cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Bổ sung danh mục phí, mức thu phí vệ sinh tại chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 29/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Ngày ban hành: 31-12-2013
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 24-02-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1150 ngày (3 năm 1 tháng 25 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 24-02-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 24-02-2017, Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Bổ sung danh mục phí, mức thu phí vệ sinh tại chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2016”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2013/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ BỔ SUNG DANH MỤC PHÍ, MỨC THU PHÍ VỆ SINH TẠI CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG, TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Công văn số 297/HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục phí, mức thu phí vệ sinh tại các chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung danh mục phí, mức thu phí vệ sinh tại các chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng như sau:

STT

Danh mục phí

Mức thu (đ/tháng)

Ghi chú

I

Chợ thành phố (chợ Xanh, chợ Sông Bằng)

 

Để lại đơn vị thu 90%, nộp NSNN 10%

1

Kinh doanh hàng ăn uống

100.000

 

2

Kinh doanh các mặt hàng tại các ki ốt

40.000

 

3

Kinh doanh mặt hàng hải sản, thực phẩm gia súc, gia cầm tươi sống

40.000

 

4

Kinh doanh mặt hàng rau, củ, hoa quả

40.000

 

5

Kinh doanh mặt hàng sắt, điện tử, giày dép, hàng tạp hóa

40.000

 

6

Kinh doanh mặt hàng vải, quần áo, hàng may mặc

40.000

 

7

Kinh doanh mặt hàng quà bánh

40.000

 

8

Ki ốt Công ty Hoàng Ngọc

200.000

 

9

Siêu thị Star

200.000

 

10

Các mặt hàng khác

40.000

 

II

Các chợ cấp xã, phường quản lý

 

Để lại đơn vị thu 90%, nộp NSNN 10%

1

Kinh doanh hàng ăn uống

60.000

 

2

Kinh doanh các mặt hàng tại các ki ốt

30.000

 

3

Kinh doanh mặt hàng hải sản, thực phẩm gia súc, gia cầm tươi sống

30.000

 

4

Kinh doanh mặt hàng rau, củ, hoa quả

30.000

 

5

Kinh doanh mặt hàng sắt, điện tử, giày dép, hàng tạp hóa

20.000

 

6

Kinh doanh mặt hàng vải, quần áo, hàng may mặc

20.000

 

7

Kinh doanh mặt hàng quà bánh

20.000

 

8

Kinh doanh các mặt hàng khác

20.000

 

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Căn cứ danh mục phí, mức thu phí vệ sinh tại các chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng tại Điều 1, các cơ quan thực hiện thu nộp, quản lý và sử dụng theo quy định tại Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lý Hải Hầu

 

BIỂU CHI TIẾT

DANH MỤC PHÍ, MỨC THU PHÍ VỆ SINH TẠI CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh)

STT

Danh mục phí

Mức thu (đ/tháng)

Ghi chú

I

Chợ thành phố (chợ Xanh, chợ Sông Bằng)

 

Để lại đơn vị thu 90%, nộp NSNN 10%

1

Kinh doanh hàng ăn uống

100.000

 

2

Kinh doanh các mặt hàng tại các ki ốt

40.000

 

3

Kinh doanh mặt hàng hải sản, thực phẩm gia súc, gia cầm tươi sống

40.000

 

4

Kinh doanh mặt hàng rau, củ, hoa quả

40.000

 

5

Kinh doanh mặt hàng sắt, điện tử, giày dép, hàng tạp hóa

40.000

 

6

Kinh doanh mặt hàng vải, quần áo, hàng may mặc

40.000

 

7

Kinh doanh mặt hàng quà bánh

40.000

 

8

Ki ốt Công ty Hoàng Ngọc

200.000

 

9

Siêu thị Star

200.000

 

10

Các mặt hàng khác

40.000

 

II

Các chợ cấp xã, phường quản lý

 

Để lại đơn vị thu 90%, nộp NSNN 10%

1

Kinh doanh hàng ăn uống

60.000

 

2

Kinh doanh các mặt hàng tại các ki ốt

30.000

 

3

Kinh doanh mặt hàng hải sản, thực phẩm gia súc, gia cầm tươi sống

30.000

 

4

Kinh doanh mặt hàng rau, củ, hoa quả

30.000

 

5

Kinh doanh mặt hàng sắt, điện tử, giày dép, hàng tạp hóa

20.000

 

6

Kinh doanh mặt hàng vải, quần áo, hàng may mặc

20.000

 

7

Kinh doanh mặt hàng quà bánh

20.000

 

8

Kinh doanh các mặt hàng khác

20.000