đán Nhâm Ngọ 2002 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/3/2002 |
56 | Chỉ thị | 03/2002/CT-UB 28/1/2002 | V/v tăng cường công tác thu ngân sách năm 2002 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2003 |
57 | Chỉ thị | 04/2002/CT-UB 29/01/2002 | V/v tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy và chống chặt phá rừng mùa khô năm 2002 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2003 |
58 | Chỉ thị | 15/2002/CT-UB 26/7/2002 | V/v xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2003 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2003 |
59 | Chỉ thị | 19/2002/CT-UB 23/8/2002 | V/v mở cao điểm phòng chống tệ cờ bạc, số đề | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2002 |
60 | Chỉ thị | 01/2003/CT-UB; 08/01/2003 | V/v tổ chức đón Tết Nguyên đán Quý Mùi 2003 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/3/2003 |
61 | Chỉ thị | 02/2003/CT-UB; 29/01/2003 | V/v tăng cường công tác thu ngân sách năm 2003 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2004 |
62 | Chỉ thị | 03/2003/CT-UB; 14/3/2003 | V/v tổ chức Diẽn tập “DT-03” | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/6/2003 |
63 | Chỉ thị | 05/2003/CT-UB; 26/3/2003 | V/v mở cao điểm tấn công tội phạm, giải quyết tệ nạn xã hội | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/7/2003 |
64 | Chỉ thị | 08/2003/CT-UB; 06/5/2003 | V/v tổ chức “Tháng hành động vì trẻ em” và “Ngày Gia đình Việt Nam 28/6” năm 2003 | Hết thời hạn có hiệu lực | 11/7/2003 |
65 | Chỉ thị | 12/2003/CT-UB; 02/6/2003 | V/v tổ chức tháng hành động phòng, chống ma túy; ngày toàn dân phòng chống ma túy năm 2003 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/7/2003 |
66 | Chỉ thị | 13/2003/CT-UB; 16/6/2003 | V/v soạn thảo kế hoạch xây dựng và kế hoạch huy động lực lượng dự bị động viên | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/8/2003 |
67 | Chỉ thị | 14/2003/CT-UB; 23/6/2003 | V/v thực hiện chính sách BHXH cho người lao động đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh. | Do căn cứ Nghị định số 12/CP được thay thế bằng Luật Bảo hiểm xã hội | 01/01/2007 |
68 | Chỉ thị | 15/2003/CT-UB; 04/8/2003 | V/v mở cao điểm phòng, chống ma túy | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/10/2003 |
69 | Chỉ thị | 16/2003/CT-UB; 10/8/2003 | V/v mở đợt cao điểm tiếp tục thực hiện Nghị quyết 13/CP của Chính phủ về kiềm chế gia tăng, tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông | Hết thời hạn có hiệu lực | 21/11/2003 |
70 | Chỉ thị | 01/2004/CT-UB; 02/01/2004 | V/v tổ chức đón Tết Nguyên đán Giáp Thân 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/3/2004 |
71 | Chỉ thị | 09/2004/CT-UB; 22/4/2004 | V/v tổ chức diễn tập PT-04 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/7/2004 |
72 | Chỉ thị | 13/2004/CT-UB; 04/6/2004 | V/v ngăn chặn tình trạng xuất xăng dầu qua biên giới | Do thực hiện theo Thông tư số 28/2011/TT-BCT ngày 21/7/2011 | 16/9/2011 |
73 | Chỉ thị | 20/2004/CT-UB; 17/9/2004 | V/v tổ chức “Ngày toàn dân bảo vệ chăm sóc trẻ em Kiên Giang” và Tết Trung thu năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 30/9/2004 |
74 | Chỉ Thị | 04/2005/CT-UBND; 7/4/2005 | V/v sơ kết 5 năm thực hiện Nghị định số 15/2001/NĐ-CP ngày 01/5/2001 của Chính phủ về giáo dục quốc phòng | Hết thời hạn có hiệu lực | 21/8/2005 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐÉN CUỐI NĂM 2013
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT CÚA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH | |||||
1 | Nghị quyết | 73/2003/NQ-HĐND; 25/7/2003; Về điều chỉnh, bổ sung nội dung, mức thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | - Thu phí dự thi vào các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Thu phí dự thi, dự tuyển vào các trường trung học phổ thông. | - Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 | 20/7/2008 |
2 | Nghị quyết | 12/2007/NQ-HĐND; 11/01/2007; Về việc điều chỉnh ban hành Danh mục phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | - Tiết b1, b2 Điểm b Khoản 1 của Biểu mức thu các khoản phí ban hành kèm theo Nghị quyết;
- Tiết b3 Điểm b Khoản 1 của Biểu mức thu các khoản phí ban hành kèm theo Nghị quyết | - Bãi bỏ một phần bằng Nghị quyết số 60/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; - Bãi bỏ một phần bằng Nghị quyết số 84/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 Về việc ban hành mức thu, cơ chế quản lý phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | 22/7/2012;
17/12/2012 |
3 | Nghị quyết | 16/2007/NQ-HĐND; 11/01/2007; Về việc ban hành Danh mục lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | - Điểm a, Khoản 1 của Biểu mức thu lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân ban hành kèm theo Nghị quyết | - Bãi bỏ một phần bằng Nghị quyết số 56/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | 10/01/2008 |
4 | Nghị quyết | 58/2009/NQ-HĐND; 29/4/2009; Về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 | - Khoản 2, 3, 6, 8 Điều 1 của Nghị quyết | Do Nghị quyết số 114/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 điều chỉnh một số chỉ tiêu và định hướng phát triển Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 | 19/7/2010 |
5 | Nghị quyết | 73/2009/NQ-HĐND; 10/7/2009; Về việc điều chỉnh, bổ sung quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang | Khoản 1, 3, 5 Điều 1 của Nghị quyết | Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 62/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 Về việc sửa đổi, bổ sung quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục, thể thao tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 |
6 | Nghị quyết | 78/2009/NQ-HĐND; 10/7/2009; Về công tác dân số kế hoạch hóa gia đình đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Điểm 3, Khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết | Do Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 hủy bỏ phần chính sách chúc thọ người cao tuổi | 20/7/2013 |
7 | Nghị quyết | 99/2010/NQ-HĐND; 13/01/2010; Về việc thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Kiên Giang | Khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết | Do Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 tăng và bổ sung vốn điều lệ đối với Quỹ Đầu tư phát triển Kiên Giang | 22/7/2012 |
8 | Nghị quyết | 111/2010/NQ-HĐND; 10/6/2010; Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang | - Điểm b, khoản 4, Phần II, Điều 1 của Nghị quyết;
- Gạch đầu dòng thứ nhất, Điểm b, Khoản 1, Phần III, Điều 1 của Nghị quyết | - Được sửa đổi bằng Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 - Được thay thế bằng Nghị quyết 61/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | 21/01/2012
22/7/2012 |
9 | Nghị quyết | 66/2012/NQ-HĐND; 12/7/2012; Về việc sửa đổi chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch | Khoản 1 phần A và khoản 2 phần C của Biểu mức thu lệ phí hộ tịch ban hành kèm theo Nghị quyết | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | 07/12/2012 |
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | |||||
1 | Quyết định | 231/1999/QĐ-UB; 02/02/1999 Về việc ban hành quy định về quản lý các hoạt động dịch vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu, xuất nhập cảnh hàng hóa và phương tiện tại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang | Khoản 18.2, 18.3, 18.4 Điều 18 của quy định kèm theo Quyết định | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 73/2003/QĐ-UB ngày 07/8/2003 | 17/8/2003 |
2 | Quyết định | 90/2003/QĐ-UBND; 18/9/2003; Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi - dự tuyển. | Mục I của Biểu thu phí dự thi, dự tuyển ban hành kèm theo Quyết định | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 | 06/9/2008 |
3 | Quyết định | 48/2005/QĐ-UBND; 25/10/2005; Về việc ban hành Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Khoản 1, 2 Điều 7; - Phần 2 Điều 10 của quy định kèm theo Quyết định;
- Trang 04, dòng thứ 06 đến dòng thứ 18 từ trên xuống thuộc khoản 2, Điều 7 của Quy định kèm theo Quyết định | - Được điều chỉnh bổ sung một số điều bằng Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006;
- Được sửa đổi bằng Quyết định số 42/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007 | 08/01/2007
22/12/2007 |
4 | Quyết định | 14/2006/QĐ-UBND; 11/5/2006; Về việc ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Khoản 3 Điều 3; - Khoản 1 Điều 4; - Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 22/5/2008 | 01/6/2008 |
5 | Quyết định | 16/2006/QĐ-UBND; 30/5/2006; Về việc ban hành quy định về việc xác định các đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Khoản 1 Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 | 03/4/2008 |
6 | Quyết định | 17/2006/QĐ-UBND; 30/5/2006; Về việc ban hành Quy định việc đánh giá, nghiệm thu đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Khoản 2 Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 | 03/4/2008 |
7 | Quyết định | 18/2006/QĐ-UBND; 30/5/2006; Về việc ban hành Quy định việc tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Điều 16 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 | 03/4/2008 |
8 | Quyết định | 45/2006/QĐ-UBND; 29/12/2006; Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều tại bảng quy định ban hành kèm theo Quyết định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Khoản 1 Điều 1 của Quyết định | - Sửa đổi bằng Quyết định số 42/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007 | 22/12/2007 |
9 | Quyết định | 09/2007/QĐ-UBND; 06/02/2007; Về việc ban hành Danh mục phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Khoản và mức thu cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch tại gạch đầu dòng thứ 7 của hoa thị thứ 01 (tại UBND xã, phường, thị trấn), điểm a, Khoản 1, Mục II của Biểu mức thu; - Khoản và mức thu cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch tại gạch đầu dòng thứ 02 của hoa thị thứ 02 (tại UBND huyện, thị xã, thành phố), điểm a, Khoản 1, Mục II của Biểu mức thu; - Khoản và mức thu cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch tại gạch đầu dòng thứ 06 của hoa thị thứ 03 (tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh), điểm a, Khoản 1, Mục II của Biểu mức thu; - Dấu cộng thứ hai, thứ ba của các điểm a, b, c thuộc Khoản 2 Phần II về lệ phí địa chính. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh tại điểm 1.2, khoản 1 Điều 1 của Quyết định | - Do Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 điều chỉnh, bổ sung mức thu;
- Quyết định 04/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 thay thế một phần.
- Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 | 28/02/2009
24/01/2011
28/01/2013 |
10 | Quyết định | 10/2007/QĐ-UBND; 06/02/2007; Về việc ban hành quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Tiết b1, b2 Điểm b, Khoản 1 tại Biểu mức thu các khoản phí ban hành kèm theo Quyết định | Do Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 bãi bỏ một phần | 27/9/2012 |
11 | Quyết định | 35/2008/QĐ-UBND; 05/11/2008; Về việc ban hành Quy định giao mặt nước biển, cho thuê mặt nước biển đối với các tổ chức, cá nhân để sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Gạch đầu dòng thứ 2 điểm a Khoản 2 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. | Được sửa đổi bằng Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 11/10/2010 | 21/10/2010 |
12 | Quyết định | 14/2009/QĐ-UBND; 15/5/2009; Về việc ban hành Quy định lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Điểm c, khoản 2, Điều 11, Mục 2.3; - Điểm c, đ, e khoản 3, Điều 12; - Điểm 1.3, khoản 1, Điều 23 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 11/10/2010 | 21/10/2010 |
13 | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND; 26/8/2009; Về việc ban hành Quy định về công tác dân số kế hoạch hóa gia đình đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Điểm a và b khoản 3 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Do Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 hủy bỏ. | 19/9/2013 |
14 | Quyết định | 24/2009/QĐ-UBND; 07/9/2009; Về việc ban hành quy định về chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang | - Điều 3, 4, 10 và 11 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Do Quyết định số 27/2012/QD-UBND ngày 17/9/2012 thay thế một phần | 27/9/2012 |
15 | Quyết định | 26/2009/QĐ-UBND; 21/9/2009; Về việc ban hành quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Do Quyết định số 20/2011/QD-UBND ngày 11/5/2011 bãi bỏ | 21/5/2011 |
16 | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND; 26/7/2010; Về việc ban hành Quy định về chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn, những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang | - Khoản 2 Điều 10;
- Điểm a, khoản 2 Điều 14 của Quy định kèm theo Quyết định | - Được sửa đổi bằng Quyết định 07/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012; - Do bằng Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 bãi bỏ. | 15/3/2012
27/9/2012 |
17 | Quyết định | 19/2010/QĐ-UBND; 16/8/2010; Về việc ban hành Quy định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Khoản 1 Điều 28; - Điểm a, khoản 2 Điều 36 của Quy định kèm theo Quyết định | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định 24/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 | 14/7/2011 |
18 | Quyết định | 33/2011/QĐ-UBND; 21/9/2011; Về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Khoản 1 Điều 13 của Quy định kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 | 23/5/2013 |
19 | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND; 06/4/2012; Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Khoản 6 Điều 10; - Khoản 1 Điều 10; - Khoản 2, 3 Điều 15; - Khoản 2 Điều 18; - Khoản 3 Điều 22 của Quy định kèm theo Quyết định | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 - Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 10/12/2012
09/11/2013 |
20 | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND; 21/6/2012; Về việc ban hành Bảng giá lệ phí trước bạ đối với các loại tài sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Khoản 1 Điều 1 của Quy định kèm theo Quyết định | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 | 26/4/2013 |
Tổng số: 365 văn bản, gồm: 60 Nghị quyết, 231 Quyết định và 74 Chỉ thị;
- Hết hiệu lực toàn bộ: 336 văn bản, gồm: 51 Nghị quyết, 211 Quyết định và 74 Chỉ thị;
- Hết hiệu lực một phần: 29 văn bản, gồm: 09 Nghị quyết và 20 Quyết định.