Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2014 do tỉnh Long An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 07/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
- Ngày ban hành: 17-01-2014
- Ngày có hiệu lực: 27-01-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-02-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 736 ngày (2 năm 0 tháng 6 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 02-02-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2014/QĐ-UBND | Long An, ngày 17 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2336/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 1836/QĐ-BKHĐT ngày 02/12/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh khóa VIII kỳ họp thứ 9 về phương hướng nhiệm vụ năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 cho các Sở ngành, Đoàn thể tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Thủ trưởng các Sở ngành, Đoàn thể tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có kế hoạch, giải pháp cụ thể tổ chức thực hiện đảm bảo Hòan thành chỉ tiêu được giao; báo cáo tình hình, kết quả thực hiện gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 15 hàng tháng để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3 Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký. Thời gian thực hiện kể từ ngày 01/01/2014.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở ngành, Đoàn thể tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Sở Nông nghiệp - PTNT
KẾ HOẠCH 2014
SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | ĐVT | KH 2014 | Ghi chú |
I | Tốc độ tăng trưởng ngành nông lâm nghiệp | % | 3,5 |
|
| - Nông nghiệp | % | 3,90 |
|
| - Thủy sản | % | 2,00 |
|
| - Lâm nghiệp | % | 0,30 |
|
II | Giá trị sản xuất (Giá cố định 1994) | Tỷ đồng | 7.900,0 |
|
| - Nông nghiệp | -nt- | 6.933,0 |
|
| - Thủy sản | -nt- | 712,0 |
|
| - Lâm nghiệp | -nt- | 255,0 |
|
III | Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
A | Trồng trọt |
|
|
|
| - Sản lượng lúa | Tấn | 2.800.000 |
|
| - Sản lượng mía | -nt- | 921.000 |
|
| - Sản lượng đậu phộng | -nt- | 21.300 |
|
B | Chăn nuôi |
|
|
|
| - Đàn heo tổng số | Con | 265.000 |
|
| - Đàn bò tổng số | -nt- | 81.500 |
|
| + Trong đó: Bò sữa | -nt- | 8.000 |
|
| - Đàn gia cầm tổng số | 1.000 con | 10.000 |
|
C | Thủy sản |
|
|
|
| - Sản lượng thủy sản các loại | Tấn | 37.000 |
|
| + Trong đó: Tôm các loại: tôm sú, tôm thẻ chân trắng, tôm càng xanh | -nt- | 13.000 |
|
D | Lâm nghiệp |
|
|
|
1 | Bảo vệ rừng | ha | 28.600 |
|
| Trong đó rừng phòng hộ, đặc dụng | ha | 4.350 |
|
2 | Chăm sóc rừng trồng | ha | 240 |
|
3 | Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng | ha | 150 |
|
4 | Trồng cây phân tán | 1000 cây | 3.500 |
|
5 | Tỷ lệ che phủ rừng (kể cả cây phân tán) | % | 12,2 |
|
IV | Số xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm | xã | 15 |
|
V | Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước hợp vệ sinh |
|
|
|
| - Nông thôn | % | 94 |
|
| - Thành thi | % | 99 |
|
Sở Nông nghiệp - PTNT
KẾ HOẠCH 2014
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: Tấn
STT | Đơn vị hành chánh | KH 2014 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 2.800.000 |
|
1 | Thành phố Tân An | 46.500 |
|
2 | Thị xã Kiến Tường | 175.800 |
|
3 | Huyện Tân Hưng | 452.000 |
|
4 | Huyện Vĩnh Hưng | 339.500 |
|
5 | Huyện Mộc Hóa | 260.000 |
|
6 | Huyện Tân Thạnh | 381.500 |
|
7 | Huyện Thạnh Hóa | 202.500 |
|
8 | Huyện Đức Huệ | 253.500 |
|
9 | Huyện Đức Hòa | 110.000 |
|
10 | Huyện Bến Lức | 50.000 |
|
11 | Huyện Thủ Thừa | 191.600 |
|
12 | Huyện Châu Thành | 105.600 |
|
13 | Huyện Tân Trụ | 98.500 |
|
14 | Huyện Cần Đước | 87.000 |
|
15 | Huyện Cần Giuộc | 46.000 |
|
Sở Nông nghiệp - PTNT
KẾ HOẠCH 2014
SẢN LƯỢNG TÔM CÁC LOẠI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: Tấn
STT | Đơn vị hành chánh | KH 2014 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 13.000 |
|
1 | Huyện Tân Trụ | 800 |
|
2 | Huyện Châu Thành | 1.700 |
|
3 | Huyện Cần Đước | 4.650 |
|
4 | Huyện Cần Giuộc | 5.850 |
|
Sở Nông nghiệp - PTNT
KẾ HOẠCH 2014
TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: Tấn
STT | Đơn vị hành chánh | KH 2014 | Ghi chú |
I | Mía | 921.000 |
|
| Huyện Đức Hòa | 77.000 |
|
| Huyện Đức Huệ | 83.500 |
|
| Huyện Bến Lức | 567.500 |
|
| Huyện Thủ Thừa | 193.000 |
|
II | Đậu phộng | 21.300 |
|
| Huyện Đức Huệ | 300 |
|
| Huyện Đức Hòa | 21.000 |
|
Sở Nông nghiệp - PTNT
KẾ HOẠCH 2014
SẢN LƯỢNG TÔM CÁC LOẠI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: Tấn
STT | Đơn vị hành chánh | KH 2014 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 13.000 |
|
1 | Huyện Tân Trụ | 800 |
|
2 | Huyện Châu Thành | 1.700 |
|
3 | Huyện Cần Đước | 4.650 |
|
4 | Huyện Cần Giuộc | 5.850 |
|
Sở Công thương, Sở Xây dựng
KẾ HOẠCH 2014
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | ĐVT | KH 2014 | Ghi chú |
I | Tốc độ tăng trưởng ngành công nghiệp - xây dựng | % | 15,5 |
|
II | Giá trị sản xuất (Giá cố định 1994) | Tỷ đồng | 40.730 |
|
2.1 | Giá trị sản xuất công nghiệp | -nt- | 36.630 |
|
| - Công nghiệp Quốc doanh | -nt- | 1.800 |
|
| - Công nghiệp ngoài Quốc doanh | -nt- | 16.700 |
|
| - Công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | -nt- | 18.130 |
|
2.2 | Giá trị sản xuất xây dựng | -nt- | 4.100 |
|
III | Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
| - Điện thương phẩm | Triệu kWh | 2.910 |
|
| - Bình ắc quy | 1.000 kWh | 1.950 |
|
| - Đường các loại | 1.000 Tấn | 137 |
|
| - Thủy sản chế biến | 1.000 Tấn | 75 |
|
| - Hạt điều nhân | 1.000 Tấn | 24 |
|
| - Nước khoáng | Triệu lít | 265 |
|
| - Xay xát gạo | 1.000 Tấn | 1.950 |
|
| - Thức ăn chăn nuôi | 1.000 Tấn | 2.150 |
|
| - Vải thành phẩm | 1.000 m2 | 190.000 |
|
| - Sợi dệt | 1.000 Tấn | 56 |
|
| - Sản phẩm may mặc, ba lô, túi xách | 1.000 cái | 136.000 |
|
| - Giày dép xuất khẩu | Triệu đôi | 66 |
|
| - Sản phẩm bằng nhựa | 1.000 Tấn | 135 |
|
| - Sơn tường | 1.000 Tấn | 102 |
|
| - Thuốc trừ sâu, côn trùng và hóa chất khác | Tấn | 20.500 |
|
| - Gạch các loại | 1.000 m2 | 4.000 |
|
IV | Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện | % | 99,4 |
|
Sở Công Thương
KẾ HOẠCH 2014
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | ĐVT | KH 2014 | Ghi chú |
I | Tốc độ tăng trưởng ngành thương mại, dịch vụ | % | 12 |
|
II | Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ xã hội | Tỷ đồng | 40.850 |
|
III | Xuất nhập khẩu |
|
|
|
3.1 | Xuất khẩu |
|
|
|
3.1.1 | Kim ngạch xuất khẩu | Triệu USD | 3.450 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| + Doanh nghiệp trong nước | -nt- | 1.150 |
|
| + DN có vốn đầu tư nước ngoài | -nt- | 2.300 |
|
3.1.2 | Mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
| + Gạo | 1000 Tấn | 700.000 |
|
| + Hạt điều nhân | 1000 Tấn | 18.000 |
|
| + Hàng Thủy sản chế biến | Triệu USD | 160 |
|
| + Hàng may mặc | Triệu USD | 630 |
|
| + Giày da | Triệu USD | 650 |
|
| + Cơ khí, ắc quy | Triệu USD | 510 |
|
3.2 | Nhập khẩu |
|
|
|
3.2.1 | Kim ngạch nhập khẩu | Triệu USD | 2.680 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| + Doanh nghiệp trong nước | -nt- | 920 |
|
| + DN có vốn đầu tư nước ngoài | -nt- | 1.760 |
|
3.2.2 | Mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
| + Máy móc thiết bị | Triệu USD | 75 |
|
| + Nguyên vật liệu | Triệu USD | 2.605 |
|
Sở Y tế
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHƯƠNG TRÌNH DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | KH 2014 |
I | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | <1,1 |
| Trong đó: |
|
|
1 | Thành phô Tân An | " | <1,1 |
2 | Thị xã Kiến Tường | " | <1,1 |
3 | Huyện Tân Hưng | " | <1,1 |
4 | Huyện Vĩnh Hưng | " | <1,1 |
5 | Huyện Mộc Hóa | " | <1,1 |
6 | Huyện Tân Thạnh | " | <1,1 |
7 | Huyện Thạnh Hóa | " | <1,1 |
8 | Huyện Đức Huệ | " | <1,1 |
9 | Huyện Đức Hòa | " | <1,1 |
10 | Huyện Thủ Thừa | " | <1,1 |
11 | Huyện Bến Lức | " | <1,1 |
12 | Huyện Châu Thành | " | <1,1 |
13 | Huyện Tân Trụ | " | <1,1 |
14 | Huyện Cần Đước | " | <1,1 |
15 | Huyện Cần Giuộc | " | <1,1 |
II | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,1 |
| Trong đó: |
|
|
1 | Thành phố Tân An | " | 0,1 |
2 | Thị xã Kiến Tường | " | 0,1 |
3 | Huyện Tân Hưng | " | 0,1 |
4 | Huyện Vĩnh Hưng | " | 0,1 |
5 | Huyện Mộc Hóa | " | 0,1 |
6 | Huyện Tân Thạnh | " | 0,1 |
7 | Huyện Thạnh Hóa | " | 0,1 |
8 | Huyện Đức Huệ | " | 0,1 |
9 | Huyện Đức Hòa | " | 0,1 |
10 | Huyện Thủ Thừa | " | 0,1 |
11 | Huyện Bến Lức | " | 0,1 |
12 | Huyện Châu Thành | " | 0,1 |
13 | Huyện Tân Trụ | " | 0,1 |
14 | Huyện Cần Đước | " | 0,1 |
15 | Huyện Cần Giuộc | " | 0,1 |
III | Mức giảm tỷ lệ sinh con thứ ba trở lên | % | 0,3 |
IV | Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai | người | 91.820 |
V | Tỷ số giới tính khi sinh (nam/100nữ) |
| 108 |
Sở Y tế
KẾ HOẠCH NĂM 2014
SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | KH 2014 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
| - Trạm y tế xã có bác sỹ | % | 100 |
- Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét | 1000 người | 20 | |
| - Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét | bệnh nhân | 126 |
| - Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao | % | > 85 |
| - Số người được khám để phát hiện bệnh phong | 1000 dân | 200 |
| - Tỷ lệ bệnh nhân nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn | % | 80 |
| - Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi tiêm chủng đủ 8 loại vacxin | % | 90 |
| - Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng về cân nặng | % | 10,7 |
| - Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng | xã | 10 |
| - Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định | bệnh nhân | >250 |
| - Số dân tối đa bị ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân | dân/100.000 dân | 7 |
| - Tỷ lệ người có bảo hiểm y tế | % | 70 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
KẾ HOẠCH NĂM 2014
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | KH 2014 |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ người tham gia luyện tập TDTT thường xuyên | % | 29,2 |
2 | Số gia đình công nhận gia đình thể thao | " | 21,2 |
3 | Học sinh đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể | " | 100 |
4 | Tỷ lệ trường đạt giáo dục thể chất |
|
|
| + Trường cấp I | % | 100 |
| + Trường cấp II | " | 100 |
| + Trường cấp III | " | 100 |
Tỉnh Long An
KẾ HOẠCH NĂM 2014
MỤC TIÊU NHIỆM VỤ CHỦ YẾU
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | KH 2014 |
1 | Tỷ lệ hộ nghèo vào cuối năm* | % | <3,5 |
2 | Giảm hộ nghèo | Hộ | 2.170 |
3 | Số lượng lao động được giải quyết việc làm | Người | 30.000 |
4 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 58 |
| Tđó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề | % | 38 |
5 | Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước hợp vệ sinh |
|
|
| - Nông thôn | % | 94 |
| - Thành thị | % | 99 |
6 | Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện | % | 99,4 |
7 | Mức giảm tỷ lệ sinh của dân số | ‰ | 0.1 |
8 | Y tế |
|
|
| - Trạm y tế xã có bác sỹ | % | 100 |
| - Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét | 1000 người | 20 |
| - Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét | bệnh nhân | 126 |
| - Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao | % | > 85 |
| - Số người được khám để phát hiện bệnh phong | 1000 dân | 200 |
| - Tỷ lệ bệnh nhân nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn | % | 80 |
| - Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi tiêm chủng đủ 8 loại vacxin | % | 90 |
| - Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng về cân nặng | % | 10,7 |
| - Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng | xã | 10 |
| - Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định | bệnh nhân | > 250 |
| - Số dân tối đa bị ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân | dân/100.000 dân | 7 |
| - Tỷ lệ người có bảo hiểm y tế | % | 70 |
9 | Tỷ lệ xã có đường ôtô về đến trung tâm xã | % | 100 |
*: Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh (400.000đ - 540.000đ)
Sở Lao động - TBXH
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO VÀ VIỆC LÀM
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | KH 2014 |
|
|
|
|
I | Giảm hộ nghèo | Hộ | 2.170 |
1 | Thành phố Tân An | " | 80 |
2 | Thị xã Kiến Tường | " | 80 |
3 | Huyện Tân Hưng | " | 100 |
4 | Huyện Vĩnh Hưng | " | 60 |
5 | Huyện Mộc Hóa | " | 35 |
6 | Huyện Tân Thạnh | " | 200 |
7 | Huyện Thạnh Hóa | " | 100 |
8 | Huyện Đức Huệ | " | 300 |
9 | Huyện Đức Hòa | " | 50 |
10 | Huyện Thủ Thừa | " | 80 |
11 | Huyện Bến Lức | " | 85 |
12 | Huyện Châu Thành | " | 250 |
13 | Huyện Tân Trụ | " | 100 |
14 | Huyện Cần Đước | " | 300 |
15 | Huyện Cần Giuộc | " | 350 |
II | Số lượng lao động được giải quyết việc làm | Người | 30.000 |
| Trong đó: Từ quỹ Quốc gia về việc làm |
| 4.000 |
III | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 58 |
| Trong đó: tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề | % | 38 |
IV | Tỷ lệ hộ nghèo cuối năm (chuẩn nghèo của tỉnh) | % | <3,5 |
Sở Giáo dục - Đào tạo
KẾ HOẠCH NĂM 2014
SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | KH 2014 |
1 | Tỷ lệ huy động trẻ 5 tuổi ra lớp mẫu giáo | % | 99,5 |
2 | Tỷ lệ huy động trẻ 3-5 tuổi đi học mẫu giáo | % | 72 |
3 | Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi: |
|
|
3.1 | Tiểu học | % | 99,8 |
3.2 | Trung học cơ sở | % | 91 |
3.3 | Trung học phổ thông | % | 58 |
4 | Tổng số học sinh đầu năm học | Học sinh | 300.100 |
| Trong đó: |
|
|
| + Mẫu giáo | " | 46.000 |
| + Tiểu học | " | 124.500 |
| + Trung học cơ sở | " | 89.600 |
| + Trung học phổ thông | " | 40.000 |
5 | Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 47 |
6 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn phổ cập giáo dục trung học | % | 44 |
Sở Tài nguyên và Môi trường
KẾ HOẠCH NĂM 2014
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | KH 2014 |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ thu gom chất thải rắn ở đô thị | % | 93 |
2 | Tỷ lệ khu, cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đang hoạt động | % | 84 |
Tỉnh Long An
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ TIÊU XÃ HỘI PHÂN THEO ĐỊA BÀN HUYỆN
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | CHỈ TIÊU XÃ HỘI | TỔNG SỐ | TÂN AN | KIẾN TƯỜNG | TÂN HƯNG | VĨNH HƯNG | MỘC HÓA | TÂN THẠNH | THẠNH HÓA | ĐỨC HUỆ | ĐỨC HÒA | THỦ THỪA | BẾN LỨC | CHÂU THÀNH | TÂN TRỤ | CẦN ĐƯỚC | CẦN GIUỘC |
1 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (%) | <1,1 | <1,1 | <1,1 | <1,1 | <1,1 | <1,1 | <1,1 | <1,1 | <1,1 | <1,1 | <1,1 | <1,1 | <1,1 | <1,1 | <1,1 | <1,1 |
2 | Tỷ lệ giảm sinh (‰) | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
3 | Giảm hộ nghèo (hộ) | 2.170 | 80 | 80 | 100 | 60 | 35 | 200 | 100 | 300 | 50 | 80 | 85 | 250 | 100 | 300 | 350 |
Thành phố Tân An
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | ĐVT | KH 2014 |
I | Chỉ tiêu sản xuất |
|
|
1 | Sản lượng lương thực | Tấn | 46.500 |
II | Chỉ tiêu xã hội |
|
|
1 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | <1,1 |
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,1 |
3 | Giảm hộ nghèo | Hộ | 80 |
Thị xã Kiến Tường
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | ĐVT | KH 2014 |
I | Chỉ tiêu sản xuất |
|
|
1 | Sản lượng lương thực | Tấn | 175.800 |
II | Chỉ tiêu xã hội |
|
|
1 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | <1,1 |
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,1 |
3 | Giảm hộ nghèo | Hộ | 80 |
Huyện Tân Thạnh
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | ĐVT | KH 2014 |
I | Chỉ tiêu sản xuất |
|
|
1 | Sản lượng lương thực | Tấn | 381.500 |
II | Chỉ tiêu xã hội |
|
|
1 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | <1,1 |
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,1 |
3 | Giảm hộ nghèo | Hộ | 200 |
Huyện Mộc Hóa
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | ĐVT | KH 2014 |
I | Chỉ tiêu sản xuất |
|
|
1 | Sản lượng lương thực | Tấn | 260.000 |
II | Chỉ tiêu xã hội |
|
|
1 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | <1,1 |
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,1 |
3 | Giảm hộ nghèo | Hộ | 35 |
Huyện Tân Hưng
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | ĐVT | KH 2014 |
I | Chỉ tiêu sản xuất |
|
|
1 | Sản lượng lương thực | Tấn | 452.000 |
II | Chỉ tiêu xã hội |
|
|
1 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | <1,1 |
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,1 |
3 | Giảm hộ nghèo | Hộ | 100 |
Huyện Vĩnh Hưng
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | ĐVT | KH 2014 |
I | Chỉ tiêu sản xuất |
|
|
1 | Sản lượng lương thực | Tấn | 339.500 |
II | Chỉ tiêu xã hội |
|
|
1 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | <1,1 |
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,1 |
3 | Giảm hộ nghèo | Hộ | 60 |
Huyện Đức Huệ
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | ĐVT | KH 2014 |
I | Chỉ tiêu sản xuất |
|
|
1 | Sản lượng lương thực | Tấn | 253.500 |
2 | Sản lượng mía cây | Tấn | 83.500 |
3 | Sản lượng đậu phộng | Tấn | 300 |
II | Chỉ tiêu xã hội |
|
|
1 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | <1,1 |
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,1 |
3 | Giảm hộ nghèo | Hộ | 300 |
Huyện Thạnh Hóa
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | ĐVT | KH 2014 |
I | Chỉ tiêu sản xuất |
|
|
1 | Sản lượng lương thực | Tấn | 202.500 |
II | Chỉ tiêu xã hội |
|
|
1 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | <1,1 |
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,1 |
3 | Giảm hộ nghèo | Hộ | 100 |
Huyện Đức Hòa
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | ĐVT | KH 2014 |
I | Chỉ tiêu sản xuất |
|
|
1 | Sản lượng lương thực | Tấn | 110.000 |
2 | Sản lượng mía cây | Tấn | 77.000 |
3 | Sản lượng đậu phộng | Tấn | 21.000 |
II | Chỉ tiêu xã hội |
|
|
1 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | <1,1 |
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,1 |
3 | Giảm hộ nghèo | Hộ | 50 |
Huyện Bến Lức
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | ĐVT | KH 2014 |
I | Chỉ tiêu sản xuất |
|
|
1 | Sản lượng lương thực | Tấn | 50.000 |
2 | Sản lượng mía cây | Tấn | 567.500 |
II | Chỉ tiêu xã hội |
|
|
1 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | <1,1 |
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,1 |
3 | Giảm hộ nghèo | Hộ | 85 |
Huyện Thủ Thừa
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | ĐVT | KH 2014 |
I | Chỉ tiêu sản xuất |
|
|
1 | Sản lượng lương thực | Tấn | 191.600 |
2 | Sản lượng mía cây | Tấn | 193.000 |
II | Chỉ tiêu xã hội |
|
|
1 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | <1,1 |
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,1 |
3 | Giảm hộ nghèo | Hộ | 80 |
Huyện Châu Thành
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | ĐVT | KH 2014 |
I | Chỉ tiêu sản xuất |
|
|
1 | Sản lượng lương thực | Tấn | 105.600 |
2 | Sản lượng tôm | Tấn | 1.700 |
II | Chỉ tiêu xã hội |
|
|
1 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | <1,1 |
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,1 |
3 | Giảm hộ nghèo | Hộ | 250 |
Huyện Tân Trụ
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | ĐVT | KH 2014 |
I | Chỉ tiêu sản xuất |
|
|
1 | Sản lượng lương thực | Tấn | 98.500 |
2 | Sản lượng tôm | Tấn | 800 |
II | Chỉ tiêu xã hội |
|
|
1 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | <1,1 |
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,1 |
3 | Giảm hộ nghèo | Hộ | 100 |
Huyện Cần Đước
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | ĐVT | KH 2014 |
I | Chỉ tiêu sản xuất |
|
|
1 | Sản lượng lương thực | Tấn | 87.000 |
2 | Sản lượng tôm | Tấn | 4.650 |
II | Chỉ tiêu xã hội |
|
|
1 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | <1,1 |
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,1 |
3 | Giảm hộ nghèo | Hộ | 300 |
Huyện Cần Giuộc
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | ĐVT | KH 2014 |
I | Chỉ tiêu sản xuất |
|
|
1 | Sản lượng lương thực | Tấn | 46.000 |
2 | Sản lượng tôm | Tấn | 5.850 |
II | Chỉ tiêu xã hội |
|
|
1 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | <1,1 |
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,1 |
3 | Giảm hộ nghèo | Hộ | 350 |