cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2014 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 53/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Ngày ban hành: 27-12-2013
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 365 ngày (1 năm )
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2015, Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2014 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 Về Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2013/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 27 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành bảng giá đất, điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2014,

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất và các phụ lục giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và thay thế các Quyết định sau:

1. Quyết định số 55/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

 2. Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 55/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP.Chính phủ (Hà Nội);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra Văn bản-Bộ Tư pháp; Đã Ký
- Vụ Địa phương 2-VPCP (TP.HCM);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- Cục Thuế tỉnh;
- Phòng TN&MT các huyện, TX, TP;
- Chi cục Thuế các huyện, TX, TP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;      
- Lưu: HC, KT, TH, VX, XD, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hiếu

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

Chương 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định này quy định giá các loại đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo quy định tại Điều 13 Luật Đất đai năm 2003, Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai.

Giá đất theo Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Cơ quan quản lý Nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường, kế hoạch và đầu tư, xây dựng, tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan.

b) Tổ chức, cơ sở tôn giáo; cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

c) Tổ chức, cá nhân thực hiện dự án đầu tư; tổ chức cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Quy định giá các loại đất được áp dụng làm căn cứ để:

1. Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định pháp luật.

2. Tính tiền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất; tính tiền sử dụng đất khi cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất theo quy định Luật Đất đai.

3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân theo quy định Luật Đất đai.

4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai.

5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định pháp luật.

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định Luật Đất đai.

7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định pháp luật.

8. Những trường hợp khác theo quy định pháp luật.

Chương 2.

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN VÀ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Điều 3. Giá đất ở tại đô thị và giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng được quy định tại các Phụ lục 1, 5, 6, 7 và 8.

Điều 4.

1. Giá đất ở tại đô thị quy định tại các Phụ lục 1, 5, 6, 7 và 8 được áp dụng như sau:

a) Giá đất ở tại các vị trí của các đường phố, đoạn đường phố, hẻm quy định tại Phụ lục 1, 5, 6, 7 và 8 được áp dụng đối với các thửa đất có chiều sâu thâm hậu từ mét thứ 30 trở xuống tính từ mép lộ giới.

b) Từ mét thâm hậu trên 30 đến mét thứ 70, giá đất ở được tính bằng 50% giá đất ở mặt tiền đường trước đó và từ mét thứ trên 70 trở lên được tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền đường trước đó, nhưng không thấp hơn 120.000 đồng/m² đối với địa bàn thành phố Sóc Trăng và không thấp hơn 100.000 đồng/m² đối với địa bàn thị trấn các huyện, các phường thuộc thị xã Vĩnh Châu và khu vực thuộc đô thị loại IV, loại V.

c) Giá đất ở tại đô thị thuộc khu vực còn lại (ngoại trừ đất ở đã quy định tại Điều 3 và Điều 5 Quy định này) trên địa bàn thành phố Sóc Trăng là 120.000 đồng/m²; trên địa bàn thị trấn các huyện, các phường thuộc thị xã Vĩnh Châu và khu vực thuộc đô thị loại IV, loại V là 100.000 đồng/m².

2. Đối với đất ở tại nông thôn quy định tại các Phụ lục 1 và Phụ lục 5 được áp dụng như sau:

a) Giá đất ở tại các vị trí của khu vực 1 và khu vực 2 quy định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 5 được áp dụng đối với các thửa đất có chiều sâu thâm hậu từ mét thứ 30 trở xuống tính từ mép lộ giới (đối với đường bộ) và có chiều sâu thâm hậu từ mét thứ 50 trở xuống tính từ mép hành lang bảo vệ đường thủy (đối với đường thủy).

b) Đối với đất ở giáp đường bộ, từ mét thâm hậu thứ trên 30 đến mét thứ 70, giá đất ở được tính bằng 50% giá đất ở mặt tiền và từ mét thứ trên 70 trở lên bằng 25% giá đất ở mặt tiền, nhưng không thấp hơn 80.000 đồng/m².

c) Đối với đất ở giáp đường thủy, từ mét thâm hậu thứ trên 50 đến mét thứ 100 được tính bằng 50% giá đất ở mặt tiền và từ mét thứ trên 100 trở lên bằng 25% giá đất ở mặt tiền, nhưng không thấp hơn 80.000 đồng/m².

3. Đối với các tuyến đường giao thông có một bên đường tiếp giáp mương lộ đang sử dụng vào mục đích công cộng, nhưng chưa được quy định giá trong các phụ lục thì giá đất ở phía bên mương lộ được tính như sau:

a) Trường hợp phía bên mương lộ không có đường dal, giá đất ở cặp mương lộ được tính bằng 60% giá đất ở phía bên không có mương lộ của tuyến đường.

b) Trường hợp phía bên kia mương lộ có đường dal, giá đất ở cặp đường dal được tính bằng 70% giá đất ở phía bên không có mương lộ của tuyến đường.

Điều 5. Giá đất ở tại các đường hẻm đấu nối với các tuyến đường nêu tại Phụ lục 1 mà chưa có thể hiện tại Phụ lục 1, được tính theo giá các thửa đất ở giáp với các tuyến đường mà hẻm đó đấu nối nhân với hệ số sau:

1. Hẻm cấp 1:

a) Vị trí 1: Thửa đất nằm trong phạm vi từ đầu hẻm vào không quá 300 m và mét thứ 300 nằm trong thửa đất nào thì lấy hết ranh thửa đất đó, hệ số 0,25.

b) Vị trí 2: Thửa đất nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 1 vào đến 500 m và mét thứ 500 nằm trong thửa đất nào thì lấy hết ranh thửa đất đó, hệ số 0,20.

c) Vị trí 3: Thửa đất nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 2 vào trên 500 m hoặc trong các hẻm của hẻm, hệ số 0,15.

2. Hẻm cấp 2:

a) Vị trí 1: Thửa đất nằm trong phạm vi từ đầu hẻm vào không quá 100 m và mét thứ 100 nằm trong thửa đất nào thì lấy hết ranh thửa đất đó, hệ số 0,20.

b) Vị trí 2: Thửa đất nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 1 vào đến 200 m và mét thứ 200 nằm trong thửa đất nào thì lấy hết ranh thửa đất đó, hệ số 0,15.

c) Vị trí 3: Thửa đất nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 2 vào trên 200 m hoặc trong hẻm của hẻm, hệ số 0,10.

3. Hẻm cấp 3:

a) Vị trí 1: Thửa đất nằm trong phạm vi từ đầu hẻm vào không quá 100 m và mét thứ 100 nằm trong thửa đất nào thì lấy hết ranh thửa đất đó, hệ số 0,15.

b) Vị trí 2: Thửa đất nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 1 vào đến 200 m và mét thứ 200 nằm trong thửa đất nào thì lấy hết ranh thửa đất đó, hệ số 0,10.

c) Vị trí 3: Thửa đất nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 2 vào trên 200 m hoặc trong các hẻm của hẻm, hệ số 0,05.

4. Giá đất tại các vị trí 1, 2 và 3 quy định tại Khoản 1, 2 và 3 Điều này được áp dụng đối với các thửa đất có chiều sâu thâm hậu từ mét thứ 30 trở xuống tính từ mép lộ giới. Từ mét thâm hậu thứ trên 30 đến thứ mét thứ 70, giá đất ở được tính bằng 50% giá đất ở mặt tiền hẻm và từ mét thứ trên 70 trở lên bằng 25% giá đất ở mặt tiền hẻm. Giá đất trong các đường hẻm được tính theo quy định trên nhưng không thấp hơn 120.000 đồng/m² đối với địa bàn thành phố Sóc Trăng; không thấp hơn 100.000 đồng/m² đối với địa bàn thị trấn, phường thuộc thị xã, đô thị loại IV và loại V của các huyện, thị xã; không thấp hơn 80.000 đồng/m² đối với địa bàn các xã.

Trường hợp thửa đất nằm tại vị trí có nhiều đường hẻm thông nhau giáp với nhiều tuyến đường, giá đất ở của đường để làm căn cứ tính giá cho hẻm là đường có khoảng cách gần nhất đến vị trí thửa đất đó.

5. Xác định địa danh điểm đầu và điểm cuối của mức giá theo tuyến đường tại Phụ lục 1:

a) Việc nêu vị trí, điểm tiếp giáp giữa các mức giá đất theo tuyến đường chỉ thể hiện ranh giới điểm đầu và điểm cuối của 01 bên đường; phía bên kia đường được quy định như sau: Đối với các tuyến đường giao thông, giá đất ở thể hiện trong Phụ lục 1 đã nêu địa danh cụ thể vị trí đầu và cuối một bên đường của 01 đoạn giá; ranh giới giá đất phía bên kia đường được xác định là điểm đầu hoặc điểm cuối của ranh thửa đất nằm đối diện với điểm cuối hoặc điểm đầu địa danh được nêu trong Phụ lục 1 theo đường vuông góc giao qua trục lộ giao thông.

b) Việc nêu giá đất từ một địa danh cụ thể về 02 phía với khoảng cách nhất định: Điểm cuối để xác định mức giá đất được tính là hết ranh thửa đất tại mét cuối cùng của khoảng cách đã xác định; ranh giới giá đất phía bên kia trục giao thông được xác định là điểm đầu hoặc điểm cuối của ranh thửa đất nằm đối diện với điểm cuối hoặc điểm đầu địa danh được xác định nêu trên theo đường vuông góc giao qua trục giao thông.

Điều 6. Đất ở tại góc đường (đối với các tuyến đường nêu tại các Phụ lục 1, không kể các đường hẻm) có 2 cạnh giáp với 2 đường thì giá đất ở được áp dụng là giá đất ở của tuyến đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,2.

Điều 7.

1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất làm muối và đất phi nông nghiệp khác trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố được quy định tại Phụ lục 2, 3, 4 và 5.

2. Đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm trên địa bàn tỉnh chưa được xác định khu vực, vị trí và mức giá, khi Nhà nước thu hồi đất sẽ áp dụng giá đất trồng cây hàng năm hoặc đất nuôi trồng thủy sản có cùng khu vực, vị trí để xác định mức giá cụ thể.

3. Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở; đất nông nghiệp nằm trong trong khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn; đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp Quốc lộ, đường Tỉnh, đường Huyện trong phạm vi 100 m tính từ mép lộ (trừ thành phố Sóc Trăng), giá đất tính theo quy định Khoản 9 Phụ lục 5.

Việc xác định khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn thực hiện theo quy định hiện hành.

4. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với khu vực và vị trí quy định tại Phụ lục 4. Trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng, khai thác thủy sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp cùng khu vực, vị trí hoặc tại vùng lân cận gần nhất (nếu không có liền kề) để xác định mức giá cụ thể.

Chương 3.

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ PHI NÔNG NGHIỆP NGOÀI ĐẤT Ở

Điều 8. Giá đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng không bao gồm đất ở tại Phụ lục 1, 5, 6, 7 và 8, được áp dụng theo các vị trí tương ứng vị trí đất ở tại khu vực đô thị và khu vực nông thôn, cụ thể như sau:

1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh; đất sử dụng vào các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong lĩnh vực y tế, giáo dục-đào tạo, dạy nghề: Mức giá được xác định bằng 70% giá đất ở có cùng khu vực, vị trí; trong đó, mức giá thấp nhất trên địa bàn 04 phường thuộc thị xã Vĩnh Châu là 80.000 đồng/m².

2. Giá đất ở có cùng vị trí nêu tại Khoản 1 Điều này được xác định theo quy định tại Điều 3, 4, 5, 6 Quy định này.

Điều 9. Việc xác định tổng giá trị quyền sử dụng đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp của thửa đất được xác định trên cơ sở giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp quy định tại Điều 8 Quy định này.

Điều 10.

1. Đối với giá đất sản xuất, kinh doanh Nhà nước cho thuê trong các khu công nghiệp, các khu du lịch được Uỷ ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành riêng thì không áp dụng mức giá theo Điều 8 Quy định này.

2. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại ngoại trừ đất ở và đất sản xuất, kinh doanh quy định tại Khoản 1 Điều 8 Quy định này và Khoản 1 Điều này; đất sử dụng vào mục đích công cộng. Giá đất được căn cứ vào giá đất ở có cùng khu vực, vị trí hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trong trường hợp không có đất ở liền kề) để xác định mức giá cụ thể theo quy định tại Điều 3, 4, 5, 6 Quy định này.

Điều 11. Đối với nhóm đất bãi bồi ven sông Hậu, ven biển, đất cồn mới nổi trên sông, đất chưa đưa vào sử dụng, khi đưa đất vào sử dụng, giá đất được xác định theo Quyết định của cấp có thẩm quyền.

Chương 4.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 12. Đối với trường hợp người sử dụng đất nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền mà chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành thì nghĩa vụ tài chính được xác định theo giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm người sử dụng đất nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Khoản 3 và Khoản 4 Điều 4 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai.

Điều 13. Đối với các dự án, công trình đã có Quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được xử lý như sau:

1. Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong tiền bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng theo Quy định này.

2. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng theo Quy định này. Trường hợp thực hiện bồi thường chậm thì giá đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 9 Nghị định số 197/2004/NĐ-CP.

Điều 14. Trách nhiệm của sở, ngành liên quan

1. Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì thực hiện, hướng dẫn cụ thể việc xác định vị trí trung tâm xã và khu dân cư tập trung đã được phê duyệt quy hoạch làm cơ sở để xác định giá đất.

2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh công bố việc áp dụng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh theo Quy định này và thường xuyên theo dõi, kiểm tra, báo cáo kết quả thực hiện cho UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường

Vị trí

Đoạn đường

Giá đất năm 2014

Từ

Đến

A

THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG

1

Đường Hai Bà Trưng

1

Suốt đường

19,500

2

Đường Đồng Khởi

1

Suốt đường

17,000

3

Đường 3 tháng 2

1

Suốt đường

17,000

4

Đường Nguyễn Văn Trổi

1

Suốt đường

15,000

5

Đường Đào Duy Từ

1

Suốt đường

6,000

6

Đường Phạm Ngũ Lão

1

Đ. Hai Bà Trưng

Đường 3 tháng 2

15,000

2

Đ. Hai Bà Trưng

Đ. Ngô Quyền

8,000

3

Đ. Ngô Quyền

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

7,000

7

Đường Phan Chu Trinh

1

Đ. Hai Bà Trưng

Đường 3 tháng 2

15,000

2

Đ. Hai Bà Trưng

Đ. Ngô Quyền

8,000

3

Đ. Hai Bà Trưng

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

6,000

4

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đ. Đề Thám

4,000

8

Đường Hàm Nghi

1

Suốt đường

13,000

9

Đường Hoàng Diệu

1

Suốt đường

15,000

10

Đường Nguyễn Hùng
 Phước

1

Suốt đường

15,000

11

Đường Ngô Quyền

1

Suốt đường

7,000

12

Đường Đinh Tiên Hoàng

1

Suốt đường

6,000

13

Đường Nguyễn Văn Cừ

1

Suốt đường

6,000

14

Đ. Trần Minh Phú

1

Suốt đường

8,000

15

Đường Nguyễn Huệ

1

Đ. Hai Bà Trưng

Đ. Nguyễn Du

15,000

2

Đ. Hai Bà Trưng

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

10,000

3

Đ. Nguyễn Du

Đ. Phan Đình Phùng

6,000

4

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đầu Voi

4,000

4

Đ. Phan Đình Phùng

Cuối đường

4,000

16

Đường Nguyễn Du

1

Suốt đường

7,000

17

 Đ. Nguyễn Đình Chiểu

1

Đ. Đồng Khởi

Hết thửa đất ông Trần Nguyên

4,000

2

Giáp thửa đất ông Trần Nguyên

Đ. Lê Duẫn

3,000

18

Đường Lê Lợi

1

Suốt đường

13,000

19

Đ. Hùng Vương

1

Cổng chính Hồ Nước Ngọt
(Đường Yết Kiêu)

Quốc lộ 1A

12,000

20

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

1

Suốt đường

15,000

21

Đường Cách Mạng Tháng Tám

1

Đ. Hai Bà Trưng

Đ. Ngô Quyền

12,500

2

Đ. Ngô Quyền

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

6,000

3

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đ. Nguyễn Văn Hữu

4,000

22

Đường Lý Thường Kiệt

1

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đ. Đồng Khởi

9,000

2

Đ. Đồng Khởi

Hết đất Nhà máy Cảnh Kiến Hưng

5,000

3

Giáp ranh Nhà máy Cảnh Kiến Hưng

Đường Lê Duẩn

4,000

4

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đầu Voi

4,000

5

Đường Lê Duẩn

Cống Nhân Lực

3,000

6

Cống Nhân Lực

Đường 9B Khu 5A

2,000

6

Đường 9B Khu 5A

Chợ Sung Đinh

1,500

23

Đường Trần Hưng Đạo

1

Đường 30/4

Đường Phú Lợi

12,500

2

Đường Phú Lợi

Cầu kênh 3 tháng 2

7,000

3

Cầu kênh 3 tháng 2

Ngã 3 Trà Tim

4,000

24

Đường Lê Hồng Phong

1

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

10,000

2

Đường Ng.Thị Minh Khai

Đ. Đoàn Thị Điểm

8,000

3

Đ. Đoàn Thị Điểm

Cuối đường

3,100

25

Đường Phú Lợi

1

Suốt đường

8,000

26

Đường Lê Duẩn

1

Đ. Trần Hưng Đạo

Đ. Lê Hồng Phong

6,000

2

Đ. Lê Hồng Phong

Đ. Lý Thường Kiệt

5,000

3

Cầu Lê Duẩn (Sông Maspero)

Đ. Phạm Hùng

3,000

27

Quốc Lộ I A

1

 Ngã ba Trà Men (tính từ ranh hẻm 298 bên P7)

Đầu kênh ranh khóm 1, 2
( P.7 )

5,000

2

 Ngã ba Trà Men(tính từ ranh hẻm 298 bên P7)

Đ. Dương Kỳ Hiệp

4,000

3

Đ. Dương Kỳ Hiệp

Cổng Trắng

3,000

4

Đầu kênh ranh khóm 1, 2  ( P.7 )

Giáp ranh huyện Châu Thành

2,500

4

Cổng Trắng

Ngã ba Trà Tim

2,500

28

Đường 30/4

1

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đ. Nguyễn Du

12,500

2

Đ. Nguyễn Du

Ngã 4 đường Lê Duẩn

6,000

3

Ngã 4 đường Lê Duẩn

Đ. Đoàn Thị Điểm

2,000

4

Đ. Xô Viết Ngệ Tĩnh

Cầu Đen (Quốc lộ 1A)

1,000

5

Đ. Đoàn Thị Điểm

Cuối đường

1,500

29

Đ. Hồ Minh Luân

1

Suốt đường

12,500

30

Đ. Trần Phú

1

Suốt đường

4,000

31

Đ. Trần Văn Sắc

1

Suốt đường

4,000

32

Đ. Hồ Hoàng Kiếm

1

Suốt đường

4,000

33

Quãng Trường Bạch Đằng

1

Suốt đường

6,000

34

Đ. Trương Công Định

1

Suốt đường

5,000

35

Đ. Nguyễn Trung Trực

1

Suốt đường

5,000

36

Đ. Trần Bình Trọng

1

Suốt đường

4,000

37

Đ. Lý Tự Trọng

1

Suốt đường

3,000

38

Đ. Bùi Thị Xuân

1

Đ. Lý Tự Trọng

Đ. Trương Văn Quới

1,500

39

Đ. Trương Văn Quới

1

Suốt đường

3,000

40

Đ. Nguyễn Trãi

1

Suốt đường

8,000

41

Đ. Bạch Đằng (Sông Đinh cũ )

1

Đ. Lý Thường Kiệt

Đ. Mạc Đĩnh Chi

1,000

1

Đ. Mạc Đĩnh Chi

Đường 30 tháng 4

1,000

42

Đ. Điện Biên Phủ

1

Đ. Tôn Đức Thắng

Đ. Yết Kiêu

5,000

2

Đ. Yết Kiêu

Cầu Đúc

3,000

3

Cầu Đúc

Cuối đường

600

43

Đ. Mạc Đĩnh Chi

1

Đ. Đồng Khởi

Đ. Phan Đình Phùng

6,000

2

Đ. Phan Đình Phùng

Ngã 4 đường Lê Duẩn

5,000

3

Ngã 4 đường Lê Duẩn

Lộ 9B (KDC 5A)-Kinh HTX

3,500

 

Lộ 9B (KDC 5A) -Kinh HTX

Kênh Quản Khuôl

2,500

4

Kênh Quản Khuôl

Đường Bạch Đằng

2,000

44

Đ. Phan Đình Phùng

1

Đ. Nguyễn Huệ

Đ. Mạc Đĩnh Chi

4,000

2

Đ. Mạc Đĩnh Chi

Hết đường

3,000

45

Vành Đai II

1

Đ. Dương Minh Quan

Đ. Văn Ngọc Chính

700

46

Đ. Mai Thanh Thế

1

Đ. Đồng Khởi

Đ. Nguyễn Du

6,000

2

Đ. Nguyễn Du

Cuối đường

4,000

47

Đ. Nguyễn Thị Minh Khai

1

Suốt đường

5,000

48

Đ. Phan Bội Châu

1

Suốt đường

5,000

49

Đ. Thủ Khoa Huân

1

Suốt đường

4,000

50

Đ. Trần Quang Diệu

1

Suốt đường

4,000

51

Đ. Nguyễn Văn Thêm

1

Suốt đường

4,000

52

Đ. Ngô Gia Tự

1

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã 3 đường Dã Tượng

7,000

2

Đ. Lê Lai

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

6,000

53

Đ. Lê Vĩnh Hoà

1

Suốt đường

3,000

54

Đ. Nguyễn Văn Hữu

1

Suốt đường

4,000

55

Đ. Lê Lai

1

Suốt đường

5,000

56

Đ. Calmette

1

Suốt đường

5,000

57

Đ. Yết Kiêu

1

Suốt đường

8,000

58

Đ. Dã Tượng

1

Suốt đường

8,000

59

Đ. Võ Đình Sâm

1

Suốt đường

3,000

60

Đ. Đặng Văn Viễn

1

Suốt đường

3,000

61

Đ. Pasteur

1

Suốt đường

3,000

62

Đ. Bùi Viện

1

Suốt đường

3,000

63

Đ. Nguyễn Chí Thanh

1

Suốt đường

7,000

64

Đ. Trần Văn Hòa

1

Suốt đường

3,000

65

Đường Bà Triệu

1

Suốt đường

3,000

66

Đường Đề Thám

1

Suốt đường

4,000

67

Đường Sơn Đê

1

Suốt đường

4,000

68

Đường Lê Văn Tám

1

Đ. Lê Duẩn

Đ. Lê Hồng Phong

1,500

69

Đường Lai Văn Tửng

1

Suốt đường

4,000

70

Đường Châu Văn Tiếp

1

Suốt đường

3,000

71

Đường Nguyễn Văn Linh

1

Suốt đường

4,000

72

Đ. Dương Kỳ Hiệp

1

Đ. Nguyễn Văn Linh

 Quốc lộ 1A

800

2

Quốc lộ 1A

Phú Tức

600

73

Đường kênh 30/4

1

Suốt đường

600

74

Đường Dương Minh Quan

1

Đ. Trần Hưng Đạo

Đ. Văn Ngọc Chính

2,500

75

Đường Văn Ngọc Chính

1

Đ. Lê Hồng Phong

Chùa Mã Tộc

2,500

2

Chùa Mã Tộc

Tà Lách

1,000

3

Tà Lách

Giáp Tỉnh lộ 8

400

76

Đường Đoàn Thị Điểm

1

Đ. Lê Hồng Phong

 Đường 30 tháng 4

600

77

Đường Sóc Vồ

1

Suốt đường

400

78

Đường Lê Hoàng Chu

1

Cầu Kênh Xáng (QL 1A )

Đường Sóc Vồ

400

79

Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa

1

Cầu Đen ( QL 1A )

Hết đất UBND Phường 7

2,500

2

Giáp UBND Phường 7

Đường vào bãi rác TP Sóc Trăng

1,500

3

Đường vào bãi rác TP Sóc Trăng

Bia tưởng niệm

1,000

4

Bia tưởng niệm

Giáp ranh Huyện Châu Thành

600

80

Đường Trần Văn Bảy

1

Đường 30 tháng 4

Đ. Lê Hồng Phong

1,000

81

Đường Lý Đạo Thành

1

Suốt đường

1,000

82

Đường Huỳnh Phan Hộ

1

Đ. Hùng Vương

Cống rạch Trà Men

1,000

83

Đường Trần Quốc Toản

1

Đ. Hùng Vương

Cống rạch Trà Men

1,000

84

Đường Kênh Hồ Nước Ngọt

1

Suốt đường

1,000

85

Đường Phú Tức

1

Suốt đường

400

86

Đường Võ Thị Sáu

1

Đ. Lê Hồng Phong

Đ. Lê Duẩn

4,000

87

Đường Trần Quang Khải

1

Quốc lộ 1A

Kênh 8 m

800

88

Đường Sương Nguyệt Anh

1

Đập thủy lợi phường 7

Kênh 3/2

400

89

KDC Tuyến tránh Quốc lộ 60

1

Trên địa bàn phường 7

800

2

Trên địa bàn phường 5

800

90

Tỉnh lộ 8 nối dài

1

Suốt đường

800

91

Lộ đá KDC Bình An

1

Suốt đường

1,500

92

Đường kênh xáng Xà lan

1

Đập thuỷ lợi P7

Ranh huyện Mỹ Tú

300

93

Đường Cống Trắng

1

Quốc lộ 1A

Trường QS Quân khu 9

1,200

94

Đường kênh Thị đội cũ (Đường Phạm Hùng, K3P8)

1

Đường Phạm Hùng

 Đến giáp ranh phường 5

400

95

Đường Sóc Mồ côi cũ (Đường Phạm Hùng, K7 P8)

1

Đường Phạm Hùng

Đến giáp ranh phường 5 (đường cùng)

400

96

Đường lộ Châu Khánh (Đường Phạm Hùng)

1

Cuối đường Phạm Hùng

Giáp xã Châu Khánh

400

97

Đường Tôn Đức Thắng

1

Cầu C247

Đường Lê Vĩnh Hòa

13,000

2

Đưòng Lê Vĩnh Hòa

Hẻm Chùa Phước Nghiêm

7,500

3

Ranh hẻm Chùa Phước Nghiêm

Hết ranh UBND Phường 5

4,000

1

Giáp ranh UBND Phường 5

Giáp Đ. Lương Định Của

3,000

98

Đường Phạm Hùng

1

Đ. Bà Triệu

Ngã ba đ. Coluso

3,000

2

Ngã ba đ. Coluso

Cống 77

1,500

3

Cống 77

Cầu Saintard

1,000

99

Đường Cao Thắng

1

Đ. Coluso

Đ. Phạm Hùng

800

100

Đường Chông Chác

1

Suốt đường

400

101

Đường Lương Định Của

1

Cống Chông Chác

Giáp ranh H.Long Phú

1,500

102

Đường Kênh Xáng (Coluso)

1

Trung tâm dạy nghề

Ngã ba lộ đá Coluso

1,500

2

Đường Bà Triệu

Trung tâm dạy nghề

1,200

103

Lộ đá Coluso

1

Đ. Phạm Hùng (TL 6 cũ)

Đường Kênh Xáng

1,200

104

Lộ Đal Khóm 6

1

Khóm 6

400

105

Lộ đá cặp kênh cầu xéo

1

Đường Phạm Hùng

Giáp Đường Chông Chác

400

106

Lộ nhựa (Coluso nối dài)

1

Đường Phạm Hùng

 Lộ đá cặp kênh cầu xéo

800

107

Đ. Kênh Quảng Khuôl

1

Đường Mạc Đỉnh Chi đến

Đường 30/4-Khóm 5P9

500

108

Lộ nhựa cặp kênh 8m-phường 2

1

Đ. Dương Kỳ Hiệp

Giáp ranh phường 7

400

109

Đường đê bao Trà Quýt (lộ đất cặp kênh đi Phụng Hiệp K3P7)

1

Quốc lộ 1A

Cống An Ninh

400

2

Cống An Ninh

Đ. Sóc Vồ

300

110

Lộ đất giáp ranh H. Mỹ Xuyên P10

1

Quốc lộ 1A

Đ. Văn Ngọc Chính

300

111

Lộ nhựa cặp Quân Khu IX

1

Hết Thửa đất số 156, Bản đồ 53 (K3P2)

Giáp Ranh Phường 10

1,000

112

Lộ nhựa cặp sông Maspero Phường 8

1

Từ Đường Coluso

Ranh thu hồi KCN (hết đất ông Thạch Huil)

800

113

Khu Dân cư Hung Thịnh

1

Toàn khu dân cư

2,500

114

Lộ đal Xóm Chài

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lê Duẩn

600

115

Lộ đal phường 9

1

Đường 30/4

Cuối đường

400

116

KDC Nguyên Hưng Phát

1

Khu C, Khu D, Khu E, Khu F

1,900

2

Khu HV

800

117

KDC Sáng Quang Phường 10

1

Toàn khu dân cư

900

B

HUYỆN MỸ XUYÊN

I

Thị trấn Mỹ Xuyên

1

Đường Trưng Vương 1

1

Suốt đường

3,500

2

Đường Trưng Vương 2

1

Suốt đường

3,500

3

Đường Lê Lợi

1

Giáp đường Phan Đình Phùng

Hẻm 1 Lê Lợi

4,000

2

Đoạn còn lại

3,500

4

Hẻm 1 Lê Lợi

1

Suốt hẻm

1,400

5

Hẻm 2 Lê Lợi

1

Suốt hẻm

1,400

6

Đường Phan Đình Phùng

1

Suốt đường

3,200

7

Đường Lý Thường Kiệt

1

Suốt đường

3,000

8

Đường Nguyễn Tri Phương

1

Suốt đường

3,000

9

Đường tỉnh 934

1

Giáp Đ. Lê Hồng Phong

Ngã tư Phước Kiện

3,100

2

Giáp Đ. Đoàn Minh Bảy

Cầu Tiếp Nhật

2,200

3

Cầu Tiếp Nhật

Ranh xã Tài Văn

1,800

10

Hẻm 40 (nghĩa trang)

1

Giáp đường tỉnh 934

Kênh Xáng (hết ranh đất bà Phan Thị Thẩm)

1,000

11

Hẻm 111

1

Suốt hẻm (Phạm Thị Nữ đến Đặng Thị Ba)

800

12

Hẻm 1 (Thạnh Lợi)

1

Suốt hẻm (Đường tỉnh 934 đến hết ranh đất ôngh Tạ Kim Sủng)

1,000

13

Hẻm 2 (Chùa Xén Cón)

1

Giáp đường tỉnh 934

Hết ranh đất ông Châu Quí Phát

1,000

2

Giáp ranh đất ông Châu Quí Phát

Giáp đường Huỳnh Văn Chính

400

14

Đường đi Tài Công

1

Giáp đường tỉnh 934

Giáp ranh xã Tài Văn, huyện Trần Đề

800

15

Hẻm Cầu Cái Xe

1

Giáp đường tỉnh 934

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đen

800

16

Đường Trường Công Nông

1

Giáp đường tỉnh 934

Kênh An Nô

800

17

Hẻm 99

1

Giáp đường tỉnh 934

Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Chánh

800

18

Đường tỉnh 934

1

Ngã tư Phước Kiện (Ngã tư máy kéo)

Cống số 1

1,000

2

Cống số 1

Ranh TP Sóc Trăng

700

19

Đường Triệu Nương

1

Giáp đường Hoàng Diệu

Giáp đường Lý Thường Kiệt

3,500

2

Đường Lý Thường Kiệt

Ngã tư Phước Kiện

3,000

20

Đường Ngô Quyền

1

Cầu bà Thuỷ

Cầu số 2

760

2

Đoạn còn lại

400

21

Đường Nguyễn Thái Học

1

Giáp Đường Hoàng Diệu

Miễu lò heo

1,500

2

Đoạn còn lại

760

22

Đường Trần Hưng Đạo

1

Từ cầu Chà Và

Cơ quan Huyện Uỷ cũ lên 300m

2,000

2

Từ Huyện Uỷ cũ lên 300m

Hết lộ Dân Sinh

1,000

3

Đoạn còn lại

400

23

Đường Phan Chu Trinh

1

Đường Ngô Quyền

Hết Miếu Ông Hổ

400

2

Đoạn còn lại

200

24

Đường Phan Thanh Giãn

1

Giáp đường Triệu Nương vào

Hết dãy phố họ Mã

760

2

Đoạn còn lại

400

25

Đường Văn Ngọc Tố

1

Suốt đường

3,500

26

Đường Đoàn Minh Bảy

1

Suốt đường

3,500

27

Đường Huỳnh Văn Chính

1

Giáp Tỉnh Lộ 8

Hết đất kho vật liệu Trung Hưng

1,000

2

Đoạn còn lại

600

28

Đường Thầy Cùi

1

Suốt đường

500

29

Đ. Lê Văn Duyệt

1

Suốt đường

680

30

Đường vào Trường Tiểu Học Mỹ Xuyên 2

1

Suốt đường

800

31

Huyện lộ 14

1

Ngã tư Phước Kiện

Hẻm kênh Chủ Hổ

1,000

2

Đoạn còn lại

750

32

Hẻm Đình Thần

1

Giáp Huyện Lộ 14

Đường Thầy Cùi

500

33

Hẻm 67 (Trường học)

1

Giáp Huyện Lộ 14

Hết ranh đất ông Phạm Minh Sơn

500

34

Hẻm 147 Kênh Chú Hổ

1

Giáp Huyện Lộ 14

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùng

500

35

Đường Hoàng Diệu

1

Cầu Chà Và

Cầu Bà Thuỷ

5,000

36

Đường Phan Bội Châu

1

Đ. Trần Hưng Đạo

Cầu Lò Heo

1,100

2

Đoạn còn lại

800

37

Hẻm 20

1

Giáp đường Phan Bội Châu

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy

600

38

Hẻm 70

1

Giáp đường Phan Bội Châu

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Út

600

39

Đường Phước Kiện

1

Suốt đường

300

40

Đường vào khu dân cư điện lực

1

Giáp đường tỉnh 934

KDC Điện lực

1,000

41

KDC điện lực

1

Toàn Khu

1,000

42

KDC Đại Thành

1

Toàn Khu

1,000

II

Xã Đại Tâm

1

Đường đi Trà Mẹt-Tham Đôn

KV2-VT2

Vào 300m

330

KV2-VT3

Phần còn lại

200

2

Đường 939 (Đại Tâm-Phú Mỹ)

KV2-VT2

Vào 300m

300

KV2-VT3

300m

500m

200

KV2-VT3

Phần còn lại

130

3

Đường 936 (Đại Tâm-Tham Đôn)

KV1-VT2

Giáp Quốc lộ 1

Cầu đúc số C4

760

KV2-VT1

Cầu đúc số C4

Giáp ranh Tham Đôn

400

4

Quốc lộ 1A

KV1-VT1

Ngã 3 Trà Tim

Hết đất Chùa Salôn (Chùa Chén Kiểu)

1,800

KV2-VT1

Giáp ranh Chùa Sà Lôn

Cống Sà Lôn

1,200

KV2-VT2

Cống Sà Lôn

Giáp ranh xã Thạnh Phú

1,000

III

Xã Thạnh Phú

1

Đường nhựa vào ấp Rạch Sên

KV2-VT2

Giáp Quốc Lộ 1A (đường loại 3)

Trường học Rạch Sên

330

2

Đường nhựa ấp Cần Đước

KV2-VT2

Suốt Đường

300

3

Đường đất trường Mẫu giáo Cần Đước (2 bên)

KV1-VT2

Giáp Quốc lộ 1A

Vào 500 m

520

KV1-VT3

Từ trên 500 m

Đến 700 m

370

4

Đường đất Khu 2

KV1-VT1

Quốc lộ 1A

Đến đường đan thứ I

1,100

KV1-VT2

Đoạn còn lại

Đến cống khu 1

700

5

Đường đan khu 3

KV1-VT2

Quốc lộ 1A

Đến hết đất hãng nước đá Trung Tín

710

6

Đường đất khu 3

KV2-VT1

Giáp Lộ đan khu 3

Đến cống Rạch Sên

460

7

Đường Khu 4 xuống Phà Chàng Ghé

KV1-VT3

Quốc lộ 1A

Đến cống 4 Hơn

510

KV2-VT1

 Cống 4 Hơn

Đến ngã 4 khu 4

470

KV2-VT2

Đoạn còn lại đến phà Chàng Ghé

420

8

Đường Rạch Bà Chuội

KV1-VT3

Suốt đường (đường loại 3)

550

9

Đường vào khu căn cứ Tỉnh Ủy

KV1-VT2

Suốt tuyến

850

10

Khu vực chợ Thạnh Phú

ĐB

Khu trung tâm chợ

3,500

11

Quốc lộ 1A (Cũ)

KV2 -VT 1

Hết đất Ngân hàng NN&PTNT

Sông Nhu Gia

2,500

KV2-VT2

Sông Nhu Gia

Giáp Đường vào Khu căn cứ Tỉnh Uỷ

2,500

12

Quốc lộ 1A

ĐB

Cầu Cần Đước (đoạn Cầu Nhu Gia mới)

Giáp đường tỉnh 940

2,500

KV1-VT1

Từ giáp đường 940

Qua Cống Sóc Bưng 200m

1,500

KV2-VT1

Cầu Cần Đước

Giáp ranh xã Đại Tâm

1,000

KV2-VT1

Đoạn còn lại

1,000

13

Đường tỉnh 940

KV2-VT1

Quốc lộ 1A

Ngã 4 Khu 4

600

KV2-VT2

Giáp Quốc Lộ 1A (đường tỉnh 940)

Giáp Xã Lâm Kiết (Thạnh Trị)

300

IV

Xã Thạnh Quới

1

Lộ đan vào Đay sô

KV2-VT1

Từ đầu hẻm vào 700 m

400

2

Lộ đan đi Bưng Thum

KV2-VT1

Vào 500 m

400

3

Khu vực chợ Hòa Khanh

KV1-VT3

Giáp Quốc lộ 1A

Đến chùa Trà Cuôn

600

4

Quốc lộ 1A (Khu vực chợ Thạnh Quới)

KV1-VT1

Cầu Xẻo Tra

Về hướng Thạnh Phú 500m

2,000

KV1-VT2

Điểm cách cầu Xẻo Tra 500m về hướng Thạnh Phú

Về hướng Thạnh Phú 300m

1,300

KV1-VT1

Cầu Lịch Trà

Về hai phía 1000 m

1,500

KV2-VT1

Phần còn lại

1,000

5

Huyện lộ 20

KV2-VT1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết đất Nhà máy nước đá Trường Hưng

300

KV2-VT2

Giáp ranh Nhà máy nước đá Trường Hưng

Giáp ranh xã Gia Hòa 2

200

V

Xã Ngọc Tố

 

1

Đường tỉnh 936

KV2-VT2

Ranh xã Ngọc Đông

 Cống Đập Đá

300

2

Đường tỉnh 936 B

KV2-VT1

Đường đal vào cầu Miểu Lẩm

Giáp ranh Hòa Tú 2

200

3

Khu Vực chợ Cổ Cò

ĐB

Khu trung tâm chợ (Giới hạn bởi: Kênh Cống đập đá, Sông Cổ Cò, Đường đal vào Cầu Miểu Lẩm, Đường 936 và 936B)

1,100

VI

Xã Ngọc Đông

 

 

 

1

Đường tỉnh 936

KV2-VT3

Từ phà Dù Tho

Đến ranh xã Ngọc Tố

200

2

Huyện Lộ 15

KV2-VT3

Ngã ba Hòa Thượng

Ranh xã Hòa Tú 1

200

VII

Xã Hòa Tú 1

1

Huyện Lộ 15

KV2-VT3

Ranh xã Ngọc Đông

Ngã 3 Hòa Phuông

200

KV2-VT3

Ranh xã Gia Hòa 1

Ranh xã Hòa Tú 2

200

VIII

Xã Hòa Tú 2

 

 

 

1

Đường tỉnh 936B

KV2-VT3

Cầu Vàm Lẻo

Giáp ranh xã Ngọc Tố

200

2

Đường tỉnh 940 (đường tỉnh 04)

KV2-VT2

Giáp ranh Hoà Tú 1

Cầu Hòa Phú

200

KV2-VT3

Cầu Hòa Phú

Sông Cổ Cò

300

3

Lộ đal Khu vực chợ Dương Kiển

KV1-VT2

Trạm y tế xã Hòa Tú 2

Đường tỉnh 940

700

4

Lộ Đal (qua cầu chợ)

KV2-VT3

Cầu chợ

Hết ranh đất chùa Bữu Linh

200

5

Lộ Đal (Hòa Nhờ A)

KV2-VT3

Đường tỉnh 940

Kênh Hoà Nhờ

200

IX

Xã Gia Hòa 1

 

 

 

1

Đường tỉnh 940 (đường tỉnh 04)

KV2-VT3

Phà Chàng Ghé

Ranh xã Hòa Tú 1

200

2

Đường huyện 18

KV2-VT3

Suốt tuyến

200

X

Xã Gia Hòa 2

 

 

 

1

Khu vực trung tâm xã Gia Hòa 2

KV2-VT2

Cầu xã Gia Hòa 2

Hết đất trạm Y tế xã

300

2

Đường huyện 18

KV2-VT3

Hết đất UBND xã Gia Hoà 2

Đến giáp ranh Gia Hoà 1

200

3

Huyện lộ 20

KV2-VT3

Cầu Cà Lăm

Giáp ranh Bạc Liêu

200

XI

Xã Tham Đôn

 

 

 

1

Huyện lộ 14

KV2-VT1

Ranh thị trấn Mỹ Xuyên

Ngã 3 Vũng Đùng

400

Ngã 3 Vũng Đùng

Hết đất Chùa Tắc Gồng

200

2

Đường tỉnh 936

KV2-VT1

Hết đất UBND xã Tham Đôn

Xuống Phà Dù Tho

200

Ngã 3 Vũng Đùng

Giáp ranh xã Đại Tâm

200

3

Lô Cần Giờ 1

KV2-VT1

Giáp đường 936

Ranh TP Sóc Trăng

400

C

HUYỆN MỸ TÚ

I

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

6

Ranh xã Long Hưng

Kênh 3 Vợi

250

5

Kênh 3 Vợi

Hết ranh đất nhà 6 Cao

500

4

Giáp ranh đất nhà 6 Cao

Kênh Ông Quân

750

3

Kênh Ông Quân

Đập Chín Lời

1,000

2

Đập Chín Lời

Hết ranh UBND thị trấn

1,500

1

Giáp ranh UBND thị trấn

Cầu 3 Thắng

3,600

3

Cầu 3 Thắng

Đập 6 Giúp

1,000

5

Đập 6 Giúp

Ranh xã Mỹ Tú

500

2

Đ. Phạm Ngũ Lão

1

Phía trái nhà lòng chợ

2,700

3

Đ. Nguyễn Đình Chiểu

1

Phía phải nhà lòng chợ

2,300

4

Đ. Lý Thường Kiệt

1

 Đ. Hùng Vương

Hết ranh đất nhà bà Bé

1,350

5

Đ. Hùng Vương

2

Đường Điện Biên Phủ

Đường Trần Phú

1,500

1

Đường Trần Hưng Đạo

 Đường tỉnh 940

2,000

3

Đưiờng tỉnh 940

Cầu 1/5 (huyện đội)

1,100

6

Đường Lê Thánh Tông

1

Suốt tuyến

1,000

7

Đường Ngô Quyền

1

Cầu 3 Thắng

Cầu 2 Minh

1,350

8

Đường mé sông Trà Cú Cạn

1

Cầu 3 Thắng

Nhà lồng chợ mới

1,350

9

Đường huyện 27

1

Cầu 1/5

Cầu Béc Trang

250

2

Cầu Béc Trang

Giáp ranh xã Mỹ Tú

150

10

Đường Võ Thị Sáu

1

Cầu Bệnh Viện

 Đê Bé Bùi

170

11

Đường Trần Phú

1

Cầu nhà trẻ

Cầu bệnh viện

1,000

2

Cầu Bệnh viện

Kênh Út Biện

200

3

Kênh Út Biện

Ranh xã Mỹ Tú

150

12

Đường Đồng Khởi

1

Cầu nhà trẻ

Ranh xã Mỹ Hương

200

13

Đường Mỹ Tân phía đông

1

Cầu nhà trẻ

Ranh xã Long Hưng

150

14

Đường 3/2

1

Đường Trần Phú

Đường Điện Biên Phủ

800

15

Đường 30/4

1

Đường Trần Phú

Đường Điện Biên Phủ

700

16

Đ. Huỳnh Văn Triệu

1

Đường Trần Phú

Đường Điện Biên Phủ

600

17

Đường Lý Tự Trọng

1

Đường 3/2

Đường 30/4

550

18

Đường KDC Ao Sen

1

Đường 30/4 đến đường Hùng Vương (cặp nhà ông 5 Đờn, số nhà 181)

500

19

Đường Quang Trung (Đ. Tỉnh 940)

3

Ranh xã Long Hưng

Cầu Sáu Xôi

500

1

Cầu Sáu Xôi

Đường Hùng Vương

800

2

Cầu đê Mỹ Phước

Hết ranh đất bà Hân

700

4

Giáp ranh đất bà Hân

Ranh xã Mỹ Tú (Cầu số 1)

400

20

Đường Điện Biên Phủ

1

Đường 30/4

Đường 3/2

1,000

21

Đường tỉnh 939

1

Đường Quang Trung (ĐT 940)

Cầu 1/5 (huyện đội)

300

2

Cầu 1/5 (huyện đội)

Ranh xã Mỹ Tú

200

22

Đường ôtô đến trung tâm xã
Long Hưng (Đường A1)

1

Cống thị trấn

Ranh xã Long Hưng

250

23

Đường ôtô đến trung tâm xã Long Hưng (Đường A1)

1

Từ Cầu Rau Cần

Đường TT xã Long Hưng

200

24

Lộ Dal

1

Tuyến còn lại

140

II

Xã Mỹ Hương

 

 

 

1

Đường Chợ Cá

ĐB

Đường cầu Xẻo Gừa vào chợ và 2 dãy bên nhà lòng chợ

900

2

Đường vào sau Chợ mới

KV1-VT2

Lộ mới từ đường tỉnh 939

Giáp đường lộ cũ (vào chợ)

500

3

Đường tỉnh 939.

KV2-VT1

Giáp ranh xã An Ninh

Hết ranh đất Trạm Bưu điện

300

KV1-VT1

Giáp ranh Trạm bưu điện (hướng về Sóc Trăng)

Cầu Xẻo Gừa

700

KV1-VT1

Cầu Xẻo Gừa

Hết ranh đất ông Tuấn

700

KV1_VT1

Giáp Ranh đất ông Tuấn

Cầu bà Lui

500

KV2-VT1

Cầu Bà Lui

Kênh Ba Anh

350

KV2-VT1

Kênh Ba Anh

Giáp ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

500

4

Đường tỉnh 939B.

KV2-VT2

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

Hết ranh đất Trạm Viễn thông

250

KV1-VT2

Giáp ranh Trạm viễn thông

Giáp ranh TT-HHN

450

5

Đường ôtô đến trung tâm xã Long Hưng (Đường A1)

KV2- VT2

Đường tỉnh 939B

Kinh rau Cần

200

6

Lộ Đal

KV1-VT1

Cầu Xẻo Gừa

Trường mẫu giáo (Xóm Lớn).

400

KV1-VT1

Cầu Xẻo Gừa

Cầu ông Tám Bầu

300

KV1-VT2

Ủy ban cũ

Kho phân 6 Địa

400

KV1-VT3

Giáp ranh chợ Xẻo Gừa

Hết ranh đất bà Trịnh Ngọc Ba

300

KV2-VT2

Giáp cống ranh chợ Xẽo Gừa

Hết ranh đất Trại cưa ông Trần Văn vạn

600

KV3-VT3

Các tuyến còn lại

120

III

Xã Mỹ Phước

 

 

 

1

Đường Huyện 25 (ĐH 82)

KV1-VT1

Kinh số 3 (Ranh xã Mỹ Thuận)

Cầu 8 Tinh

170

KV1-VT1

Cầu 8 Tinh

Cầu 3 Trí

200

KV1-VT2

Cầu 3 Trí

Ranh huyện Ngã 5

170

2

Đường huyện 30.

KV2-VT2

Suốt tuyến

120

3

Đường ôtô trung tâm xã Hưng Phú (ĐH 81)

KV2-VT2

Đường huyện 30

Ranh xã Hưng Phú

140

4

Đường tỉnh 939

KV2-VT2

Mố cầu kinh 8 thước

Đi Long Tân 300m

140

KV2-VT2

Đoạn còn lại

140

5

Khu vực chợ

KV1-VT1

Các lộ bên dãy nhà lồng chợ

250

IV

Xã Mỹ Thuận

 

 

 

1

Đường Tỉnh 938.

KV2-VT1

Ranh xã Thuận Hưng

Hết ranh đất Trạm cấp nước (Tam Sóc A)

250

KV1–VT1

Giáp trạm cấp nước (Tam sóc A)

Sông Nhu Gia, và Cầu Mỹ Phước

350

2

Đường Tỉnh 940.

KV1-VT1

Ranh xã Mỹ Tú

Cầu Cái Trầu mới

300

Cầu Cái Trầu mới

Ranh huyện Thạnh Trị

250

3

Đường Huyện 25 (ĐH 82)

KV2-VT1

Đường tỉnh 940

Ranh xã Mỹ Phước (Cầu kinh số 3)

160

4

Đường Rạch Rê

KV2-VT2

Suốt tuyến

160

5

Đường đal Phước An

KV2-VT2

Suốt tuyến

140

6

Đường đal Phước Bình

KV2-VT2

Suốt tuyến

130

7

Đường đal Tam Sóc C2

KV2-VT2

Suốt tuyến

130

V

Xã Thuận Hưng

 

 

 

1

Đường Tỉnh 939.

KV1-VT1

Cầu trắng

Hết ranh đất Trạm bơm

1,000

2

 Đường Tỉnh 938

KV1-VT1

Cầu trắng

Giáp ranh Cầu Trà Lây 1

650

KV2-VT2

Cầu Trà Lây 1

Giáp ranh Kênh Tà Chum

350

KV2-VT2

Kênh Tà Chum

Kênh Tam Bình

220

3

Đường Huyện 31 (ĐH 84)

KV2-VT1

Cầu Đồn

Giáp ranh Cầu Ngang

220

KV2-VT3

Cầu Ngang

Đường Tỉnh 938

180

4

Lộ đal (song song đường tỉnh 938)

KV2-VT3

Từ ĐT 939

Đến giáp Mỹ Thuận

120

5

Đường huyện 88B

KV2-VT3

Đường huyện31

Giáp Mỹ Hương

120

VI

Xã Long Hưng

 

 

 

1

Đường huyện 26  (ĐH 87A)

KV2-VT2

Ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

Cầu Mỹ Khánh (cầu vượt)

150

KV2-VT1

Cầu Mỹ Khánh (cầu vượt)

Cầu qua UB Xã

200

KV2-VT2

Giáp Cầu qua UB xã

Kênh 1/5

600

KV2-VT3

Kênh 1/5

Kênh Đập Đá

150

2

Huyện lộ 32 (ĐH 87C)

KV1-VT1

Đường Ô tô trung tâm xã

Cầu Tân Phước (cầu vượt)

150

KV1-VT2

Ranh Quản lộ Phụng Hiệp

 Đến ranh huyện Châu Thành.

120

3

Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp

KV2-VT1

Cầu Kinh Chùa

Kênh 1/5

400

KV2-VT2

Đoạn còn lại của Quản Lộ Phụng Hiệp

300

4

Đường Ô tô đến TT xã (ĐH 87B)

KV2-VT1

Suốt tuyến

200

5

Đường 940

KV2-VT2

Giáp Quản lộ Phụng Hiệp

Kênh Hai Bá

300

KV2-VT2

Kênh Hai Bá

Ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

250

6

Lộ đal

KV2-VT2

Cầu UBND Xã

Đường ôtô trung tâm

200

VII

Xã Hưng Phú

 

 

 

1

Đường huyện 26  (ĐH 87A)

KV1-VT1

Kênh Đập Đá

Kênh Bắc Bộ

120

KV2-VT2

Kênh Bắc Bộ

Kênh Miễu

150

KV1-VT2

Kênh Miễu

Kênh Chín Mùi

120

KV2-VT3

Kênh Chín Mùi

Kênh Ka Rê

120

2

Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp

KV1-VT2

Kênh Đập Đá

Kênh Bắc Bộ

250

KV1-VT1

Kênh Bắc Bộ

Kênh Miễu

300

KV1-VT2

Kênh Miễu

Kênh Chín Mùi

250

KV1-VT2

Kênh Chín Mùi

Kênh Tư Lang

250

KV1-VT1

Kênh Tư Lang

Kênh Út Cứng

350

KV1-VT2

Kênh Út Cứng

Kênh Ka Rê

250

3

Đường Ô tô đến TT xã (ĐH 81)

KV2-VT2

Ranh UBND xã

Cầu Kênh 1000

160

KV2-VT2

Cầu Kênh 1000

Cầu Nguyễn Việt Hồng

140

KV2-VT2

Cầu Nguyễn Việt Hồng

Ranh xã Mỹ phước

140

VIII

Xã Mỹ Tú

 

 

 

1

Đường huyện 27.

KV2-VT2

Ranh thị trấn

Hết ranh đất nhà ông Hai Lích

120

KV2-VT2

Giáp ranh nhà ông Hai Lích

Cầu Mai Văn Thời (cầu xã)

140

2

Đường Đại Nia

KV1–VT1

 UBND xã Mỹ Tú

Hết đất Trường mẫu giáo xã Mỹ Tú

120

3

Đường huyện 30.

KV2-VT1

Cầu Tám Lương

Ranh xã Mỹ Phước

120

4

Đường tỉnh 940.

KV2-VT1

Giáp ranh thị trấn

Cầu Cây Cồng

250

KV2-VT1

Cầu Cây Cồng

Ranh xã Mỹ Thuận

220

5

Đường tỉnh 939

KV2-VT1

Ranh thị trấn

Ranh xã Mỹ phước

200

IX

Xã Phú Mỹ

1

Đường Tỉnh 939

KV2-VT1

Cầu Trắng

Hết ranh Đồn công tác CT28

300

KV2-VT2

Giáp ranh Đồn công tác CT28

Cầu Phú Mỹ 2

200

KV1-VT1

Cầu Phú Mỹ 2 đi Đại Tâm 650m

400

KV2-VT2

Cầu Phú Mỹ 2 đi Đại Tâm 650m

Giáp ranh xã Đại Tâm

200

2

Đường huyện 12

KV2-VT2

Ranh Đường Tỉnh 939

Hết đất Nhà ông Tăng Sơn

150

KV2-VT2

Giáp đất Nhà ông Tăng Sơn

Rạch Rê

120

3

Lộ đal Phú Tức

KV2-VT1

Ranh phường 2, TPST

Hết đất nhà ông Danh Sết

300

Giáp ranh đất ông Danh Sết

Hết ranh đất ông Sơn Hoài

250

4

Lộ đal

KV2-VT1

Hai bên nhà lồng chợ Phú Mỹ

350

KV2 -VT2

Đường tỉnh 939

Kênh 2

150

D

HUYỆN KẾ SÁCH

I

Thị trấn Kế Sách

1

 Đường 30/4 (trên đất liền)

1

Hết ranh đất nhà thầy Lén

Cầu sắt

4,200

2

Đường Ung Công Uẩn

1

Đầu cầu An Mỹ

Ngã tư Ung Công Uẩn

2,800

2

Ngã Tư Ung Công Uẩn

Giáp Huyện lộ 2

1,000

3

Đường Phan Văn Hùng

2

Giáp Đường Tỉnh 932

Ngã tư Ung Công Uẩn

1,500

1

Ngã tư Ung Công Uẩn

Cầu sắt Kế Sách

2,800

3

Cầu sắt Kế Sách

Cầu Trắng

800

4

Đường Tỉnh 932

1

Giáp đường Phan Văn Hùng

Hết ranh đất Nghĩa trang Huyện

1,200

2

Hết đất bà Yến (Giáp ranh đất Nghĩa trang Huyện)

Cầu NaTưng

600

5

Đường 3/2

1

Suốt đường

2,800

6

Đường Bạch Đằng

1

Suốt đường

1,500

7

Đường Nguyễn Văn Thơ

1

Suốt đường

3,000

8

Đường Lê Văn Lợi

1

Suốt đường

900

9

Đ. Nguyễn Trung Tĩnh

1

Suốt đường

900

10

Hẻm 1 (Vũ Hùng-6 Gấm)

1

Suốt đường

1,500

11

Hẻm 2 (Quân Điện tử)

1

Suốt đường

750

12

Hẻm 3 (bà Giàu)

1

Suốt đường

600

13

Hẻm 4 (Điện lực cũ)

1

Suốt đường

1,200

14

Đường Thiều Văn Chỏi

1

Suốt đường

1,000

15

Đường Lê Lợi

1

Suốt đường

900

16

Đường Huyện 5

1

Cầu An Mỹ

Trạm xăng dầu

1,500

1

Trạm xăng dầu

Cống Mười Mót

1,000

2

Cống Mười Mót

Cống Trại cá

600

17

Khu Dân cư-Thương mại

1

Khu A, K1, K2, I1, I2, G1, G2, E1, F1, F2

2,500

2

Khu H1, H2, E2

2,000

3

Khu B, C, D

1,500

18

Đ. Nguyễn Hoàng Huy

1

Suốt đường

400

19

Đường Huyện 2

1

Giáp đường tỉnh 932 (Phía trên đất liền)

Cống kênh Nổi

500

2

Giáp đường tỉnh 932 (Phía bên kênh)

Cống kênh Nổi

300

2

Cầu kênh Nổi

Cầu Bưng Tiết (Kế Thành)

300

20

Đường xuống bến đò

1

Bến đò

Giáp Đường Huyện 5

1,000

21

Lô Đal ấp An Khương

1

Hết đất ông Nam Công An

Rạch Bưng Túc

250

22

Đường Đal tái định cư Phương Nam

1

Giáp Đường Ung Công Uẩn

Giáp Đường Thiều Văn Chỏi

280

23

Đường Vòng cung

1

Hết đất Trường Tiểu Học Kế Sách 1

Cầu Trắng (đất liền)

400

2

Giáp ranh đất Khu tập thể Trường Tiểu Học Kế Sách 1

Cầu Trắng (bên kênh)

200

24

Hẻm Ông Húa

1

Hết ranh đất Bác sĩ Ngoan

Cuối hẻm

350

25

Hẻm ông Tào Cua

1

Hết ranh đất ông Tào Cua

Cuối hẻm

350

26

Đường Đal ấp An Ninh 2

1

Cầu rạch bà Tép (giáp ranh ấp An Nghiệp)

Hết ranh đất ông Hai Hải

250

1

Giáp ranh đất ông Hai Hải

Hết ranh đất ông Ba Thai

250

27

Đường Đal Ấp An Ninh 1

1

Cầu Thanh Niên

Hết ranh đất ông Cẩn

250

28

Đường Đal Ấp An Thành

1

Đường đal nội bộ ấp An Thành

250

29

Đường Đal Ấp An Phú

1

NaTưng

Hết ranh đất Út Hoà

250

30

Đường Trường Tiểu học Kế Sách 2

1

Giáp ranh đất ông Đường (đường Phan Văn Hùng)

Giáp Huyện lộ 2

700

31

Đường đal An Định

1

Các hẻm nội bộ

250

32

Đường đal nhà thầy Khen

1

Hết đất bà Kiết

Hết đất ông Viễn

250

33

Đường đal Trường cấp 3

1

Giáp đường Vòng cung

Ranh trường Cấp 3

250

34

Đường đal nhà ông Tư Khánh

1

Hết ranh đất ông Tư Khánh

Hết ranh đất bà Sum

250

35

Đường nhà ông Tăng Hữu Hạnh

1

Giáp ranh đất ông Khôi

Hết ranh đất ông Tăng Hữu Hạnh

250

36

Hẻm Bệnh viện

1

Giáp đường tỉnh 932

Hết ranh đất ông Luận

250

37

Đường đal An Ninh 2 (dọc sông số 1)

1

Giáp đường Nguyễn Hoàng Huy

Hết ranh đất Trạm xăng dầu Sóc Trăng

400

38

Hẻm Phở Anh Thư

1

Giáp ranh đất Phở Anh Thư

 Đến ranh hết đất nhà bà Sang

250

39

Hẻm nhà ông Thạch Thế Phương

1

Hết ranh đất bà Tuyết

Hết ranh đất Cô Oanh

500

40

Hẻm nhà ông Khải chụp hình

1

Giáp ranh đất ông Khải

Giáp KDC thương mại

500

41

Đường đal nhà ông Hoành

1

Giáp ranh đất nhà ông Hoành

Bờ sông quán Hoàng Vy

500

42

Các hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi

1

Giáp ranh đất ông Thọ

Hết ranh đất nhà ông Cường

600

1

Hết ranh đất bà Hạnh

Hết ranh nhà ông Mã Lắng

600

1

Hết ranh đất nhà ông Lượng Tạp hóa

Hết ranh đất nhà cô Hoàng Lan

600

43

Các hẻm tiếp giáp đường 3/2

1

Hết ranh đất ông Hoàng Anh

Giáp ranh đất Trung tâm Dân số

600

1

Hết ranh đất ông Việt

Hết ranh đất nhà bác sỹ Phước

600

1

Hết đất ông Sa

Hết đất ông Dũng

600

44

Đường bên kênh Tập Rèn (đối diện đường Phan Văn Hùng)

1

Cầu Thanh niên

Giáp Kênh Cầu Trắng

250

45

Đường nhà máy ông Châu (dọc kênh Số 1-ấp An Ninh 1)

1

Cầu Thanh niên

Hết đất Chùa Vân Trung

250

II

Xã Kế Thành

 

 

 

1

Đường Huyện 2

KV2-VT2

Cầu Bưng Tiết

Cầu Kế Thành

350

2

Đường Đal kênh chùa

KV2-VT3

Cầu Kế Thành

Chùa bà Bốp

150

III

Xã Kế An

 

 

 

1

 Đường Huyện 2

KV2-VT2

Cầu số 1

Cầu Kế Thành

350

IV

Xã Trinh Phú

 

 

 

1

Đường Huyện 3

KV2-VT2

Suốt đường

250

2

Đường Tỉnh 932

KV2-VT2

Suốt đường

250

V

Xã Xuân Hòa

 

 

 

1

Đường Tỉnh 932B

KV2-VT3

Cầu Rạch Bần

Hết ranh đất nhà ông Bửu

200

Hết ranh đất nhà ông Bửu

Giáp ranh xã Ba Trinh

150

VI

Xã An Lạc Thôn

 

 

 

1

Đường chính

1

Cầu Công An

Sông Hậu

3,500

2

Đường chợ chính

1

Cầu Công An

Hết ranh đất Hoàng Ba

2,500

2

Hết đất ông Dư (nước đá)

Hết ranh đất Chùa Bà

2,000

2

 Hết ranh đất ông Sành

Hết ranh đất ông Tư Minh

2,000

3

Hết ranh đất Tiệm vàng Hồng Nguyên

 Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

1,200

4

Hết đất bà Bảy Lành (giáp ranh Chùa Bà)

Cầu Kênh Đào

1,000

3

Đường Tỉnh 932B

1

Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cống Rạch Bối

800

2

Cống Rạch Bối

Cầu Rạch Bần

500

4

Đường bờ sông

1

Hết ranh đất Nguyễn Văn Lợi

Ngã Ba Tám Khải

800

1

Hết ranh đất bà Diệp Ngọc Oanh

Sông Cái Côn

900

5

Đường vô phân viện

1

Hết ranh đất ông Quốc Lương

Hết ranh đất Mười Kết

1,000

6

 Quốc lộ Nam Sông hậu (đất ODT)

1

 Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu

Mương Khai (phía bên lộ)

1,000

2

 Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu

Mương Khai (phía bên kênh)

800

1

 Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu

Hết đất Trường cấp 3

1,000

1

 Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu

Hết ranh đất Mai Văn Dũng

1,000

7

Đường đal Trường Tiểu học

1

Giáp ranh đất Nhà nghỉ Duy Thành

Hết đất Trường Tiểu học

600

8

Đường đal Trường Trung học

1

Giáp ranh đất ông Huỳnh Hữu Thoại

Hết ranh đất Trường Trung học

600

9

Hẻm Bà Bảy Uốn tóc

1

Hết ranh đất bà Trần Thị Thanh Quốc

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng

600

10

Hẻm Tư Râu

1

Hết đất La Thanh Long

Sông Hậu

600

11

Hẻm ông Mong

1

Hết đất Nguyễn Văn Hổ

Sông Hậu

600

12

Hẻm ông Lón

1

Hết ranh đất Trần Thị Huệ

Sông Hậu

600

13

Hẻm Bà Đẹp

1

Hết ranh đất Trần Thị Đẹp

Sông Hậu

600

14

Hẻm 7 Giảng

1

Hết ranh đất Bảy Giảng

Hết đất Nguyễn Văn Út

600

15

Hẻm Ba Thích

1

Hết đất Trương Thanh Tòng

Hết đất Trần Văn Sướng

600

16

Hẻm Út Miễu

1

Hết ranh đất Lê Thị Nhỏ

Hết đất Đinh Thị Thanh Trúc

600

17

Hẻm Út Canh chua

1

Hết ranh đất Lê Văn Hiền

Hết ranh đất Trần Văn Ý

600

18

Hẻm Ủy ban

1

Hết ranh đất Hà Văn Buôl

Hết ranh đất Trần văn Tha

600

19

Quốc lộ Nam Sông Hậu (ONT)

KV1-VT3

Mương Khai

 Phèn Đen

600

VII

Xã Phong Nẫm

 

 

 

1

Khu vực xã

KV2-VT3

Hết đất Trụ sở UBND xã

Hết đất tổ Điện lực

250

KV2-VT3

Giáp ranh đất Trụ sở UBND xã

 Hết ranh đất 4 Suôl

250

KV2-VT3

Hết đất trường Tiểu học

Cầu Bà Xe

250

2

Đường nhựa

KV2-VT3

Giáp ranh đất Tổ Điện lực

Bến phà đầu cồn hết phần đất ông Huỳnh Văn Khoa ấp Phong Thạnh

200

VIII

Xã An Mỹ

 

 

 

1

Khu vực chợ

KV2-VT2

Hết đất Trụ sở UBND xã

 Cống Ba Công

350

KV2-VT3

 Cống Ba Công

 Cầu Đình

250

2

Đường huyện 5

KV2-VT3

 Cống Trại Cá

 Cầu Hai Lép

150

KV2-VT3

 Cầu Hai Lép

 Cầu Đình

250

KV2-VT3

 Cầu Đình

 Giáp ranh xã Hậu Thạnh

250

IX

Xã Đại Hải

 

 

 

1

Chợ Mang cá

KV1-VT3

Hết đất Trụ sở UBND xã

Hết đất Chùa Cao Đài Phụng Thiên

600

KV2-VT2

 Giáp ranh đất Chùa Cao Đài Phụng Thiên

 Voi Ba đen

250

KV1-VT3

Khu vực nhà lồng chợ

600

2

Đường Huyện 3

KV2-VT2

 Cầu Mang cá 2

 Giáp ranh xã Ba Trinh

350

3

Đường Huyện 2

KV2-VT1

 Cầu Mang cá 1

 Hết đất ông hai Đực (về hướng Quốc lộ 1)

550

KV2-VT2

 Giáp ranh đất ông Hai Đực

 Cống Vũ Đảo

350

KV1-VT1

Cống Vũ Đảo

Cầu Ba Rinh

1,000

KV2-VT2

 Giáp ranh đất UBND xã

Hết đất Chùa Cao Đài Ngọc Tiên An

350

KV2-VT2

Giáp ranh đất Chùa Cao Đài Ngọc Tiên An

 Cầu Kế An

400

4

Đường Đal Vườn cò

KV2-VT3

Cầu Kế An hướng về vườn cò

 Hết đất ông Chính

250

5

Khu vực chợ Cống Đôi

KV1-VT3

Hết đất đất ông Thường (hướng cầu kênh Ngọc Lý)

Hết ranh đất ông Đắc

600

6

 Quốc lộ 1A

KV1-VT1

Cầu Ba Rinh

 Cống 7 Nhờ

1,200

KV1-VT1

Cống 7 Nhờ

Cống 1 Đông Hải

1,000

KV1-VT1

Cống 1

Ranh xã Hồ Đắc Kiện

1,200

KV1-VT2

Cầu Ba Rinh

Giáp ranh thị xã Ngã Bảy

800

7

Đường Mang Cá-Đại Thành

KV2-VT2

Cầu Mang Cá-Đại Thành

Giáp ranh xã Đại Thành

350

8

Khu Tái định cư Quốc lộ 1A

KV1-VT2

Suốt tuyến

800

9

Khu tái định cư tự phát ấp Đông Hải

KV2-VT1

Suốt tuyến

350

10

Tuyến đường tập đoàn 2 ấp Đông Hải (phía bên sông)

KV2-VT2

Cống tiếp nhất ấp Ba Rinh

Hết ranh đất bà Bùi Thị Thanh Dung (giáp xã Hồ Đắc Kiện)

250

X

Xã Ba Trinh

 

 

 

1

Khu vực trung tâm xã

KV2-VT2

Cầu Đường Trâu

Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Công

400

KV2-VT2

Giáp ranh đất ông Nguyễn Thành Công

 Rạch Thành Văn Buôl

300

KV2-VT2

Đài Tưởng Niệm

Cầu Sông Rạch Vọp

350

KV2-VT2

Đường đal Cầu Sông Rạch Vọp đi Trạm Y tế

Đài Tưởng Niệm

400

2

Đường huyện 3

KV2-VT2

Suốt đường

350

3

Đường Tỉnh 932B

KV2-VT3

Giáp ranh xã Đại Hải

Giáp ranh Xã Xuân Hòa

150

XI

Xã Thới An Hội

1

Chợ Cầu Lộ

ĐB

 Dãy A,B,C từ nhà ông Phạm Văn Tho

Hết đất ông Nguyễn Văn Hùm-Nguyễn Văn Vem-Nguyễn Thanh Tâm

2,000

2

 Đường Huyện 3

KV1-VT1

Hết đất Trụ sở UBND xã

 Cầu 8 Chanh

1,750

KV1-VT2

 Cầu 8 Chanh

Cầu Xóm Đồng

800

KV1-VT3

Cầu Xóm Đồng

Giáp ranh xã Trinh Phú

600

KV1-VT3

 Cầu Thới An Hội

 Cầu Vàm mương

500

KV2-VT2

 Cầu Vàm mương

Giáp ranh xã An Lạc Tây

350

3

 Đường vòng cung Trường mẫu giáo

KV1-VT1

 Giáp Tỉnh lộ 932

Giáp Huyện lộ 3

1,200

4

 Đường tỉnh lộ 932

KV1-VT1

 Ngã 3 UBND xã

 Cầu 2 Vọng

1,000

KV2-VT2

 Cầu 2 Vọng

 Cầu 10 Xén

400

KV2-VT2

 Cầu 10 xén

Cầu Chệt Tịnh

300

KV2-VT1

Cầu Chệt Tịnh

Giáp rahh TT Kế Sách

550

5

Đường huyện 1

KV2-VT1

Suốt tuyến

500

6

Khu vực chợ cũ

KV2-VT3

Cầu đối diện UBND xã

Hết ranh đất Nhà Thờ Tin Lành

250

7

 Đường đal Cầu Trắng

KV2-VT3

Cầu Trắng

Hết ranh đất ông Sum

150

KV2-VT3

Cầu Trắng

Giáp ranh đất xã Nhơn Mỹ

150

XII

Xã An Lạc Tây

 

 

 

1

 Chợ An Lạc Tây

KV1-VT1

Hết ranh đất bà Chi

Hết ranh đất ông Đại

1,000

KV1-VT1

Giáp ranh đất ông Đại

Giáp Quốc lộ NSH (đường Cầu Sáu Ú)

1,000

2

 Đường huyện 3

KV1-VT2

Giáp ranh đất Nhà bà Chi

Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

750

KV2-VT1

Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội)

500

3

Đường đal chợ Trà Ếch

KV2-VT3

Cầu Trà Ếch

Hết ranh đất nhà ông Hoài

150

4

 Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV2-VT1

Cầu Trà Ếch

Cống Hai Liềm

500

KV1-VT2

Cống Hai Liềm

Cầu Rạch Vọp

700

KV2-VT1

Cầu Rạch Vọp

Cầu Phèn Đen

500

XIII

Xã Nhơn Mỹ

 

 

 

1

 Khu vực chợ

KV1-VT1

Hết đất Bưu điện UBND xã cũ

 Hết ranh đất chùa Hiệp Châu

1,000

KV1-VT2

Giáp ranh đất Chùa Hiệp Châu

 Cầu tàu

750

KV1-VT2

Cầu tàu

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

700

2

 Đường xuống bến phà

KV1-VT2

Giáp Quốc lộ Nam sông Hậu

Bến phà mới

750

KV1-VT2

Giáp Quốc lộ NSH

Ngã 4 Bến phà cũ

800

KV1-VT2

Ngã 4 bến phà cũ

Bến phà cũ

700

KV1-VT2

 Cầu tàu

 Ngã tư bến phà cũ

800

3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT2

Cầu Rạch Mọp

 Cầu Mương Khai

700

KV1-VT3

 Cầu Mương Khai

Cống 5 Khù

600

KV1-VT2

Cống 5 Khù

Cầu Trà Ếch

700

4

 Đường huyện 1

KV2-VT1

Giáp Quốc lộ NSH

Cầu Trâm Bầu

500

KV2-VT2

 Cầu Trâm Bầu

 Cầu Mỹ Hội

400

E

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

Thị trấn Phú Lộc

 

 

 

 

1

Đường Văn Ngọc Chính

1

Cầu Phú Lộc

Đường Lý Thường Kiệt

3,100

2

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Trung Trực

2,500

3

Đường Nguyễn Trung Trực

Hết ranh đất Ông Chánh

800

4

Cầu Phú Lộc

Ngã ba kênh Bào Lớn

750

2

Đ. Nguyễn Văn Trỗi

1

Quốc Lộ 1A

Cầu Bào Lớn

800

3

Đường 1/5

1

Đường Văn Ngọc Chính

Đường 30/4

3,100

4

Đ. Nguyễn Đức Mạnh

1

Đường Văn Ngọc Chính

Đường 30/4

3,000

5

Đường Trần Hưng Đạo

1

Quốc Lộ 1A

Đường Lý Thường Kiệt

3,000

2

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Trung Trực

1,500

6

Đường Lý Thường Kiệt

1

Đường Văn Ngọc Chính

Đường 30/4

2,700

7

Quốc lộ 1A

1

Đầu Đ. Nguyễn Huệ

Đường 30/4 (hết ranh đất Lý Thị Phụng)

2,000

 

Đường 30/4 (hết ranh đất Lý Thị Phụng)

Hết ranh đất UBND huyện

2,600

2

Cầu Xẻo Tra

Đầu đường Nguyễn Huệ

2,430

3

Giáp ranh đất UBND huyện

Đầu Hẻm 10

1,700

4

Đầu hẻm 10

Hẻm 12

1,400

5

Hẻm 12

Ngã 3 đường 937B

1,200

6

Ngã 3 đường 937B

Cầu Nàng Rền

950

8

Đường cặp công Viên

1

Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Vinh

Hết ranh đất ông Lâm Phước Tài

1,500

10

Đường 30/4

1

Quốc lộ 1A

Đường Nguyễn Trung Trực

2,500

2

Đ. Nguyễn Trung Trực

Cầu 30/4

900

3

Cầu 30/4

Hết ranh đất ông Võ Thành Lực

400

10

Lộ Rẫy Mới

1

Giáp ranh đất ông Võ Thành Lực

Giáp Ranh TT Hưng Lợi

250

11

Đường Điện Biên Phủ

1

Đường Văn Ngọc Chính

Đường 30/4

2,100

12

Đường Lý Tự Trọng

1

Quốc Lộ 1A

Bệnh Viện Đa Khoa

1,800

13

Đường Ngô Quyền

1

Cầu Phú Lộc

Đ. Nguyễn Trung Trực

1,400

2

Đ. Nguyễn Trung Trực

Cuối đường (Miếu Bà)

800

14

Đường Nguyễn Huệ

1

Quốc Lộ 1A

Kênh Trạm Quản Lý Thuỷ nông

1,560

2

Kênh Trạm Quản Lý Thuỷ nông

Giáp Ranh xã Thạnh Trị

900

15

Đường Nguyễn Trung Trực

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường 30/4

2,000

16

Đường trần Văn Bảy

1

Đầu đường Trần Văn Bảy

Giữa kinh KT13

900

2

Giữa kinh KT13

Giáp ranh đường Huyện 1

700

17

Đường Cách Mạng Tháng 8

1

Quốc lộ 1A

Hết ranh đất ông Nguyễn Nam Sơn

850

18

Đường Trần Phú

1

Suốt đường

1,500

19

Đường Huyện 1

1

Đầu cầu Xẻo Tra

Hết ranh cống Thái Văn Ba

400

2

Giáp ranh cống Thái Văn Ba

Giáp ranh xã Tuân Tức

300

20

Đường Tỉnh 937B

1

Quốc Lộ 1A

Cầu Trắng

400

21

Lộ ấp Phú Tân

1

Ranh xã Thạnh Quới

Giáp ranh xã Tuân Tức

200

22

Lộ ấp Bào Lớn

1

Cầu Bào Lớn

Giáp ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu

250

23

Đường vành đai

1

Cầu 30/4

Hẻm 10

600

2

Hết hẻm 10

đường tỉnh 937B

450

24

Tuyến cặp sông (cặp QL 1A)

1

Đầu ranh đất bà Lý Thị Hoài

Hết ranh đất ông Lâm Văn Đức

350

25

Lộ ấp Thạnh Điền

1

Cầu Bào Lớn

giáp ranh xã Thạnh Quới

200

II

Xã Thạnh Trị

 

 

 

1

Đường tỉnh 937

KV2-VT1

Ranh thị trấn Phú Lộc

Cống số 2 (Hết đất ông Ba Việt)

900

KV2-VT1

Giáp ranh đất ông Ba Việt

Giáp đất Đình Trương Hiền

700

KV2-VT2

Hết ranh đất Đình Trương Hiền

Cầu Sa Di

500

KV2-VT2

Cầu Sa Di

Giáp ranh xã Thạnh Tân

350

2

Đường Huyện 5

KV2-VT2

Giáp Ranh Xã Vĩnh Thành

Ranh xã Tuân Tức

300

3

Lộ Rẫy Mới

KV2-VT3

Đầu Vàm Xáng (Đầu ấp Rẫy Mới)

Giáp Ranh TT Hưng Lợi

250

4

Lộ kinh 8 thước

KV2-VT3

Cầu bà Nguyệt

Ranh xã Thạnh Tân

150

III

Xã Tuân Tức

 

 

 

1

Đường Huyện 1

KV1-VT1

Giáp ranh Phú Lộc

Hết Trường THCS Tuân Tức

250

KV1-VT1

Giáp Trường THCS Tuân Tức

Hết đất Nhà máy Lai Thành

300

KV1-VT2

Giáp ranh Nhà máy Lai Thành

Giáp ranh xã Thạnh Tân

200

KV1-VT1

Hết đất ông Lý Cuội

Cầu Chùa Mới Trung Hoà

300

2

Đường Huyện 5

KV1 -VT1

Giáp ranh xã Thạnh Trị

Hết đất bà Quách Thị Buối

250

KV1-VT1

Giáp ranh đất bà Quách Thị Buối

Hết đất nhà Lý Sà Rương

250

KV1-VT2

Giáp ranh đất Lý Sà Rương

Giáp ranh xã Lâm Tân

200

3

Đường Huyện 2

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Lý Ưng

Giáp ranh xã Lâm Tân

220

4

Lộ ấp Trung Thành

KV2-VT1

Kênh 10 Quởn

Giáp ranh Phú Lộc

200

5

Lộ ấp Trung Hoà

KV1-VT1

Chợ Mới

Hết ranh đất Thạch Hưng

300

KV2 -VT1

Đầu ranh đất Nhà Dương Lê

Cầu Thanh Niên

250

6

Lộ Trung Hoà-Trung Bình

KV2 -VT1

Ranh đất ông Lý Cuội

Cầu Chợ Mới Trung Bình

250

IV

Xã Vĩnh Lợi

 

 

 

1

Đường Tỉnh 937B

KV2-VT1

Ranh xã Vĩnh Thành (Tư duyên)

Giáp ranh đất Sân Bóng

350

KV1-VT2

Hết đất Sân Bóng

Cầu Chợ

550

KV1-VT2

Cầu Chợ

Hết đất ông Trần Văn Dự

550

KV1 -VT3

Ranh đất ông Trần Văn Dự

Kênh Nàng Rền

450

KV2 -VT1

Kênh Nàng Rền

Cầu Bờ Tây (Mỹ Quới)

300

2

Khu Chợ

KV1-VT1

Cầu Chợ

Cầu Miễu

550

Cầu Miễu

Hết đất ông Trần Văn Đường

450

Cầu Thanh Niên

Giáp đường tỉnh 937B

550

3

Các ấp còn lại

KV2- VT1

Ranh đất ông Trần Văn Đường

Giáp Ranh Kinh ông Tà

300

KV2-VT2

Cầu Bờ Tây

Giáp Cầu 13 xã Châu Hưng

250

KV2- VT1

Cầu Nàng Rền (giáp đường tỉnh 937B)

Hết kinh 15

300

KV2- VT1

Cầu Nàng Rền (giáp đường tỉnh 937B)

Hết kinh 14

300

KV2-VT2

Đầu ranh đất bà Nguyễn Thị Bồng

Hết ranh đất nhà ông Trương Văn Minh

200

KV2-VT2

Cầu Bờ Tây

Kênh ông Tà

300

4

Lộ đal ấp 15

 

Hết đất Trần Văn Hừng

Hết đất ông Thái Xe

500

5

Huyện lộ 5

KV2-VT1

Ranh đất ông Bì

Giáp cầu xã Vĩnh Thành

500

V

Xã Vĩnh Thành

 

 

 

1

Đường Huyện 5

KV1 -VT2

Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Đúng

Hết đất bà Muồi

400

KV2-VT1

Ranh đất Bà Muồi

Hết đất bà Lê Thị Nhung

250

KV1-VT2

Ranh đất bà Lê Thị Nhung

Hết đất ông Thái

400

2

Đường Huyện 5

KV1-VT3

Ranh đất ông Thái

Cầu Thanh Niên (Ranh xã Thạnh Trị)

250

3

Đường tỉnh 937B

KV1-VT2

Ranh thị trấn Châu Hưng

Cầu Tây Nhỏ

350

4

Lộ đal

KV2-VT2

Cầu Thanh Niên( Tư Đúng)

Hết ranh đất Võ Trường Tồn

350

VI

Xã Thạnh Tân

 

 

 

1

Đường tỉnh 937

KV1-VT3

Giáp Ranh xã Thạnh Trị

Hết ranh đất ông Nguyễn Sơn

350

KV1-VT2

Giáp ranh đất ông Nguyễn Sơn

Cầu 14/9

350

KV2-VT1

Cầu 14/9

Cầu Ông Tàu

250

2

Đường huyện 1

KV2-VT2

Đầu ranh đất bà Liêu Thị Sa Ma Lay

Giáp ranh xã Tuân Tức

200

3

Đường Huyện 2

KV2 -VT2

Đầu ranh đất ông Lâm Hữu Thống

Giáp ranh xã Tuân Tức

200

4

Lộ kênh 8 mét

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ

Giáp Ranh xã Thạnh Trị

150

5

Lộ A2-Tân Thắng

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Thạch Sóc

Giáp ranh xã Lâm Tân

150

6

Lộ 14/9

KV2 -VT3

Cầu 14/9

Giáp ranh xã Lâm Tân

150

7

Lộ B1- A2- 21

KV2 -VT3

Cầu treo

giáp ranh Tân Long

150

Lộ đal ( xóm cá)

KV2 -VT3

Đầu ranh Chùa ông 7 Đạt

Cầu bà Nguyệt

150

8

Lộ đal (xóm lá)

KV2 -VT3

Cầu 8 Trưởng

Cầu Treo kênh 8m

150

9

Lộ đal (Ngọn Tà Âu)

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông 5 Quanh

Giáp Nông Trường Công An

150

VII

Xã Lâm Kiết

 

 

 

1

Đường Tỉnh 940

KV1-VT2

Giáp Ranh Xã Thạnh Phú

Cống Tuân Tức

500

KV1-VT3

Cống Tuân Tức

Cống Sa Keo

400

KV2–VT1

Cống Sa Keo

Ranh xã Mỹ Thuận (Mỹ Tú)

300

2

Khu Vực Xóm Phố

KV1-VT1

Đầu Chùa Trà É

Chợ Lâm Kiết

700

3

Khu Dân Cư

KV1–VT3

Đầu ranh đất Triệu Văn Xê

hết đất ông Thạch Sịnh

400

4

Trung Tâm Xã

KV1–VT3

Trạm Y Tế

hết đất Bà Thạch Thị Ọl

350

5

Đường Huyện 5

KV2–VT1

Đầu Đường Huyện 5

Hết đất ông Thạch Kha Lức

300

KV2-VT2

Ranh đất ông Thạch Kha Lức

Giáp ranh xã Lâm Tân

250

6

Đường Liên Xã

KV2–VT2

Đầu ranh đất ông Ngô Huỳnh Thủ

Giáp ranh xã Lâm Tân

250

7

Lộ đal Kiết Bình

KV2-VT3

Đường Tỉnh 940

Giáp ranh xã Lâm Tân

200

Cống Sa Keo

Cầu Kiết Bình

200

8

Đường tỉnh 940 tuyến mới

KV2–VT1

Ranh xã Thạnh Phú

Công Tuân Tức

300

9

Lộ đal ấp Kiết Hoà

KV2–VT2

Cống Cái Trầu

Hết đất ông Chín Ấm

250

10

Lộ đal ấp Lợi

KV2–VT2

Đầu ranh đất ông Trần Minh

Hết đất ông Lý Chêl

250

11

Lộ đal ấp Trà Do

KV2–VT2

Cầu Trà Do

Hết đất bà Lý Thị Nol

250

12

Lộ ấp Kiết Lợi

KV2–VT2

Đoạn Cầu Xóm phố

Hết ranh đất ông Khưu Trái Thia

400

KV2–VT3

Ranh đất ông Quết

Hết ranh đất bà Trang

250

13

Lộ Kiết Thắng

KV2–VT2

Cầu Kiết Thắng

Hết ranh đất ông Đặng

200

VIII

Xã Lâm Tân

 

 

 

1

Đường huyện 2

KV2–VT2

Ranh xã Tuân Tức

Kênh Mương Điều Chắc Tức

200

KV1–VT2

Kênh Mương Điều Chắc Tức

Kênh vàm Mương điều dọc theo huyện lộ 2 ấp Kiết Nhất B

250

KV2–VT2

Kênh Vàm Mương Điều

Ranh xã Lâm Kiết

200

2

Đường Huyện 5

KV1-VT2

Giáp ranh xã Tuân Tức

Ranh xã Lâm Kiết

250

IX

Thị trấn Hưng Lợi

 

 

 

1

Đường tỉnh 937B

1

Cầu Trắng

Cầu Cống

400

2

Cầu Cống

Hết đất Phùng Văn Vẹn

1,200

3

Giáp ranh đất Phùng Văn Vẹn

Cầu Trương Từ

1,600

4

Cầu Trương Từ

Hết đất ông Lâm Ngà

1,600

5

Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà

Cầu số 1

700

6

Cầu số 1

Giáp ranh xã Châu Hưng

350

2

Lộ ấp Xóm Tro 1

1

Đầu ranh đất ông Đặng

Hết đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu)

250

2

Giáp ranh đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu)

Cầu Ông Kịch

200

2

Đầu Ranh đất ông Lâm Si Tha

Hết ranh đất ông Tăng Kịch

200

3

Huyện lộ 66 (Lộ Kinh Ngay)

1

Vòng xuyến đường 937B

Hết ranh Trạm Y Tế

2,000

2

Từ ranh Trạm Y Tế

Cống bà Nguyễn Thị Lệ

600

3

Giáp Cống bà Nguyễn Thị Lệ

Cống Sáu Chánh

500

4

Giáp Cống Sáu Chánh

Giáp ranh xã Châu Hưng

350

4

Đường Chợ

1

Đường tỉnh 937B

Cầu bà Kía

1,600

1

Đầu ranh đất ông Hấu (Lý Đông)

Hết nhà Tiêu Thanh Đức

1,600

2

Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Hó

Hết đất Quách Hùng Thương

700

2

Đầu ranh đất ông Lý Hún

Cầu Trương Từ

700

3

Đầu ranh đất Quách Hùng Thương

Hết đất ông Ngô Ìa

500

5

Đường số 1

1

Đầu ranh đất ông Nguyên

Hết đất ông Đỏ

3,000

6

Đường số 2

1

Đầu ranh đất Bác sỹ Dũng

Hết ranh đất Quách Hưng Đại

2,000

7

Đường số 3

1

Đầu ranh đất Mỹ Dùng

Hết ranh đất ông Thành

2,500

8

Đường số 4

1

Đầu ranh đất ông Tấu

Hết ranh đất ông Hùng

1,500

9

Đường số 5

1

Đường 937B

Hết ranh đất ông Đúng

200

10

Lộ ấp số 8

1

Giáp ranh đất ông Lâm Ngà

Hết ranh đất bà Thạch Thị Lêl

200

1

Đầu ranh đất bà Thạch Thị Lêl

hết ranh đất ông Lâm Hong

200

11

Lộ ấp số 9

1

Đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Luận

Hết ranh đất ông Húa Đen

600

2

Giáp ranh đất ông Húa Đen

Hết đất Nhà máy Kim Hưng

600

2

Giáp ranh đất Nhà Máy Kim Hưng

Giáp ranh xã Thạnh Trị

250

3

Giáp ranh đất ông Nguyễn Minh Luận

Hết ranh đất Lý Oi

200

3

Giáp ranh đất Lý Oi

Giáp ấp 23 xã Thạnh Trị

200

3

Giáp ranh đất Lý Oi

Hết ranh đất ông Danh Lợi

200

12

Đường Dal

1

Đầu ranh đất ông Trần Văn Út

Hết ranh đất ông Khel

200

13

Đường cặp sông

1

Đường tỉnh 937B

Hết đất Bành Thiệu Văn (ông Só)

600

1

Đầu ranh đất bà Lâm Thị Thuỷ

Hết ranh đất bà Lệ ấp Kinh Ngay

600

14

Kinh Giồng Chùa

1

Đầu ranh đất ông Lý ChấnThạnh

Chùa Lộc Hoà

400

2

Giáp ranh đất ông Lý Chấn Thạnh

Chùa Khmer

250

15

Lộ Bào Cát- Quang Vinh

1

Giáp đường tỉnh 937B

Hết ranh đất Võ Văn Hiền

250

1

Giáp ranh Võ Văn Hiền

Hết ranh đất Bành Ghi

250

1

Giáp ranh đất ông Trần Văn Bé

Giáp ranh TT Châu Hưng- Bạc Liêu

200

16

Lộ đal Chợ Cũ- Xóm Tro

1

Đường tỉnh 937B

Hết ranh đất ông Hàng Hel

200

17

Lộ đal ấp Số 8

1

Đầu ranh đất Trần Hoàng

Hết ranh đất Liêu Tên

200

18

Lộ đal ấp Số 8

1

Giáp ranh đất Tấn Cang

Hết ranh đất ông Trịnh  Phol

500

19

Lộ đal ấp Số 8

1

Đầu ranh đất ông Dương Phal

Hết đất Ngô Văn Thắng

500

20

Lộ đal ấp Chợ Mới-Số 8

1

Vũ Văn Hoàng

Hết đất ông Tiền Buộl

500

21

Lộ ấp Giồng Chùa (mới)

1

Giáp ranh TT Phú Lộc

Ranh đất Quách Mứng

200

22

Khu Tái định cư ấp Số 9

1

Suốt tuyến

300

23

Lộ Xóm Tro

1

Đầu ranh đất Quách Thị Kim Sang

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phú

200

X

Xã Châu Hưng

 

 

 

1

Lộ Kinh Ngay

KV1-VT2

Đầu ranh đất Trường tiểu Học Châu Hưng 1

Hết ranh đất trạm Y tế xã

400

KV1-VT2

Cầu Nàng Rền

Hết ranh đất UBND xã

400

KV2–VT1

Giáp ranh TT Hưng Lợi

Hết ranh đất bà hai Gấm

350

KV2–VT2

Cầu Kinh Ngay 2

Hết ranh đất ông Teo

250

2

Đường tỉnh 937B

KV2-VT1

Giáp ranh TT Hưng Lợi

Giáp ranh xã Vĩnh Thành

350

3

Lộ đal ấp Tràm Kiến-13

KV2–VT2

Cầu ông Hó

Hết đất ông sáu Ra

200

4

Lộ đal ấp Tàn Dù

KV2–VT2

Cầu ông Teo

Hết ranh đất ông Đương

200

5

Lộ đal ấp Tàn Dù

KV2–VT2

Đầu ranh đất ông Khởi

Hết ranh đất ông Ba Đốm

200

6

Lộ đal ấp Tàn Dù

KV2–VT2

Cầu ông Chuối

Hết ranh đất ông Hó

200

7

Lộ đal ấp Kinh Ngay 2- Xóm Tro2- Quang Vinh

KV2–VT2

Cầu Việt Mỹ (ông Tuyền)

Ngã tư Quang Vinh

200

8

Lộ đal ấp Kinh Ngay 2-Xóm Tro 2

KV2–VT2

Cầu Kinh Ngay 2

Cầu trường TH Xóm tro 2

200

KV2–VT2

Cầu Xóm Tro 2

Ranh Bạc Liêu

200

9

Lộ đal ấp Kinh Ngay 2- 23

KV2–VT2

Đầu ranh đất ông Phong

Đường tỉnh 937B

200

10

Lộ Kinh Ngay 2-Tràm Kiến

KV2–VT1

Cầu Kinh Ngay 2

Cầu ông Hó

250

11

Lộ đal ấp 13

KV2–VT2

Đất Út Hòa ( Tám Luyến)

Hết đất Út Phước

200

KV2–VT2

Cầu Ba Tẻo

Hết đất Út Phước

200

KV2–VT2

Đất bà Nguyệt

Hết ranh đất Bảy Thơi

200

12

Huyện lộ 66

KV2–VT1

Hết ranh đất ông Có

Hết ranh đất Nguyễn Minh Dương

300

13

Lộ đal ấp Quang Vinh

KV2–VT1

Ngã tư Quang Vinh

Hết ranh đất ông Bành Phong

200

14

Lộ đal ấp Tràm Kiến

KV2–VT1

Cầu Bảy Âm

Cầu Mễu ấp 13

200

F

HUYỆN NGÃ NĂM

I

Thị trấn Ngã Năm

1

 Đường Nguyễn Trung Trực.

1

Hết ranh đất bà Ngô Thị Mết (cầu trắng cũ)

Cống 5 Kẹ

4,500

2

Cống 5 Kẹ

Cầu Thanh Niên (ấp 1)

1,750

3

Cầu Thanh niên (ấp 1)

Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp (ấp 7)

1,200

4

Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp (ấp 7)

Kênh 90

800

5

Kênh 90

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thành

500

6

Giáp đất ông Nguyễn Văn Thành

Hết tuyến

400

2

Đường 3 tháng 2.

1

Giáp ranh đất bà Ngô Thị Mết (Cầu trắng cũ)

Đường Trần Văn Bảy

4,800

2

Đường Trần Văn Bảy

Hết ranh đất Chùa Phật Mẫu

4,200

3

Giáp ranh Chùa Phật Mẫu

Hết ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung)

2,500

4

Giáp ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung)

Cầu Cống đá

1,000

3

Đường Lê Hồng Phong

1

Suốt tuyến

4,300

4

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1

Suốt tuyến

4,300

5

Đường Võ Thị Sáu

1

Suốt tuyến

4,300

6

Đường Trần Văn Bảy

1

Suốt tuyến

3,800

7

Đường Mai Thanh Thế

1

Giáp đường Nguyễn Trung Trực

Đường Trần Văn Bảy

4,300

2

Đường Trần Văn Bảy

Hết đất Trụ sở UBND thị trấn Ngã Năm

4,300

8

Đường Hùng Vương

1

Cầu Ngã Năm mới (ngang khu hành chính)

Đầu đường Nguyễn Trãi
(Cầu Đỏ cũ) 

3,800

2

Đầu đường Nguyễn Trãi (Cầu Đỏ cũ)

Cầu Đỏ mới

1,800

3

Cầu Đỏ mới

Cầu Bến Long

800

4

Cầu Bến Long

Hết tuyến (giáp xã Long Tân)

200

9

Đường 30 tháng 4

1

Mố cầu Đỏ cũ (đường 1-5) đến đầu voi

Hết ranh đất ông Năm Miên

1,000

2

Giáp ranh đất ông Năm Miên

Đường nối Quốc lộ 61B (Nhánh rẽ 42-Trà Ban)

600

10

Đường 1 tháng 5

1

Mố cầu Đỏ cũ

Rạch Xẻo Cạy

400

2

Rạch Xẻo Cạy

Giáp ranh xã Long Tân

200

11

Ấp 2

1

Cầu Chùa Ông Bổn đến đầu voi

Hết ranh đất bà Ba Đê

450

12

Kênh Xáng chìm

1

Giáp ranh đất bà Ba Đê

Hết ranh đất Hai Thời

250

13

Đ. Lạc Long Quân

1

Giáp đường Mậu Thân

Hết ranh đất Chùa Ông Bổn cũ

700

2

Giáp Ranh đất Chùa Ông Bổn cũ

Đến giap ranh xã Vĩnh Quới

200

14

Đường Mậu Thân

1

Giáp đường Lạc Long Quân

Cầu Treo

700

2

Cầu treo

Cầu Đường Trâu

600

15

Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 61B)

1

Giáp đường Hùng Vương (mố cầu Đỏ cũ)

Vòng xuyến (trước khu HC)

1,600

2

Từ Vòng xuyến (trước khu HC)

Mỗ cầu Quản Lộ-Phụng Hiệp (hết đất bến xe tạm)

1,600

3

Mố cầu Quản lộ Phụng Hiệp (Giáp đất bến xe tạm)

Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)

1,400

16

Đường Lê Hoàng Chu

1

Suốt đường

200

17

Quốc lộ 61B

1

Giáp xã Long Bình

Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)

800

2

Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)

Cầu Đỏ mới

600

3

Cầu Đỏ mới

Giáp đường 30/4

500

3

Giáp đường 30/4

Cầu Dừa (Trà Ban)

500

18

Đường nội ô ấp 1

1

Trường Mai Thanh Thế

Hết đất UBND TT Ngã Năm

1,800

19

Đường vào Bệnh viện và nội ô TT Ngã Năm

1

Từ Cầu Ngã Năm mới  (ngang khu HC) Đến hết ranh đất ông Lê Văn Được

Giáp đường Mai Thanh Thế

1,500

1

Từ ranh đất ông Lê Văn Được (trước trường Tiểu học Ngã Năm 1)

 UBND TT Ngã Năm

1,500

1

Nhà ông Thái Quốc Tuấn

Quản lộ Phụng Hiệp

1,500

20

Đường số 1

1

Quản lộ Phụng Hiệp

Hết tuyến

1,800

21

Quản lộ Phụng Hiệp

1

Kinh Cống đá

Cầu Kinh Phú Lộc-Ngã Năm

500

2

Cầu Kinh Phú Lộc-Ngã Năm

Kinh Bến Long

600

3

Kinh Bến Long

Ranh xã Long Tân

200

22

Đ. Khu hành chính mới

1

Giáp Tỉnh lộ 937

Đường số 1

1,800

23

Đường Trần Hưng Đạo

1

Cầu Bến Long

Hết tuyến (giáp xã Long Tân)

200

24

Đường Xẻo Cạy

1

Giáp đường 1 tháng 5

Giáp đường 30/4 (Cầu Dừa)

200

25

Kênh 90

1

Giáp đường Nguyễn Trung Trực

Ranh xã Vĩnh Biên

150

II

Xã Long Tân

 

 

 

1

Khu vực Trung tâm xã

ĐB

Cống Lý Thanh

Đường vào khu hành chính mới

3,100

2

Ấp Tân Lập B

KV1-VT1

Đầu ranh đất bà Hoàng

Hết ranh đất Trường Tiểu học Long Tân 1

2,200

3

Kênh Mỹ Phước

KV1-VT1

Đường vào khu hành chính mới

 Hết đất cây xăng ông Dũng

2,000

KV1-VT2

Giáp đất cây xăng ông Dũng

Kênh 8/3

700

KV1-VT3

Kênh 8/3

Kênh Mỹ Lợi

350

KV2-VT1

Kênh Mỹ Lợi

Cầu kênh Bình Hưng

300

KV2-VT2

Cầu kênh Bình Hưng

Giáp gianh xã Tân Long

200

4

Kênh Quản Lộ-Phụng Hiệp

KV1-VT3

Giáp cống Lý Thanh

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Từ

450

KV1-VT2

Hết ranh đất Cây xăng Trường Thịnh đến đầu voi

Hết ranh đất nhà máy Tư Mễnh

400

5

Đường khu hành chính mới

KV1-VT1

Giáp ranh đất ông Sừng

Giáp đường Quản lộ-Phụng Hiệp

800

6

Ấp Tân Lập B

KV2-VT1

Hết đất ông Tăng Văn Tuấn đến đầu voi

Hết ranh đất nhà ông Cà Hom

400

7

Ấp Tân Thành A

KV2-VT1

Hết ranh đất Trại cưa Phú Cường đến đầu voi

Đến mố cầu treo

400

8

Quản lộ Phụng Hiệp

KV2-VT2

Giáp Huyện Mỹ Tú

Giáp kinh xáng Mỹ Phước

200

KV2-VT1

Kinh Xáng Mỹ Phước

Hết ranh đất Trường THCS

380

KV2-VT3

Giáp ranh đất Trường THCS

Giáp thị trấn Ngã Năm

200

9

Quốc lộ 61B

KV2-VT1

Giáp ranh Cầu Dừa

Cầu Trà Ban

300

10

Đường UBND xã

KV1-VT1

Hết ranh đất UBND xã

Đường vào Trường học cũ

600

III

Xã Mỹ Quới

 

 

 

1

Khu vực Trung tâm xã

ĐB

Hết ranh đất Hai Di

Hết ranh đất ông Trần Văn Lắm

2,500

2

Ấp Mỹ Thành

KV1-VT2

Giáp ranh đất ông Trần Văn Lắm

Cầu Mới

700

KV1-VT3

Cầu Mới

Hết ranh đất Sáu Phi

550

KV2-VT1

Giáp đất bà Hai Di

Hết ranh đất Ba Sinh

500

KV2-VT1

Giáp ranh đất Ba Sinh

Cầu nhà ông Hai Thảo

300

KV1-VT2

Cầu Tỉnh lộ 937B (hương lộ 17) đến UBND xã

Hết ranh đât Nhà máy ông Chúng

750

3

Ấp Mỹ Thọ

KV2-VT1

Giáp Nhà máy ông Chúng

Hết ranh đất Sáu Quyền

350

KV2-VT2

Giáp ranh đất Sáu Quyền

Hết ranh đất ông Tư Thiện

250

4

Hương lộ 17 (Tỉnh lộ 937 B)

KV1-VT1

Cầu chợ Mỹ Quới

Hết ranh đất Trường THPT Lê Văn Tám

1,000

KV2-VT1

Giáp Trường THPT Lê Văn Tám

Cầu Số 1 (Cầu Bưng Sen)

500

KV2-VT2

Cầu số 1 (Cầu Bưng Sen)

Giáp ranh xã Mỹ Bình

300

5

Ấp Mỹ Tây A-Mỹ Tường B

KV1-VT1

Hết ranh đất bà Hai Nhung đến đầu voi

Hết ranh Đình Nguyễn Trung Trực

700

6

Ấp Mỹ Tường B

KV1-VT2

Giáp Đình Nguyễn Trung Trực

Hết ranh đất Tư Đời

500

KV1-VT2

Giáp ranh đất Tư Đời

Hết ranh đất Bảy Dương

400

7

Ấp Mỹ Thọ

KV2-VT1

Đầu ranh đất Năm Châu đến đầu voi

Hết ranh đất Châu Thị Mỹ

500

8

Ấp Mỹ Tây A

KV2-VT1

Giáp đất ông Huỳnh Văn Nhung (không bao gồm đất ông Nhung)

Cầu Mới

600

KV2-VT2

Cầu Mới

Hết ranh đất ông Dương Huỳnh Long

400

9

Đường Mỹ Quới-Rộc Lá

KV1-VT1

Từ giáp khu vực xây dựng chợ Nhà ông Đạt Em)

Cầu mới

1,000

KV1-VT2

Cầu mới

Hết tuyến

150

10

Lộ B Mỹ Thành (Kênh Thầy Cai Nhâm)

KV2-VT1

Kênh Mương lộ

Hết ranh đất ông Năm Hành

200

IV

Xã Tân Long

 

 

 

1

Quốc lộ 61B

KV2-VT1

Cầu ông Tào giáp xã Thạnh Tân

Hết ranh đất cơ sở nước đá Lê Văn Thu

300

KV2-VT2

Hết ranh đất cơ sở nước đá Lê Văn Thu

 Cầu Cái Trầu

400

KV1-VT1

Cầu Cái Trầu, KV chợ Tân Long

Hết ranh đất UBND xã Tân Long

1,600

KV1-VT2

Ranh đất UBND xã

Hết ranh đất Cây xăng Thắng Trận 1

600

KV2-VT1

Giáp ranh đất Cây xăng Thắng Trận 1

Cầu Ba Bọng

500

KV2-VT2

Cầu Ba Bọng

Hết địa giới xã

350

2

Ấp Long Thạnh

KV1-VT1

Cầu Cái Trầu

Cầu Xéo

820

3

Lộ liên xã Tân Long – Long Tân

KV2-VT3

Cầu Ba Bọng

Hết ranh xã

250

4

Đường vào phố

KV2-VT1

Hết ranh đất nhà ông Ty

Hết ranh đất nhà ông Hiệp

400

5

Hẻm trạm y tế

KV2-VT2

Giáp ranh đất ông Em

Hết ranh nhà úay ông Tư Cư

200

V

Xã Vĩnh Quới

 

 

 

1

Trung tâm xã

KV1-VT1

Cầu Sóc Sải đến UBND xã

Cầu Đường Tắc

200

2

Đường ôtô

KV1-VT2

Hết tuyến

150

3

Tuyến Kinh Xáng Quản Lộ Phụng Hiệp

KV2-VT1

Cầu Đường Trâu

Cống Bảy Tươi

150

KV2-VT2

Cống Bảy Tươi

Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

150

4

Tuyến Kinh Xáng Chìm

KV2-VT2

Ranh ấp 2

Hết đất nhà thờ Cái Trầu

150

VI

Xã Vĩnh Biên

 

 

 

1

Đường nhựa ven kênh xáng Phụng Hiệp

KV2-VT1

Hết ranh đất Trường THCS Vĩnh Biên (Bao gồm đất QH xây dựng chợ Vĩnh Biên)

Giáp ranh đất ông Tám Thầy

800

KV2-VT2

Cầu Cống Đá

Giáp ranh đất Lộ rẽ Tám Tuấn đầu nối QLPH

600

KV2-VT2

Đầu ranh lộ tẻ Tám Tuấn đầu nối QLPH

Giáp ranh đất ông Tám Thầy

400

KV2-VT3

Giáp ranh đất Trường THCS Vĩnh Biên

Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

400

2

Quản lộ Phụng Hiệp

KV1-VT1

Cầu Cống Đá

Cống Tám Xưa

500

KV1-VT2

Cống Tám Xưa

Cống Hai Cường

400

KV1-VT1

Cống Hai Cường

Cầu Nàng Rền

500

KV1-VT2

Cầu Nàng Rền

Giáp tỉnh Bạc Liêu

300

VII

Xã Long Bình

 

 

 

1

Quốc lộ 61B

KV1-VT2

Đầu kênh Dân Quân ấp 3, thị trấn Ngã Năm

Kênh ông Tám Sơn

600

KV1-VT1

Kênh ông Tám Sơn

Kênh ông Tùng

700

KV1-VT3

Kênh ông Tùng

Hết địa giới xã (giáp Tân Long)

350

VIII

Xã Mỹ Bình

 

 

 

1

Trung tâm xã

KV1-VT1

 Đầu đất trường học

Cống Hai Nhân

300

2

Hương lộ 17
 (Tỉnh lộ 937 B)

KV1-VT2

Hết tuyến

300

3

Đường ô tô

KV2-VT1

Cống Hai Nhân

Giáp ranh xã Vĩnh Biên

200

G

THỊ XÃ VĨNH CHÂU

I

PHƯỜNG I

 

 

 

1

Đ. Trưng Trắc

1

Suốt đường

4,500

2

Đ. Trưng Nhị

1

Suốt đường

4,500

3

Đ. Trần Hưng Đạo

1

Ngã 4 đường 30/4

Đến ngã 4 đường Lê Lai

4,500

2

Ngã 4 đường 30/4

Đến đường Phan Thanh Giản

3,000

2

Ngã tư Lê Lai

Hết đất Chùa bà

3,000

3

Giáp đất Chùa bà

Cầu Ngang

2,100

4

Đ. Đề Thám

2

Suốt đường

2,300

5

Đường 30/4

2

Cầu Vĩnh Châu

Đến cầu Giồng Dú

2,300

1

Cầu Vĩnh Châu

Đ. Nguyễn Huệ

3,460

3

Ngã tư Nguyễn Huệ

Quốc lộ Nam Sông Hậu

2,100

6

Đường Lê Lợi

1

Cầu Vĩnh Châu

Đ. Lê Lai

3,460

2

Cầu Vĩnh Châu

Đ. Phan Thanh Giản

2,300

3

Ngã 3 đ. Phan Thanh Giản

Kho Cty Vĩnh Thuận

1,080

7

Đ. Phan Thanh Giản

2

Suốt đường

2,300

8

Đ. Nguyễn Huệ

1

Chùa Ông

Ngã 4 Đ. Phan Thanh Giản

3,460

2

Ngã 4 Đ. Phan Thanh Giản

Ranh Phường Vĩnh Phước

2,300

9

Đ. Thanh Niên

3

Suốt đường

1,800

10

Đường Đồng Khởi

1

Đường 30/4

Chợ mới

3,460

2

Đường 30/4

Cống Ông Trầm

1,100

3

Cống Ông Trầm

Ngã 3 trại giam

650

11

Đường Số 4 (Châu Văn Đơ)

3

Đường đường 30/4

Giáp hẻm 2

1,800

12

Tỉnh lộ 935

2

Cầu Giồng Dú

Ranh Phường Khánh Hòa

650

13

Đ. Nguyễn Trãi

1

Cầu Vĩnh Châu

Cầu chợ mới

3,460

2

Cầu Vĩnh Châu

Cống Ông Trầm

650

14

Đ. Nguyễn Thị Minh Khai

1

Suốt đường

3,460

15

Đ. Lê Hồng Phong

1

Suốt đường

3,460

16

Đ. Bùi Thị Xuân

1

Đường Trưng Nhị

Đến Lê Lai

3,000

17

Đ. Lê Lai

1

Cầu Mậu Thân

Quốc lộ Nam Sông Hậu

2,300

3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

 Đê Biển

1,600

18

Huyện lộ 10

2

Suốt tuyến trong phạm vi Phường 1

650

19

Đ. Lý Thường Kiệt

1

Suốt tuyến

1,600

20

Quốc lộ Nam Sông Hậu

1

Suốt tuyến

1,100

21

Huyện lộ 111

2

Ngã 3 Giồng Dú

Ranh Phường 2

650

22

Đ. Giồng Giữa (khu 5)

3

Suốt tuyến

360

23

Đ. Mậu Thân

3

Suốt tuyến

360

24

Đ. Đinh Tiên Hoàng

3

Suốt tuyến

360

Hẻm Nối Đường Nguyễn Huệ

 

 

25

Hẻm (Cập nhà Trường Dân tộc nội trú)

2

Suốt tuyến

460

26

Hẻm số 2 (Cập nhà ông Nguyễn Giang)

1

Suốt tuyến

575

27

Hẻm ( Cập nhà ông Lâm Hai)

1

Hết ranh đất nhà bà Sơn Thị Út

Hết đât nhà bà Thị Suôl

460

2

Từ đất bà Thị Suôl

Hết đất ông Lý Pho

345

3

Đoạn còn lại

230

Hẻm nối đường Phan Thanh Giản

 

 

28

Hẻm ( sau đội quản lý duy tu sửa chữa)

1

Suốt tuyến

460

29

Hẻm (Cơ khí cũ)

1

Suốt tuyến

460

Hẻm nối đường số 4

 

 

30

Hẻm Búp Sen Xanh

1

Suốt tuyến

360

Hẻm nối đường Lê Lai

 

 

31

 Hẻm (Vào nhà ông Lâm Hoàng Viên)

1

Đất nhà ông Võ Văn Que

Lai Thị Xiếu Láo

460

1

Lai Thị Xiếu Láo

Trần Văn thêm

345

3

Đoạn còn lại

230

32

Hẻm vào nhà ông Trạng

1

Ranh Đất ông Trần Minh Nhật

Hết đất ông Tạ Ngọc Trí

460

2

Ranh Đất ông Tạ Ngọc Trí

Hết đất bà Huỳnh Thị Thanh Liễu

345

33

Hẻm (Lâm nghiệp)

1

Suốt tuyến

400

34

Hẻm

1

Suốt tuyến

130

35

Hẻm (Đối diện Đồn 646)

1

Đầu hẻm

Hết đất ông Nguyễn Quang

320

2

Giáp đất ông Nguyễn Quang

Hết đất ông Trần Văn Dũng

240

3

Đoạn còn lại

160

36

Hẻm (Vào nhà ông Huỳnh Văn Cọn)

1

Đất bà Huỳnh Thị Xém

Hết đất o6Ông Châu Xèm Tịch

320

2

 Ông Châu Xèm Tịch

Hết đất ông Châu xèm Hon

240

3

Đoạn còn lại

160

37

Hẻm ( Giồng Giữa)

1

Đất ông Trương Văn Chỉnh

Hết đất Trịnh Văn Tó

320

2

Hết đất Trịnh Văn Tó

Hết đất ông Tăng Văn Cuôi

240

3

Đoạn còn lại

160

38

Hẻm 106 ( hẻm vào nhà ông Hinh)

1

Suốt tuyến

320

39

Đường trong khuTĐC Hải Ngư

1

Suốt tuyến

420

Hẻm nối đường Trần Hưng Đạo

 

 

40

Hẻm Ba Cò

1

Suốt tuyến

460

41

Hẻm 9 (Xóm Gọ)

1

Suốt tuyến

600

42

Hẻm 10

1

Từ đất ông Đỗ Văn Út

Hết đất bà Kim Thị Út

420

43

Hẻm 145

1

Suốt tuyến

420

Hẻm nối đường Mậu Thân

 

 

44

Hẻm (Cặp nhà bà Dự)

1

Suốt tuyến

360

II

PHƯỜNG II

 

 

 

1

Huyện Lộ 111

3

Ranh phường 1

Ranh xã Lạc Hoà

500

2

Đường Trần Hưng Đạo

3

Ranh phường 1

Đến ngã ba Quốc lộ NSH

2,100

3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

1

Từ ngã ba Quốc lộ Nam Sông Hậu

Đến ranh Phường 1

1,100

2

Ranh đất bà Lâm Thị Đa Ri

Đến hết đất ông Kim Vong

800

3

Vị trí còn lại

600

4

Huyện lộ 10

2

Suốt tuyến

650

5

Lộ Dol Chêl

3

Suốt tuyến

200

6

Lộ Vĩnh Bình

3

Suốt tuyến

250

7

Lộ Đal Cà Săng Cộm

1

Suốt tuyến

250

8

Lộ đal Vĩnh Bình-Vĩnh An (phía nam lộ NSH)

1

Suốt tuyến

200

9

Lộ đal Vĩnh Bình-Vĩnh An (phía bắc lộ NSH)

1

Suốt tuyến

200

10

Lộ đal Sân Chim- Cà Lăng B

1

Suốt tuyến

200

11

Lộ Giồng Me

1

Suốt tuyến

200

12

Lộ đal Vĩnh Trung

1

Suốt tuyến

200

13

Lộ đal Giồng Nhãn

1

Suốt tuyến

200

14

Lộ dal Đol Chát

1

Suốt tuyến

200

15

Hẻm còn lại

3

Có lộ đal trong phạm vi Phường

140

III

PHƯỜNG VĨNH PHƯỚC

 

 

 

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

1

Cống PìPu

Hết ranh đất ông Lâm Sóc

1,800

1

Từ ranh đất ông Lâm Sóc

Salatel ấp Xẻo Me (Khóm Sở tại B)

2,000

2

CốngWathpich

Hết đất Cây xăng Thanh La Hương,

1,000

2

Từ ranh Phường 1

Cống Wathpich

1,100

2

Đoạn còn Lại

600

2

Huyện lộ 10

2

Ngã ba Biển Dưới

Về phía Tây hết đất bà Trần Thị Luối, phía Đông đến hết ranh đất HTX Muối

800

3

 Còn Lại

650

3

Tỉnh lộ 936

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu Keø

1,100

2

Từ Cầu Kè

Cầu Dù Há

450

4

Đường Nguyễn Huệ

2

Ranh Phường 1

Ngã tư Quốc lộ Nam Sông Hậu

2,300

5

Lộ Phước Tân

3

Hết đất Trường học Biển Dưới

Giáp ranh xã Vĩnh Tân

190

6

Lộ Tà Lét

3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Huyện Lộ 10

280

7

Lộ Xẻo Me

3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Huyện Lộ 10

360

8

Lộ Đai Trị

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu chợ

1,800

3

Vị trí còn lại

140

9

Lộ Vĩnh Thành

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Mé sông Vĩnh Thành

1,000

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Chợ Vĩnh Thành

1,000

2

Vị trí còn lại

140

10

Hẻm còn lại

1

Có lộ đal trong phạm vi phường

140

IV

PHƯỜNG KHÁNH HÒA

 

 

 

1

Tỉnh lộ 935

2

Hết đất Cụm Công an huyện

Hết đất trường TH Khánh Hòa 2

650

2

Lộ đal Sóc Ngang

Hết đất nhà ông Nhan Hùng

650

2

Mé sông

Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoàng

650

3

Phần còn lại

550

2

Huyện lộ 11

3

Tỉnh lộ 935

Giáp Kênh Kết Nghĩa

200

3

Tỉnh lộ 935

Ranh xã Hòa Đông

360

3

Các tuyến lộ dal

3

Trong phạm vi toàn phường

140

V

XÃ LẠC HÒA

 

 

 

1

Huyện Lộ 111

KV1-VT1

Hết đất chùa Hải Phước An Tự đến

Hết đất cây xăng Hữu Còn

1,200

KV1-VT2

Từ tim cống về hướng bắc ( lộ Đal)

Hêt đất trạm nước

700

KV1-VT3

Suốt tuyến trong phạm vi xã

500

2

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV2-VT1

Suốt tuyến trong phạm vi xã

600

3

Lộ Từng Dù

KV2-VT2

Suốt tuyến

300

4

Lộ Ca Lạc Đại Bái

KV2-VT2

Suốt tuyến

300

5

Lộ Đal Hoà Nam

KV2-VT3

Suốt tuyến

200

6

Lộ dal Ca Lạc A

KV2-VT4

Suốt tuyến

200

7

Lộ Đal Vĩnh Biên

KV2-VT5

Suốt tuyến

200

8

Các vị tuyến lộ Dal

KV3-VT2

Trong phạm vi toàn xã

140

VI

XÃ VĨNH HẢI

 

 

 

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT1

Hết đất UBND xã Vĩnh Hải

Hết đất ông Tăng Kil đến Ngã 3 cây xăng Trương Tám

1,200

KV1-VT2

Hết đất Trường TH Vĩnh Hải 4

Cầu Mỹ Thanh 2

1,000

KV1-VT3

Suốt tuyến còn lại trong phạm vi xã

600

2

Huyện lộ 111

KV2-VT2

 Hết đất nhà ông Huỳnh Mến,

 Hết đất ông Năm Phụng (cống cầu ngang)

700

KV2-VT3

Suốt tuyến

500

3

Lộ Bà Len

KV3-VT1

Từ ngã tư chợ Vĩnh Hải về hướng bắc đến ngã 3 huyện lộ 111, hướng Nam đến lộ Đal khu An Lạc.

500

4

Lộ đal Âu Thọ B

KV2-VT4

Suốt tuyến

250

5

Lộ đal Âu Thọ A

KV2-VT4

Suốt tuyến

200

6

Lộ vào Khu du lịch Hồ Bể

KV2-VT1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Hết đất bà Lý Thị Vuông

500

7

Tỉnh lộ 113 (củ)

KV2-VT2

Suốt tuyến

500

8

Các vị tuyến lộ Dal

KV2-VT4

Có lộ đal trong phạm vi xã

140

VII

XÃ HOÀ ĐÔNG

 

 

 

1

Trung tâm xã Hoà Đông

KV2-VT2

Từ ngã ba chợ Hòa Đông về hướng nam đến hết đất UBND xã, hướng tây đến hết đất nhà ông Quách Suôl, hướng đông đến hết đất cây xăng ông Kiệt

700

2

Huyện lộ 11

KV2-VT3

Suốt tuyến (trừ trung tâm chợ)

360

3

Lộ Đal Cảng Buối

KV3-VT1

Hết ranh đất nhà ông tư Quến

Hết ranh đất nhà ông Tăng Văn Súa

360

4

Các vị tuyến lộ Dal

KV3-VT2

Trong phạm vi toàn xã

140

VIII

XÃ VĨNH TÂN

 

 

 

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT2

Tim cầu Vĩnh Tân dọc theo lộ về hướng đông hết đất bà Sơn Thị Phên, hướng tây hết đất ông Thạch Chi

800

KV1-VT3

Còn lại

500

2

Huyện Lộ 1ộ 10

KV2-VT3

Suốt tuyến còn lại ( trừ trung tâm ngã tư)

500

KV2-VT1

Đầu đất ông Sơn Sinh

Hết đất bà Sơn Thị UôL

700

3

Lộ NoPôl

KV3-VT1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Huyện lộ 10

350

4

Các vị tuyến lộ Dal

KV3-VT2

Các tuyến lộ daltrong phạm vi toàn xã

140

IX

XÃ LAI HOÀ

 

 

 

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT1

Cống Lai Hoà về hướng Đông đến hết cống Xẻo Cốc, hướng Tây đến hết đất ông Nguyễn Hoàng Chánh dọc theo Quốc lộ Nam Sông Hậu về phía tây hết đất ông Cao Hoàng Lợi, phía đông hết đất ông Đặng Như Tiến

1,000

KV1-VT3

Suốt tuyến còn lại

600

2

Huyện lộ 10

KV2-VT1

Suốt tuyến trong phạm vi xã

500

3

Lộ Prey Chop

KV2-VT1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Hết đất trường TH Lai Hoà 1

500

KV2-VT1

Từ ngã ba chợ Prey Chóp về hướng Đông hết đất ông Thạch Khươl, hướng Tây hết đất ông Tăng Kim Hoà, hướng nam hết đất VLXD ông Nguyễn Văn Hoài, hướng Bắc hết đất trường tiểu học Lai Hoà 5

500

KV2-VT2

Suốt tuyến còn lại ( trừ các trung tâm)

350

4

Lộ Năm căn

KV2-VT2

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Đê sông Mỹ Thanh

140

5

Lộ Đal Tà Bôn

KV2-VT2

Suốt tuyến

140

6

Lộ Đal Xung Thum A

KV2-VT3

Huyện lộ 10

Chợ Preychop

200

7

Lộ Đal Khu 5 Lai Hoà

KV2-VT3

Suốt tuyến

200

8

Các vị tuyến lộ Dal

KV2-VT4

Trong phạm vi toàn xã

140

X

XÃ VĨNH HIỆP

 

 

 

1

Huyện lộ 12

KV2-VT2

 Cầu Dù Há

Hết đất Phạm Kiều (Đầu Voi)

280

KV2-VT2

Chợ Vĩnh Hiệp

Hết đất UBND xã

280

2

Các vị tuyến lộ Dal

KV3-VT2

Các tuyến lộ daltrong phạm vi toàn xã

140

H

HUYỆN LONG PHÚ

I

Thị trấn Long Phú 

 

 

 

1

 Đoàn Thế Trung

1

Ngã tư chợ

Cầu sắt

3,500

2

Cầu Sắt (chợ)

Ngã 3 UBND thị trấn

2,800

1

Ngã tư chợ

Hẻm Trường TH Long Phú A (Đoàn Thế Trung)

3,500

2

Hẻm Trường TH Long Phú A ( Đoàn Thế Trung)

Cầu Khoang Tang

2,800

3

Cầu Khoang Tang

Hết ranh đất UBND huyện

2,200

2

 Đ. Đặng Minh Quang

1

Ngã 3 Huyện ủy

Đầu Hẻm 7 Nhiên

2,200

2

Đầu hẻm 7 Nhiên

Ngã 3 Chín Đô

1,800

2

Ngã 3 Chín Đô

Cống Bệnh Viện

1,800

3

Cống Bệnh Viện

Kênh 5 Nhạo

1,500

3

Kênh Năm Nhạo ( tính về phía lộ)

Giao lộ Nam Sông Hậu

1,200

3

 Đ. Lương Định Của

1

Ngã tư chợ

Hẻm Ba Min

2,800

3

Hẻm Ba Min

Cầu Tân Lập

2,200

1

Ngã tư chợ

Hẻm nhà ông Nhu (ấp 3)

2,800

2

Đầu ranh đất ông Nhu

Hết ranh Chùa Năm ông

2,300

4

Giáp ranh Chùa Năm ông

Cống bà Bảy Vườn

1,900

5

Cống bà Bảy Vườn

Ngã 3 Chín Đô

1,500

4

 Đ. Nguyễn Trung Trực

1

Ngã 3 đập

Hết ranh đất ông Quyền

1,000

2

Đầu đất Trạm Quản Lý Thủy Nông

Cầu Nam sông Hậu (ấp 2)

800

5

 Đường Tỉnh 933

1

Giáp đất UBND huyện

Hết đất Ông Tư đồng hồ (Tỉnh lộ 6 cũ)

1,500

2

Giáp đất Ông Tư đồng hồ (Tỉnh lộ 6 cũ)

Giáp ranh xã Tân Hưng

800

6

 Đ. Huyện 28

1

Ngã 3 UBND thị trấn

Đầu hẻm trại giam cũ

1,200

2

Đầu Hẻm trại giam cũ

Hết Nghĩa trang thị trấn

800

3

Giáp Nghĩa trang thị trấn

Giáp ranh xã Long Phú

600

7

 Đường Nam Sông Hậu

3

Giáp ranh xã Long Phú (phía giáp lộ)

Cầu Nam sông Hậu (ấp 2)

250

2

Cầu Nam sông Hậu (ấp 2)

Cống (phà Đại Ân 1)

260

1

Cống (phà Đại Ân 1) phía lộ

Cống Bào biển (ranh xã Long Đức)

330

8

Tuyến lộ đal ấp 1 (đi ngang Đình Nguyễn Trung Trực)

1

Ngã 3 vào Đình Nguyễn Trung Trực

Vàm Hải Quân

300

9

Lộ đal ấp 1

1

Giao lộ Nam Sông Hậu

Bến phà Đại Ân 1(giáp lộ Nam Sông Hậu)

250

10

Các tuyến đường còn lại

1

Cầu Sắt (chợ)

Cầu Tân Lập (lộ mé sông)

2,200

1

Cầu Sắt (chợ)

Hết ranh đất Tư Xiêm

850

1

Cầu Khoang Tang

Cầu Tân Lập (lộ mé sông)

850

1

Lộ cặp sông từ chợ Long Phú

Giáp ranh Chùa Năm Ông

800

1

Cầu Sắt (chợ)

Hết ranh đất nhà máy Mậu Xương (Cũ)

700

1

Ngã 3 UBND thị trấn

Cầu Chùa phật

700

1

Giáp đất nhà máy Mậu Xương

Hết đất ông Huỳnh Thiện

300

1

Đầu ranh đất Tư Khương

Giáp Chùa Ông Bổn

230

1

Giáp ranh đất Tư Xiêm

 Hết ranh đất Thạch De

220

1

Đường trại giam cũ

Giáp Chùa nước mặn

220

1

Xóm Kinh xáng ấp 3

Hết ranh đất ông Kép

200

1

Cầu Khoang Tang (đi Khoang Tang)

Giáp ranh ấp 4

250

1

Cầu Đầu Sóc (lộ đal)

Giáp ranh Tân Hưng

200

1

Đường vào nhà lồng chợ ấp 3

1,500

1

Đường nội ô Chợ Tân Long

1,500

1

Đường nội ô chợ đập ấp 2

1,000

1

Đường vào bãi rác TT Long Phú (suốt đường)

250

11

Đường vòng cung ấp Khoang Tang được tách ra làm bốn đoạn mới.

1

Đầu ranh đất nhà ông Thạch Cơm

Hết ranh đất nhà Văn hoá ấp Khoang Tang

250

2

Giáp ranh nhà Văn hoá ấp Khoang Tang

Cầu Đầu Sóc

200

1

Cầu Đầu Sóc

Hết ranh đất nhà bà Lành

250

1

Giáp ranh đất nhà bà Lành

Giáp ranh nhà ông Thạch Cơm

250

12

Ấp Khoang Tang giáp xã Tân Hưng

1

Từ đầu cầu "Tam Giác Vàng" (ấp Khoang Tang)

Hết ranh đất nhà ông Mai Văn Xuyên

200

13

Đoạn đường cặp Khu Chợ đập

1

Hết đất VLXD Trường Đạt

Giao lộ Đường Đặng Quang Minh

889

14

Khu vực Bến Phà

1

Đường xuống Bến phà Long Phú đi Đại Ân 1

Suốt đường

300

15

Lộ đal vào nghĩa địa ấp 4

1

Đường đal từ đầu đất nhà bà Tâm (Đ. vào nghĩa địa ấp 4)

 Hết đất Nhà bà Mai Thị Phương

250

2

Đường đal từ ranh đất nhà bà Tâm (Đ. vào nghĩa địa ấp 4)

Giao lộ Đường tỉnh 933

220

16

Đường đal giao lộ đường Đoàn Thế Trung

1

Hẻm Trường TH Long Phú A

Suốt đường

2,200

1

Hẻm tiệm vàng Sơn

Suốt đường

2,200

17

Đường đal giao lộ đường Lương Định Của

1

Hẻm 3 Gà

Suốt đường

230

2

Cống bà 7 Vườn (lộ đal)

Đầu đất bãi rác cũ

200

18

Đường đá, sỏi giao lộ đường Đặng Quang Minh

1

Từ đầu đất quán "Đà lạt 3" (đường đá sỏi)

Giao lộ đường Đặng Quang Minh

250

19

 

1

Khu chăn nuôi cũ

250

20

Đường đal ấp Khwang Tang

1

Nhà máy ông Đức

Nhà ông Thạch Cơm

250

II

Thị trấn Đại Ngãi

 

 

 

1

Các tuyến đường nội ô chợ

2

Ngã 3 Vĩnh Thuận

Đền thờ Phật Mẫu

1,600

1

Hai đường cặp hông chợ Đại Ngãi

4,200

1

Đền thờ Phật Mẫu

Hết đất Bưu điện

1,200

1

Ngã 3 Vĩnh Thuận

Ngã 3 nhà ông Xe

2,200

1

Ngã 3 nhà ông Xe

Ngã 4 ông Thép

2,000

1

Ngã 4 ông Thép

Hẻm Ba Ngọt

1,200

1

Hẻm Ba Ngọt

Khu chợ mới

1,200

1

Ngã 3 Vĩnh Thuận

Ngã 3 ông Lâm

2,000

1

Ngã 3 Năm Thuận

Bến phà

1,200

1

Bến phà

Hẻm Tây Nam (Lộ cặp sông)

1,600

1

Các tuyến đường nội ô chợ

1

Hẻm Tây Nam

Hết đât chợ mới (Lộ cặp sông)

1,200

1

Giáp đất chợ mới

Hẻm 7 Công

750

1

Hẻm 7 Công

Cầu Đại Ngãi (Lộ cặp sông)

600

1

Đường Nhà thờ

Suốt đường

600

1

Đầu ranh đất Ông Luỹ

Hết ranh đất bà Cúc

400

2

 Đ. Nam Sông Hậu

1

Cầu Đại Ngãi

Ngã 4 (giao với QL60)

600

1

Ngã 4 (giao với QL60)

Ranh xã Song Phụng (nhà ông Phát)

600

3

Quốc lộ 60

3

Đầu ranh đất Bà My

Bến phà (QL60 đoạn mới mở)

500

1

Hết ranh đất Phân viện

Lộ Nam Sông Hậu (QL60)

750

1

Lộ Nam Sông Hậu

Ngã 3 Bưu điện (QL60)

750

1

Ngã 3 Bưu điện

Ngã 3 NămThuận

750

1

Ngã 3 Năm Thuận

Sông Hậu (QL60)

750

2

Giáp Phân viện

Cầu Mương Điều (QL60)

600

2

Cầu Mương Điều

Ranh xã Hậu Thạnh

600

4

Đường huyện 20 (Đường huyện 21 cũ)

1

Cầu Mương Điều

Ranh ấp Phụng Sơn-Song Phụng

300

5

Các lộ còn lại

1

Cầu Đại Ngãi

Cầu An Đức

250

1

Cầu Mương Điều

Ranh ấp Phụng Sơn  (nhà Đinh Văn Tư)

250

1

Nhà ông Đền

Cầu Tư Huệ

250

1

Đường bầu tròn ấp An Đức đến suốt đường

250

6

Đường Di Long tách ra hai đoạn mới.

1

Đường Di Long

Ngã tư ông Két

1,000

2

Hẻm ông Chà

Suốt hẻm

600

7

Hẻm đường đal nội ô Thị trấn

1

Hẻm ông Tỷ

Suốt hẻm

500

1

Hẻm 3 Ánh

Suốt hẻm

600

1

Hẻm 7 Mol

Suốt hẻm

600

1

Hẻm 5 Thắng

Suốt hẻm

600

1

Hẻm ông Nu

Suốt hẻm

600

1

Hẻm ông Huỳnh

Suốt hẻm

600

7

Hẻm đường đal nội ô
Thị trấn

1

Hẻm Bưu điện

Suốt hẻm

600

1

Hẻm 2 Sơn

Suốt hẻm

500

1

Hẻm ông Tuấn

Suốt hẻm

600

1

Hẻm Ngân hàng

Suốt hẻm

700

1

Hẻm Tây Nam

Suốt hẻm

700

1

Hẻm Lò Bún

Suốt hẻm

700

1

Hẻm Cây Gòn

Suốt hẻm

600

1

Hẻm Lợi Dân

Suốt hẻm

600

1

Hẻm 7 Công

Suốt hẻm

500

1

Hẻm Đền Thờ Phật Mẫu

Suốt hẻm

600

1

Hẻm Tổ Điện Lực

Suốt hẻm

600

1

Hẻm Thiên Hậu Cung

Suốt hẻm

700

8

Hẻm đường đal nội ô Thị trấn

1

Hẻm Đội thuế

Suốt hẻm

800

1

Hẻm ông Trạng

Suốt hẻm

500

1

Hẻm Hai Mành

Suốt hẻm

550

1

Hẻm ông Hợp

Suốt hẻm

500

1

Hẻm nhà ông Bọ

 Hết nhà ông Vũ

700

1

Bến Phà mới

Giáp ranh xã Song Phụng

200

1

Từ đầu đất nhà ông Luỹ

Hết đất nhà ba Thảnh

550

1

Từ lộ sân bóng

Cổng trường Tiểu học Đại Ngãi A

750

1

Từ đầu hẻm 3 Ngọt

Lộ Sân bóng

600

1

Hẻm 3 Ngọt

Suốt hẻm

650

1

Đường vào bãi rác

Suốt đường

200

1

Từ ranh đất Trường Tiểu học Đại Ngãi A

Hết đất ông Võ Văn Hai

400

2

Lộ ông Hàm

Suốt đường

200

III

Xã Song Phụng

 

 

 

1

 Các tuyến đường khu vực Trung tâm xã

KV1- VT1

Hết đất UBND xã Song Phụng

Bến đò Nhơn Mỹ

300

KV1- VT1

Bến đò Nhơn Mỹ

Hết ranh đất Trường trung học cơ sở

250

KV1- VT2

Bến đò Nhơn Mỹ

Cầu Nam Sông Hậu

250

KV1- VT2

Giáp Trường trung học cơ sở

Giáp ranh đất ông Quận

200

KV1- VT2

Cầu Trường Tiền

Đầu ranh đất Ông Nghĩa

200

2

 Đường Nam Sông Hậu

KV1 -VT1

Ranh xã Đại Ngãi

Đập Lá

500

KV2 -VT2

 Đập lá

Đập Lớn

450

KV2 -VT2

Đập Lớn

Giao điểm lộ Nam Sông Hậu(đầu đất ông 9Phóng)

400

KV1- VT2

Giao điểm lộ Nam Sông Hậu(Giáp đất ông 9 Phóng)

Cầu Nam Sông Hậu (Cầu rạch Mọp)

600

3

Các đường còn lại

KV2- VT1

Hết đất ông Quận

Giáp ranh xã Đại Ngãi

200

KV2 -VT1

Cầu khu 4

Cầu Trường Tiền

200

KV2- VT1

Nhà ông Nghĩa

Ranh xã An Mỹ- Huyện Kế Sách

200

KV2- VT1

 Cầu Trường Tiền

Ranh xã Đại Ngãi (cặp rạch Mương Điều )

200

4

Lộ Rạch Bần

KV2- VT1

Suốt tuyến

200

IV

Xã Hậu Thạnh

 

 

 

1

 Quốc Lộ 60

KV1- VT1

Ranh xã Trường Khánh

Ranh xã Đại Ngãi

450

2

Đường cặp kinh Thầy Cai

KV1 -VT1

Quốc lộ 60

Ranh huyện Kế Sách

350

KV1- VT1

Cầu số 3 (Giáp QL 60)

Chùa Bà Ấp Phố

350

3

Các đường còn lại

KV1- VT2

Quốc lộ 60 (UBND xã)

Ngã ba cây Dương

250

KV2- VT2

Kinh Cây Dương

Hết ranh đất ông Đặng Hữu Lộc

200

KV2- VT1

Hết đất Chùa bà Ấp Phố

Ranh xã Đại Ngãi

200

KV2- VT1

Cầu Đình Phố

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Út

150

KV2- VT1

Hết ranh đất ông Tám Minh

Hết ranh đất ông Sáu Triệu

150

KV2- VT2

Giáp ranh đất bà Nguyễn Thị Út

Giáp đất ông Tám Minh

150

KV2- VT2

Giáp ranh đất ông Sáu Triệu

Ranh xã Phú Hữu

120

4

Đường đal (Đường ông Ba Hiển)

KV2-VT3

Giáp cầu ông Hai Thứ

Hết đất ông Lý Văn Tiếp

120

V

Xã Trường Khánh

 

 

 

1

Đường bên hông chợ (mé sông)

KV1- VT2

Hết ranh đất nhà Ký Tuôi

Hết ranh đất nhà Ông Nghĩa

1,200

2

Đường bên hông chợ

KV1- VT1

Hết ranh đất nhà Bà Hiên

Hết ranh đất nhà Ông Kia

2,000

3

Quốc lộ 60

KV1 -VT1

Cầu Trường Khánh

Hương lộ 20

2,000

KV1- VT2

Hương lộ 20

Hết ranh đất cây xăng Khánh Tân

1,000

KV1- VT3

Giáp Cây xăng Khánh Tân

Giáp ranh xã Hậu Thạnh

450

KV1- VT2

Cầu Trường Khánh

Giáp ranh TP Sóc Trăng

2,000

4

Đường ấp Trường Lộc

KV2 -VT1

Cầu Thanh Niên

Giáp ranh xã An Mỹ- Huyện Kế Sách

200

5

Đường số 6

KV2- VT1

Toàn tuyến

200

6

Đường 3 Sâm

KV2- VT3

Cầu bà Cúc

Kênh Xáng

200

7

Các đường còn lại

KV1-VT2

Cầu Đen

Hết ranh đất Ông Són

650

KV2- VT2

Đầu nhà Ông Bình

 Đầu đất 5 Kha

250

KV2- VT1

Quốc Lộ 60

Cầu bà Chín

400

KV1- VT3

Quốc Lộ 60

Cầu Ông Tích

400

KV1-VT3

Quốc Lộ 60

Cầu Thanh Niên

400

KV1- VT3

Cầu Trường Khánh

Cầu 5 Thắng

500

KV1- VT3

Hết ranh đất Ông Kia

Hết ranh Trường trung học cơ sở

500

KV1- VT1

Hết ranh đất ông Ngoãn

Hết ranh đất Ông Rết

1,800

7

Các đường còn lại

KV1- VT2

Đường vào Trường Trung học cơ sở

500

KV2- VT2

Cầu bà Chín

Cầu Thanh Niên

200

KV2- VT1

Cầu Ông Dú

Cầu đúc Trường An (cầu chữ Y)

200

KV2 -VT2

Cầu đúc Trường An (cầu chữ Y)

Cầu Thanh Niên Trường An

200

KV2- VT2

Hết ranh đất Ông Phạm Văn Hai

Hết ranh đất Ông Đoàn Văn Tư

200

KV2 -VT1

Cầu 5 Kha

Cầu bà Kế (cầu lò rèn)

200

KV2- VT2

Cầu bà Kế (cầu lò rèn)

Hết ranh đất Ông Võ

200

KV2- VT2

Cầu bà Kế (cầu lò rèn)

Hết ranh đất Ông Đinh

200

KV2- VT2

Cầu Ông Tích

Cầu Napích

200

KV2- VT2

Cầu bà Chín

cuối đường đal

200

KV2- VT2

Cầu Napích

Hết đường đal

200

KV2- VT1

Hết ranh đất Bà Chil

Cầu Khana Cũ

200

KV2- VT1

Hết đất Lý Bá Tòng

Nhà Bà Mén (đầu cầu Đen)

400

KV1 -VT2

Hẻm Bác Sĩ Năm

Suốt hẻm

780

KV2- VT1

Hẻm hai Tráng

Suốt hẻm

400

KV2 VT1

Hẻm nhà Tám Lùn

Hết ranh đất Ông On

200

KV2 -VT1

Đầu ranh Quán bà Xuyên

Suốt hẻm

200

KV1 -VT2

Cầu ông Dú

Cầu 5 Thắng

300

8

Đường đal

KV1- VT2

Hẻm nhà Út Bá

Suốt hẻm

350

KV2- VT2

Từ nhà ông Võ (đường đal)

Giáp kênh Bưng Xúc

200

KV2- VT2

Cầu Chữ Y (ấp Trường Lộc)

Hết ranh đất nhà ông Trần Huôl

250

KV1- VT2

Hẻm ông Trần Tốt

Rạch Trường Bình

350

KV2- VT2

Giao Quốc lộ 60 (đường vào ấp Trường Thọ)

Cầu Trường Thọ

250

KV1- VT2

Hẻm Đào Chức

Rạch Trường Bình

350

KV2- VT2

Cầu Trường Thọ

Hết đường đal

200

KV2- VT2

Giao Quốc lộ 60 (đường vào ấp Trường Lộc)

Cầu bà Chil

200

KV2- VT2

Đường đal giao Quốc lộ 60

 Hết ranh đất Ông Diệu
(Kênh Ông Cả).

250

KV2- VT2

Cầu Bãi rác tập trung

Cầu ông Tích

250

KV2- VT2

Từ hết ranh đất nhà ông Lượm

Cầu Chữ Y (An Mỹ-Kế Sách)

250

9

Lộ đal cặp kênh Thầy Rùa

KV2- VT2

Giao Quốc lộ 60

Cầu Chữ Y (ấp Trường An)

250

10

Lộ đal cặp Rạch Trường Thành A

KV2 -VT1

Cầu Đen

Hết đất ông Giỏi

400

11

Tuyến Kênh Cầu Ván

KV2- VT2

Giao Quốc lộ 60

Hết đất nhà ông Lý Ken

200

VI

Xã Long Đức

 

 

 

1

Đường Nam Sông Hậu

KV1- VT2

Ranh Nhà máy nhiệt điện

Ranh TT Long Phú

300

2

Đường 935B (đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh)

KV2- VT1

đất ông Lê văn Thạnh (đầu lộ đal)

Cầu Phú Hữu

220

3

Huyện lộ 23 (Đường Đal cặp kinh mới cũ)

KV2 -VT1

Đầu ranh đất Hai Sơn

Đến giáp lộ Đal liền 3 ấp

220

4

Các đường còn lại

KV1 -VT1

Bến Phà Long Đức-Đại Ngãi

Hết ranh đất ông Lê văn Thạnh (đầu lộ đal)

350

KV1- VT2

Giáp ranh đất ông Lê văn Thạnh (đầu lộ đal)

Hết đất ông chín Mốc(giáp ranh nhà máy nhiệt điện)

250

KV2- VT1

Hai bên kênh bà Sẫm

200

KV1- VT1

Đầu ranh đất 5 Trung

Giáp ranh đất chị Thâm (đầu kênh bà Sẩm)

400

KV1- VT2

Tuyến tránh Trung tâm điện lực Long Phú

suốt tuyến

300

KV1- VT2

Cầu Đại Ngãi

Giáp ranh Nhà máy điện (lộ NSH)

300

KV2 -VT1

Đường đal cặp kênh mới từ lộ NSH

Cầu kênh bà Xẩm

200

KV2- VT1

Tuyến lộ vào khu Tái định cư và các tuyến lộ trong khu tái định cư

200

KV3- VT2

Lộ Gạch Gốc ấp An Hưng: Từ cống Út Ton

Suốt lộ

150

KV3- VT1

Lộ hai bên kinh Bào Tre: Từ Huyện Lộ 23

Đập ông Trương Văn Khương

150

6

Đường đất

KV3- VT1

Lộ cặp sông Sainstard (ấp Hoà Hưng) từ nhà Nguyễn Tấn Triệu)

Cống Phú Hữu

150

7

Lộ đal Bào Biển

KV3- VT1

Cống Bào Biển

Kinh Bà Sẩm

200

8

Tuyến lộ cặp rạch Trưởng Ý

KV3- VT1

Giao lộ Đường tỉnh 934

Sông Saintard

200

9

Đuường Đal (liền 3 ấp)

KV3- VT1

Từ Đường tỉnh 935B

Đường huyện 23

170

KV3- VT2

Đường huyện 23

Cống 3 Đởm

150

10

Lộ Rạch Củi

 

Suốt tuyến

150

VII

Xã Phú Hữu

 

 

 

1

Đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh

KV1- VT1

Cầu Phú Hữu

Ranh xã Châu Khánh

250

2

Lộ Đal

KV1- VT2

Đầu ranh đất Ông Tiền

Hết đất nhà ông Hồng (trên rạch ông Xuân)

200

3

Đường huyện 23

KV1- VT1

Giao tỉnh lộ 935B

Cầu Ngang

220

4

Tuyến cặp Sông Giăng Cơ

KV1- VT1

Đình Phú Trường

Suốt tuyến

200

5

Lộ vòng cung ( giáp ranh xã Long Đức)

KV1- VT2

Từ Cầu Phú Hữu (ấp Phú Hữu)

Giao tỉnh lộ 935B (ấp Phú Thứ)

200

6

Đường huyện 22 (Đê tả Sông Santard)

KV1- VT1

Cầu Mây Hắt (cặp sông Santard)

 Ranh xã Châu Khánh.

220

7

Tuyến lộ phía Đông cặp Rạch Mây Hắt

KV1- VT1

Cầu Mây Hắt (cặp Sông Santard)

Sông Giăng cơ

150

8

Tuyến lộ phía Tây cặp Sông Mây Hắt

KV1- VT1

Giáp ranh xã Hậu Thạnh

Cầu Thanh Niên Phú Trường (giáp ranh xã Trường Khánh)

150

9

Lộ vòng cung

KV1- VT2

 Từ cầu giáp Mây Hắt  Vòng cặp sông Santard và rạch Chùa Ông trở về cầu giáp Mây Hắt

150

VIII

Xã Châu Khánh

 

 

 

1

Đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh

KV1- VT1

 Cống Lộ Đình

Kênh Ba Hoà

250

KV1- VT2

Kênh Ba Hoà

Ranh xã Tân Thạnh

230

2

 Đường số 9

KV1 -VT1

Ngã 3 UBND xã

 Ranh xã Tân Thạnh

220

3

Các đường còn lại

KV1- VT2

Rạch Ngã Cũ

Giáp đê Phú Hữu-Mỹ Thanh

200

KV2 -VT1

Cầu 6 Tiền giáp Long Đức

Ngã 3 lộ (gần nhà Ông Ơn)

220

KV2- VT2

Cống thuỷ nông ( cầu ba Hô)

Giáp lộ đal (lộ từ thẻ số 9- UBND xã)

200

KV2- VT1

Phường 8- TPST

Cầu Thanh niên Chông Chác (P5- TPST)

215

KV2- VT2

Đầu đất Ông Chiến (giáp Phú Hữu)

Cầu Ông Bến

200

4

 Đường đất cặp sông Sóc Dong

KV3- VT1

Rạch cũ

Ranh xã Tân Hưng

200

KV3- VT1

Giáp lộ Thông 30/4

Vàm Văn Cơ

200

5

Lộ Dal

KV2-VT2

Từ cầu Thanh Niên

 Khóm 5, phường 5, TPST

200

IX

Xã Tân Thạnh

 

 

 

1

 

KV1- VT1

Khu vực chợ Tân Thạnh

Tổ dân cư số 2, ấp Saintard

250

2

 Tỉnh lộ 933

KV1-VT1

Cầu Saintard

Cầu Cái Quanh

850

KV1- VT2

Cầu Cái Quanh

Kênh Thẻ số 9

500

3

 

KV2- VT2

Cống Cái Xe

Ranh Mỹ Xuyên

200

4

 Đường số 9

KV2 -VT1

Đường Tỉnh 933

Ranh xã Châu Khánh

220

5

Đường đal Cái Quanh

KV1- VT2

Cầu Cái Quanh

Hết đất Út Tài

350

KV2-VT1

Giáp đất Út Tài

Cầu Cái Đường

245

6

Các đường còn lại

KV2 -VT2

Cầu Cái Đường

Cầu Cái Xe

200

KV2 -VT2

Cầu Cái Đường

Giáp Huyện lộ (đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh)

220

KV1- VT2

Ngã 3 chợ Cái Quanh

Cầu Nhà Thờ

350

KV2 -VT2

Cầu Nhà Thờ

Cầu ông Tư Nhiệm

220

KV2 -VT1

Đầu ranh đất ông Chi

Giáp Lộ Hàm Trinh

260

KV2 -VT2

Đầu đất 9 Hiệu

Đầu đất Tư Chung

220

KV2- VT2

Cống Bà Cầm

Đình Tân Hội

200

KV2- VT2

Đầu cầu Tân Hội-Mương Tra

Hết ranh đất ông Mau

200

KV2- VT2

Đầu đất Tư Hữu

Cầu 2 Do

200

KV2-VT1

Ngã 3 Hải Vân ( Cái Đường)

Giáp ranh đất bà 7 Thêu

245

KV2- VT2

Ngã 3 Nhà ông Tùng

Cầu Tân Hội-Mương Tra

200

7

Từ ranh xã Châu Khánh đến cống Cái Xe

KV2-VT1

Từ ranh xã Châu Khánh

Cống Cái Xe

350

KV2- VT2

Cống Cái Xe

Cống Cái Quanh

245

8

Đường đal

KC2-VT1

Cầu Út Hiển

Cầu Thanh Niên

245

9

Đường đất

KV2-VT1

Cầu Sanitard

Ranh xã Châu Khánh (Thuộc lộ khu 3)

350

10

Đường Đal

KV2-VT2

Từ Cống Cái Xe

 Hết đất nhà ông Khởi

200

X

Xã Tân Hưng

 

 

 

1

Đường Tỉnh 933

KV1 -VT1

Thẻ số 9

Giáp ranh TTLP

500

2

Đường đan lộ thẻ số 9

KV2- VT1

Đường đal lộ thẻ số 9

Chùa Cũ (xã Châu Khánh)

220

3

Đường Đal còn lại

KV1- VT1

 Tỉnh lộ 933 (UBND xã)

Hết đất nhà ông Sáu Ảnh

350

KV2- VT2

Đầu ranh đất 2 Đực qua Cầu nhà lầu

Giáp ranh Lợi Hưng-Long Đức

200

KV2- VT2

Cầu Liên Ấp TQA-kokô

Rạch Bưng Thum xã Long Phú

215

KV2- VT2

Cầu nhà Lầu

Kênh hai Hường

200

KV2- VT2

Cầu đầu Sóc

Giáp ranh TTLP

200

KV2 -VT2

Đầu đất Ông Tiên (giáp huyện lộ) qua cầu Bưng Xúc

Hết ranh đất ông Lâm Sanh

200

KV2 -VT2

Trường Tiểu Học Tân Hưng A

Hết ranh đất ông Kim Sang

200

KV2 -VT2

Hết đất ông Hiệp qua huyện lộ đến đất bà mai qua cầu chín chiến

Hết ranh đất ông 8 Kiển

200

KV2 -VT2

Cầu Liên Ấp TQA-kokô đến kênh hưng Thạnh

Đường đal

200

KV2- VT2

Cầu PécDon

Kênh ông Hi

200

KV2- VT2

Cầu PécDon

Đầu ranh đất Trà Thành Lợi

200

KV2- VT2

Cầu Khu 3

Kênh Hưng Thạnh

200

KV2- VT2

Cầu Kim Sang

Hết đất Thạch Ngưm

200

KV2 -VT1

Giáp đất nhà ông Sáu Ảnh

Cầu Đầu Sóc

300

KV1- VT1

Cầu Đầu Sóc

Cầu Xóm Rẫy

400

4

Lộ đal ấp Sóc Dong

KV2- VT2

Cầu Bào Trễ

Hết ranh đất nhà ông Ba Xế

200

KV2- VT2

Giáp ranh đất nhà ông Ba Xế

Hết đất bà Đỗ Thị Lẹ

200

XI

Xã Long Phú

 

 

 

1

Đường Nam Sông Hậu

KV1- VT1

Ranh TTLP

Ranh Đại Ân 2

300

2

Đường Huyện 27

KV1- VT1

Ranh TTLP

Nghĩa địa

400

KV1- VT2

Nghĩa địa

Ranh Đại Ân 2

280

3

Đường Huyện 28

KV1- VT2

Giáp huyện lộ 27

Giáp Kênh Hưng Thạnh

200

4

Các đường còn lại

KV1- VT2

Giáp huyện lộ 27 (UBND xã)

Cầu Chùa Phật

200

KV1- VT2

Cầu Tân Lập

Kênh lò đường 2 Tỉ

200

KV1- VT2

Cầu Tân Lập

Kênh Phụ Nữ

200

KV1- VT2

Đầu ranh đất 5 Miền (ngã 3 nhà trẻ)

Ranh TTLP

200

KV1-VT2

Cầu Xả Chỉ

Ranh Đại Ân 2

200

KV1- VT2

Kênh lò đường 2 Tỉ

Kênh 25/4

200

KV1- VT2

Ngã 3 Chùa Phật

Cầu ông Phưm

200

KV1 -VT2

Kênh Phụ Nữ

Giáp lộ kênh trường học

200

KV2- VT1

Ngã 3 ông Sanh

Giáp huyện lộ 28 (Tú Điềm)

200

KV2- VT1

Đầu ranh đất Đào Sal

Trường học Bưng Tròn

200

KV2- VT1

Cầu nhà mát (qua cầu Thạch Năm)

Cầu ông Savel

200

KV2- VT1

Cầu ông Phưm

Hết đất Lý Thị Mỹ(ngã 3)

200

KV2- VT1

Đất ông Xiêm (giáp TTLP) chùa mặn 1

Cầu mặn 2

200

KV2 -VT1

Cầu mặn 1

Cầu sắt Mặn 1 (cặp rạch mặn 1 bên sông)

200

KV2- VT1

Huyện lộ 27 (UBND Xã)

Hết đất Kim Yêm

200

KV2 -VT1

Cầu mặn 2

Hết đất ông Hoàng (HL27)

200

KV2- VT1

Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy

Giáp huyện lộ 27

200

KV2- VT1

Đầu đất Lâm Sết

Kênh Lò Đường

200

KV2- VT1

Cầu sắt Mặn 1

Kênh Xả Chỉ

200

5

Lộ đất (Đê Nam Sông Hậu cũ)

KV2- VT1

Đầu đất nhà ông Trương Văn Tư

Cống Xã Chỉ

200

6

Các tuyến lộ đal

KV2- VT1

Cầu Nước Mặn 2

Cầu Thanh Niên Mười
Chiến

200

KV2- VT1

Hết đất ông Vương Văn Tài

Lộ vành đai Sóc Mới-Tân Lập

200

KV2- VT1

Nhà ông Lương Văn Lượng

Ranh huyện Trần Đề

200

KV2- VT1

Trường Tiểu học Sóc Mới

Đầu đất nhà bà Lý Thị Mỹ

200

KV2- VT1

Đầu đất nhà bà Lý Thị Mỹ

Cầu Thanh Niên Bưng Thum

200

KV2- VT1

Cầu Thanh Niên Bưng Thum

Quán cà phê ông Sa Vel

200

KV2- VT1

Quán ông Hành

Hết đất ông Chẹ

200

KV2- VT1

Nhà ông Huyền

Cầu Kim Thái Thông

200

I

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

Thị trấn Cù Lao Dung.

 

 

 

1

Đường hai bên hông chợ Bến Bạ.

1

Suốt đường

3,600

2

Đường Đồng Khởi

1

Đầu ranh đất Bảy Xe

Hết đất Nhà VH Thị trấn

2,800

2

Giáp đất Nhà VH Thị trấn

Cầu Bến Bạ

2,400

2

Ranh Cầu xã.

Cuối đường Xóm củi

2,400

1

Giáp ranh Cầu xã

Hết ranh Bệnh viện đa khoa

2,800

3

Đường Đoàn Thế Trung

1

Từ Chợ Bến Bạ

Hết ranh đất Chi nhánh Bưu điện

3,200

2

Giáp ranh Chi nhánh Bưu điện

Ngã Tư giáp đường Hùng Vương

2,800

3

Ngã Tư giáp đường Hùng Vương

Bến đò Giồng Đình

2,200

4

Đường Đoàn Văn Tố

1

Đường Đồng Khởi

Đường Hùng Vương

2,600

5

Đường 3 tháng 2

1

Giáp ranh Bệnh viện đa khoa

Đường Hùng Vương

1,200

6

 Đường Hùng Vương

1

Hết đất cây xăng Lê Vũ

Giáp đường 3/2

1,600

3

Đường 3/2

Ranh xã An Thạnh Tây

1,200

2

 Giáp ranh đất cây Xăng Lê Vũ

Cầu Kinh Đình Trụ

1,400

7

Đường dal

1

Giáp Đường Đoàn Thế Trung

Giáp Đường Đoàn Văn Tố

1,700

2

Giáp đường 3 tháng 2

Giáp Đường Đoàn Văn Tố

1,000

8

Đường Rạch Già Lớn

1

Giáp Đường Hùng Vương

Sông Cồn Tròn

350

9

Đường 30 Tháng 4

2

Giáp Đường Hùng Vương

Giáp Bệnh viện mới

450

1

Đầu ranh đất Bệnh viện mới

Hết ranh đất Bệnh viện mới

500

2

Giáp ranh đất Bệnh viện mới

Sông Cồn Tròn

450

10

Đường Nguyễn Trung Trực

1

Giáp Đường Đoàn Thế Trung

Hết đất Trường Tiểu học

450

11

Đường Xóm 5

1

Giáp Đường Đoàn Thế Trung

Giáp Khu đất ông Hai Tầng

450

12

Đường Rạch vẹt

1

Suốt tuyến

450

13

 Đường ôtô

1

Giáp đường Hùng Vương

Sông Bến Bạ

1,200

14

 Đường đal

1

Giáp đường bên hông chợ Bến Bạ

Rạch ông Hảo

1,600

15

Đường đal (đường 3/2 nối dài)

1

Giáp đường Hùng Vương

Sông Cồn Tròn

450

16

Các đường còn lại

1

Suốt tuyến

250

II

An Thạnh 1

 

 

 

1

Quốc lộ 60

KV1-VT1

Bến phà phía sông Đại Ngãi

Bến phà phía Sông Trà Vinh

1,400

2

 Đường Tỉnh 933B

KV1-VT1

Bến phà Kinh Đào

Đầu lộ dal Rạch Su

1,000

KV1-VT2

Đầu lộ dal Rạch Su

Hết đất HTX Hoàng Dũng

700

KV1–VT3

Giáp ranh HTX Hoàng Dũng

Lộ dal Rạch Sâu (giáp xã An Thạnh Tây)

1,000

3

Đường trung tâm xã

KV1-VT1

Giáp ngã ba Đường Tỉnh 933B

Bến phà Long Ẩn (cơ sở giáo dục Cồn Cát)

650

4

Đường dal Kinh Đào

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Ba Mạnh

Hết ranh đất ông Chuông

650

5

Đường dal Rạch Miễu

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Bảy Tự

Hết ranh đất Bến Đình

450

6

Đường dal Rạch Đôi

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Thoàn

Hết ranh đất ông Chọn

450

7

Đường dal Rạch Trầu

KV2-VT3

Đầu ranh đất Hồng Văn Y

Hết ranh đất ông Đọt

450

8

Đường dal Rạch Su

KV2-VT3

Đầu ranh đất Tư Kiệt

Hết ranh đất ông Hai Thế

450

9

Đường Trường Tiền Nhỏ

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Tửng

Giáp QL60

650

10

Đường dal Rạch Vượt (phía trên)

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Tư Hoàng

Hết ranh đất ông Năm Minh

450

11

Đường dal xóm chùa

KV2-VT3

Đầu đất ông Đào Văn Oanh

Giáp huyện lộ (chợ Long Ẩn)

450

12

Đường dal Mương Cũi

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Sáu Điền

Hết ranh đất Ba Rệt

450

13

Đường dal Rạch Trê

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Cần

Hết ranh đất ông Chắn

450

14

Đường dal Rạch Sâu

KV1- VT2

Đầu ranh đất ông Huỳnh

Giáp ranh Cầu nhà Út Gia

700

15

Đường đal Rạch Gừa – Thầy Phó

KV2- VT3

Đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Lộc

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tư

250

16

Đuường Đal Trường Tiền Lớn

KV2- VT3

Đầu đất ông Phan Văn Út

Hết ranh đất bà Mai Thị Chua

250

17

Đường Đal Rạch Trại-KDC

KV2- VT2

Đầu đất ông Nguyễn Thanh Lâm

Hết đường dal

300

18

Đường đal đê Tả hữu

KV2- VT1

Đầu đất ông bà Huỳnh Kim Hoàng

Hết ranh đất bà Hồ Thị Chín

500

19

Đường Đal Rạch Ông Cột

KV2- VT2

Cầu Rạch Ông Cột

Hết ranh đất ông Võ Văn Phong

300

20

Đường Đal Long Ẩn-Cây Bần

KV2- VT2

Giáp Đường Tỉnh 933B

Cầu Trại Giống

300

21

Đường Đal Long Ẩn-Cồn Cát

KV2- VT2

Giáp Ngã tư đường trung tâm xã

Hết đường Dal

300

22

Đường Đal nhánh rẻ cồn Long Ẩn

KV2- VT2

Giáp Ngã ba đường trung tâm xã

Hết đường Dal

300

23

Đường đal đê Tả hữu

KV2- VT3

Cồn Long Ẩn

Giáp cơ sở Giáo dục Cồn Cát

250

24

Các tuyến đường Đal Đê Tả Hữu còn lại

KV2- VT3

Suốt tuyến

250

25

Đường đal Trường Tiền lớn (đoạn 2)

KV2- VT2

Đầu đất ông Võ Văn Thành

Cầu ngang rạch Trường Tiền lớn

350

26

Đường đal Thầy Phó

KV2- VT2

Đầu đất ông Lâm Văn Bình

Cầu Thầy Phó ra đê bao

350

27

Đường đal Rạch Vượt (phía dưới)

KV2- VT2

Đầu ranh đất ông Tám Rở

Cầu Ngã Cạy

250

28

Đường đal Rạch Trâm-Đê

KV2- VT2

Ranh đất ông Thang

Đầu ranh đất ông Út Nhỏ

350

III

An Thạnh Tây

 

 

 

1

Đường Tỉnh 933B 

KV1-VT1

Ranh xã An Thạnh 1

 Hết đất ông Huỳnh Văn Thử (giáp đường đal Bần Xanh)

800

KV1- VT1

Giáp đường đal Bần Xanh

Giáp đường đal Bình Linh

750

KV1–VT2

Giáp đường đal Bình Linh

Ranh TT. Cù Lao Dung

750

2

Lộ dal Rạch Sâu

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Biện

Cầu Chính Khánh

350

3

Lộ dal Rạch Tàu

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Hỳnh Văn Hết

Bến phà Bắc Trang

350

4

Hết đấtLộ dal Rạch Già

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Trương Ngọc Chiêu

Hết đất ông Phan Văn Tán

350

5

Lộ dal Bần Xanh

KV2-VT3

Giáp Đường Tỉnh 933B

Hết ranh đất ông Hai Thanh

350

6

Lộ dal Bình Linh

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Trương Văn Phiến

Bến phà Bình Linh

350

7

Lộ dal An Phú

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Đoàn Văn Giàu

Bến đò Cồn Chén

400

8

Đường đal đê Tả hữu

KV2-VT3

Cù Lao Nai

Giáp Đại Ân 1

250

9

Đường đal đê Tả hữu

KV2- VT3

Rạch Sâu

Rach Sung

250

10

Lộ dal An Phú

KV2- VT3

Đầu ranh đất bà Ngô Thị Phương

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bê

350

11

Lộ dal An Phú

KV2- VT3

Đầu ranh đất ông Ngô Văn Nhân

Cầu Bà Hành

350

12

Lộ Cồn Chén An Phú

KV2- VT3

Từ Cầu Đúc giáp Đại Ân 1

 Cầu Giáp Đại Ân 1

250

13

Lộ Dal An Phú A

KV2-VT1

Cầu Bà Hành

Đê Tả hữu

350

14

Lộ Dal An Phú A

KV2- VT3

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Bình

Đê Tả hữu

250

15

Lộ Dal An Phú A

KV2-VT1

Giáp ranh ranh đất ông Nguyễn Văn Bình

Cầu Đúc

350

16

Lộ Dal An Phú A

KV2- VT3

Cầu Đúc

Cầu Treo giáp Đại Ân 1

250

17

Lộ Dal Rạch Sung

KV2-VT1

Hết ranh đất ông Phạm Thanh Hồng

Đê Tả hữu

350

18

Đường đal An Phú

KV2- VT3

Hết ranh đất bà Lê Thị Đẹp

Bến đò qua rạch Già Lớn

300

19

Đường đal Đầu Lá An Lạc

KV2- VT3

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chác

Nhà ông Huỳnh Văn Sứ

300

IV

Xã An Thạnh 2

 

 

 

1

Đường Tỉnh 933B

KV1- VT1

Cầu kinh Đình Trụ

Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ

1,100

KV1- VT2

Ranh nghĩa trang liệt sĩ

Giáp đường 933

600

KV1- VT2

Giáp đường 933

Cầu Rạch Lớn (ấp Bình Du B)

450

KV1- VT2

Cầu Rạch Lớn

Đầu lộ dal xóm mới

600

KV2-VT2

Đầu lộ dal xóm mới

Rạch Mù U (giáp xã An Thạnh 3)

400

2

Đường Tỉnh 933 đi Đại Ân 1

KV1-VT3

Đường Tỉnh 933B

Cầu Còn Tròn

550

3

Đường dal xóm Rẫy

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

300

4

Đường dal xóm Mới

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

250

5

Đường dal Bà Kẹo (Chùa Kostung)

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Sơn Ton)

250

6

Đường dal Mù U

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Danh B)

250

7

Đường đal rạch Ngây

KV2 -VT3

Giáp đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Danh A)

250

8

Đường dal Đầu Bần

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

200

9

Đường dal Rạh Dày

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du A)

200

10

Đường dal Bà Chủ

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp bình Du B)

200

11

Đường dal Bà Kẹo (Tuyến sông Cồn Tròn)

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Sơn Ton)

200

12

Đường Đal mương ông Tám

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

200

13

Đường Dal bà Cả

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Danh A)

200

14

Đường Dal Công Điền

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Sơn Ton)

200

15

Đường đal Đầu Bần

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du A)

200

16

Đường đal Rạch Lớn

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

200

17

Đường đal Rạch Lớn- Xóm Mới

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

200

18

Đường đal Xóm Bãi

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

200

19

Đường đal Bần Một

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Danh A)

200

V

Xã An Thạnh 3

1

 Đường bên hông chợ Rạch Tráng

ĐB

Đầu ranh đất ông Út Nhịn

Hết ranh đất Trang Văn Gầm

2,100

ĐB

Đầu ranh đất ông Ửng

Hết ranh đất Lương Hoàng Thiện

2,100

2

 Lộ dal trước chợ Rạch Tráng

ĐB

Đầu ranh đất Trương Văn Khâm

Hết ranh đất Nguyễn Văn Ẩn

2,100

3

Đường dal sau chợ Rạch Tráng

KV1 -VT1

Đầu ranh đất ông Nghĩa

Hết ranh Nhà ông Minh và ông Ngon

1,700

4

 Đường dal mé sông

KV1 -VT1

Đầu ranh đất Sáu Cứng

Xẻo Ông Đồng

1,800

5

Đường dal

KV1-VT1

Đầu ranh đất Mười Phấn

Giáp ranh đất ông Gầm

1,500

6

Tỉnh Lộ 933B

KV2 -VT1

Giáp đường dal Mù U Giáp Ranh An Thạnh II

Hết ranh đất Tư Trực

500

KV1 -VT3

Giáp ranh đất ông Tư Trực

Lộ dal ông Sáu

700

KV1 -VT2

Lộ dal ông Sáu

Hết ranh đất ông Chong

900

KV1 -VT1

Giáp ranh đất ông Chong

Đầu ranh đất ông Oanh

1,700

KV1 -VT1

Đầu ranh đất Tư Giây

Hết ranh đất Trương Văn Hùng

1,200

KV1- VT3

Giáp ranh đất ông Trương Văn Hùng

Lộ dal Rạch Chồi

500

KV2 -VT1

Lộ dal Rạch Chồi

Hết ranh đất Hai Trừ

500

KV2 -VT2

Đầu ranh đất Hai Việt

Cầu Kinh Xáng

400

7

 Đường dal

KV2 -VT1

Rạch Mương Cột

Hết đất Quán Sang

600

8

Đường dal Trạm Y Tế

KV1 -VT2

Đầu ranh đất ông Tư Tà

 Hết ranh đất Trại Cưa Út Lắm

1,200

KV1- VT3

Giáp ranh Trại cưa Út Lăm

Rạch Mương Cột

650

9

Đường nhựa đi An Thạnh Nam (Huyện lộ 28)

KV1 -VT2

Cầu Mới

Cầu Ba Hùm

550

KV1 -VT3

Cầu Ba Hùm

Cầu Rạch Voi

500

10

Đường dal ông Tám

KV1 -VT3

Đầu ranh đất thầy Vũ

Cầu Bà Hời

550

KV1- VT3

Đầu ranh đất ông Kiên

 Hết ranh đất ông Minh

200

11

Đuờng Dal An Quới

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Khởi

 Hết ranh đất ông Cảnh

200

12

Đường Dal ông Sáu

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Thọ

 Hết ranh đất ông Sáu

200

13

Đường Dal Mù U

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Diệp

 Hết ranh đất ông Nam

200

14

Đường Dal rạch Chồi

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Đô

 Hết ranh đất ông Tuấn

200

15

Đường Dal Biên Phòng 634

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Mới

 Hết ranh đất ông Tròn

200

16

Đường Dal 416

KV2 -VT3

Đầu ranh đất bà Liên

Cầu 8 Bực

200

17

Đường Dal Vàm Hồ

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Long

 Hết ranh đất ông Phận

200

VI

Xã An Thạnh Nam 

 

 

 

1

 Đường Giao thông nông thôn

KV2 -VT1

Giáp đê quốc phòng

Hết ranh đất Út Hậu

500

2

Đường Ô tô (934)

KV2 -VT1

Giáp ranh đất Út Hậu

Cầu Rạch Voi

500

3

Đường dal

KV2 -VT3

Đầu ranh đất UBND xã

Hết ranh đất Chín Trường

300

4

Đường dal

KV2 -VT3

Cầu rạch Bùng Binh

Bến phà Ba Hùng

300

5

Đường dal

KV2 -VT3

Cầu Tám Bực

Cầu T80

300

6

Đường dal

KV2 -VT3

Cầu Cây Mắm

Hết ranh đất Năm Khải

300

7

Đường dal

KV2 -VT3

Cầu Rạch Năm Tiến

Hết ranh đất ông Ba Sơn

300

8

Đường dal

KV2 -VT3

Trường Mẫu giáo Hoa Sen

Hết ranh đất ông Tài

300

9

Đường dal

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Ngọt

Hết ranh đất ông Tuấn

300

10

Đường dal

KV2 -VT3

Cầu Rạch Su

Hết ranh đất ông Ngọc

300

11

Đường dal

KV2 -VT3

Cầu Năm Tiền

Hết ranh đất ông Tòng

300

12

Đường dal

KV2 -VT3

Cầu Năm Tới

Đất Cô Ngọc

300

13

Đường dal

KV2 -VT3

Cầu Năm Lén

Đất Sáu Tính

300

14

Đường đal

KV2 -VT3

Cầu Thạch Lãnh (giai đoạn 3)

Lộ nhựa ô tô

300

VII

Xã An Thạnh Đông.

 

 

 

1

Lộ Tẻ

KV2 -VT1

Cầu Lòng Đầm.

Bến phà Lòng Đầm

450

2

 Lộ trước đền thờ Bác

KV2 -VT1

Cầu Lòng Đầm.

Bến phà cũ

450

3

Lộ tẻ Vàm Tắc

KV2 -VT1

Cầu Lòng Đầm.

Bến phà Vàm Tăc

300

4

Đường Trung tâm xã (đường ôtô)

KV2 -VT1

Cầu Lòng Đầm.

Cầu Bến Bạ

600

5

Đường Trung tâm xã

KV2 -VT1

Giáp đường ôtô

Hết đường

300

KV2 -VT1

Cầu Lòng Đầm.

Hết đất Điều Văn Toàn

500

KV2 -VT2

Giáp đất Điền Văn Toàn

Cầu Rạch Giữa

400

KV2-VT2

Cầu Rạch Giữa

Hết đường

350

6

Lộ tẻ Bến Đá

KV2-VT3

Đường Trung tâm xã

Hết đường

350

7

Lộ tẻ Rạch Giữa

KV2-VT3

Đường Trung tâm xã

Hết đường

350

8

Đường đal

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Bến phà 6 Giao (Trương Công Nhựt)

300

9

Đường bến phà Bến Bạ

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đường

300

10

Lộ tẻ Xóm 6

KV2-VT3

Giáp đường bến phà Bến Bạ

Hết đường

300

11

Đường đal khu dân cư số 1 ấp Đặng Trung Tiến

KV2-VT4

Giáp đường Trung tâm xã

Giáp cuối đường Trung tâm xã, Đặng Trung Tiến

350

12

 Đường Đê bao Tả-Hữu

KV2-VT3

Suốt tuyến

250

VIII

Xã Đại Ân 1

 

 

 

1

Đuờng nhựa 933

KV1- VT1

Cầu Cồn Tròn

Hết ranh đất cây xăng Võ Hoàng Khải

600

Giáp đất cây xăng Võ Hoàng Khải

Bến phà đi Long Phú

750

2

 Đường dal Xẻo Bảy

KV2-VT2

UBND xã (cũ)

Giáp đường trung tâm xã

350

3

Đường dal (chợ cũ Xẻo Bảy) 

KV2-VT2

Giáp sông Hậu

Hết đường dal

350

4

Đường trung tâm xã

KV1-VT1

Đầu đất Trạm Y Tế

Hết đất Phan Văn Thống

600

KV1- VT2

Cầu Rạch Đáy

Hết đất Huỳnh Văn Hảo

400

KV1- VT2

 Giáp đất Huỳnh Văn Hảo

Cầu Kinh Đào (ấp Văn Sáu)

400

KV1- VT3

Cầu Kinh Đào

Cầu treo khém Bà Hành (ấp Văn Sáu)

300

KV1- VT1

Giáp đất ông Thống

Hết đất trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)

400

KV1- VT2

 Giáp Trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)

 Hết đất bà Phan Thị Lơn

350

KV1- VT3

Giáp ranh nhà Phan Thị Lơn

Hết đường lộ trung tâm (cuối ấp Nguyễn Tăng)

300

5

Đường dal Nhà Thờ

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Rạch Nhà thờ

300

6

Đường dal

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Đất ông Tư Cảnh (ấp Nguyễn Tăng)

300

7

Đường dal rạch Hai Lòng

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đất ông Nguyễn Văn Diệp

300

8

Đường dal Tư Ngộ

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Đất ông Nguyễn Văn Độ (ấp Văn Tố B)

300

9

Đường dal Rạch lớn

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Miếu thờ Rạch Lớn (ấp Văn Tố)

300

10

Đường dal Bần Cầu

KV2-VT3

Cầu treo Khém Bà Hành (ấp Văn Sau)

Hết đất ông Bùi Dũng

300

11

Đường dal Kênh Xáng

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đất ông Huỳnh Văn Đơ

300

12

Đường dal CIDA

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Sông Cồn Tròn

300

13

Đường dal Sáu Tịnh

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Bến phà Xóm Mới

300

14

Đường dal Xẻo Sú

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Sông Cồn Tròn

300

15

Đường dal Khai Luông

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đất bà Tư Sang

300

16

Đường đal Rạch Đôi

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Sông Cồn Tròn

300

17

Đường đal Chủ Đài

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Đất bà Tư Sang

300

18

Đường đal Khai Luông (sông Cồn Tròn)

KV2-VT3

Giáp cầu nối đường Trung tâm xã

Tiếp giáp đê bao

300

J

HUYỆN CHÂU THÀNH

I

Thị trấn Châu Thành.

1

Quốc Lộ 1A

1

Ranh xã Hồ Đắc Kiện

Hết ranh UBND Thị trấn

1,600

2

Giáp ranh UBND Thị trấn

Ranh xã Thuận Hòa

1,500

2

Đường hai bên nhà
lồng chợ

1

Suốt tuyến

2,000

3

Các đường khác khu vực chợ

1

Suốt tuyến

1,500

4

Đường tỉnh 939B

1

Từ cầu chợ Thuận Hoà

Hết ranh đất Cây xăng Quang Minh

900

2

Giáp ranh cây xăng Quang Minh

Ranh xã Thuận Hòa

700

5

Đường Thuận Hòa-Phú Tâm (Huyện 5)

1

Từ giáp Quốc Lộ 1A

Hết ranh đất nhà trọ Út Nhỏ

1,500

2

Giáp ranh nhà trọ Út Nhỏ

Đường vào bệnh viện

800

3

Đường vào bệnh viện

Cầu Xây Cáp

500

4

Cầu Xây Cáp

Cầu 30/4

250

6

Khu tái định cư Xây Đá

1

Khu tái định cư Xây Đá đã đầu tư cơ sở hạ tầng

900

2

Vị trí tiếp giáp khu tái định cư chưa đầu tư cơ sở hạ tầng

700

7

Khu tái định cư Thuận Hòa

2

Các đường khác trong khu tái định cư

1,100

3

Các vị trí tiếp giáp khu tái định cư

800

8

Đường vào khu hành chính huyện (toàn tuyến)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Đường A1

1,600

9

Đường A1

1

Suốt tuyến

1,600

10

Tuyến Đê Bao

1

Cầu Thuận Hoà

Cống Ông Minh

500

2

Cống Ông Minh

Hết ranh xã Thuận Hòa

300

3

Cống Thuận Hoà

Ranh xã Hồ Đắc Kiện

300

11

Đường kênh hậu

3

Đầu ranh đất ông Trương Quốc Hoàng

Hết ranh nhà máy Tư Thao

250

1

Từ đường vào Khu hành chính

Đường Đal sau UBND TT

350

2

Đường Đal sau UBND TT

Rạch Xây Cáp

300

12

Lộ đal

1

Các đoạn đường trong phạm vi quy hoạch Khu hành chính đô thị thị trấn Châu Thành

150

1

Đầu lộ Đài Truyền thanh

Hết ranh đất nhà bà Kiều Anh

150

1

Cống ông Ướng

Cầu ranh xã Thuận Hoà

150

1

Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt

Giáp đê bao

200

1

Xây cáp (suốt tuyến)

200

1

Hết đất nhà bà Châu Thị Nguyệt

Cống Thuận Hoà

150

13

Đường đất

1

Cống Thuận Hoà

Ranh xã Hồ Đắc Kiên

120

1

Kênh Mai Thanh suốt tuyến

120

1

Kênh Lò gạch hai bên suốt tuyến

120

1

Kênh Hai Long hai bên suốt tuyến

120

1

Kênh 30/4 suốt tuyến

120

1

Hết ranh đất ông Đẳng

Kênh 30/4

120

1

Rạch Xây Cáp hai bên suốt tuyến

120

1

Kênh 6 Sệp suốt tuyến

120

13

Đường đất

1

Đầu ranh đất Trịnh Thị Bảy

Hết ranh đất Công an huyện

120

1

Hết ranh đất ông Xiêm

Kênh Mai Thanh

120

1

Kênh giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (suối tuyến)

120

1

Đất ông Đường

Giáp ranh đất Công an huyện

120

1

Kênh ông Minh (suốt tuyến)

120

1

Đất ông Trần Văn Nhứt

Đất bà Thị Tiên

120

1

Kênh 2 Cọl (suối tuyến)

120

1

Kênh 2 Hiến (suốt tuyến)

120

1

Rạch Sáu Siểng (suốt tuyến)

120

1

Kênh hậu dọc đường Thuận Hòa-Phú Tâm

120

1

Sau Trường Mẫu giáo cặp Kênh huyện lộ 5-Hết đất Ông Đẳng

150

II

Xã Thuận Hòa.

 

 

 

1

Quốc Lộ 1A

KV1-VT1

Toàn tuyến

800

2

Đường tỉnh 939 B (TL14)

KV 2-VT1

Toàn tuyến

280

3

Đường Vào Trại Giống

KV 2- VT1

Toàn tuyến

300

4

Đường vào khu hành chính

KV2-VT1

Toàn tuyến

300

5

Tuyến Đê Bao Thuận Hoà

KV2-VT2

Ranh TT. Châu Thành

Hết đất Chùa Cũ

200

KV2- VT3

Giáp ranh Chùa Cũ

Ranh xã An Hiệp

150

6

Lộ bao quanh khu hành chính xã

KV2-VT1

Các tuyến

200

7

Lộ Dal Ba Sâu

KV3-VT1

Suốt tuyến

120

III

Xã An Hiệp.

1

Quốc Lộ 1A

KV2- VT 1

Ranh xã Thuận Hoà

Hết đất cây xăng Trân Trân

950

KV 2 -VT1

Giáp đất Cây xăng Trân Trân

Hết cống (nhà Lý Sà Nen)

1,000

ĐB

Giáp cống (nhà Lý Sà Nen)

Hết ranh đất kho Cty Cổ
phần TMDL Sóc Trăng

2,400

ĐB

Giáp ranh đất kho Cty cổ phần TMDL Sóc Trăng

Giáp ranh TP Sóc Trăng

2,400

2

Đường tỉnh 932

KV2-VT1

Ngã ba An Trạch

Đường vào trường Tiểu học An Hiệp A

1,000

KV2- VT2

Đường vào trường Tiểu học An Hiệp A

Giáp ranh xã Phú Tân

650

3

Đường huyện

KV1- VT1

Giáp Quốc Lộ 1A

Cầu đi Giồng Chùa A

1,300

KV2- VT2

Cầu đi Giồng Chùa A

Hết ranh đất nhà ông Hoàng

900

KV2- VT3

Giáp ranh nhà ông Hoàng

Hết đất Chùa PengSomRach

350

KV2- VT3

Giáp Chùa PengSomRach

Cầu Bưng Tróp

200

KV2- VT2

Cầu Bưng Chóp A

Đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh)

500

KV2- VT3

Đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh)

Giáp ranh xã An Ninh

300

4

Đường Sóc Vồ

KV1- VT2

Quốc lộ 1A

Cầu Sóc Vồ

400

KV2- VT2

Cầu Sóc Vồ

Giáp ranh xã An Ninh

300

5

Tuyến tránh QL 60

KV2- VT1

Toàn tuyến

800

6

Tuyến đê bao

KV2-VT3

Toàn tuyến

150

7

Chợ An Trạch

KV2- VT1

Hai bên và dãy dưới nhà lồng chợ

1,500

8

Các hẻm Khu vực chợ An Trạch

KV2-VT3

Toàn khu

250

9

Đường vào chợ Bưng Tróp A

KV3- VT2

Suốt tuyến (từ giáp đường huyện đi An Ninh vào chợ và đoạn từ qua cầu Bưng Tróp A vào chợ)

200

10

Khu vực chợ Bưng Chóp A

KV2-VT3

Toàn khu

150

11

Đường Dal

KV2-VT3

Cầu Bưng Tróp

Hết đất Chùa Bưng Tróp

150

KV2-VT3

Sau chùa PengsomRach

Cầu ông Lonl

150

KV2-VT3

Cầu ông Lonl

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

150

KV2-VT3

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

Trường Mẫu giáo An Tập

130

KV2-VT3

Sau chùa PengsomRach

150

KV2- VT2

Hẻm nhà trọ Tường Vy

400

KV2- VT1

Các tuyến còn lại

150

12

Khu tái định cư

KV2-VT2

Toàn khu

550

13

Đường vào khu tái định cư

KV2-VT2

Toàn tuyến

600

14

Đường vào trường Tiểu học An Hiệp qua khu tái định cư

KV2-VT2

Toàn tuyến

550

15

Đường liên xã Thiện Mỹ-An Hiệp

KV2-VT2

Đầu đường

Vào đến 500m

300

KV2-VT2

Vào đến 500m

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

200

16

Đường đất (Hẻm 4)

KV2-VT2

Từ đường 932

Kênh Thuỷ lợi

150

17

Đường đất (Hẻm 5)

KV2-VT2

Từ đường 933

Kênh Thuỷ lợi

150

IV

Xã Phú Tâm.

 

 

 

1

Đường tỉnh 932

ĐB

Từ cầu Phú Tâm

Hẻm Công Lập Thành

2,000

KV1-VT1

Hẻm Công Lập Thành

Hẻm Trạm Y Tế

1,600

KV2-VT1

Hẻm Trạm Y Tế

Kênh ống Bọng

500

KV2-VT2

Kênh ống Bọng

Giáp ranh huyện Kế Sách

400

2

Đường hai bên nhà lồng chợ

ĐB

Đường hai bên nhà lồng chợ

2,100

KV2-VT1

Hẻm Công Lập Thành

Hết đất Trường Mẫu Giáo

300

KV2-VT2

Giáp ranh Trường Mẫu giáo

Hết ranh nhà Bảy Tài

200

3

Đường Huyện 5

KV2-VT3

Giáp ranh đường 932

Cầu Bà Ngẫu

250

KV2-VT3

Tuyến đường còn lại

200

4

Hẻm

KV2-VT2

Hẻm khu 2 của Ấp Phú Bình

250

KV2-VT3

Hết ranh đất trường Hoa

Cầu nhà thầy Sinh

200

KV2-VT3

Giáp đường tỉnh 932 (cặp VLXD Tân Phong)

Kênh Vòng Đai

150

KV2-VT3

Giáp đường tỉnh 932 (cặp trụ sở ấp Thọ Hòa Đông)

Kênh Vòng Đai

150

KV2-VT3

Giáp đường tỉnh 932 (cặp nhà Sơn Hậu)

Kênh Vòng Đai

150

KV2-VT3

Đầu ranh Quán ông Ịn

Hết ranh đất nhà Cô Dón

150

KV2-VT3

Giáp ranh nhà thầy Sinh

Kênh bà Phải

150

KV2-VT3

Giáp ranh đất Trường Hoa

Cầu Lương Sơn Bá

150

KV2-VT3

Giáp đường huyện 5

Hết đất Nhà 5 Lọt

150

KV2-VT3

Các hẻm ximăng còn lại

150

5

Đường Dal

KV2-VT3

Cầu Bảy Quýt

Mỏ neo (giáp ranh Kế Sách)

150

KV2-VT3

Cầu Bảy Quýt

Ranh huyện Kế Sách (Nhà Bảy Ngoan)

150

KV2-VT2

Đường tỉnh 932

Cầu Chùa

400

KV3-VT1

Cách Cầu Chùa 500m

200

V

Xã An Ninh.

 

 

 

 

Đường tỉnh 938

KV1-VT 1

Giáp ranh TP Sóc Trăng
 

Cua Xà Lan

500

KV1-VT 2

Cua Xà Lan

 Cầu Chùa

400

KV1-VT 2

Giáp ranh Cầu Chùa

Đường vào Chông Nô

450

KV1-VT1

Đường vào Chông Nô

Hết ranh Trường tiểu học An Ninh D

550

KV 1-VT2

Giáp ranh Trường tiểu học An Ninh D

Cầu Trắng

450

2

Đường tỉnh 939

KV1-VT2

Cầu Trắng

Hết ranh đất nhà máy ông Ba Chiến

1,000

KV2-VT3

Giáp ranh đất nhà máy  ông Ba Chiến

Cống Kinh Mới

380

KV2-VT3

Cống Kinh Mới

Giáp ranh xã Mỹ Hương

300

3

Đường đi Chông Nô

KV2-VT3

Đường tỉnh 938

Cầu kênh 76

240

KV2-VT3

Cầu kênh 76

Bưng Chóp

200

4

Hẻm Chợ

KV1-VT1

Đầu ranh đất Bà Léng (nhà ông Tường)

Hết ranh đất bà Nguyên

1,000

KV1-VT1

Giáp ranh đất Bà Dân

Hết đất ông Xe

800

5

Các hẻm trung tâm xã

KV1-VT2

Các hẻm nhựa thuộc Ấp Châu Thành

350

KV1-VT1

Hai bên nhà lồng chợ cũ

800

KV1-VT3

Đường sân bóng cũ

250

6

Hẻm ấp Châu Thành

KV2-VT1

Các hẻm xóm 1,2,3,4 thuộc Ấp Châu Thành

240

7

Đường Sóc Vồ

KV2-VT3

Bia truyền thống

Giáp ranh xã An Hiệp

300

8

Hẻm khu vực Sóc Vồ

KV2-VT 2

Các hẻm

150

9

Đường dal

KV2-VT 3

Lộ Dal Xà Lan

150

KV3-VT1

Các tuyến còn lại

120

VI

Xã Hồ Đắc Kiện.

 

 

 

1

Quốc Lộ 1A

KV1-VT1

Ranh TT. Châu Thành

Hết đất Trương Đức Hoàng

1,000

KV1-VT2

Giáp ranh đất Trương Đức
Hoàng

Hết ranh đất cây xăng Dư Hoài

800

KV1-VT1

Giáp ranh đất cây xăng Dư Hoài

Ranh xã Đại Hải

1,000

2

Lộ Dal trung tâm xã

KV1-VT2

Cầu Hai Sung

Cầu trung tâm xã

250

KV1-VT3

Hết đất Lò sấy Tám Quốc

Cầu trung tâm xã

300

KV1-VT2

Cầu trung tâm xã đi Thiện Mỹ

Hết đoạn bờ kè

300

KV1-VT3

Cầu trung tâm xã

Hết đất UBND xã

400

KV1-VT4

Chợ xã: Cầu trung tâm xã

Hết bờ kè Kinh Gòn

300

3

Tuyến đê bao

KV2-VT3

Toàn tuyến

200

4

Lộ Đal

KV2-VT3

Cầu chùa mới

Cầu 2 Sung

150

KV2-VT3

Toàn tuyến kinh cũ ấp Đắc Lực, Đắc Thời

150

KV2-VT3

Lộ Đal kênh Xây Đạo

150

KV2-VT3

Hết bờ kè kinh Gòn

Đê bao phân trường

200

KV2-VT3

Đi Thiện Mỹ: hết bờ kè

Ranh xã Thiện Mỹ

170

KV2-VT3

Hết bờ kè ấp Đắc Lực

Ranh xã Đại Hải

150

KV3-VT1

Lộ đông Kinh Cũ ấp Đắc Lực

150

KV3-VT1

Bờ bao Phân trường lộ Dal 3m

200

5

Lộ Dal còn lại

KV2 -VT3

Các tuyến

150

6

Tuyến Lộ trên kênh
Phú Cường

KV2-VT2

Giáp Quốc Lộ 1A

Đến kênh thứ Nhất

200

VII

Xã Thiện Mỹ.

1

Đường tỉnh 939 B
(Đường Tỉnh 14)

KV1-VT1

Hết đất UBND xã Thiện Mỹ

Cầu xã Thiện Mỹ

1,600

KV1- VT3

Giáp UBND xã Thiện Mỹ

Ranh xã Thuận Hoà

440

KV1-VT3

Cầu xã Thiện Mỹ

Hết ranh đất quáng Café Thanh Trúc

440

KV2-VT 1

Giáp ranh đất café Thanh Trúc

Giáp ranh xã Mỹ Hương

250

2

Đường liên xã Thiện Mỹ-An Hiệp

KV2-VT 1

 Giáp Tỉnh lộ 939

Giáp kênh Điện huyện

400

KV2-VT 1

Giáp kênh Điện huyện

Giáp ranh xã An Hiệp

250

3

Lộ đal

KV2 -VT1

Ngã tư Mỹ Phú

Hết đất Trường tiểu học Thiện Mỹ A

220

KV2 -VT1

Ngã tư Mỹ Phú

Hết đất ông Lương Văn Cam

220

KV2 -VT1

Cầu chợ

Hết đất Trường THCS Thiện Mỹ

250

4

Lộ Đal còn lại

KV2- VT2

Các tuyến

150

5

Khu vực nhà lồng chợ

KV1- VT1

Dãy hai bên nhà lồng chợ

1,800

KV1- VT2

Dãy phía sau nhà lồng chợ

1,500

6

Các hẻm xung quanh khu vực chợ

KV2 -VT1

Các tuyến

500

VIII

Xã Phú Tân.

 

 

 

1

Đường tỉnh 932 (Đường Tỉnh 1 cũ)

KV1-VT3

Ranh xã An Hiệp

Cầu 30/4

550

KV1-VT2

Cầu 30/4

Hết đất Tịnh xá Ngọc Tâm

950

KV1-VT1

Giáp ranh Tịnh xá Ngọc Tâm

Giáp ranh xã Phú Tâm

1,600

2

Đường đal

KV2-VT3

Xóm rẫy

160

KV2-VT3

Chùa bốn mặt

160

KV2-VT3

Hẻm Ấp văn hoá Phước An

160

KV2-VT3

Đường Trọt Trà Ét

160

KV2-VT3

Tất cả các đường Dal ấp Phước Lợi

200

KV2-VT2

Đường vào chùa Bà

190

KV2-VT2

Đường vào Đình Phước Hưng

220

KV2-VT2

Toàn tuyến cặp kênh 30/4

200

KV2-VT2

Các đường dal ấp Phước Hòa, Phước An, Phước Thuận

160

KV2-VT2

Hẻm trục chính ấp Phước Lợi

400

KV2-VT2

Cầu 30/4

Hết đất nhà ông Hoàng

400

KV2-VT2

Giáp ranh đất nhà ông Hoàng

Chùa ChamPa

220

KV2-VT2

Hẻm chính chùa ChamPa

Hết đất nhà Bà Hạnh

400

3

Đường nhựa

KV2-VT2

Tuyến trục chính xã Phú Tân

200

4

Tuyến tránh QL 60

KV2-VT1

Toàn tuyến

800

K

HUYỆN TRẦN ĐỀ

I

Thị Trấn Trần Đề

 

 

 

1

Đường 30/4

1

Toàn tuyến

1,500

2

Đường 19/5

1

Toàn tuyến

1,500

3

Đường đal

1

Đoạn lộ từ lộ 19/5 (đi Lăng Ong)

Đầu lộ 27/7

800

4

Đường dal 27/7

1

Toàn tuyến

900

5

Đường dal 22/12

1

Toàn tuyến

900

6

Đê ngăn mặn

1

Lộ (đê) cặp cảng cá Trần Đề

Kinh 2

600

7

Đường đal

1

Hẻm lộ đal nông thôn từ lộ NSH (Tiệm vàng Lý Anh)

Hết đất ông Hoá

350

8

Đường tỉnh 934

1

 Cầu Bãi Giá

Giao lộ Nam Sông Hậu (gần nhà ông Thêm)

1,000

1

Giao lộ Nam Sông Hậu (nhà ông Nghiêm)

Lộ 19/5

1,000

9

Đường đal

1

Hết đất nhà ông Phan Văn Minh

Bến Phà Qua Cù Lao Dung

500

2

Đoạn lộ đal Sóc Mồ Côi từ Đ. Nam Sông Hậu

Kênh Bạc Hia

300

10

Đường Nam Sông Hậu

3

Sông Ngan Rô (Ranh xã Đại Ân 2)

Hết đất ông Long

700

2

Giáp ranh đất ông Long

Cống Bãi Giá

1,000

11

Tuyến đê ngăn mặn

1

Ranh trung tâm Thương mại

Giao lộ Nam Sông Hậu

300

2

Từ lộ NSH tới đê Ngăn Mặn (Ngan Rô 1)

Theo hết tuyến đê ngăn mặn tới Kênh 2

290

12

Đường đal

3

Đập Ngan Rô

Bến Phà Đại Ân 1

200

2

Từ cầu Thanh niên (giáp kênh lộ NSH)

Đầu kênh Bồn Bồn

350

1

Đầu kênh Bồn Bồn

Kênh 1

300

13

Đường vào khu tái định cư

1

Từ tỉnh lộ 934 (nhà ông Lâm Văn Bảy) vào suốt lộ

1,000

14

Đường dal

2

Đường Tỉnh 934

Cầu (kênh) Tiếp Nhựt

300

1

Đường Tỉnh 934

Hết đất Chùa Đầu Giồng

350

3

Đường đal khu 2 (suốt lộ)

200

2

Giao lộ đường đal giáp kinh tiếp nhựt (đường Chùa)

Lộ NSH (đối diện nhà ông Nghiêm)

300

15

Đường đal Kinh 2

3

Toàn Tuyến

200

16

Đường Đal

1

Đầu lộ nhà ông Hiếu (xóm sau lộ 22/12)

Hết đất nhà ông Hứa Văn Dũng

300

1

Giáp đường Tỉnh 934

Hết trường tiểu học Trần Đề A

300

2

Giáp lộ Nam Sông Hậu

Trường tiểu học Trần Đề B

300

2

Giáp đường Tỉnh 934 (Nhà ông Triệu Sự)

Lộ đal kinh Tiếp Nhựt

300

3

Trường tiểu học Trần Đề B
 (Điểm Ngan Rô 1)

Suốt tuyến

200

17

Đường đất

1

Sau Công an huyện

400

18

Đường vào khu hành chính

1

Toàn tuyến

1,000

II

TT Lịch Hôi Thượng

 

 

 

1

Lộ nhựa

1

Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng

Hết đất ông Phạm Văn Khởi (Bánh mỳ)

6,700

2

Hai đường cặp hông chợ

1

Suốt tuyến

6,700

3

 

1

Ngã 4 ông Xưa

 Ngã 4 Hòa Đức

4,000

4

 

1

Ngã 4 Thanh Vân

Hết đất ông Hấu

4,500

5

 

1

Ngã 4 ông Nía

Hết quán cà phê ông Nỉ

4,500

6

 

1

Ngã 4 Hòa Thành

Hết đất trường Tiểu Học A

2,300

7

 

1

Ngã 4 Hòa Đức

Ngã 4 cây Vông

2,000

8

 

1

Ngã 4 cây Vông

Chùa 2 ông cọp

1,300

9

 

1

Ranh Quán Thanh Vân

 Cống ông Hiệp

1,300

10

 

1

Kinh ông Thầy Pháp

 Kinh ông Vinh (bên sông)

450

11

Huyện Lộ 27

1

Lộ Sóc Giữa

Suốt Lộ

800

12

 

1

Hết đất UBND huyện

Kênh ông Vinh (Lộ cặp Kinh xáng)

350

13

 

1

Giáp đất ông Phạm Văn Khởi

Đường tỉnh 934

2,750

14

 

1

Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng

 Hết đất Trạm Y tế thị trấn Lịch Hội Thượng

2,750

15

 

1

Cống ông Hiệp

Cầu Vĩnh Tường

1,000

16

 

1

Chùa Phước Đức Cổ Miếu

Cầu Vĩnh Tường

1,800

17

Đường tỉnh 934

1

Cầu UBND huyện

Cầu Hội Trung

1,200

1

Cầu UBND huyện

Hết đất Trần Huy làm bãi chứa VLXD

1,320

3

 Giáp đất Trần Huy

Ranh xã Liêu Tú

880

2

Cầu Hội Trung

Hết đất ông Trịnh Tấn Xuân

1,000

4

 Giáp đất ông Trịnh Tấn Xuân

Ranh xã Trung Bình

800

18

Huyện lộ 27

2

Cầu nhà máy Khánh Hưng

Kênh Tư Mới

500

3

Kênh Tư Mới

Kênh Ba Mới

300

4

Kênh Ba Mới

Ranh xã Đại Ân 2

200

1

 Chùa 2 ông Cọp

Ranh xã LHT

750

19

Đường đal

1

Bên sông cặp kênh Tiếp Nhựt

Suốt tuyến

150

1

Lộ Sóc Bìa Hội Trung

Suốt đường

600

1

Kênh Thầy Pháp

Kênh Giồng Chát

400

1

Ngã Tư Phố Dưới

Nhà ông Trần Nhứt

700

1

Ngã 4 cây Vông

Đường huyện 9

250

1

Đường huyện 9

Cầu Đai Tưng

250

20

Đường đal

4

Chân cầu Bưng Lức

Ranh xã Trung Bình

200

21

Đường đal

2

Đầu kinh Cầu Mát

Đường Huyện 9 (cặp nhà ông Trần Binh)

250

22

Đường đal

2

Quán ông Soi

Cầu nhà ông Thạch Dũng

220

23

Đường đal

1

Đường vào Khu tập thể Huyện Đội

Suốt Tuyến

330

24

 

2

Lộ Đất cặp Kinh Đai Tưng

Suốt Tuyến

150

25

 

2

Đường đal xóm nhà ông Sơ

Suốt Tuyến

150

26

 

1

Hẻm cặp quán cà phê ông Đại

Suốt tuyến

300

27

 

1

Hẻm cặp Trường tiểu học B

Suốt tuyến

500

28

 

1

Hẻm cặp nhà ông Liên Tấn

Trường tiểu học B

1,500

29

 

1

Ngã 4 Hòa Đức

Hết đất nhà bà Yến Ông Dín)

2,300

30

 

1

Hẻm nhà ông Tám Điếc

Suốt tuyến

600

31

 

1

Hẻm nhà ông Lâm Sướng

Suốt tuyến

600

32

 

1

Hẻm cặp Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng

Suốt tuyến

250

33

 

1

Hẻm cặp Quán Cô Năm

Phước đức cổ Miếu

350

34

 

1

Lộ đal cặp nhà ông Dên

Suốt tuyến

400

35

 

1

Hẻm nhà ông Siều

Suốt tuyến

300

36

 

1

Hẻm nhà ông Huỳnh Chứ

Suốt tuyến

450

37

 

1

Hẻm nhà ông Khưu Thành

Giáp đường nhựa cặp mé sông

250

38

Lộ đal

1

Trường tiểu học A

Hết nhà ông Trần Văn Lạl

300

39

 

2

Hai đường đal trước chùa 2 ông Cọp

Suốt tuyến

250

40

Lộ đal

1

Cặp nhà ông Hà Vĩnh Phong

Giáp đường Huyện 9

250

41

Lộ đal

2

Nhà ông Trần Nhứt

Giáp đường Huyện 9

250

42

Đường đất

3

Nhà ông Khưu Bảo Quốc

Giáp đường đal ranh UBND xã (trước nhà ông Sáu Lễ)

150

43

Đường đất

1

Trước nhà ông Lưu Hữu Phước

Suốt tuyến

200

44

 

1

Hẻm Quán Thanh Vân (cặp nhà ông Hấu)

Giáp nhà Lồng Chợ

1,300

45

 

1

Hẻm từ Chợ cá

Giáp nhà Lồng Chợ

1,000

46

 

1

Hẻm từ Chợ cá

Cầu Hội Đồng

950

47

Lộ cặp mé sông

1

Kinh Tiếp Nhựt

Ranh xã Đại Ân 2 (bên kia kinh Tú Điềm)

150

1

Tuyến cặp sông Bưng Lức

Suốt tuyến

150

III

Xã Đại Ân 2

 

 

 

1

Đường Huyện 28

KV1- VT2

Cầu Bưng Cốc

Cống ông Til

500

KV1- VT1

Đầu cầu sắt

Hết đất UBND xã

900

KV1- VT3

Cống ông Til

Giáp huyện lộ 27

400

KV1- VT3

Cầu Bưng Cốc

Đập Ngan Rô

400

2

Đường Nam Sông Hậu

KV2- VT1

Ranh TT Trần Đề

Kênh Quốc Hội

500

KV2- VT2

Kênh Quốc Hội

Kênh Xả Chỉ-Long Phú

350

3

 Tuyến đê ngăn mặn

KV2- VT2

Đập Ngan Rô

Đập Ba Cào

200

KV2- VT2

Đập Ba Cào

Cống Xả Chỉ

200

KV2- VT2

Cầu Bưng Cốc

Kênh Quốc Hội

200

KV2- VT1

Cầu Phước Thiện

Giáp kênh 2 (lộ Bưng Lức cũ)

260

4

Đường Ngan Rô

KV2- VT2

Cầu Ông Mó

Giáp huyện lộ 27

200

KV2- VT1

Đầu Kênh Bồn Bồn qua đầu cầu chợ

Cầu nhà ông Ó

400

KV2- VT2

Đầu Kênh Bồn Bồn

Kênh 1

290

5

 Đường Huyện 9

KV2 -VT1

Ranh Xã Long Phú

Kênh So Đủa

240

KV2- VT2

Kênh So Đủa

Ranh Lịch Hội Thượng ( kênh 1 mới)

220

KV2- VT3

Cầu Chùa

Hết đất Tư Kiên

200

KV2- VT3

Đầu đất bà Út Lên (ngã 3)

Cầu Ông Kên

200

KV2 -VT3

 Đầu Cầu Ông Mó

Ranh xã Trung Bình (kênh 2)

200

KV2- VT3

Giáp đất Tư Kiên

Ranh xã Long Phú

200

KV2- VT3

Đầu đất ông Đào Sen

Giáp Chùa Bưng Buối

200

IV

Xã Liêu Tú

 

 

 

1

 Đường Tỉnh 934

KV1- VT1

Hết đất UBND xã

Hết ranh Trường Trung học Cơ sở

700

KV1- VT2

Giáp UBND xã

Ranh Lịch Hội Thượng

700

KV1- VT3

Từ giáp Trường Trung học Cơ sở

Ranh xã Viên Bình

600

2

Đường bên sông

KV1 -VT2

Ranh Lịch Hội Thượng

Ranh xã Viên Bình (lộ bên sông)

200

3

 Tiếp Nhựt

KV1- VT2

Cầu Nhà ông Chanh

Hết đất ông Châu Phát

250

KV1- VT2

Ngã 3 Đường Tỉnh 934

Đầu đất ông Huỳnh Đại Thắng

200

4

 Sóc Đôm-Tà Nịt

KV2- VT2

Lộ Sóc Đôm-Tà Nịt

Ranh Lịch Hội Thượng

200

5

Các tuyến còn lại

KV2 -VT2

Đầu đất Kim Qượl

Giáp đất ông Tăng Huynh

200

KV2- VT1

Đầu đất Trịnh Hữu Bình (thầy Đức)

Cầu Ông Đáo

300

KV2- VT1

Bến đò cũ Tổng cán qua đất ông Hái

Hết đất ông 8 Tạo

300

KV2- VT1

Cầu sắt ông Thại

Hết đất ông Lâm Phel

300

KV3- VT2

Từ đất ông Lâm Phel

Chùa Khmer ấp Giồng Chát

150

KV2- VT1

Hết đất Trường TH xóm 3 Bưng Triết

Lò xấy lúa ông Phát Bưng Buối

150

V

Xã Trung Bình

 

 

 

1

 Đường 934

KV1- VT1

Chợ Bãi Giá

Hết đất Đảng ủy củ

1,000

KV1- VT2

Giáp Đảng ủy củ

Cầu Đen

900

KV1- VT2

Cầu Đen

Ranh TT Lịch Hội Thượng

650

2

 

KV2- VT1

Lộ nhựa từ Đảng Uỷ (cũ)

Giáp Trường học ấp chợ

650

3

 

KV2- VT2

Hết đất Trường học ấp chợ

Hết đất Giáp Nhà Thờ Bãi Giá

450

4

Đường Dal

KV2- VT2

Giáp Nhà Thờ Bãi Giá (nhà ông Tây)

Hết Chợ Bồ Đề

450

KV2- VT3

Giáp Chợ Bồ Đề (hết nhà ông Sáu Say)

Giáp nhà Vũ Quyền

300

KV2- VT3

Lộ quân khu từ đường tỉnh 934

Cống Tầm Vu

450

KV2- VT2

Lộ Mỏ Ó Tuyến 1

Suốt lộ

200

KV1- VT3

Lộ Mỏ Ó Tuyến 2

Suốt lộ

200

KV2- VT3

Đê ngăn mặn từ cống Bãi Giá

Giáp Lộ Nam Sông Hậu (hướng Mỏ Ó)

500

KV2- VT1

Cầu Sắt kênh 6 Quế 1

Giao lộ Nam Sông Hậu

350

5

Lộ Nam Sông Hậu

KV2- VT2

Cống Bãi Giá

Hết Trạm kiểm lâm

500

KV2- VT2

Lộ Mỏ Ó (tuyến 2)

Cầu 6 Quế 2

400

KV2- VT2

Cầu 6 Quế 2

Ranh Lịch Hội Thượng (cầu Sáu Quế 1)

250

KV2- VT2

Trạm kiểm lâm (phía giáp lộ)

Lộ Mỏ Ó (tuyến 2)

350

6

Đường dal

KV2- VT2

Đường Tỉnh 934 (Cầu Đen)

Nhà thờ Bãi Giá

200

7

Đường dal

KV2- VT2

Đường Tỉnh 934

Lộ nhựa Nhà Thờ

200

8

Đường dal

KV2- VT2

Lộ Quân khu

Hết đất ông Bảy Tững

200

9

Đường dal

KV2- VT3

Cổng Nhà thờ Bãi Giá (phía Tây)

Nhà ông Bảy Lục

200

KV2- VT3

Giáp ranh xã Đại Ân 2 (phía Tây Sông Bứng Lức)

Ranh TT Lịch Hội Thượng

200

KV2- VT3

Giáp ranh xã Đại Ân 2 (phía Đông Sông Bưng)

Kinh Tiếp Nhựt (đối diện nhà ông Go)

200

KV2- VT3

Kinh 4

Kinh Tiếp Nhựt

200

KV2- VT3

Đường đal Kinh 2 (suốt đường)

200

KV2- VT3

Đường đal Kinh 3 (suốt đường)

200

KV2- VT3

Đường đal Kinh 4 (suốt đường)

200

VI

Xã Lịch Hội Thượng

 

 

 

1

Đường Nhựa

KV2- VT1

Ngã 4 Chùa Phước Đức Cổ Miếu (đất ông Húa)

Ngã 4 Phố Dưới (cầu Vĩnh Tường)

1,800

2

Đường Nhựa

KV2- VT1

Ngã 4 Chùa Phước Đức Cổ Miếu (đất ông Húa)

Hết đất bà Út Dung

700

3

Đường Nhựa

KV2- VT2

Hết đất bà Út Dung

Hết đất Chùa Hội Phước

350

4

Huyện lộ 27

KV2- VT2

Chùa Sóc Tia

Kênh 6 Quế 1 (giáp ranh xã Trung Bình)

400

5

Đường Đal

KV2 -VT2

Hết đất ông Tống Kim Châu(qua Chùa Phật)

Ngã 3 Bằng Lăng

600

6

Huyện lộ 27

KV2- VT1

Ranh TT LHT

Chùa Sóc Tia

500

7

 

KV3- VT1

Ngã Tư Chùa Hội Phước

Đê ngăn mặn

300

8

 

KV3- VT1

Lộ đal trước chùa Sóc Tia

Suốt lộ

250

9

 

KV2- VT1

Ngã 4 Phố Dưới (Cầu Vĩnh Tường)

Hết đất ông Tống Kim Châu

890

10

Đường Nam Sông Hậu

KV3-VT1

Tuyến lộ Nam Sông Hậu

Suốt tuyến

250

11

Đường Đal

KV2- VT3

Lộ đal trước nhà ông Trương Kim Long (suốt lộ)

250

KV2- VT3

Lộ đal cặp Đình Nam Chánh (suốt lộ)

250

KV2- VT2

Kinh Giồng Chát

Kinh Ngọc Sinh

400

KV2- VT1

Lộ đal cặp Giồng Bằng Lăng Mặn (suốt Lộ)

350

VII

Xã Tài Văn

 

 

 

1

Đường tỉnh 934  (tỉnh lộ 8 cũ)

KV1-VT1

Giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên

Hết ranh đất DNTN thủy sản Hồng Vân

1,500

KV1-VT2

Hết ranh đất DNTN thủy sản Hồng Vân

Đến ngã 3 đi Vĩnh Châu

1,100

KV1-VT2

Đoạn còn lại của đường 934

700

2

Khu vực chợ Tài Văn

KV2-VT1

2 bên chợ

800

3

Đường tỉnh 935 (tỉnh lộ 11 cũ)

KV2-VT1

Ngã 3 Tài Văn

Về hướng Vĩnh Châu 300m

600

KV2-VT2

Đoạn còn lại đến ranh Thạnh Thới An

400

4

Đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh

KV3-VT1

Suốt đường

150

5

Khu vực đất ở nông thôn dọc theo lộ đal và các tuyến kênh rạch

KV3-VT2

Trên địa bàn xã

200

VIII

Xã Viên An

1

Đường tỉnh 934

KV2-VT1

Giáp ranh xã Viên Bình

Giáp ranh xã Tài Văn

650

2

Đường vào chùa Lao Vên

KV3-VT1

Đoạn trên địa bàn xã Viên An

180

3

Khu vực đất ở nông thôn dọc theo lộ đal, trục kênh

KV3-VT2

Trên địa bàn xã

100

IX

Xã Viên Bình

1

Đường tỉnh 934

KV2-VT1

Giáp ranh xã Viên An

Hết đất Cây xăng Thuận An

700

KV2-VT2

Đoạn còn lại theo tuyến đường 934

600

2

Khu vực chợ Viên Bình

KV2, VT1

Khu vực chợ Viên Bình

700

3

Đường vào chùa Lao Vên

KV3-VT1

Từ giáp xã Viên An

Đến chùa Lao Vên

200

4

Đất ở ven kênh Tiếp Nhựt

KV3-VT2

Suốt tuyến

200

5

Đất ở dọc theo lộ đal, các tuyến kênh,rạch

KV3-VT3

Trên địa bàn xã

150

X

Xã Thạnh Thới An

1

Đường tỉnh 935  (tỉnh lộ 11 củ)

KV2-VT1

Giáp ranh xã Tài Văn

Đến cầu An Hòa

400

KV2-VT3

Từ cầu An Hòa

Đến cách cầu Lác Bưng 200m

250

KV2-VT2

Cách cầu Lác Bưng 200m

Qua cầu đến giáp ranh xã Thạnh Thới Thuận

300

2

Khu dân cư nông thôn trên địa bàn xã

KV2-VT3

 Cầu sắt UBND xã dọc theo lộ đal 300 m (về ấp An Hòa 1, Hưng Thới, Đầy Hương 3)

250

 

 

KV3-VT1

Từ Giáp đường 935

Đến cách UBND xã 300m (hai bên lộ)

180

KV3-VT2

Giáp đường 935 Lộ Đal

Vào ấp Tắc Bướm 500m

150

KV3-VT2

Giáp đường 935 Lộ Đal

Vào ấp Tiên Cường 1, 300m

150

KV3-VT2

Giáp đường 935 Lộ Đal

Vào ấp Thanh Nhàn 300m

150

KV3-VT3

Khu vực có lộ đal còn lại

Các tuyến lộ đal còn lại

120

KV3-VT2

Đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh

Suốt tuyến giáp Thị Trấn Mỹ Xuyên

150

XI

Xã Thạnh Thới Thuận

1

Đường tỉnh 935  (tỉnh lộ 11 củ)

KV2-VT1

Cầu Mỹ Thanh

Đến Cầu So Đũa

650

KV2-VT2

Đoạn còn lại

350

2

Đường 936B

KV3-VT1

Đường 935 đến qua Thánh thất Thái Văn Minh 300m

150

KV3-VT2

Đoạn còn lại

130

3

Khu dân cư nông thôn trên địa bàn xã

KV3-VT3

Tuyến lộ dal con lại trên địa bàn xã

120

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53 /2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính 1000 đồng/m²

STT

Khu vực, vị trí

Ranh giới, vị trí

Giá đất năm 2014

A

HUYỆN MỸ XUYÊN

I

KV2

Thị trấn Mỹ Xuyên

1

VT2

Giới hạn bởi: Ranh TP Sóc Trăng, đường Trần Hưng Đạo, hương lộ 14 và ranh xã Tham Đôn.

45

2

VT4

Kênh Phước Kiện đi Cần Giờ đến giáp ranh xã Tham Đôn, Thạnh Thới An và Tài Văn.

35

II

KV3

Xã Tham Đôn

1

VT5

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

30

III

KV3

Xã Đại Tâm

1

VT5

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

30

IV

KV3

Xã Thạnh Phú

1

VT4

Giới hạn bởi: Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; đê bao Phú Hưng; đường khu 4, lộ đan vào Phú Hoà, Phú Thành và ranh xã Lâm Kiết-Thạnh Trị

35

2

VT5

Khu vực còn lại

30

V

KV3

Xã Thạnh Quới

1

VT5

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

30

VI

KV3

Xã Gia Hòa 1.

1

VT5

Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã.

30

VII

KV3

Xã Gia Hòa 2.

1

VT5

Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã.

30

VIII

KV3

Xã Hòa Tú 1

1

VT5

Giới hạn bởi: Giáp ranh Long Hòa, dọc theo kênh 10 Yên ra sông Đình đến kênh Tư và ranh xã Ngọc Đông, Ngọc Tố và Hòa Tú 2.

30

2

VT5

Khu vực còn lại.

30

IX

KV3

Xã Hòa Tú 2

1

VT5

Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã.

30

X

KV3

Xã Ngọc Đông

1

VT5

Toàn bộ diện tích đất Nông nghiệp của xã

30

XI

KV3

Xã Ngọc Tố

1

VT5

Khu vực ấp Cổ Cò

30

2

VT5

Khu vực còn lại.

30

B

HUYỆN MỸ TÚ

I

KV2

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa.

1

VT3

Phía Đông giáp sông Tân Lập. Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ. Nam giáp Rạch đường Trâu, ranh xã Mỹ Tú. Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá.

40

2

VT4

Các vị trí còn lại.

35

II

KV3

Xã Mỹ Hương.

1

VT4

 Phía Đông giáp xã An Ninh, kênh Chùa Ông Gạch, ranh huyện Châu Thành, kênh rạch Ô Quên, kênh Ba Anh. Phía Tây giáp thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, đường tỉnh 939B. Phía Nam giáp xã Thuận Hưng, kênh Ô Quên, kênh Ba Đáng, kênh Mười Đường. Phía Bắc giáp kênh 10 đường, kênh Mảnh Liệt, kênh Út Huấn, kênh Tư Diệm. sông Mỹ Hương.

35

2

VT5

 Phía Đông giáp kênh Tám Bầu. Phía Tây giáp xã Thuận Hưng. Phía Nam giáp xã Thuận Hưng. Phía Bắc giáp sông Ô Quên.

30

 Phía Đông giáp xã An Ninh. Phía Tây giáp thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa. Phía Bắc giáp kênh 10 Đường, kênh Mảnh Liệt, kênh Út Huấn, kênh Tư Diệm. sông Mỹ Hương. Phía Bắc giáp xã Thiện Mỹ.

3

VT6

Các vị trí còn lại.

25

III

KV3

Xã Mỹ Phước

1

VT4

Phía Đông giáp xã Mỹ Thuận. Phía Tây giáp huyện Ngã Năm, kênh 7 thước. Phía Nam giáp kênh xáng cụt, kênh Sáu sương, kênh 3 Trí, kênh 5 Rạch, kênh Ông Phán, kênh Bao Lâm trường. Phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước.

35

2

VT5

Phía Đông giáp xã Mỹ Thuận. Phía Tây giáp kênh U Rê. Phía Nam giáp kênh xáng Mỹ Phước. Phía Bắc giáp kinh ranh Lâm Trường, kênh ranh, ranh xã Mỹ Thuận.

30

Phía Đông giáp xã Mỹ Tú. Phía Tây giáp huyện Ngã Năm. Phía Nam giáp kênh Trà cú cạn. Phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú.

Phía Đông giáp kênh 5 rạch. Phía Tây giáp kênh 7 Thước. Phía Nam giáp kênh Xóm Tiệm. Phía Bắc giáp kênh 3 Trí, Sáu Sương.

3

VT6

Các vị trí còn lại.

25

IV

KV3

Xã Mỹ Thuận.

1

VT4

Phía Đông giáp xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp đường Tỉnh 940. Phía Nam giáp kênh Tam Sóc, dọc kinh Nhu Gia và huyện Thạnh trị. Phía Bắc giáp kênh Tà Liêm.

35

2

VT5

Các vị trí còn lại.

30

V

KV3

Xã Thuận Hưng.

1

VT4

Phía Đông giáp tỉnh lộ 939. Phía Tây giáp xã Mỹ Thuận. Phía Nam giáp kênh Tam Sóc. Phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm.

35

2

VT5

Phía Đông giáp ranh xã An Ninh. Phía Tây giáp kênh Tam Bình. Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm. Phía Bắc giáp kênh Miễu Ông Tà, rạch Tà Ân, kênh Sáu

30

Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương, rạch Tà Ân. Phía Tây giáp kênh Năm Đông. Phía Nam giáp rạch Tà Ân. Phía Bắc ranh xã Mỹ Hương

Phía Đông giáp xã Phú Mỹ. Phía Tây giáp xã Mỹ Thuận. Phía Nam giáp xã Phú Mỹ, xã Mỹ Thuận. Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc

Phía Đông giáp rạch Nhu Gia. Phía Tây giáp rạch Cái Chiết. Phía Nam giáp rạch Nhu Gia. Phía Bắc giáp kênh Ô Quên, ranh xã Mỹ Hương

Phía Đông giáp kênh năm Đông. Phía Tây giáp kênh Nhà Trường. Phía Bắc giáp sông Nhu Gia. Phía Nam giáp kênh Miếu Ông Tà.

3

VT6

Các vị trí còn lại.

25

VI

KV3

Xã Long Hưng.

1

VT4

Phía Đông giáp kênh nông trại 1/5 ,kênh Hàng Sắn nối. Phía Tây giáp kênh kênh Đập Đá giáp, xã Hưng Phú. Phía Nam giáp TT-HHN, kênh Năm Thường, xã Mỹ Hương. Phía Bắc giáp kênh xáng Phụng Hiệp-Hậu Giang.

35

2

VT5

Phía Đông giáp kênh Tám Thước, kênh Chệt Siều. Phía Tây kênh Hàng Sắn. Phía Nam giáp xã Mỹ Hương. Phía Bắc giáp kênh Tân Phước, kênh Lý, kênh Xáng 1.

30

3

VT6

Các vị trí còn lại.

25

VII

KV3

Xã Hưng Phú.

 

1

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Long Hưng. Phía Tây giáp rang huyện Thạnh Trị. Phía Nam giáp ranh kênh 1000, kênh Tư Lý, kênh 9 Có, kênh Hai Chi, kênh 1000, kênh ba Cường, kênh Cô Ba. Phía Bắc giáp kênh xáng Phụng Hiệp.

35

Phía Đông giáp rạch đường Láng. Phía Tây giáp ranh ấp Phương An 3 . Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Phước. Phía Bắc giáp kênh Cô Ba

2

VT5

Các vị trí còn lại.

30

VIII

KV3

Xã Mỹ Tú.

 

1

VT4

 Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng, xã Mỹ Thuận. Phía Tây giáp rạch Cây Cồng, Kênh Đooc Dong, kênh đường tỉnh 940. Phía Nam giáp xã Mỹ Thuận. Phía Bắc giáp TT-HHN.

35

Phía Đông giáp ranh TT-HHN. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước. Phía Nam giáp Rạch Cây bàng. Phía Bắc giáp kênh nội đồng.

2

VT5

Các vị trí còn lại.

30

IX

KV3

Xã Phú Mỹ.

1

VT4

 Phía Đông giáp xã An Ninh, TP Sóc Trăng. Phía Tây giáp rạch Trà Quýt, lộ Đai Úi, rạch Bố Thảo. Phía Nam giáp huyện Mỹ Xuyên. Phía Bắc giáp xã An Ninh, xã Thuận Hưng, lộ đai Úi, rạch Bố Thảo,

35

2

VT5

Các vị trí còn lại.

30

C

HUYỆN KẾ SÁCH

I

KV2

Thị trấn Kế sách

1

VT2

-Phía Đông giáp kênh Phú Tâm, phía Tây giáp kênh Lộ Mới, phía Nam giáp cống Lộ mới, phía Bắc giáp kênh Số 1

45

- Phía Đông giáp kênh lộ mới. Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết. Phía Nam giáp kênh Chín An Định, kênh bà Lèo. Phía Bắc giáp kênh Số1

2

VT3

- Phía Đông giáp Rạch Cà Dâm. Phía Tây giáp Rạch Bưng Túc. Phía Nam giáp kinh số 1. Phía Bắc giáp Kinh Cầu Trắng, xã Thới An Hội.

40

- Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, Kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Nổi, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn. Phía Nam giáp rạch Na Tưng. Phía Bắc giáp kênh Chín An Định

Phía Đông giáp kênh Bờ Bao, kênh Lâm Cal, kênh Đội 3, kênh Đường Cung. Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết, phía Nam giáp rạch Na Tưng. Bắc: Giáp kênh bà Lèo.

3

VT4

Phía Đông giáp kênh Trại Cá Giống, phía Tây giáp kênh Phú Tâm, phía Nam giáp rạch An Nghiệp, phía Bắc giáp kênh số 1

35

Phía Đông giáp kênh Nổi, phía Tây giáp rạch Bờ Bao, phía Nam giáp rạch Na Tưng, phía Bắc giáp kênh Chín An Định

II

KV3

Xã Kế Thành

 

1

VT3

Phía Đông giáp Rạch Bưng Túc, phía Tây giáp Rạch Hai Giáp, phía Nam giáp sông Kinh Giữa, phía Bắc giáp kênh 9 Quang, Kinh Rạch Bần

40

Phía Đông giáp Rạch Ba Lăng, phía Tây giáp Rạch Cầu Chùa, phía Nam giáp Rạch Bồ Đề, phía Bắc giáp sông Kinh Giữa

2

VT4

Phía Đông giáp Thị Trấn Kế Sách, phía Tây giáp xã Kế An, Nam giáp xã Phú Tâm, phía Bắc giáp Rạch Bồ Đề.

35

Phía Đông giáp ranh xã Thới An Hội, phía Tây giáp ranh xã Kế An, phía Nam giáp Kênh 9 Quang, phía Bắc giáp ranh xã Trinh Phú

III

KV3

Xã Kế An

 

1

VT3

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

40

IV

KV3

Xã Trinh Phú

 

1

VT3

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

40

V

KV3

Xã An Lạc Thôn

1

VT3

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

40

VI

KV3

Xã An Mỹ

1

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Long Phú. Phía Tây giáp rạch Phụng An. Phía Bắc giáp xã Song Phụng. Phía Nam giáp rạch Phụng An.

35

Phía Đông giáp rạch Phụng An. Phía Tây giáp kênh Trại giống. Phía Nam giáp rạch An Nghiệp. Phía Bắc giáp kênh Số 1.

2

VT5

Phía Đông giáp rạch Phụng An. Phía Tây giáp Kinh Phú Tâm. Phía Nam giáp kênh rạch Cả Bá, huyện Châu Thành, huyện Long Phú. Phía Bắc giáp rạch An Nghiệp, thị trấn Kế Sách.

30

VII

KV3

Xã Đại Hải

1

VT4

Phía Đông giáp xã Kế An, kênh Bảy Xê, kênh 25, kênh Năm Tời, kênh Hai Năm, kênh Cống 1. Phía Tây giáp kênh ranh Thị xã Ngã Bảy, kênh Sóc Trăng, kênh Tây. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện. Phía Bắc giáp sông Số 1.

35

Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp kênh Ba Hoàng, xã Ba Trinh.

2

VT5

Phía Đông giáp xã Kế An, phía Tây giáp xã Ba Trinh, phía Nam giáp kênh Ba Hoàng, phía Bắc giáp xã Ba Trinh.

30

Phía Đông giáp kênh Mỏ Neo, xã Kế An, phía Tây giáp kênh Năm Tời, kênh Hai Năm, kênh Cống 1. Phía Nam Giáp huyện Châu Thành. Phía Bắc giáp kênh số 25, kênh 7 Xê.

Phía Đông giáp kênh Tây. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp huyện Châu Thành. Phía Bắc Giáp kênh Sóc Trăng.

VIII

KV3

Xã Ba Trinh

1

VT4

Phía Đông giáp kênh Hai Thủy, Sáu Cụt, Sáu Phước, Hai Thanh, Hai Niềm, Năm Quảng, Phong Thọ. Phía Tây giáp kênh Cái Côn. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, đập Hà Văn Tèo, ranh xã Xuân Hòa.

35

Phía Đông giáp Kênh Thôn Cư, xã Trinh Phú. Phía Tây giáp xã Đại Hải. Phía Nam giáp kênh Thuỷ Lợi, Kênh hai Nghĩa. Phía Bắc giáp sông Rạch Vọp.

Phía Đông giáp rạch Thành Văn Buôl. Phía Tây giáp rạch đường Trâu. Phía Bắc giáp kênh ranh ấp 8-ấp 12. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp.

2

VT5

Phía Đông giáp kênh Tiểu, xã Xuân Hòa. Phía Tây giáp đập Hà Văn Tèo. Phía Nam giáp kênh Cái Trâm. Phía Bắc giáp ranh xã Xuân Hòa

30

Phía Đông giáp sông Cái Côn. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp xã Đại Hải, tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp xã Xuân Hòa.

Phía Đông giáp kênh Đường Trâu. Phía Tây giáp kênh Hai Thuỷ, Sáu Phước, Sáu Cụt. Phía Nam giáp kênh Rạch Vọp. Phía Bắc giáp kênh Hai Thanh.

Phía Đông giáp kênh Phong Thọ, xã Trinh Phú. Phía Tây giáp rạch Đường Trâu, rạch Thành Văn Buôl. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp. Phía Bắc giáp kênh Hai Niềm, kênh Năm Quảng.

Phía Đông giáp Kênh Thông Cư. Phía Tây giáp kênh Miểu. Phía Nam giáp xã Đại Hải, xã Kế An. Phía Bắc giáp kênh Hai Nghĩa, kênh Thủy Lợi

IX

KV3

Xã An Lạc Tây

1

VT3

Toàn bộ đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

40

X

KV3

Xã Thới An Hội

1

VT4

Phía Đông giáp kênh Thị Hồ, xã An Lạc Tây. Phía Tây giáp rạch Sóc Tổng, xã Trinh Phú. Phía Nam giáp rạch Đại An, rạch Xóm Đồng. Phía Bắc giáp sông Rạch Vọp.

35

2

VT5

Phía Đông giáp rạch Mỹ Hội, phía Tây giáp rạch Bưng Túc. Phía Nam kênh Cầu Trắng, thị trấn Kế Sách. Phía Bắc giáp rạch Đại An, rạch Xóm Đồng, rạch Sóc Tổng, xã Trinh Phú.

30

XI

KV3

Xã Nhơn Mỹ

1

VT3

Toàn bộ đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

40

D

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

KV2

Thị trấn Phú Lộc

1

VT4

 Phía Đông: Giáp kênh thuỷ lợi; Phía Tây: Giáp thị trấn Hưng Lợi; Phía Nam: Giáp Đường tỉnh 937B; Phía Bắc: Giáp Kênh Mã Lớn

35

Phía đông: Giáp kênh thuỷ lợi, Kênh sường; PhíaTây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp Kênh Hai Tài, Kinh KT 13, Kênh Tà Ná; Phía Bắc: Giáp xã Tuân Tức

Phía Đông: Giáp Kênh thuỷ lợi; Phía Tây: Giáp kênh Chắc Tranh, kênh thuỷ lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp sông Xa Mau 1

2

VT5

Phía Đông: Giáp kênh thuỷ lợi (Giáp ấp 1; Phía Nam: Giáp kênh Mã Lớn; Phía Bắc: Giáp xã Thạnh Trị

30

Phía Đông: Giáp huyện Mỹ Xuyên; Phía Tây: Giáp kênh thuỷ lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp Sông cái

Phía Đông: Giáp kinh Chắc Tranh, Phía Tây: Giáp Sông Công Điền, kênh thuỷ lợi, Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu, Phía Bắc: Giáp kênh thuỷ lợi

3

VT3

Các khu vực còn lại

40

II

KV3

Xã Thạnh Trị

 

1

VT5

Phía Đông: Kênh Xáng Ngã Năm, giáp thị trấn Phú Lộc; Phía Tây: Giáp kênh Ba Dừa, đường huyện Lộ 5, sông Tà Lọt, kênh Mây Vóc; Phía Nam: Giáp kênh xáng thị trấn Hưng Lợi; Phía Bắc: Giáp ấp B2, xã Thạnh Tân

30

2

VT6

Phía Đông: Giáp kênh Mây Vóc; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp thị trấn Hưng Lợi; Phía Bắc: Giáp đường huyện lộ 5, sông Tà Lọt

25

3

VT4

Các khu vực còn lại

35

III

KV3

Xã Tuân Tức

 

1

VT5

Phía Đông: Giáp rạch 5 Toán, ấp Trung Nhất xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp kênh KT 13, sông Trung Hoà; Phía Nam: Giáp kênh ông Út, kênh trường Học; Phía Bắc: Giáp Sông Tà Lọt, sông Trung Hoà, kênh bà Xe, rạch ấp Trung Thống

30

Gồm diện tích ấp Trung Thống và ranh phía Nam giáp: kênh Tám Tâm ông Cuội, kênh Phú Giao, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên;

Phía Đông: Hết đất Lý Tổng dọc đến hết đất Huỳnh Thanh Hồng đến hết đất La Văn Dũng dọc đến hết đất Trần Đặng, lâm Văn Tửng, Từ Thị Của, Chung Văn Hoà, kênh ông Hoà hết đất bà Lê Thị Đủ, Khâu Khuông; Phía Nam: Giáp thị trấn Phú Lộc; Phía Tây: Giáp kênh KT 13; Phía Bắc: Giáp kênh SaDi

2

VT6

Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); Phía Tây: Giáp ấp Tân Lợi, xã Thạnh Tân; Phía Nam: Giáp kênh Thầy Hai; Phía Bắc: Giáp xã Lâm Tân

25

Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); Phía Tây: Giáp Rạch Tà Lọt; Phía Nam: Giáp Rạch Tà Lọt, sông Trung Hoà, kênh Bà Ke, rạch 5 Toán, ấp Trung Thống; Phía Bắc: Giáp kênh Cầu Sắc, rạch Sa Keo

3

VT4

Các khu vực còn lại

35

IV

KV3

Xã Thạnh Tân

 

1

VT5

Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thuỷ lợi; Phía Nam: Giáp kênh 10m; Phía Bắc: Giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu

30

Phía Đông: Giáp kênh Xáng Ngã Năm, giáp TT Phú Lộc; Phía Tây: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Nam: Giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị; Phía Bắc: Giáp kênh 5 Hạt, kênh 9 Sạn

2

VT6

Phía Đông: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; Phía Bắc: Giáp huyện Ngã Năm

25

Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Tú

3

VT4

Các khu vực còn lại

35

V

KV3

Xã Vĩnh Lợi

 

1

VT4

Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 8 Sao; Phía Tây: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; Phía Nam: Giáp kênh 14, kênh Nàng Rền; Phía Bắc: Kênh Ông Tà

35

2

VT5

Phía Đông: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp ấp 14; Phía Bắc: giáp Kênh Ông Tà

30

Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Tây: Giáp kênh 8 Sao; Phía Nam: Giáp kênh 13; Phía Bắc: Giáp xã Vĩnh Thành

3

VT6

Các khu vực còn lại

25

VI

KV3

Xã Vĩnh Thành

 

1

VT4

Phía Đông: Giáp Kênh 5 Căn; Phía Tây: Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Toán, hết ranh đất Nguyễn Văn Tiển; Phía Nam: Giáp kênh 5 Năng; Phía Bắc: Giáp kênh Ma Rênh

35

2

VT5

Phía Đông: Giáp ấp 22, xã Thạnh Trị; Phía Tây: Giáp kênh Lò Than; Phía Nam: Giấp ấp 22, xã Vĩnh Thành, kênh Ma Rênh; Phía Bắc: Giáp kênh Hương Hào Đẩu

30

Phía Đông: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành; Phía Tây: Giáp kênh 16/1, xã Vĩnh Lợi; Phía Nam: Giáp ranh xã Vĩnh Lợi; Phía Bắc: Giáp kênh 5 Năng

3

VT6

Các khu vực còn lại

25

VII

KV3

Xã Lâm Tân

 

1

VT5

Phía Đông: Giáp kênh Đình Mương Điều; Phía Tây: Giáp xã Tuân Tức; Phía Nam: Giáp kênh Xẻo Cui ranh ấp Tân Nghĩa, Kiết Lập A; Phía Bắc: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức

30

2

VT6

Phía Đông: Giáp kênh 6 Bảnh; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Tân; Phía Nam: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức 3, giáp xã Tuân Tức; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Xuyên

25

3

VT4

Các khu vực còn lại

35

VIII

KV3

 Xã Lâm Kiết

 

1

VT4

Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi

35

2

VT5

Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú

30

3

VT6

Các khu vực còn lại

25

IX

KV3

Thị trấn Hưng Lợi

 

1

VT5

Phía Đông: Giáp Sông Thổ Mô; Phía Tây: Giáp ấp 23, xã Châu Hưng; Phía Nam: Giáp đường tỉnh 937B; Phía Bắc: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành

30

Phía Đông: Giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; Phía Tây: Giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; Phía Nam: giáp Ranh tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát

2

VT4

Các khu vực còn lại

35

X

KV3

Xã Châu Hưng

 

1

VT4

Phía Đông: Giáp kênh 2 Gấm; Phía Tây: Giáp kênh Tràm Kiến; Phía Nam: Giáp sông Kinh Ngay 2; Phía Bắc: Giáp kênh Bà Phúc

35

2

VT6

Phía Đông: Giáp kênh Tây Nhỏ; Phía Tây: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi; Phía Nam: Giáp Sông Tràm Kiến; Phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi

25

Phía Đông: Giáp kênh ông Sóc; Phía Tây: Giáp kênh Già Mê; Phía Nam: Giáp kênh ông Miễn;- Phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Trò, xã Vĩnh Lợi

3

VT5

Các khu vực còn lại

30

E

HUYỆN NGÃ NĂM

I

KV2

Thị trấn Ngã Năm

1

VT1

Toàn bộ khu vực ấp 5 và khu vực ấp 6 ven kênh xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thủy nội địa đến kênh nông trường (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mốc GPMB).

50

Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kinh xáng Phụng Hiệp – Cà Mau.

Khu vực phía Bắc giáp xã Long Tân, phía Nam giáp kinh xáng Ngã Năm-Phú Lộc, phía Tây giáp kinh xáng Phụng Hiệp-Cà Mau (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B và tiếp giáp với đường Quản lộ Phụng Hiệp trong phạm vi 100 m tính từ mốc GPMB).

Khu vực phía Bắc giáp kinh xáng Ngã Năm-Phú Lộc, phía Nam giáp xã Vĩnh Biên, phía Đông giáp kênh Dân Quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp-Cà Mau (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quản lộ Phụng Hiệp trong phạm vi 100m tính từ mốc GPMB).

2

VT2

Vị trí còn lại

45

II

KV3

Xã Long Tân

1

VT3

Ấp Tân Quới, Tân Thành B, Tân Lập và ấp Tân Lập B khu vực ven Quản lộ Phụng Hiệp tính từ mốc lộ giới qua hai bên kênh Thủy lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quản lộ Phụng Hiệp trong phạm vi 100 m tính từ mốc GPMB).

40

Ven kinh Tân chánh B, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kinh Thuỷ lợi (kinh 500).

Khu vực phía Tây Nam giáp ấp 6 – TT Ngã Năm, phía Tây Bắc giáp huỵên Long Mỹ-Hậu Giang đến kinh Thuỷ lợi.

Khu vực phía Tây Bắc giáp tỉnh Hậu Giang tính từ đê bao kinh Thuỷ lợi (kinh 500).

Khu vực phía Bắc giáp kinh Mỹ Phước, phía Nam giáp kinh Lâm Trà ven kinh Mỹ Lợi qua hai bên đến kinh Thuỷ lợi (kinh 500).

Khu vực phía Bắc giáp Lâm Trà, phía Nam giáp kinh Lung Bào Tượng

2

VT4

Vị trí còn lại

35

III

KV3

Xã Mỹ Quới

1

VT2

Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B, phía Nam giáp rạch Ba Cụi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

45

2

VT3

Vị trí còn lại

40

IV

KV3

Xã Tân Long

1

VT3

Khu vực phía Bắc giáp xã Long Tân, phía Nam giáp kinh Tư Cửu, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kinh Bình Hưng.

40

Khu vực phía Tây Bắc giáp xã Long Bình, phía Đông giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

Khu vực phía Bắc giáp huyện Mỹ Tú , phía Nam giáp Quốc lộ 61B, phía Đông giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

Khu vực phía Đông Bắc giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

Khu vực phía Bắc giáp kinh xáng Ngã Năm – Phú Lộc, phía Nam giáp kinh 2A, phía Đông giáp kinh 26/3 và phía Tây giáp kinh Cocsanen

Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh thủy lợi, phía Tây giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ)

2

VT4

Vị trí còn lại

35

V

KV3

Xã Vĩnh Quới

1

VT4

Khu vực phía Tây Bắc giáp rạch Lục Bà Tham, phía Đông giáp TT Ngã Năm và phía Nam giáp rạch Xẻo Chít.

35

Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít và phía Đông giáp rạch đường Chùa.

Khu vực phía Bắc giáp rạch Sóc Sải, phía Nam giáp kinh Xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp kinh Mới và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu

Khu vực phía Bắc giáp tỉnh Hậu Giang, phía đông giáp rạch Xẻo Gỗ, phía Tây Nam giáp rạch Xẻo Chít

Khu vực phía Bắc giáp rạch Cây Đa, phía Đông giáp TT Ngã Năm và phía Tây giáp Xẻo Chít.

Khu vực phía Bắc giáp kinh Vĩnh Khương, phía Đông giáp rạch Xẻo Sải, phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu và phía Nam giáp rạch Sóc Sải.

Khu vực phía Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Nam giáp kinh Xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp TT Ngã Năm và phía Tây giáp rạch đường Chùa.

2

VT5

Vị trí còn lại

30

VI

KV3

Xã Vĩnh Biên

1

VT3

Ấp Vĩnh Tiền, Vĩnh Mỹ A khu vực ven kênh xáng Phụng Hiệp tính từ mốc đường thủy nội địa đến kênh Thủy lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quản lộ Phụng Hiệp trong phạm vi 100 m tính từ mốc GPMB).

40

Khu vực phía Bắc giáp kinh Ba Liếm, phía Nam giáp rạch Lung Lớn, phía Đông giáp kinh 90 và phía Tây giáp kinh Cống Đá.

Khu vực phía Bắc giáp kinh Nàng Rền, phía Nam giáp kinh Làng Mới, phía Đông giáp kinh Xóm Lẫm và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu.

Khu vực phía Bắc giáp kinh Ngang, phía Đông giáp xã Mỹ Bình và phía Đông giáp rạch Cống Đá.

Khu vực phía Đông giáp kinh Cống Đá, phía Tây Nam giáp kinh Thủy lợi gần kinh Xáng Phụng Hiệp.

2

VT4

Vị trí còn lại

35

VII

KV3

Xã Long Bình

1

VT3

Khu vực phía ven kênh xáng Ngã Năm-Phú Lộc tính từ kênh xáng qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

40

2

VT4

Vị trí còn lại

35

VIII

KV3

Xã Mỹ Bình

 

1

VT3

Khu vực UBND xã phía Bắc giáp xã Vĩnh Biên và phía Đông giáp kênh Nàng Rền.

40

Khu vực phía Đông Bắc giáp kinh Thủy Lợi, phía Tây giáp kênh Nàng Rền và phía Nam giáp huyện Thạnh Trị

Khu vực ven rạch Mười Lửa, phía Đông giáp xã Mỹ Quới, phía tây giáp Rạch Mười Gà – xã Mỹ Quới, phía Bắc Đông Nam giáp kinh Thủy Lợi.

Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B, phía Tây giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp xã Mỹ Quới (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

Khu vực phía Bắc giáp xã Vĩnh Biên, phía Tây giáp xã Mỹ Quới, phía Đông và Nam giáp kinh Thủy Lợi.

2

VT4

Vị trí còn lại

35

F

THỊ XÃ VĨNH CHÂU

I

KV3

Xã Lạc Hòa

1

VT4

 Huyện Lộ 111 đến Đê Biển

35

2

VT5

Từ Huyện Lộ 111 đến ranh xã Hòa Đông

30

II

KV3

Xã Vĩnh Hải

1

VT4

 Huyện Lộ 111 đến Đê Biển

35

III

KV3

Xã Vĩnh Hiệp

1

VT5

 Rạch Trà Nho đến sông Mỹ Thanh

30

IV

KV3

Xã Vĩnh Tân

1

VT4

Quốc lộ Nam Sông Hậu đến Huyện Lộ 10 (Giồng Nhãn)

35

2

VT5

Quốc lộ Nam Sông Hậu đến sông Mỹ Thanh

30

V

KV3

Xã Lai Hòa

1

VT4

Quốc lộ Nam Sông Hậu đến Huyện Lộ 10

35

2

VT5

Quốc lộ Nam Sông Hậu đến sông Mỹ Thanh

30

VI

KV3

Xã Hòa Đông

1

VT5

Trong địa giới hành chính xã

30

G

HUYỆN LONG PHÚ

I

KV2-VT4

Thị trấn Long Phú, thị trấn Đại Ngãi

35

II

KV3

Xã Song Phụng.

1

VT4

- Đông: kênh sườn (từ rạch Bần-Đại Ngãi).

35

- Tây: giáp Huyện Kế Sách.

- Nam: xã Đại Ngãi.

- Bắc: Kênh Bà Kính.

- Đông:giáp kênh giữa.

- Tây: giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn-Phụng Tường 1,2).

- Nam: xã Đại Ngãi.

- Bắc: đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa.

III

KV3

Xã Hậu Thạnh.

1

VT5

- Đông:giáp sông Saintard và xã Phú Hữu.

30

- Tây: giáp kênh số 3 và kênh Cây Dương.

- Nam: xã Phú Hữu.

- Bắc: xã Đại Ngãi và Quốc lộ 60.

2

VT4

Diện tích đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã.

35

IV

KV3

Xã Trường Khánh.

1

VT5

- Đông: kênh 8 hal-kinh xáng-ranh An Mỹ.

30

- Tây: lung giáp xã Phú Tâm-Châu Thành.

- Nam: kênh ông Thuận.

- Bắc: Xã An Mỹ-Kế Sách.

- Đông: rạch Bắt chết giáp Hậu Thạnh.

- Tây: giáp kênh 76.

- Nam: Rạch bắt chết (Trường Hưng).

- Bắc: rạch Bắt chết giáp Hậu Thạnh.

- Đông: rạch Trường Thọ.

- Tây: giáp kênh Triệu Sâm.

- Nam: lộ Trường Thọ.

- Bắc: kênh ông Sang.

2

VT4

Diện tích đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn

35

V

KV3

Xã Long Đức.

1

VT4

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã.

35

VI

KV3

Xã Phú Hữu.

1

VT4

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã.

35

VII

KV3

Xã Châu Khánh

1

VT5

- Đông: xã Tân Hưng

30

-Tây: từ kênh ông Rộng thẳng tới đầu kênh trung thủy nông

-Nam: từ đầu kênh trung thủy nông giáp Tân Hưng

-Bắc: kênh ông Rộng

2

VT4

Diện tích đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn.

35

VIII

KV3

Xã Tân Thạnh

1

VT4

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã.

35

IX

KV3

Xã Tân Hưng

 

1

VT4

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã.

35

X

KV3

Xã Long Phú

 

1

VT5

- Đông: xã Đại Ân 2.

- Tây: huyện lộ 27 (Long Phú-LHT).

- Nam: kênh 85  

- Bắc: kênh mương ông kép

30

- Đông: kênh 25/4

- Tây: xã Tân Hưng

- Nam: Rạch Bưng Thum

- Bắc: xã Tân Hưng

- Đông: kênh 96 Long Hưng.

- Tây: huyện Mỹ Xuyên.

- Nam: kênh Cái Xe. 

- Bắc: xã Tân Hưng Tân Thạnh.

- Đông: xã Đại Ân 2.

- Tây: huyện Mỹ Xuyên

- Nam: xã Liêu Tú. 

- Bắc: kênh Cái Xe

2

VT4

Diện tích đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã.

35

H

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

KV2

Thị trấn Cù Lao Dung

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn

45

II

KV3

Xã An Thạnh I

 

1

VT1

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

50

III

KV3

Xã An Thạnh Tây

1

VT3

Toàn xã

40

IV

KV3

Xã An Thạnh 2

1

VT3

Từ Kinh Đình Trụ (ấp Phạm Thành Hơn A) đến Rạch Đôi (ấp Bình Du A)

40

Từ Rạch Lớn (ấp Bình Du B) đến Rạch Xóm Mới (ấp Bình Du B)

2

VT4

Từ Rạch Đôi (ấp Bình Du A) đến Rạch Lớn (ấp Bình Du B)

35

Từ Rạch Xóm Mới (ấp Bình Du B) đến Rạch Mù U (ấp Bình Danh B), giáp xã An Thạnh 3

V

KV3

Xã An Thạnh 3

1

VT3

Toàn xã

40

VI

KV3

Xã An Thạnh Nam

1

VT5

Toàn ấp Vàm Hồ; Khu vực NT 30/4 (cũ); ấp Vàm Hồ A; Khu vực từ

Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ phía Đông Rạch Su, ấp Võ Thành Văn

30

2

VT6

Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Đông) đến đê Quốc Phòng giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến giáp Cầu Cây Mắm.

25

VII

KV3

Xã An Thạnh Đông

1

VT2

Toàn Xã

45

VIII

KV3

Xã Đại Ân 1

1

VT3

Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, Toàn ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử (Từ ấp Đoàn Văn Tố đến rạch Sáu Tịnh)

40

2

VT4

Các khu vực còn lại

35

I

HUYỆN CHÂU THÀNH

I

KV2

Thị trấn Châu Thành.

 

1

VT3

Phía đông Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt, phía tây, nam giáp ranh xã Thuận Hòa, phía bắc giáp ranh xã Thuận Hòa và Hồ Đắc Kiện

40

2

VT4

Các vùng còn lại

35

3

VT5

Hướng đông giáp Kênh Hai Col- phía tây giáp kênh 30/4- phía nam Ranh xã Phú Tân-phía bắc giáp kênh Hai Col

30

II

KV3

Xã Thuận Hoà.

 

1

VT4

Phía đông giáp thị trấn Châu Thành, phía tây giáp ranh xã Thiện Mỹ, phía nam giáp Kênh ông Ửng, phía bắc giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

35

Phía đông giáp ranh xã Phú Tân-Kênh 6-Kênh Hai Sung, phía tây giáp Quốc lộ 1A, phía nam Kênh 6-ranh xã Phú Tân, phía bắc giáp ranh thị trấn Châu Thành

2

VT5

Các vùng còn lại

30

3

VT6

Kênh Sườn-Kênh Tư Lung-Kênh 6-Kênh Ông Nam, phía tây , nam giáp ranh xã An Hiệp, phía bắc giáp kênh Ông Ửng

25

III

KV3

Xã An Hiệp.

 

1

VT4

Các vùng còn lại

35

2

VT5

Phía đông giáp các vị trí tiếp giáp vị trí I dọc tuyến đê bao Kênh Xáng Phụng Hiệp, phía tây An Hiệp, phía nam giáp ranh xã An Ninh, phía bắc giáp Kênh 77

30

Phía đông giáp đường đất-rạch, phía tây, nam giáp ranh xã An Ninh, phía bắc giáp Kênh 85

3

VT6

Phía đông giáp ranh xã Thuận Hòa, phía tây giáp ranh xã An Ninh, phía nam giáp Kênh 85, phía bắc giáp ranh xã Thiện Mỹ

25

IV

KV3

Xã Phú Tâm.

 

1

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Kế Sách, phía Tây giáp ranh xã Phú Tân, phía Nam giáp kênh ông Quên, kênh Hồng Hỷ-kênh thủy lợi, phía Bắc giáp đường Tỉnh 923

35

2

VT5

Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, phía tây, nam giáp ranh huyện Long Phú, phía bắc giáp kênh ông Quên

30

Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, Long Phú, phía tây giáp ranh xã Phú Tân, Thuận Hòa, phía nam Pà Chắc, kênh Bảy Quýt, phía bắc giáp Kênh 30/4

Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, phía tây giáp ranh xã Thuận Hòa, phía nam giáp kênh 30/4, phía bắc giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

3

VT6

Các vùng còn lại

25

V

KV3

Xã An Ninh.

 

1

VT4

Phía đông giáp ranh xã An Hiệp, phía tây giáp Kênh xáng Bố Thảo, phía nam giáp các vị trí tiếp giáp TP Sóc Trăng -đường Tỉnh lộ 13, phía bắc giáp ranh xã An Hiệp

35

Phía đông giáp Kênh xáng Tà Liêm, phía tây, nam, bắc giáp xã Thuận Hưng

2

VT5

Các vùng còn lại

30

3

VT6

Phía Đông giáp ranh xã An Hiệp, phía Tây giáp sông Hòa Long-rạch Chăn Đùm, kênh thủy lợi, phía Nam giáp kênh 77, phía Bắc giáp ranh xã Mỹ Hương

25

VI

KV3

Xã Hồ Đắc Kiện.

 

1

VT4

Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, Phúa Tâm, phía tây, bắc giáp Quốc Lộ 1A, phía nam giáp ranh TT Châu Thành

35

Kênh Gòn-Kênh Sườn (ấp kinh Đào)-ranh TT Châu Thành

2

VT5

Các vùng còn lại

30

3

VT6

Phía đông giáp Lộ đal Thiện Mỹ đi Đại Hải đến hết đất Lâm Trường, phía tây, nam, bắc giáp tỉnh Hậu Giang, xã Long Hưng

25

Phía đông giáp kênh lâm trường, phía tây giáp kênh kênh Hai Nhân, phía nam, bắc giáp kênh sườn

VII

KV3

Xã Thiện Mỹ.

1

VT4

Phía đông giá ranh xã Thuận Hòa, phía tây giáp ranh huyện Mỹ Tú, phía nam giáp kênh 6 thước, kênh 5 Ửng, kênh 5 Thục, kênh 2 Phong, phía bắc giáp đường đất-kênh Giao Thông

35

2

VT5

Phần còn lại

30

3

VT6

Phía đông Kênh Phú Tường, kênh ranh, phía tây, nam, bắc giáp ranh huyện Mỹ Tú

25

VIII

KV3

Xã Phú Tân.

 

1

VT4

Phía đông giáp Kênh Xây Chô-ranh xã Phú Tâm, phía tây giáp ranh xã An Hiệp, phía nam giáp kênh Xây Chô, phía bắc giáp kênh Vành Đai đến ranh xã An Hiệp

35

Phía đông giáp Kênh 6 Thước, phía tây giáp ranh xã An Hiệp, phía nam các vị trí tiếp giáp ranh TP Sóc Trăng, phía bắc giáp kênh Hai Mươi

2

VT5

Phía đông giáp ranh xã Phú Tâm, phía tây, bắc giáp ranh xã Thuận Hòa, phía nam giáp kênh Sườn

30

Phía đông giáp ranh xã Phú Tâm, phía tây giáp kênh 6 thước, kênh 30/4, phía nam các vị trí tiếp giáp ranh TP Sóc Trăng, phía bắc giáp kênh Xây Chô.

3

VT6

Các vùng còn lại

25

J

HUYỆN TRẦN ĐỀ

I

KV3

Xã Đại Ân 2

 

1

VT4

Đông: kênh xáng mới.Nam: kênh Chùa Bưng Buối. Bắc lộ đất Tú Điềm. Tây: xã Liêu Tú, xã Long Phú, huyện Long Phú

35

2

VT3

Phần đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã.

40

II

KV3

Xã Liêu Tú

1

VT5

 Đông: xã Lịch Hội Thượng. Tây xã Viên Bình. Nam: Kênh Tổng Cáng. Bắc: Đường tỉnh 934

30

2

VT4

Từ giáp kênh Tiếp Nhựt- đến ranh huyện Long Phú

35

III

KV3

Xã Lịch Hội Thượng

1

VT5

Đông: sông gòi – kênh 5 huyện – lộ đan Chùa Hội Phước ra đê ngăn mặn.Tây: kênh ranh Liêu Tú-LHT. Nam: lộ đê ngăn mặn kênh Mã Đức. Bắc: kênh Xà Khị

30

 Đông: kênh cách ly. Tây: huyện lộ 9. Nam: huyên lộ 9. Bắc: Kênh Lâm Ton.

2

VT4

Phần cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã.

35

IV

KV3

Xã Trung Bình

1

VT5

 Đông: kênh Bồn Bồn. Tây: sông Bưng Lức. Nam: kênh 85. Bắc: kênh mương ông Kép

30

 Đông: kênh ngang mặt trời lặn Bưng Lức. Tây: Xã Lịch Hội Thượng. Nam: kênh Tư. Bắc: kênh Hai.

2

VT4

Phần đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã.

35

V

KV2

Thị trấn Trần Đề

1

VT4

Tất cả đất cây hàng năm trên địa bàn thị trấn.

35

VI

KV2

Thị trấn Lịch Hội Thượng

1

VT4

Tất cả đất cây hàng năm trên địa bàn thị trấn.

35

VII

KV3

Xã Thạnh Thới Thuận

1

VT4

Từ giáp đường 935 đến kênh thủy lợi thứ nhất

35

2

VT5

khu vực còn lại trên địa bàn xã

30

VIII

KV3

Thạnh Thới An

1

VT4

Từ giáp đường 935 đến giáp ranh xã Thạnh Thới Thuận, kênh Hưng Thạnh, kênh Tư Cổ. Hương lộ 11 vào UB xã đến giáp ranh xã Tài Văn, khu vực ấp Hưng Thới, Đầy Hương 3, Tiên Cường 1, Tiên Cường 2.

35

2

VT5

Khu vực còn lại.

30

IX

KV3

Xã Tài Văn

1

VT4

Từ giáp đường 934 đến giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên, Thạnh Thới An, Viên An

35

2

VT5

Giáp Kênh Tiếp Nhựt đến giáp ranh huyện Long Phú

30

3

VT6

Khu vực còn lại

25

X

KV3

Xã Viên An

1

VT4

Từ kênh Tiếp Nhựt-đến giáp ranh huyện Long Phú; và từ đường 934 vào đến kênh Tắc Bướm-Tổng Cáng

35

2

VT5

Từ kênh Tắc Bướm-Tổng Cáng đến giáp ranh xã Thạnh Thới An

30

Khu vực đất Lung trũng ấp Bờ Đập

XI

KV3

Xã Viên Bình

1

VT5

Từ giáp kênh Tiếp Nhựt đến giáp ranh huyện Long Phú; Từ giáp đường 934 đến kênh tắc Bướm-Tổng Cáng.

30

Từ giáp kênh tắc Bướm-Tổng Cáng; đến Kênh Hưng Thạnh-Tổng Cáng

2

VT6

Từ Kênh Hưng Thạnh-Tổng Cáng; đến sông Mỹ Thanh

25

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Khu vực, vị trí

Ranh giới, vị trí

Giá đất năm 2014

A

HUYỆN MỸ XUYÊN

I

KV2

Thị trấn Mỹ Xuyên

1

VT3

Giới hạn bởi: Ranh TP Sóc Trăng, đường Trần Hưng Đạo, Huyện lộ 14 của xã Tham Đôn

50

2

VT4

Kênh Phước Kiện đi Cần Giờ đến giáp ranh xã Tham Đôn, Thạnh Thới An và Tài Văn.

45

II

KV3

Xã Tham Đôn

1

VT5

Giới hạn bởi: Đường Huyện 14 đến đê bao rạch Sên, giáp xã Đại Tâm, đường 936 (trở về phía sông Dù Tho), TP Sóc Trăng.

35

2

VT6

Khu vực còn lại

30

III

KV3

Xã Đại Tâm

1

VT5

Giáp Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; từ Quốc lộ 1 hướng về xã Tham Đôn 500m tới kênh Phú Thuận

35

2

VT6

Khu vực còn lại

30

IV

KV3

Xã Thạnh Phú

 

1

VT3

Giới hạn bởi: Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; đê bao Phú Hưng; đường khu 4, lộ đan vào Phú Hoà, Phú Thành và ranh xã Lâm Kiết-Thạnh Trị

45

2

VT4

Khu vực còn lại.

40

V

KV3

Xã Thạnh Quới

1

VT4

Toàn bộ diện tích đất cây lâu năm của xã.

40

VI

KV3

Xã Gia Hòa 1

1

VT6

Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã

30

VII

KV3

Xã Gia Hòa 2

1

VT6

Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã

30

VIII

KV3

Xã Hòa Tú 1

1

VT5

Giới hạn bởi: Giáp ranh Long Hòa, dọc theo kênh 10 Yên ra sông Đình đến kênh Tư và ranh xã Ngọc Đông, Ngọc Tố và Hòa Tú 2.

35

2

VT6

Khu vực còn lại.

30

IX

KV3

Xã Hòa Tú 2

1

VT5

Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã

35

X

KV3

Xã Ngọc Đông

1

VT5

Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã

35

XI

KV3

Xã Ngọc Tố

1

VT5

Khu vực đất lâu năm ở ấp Cổ Cò

35

2

VT6

Khu vực còn lại.

30

B

HUYỆN MỸ TÚ

I

KV2

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa.

1

VT4

Phía Đông giáp sông Tân Lập. Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ. Nam giáp Rạch đường Trâu, ranh xã Mỹ Tú. Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá.

45

2

VT5

Các vị trí còn lại.

40

II

KV3

Xã Mỹ Hương.

1

VT4

 Phía Đông giáp xã An Ninh, kênh Chùa Ông Gạch, ranh huyện Châu Thành, kênh rạch Ô Quên, kênh Ba Anh. Phía Tây giáp thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, đường tỉnh 939B. Phía Nam giáp xã Thuận Hưng, kênh Ô Quên, kênh Ba Đáng, kênh Mười Đường. Phía Bắc giáp kênh 10 đường, kênh Mảnh Liệt, kênh Út Huấn, kênh Tư Diệm. sông Mỹ Hương.

40

2

VT5

 Phía Đông giáp kênh Tám Bầu. Phía Tây giáp xã Thuận Hưng. Phía Nam giáp xã Thuận Hưng. Phía Bắc giáp sông Ô Quên.

35

 Phía Đông giáp xã An Ninh. Phía Tây giáp thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa. Phía Bắc giáp kênh 10 Đường, kênh Mảnh Liệt, kênh Út Huấn, kênh Tư Diệm. sông Mỹ Hương. Phía Bắc giáp xã Thiện Mỹ.

3

VT6

Các vị trí còn lại.

30

III

KV3

Xã Mỹ Phước.

1

VT4

Phía Đông giáp xã Mỹ Thuận. Phía Tây giáp huyện Ngã Năm, kênh 7 thước. Phía Nam giáp kênh xáng cụt, kênh Sáu sương, kênh 3 Trí, kênh 5 Rạch, kênh Ông Phán, kênh Bao Lâm trường. Phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước.

40

2

VT5

Phía Đông giáp xã Mỹ Thuận. Phía Tây giáp kênh U Rê. Phía Nam giáp kênh xáng Mỹ Phước. Phía Bắc giáp kinh ranh Lâm Trường, kênh ranh, ranh xã Mỹ Thuận.

35

Phía Đông giáp xã Mỹ Tú. Phía Tây giáp huyện Ngã Năm. Phía Nam giáp kênh Trà cú cạn. Phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú.

Phía Đông giáp kênh 5 rạch. Phía Tây giáp kênh 7 Thước. Phía Nam giáp kênh Xóm Tiệm. Phía Bắc giáp kênh 3 Trí, Sáu Sương.

3

VT6

Các vị trí còn lại.

30

IV

KV3

Xã Mỹ Thuận.

1

VT4

Phía Đông giáp xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp đường Tỉnh 940. Phía Nam giáp kênh Tam Sóc, dọc kinh Nhu Gia và huyện Thạnh trị. Phía Bắc giáp kênh Tà Liêm.

40

2

VT5

Các vị trí còn lại.

35

V

KV3

Xã Thuận Hưng.

 

KV3

Phía Đông giáp tỉnh lộ 939. Phía Tây giáp xã Mỹ Thuận. Phía Nam giáp kênh Tam Sóc. Phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm.

40

1

VT4

Phía Đông giáp ranh xã An Ninh. Phía Tây giáp kênh Tam Bình. Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm. Phía Bắc giáp kênh Miễu Ông Tà, rạch Tà Ân, kênh Sáu

35

2

VT5

Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương, rạch Tà Ân. Phía Tây giáp kênh Năm Đông. Phía Nam giáp rạch Tà Ân. Phía Bắc ranh xã Mỹ Hương

35

Phía Đông giáp xã Phú Mỹ. Phía Tây giáp xã Mỹ Thuận. Phía Nam giáp xã Phú Mỹ, xã Mỹ Thuận. Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc

Phía Đông giáp rạch Nhu Gia. Phía Tây giáp rạch Cái Chiết. Phía Nam giáp rạch Nhu Gia. Phía Bắc giáp kênh Ô Quên, ranh xã Mỹ Hương

Phía Đông giáp kênh năm Đông. Phía Tây giáp kênh Nhà Trường. Phía Bắc giáp sông Nhu Gia. Phía Nam giáp kênh Miếu Ông Tà.

3

VT6

Các vị trí còn lại.

30

VI

KV3

Xã Long Hưng.

 

1

VT4

Phía Đông giáp kênh nông trại 1/5 ,kênh Hàng Sắn nối. Phía Tây giáp kênh kênh Đập Đá giáp, xã Hưng Phú. Phía Nam giáp TT-HHN, kênh Năm Thường, xã Mỹ Hương. Phía Bắc giáp kênh xáng phụng Hiệp-Hậu Giang.

40

2

VT5

Phía Đông giáp kênh Tám Thước, kênh Chệt Siều. Phía Tây kênh Hàng Sắn. Phía Nam giáp xã Mỹ Hương. Phía Bắc giáp kênh Tân Phước, kênh Lý, kênh Xáng 1.

35

3

VT6

Các vị trí còn lại.

30

VII

KV3

Xã Hưng Phú.

1

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Long Hưng. Phía Tây giáp rang huyện Thạnh Trị. Phía Nam giáp ranh kênh 1000, kênh Tư Lý, kênh 9 Có, kênh Hai Chi, kênh 1000, kênh ba Cường, kênh Cô Ba. Phía Bắc giáp kênh xáng Phụng Hiệp.

40

Phía Đông giáp rạch đường Láng. Phía Tây giáp ranh ấp Phương An 3 . Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Phước. Phía Bắc giáp kênh Cô Ba

2

VT5

Các vị trí còn lại.

35

VIII

KV3

Xã Mỹ Tú.

1

VT4

 Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng, xã Mỹ Thuận. Phía Tây giáp rạch Cây Cồng, Kênh Dooc Dong, kênh đường tỉnh 940. Phía Nam giáp xã Mỹ Thuận. Phía Bắc giáp TT-HHN.

40

Phía Đông giáp ranh TT-HHN. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước. Phía Nam giáp Rạch Cây bàng. Phía Bắc giáp kênh nội đồng.

2

VT5

Các vị trí còn lại.

35

IX

KV3

Xã Phú Mỹ.

1

VT4

 Phía Đông giáp xã An Ninh, TP Sóc Trăng. Phía Tây giáp rạch Trà Quýt, lộ Đai Úi, rạch Bố Thảo. Phía Nam giáp huyện Mỹ Xuyên. Phía Bắc giáp xã An Ninh, xã Thuận Hưng, lộ đai Úi, rạch Bố Thảo.

40

2

VT5

Các vị trí còn lại.

35

C

HUYỆN KẾ SÁCH

I

KV2

Thị Trấn Kế sách

1

VT3

Phía Đông giáp kênh Phú Tâm, phía Tây giáp kênh Lộ Mới, phía Nam giáp cống Lộ mới, phía Bắc giáp kênh Số 1

50

Phía Đông giáp kênh lộ mới. Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết. Phía Nam giáp kênh Chín An Định, kênh bà Lèo. Phía Bắc giáp kênh Số 1

2

VT4

Phía Đông giáp Rạch Cà Dâm. Phía Tây giáp Rạch Bưng Túc. Phía Nam giáp kinh số 1. Phía Bắc giáp Kinh Cầu Trắng, xã Thới An Hội.

45

Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, Kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Nổi, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn. Phía Nam giáp rạch Na Tưng. Phía Bắc giáp kênh Chín An Định

Phía Đông giáp kênh Bờ Bao, kênh Lâm Cal, kênh Đội 3, kênh Đường Cung. Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết, phía Nam giáp rạch Na Tưng. Bắc: Giáp kênh bà Lèo.

1.3

VT5

Phía Đông giáp kênh Trại Cá Giống, phía Tây giáp kênh Phú Tâm, phía Nam giáp rạch An Nghiệp, phía Bắc giáp kênh số 1

40

Phía Đông giáp kênh Nổi, phía Tây giáp rạch Bờ Bao, phía Nam giáp rạch Na Tưng, phía Bắc giáp kênh Chín An Định

II

KV3

Xã Kế Thành

1

VT4

Phía Đông giáp Rạch Bưng Túc, phía Tây giáp Rạch Hai Giáp, phía Nam giáp sông Kinh Giữa, phía Bắc giáp kênh 9 Quang, Kinh Rạch Bần

40

Phía Đông giáp Rạch Ba Lăng, thị trấn Kế Sách. Phía Tây giáp Rạch Cầu Chùa, xã Kế An. Phía Nam giáp Rạch Bồ Đề, phía Bắc giáp sông Kinh Giữa

2

VT5

Phía Đông giáp Rạch Ba Lăng, Thị Trấn Kế Sách. Phía Tây giáp rạch Cầu Chùa, xã Kế An. Phía Nam giáp xã Phú Tâm, phía Bắc giáp Rạch Bồ Đề.

35

Phía Đông giáp xã Thới An Hội. phía Tây giáp xã Kế An. phía Nam giáp Kênh 9 Quang. phía Bắc giáp ranh xã Trinh Phú

III

KV3

Xã Kế An

1

VT3

Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

45

IV

KV3

Xã Trinh Phú

1

VT2

Phía Đông giáp xã An Lạc Tây. Phía Tây giáp kênh Tư Liễu, rạch ThaLa. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp, xã Thới An Hội. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn.

50

2

VT3

Phía Đông giáp kênh Tư Liễu, rạch ThaLa. Phía Tây giáp rạch Ngã Cũ, kênh Thông Cư. Phía Nam giáp xã Kế An. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn.

45

3

VT4

Phía Đông giáp rạch Ngã Cũ. Phía Tây giáp rạch Phong Thọ, xã Ba Trinh, phía Nam giáp kênh kênh Đào ấp 12. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã Xuân Hoà

40

V

KV3

Xã Xuân Hoà

1

VT2

Phía Đông giáp rạch Mương Khai, Bờ Dọc. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp Ngã tư trên, rạch Giồng Đá. Phía Bắc giáp xã Phú Hữu (huyện Châu Thành) và xã An Lạc Thôn

50

Phía Đông giáp rạch Giồng Đá, Rạch Năm Riềng, rạch Mười Trọng, rạch Sao sáo, kênh Năm Lò đường, kênh thủy lợi. Phía Tây giáp kênh Cái Côn. Phía Nam giáp xã Ba Trinh. Phía Bắc giáp rạch Giồng Đá.

2

VT3

Phía Đông giáp xã An Lạc Thôn, rạch Hào Bá. Phía Tây giáp rạch Mương Khai, Giồng Đá, Rạch Năm Riềng, rạch Mười Trọng. Phía Nam giáp kênh thủy lợi, rạch Cái Cao. Phía Bắc giáp xã An Lạc Thôn.

45

3

VT4

Vị trí còn lại

40

VI

KV3

Xã An Lạc Thôn

1

VT2

Đông: Giáp sông Hậu. Tây: Giáp xã Xuân Hòa. Nam: Giáp rạch Mương Khai. Bắc: Giáp Kênh Cái Côn

50

Đông: Giáp sông Hậu. Tây: Giáp xã Xuân Hòa. Nam: Giáp rạch Cái Cao. Bắc: Giáp rạch Mương Khai

Đông: Giáp sông Hậu. Tây: Giáp kênh Giữa, cầu Ba Trường, rạch Cái Cao. Nam: Giáp rạch Cái Trâm. Bắc: Giáp rạch Cái Cao

Đông: Giáp sông Hậu. Tây: Giáp kênh 5 Chấm. Nam: Giáp rạch Phèn Đen. Bắc: Giáp rạch Cái Trâm

Đông: Giáp kênh Giữa. Tây: Giáp kênh Mương Lộ. Nam: Giáp rạch Cái Trâm. Bắc: Giáp kênh giữa, cầu Ba Trường

Đông: Giáp rạch 5 Chấm. Tây: Giáp kênh Mương Lộ. Nam: Giáp kênh Thủy Lợi (Phèn Đen). Bắc: Giáp rạch Cái Trâm

2

VT3

Vị trí còn lại

45

VII

KV3

Xã Phong Nẫm

1

VT2

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên dịa bàn xã

50

VIII

KV3

Xã An Mỹ

1

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Long Phú. Phía Tây giáp rạch Phụng An. Phía Bắc giáp xã Song Phụng. Phía Nam giáp rạch Phụng An.

40

Phía Đông giáp rạch Phụng An. Phía Tây giáp kênh Trại giống. Phía Nam giáp rạch An Nghiệp. Phía Bắc giáp kênh Số 1.

2

VT5

Phía Đông giáp rạch Phụng An. Phía Tây giáp Kinh Phú Tâm. Phía Nam giáp kênh rạch Cả Bá, huyện Châu Thành, huyện Long Phú. Phía Bắc giáp rạch An Nghiệp, thị trấn Kế Sách.

35

IX

KV3

Xã Đại Hải

1

VT4

Phía Đông giáp xã Kế An, kênh Bảy Xê, kênh 25, kênh Năm Tời, kênh Hai Năm, kênh Cống 1. Phía Tây giáp kênh ranh Thị xã Ngã Bảy, kênh Sóc Trăng, kênh Tây. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện. Phía Bắc giáp sông Số 1.

40

Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp kênh Ba Hoàng, xã Ba Trinh.

2

VT5

Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp xã Ba Trinh. Phía Nam giáp kênh Ba Hoàng. Phía Bắc giáp xã Ba Trinh.

35

Phía Đông giáp kênh Mỏ Neo, xã Kế An. Phía Tây giáp kênh Năm Tời, kênh Hai Năm, kênh Cống 1. Phía Nam Giáp huyện Châu Thành. Phía Bắc giáp kênh số 25, kênh 7 Xê.

Phía Đông giáp kênh Tây. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp huyện Châu Thành. Phía Bắc Giáp kênh Sóc Trăng.

X

KV3

Xã Ba Trinh

1

VT3

Phía Đông giáp kênh Hai Thủy, Sáu Cụt, Sáu Phước, Hai Thanh, Hai Niềm, Năm Quảng, Phong Thọ. Phía Tây giáp kênh Cái Côn. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, đập Hà Văn Tèo, ranh xã Xuân Hòa.

45

Phía Đông giáp Kênh Thôn Cư, xã Trinh Phú. Phía Tây giáp xã Đại Hải. Phía Nam giáp kênh Thuỷ Lợi, Kênh hai Nghĩa. Phía Bắc giáp sông Rạch Vọp.

Phía Đông giáp rạch Thành Văn Buôl. Phía Tây giáp rạch đường Trâu. Phía Bắc giáp kênh ranh ấp 8-ấp 12. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp.

2

VT4

Phía Đông giáp kênh Tiểu, xã Xuân Hòa. Phía Tây giáp đập Hà Văn Tèo. Phía Nam giáp kênh Cái Trâm. Phía Bắc giáp ranh xã Xuân Hòa

40

Phía Đông giáp sông Cái Côn. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp xã Đại Hải, tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp xã Xuân Hòa.

Phía Đông giáp kênh Đường Trâu. Phía Tây giáp kênh Hai Thuỷ, Sáu Phước, Sáu Cụt. Phía Nam giáp kênh Rạch Vọp. Phía Bắc giáp kênh Hai Thanh.

Phía Đông giáp kênh Phong Thọ, xã Trinh Phú. Phía Tây giáp rạch Đường Trâu, rạch Thành Văn Buôl. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp. Phía Bắc giáp kênh Hai Niềm, kênh Năm Quảng.

Phía Đông giáp Kênh Thông Cư. Phía Tây giáp kênh Miểu. Phía Nam giáp xã Đại Hải, xã Kế An. Phía Bắc giáp kênh Hai Nghĩa, kênh Thủy Lợi

XI

KV3

Xã An Lạc Tây

1

VT2

Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

50

XII

KV3

Xã Thới An Hội

1

VT3

Phía Đông giáp kênh Thị Hồ, xã An Lạc Tây. Phía Tây giáp rạch Sóc Tổng, xã Trinh Phú. Phía Nam giáp rạch Đại An, rạch Xóm Đồng. Phía Bắc giáp sông Rạch Vọp

45

2

VT4

Phía Đông giáp rạch Mỹ Hội, phía Tây giáp rạch Bưng Túc. Phía Nam kênh Cầu Trắng, thị trấn Kế Sách. Phía Bắc giáp rạch Đại An, rạch Xóm Đồng, rạch Sóc Tổng, xã Trinh Phú

40

XIII

KV3

Xã Nhơn Mỹ

 

1

VT2

Phía Đông giáp sông Hậu, phía Tây giáp rạch Tiểu La Thành, rạch Mương Khai, kênh Khả. Phía Nam giáp rạch Mọp, phía Bắc giáp kênh Giữa

50

Phía Đông giáp sông Hậu, phía Tây giáp sông Hậu, phía Nam giáp xã Song Phụng, phía Bắc giáp Xã An Lạc Tây

Phía Đông giáp Sông Hậu, rạch Trà Ếch, kênh Giữa, rạch Cây Dông, rạch Mương Siêu. Phía Tây giáp rạch Mỹ Hội, kênh Tắc. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp rạch Chùa Giá, rạch Trà Ếch.

2

VT3

Phía Đông giáp rạch Đồng Phèn, kênh Tắc. Phía Tây giáp rạch Nhơn Mỹ. Phía Nam giáp kênh Số Một. Phía Bắc giáp rạch Nhơn Mỹ, xã Thới An Hội.

45

Phía Đông giáp Kênh Khả, kênh Tiểu La Thành. Phía Tây giáp rạch Mương Siêu, rạch Cây Dông. Phía Nam giáp kênh Số Một. Phía Bắc kênh Giữa.

D

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

KV2

Thị trấn Phú Lộc

1

VT5

Phía Đông: Giáp kênh thuỷ lợi ; Phía Tây: Giáp thị trấn Hưng Lợi; Phía Nam: Giáp Đường tỉnh 937B; Phía Bắc: Giáp Kênh Mã Lớn

40

Phía đông: Giáp kênh thuỷ lợi, Kênh sường;- PhíaTây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp Kênh Hai Tài, Kinh KT 13, Kênh Tà Ná; Phía Bắc: Giáp xã Tuân Tức

Phía Đông: Giáp Kênh thuỷ lợi;Phía Tây: Giáp kênh Chắc Tranh, kênh thuỷ lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu ; Phía Bắc: Giáp sông Xa Mau 1

2

VT6

Phía Đông: Giáp kênh thuỷ lợi (Giáp ấp 1); Phía Nam: Giáp kênh Mã Lớn; Phía Bắc: Giáp xã Thạnh Trị

35

Phía Đông: Giáp huyện Mỹ Xuyên; Phía Tây: Giáp kênh thuỷ lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp Sông cái

Phía Đông: Giáp kinh Chắc Tranh; Phía Tây: Giáp Sông Công Điền, kênh thuỷ lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh thuỷ lợi

3

VT4

Các khu vực còn lại

45

II

KV3

Xã Thạnh Trị

1

VT5

Phía Đông: Kênh Xáng Ngã Năm, giáp thị trấn Phú Lộc; Phía Tây: Giáp kênh Ba Dừa, đường huyện Lộ 5, sông Tà Lọt, kênh Mây Vóc; Phía Nam: Giáp kênh xáng thị trấn Hưng Lợi; Phía Bắc: Giáp ấp B2, xã Thạnh Tân

35

2

VT6

Phía Đông: Giáp kênh Mây Vóc; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp thị trấn Hưng Lợi; Phía Bắc: Giáp đường huyện lộ 5, sông Tà Lọt

30

3

VT4

Các khu vực còn lại

40

III

KV3

Xã Tuân Tức

1

VT5

Phía Đông: Giáp rạch 5 Toán, ấp Trung Nhất xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp kênh KT 13, sông Trung Hoà; Phía Nam: Giáp kênh ông Út, kênh trường Học; Phía Bắc: Giáp Sông Tà Lọt, sông Trung Hoà, kênh bà Xe, rạch ấp Trung Thống

35

- Gồm diện tích ấp Trung Thống và ranh phía Nam giáp: kênh Tám Tâm ông Cuội, kênh Phú Giao, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên;

Phía Đông: Hết đất Lý Tổng dọc đến hết đất Huỳnh Thanh Hồng đến hết đất La Văn Dũng dọc đến hết đất Trần Đặng, lâm Văn Tửng, Từ Thị Của, Chung Văn Hoà, kênh ông Hoà hết đất bà Lê Thị Đủ, Khâu Khuông; Phía Nam: Giáp thị trấn Phú Lộc; Phía Tây: Giáp kênh KT 13-Phía Bắc: Giáp kênh SaDi

2

VT6

Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa);- Phía Tây: Giáp ấp Tân Lợi, xã Thạnh Tân; Phía Nam: Giáp kênh Thầy Hai; Phía Bắc: Giáp xã Lâm Tân

30

Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); Phía Tây: Giáp Rạch Tà Lọt; Phía Nam: Giáp Rạch Tà Lọt, sông Trung Hoà, kênh Bà Ke, rạch 5 Toán, ấp Trung Thống; Phía Bắc: Giáp kênh Cầu Sắc, rạch Sa Keo

3

VT4

Các khu vực còn lại

40

IV

KV3

 Xã Thạnh Tân

 

1

VT6

Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thuỷ lợi; Phía Nam: Giáp kênh 10m; Phía Bắc: Giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu

30

Phía Đông: Giáp kênh Xáng Ngã Năm, giáp TT Phú Lộc; Phía Tây: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Nam: Giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị;- Phía Bắc: Giáp kênh 5 Hạt, kênh 9 Sạn

2

VT5

Phía Đông: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; Phía Bắc: Giáp huyện Ngã Năm

35

Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Tú

3

VT4

Các khu vực còn lại

40

V

KV3

 Xã Vĩnh Lợi

 

1

VT4

Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 8 Sao; Phía Tây: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; Phía Nam: Giáp kênh 14, kênh Nàng Rền; Phía Bắc: Kênh Ông Tà

40

2

VT5

Phía Đông: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp ấp 14 ; Phía Bắc: giáp Kênh Ông Tà

35

Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Tây: Giáp kênh 8 Sao; Phía Nam: Giáp kênh 13; Phía Bắc: Giáp xã Vĩnh Thành

3

VT6

Các khu vực còn lại

30

VI

KV3

Xã Vĩnh Thành

1

VT4

Phía Đông: Giáp Kênh 5 Căn; Phía Tây: Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Toán, hết ranh đất Nguyễn Văn Tiển; Phía Nam: Giáp kênh 5 Năng; Phía Bắc: Giáp kênh Ma Rênh

40

2

VT5

Phía Đông: Giáp ấp 22, xã Thạnh Trị; Phía Tây: Giáp kênh Lò Than; Phía Nam: Giấp ấp 22, xã Vĩnh Thành, kênh Ma Rênh; Phía Bắc: Giáp kênh Hương Hào Đẩu

35

Phía Đông: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành; Phía Tây: Giáp kênh 16/1, xã Vĩnh Lợi; Phía Nam: Giáp ranh xã Vĩnh Lợi; Phía Bắc: Giáp kênh 5 Năng

3

VT6

Các khu vực còn lại

30

VII

KV3

Xã Lâm Tân

1

VT5

Phía Đông: Giáp kênh Đình Mương Điều; Phía Tây: Giáp xã Tuân Tức; Phía Nam: Giáp kênh Xẻo Cui ranh ấp Tân Nghĩa, Kiết Lập A; Phía Bắc: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức

35

2

VT6

Phía Đông: Giáp kênh 6 Bảnh; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Tân; Phía Nam: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức 3, giáp xã Tuân Tức; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Xuyên

30

3

VT4

Các khu vực còn lại

40

VIII

KV3

Xã Lâm Kiết

1

VT4

Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi

40

2

VT5

 Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú

35

3

VT6

Các khu vực còn lại

30

IX

KV3

Thị trấn Hưng Lợi

1

VT6

Phía Đông: Giáp Sông Thổ Mô; Phía Tây: Giáp ấp 23, xã Châu Hưng; Phía Nam: Giáp đường tỉnh 937B; Phía Bắc: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành

35

Phía Đông: Giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; Phía Tây: Giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; Phía Nam: giáp Ranh tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát

2

VT5

Các khu vực còn lại

40

X

KV3

Xã Châu Hưng

1

VT4

- Phía Đông: Giáp kênh 2 Gấm-Phía Tây: Giáp kênh Tràm Kiến; Phía Nam: Giáp sông Kinh Ngay 2-Phía Bắc: Giáp kênh Bà Phúc

40

2

VT6

Phía Đông: Giáp kênh Tây Nhỏ-Phía Tây: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi; Phía Nam: Giáp Sông Tràm Kiến-Phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi

30

Phía Đông: Giáp kênh ông Sóc; Phía Tây: Giáp kênh Già Mê; Phía Nam: Giáp kênh ông Miễn; Phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Trò, xã Vĩnh Lợi

3

VT5

Các khu vực còn lại

35

E

HUYỆN NGÃ NĂM

I

KV2

Thị trấn Ngã Năm

1

VT1

Toàn bộ khu vực ấp 5 và khu vực ấp 6 ven kênh xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thuỷ nội địa đến kênh nông trường (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mốc GPMB).

60

Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp-Cà Mau.

Khu vực phía Bắc giáp xã Long Tân, phía Nam giáp kênh xáng Ngã Năm-Phú Lộc, phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp-Cà Mau (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B và tiếp giáp với đường Quản lộ Phụng Hiệp trong phạm vi 100 m tính từ mốc GPMB).

Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm-Phú Lộc, phía Nam giáp xã Vĩnh Biên, phía Đông giáp kênh Dân Quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp-Cà Mau (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quản lộ Phụng Hiệp trong phạm vi 100 m tính từ mốc GPMB).

2

VT2

Vị trí còn lại

55

II

KV3

Xã Long Tân

1

VT3

Ấp Tân Quới, Tân Thành B, Tân Lập và ấp Tân Lập B khu vực ven Quản lộ Phụng Hiệp tính từ mốc lộ giới qua hai bên kênh Thuỷ lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quản lộ Phụng Hiệp trong phạm vi 100 m tính từ mốc GPMB).

45

Ven kênh Tân chánh B, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (kênh 500).

Khu vực phía Tây Nam giáp ấp 6, TT Ngã Năm; phía Tây Bắc giáp huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang đến kênh Thủy lợi.

Khu vực phía Tây Bắc giáp tỉnh Hậu Giang tính từ đê bao kênh Thủy lợi (kênh 500).

Khu vực phía Bắc giáp kênh Mỹ Phước, phía Nam giáp kênh Lâm Trà ven kênh Mỹ Lợi qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500).

Khu vực phía Bắc giáp Lâm Trà, phía Nam giáp kênh Lung Bào Tượng.

2

VT4

Vị trí còn lại

40

III

KV3

Xã Mỹ Quới

1

VT2

Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B, phía Nam giáp rạch Ba Cụi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

50

2

VT3

Vị trí còn lại

45

IV

KV3

Xã Tân Long

1

VT3

Khu vực phía Bắc giáp xã Long Tân, phía Nam giáp kênh Tư Cửu, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Bình Hưng.

45

Khu vực phía Tây Bắc giáp xã Long Bình, phía Đông giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

Khu vực phía Bắc giáp huyện Mỹ Tú , phía Nam giáp Quốc lộ 61B, phía Đông giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

Khu vực phía Đông Bắc giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm-Phú Lộc, phía Nam giáp kênh 2A, phía Đông giáp kênh 26/3 và phía Tây giáp kênh Cocsanen.

Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh Thủy lợi, phía Tây giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

2

VT4

Vị trí còn lại

40

V

KV3

Xã Vĩnh Quới

1

VT3

Khu vực phía Tây Bắc giáp rạch Lục Bà Tham, phía Đông giáp TT Ngã Năm và phía Nam giáp rạch Xẻo Chít.

45

Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít và phía Đông giáp rạch đường Chùa.

Khu vực phía Bắc giáp rạch Sóc Sải, phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp kênh Mới và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu.

Khu vực phía Bắc giáp tỉnh Hậu Giang, phía đông giáp rạch Xẻo Gỗ, phía Tây Nam giáp rạch Xẻo Chít.

Khu vực phía Bắc giáp rạch Cây Đa, phía Đông giáp TT Ngã Năm và phía Tây giáp Xẻo Chít.

Khu vực phía Bắc giáp kênh Vĩnh Khương, phía Đông giáp rạch Xẻo Sải, phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu và phía Nam giáp rạch Sóc Sải.

Khu vực phía Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp TT Ngã Năm và phía Tây giáp rạch đường Chùa.

2

VT4

Vị trí còn lại

40

VI

KV3

Xã Vĩnh Biên

 

1

VT3

Ấp Vĩnh Tiền, Vĩnh Mỹ A khu vực ven kênh xáng Phụng Hiệp tính từ mốc đường thủy nội địa đến kênh Thủy lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quản lộ Phụng Hiệp trong phạm vi 100 m tính từ mốc GPMB).

45

Khu vực phía Bắc giáp kinh Ba Liếm, phía Nam giáp rạch Lung Lớn, phía Đông giáp kênh 90 và phía Tây giáp kênh Cống Đá.

Khu vực phía Bắc giáp kênh Nàng Rền, phía Nam giáp kênh Làng Mới, phía Đông giáp kênh Xóm Lẫm và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu.

Khu vực phía Bắc giáp kênh Ngang, phía Đông giáp xã Mỹ Bình và phía Đông giáp rạch Cống Đá.

Khu vực phía Đông giáp kênh Cống Đá, phía Tây Nam giáp kênh Thủy lợi gần kênh xáng Phụng Hiệp.

2

VT4

Vị trí còn lại

40

VII

KV3

Xã Long Bình

1

VT2

Khu vực phía ven kênh xáng Ngã Năm-Phú Lộc tính từ kênh xáng qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

50

2

VT3

Vị trí còn lại

45

VIII

KV3

Xã Mỹ Bình

1

VT3

Khu vực UBND xã phía Bắc giáp xã Vĩnh Biên và phía Đông giáp kênh Nàng Rền.

45

Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh Thủy Lợi, phía Tây giáp kênh Nàng Rền và phía Nam giáp huyện Thạnh Trị.

Khu vực ven rạch Mười Lửa, phía Đông giáp xã Mỹ Quới, phía Tây giáp Rạch Mười Gà, xã Mỹ Quới; phía Bắc Đông Nam giáp kênh Thủy lợi.

Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B, phía Tây giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp xã Mỹ Quới (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

Khu vực phía Bắc giáp xã Vĩnh Biên, phía Tây giáp xã Mỹ Quới, phía Đông và Nam giáp kênh Thủy lợi.

2

VT4

Vị trí còn lại

40

F

THỊ XÃ VĨNH CHÂU

I

KV3

Xã Lạc Hòa

1

VT4

Huyện Lộ 111 đến Đê Biển

40

2

VT5

 Huyện Lộ 111 đến ranh xã Hoà Đông

35

II

KV3

Xã Vĩnh Hải

1

VT3

Huyện Lộ 111 đến Đê Biển

45

2

VT5

Huyện Lộ 111 đến ranh xã Hoà Đông

35

III

KV3

Xã Hòa Đông

1

VT5

Trong địa giới hành chính xã

35

IV

KV3

Xã Vĩnh Hiệp

1

VT5

Trong địa giới hành chính xã

35

V

KV3

Xã Vĩnh Tân

1

VT4

Quốc lộ Nam Sông Hậu đến Huyện Lộ 10

40

2

VT6

Huyện Lộ 10 đến Đê Biển

30

3

VT5

Quốc lộ Nam Sông Hậu đến sông Mỹ Thanh

35

VI

KV3

Xã Lai Hòa

1

VT4

Quốc lộ Nam Sông Hậu đến Huyện Lộ 10

40

2

VT6

Huyện Lộ 10 đến Đê Biển

30

3

VT5

Quốc lộ Nam Sông Hậu đến sông Mỹ Thanh

35

G

HUYỆN LONG PHÚ

I

KV2-VT4

Thị trấn Long Phú, thị trấn Đại Ngãi

45

II

KV3

Xã Song Phụng.

 

1

VT4

- Đông: kênh sườn (từ rạch Bần-Đại Ngãi).

40

- Tây: giáp Huyện Kế Sách.

 Nam: xã Đại Ngãi

- Bắc: Kênh Bà Kính.

- Đông:giáp kênh giữa.

- Tây: giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn-Phụng Tường 1,2).

- Nam: xã Đại Ngãi.

- Bắc: đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa.

2

VT2

Diện tích đất cây lâu năm còn Lại trên địa bàn xã (kể cả cồn Lý Quyên).

50

III

KV3

Xã Hậu Thạnh.

 

1

VT3

- Đông:giáp sông Saintard và xã Phú Hữu.

45

- Tây: giáp kênh số 3 và kênh Cây Dương.

- Nam: xã Phú Hữu.

- Bắc: xã Đại Ngãi và Quốc lộ 60.

2

VT3

Diện tích đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã.

45

IV

KV3

Xã Trường Khánh.

1

VT4

- Phần phía nam sông Văn Cơ.

40

2

VT3

- Phần phía bắc sông Văn Cơ.

45

V

KV3

Xã Long Đức.

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã.

45

VII

KV3

Xã Phú Hữu.

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã.

45

VII

KV3

Châu Khánh

1

VT5

- Đông: xã Tân Hưng

35

- Tây: từ kênh ông Rộng thẳng tới đầu kênh trung thủy nông

- Nam: từ đầu kênh trung thủy nông giáp Tân Hưng

- Bắc: kênh ông Rộng

2

VT3

Diện tích đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn.

45

VIII

KV3

Tân Thạnh

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất cây lâu năm trên địa bàn xã.

45

IX

KV3

Tân Hưng

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất cây lâu năm trên địa bàn xã.

45

X

KV3

Xã Long Phú

1

VT5

- Đông: xã Đại Ân 2.

- Tây: huyện lộ 27 (Long Phú-LHT)

- Nam: kênh 85

- Bắc: kênh mương ông kép

35

- Đông: kênh 25/4

- Tây: xã Tân Hưng

- Nam: Rạch Bưng Thum

- Bắc: xã Tân Hưng

- Đông: kênh 96 Long Hưng.

- Tây: huyện Mỹ Xuyên.

- Nam: kênh Cái Xe.

- Bắc: xã Tân Hưng Tân Thạnh.

- Đông: xã Đại Ân 2.

- Tây: huyện Mỹ Xuyên

- Nam: xã Liêu Tú. 

- Bắc: kênh Cái Xe

2

VT3

Diện tích đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã.

45

H

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

KV2-VT2

Thị trấn Cù Lao Dung

1

VT2

Đất trồng cây lâu năm của thị trấn

55

II

KV3

Xã An Thạnh 1

1

VT1

Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

55

III

KV3

Xã An Thạnh Tây

1

VT2

Toàn xã

50

IV

KV3

Xã An Thạnh 2

1

VT4

Toàn xã

40

V

KV3

Xã An Thạnh 3

1

VT3

Toàn xã

45

VI

KV3

Xã An Thạnh Nam

1

VT4

Toàn ấp Vàm Hồ; Khu vực NT 30/4 (cũ), ấp Vàm Hồ A; Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ phía Đông Rạch Su, ấp Võ Thành Văn

40

2

VT5

Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Đông) đến đê Quốc Phòng giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến giáp cầu cây Mắm.

35

VII

KV3

Xã An Thạnh Đông

1

VT3

Toàn ấp Lê Minh Châu A, Lê Minh Châu B, Tăng Long

45

2

VT2

Toàn ấp: Trương Công Nhật, Đặng Trung Tiến, Nguyễn Công Minh A, Nguyễn Công Minh B, Đền Thờ.

50

VIII

KV3

Xã Đại Ân 1

 

1

VT4

Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, Toàn ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử

40

2

VT5

Các khu vực còn lại

35

I

HUYỆN CHÂU THÀNH

I

KV2

Thị trấn Châu Thành.

1

VT3

Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt

50

2

VT4

Phần còn lại

45

3

VT5

Kênh Hai Col- kênh 30/4- Ranh xã Phú Tâm-xã Phú Tân

40

II

KV3

Xã Thuận Hoà

1

VT4

Kênh ông Ửng-ranh xã Hồ Đắc Kiện-ranh xã Thiện Mỹ.

40

Quốc lộ 1A-ranh xã Phú Tân- kênh Hai Gô-rạch hàng Bằng

2

VT5

Các vùng còn lại

35

3

VT6

Rạch Trà Canh A-kênh Sườn- kênh ông Ửng- ranh xã An Hiệp (hướng Nam)

30

III

KV3

Xã An Hiệp

1

VT4

Các vùng còn lại

40

2

VT5

Kênh 77 -ranh TP Sóc Trăng

40

Kênh 85-đường đất- rạch thuộc ấp Bưng Tróp A và B-kênh ranh xã An Ninh

35

3

VT6

Kênh 85-Ranh xã Thiện Mỹ

30

IV

KV3

Xã Phú Tâm

1

VT4

Toàn bộ ấp Phú Thành B

40

2

VT5

Kênh Cầu Chùa- kênh ông Quên-ranh huyện Long Phú

35

Kênh ông Quên-kênh Cầu Chùa- ranh xã Phú Tân

Kênh 77-kênh ông Bọng-kênh thủy lợi-kênh Pà Chắt

Kênh 7 Quýt-kênh 77-ranh huyện Kế Sách

Kênh 30/4 đến ranh xã Hồ Đắc Kiện

3

VT6

Các vùng còn lại

30

V

KV3

Xã An Ninh

1

VT4

Kênh xáng Bố Thảo-Đường Tỉnh 939-Kênh ranh xã An Hiệp

40

Kênh xáng Tà Liêm-kênh ranh xã Thuận Hưng

2

VT5

Các vùng còn lại

35

3

VT6

Kênh 77-rạch Chăn Đùm- ranh xã Mỹ Hương-ranh xã Thiện Mỹ

30

VI

KV3

Xã Hồ Đắc Kiện

1

VT4

Quốc Lộ 1A -ranh TT Châu Thành, Phú Tân và huyện Kế Sách

40

Kênh Gòn-Kênh Sườn (ấp kinh Đào)-ranh TT Châu Thành

2

VT5

Các vùng còn lại

35

3

VT6

Lộ đal Thiện Mỹ đi Đại Hải đến hết đất Lâm Trường

30

Kênh lâm trường-kênh Sườn-kênh Hai Nhân

VII

KV3

Xã Thiện Mỹ

1

VT4

Kênh Ba Rinh-kênh Phú Tường-kênh Năm Cưởng, kênh Năm Thục, kênh Hai Phong

40

2

VT5

Phần còn lại

35

3

VT6

Kênh Phú Tường-xã Long Hưng

30

VIII

KV3

Xã Phú Tân

1

VT4

Kênh Xây Chô-ranh xã Phú Tâm-kênh Vành Đai - ranh xã An Hiệp

40

Kênh 6 Thước -Kênh ranh xã An Hiệp

2

VT5

Kênh Trà Canh-Ranh xã Thuận Hòa , Phú Tâm

35

3

VT6

Các vùng còn lại

30

J

HUYỆN TRẦN ĐỀ

I

KV3

Xã Đại Ân 2

1

VT5

 Đông: kênh xáng mới. Tây: Xã Viên Bình, Tài Văn. Nam kênh Chù Bưng Buối. Bắc: lộ đất Tú Điềm.

40

2

VT4

Phần đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã.

45

II

KV3

Xã Liêu Tú

1

VT7

 Đông: xã Lịch Hội Thượng. Tây: xã Viên Bình. Nam: giáp kênh Giồng Chát- Tổng Cáng. Bắc: kênh Sóc Đơm-Tà Nịt

30

2

VT6

 Đông: xã Lịch Hội Thượng. Tây xã Viên Bình. Nam: Kênh ông Đum kéo thẳng giáp Viên Bình. Bắc: Kênh Sóc Đum-Tà Nịt

35

3

VT5

Phần đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã.

40

III

KV3

Xã Lịch Hội Thượng

1

VT5

Đông: sông gòi – kênh 5 huyện – lộ đan Chùa Hội Phước ra đê ngăn mặn.Tây: kênh ranh Liêu Tú-LHT. Nam: lộ đê ngăn mặn kênh Mã Đức. Bắc: kênh Xà Khị.

40

Đông: kênh cách ly. Tây: huyện lộ 9. Nam: huyện lộ 9. Bắc: Kênh Lâm Ton.

2

VT4

Phần đất cây lâu năm còn trên địa bàn xã.

45

IV

KV3

Xã Trung Bình

 

1

VT6

- Đông: kênh Bồn Bồn

35

- Tây: sông Bưng Lức

- Nam: kênh 85

- Bắc: kênh mương ông Kép

- Đông: kênh ngang mặt trời lặn Bưng Lức

- Tây: Xã Lịch Hội Thượng

- Nam: kênh Tư

- Bắc: kênh Hai

2

VT5

Phần đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã.

40

V

KV2

TT Lịch Hội Thượng

1

KV2-VT3

Tất cả đất cây lâu năm trên địa bàn TT.

50

VI

KV2

TT Trần Đề

1

VT3

Tất cả đất cây lâu năm trên địa bàn TT.

50

VII

KV3

Xã Thạnh Thới Thuận

1

VT6

Toàn xã

35

VIII

KV3

Xã Thạnh Thới An

 

1

VT6

Toàn xã

35

IX

KV3

Xã Tài Văn

1

VT5

Giáp Kênh Tiếp Nhựt vào 70m

40

2

VT6

Khu vực còn lại trên địa bàn xã

35

X

KV3

Xã Viên An

1

VT5

Khu vực ven kênh Tiếp Nhựt vào 70m

40

2

VT5

Khu vực ven đường vào đến Chùa Lao Vên (theo tuyến khu dân cư)

40

3

VT6

 Toàn bộ phần diện tích đất cây lâu năm còn lại của xã

35

XI

KV3

Xã Viên Bình

1

VT5

Khu vực ven kênh Tiếp Nhựt vào 70m

40

2

VT7

Khu vực còn lại

30

 

PHỤ LỤC 4

BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Khu vực, vị trí

Ranh giới, vị trí

Giá đất năm 2014

A

HUYỆN MỸ XUYÊN

I

KV3

Xã Tham Đôn

1

VT3

Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

30

II

KV3

Xã Thạnh Phú

1

VT2

Giới hạn bởi: Giáp Quốc lộ 1 đến đường khu 4, lộ đan vào Phú Hoà, Phú Thành

35

2

VT3

Khu vực còn lại.

30

III

KV3

Xã Thạnh Quới

1

VT3

Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

30

IV

KV3

Xã Gia Hòa 1

 

1

VT3

Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

30

V

KV3

Xã Gia Hòa 2

1

VT3

Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

30

VI

KV3

Xã Hòa Tú 2

1

VT3

Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

30

VII

KV3

Xã Ngọc Đông

1

VT3

Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

30

VIII

KV3

Xã Ngọc Tố

1

VT2

Khu vực đất Nuôi trồng thủy sản ở ấp Cổ Cò

35

2

VT3

Khu vực còn lại.

30

IX

KV3

Xã Hòa Tú 1

1

VT3

Giới hạn bởi: Giáp ranh Long Hòa, dọc theo kênh 10 Yên ra sông Đình đến kênh Tư, giáp xã Ngọc Đông, Ngọc Tố và Hòa Tú 2.

30

2

VT3

Khu vực còn lại.

30

B

HUYỆN KẾ SÁCH

I

KV3

Xã An Lạc Tây

 

1

VT1

Toàn bộ đất nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn xã

50

II

KV3

Xã Phong Nẵm

 

1

VT1

Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn xã

50

III

KV3

Xã Nhơn Mỹ

 

1

VT1

Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn

50

C

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

KV2

Thị trấn Phú Lộc

 

1

VT3

Khu vực ấp Thạnh Điền

30

II

KV3

Xã Lâm Kiết

 

1

VT2

Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi

35

2

VT3

Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú

30

3

VT4

Các khu vực còn lại

25

D

THỊ XÃ VĨNH CHÂU

I

KV3

Xã Lạc Hòa

 

1

VT3

Từ Huyện Lộ 111 đến ranh Phường Khánh Hoà

30

II

KV3

Xã Vĩnh Hải

 

1

VT2

Từ Huyện Lộ 111 đến Đê Biển

35

2

VT3

Từ Huyện Lộ 111 đến ranh xã Hoà Đông

30

III

KV3

Xã Hòa Đông

 

1

VT3

Trong địa giới hành chính xã

30

IV

KV3

Xã Vĩnh Hiệp

 

1

VT3

Trong địa giới hành chính xã

30

V

KV3

Xã Vĩnh Tân

 

1

VT2

Quốc lộ Nam Sông Hậu đến Huyện Lộ 10

35

2

VT5

Huyện Lộ 10 đến Đê Biển

20

3

VT3

Quốc lộ Nam Sông Hậu đến sông Mỹ Thanh

30

VI

KV3

Xã Lai Hòa

 

1

VT2

Quốc lộ Nam Sông Hậu đến Huyện Lộ 10

35

2

VT3

Quốc lộ Nam Sông Hậu đến sông Mỹ Thanh

30

3

VT5

Huyện Lộ 10 đến Đê Biển

20

E

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

KV3

Xã An Thạnh 1

1

VT3

Toàn xã

30

II

KV3

Xã An Thạnh 2

1

VT2

Toàn xã

35

III

KV3

Xã An Thạnh 3

1

VT2

Toàn xã

35

IV

KV3

Xã An Thạnh Nam

1

VT3

Toàn ấp Vàm Hồ; Khu vực NT 30/4 (cũ), ấp Vàm Hồ A; Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ phía Đông Rạch Su, ấp Võ Thành Văn

30

2

VT5

Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Đông) đến đê Quốc Phòng giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến giáp cầu cây Mắm.

20

V

KV3

Xã Đại Ân 1

1

VT2

Toàn xã

35

F

HUYỆN TRẦN ĐỀ

I

KV3

Xã Liêu Tú

1

VT2

- Từ đê ngăn mặn trở ra sông Mỹ Thanh.

35

2

VT3

- Đông: lộ Giồng Chác.

- Tây: lộ Tổng Cáng.

- Nam: đê ngăn mặn.  

- Bắc: kênh 81.

30

3

VT4

Phần đất nuôi trồng thủy sản còn lại

25

II

KV3

Xã Lịch Hội Thượng

1

VT2

- Từ đê ngăn mặn trở ra sông Mỹ Thanh.

35

2

VT3

Phần đất nuôi trồng thủy sản còn lại

30

III

KV3

Xã Trung Bình.

1

VT3

- Đông: rạch Cầu Đen – Kinh Tầm Du – Kinh Sáu Quế 2.

30

- Tây: xã Lịch Hội Thượng (kênh Sáu Quế 1).

- Nam: Lộ Quốc Phòng.

- Bắc: kênh Máy bay.

2

VT2

Phần đất nuôi trồng thủy sản còn lại.

35

IV

KV3

Xã Thạnh Thới Thuận

1

VT2

Từ trục 936B ra sông Mỹ Thanh.

35

2

VT3

Khu vực còn lại.

30

V

KV3

Xã Thạnh Thới An

1

VT3

Phần đất Nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

30

VI

KV3

Xã Viên Bình

1

VT4

Khu vực đất thủy sản ven sông Mỹ Thanh

25

 

PHỤ LỤC 5

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ VÀ VÙNG GIÁP RANH THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÒN LẠI VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND  ngày 27 /12/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

1. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Sóc Trăng được phân thành 01 vị trí: mức giá 80.000 đồng/m².

2. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn 04 phường thuộc thị xã Vĩnh Châu được phân thành 01 vị trí: mức giá 75.000 đồng/m².

3. Giá đất nông nghiệp giáp ranh giữa các huyện Mỹ Tú, Châu Thành, Mỹ Xuyên, Long Phú với thành phố Sóc Trăng (được xác định trong phạm vi khoảng cách 300 m tính từ đường địa giới hành chính về phía huyện và áp dụng chung cho đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản, lâm nghiệp): 48.000 đồng/m²².

Trường hợp giá đất nông nghiệp vùng giáp ranh quy định tại Mục 3 Phụ lục này thấp hơn giá đất từng loại theo quy định trong các Phụ lục giá đất nông nghiệp tại các huyện giáp ranh thì áp dụng theo quy định tại phụ lục đó.

4. Đối với diện tích đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm trên địa bàn tỉnh chưa được xác định khu vực, vị trí và mức giá tại Quy định này, giá đất được xác định là giá đất trồng cây hàng năm hoặc đất nuôi trồng thủy sản có cùng khu vực, vị trí để xác định mức giá cụ thể.

5. Giá đất làm muối tại các Hợp tác xã muối Lai Hòa, Vĩnh Tân thuộc thị xã Vĩnh Châu: 30.000 đồng/m².

6. Giá đất nông nghiệp khác (quy định tại Điểm đ Khoản 4 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;) trên địa bàn các huyện, các xã thuộc thị xã Vĩnh Châu thuộc tỉnh được tính 75.000 đồng/m².

7. Giá đất phi nông nghiệp khác (quy định tại điểm e khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai) trên địa bàn tỉnh: 80.000 đồng/m².

8. Giá đất rừng sản xuất của các phân trường thuộc Công ty TNHH Một thành viên Lâm nghiệp trên địa bàn các huyện: 20.000 đồng/m².

9. Giá đất ở tại nông thôn khu vực 3 trên địa bàn các huyện và các xã thuộc thị xã Vĩnh Châu.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 3

120

100

80

9. Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở; đất nông nghiệp nằm trong trong khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn; thửa đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với Quốc lộ, đường Tỉnh, đường Huyện trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ (ngoại trừ thành phố Sóc Trăng):

a) Tại khu vực thị trấn, đô thị loại IV và loại V: 75.000 đồng/m².

b) Tại các xã (trừ Điểm a Khoản này) trong tỉnh: 70.000 đồng/m².

 11. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, y tế, giáo dục-đào tạo: Mức giá được xác định bằng 70% giá đất ở có cùng vị trí, khu vực; trong đó, mức giá thấp nhất trên địa bàn 04 phường thuộc thị xã Vĩnh Châu là 80.000 đồng/m².

12. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất có công trình là đình, đền miếu, am, từ đường, nhà thờ họ và đất sử dụng vào mục đích công cộng (trừ đất ở, các loại đất tại Khoản 7 và Khoản 11 Phụ lục này): Giá đất được căn cứ vào giá đất ở có cùng khu vực, vị trí hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trong trường hợp không có đất ở liền kề) đã quy định để xác định mức giá cụ thể. .

 

PHỤ LỤC 6

GIÁ ĐẤT Ở THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ MINH CHÂU, THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

1. Giá đất ở đối với các thửa đất thuộc Đường A1 và A2 (suốt đường): 560.000 đồng/m².

2. Giá đất ở đối với các thửa đất thuộc đường B, theo 03 giới hạn chiều dài tuyến đường :

- Giới hạn 1 (từ Quốc lộ 1A đến Đường A2): 1.120.000 đồng/m².

- Giới hạn 2 (từ Đường A2 đến Đường A1): 620.000 đồng/m².

- Giới hạn 3 (từ Đường A1 đến Kênh 30/4): 336.000 đồng/m².

3. Giá đất ở đối với các thửa đất thuộc Đường C1, C2, C3, C4, C5, C6 và C7 (suốt đường): 560.000 đồng/m².

4. Giá đất ở đối với các thửa đất thuộc Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18 và D19 (suốt đường): 208.000 đồng/m².

Ghi chú: Tên đường quy định trên căn cứ theo bản vẽ quy hoạch Khu dân cư Minh Châu được phê duyệt tại Quyết định số 1653/QĐ.HC.04 ngày 21/10/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng.

 

PHỤ LỤC 7

GIÁ ĐẤT Ở THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ XUNG QUANH TRƯỜNG QUÂN SỰ QUÂN KHU 9, THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

1. Giá đất ở đối với các thửa đất thuộc Khu A (các lô A5, A8 và A12 ) và Khu B có vị trí mặt tiền giáp đường Trần Hưng Đạo nối dài: 4.000.000 đồng/m² .

2. Giá đất ở cặp đường lộ số 01: Theo 02 giới hạn chiều dài tuyến đường:

- Giới hạn 1 (Đối với các thửa đất nằm trong đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường số 09): 2.800.000 đồng/m² .

- Giới hạn 2 (Đối với các thửa đất nằm trong đoạn từ đường số 09 đến đường số 07): 2.000.000 đồng/m².

3. Giá đất các đường còn lại trong khu dân cư: số 02, số 03, số 04, số 05, số 06, số 07, số 08, số 09 và số 10: 1.400.000 đồng/m².

4. Hệ số tính giá bổ sung: Đối với thửa đất có vị trí giáp 02 mặt đường, giá đất nhân thêm hệ số 1,2.

 

PHỤ LỤC 8

GIÁ ĐẤT Ở CỦA TIỂU DỰ ÁN 1 VÀ 5 THUỘC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ TÁI ĐỊNH CƯKHU 5A-MẠC ĐĨNH CHI, THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

1. Giá đất ở thực hiện đối với các đối tượng thu nhập thấp được UBND tỉnh xét duyệt theo chủ trương và chính sách của tỉnh:

a) Lớp nhà bên trong: Giá 1.000.000 đồng/m².

b) Lớp nhà bên ngoài :

- Đường số 8 (giáp khu tái định cư): Giá 1.200.000 đồng/m².

- Đường số 7 (giáp tuyến Nam Nhân Lực): Giá 1.400.000 đồng/m² .

2. Giá đất ở đối với các đối tượng là hộ dân được bố trí tái định cư do bị ảnh hưởng của dự án Kè bờ sông Maspéro, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng:

a) Đất dãy nhà bên trong (có lộ giới 8m): 900.000 đồng/m².

b) Đất dãy nhà bên ngoài:

- Giáp đường số 7: 1.080.000 đồng/m².

- Giáp đường số 8: 1.280.000 đồng/m².

3. Giá đất các đường 9A, 9B, 14, 16, 20, 21, 22 và 23: 1.300.000 đồng/m².