cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 52/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Ngày ban hành: 20-12-2013
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 365 ngày (1 năm )
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2015, Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Lào Cai Quy định về bảng giá đất 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/2013/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 20 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT, PHÂN LOẠI ĐẤT, PHÂN KHU VỰC ĐẤT VÀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/ NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và MT - Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 570/TTr-STNMT ngày 21/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định về giá các loại đất, phân khu vực đất, phân loại đường phố, phân vị trí các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và thay thế các quyết định sau: Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về giá các loại đất, phân hạng đất, phân vùng đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 23/5/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về giá các loại đất, phân hạng đất, phân vùng đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 23/5/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về giá các loại đất, phân hạng đất, phân vùng đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về giá các loại đất, phân hạng đất, phân vùng đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 37/2013/ QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá đất ở nông thôn khu vực I tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về giá các loại đất, phân hạng đất, phân vùng đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về giá các loại đất, phân hạng đất, phân vùng đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá đất ở nông thôn khu vực I tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về giá các loại đất, phân hạng đất, phân vùng đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lào Cai./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Doãn Văn Hưởng

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT, PHÂN LOẠI ĐẤT, PHÂN KHU VỰC ĐẤT VÀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Giá đất được ban hành theo Quy định này áp dụng để thu tiền sử dụng đất, tính thuế chuyển quyền sử dụng đất; xác định giá cho thuê đất, thế chấp quyền sử dụng đất, thu lệ phí trước bạ, xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai, bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014.

2. Các trường hợp thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu giá cho thuê đất, định giá giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của UBND tỉnh thì giá sàn do UBND tỉnh quy định sát với giá thị trường tại thời điểm định giá và không được thấp hơn mức giá quy định trong bảng giá này.

3. Đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất tự thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất thì tính theo giá thực tế thoả thuận nhưng khi xác định giá để thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai thì không được thấp hơn giá đất quy định tại Quy định này.

Điều 2. Nguyên tắc

1. Nguyên tắc về định giá đất

a) Giá đất được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, từng đoạn phố và căn cứ vào mức đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, kinh tế - xã hội kết hợp với vị trí, điều kiện sinh lời của đất, sát với giá thị trường và nằm trong khung giá đất do Chính phủ quy định.

b) Giá đất quy định đáp ứng yêu cầu các mối quan hệ giao dịch về đất ở mức bình thường, nhằm ổn định đời sống dân cư, phù hợp giữa quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất. Đồng thời đảm bảo tính ổn định xã hội, góp phần đẩy nhanh tốc độ đô thị hóa, tăng thêm nguồn thu ngân sách, tăng cường quản lý quỹ đất, thúc đẩy công tác quản lý thực hiện quy hoạch và thu hút đầu tư vào địa bàn tỉnh.

c) Giá thị trường được tham khảo để xây dựng bảng giá này là giá giao dịch mua bán trong điều kiện bình thường, trung bình phổ biến trên thị trường đã loại bỏ các yếu tố đột biến giá như đầu cơ mua bán với mục đích kinh doanh trục lợi.

d) Bảng giá đất này được rà soát điều chỉnh hàng năm và phụ thuộc vào mức đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật trên từng vị trí, điều kiện sinh lời của đất của từng địa phương trong từng thời kỳ. Trường hợp giá chuyển nhượng trên thị trường trong điều kiện bình thường tại địa phương của những loại đất, vị trí đất nhất định có biến động liên tục kéo dài trong thời hạn 60 ngày trở lên, gây chênh lệch giá lớn: Nếu giảm 10% trở lên so với giá trong bảng giá đất do UBND tỉnh quyết định thì điều chỉnh giá xuống; nếu tăng từ 20% trở lên so với giá trong bảng giá do UBND tỉnh quyết định thì điều chỉnh giá tăng nhưng tỷ lệ điều chỉnh giá không vượt quá 20% mức giá tối đa do Chính phủ quy định.

2. Căn cứ để phân loại đô thị

a) Quyết định thành lập và xếp loại đô thị của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. b) Mức độ tương đồng về trình độ phát triển, sự đầu tư quy hoạch, đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cơ sở hạ tầng xã hội.

3. Căn cứ để phân loại đường phố đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn khu vực I. Đất ở nằm trong địa giới hành chính thị trấn, phường thuộc đất ở đô thị, đất nằm trong địa giới hành chính xã thuộc đất ở nông thôn; phân loại đường phố, phân vị trí thửa đất để tính giá trị đất trên cơ sở:

a) Sự đầu tư quy hoạch, đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cơ sở hạ tầng xã hội của mỗi đô thị, khu vực.

b) Giá trị sinh lợi, giá trị sử dụng, giá trị về cảnh quan, khí hậu, môi trường… (gọi chung là giá trị sinh lợi) đã ở ổn định hay mới hình thành.

c) Trên cùng 1 (một) đường có thể có nhiều đoạn (loại) đường có giá trị sinh lợi khác nhau.

d) Đường xếp theo thứ tự từ I trở đi, đường loại I có giá trị sinh lời lớn nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội thuận lợi nhất, có mức giá cao nhất, tiếp theo sau là đường loại II, III, IV.... tương ứng với mức giá thấp dần.

4. Nguyên tắc phân vị trí đất và phân khu vực đất ở tại nông thôn a) Đất ở nằm trong địa giới hành chính xã thuộc đất ở nông thôn.

b) Đối với đất nông nghiệp căn cứ vào khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất tới nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất tới thị trường tiêu thụ tập trung và mức độ thuận tiện về giao thông, yếu tố về chất đất, địa hình, khí hậu, thời tiết và điều kiện tưới tiêu.

c) Đối với đất ở nông thôn việc phân loại khu vực để xác định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: Khu vực I gồm các thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã đã có tên đường, các nơi đã được đầu tư xây dựng đường, có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực II có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn

Vị trí của từng loại đất trong từng khu vực được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí số 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

Điều 3. Tiêu thức phân loại đô thị, phân loại đường phố, phân khu vực đất ở tại nông thôn, phân vị trí đất (có Phụ lục số I kèm theo)

Điều 4. Phân loại đô thị, phân loại đường (có Phụ lục số II kèm theo)

Điều 5. Giá đất ở tại đô thị

Đô thị bao gồm thành phố, thị trấn được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thành lập và xếp loại đô thị (theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất).

1. Phân loại đường phố và giá đất ở tại đô thị xây dựng cho từng loại đô thị, cho từng huyện, thành phố.

2. Xác định vị trí đất đô thị:

2.1. Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt:

a) Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố hoặc các thửa đất không có cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố, các vị trí đất được xác định như sau:

- Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường đỏ có chiều rộng và chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

- Vị trí 2: Tiếp theo sau vị trí 1.

b) Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:

- Vị trí 1: Hệ số 1;

- Vị trí 2: Tính bằng 0,6 so với vị trí 1;

c) Trường hợp thửa đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao hơn.

2.2. Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt:

a) Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố hoặc các thửa đất không có cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố thì các vị trí đất được xác định như sau:

- Vị trí 1 được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m;

- Vị trí 2 được tính từ trên 20 m đến 30 m;

- Vị trí 3 được tính từ trên 30 m đến 40 m;

- Vị trí 4 được tính từ trên 40 m.

b) Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:

- Vị trí 1: Hệ số 1;

- Vị trí 2: Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;

- Vị trí 3: Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;

- Vị trí 4: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.

c) Trường hợp thửa đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao hơn.

Điều 6. Giá đất ở tại nông thôn

1. Giá đất ở tại nông thôn khu vực I

1.1. Đất ở tại nông thôn khu vực I gồm các thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã đã có tên đường, các nơi đã được đầu tư xây dựng đường, có thể phân loại đường, xây dựng giá đất cho từng loại đường.

1.2. Xác định vị trí đất:

a) Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt:

* Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố hoặc các thửa đất không có cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố, các vị trí đất được xác định như sau:

- Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường đỏ có chiều rộng và chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

- Vị trí 2: Tiếp theo sau vị trí 1.

* Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:

- Vị trí 1: Hệ số 1;

- Vị trí 2: Tính bằng 0,6 so với vị trí 1;

* Trường hợp thửa đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao hơn.

b) Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt:

* Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố hoặc các thửa đất không có cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố thì các vị trí đất được xác định như sau:

- Vị trí 1 được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m;

- Vị trí 2 được tính từ trên 20 m đến 30 m;

- Vị trí 3 được tính từ trên 30 m đến 40 m;

- Vị trí 4 được tính từ trên 40 m.

* Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:

- Vị trí 1: Hệ số 1;

- Vị trí 2: tính bằng 0,8 so với vị trí 1;

- Vị trí 3: tính bằng 0,65 so với vị trí 1;

- Vị trí 4: tính bằng 0,4 so với vị trí 1.

* Trường hợp thửa đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao hơn.

2. Giá đất ở tại nông thôn khu vực II: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã; Giá đất được quy định cho từng huyện, theo từng vị trí.

Điều 7. Giá đất nông nghiệp

Giá đất được quy định cho từng huyện, theo từng vị trí, loại đất.

Điều 8. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bao gồm: Đất làm mặt bằng sản xuất, đất xây dựng trụ sở giao dịch, đất làm cửa hàng kinh doanh, đất xây dựng nhà hàng, khách sạn ... của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.

2. Xác định vị trí:

Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường, các vị trí đất được xác định như sau:

- Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường đỏ có chiều rộng và chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

- Vị trí 2: Tiếp theo sau vị trí 1.

3. Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:

- Vị trí 1: Hệ số 1;

- Vị trí 2: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1;

4. Trường hợp thửa đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao hơn.

5. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vị trí 1 được tính bằng 70% giá đất ở vị trí 1 cùng loại, giá đất các vị trí tiếp theo tính theo hệ số và vị trí quy định cho đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.

6. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và thương mại trên địa bàn thành phố Lào Cai xây dựng một biểu riêng.

7. Đất phi nông nghiệp khác, giá đất được tính như đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.

8. Đối với đất phi nông nghiệp, đất trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp khi chuyển mục đích sử dụng thành đất ở thì phải nộp tiền chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.

Điều 9. Bảng giá đất các huyện, thành phố (có Phụ lục kèm theo) gồm:

- Phụ lục số III: Bảng giá đất huyện Bắc Hà.

- Phụ lục số IV: Bảng giá đất huyện Bảo Thắng.

- Phụ lục số V: Bảng giá đất huyện Bát Xát.

- Phụ lục số VI: Bảng giá đất huyện Bảo Yên.

- Phụ lục số VII: Bảng giá đất thành phố Lào Cai.

- Phụ lục số VIII: Bảng giá đất huyện Mường Khương.

- Phụ lục số IX: Bảng giá đất huyện Sa Pa.

- Phụ lục số X: Bảng giá đất huyện Si Ma Cai.

- Phụ lục số XI: Bảng giá đất huyện Văn Bàn.

Điều 10. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ giá đất rừng sản xuất liền kề đã có trong bảng giá đất của tỉnh để quyết định cụ thể cho từng dự án.

Điều 11. Giá đất chưa sử dụng

Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây), khi cần định mức giá, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ giá của các loại đất liền kề đã có trong bảng giá đất để quyết định mức giá đất cụ thể.

Điều 12. Giá đất giáp ranh

1. Giá đất giáp ranh được áp dụng cho các khu vực giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn, huyện, thành phố.

2. Các khu vực đất giáp ranh có giá trị chênh lệch khác nhau, ở vị trí giáp ranh được tính giá bình quân giữa giá đất cao và giá đất thấp theo mốc giáp ranh giá đất cao xuống giá đất thấp với khoảng cách cụ thể như sau:

a) 50m đối với đất đô thị (đoạn đường chuyển tiếp được tính cho cả trục đường có địa giới hành chính khác nhau).

b) 150m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn giữa các khu vực. c) 200m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn trong nội huyện. d) 300m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn giữa các huyện. Điều 13. Xử lý chuyển tiếp

1. Các trường hợp đã hoàn thành thủ tục và nộp tiền cấp quyền sử dụng đất trước 31/12/2013 được thực hiện theo quy định hiện hành thu tiền sử dụng đất của tỉnh có hiệu lực đến 31/12/2013.

2. Các trường hợp chưa hoàn thành hồ sơ thủ tục nộp tiền cấp quyền sử dụng đất thì chuyển sang thực hiện giá đất để tính thu tiền sử dụng đất theo Quy định này kể từ 01/01/2014, trừ các trường hợp phải xử lý tồn tại, được thực hiện theo quy định riêng của UBND tỉnh Lào Cai.

3. Trường hợp thuộc đối tượng bồi thường giải phóng mặt bằng:

a) Trường hợp đã thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng, nhận tiền bồi thường, được bố trí tái định cư ở nơi ở mới thì thực hiện hoàn tất các thủ tục bồi thường và giao đất tái định cư theo quy định của UBND tỉnh có hiệu lực thi hành trước ngày 01/01/2014.

b) Trường hợp đã nhận tiền bồi thường (hoặc không nhận) và đề nghị tính lại tiền bồi thường thì tuỳ từng trường hợp cụ thể để xem xét giải quyết.

- Nếu dự án đã thực hiện thống kê, phê duyệt bồi thường giải phóng mặt bằng, có kinh phí mà không nhận tiền bồi thường thì thực hiện di chuyển giải phóng mặt bằng theo quy định không phê duyệt lại.

- Nếu dự án đang chi trả bồi thường giải phóng mặt bằng thì tiếp tục thực hiện và không xem xét lại.

- Nếu dự án đã thực hiện thống kê áp giá, chưa chi trả kinh phí hoặc chưa có nguồn chi trả thì áp giá và trình phê duyệt lại kinh phí bồi thường theo giá mới. Hộ nhận đất ở khu tái định cư phải nộp tiền sử dụng đất theo Quy định này kể từ ngày 01/01/2014.

Điều 14. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan hướng dẫn thực hiện Quy định này.

a) Tổ chức việc thẩm định phương án điều chỉnh giá đất của các huyện, thành phố trình UBND tỉnh quyết định hàng năm và khi phải điều chỉnh giá đất;

b) Chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện giá các loại đất trên địa bàn và tổng hợp các vướng mắc phát sinh, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.

2. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thu tiền sử dụng đất theo Quy định này.

3. UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện đảm bảo đúng Quy định này; chủ động rà soát lập phương án điều chỉnh phân loại đường phố, khu vực đất, vị trí đất, giá đất trên địa bàn gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng trước ngày 31 tháng 10 hàng năm để Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, trình HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm.

4. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.

 

PHỤ LỤC SỐ I

TIÊU THỨC PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, PHÂN KHU VỰC ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, PHÂN VỊ TRÍ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 52/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Phân loại đô thị

Đất đô thị gồm đất tại thành phố, thị trấn, phường.

- Thành phố Lào Cai xếp đô thị loại III.

- Thị trấn Sa Pa xếp đô thị loại IV.

- Các thị trấn còn lại xếp đô thị loại V.

- Xã Si Ma Cai xếp đô thị loại V theo Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 của UBND tỉnh Lào Cai.

2. Phân loại đường:

- Giá đất ở tại đô thị và giá đất ở tại nông thôn khu vực I xác định theo từng loại đường, đoạn phố, ngõ phố; đường xếp theo thứ tự từ I trở đi, đường loại I có giá trị sinh lời lớn nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội thuận lợi nhất, có mức giá cao nhất, tiếp theo sau là đường loại II, III, IV... tương ứng với mức giá thấp dần.

3. Phân khu vực đất ở tại nông thôn:

- Khu vực I: Gồm các thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã, ven đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, các đầu mối giao thông đã có tên đường, các nơi đã được đầu tư xây dựng đường có thể phân loại đường và xây dựng mức giá tương ứng với loại đường.

- Khu vực II: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.

4. Phân vị trí:

STT

Loại đất, Vị trí

Tiêu thức xác định vị trí

I

Đất ở tại đô thị

1

Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt

a

Vị trí 1

Gồm các thửa đất có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố, chiều rộng và chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

b

Vị trí 2

Tiếp theo sau vị trí 1.

2

Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt

a

Vị trí 1

Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m

b

Vị trí 2

Được tính từ trên 20 m đến 30 m

c

Vị trí 3

Được tính từ trên 30 m đến 40 m

d

Vị trí 4

Được tính từ trên 40 m

II

Đất ở tại nông thôn

A

Khu vực I

1

Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt

a

Vị trí 1

Gồm các thửa đất có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường, chiều rộng và chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

b

Vị trí 2

Tiếp theo sau vị trí 1.

2

Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500

a

Vị trí 1

Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m

b

Vị trí 2

Được tính từ trên 20 m đến 30 m

c

Vị trí 3

Được tính từ trên 30 m đến 40 m

d

Vị trí 4

Được tính từ trên 40 m

B

Khu vực II

1

Vị trí 1

Đất có mức giá chuyển nhượng cao nhất tại khu vực II, có các điều kiện về sinh lời, kết cấu hạ tầng .... thuận lợi nhất; đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông liên xã, liên thôn; giáp với khu vực trung tâm xã hoặc cụm xã, thị tứ, khu thương mại và du lịch, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, chợ nông thôn.

2

Vị trí 2

Đất liền kề vị trí 1, có mức giá chuyển nhượng, các điều kiện về sinh lợi, kết cấu hạ tầng.... kém thuận lợi hơn vị trí 1 (khoảng cách từ cạnh liền kề với vị trí 1 đến hết 50m).

3

Vị trí 3

Gồm những vị trí còn lại.

III

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Vị trí 1

Gồm các thửa đất có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường, chiều rộng và chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

2

Vị trí 2

Tiếp theo sau vị trí 1.

IV

Đất trồng lúa

1

Vị trí 1

Đất trồng lúa nước 2 vụ nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn.

2

Vị trí 2

- Đất trồng lúa nước 2 vụ nằm trong địa giới hành chính xã.

- Đất trồng lúa nước 1 vụ nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn.

3

Vị trí 3

Các vị trí còn lại.

V

Đất nuôi trồng thủy sản

1

Vị trí 1

Đất nuôi trồng thủy sản nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn.

2

Vị trí 2

Đất nuôi trồng thủy sản còn lại.

VI

Đất trồng cây hàng năm khác

1

Vị trí 1

Đất trồng cây hàng năm khác nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn (trừ đất bãi bồi ven sông suối bán ngập nước).

2

Vị trí 2

Đất trồng cây hàng năm khác nằm trong địa giới hành chính xã (trừ đất bãi bồi ven sông suối bán ngập nước).

3

Vị trí 3

Đất trồng cây hàng năm khác tại các bãi bồi ven sông suối bán ngập nước, các vị trí còn lại.

VII

Đất trồng cây lâu năm

1

Vị trí 1

Đất trồng cây lâu năm nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn; nằm trong ranh giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã.

2

Vị trí 2

Đất trồng cây lâu năm nằm ngoài địa giới hành chính phường, thị trấn; nằm ngoài ranh giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã.

VIII

Đất rừng sản xuất

1

Vị trí 1

Đất rừng sản xuất nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn; nằm trong ranh giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã.

2

Vị trí 2

Đất rừng sản xuất nằm ngoài địa giới hành chính phường, thị trấn; nằm ngoài ranh giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã.

5. Chênh lệch giá đất:

a) Đất ở tại đô thị

* Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt: Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:

- Vị trí 1: Hệ số 1;

- Vị trí 2: Tính bằng 0,6 so với vị trí 1;

* Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500:

- Vị trí 1: Hệ số 1;

- Vị trí 2: Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;

- Vị trí 3: Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;

- Vị trí 4: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1. b) Đất ở tại nông thôn khu vực I

* Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt: Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:

- Vị trí 1: Hệ số 1;

- Vị trí 2: Tính bằng 0,6 so với vị trí 1;

* Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500:

- Vị trí 1: Hệ số 1;

- Vị trí 2: Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;

- Vị trí 3: Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;

- Vị trí 4: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.

c) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:

- Vị trí 1: Hệ số 1;

- Vị trí 2: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.

 

PHỤ LỤC SỐ II

PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC I
(Kèm theo Quyết định số: 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)

I. THÀNH PHỐ LÀO CAI

- Là đô thị loại III.

- Giá đất thấp nhất là 200.000 đồng/m², cao nhất là 16.000.000 đồng/m².

- Có 12 loại đường phố.

1. Đường phố loại I: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời lớn nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có giá đất ở vị trí 1 từ 9 triệu đồng/ m² đến 16 triệu đồng/m².

2. Đường phố loại II: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại I, có giá đất ở vị trí 1 từ 7 triệu đến dưới 9 triệu đồng/m².

3. Đường phố loại III: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại II; Có giá đất ở vị trí 1 từ 5 triệu đến dưới 7 triệu đồng/m².

4. Đường phố loại IV: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại III, có giá đất ở vị trí 1 từ 4 triệu đến dưới 5 triệu đồng/m².

5. Đường phố loại V: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại IV, có giá đất ở vị trí 1 từ 3 triệu đến dưới 4 triệu đồng/m².

6. Đường phố loại VI: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại V, có giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến dưới 3 triệu đồng/m².

7. Đường phố loại VII: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại VI, có giá đất ở vị trí 1 từ 1,5 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m².

8. Đường phố loại VIII: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại VII, có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1,5 triệu đồng/m².

9. Đường phố loại IX: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại VIII, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,6 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m².

10. Đường phố loại X: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại IX, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,4 triệu đến dưới 0,6 triệu đồng/m².

11. Đường phố loại XI: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại X, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,3 triệu đến dưới 0,4 triệu đồng/m².

12. Đường loại XII: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại XI, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,2 triệu đến dưới 0,3 triệu đồng/m².

II. THỊ TRẤN SA PA

- Thị trấn Sa Pa là đô thị loại IV.

- Giá đất thấp nhất là 300.000đ/m², cao nhất 13.500.000 đ/m².

Giá trị 1m² đất phụ thuộc vào: Giá trị sinh lời, gần khu trung tâm, nơi có các công trình cổ, sức thu hút khách du lịch lớn, cảnh quan thiên nhiên đẹp, thuận lợi giao thông, dễ xây dựng, đầu tư hạ tầng kỹ thuật đầy đủ và sát giá trị trường.

- Có 9 loại đường như sau:

1. Đường loại I: Là đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời cao nhất; giá đất ở vị trí 1 từ 8 triệu đến 13.500.000 đ/m².

2. Đường loại II: Là đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại I; giá đất ở vị trí 1 từ 6 triệu đến dưới 8 triệu đồng/m².

3. Đường loại III: Là đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại II; giá đất ở vị trí 1 từ 4,5 triệu đến dưới 6 triệu đồng/m².

4. Đường loại IV: Là đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại III; giá đất ở vị trí 1 từ 3,2 triệu đến dưới 4,5 triệu đồng/m².

5. Đường loại V: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại IV; giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến dưới 3,2 triệu đồng/m².

6. Đường loại VI: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại V; giá đất ở vị trí 1 từ 1,2 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m².

7. Đường loại VII: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại VI; giá đất ở vị trí 1 từ 0,7 triệu đến dưới 1,2 triệu đồng/m².

8. Đường loại VIII: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường loại VII; giá đất ở vị trí 1 từ 0,3 triệu đến dưới 0,7 triệu đồng/m².

III. CÁC THỊ TRẤN, TRUNG TÂM HUYỆN LỴ: KHÁNH YÊN, PHỐ RÀNG, PHỐ LU, BÁT XÁT, MƯỜNG KHƯƠNG, BẮC HÀ, SI MA CAI, TẰNG LOỎNG, PHONG HẢI:

- Là đô thị loại V.

- Giá đất thấp nhất là 160.000 đ/m², cao nhất là 4.000.000 đ/m².

- Có 7 loại đường phố sau:

1. Đường phố loại I: Là đường tại trung tâm huyện, trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời lớn nhất, có giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến 4,0 triệu đồng/m².

2. Đường phố loại II: Là đường tại trung tâm huyện, trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại I, có giá đất ở vị trí 1 từ 1,5 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m².

3. Đường phố loại III: Là đường tại trung tâm huyện, trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại II, có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1,5 triệu đồng/m².

4. Đường phố loại IV: Là đường tại trung tâm huyện, trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại III, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,6 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m².

5. Đường phố loại V: Là đường tại trung tâm huyện, trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại IV, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,4 triệu đến dưới 0,6 triệu đồng/m².

6. Đường phố loại VI: Là đường tại trung tâm huyện, trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại V, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,3 triệu đến dưới 0,4 triệu đồng/m².

7. Đường loại VII: Là đường tại trung tâm huyện, trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại VI, có giá đất ở vị trí 1 dưới 0,3 triệu đồng/m².

IV. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC I:

- Giá đất thấp nhất là 72.000 đ/m², cao nhất là 2.500.000 đ/m², mức giá cao nhất được điều chỉnh tăng không quá 5 lần so với khung giá của Chính phủ theo quy định tại khoản 10, Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.

- Có 7 loại đường phố sau:

1. Đường phố loại I: Là đường tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã, có giá trị sinh lời lớn nhất, có giá đất ở vị trí 1 từ 1,5 triệu đến 2,5 triệu đồng/m².

2. Đường phố loại II: Là đường tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại I, có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1,5 triệu đồng/m².

3. Đường phố loại III: Là đường tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại II, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,5 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m².

4. Đường phố loại IV: Là đường tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại III, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,35 triệu đến dưới 0,5 triệu đồng/m².

5. Đường phố loại V: Là đường tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại IV, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,25 triệu đến dưới 0,35 triệu đồng/m².

6. Đường phố loại VI: Là đường tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại V, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,2 triệu đến dưới 0,25 triệu đồng/m².

7. Đường loại VII: Là đường tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại VI, có giá đất ở vị trí 1 dưới 0,2 triệu đồng/m².

 

PHỤ LỤC SỐ III

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BẮC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

 

* Thị trấn Bắc Hà

1

Đường Ngọc Uyển

Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng đến hết đất nhà ông Cường, (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai).

I

2.500.000

2

Đất hai bên đường từ giáp TT viễn thông BH-SMC đến hết đất trạm điện lực Bắc Hà (sn-144).

I

3.000.000

3

Đất hai bên đường từ công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai (sn-146) đến hết đất nhà Hoàng Thị Nhử (sn-166) giáp CA huyện

I

2.500.000

4

Đất hai bên đường từ Công an huyện đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư

II

1.800.000

5

Đất hai bên đường từ nhà ông Quang (sn-082) đến hết nhà Việt Mỷ (sn-094), giáp cầu trường Mầm non.

I

2.000.000

6

Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non đến hết đất nhà Pao Thàng vòng đến cổng Hoàng A Tưởng

I

2.000.000

7

Đất hai bên đường từ cổng Hoàng A Tưởng đến hết đất nhà Phạm Văn Chích.

II

1.500.000

8

Phố Na Cồ

Đất hai bên đường từ nhà ông Thạch Dung (sn-002) đến hết đất nhà ông Hướng (sn-064)

I

2.800.000

9

Đất hai bên đường từ nhà ông Thoại Thọ đến tràn Hồ Na Cồ

V

550.000

10

Phố Vũ Văn Mật

Đất hai bên đường từ ngã năm ông Dũng Lan đến hết nhà Đông Doãn

I

2.800.000

11

Phố Bờ Hồ

Đường T2 từ nhà ông Trinh Châu vòng đoạn cua đến nhà bà Đông Doãn

I

2.000.000

12

Đường 20-9

Đất hai bên đường từ nhà ông Tuấn Minh (sn-139) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Hợi (sn-019).

I

2.500.000

13

Đất hai bên đường từ nhà bà Tý (sn-001) đến hết đất nhà Xuân Tính (sn-010)

I

2.000.000

14

Đất hai bên đường từ nhà Phạm Thị Quyên (sn-012) đến ngầm tràn Na Khèo.

II

1.700.000

15

Đất hai bên đường từ ngầm tràn Na Khèo đến hết đất nhà bà Đỉnh.

III

1.200.000

16

Phố Thanh Niên

Đất hai bên đường từ nhà ông Kiên (sn-064) đến hết đất nhà bà Hương (sn-012).

III

1.300.000

17

Đất hai bên đường từ trường THPT số I đến hết đất ông Nam, đối diện nhà Cương Năng

III

1.100.000

18

Đường Nậm Sắt

Đất hai bên đường từ nhà ông Dũng Lan đến hết đất nhà ông Nga Thành

III

1.500.000

19

Đất một bên đường từ nhà ông Hùng Uyên đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên hồ Na Cồ)

II

1.800.000

20

Phố cũ

Đất hai bên đường từ nhà ông Bằng Thuận vòng qua trường tiểu học đến hết nhà ông Hải (sn-046) (xưởng mộc).

III

1.000.000

21

Đất hai bên đường từ ngã ba ông Bình Phấn đến hết đất nhà bà Trần Thị Kha.

IV

600.000

22

Phố Dìn Phàng

Đất hai bên đường từ nhà ông Bắc Thắm (sn-001) đến giáp đất nhà Tuấn Minh

IV

600.000

23

Phố Tân Hà

Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý qua xưởng chế biến mận đến nhà Thắm Lai (giáp nhà An - Lương) đối diện nhà bà Quán.

V

500.000

24

Phố Na Thá

Đất hai bên đường từ ông Trung Dương đến hết trường Nội trú, đối diện hết đất nhà Thuyết Tùng

V

500.000

25

Phố Na Quang

Đất hai bên đường từ cổng khối dân đến hết đất nhà ông Thọ Mùi

V

450.000

26

Phố Bờ Hồ

Từ ngã ba cua T2 giáp nhà Ngân Phẩm đến Đập chắn nước Hồ Na Cồ

IV

700.000

27

Đường T3 Hồ Na Cồ (đoạn nối T2 đến đường T1 trong công viên Hồ Na Cồ)

I

2.000.000

28

Phố Mới

Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (tả ly dương)

V

500.000

29

Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (tả ly âm)

VI

350.000

30

Phố Nậm Cáy

Đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ từ ngã ba bến xe đến hết đất nhà ông Hoàng Quốc Đại (thôn Nậm Cáy 1)

IV

600.000

31

Khu dân cư số 2

Đất hai bên đường Tuyến T1 khu dân cư số 2

V

500.000

32

Đất hai bên đường Tuyến T2 khu dân cư số 2

V

500.000

33

Đất hai bên đường Tuyến T3 khu dân cư số 2

V

500.000

34

Đất hai bên đường Tuyến T4 khu dân cư số 2

V

500.000

35

Đất hai bên đường Tuyến T5 khu dân cư số 2

V

500.000

36

Đất hai bên đường Tuyến T6 khu dân cư số 2

V

500.000

37

Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà

Đất hai bên đường từ sau đất nhà ông Cổn Thu đến hết đất nhà ông Nhận và hết đất nhà Giang Hoa.

III

1.200.000

38

Đất hai bên đường từ ranh giới đất nhà bà Tám đến hết đất nhà ông Thắng Hồng thôn Bắc Hà 6

I

2.000.000

39

Đường Pạc Kha

Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải thôn Nậm Cáy 1 (nhà Vương Xuân Hoà) đến hết ranh giới Tà Chải thôn Nậm Cáy 2

III

1.000.000

40

Đường Vật tư - Na Hối

Đất hai bên đường từ nhà ông Tình Thể đến hết đất nhà Quý Loan

IV

800.000

41

Đất hai bên đường từ nhà bà Đương (Tuấn Minh) đến hết địa phận thị trấn

V

500.000

42

Đường tỉnh ĐT159

Đất hai bên đường từ đất Bùi Minh Tiến đến hết đất bệnh viện.

IV

900.000

43

Đất hai bên đường từ giáp đất bệnh viện đến địa phận danh giới thị trấn và Na Hối

IV

700.000

44

Đường vào UBND thị trấn

Đoạn nối đường Ngọc Uyển với đường Nậm Sắt

IV

900.000

45

Khu dân cư hai bên chợ trên

Hai bên sườn nhà chợ chính từ sau nhà Toàn Mai đến hết nhà ông Châu và từ sau nhà Đông Doãn đến hết đất nhà ông Bình Thanh

V

800.000

46

Đất ở còn lại của thị trấn

VI

350.000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

* Xã Bảo Nhai

1

Đường ĐT 153

- Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng đến hết đất nhà ông Sơn Quý

III

500.000

2

- Đất hai bên đường từ giáp đất nhà Sơn Quý đến hết cống nhà ông Tùng

III

800.000

3

- Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Tùng đến ngã ba đường rẽ Nậm Đét

IV

450.000

4

- Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét đến cầu Trung Đô

V

300.000

* Xã Na Hối

5

Đường ĐT 153

- Đất hai bên đường từ đất ông Tư (Km 4 Bắc Hà - Bảo Nhai) đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền

IV

350.000

6

- Đất bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông Bình Tề

II

1.000.000

7

- Đất bên đường từ nhà ông Bình Tề đến ranh giới Na Hối - Thị trấn

I

1.500.000

8

- Đất hai bên đường từ đường 153 vào Trung tâm giáo dục thường xuyên

V

300.000

9

Đường ĐT 159

- Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn - Na Hối đến cổng trường tiểu học trường Sín Chải A

III

700.000

10

- Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học trường Sín Chải A ranh giới Na Hối - Bản Phố

IV

450.000

11

Đường Vật tư - Na Hối

- Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn - Na Hối đến ngã ba hết nhà ông Tưởng

IV

400.000

12

- Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Tưởng đến hết đất nhà ông Vảng Bản Phố

V

300.000

* Xã Tà Chải:

13

Đường ĐT 153

- Đất bên đường từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông Thơi Tà

II

1.000.000

14

- Đất bên đường từ nhà ông Thơi Tà đến hết đất nhà Đông Bàn

I

1.500.000

15

- Đất hai bên đường từ cầu Trắng Khí Tượng đến ngầm Tả Hồ.

IV

350.000

16

Đường Pạc Kha

- Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải - Thải Giàng Phố, thôn Tả Hồ

III

800.000

17

- Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lập (sn-223) đến ranh giới Tà Chải - thị trấn Bắc Hà

II

1.000.000

18

Phố Nậm Cáy

Đất hai bên đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Nậm Châu

III

600.000

19

Đoạn nối đường Pặc Kha - xã Thải Giàng Phố

Đất hai bên đường từ ngã ba đường Pặc Kha đến hết đất nhà ông Dương Ích thôn Nậm Châu

V

250.000

* Xã Bản Phố

20

Đường ĐT 159

Đất hai bên đường từ ranh giới Na Hối - Bản Phố đến hết trường tiểu học Bản Phố

IV

400.000

* Xã Lùng Phình

21

Đường ĐT 153

- Đất hai bên đường từ ranh giới địa phận Lùng Phình và Lầu Thí Ngài đến hết nhà Giàng Thín Mìn

VII

180.000

22

- Đất hai bên đường từ giáp đất Giàng Thín Mìn đến ranh giới huyện Si Ma Cai

VI

220.000

23

Đường trung tâm cụm xã (TĐC)

- Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (ngoài đường ĐT 153)

VII

180.000

24

Đường Quốc lộ 4D

Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình - Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Bản Già, Tả Củ Tỷ

VII

140.000

* Xã Bản Liền

25

Đất trung tâm cụm xã

- Đất hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền.

VII

180.000

* Xã Nậm Lúc

26

Đất trung tâm cụm xã

- Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Nậm Lúc.

VII

180.000

* Xã Lầu Thí Ngài

27

Đường ĐT 153

Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình.

VII

160.000

* Xã Thải Giàng Phố

 

 

28

Đường Pặc Kha

Đất hai bên đường từ ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã ba đường 153 cũ

III

600.000

29

Đường ĐT 153

Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài

V

300.000

30

Khu TĐC đường tỉnh lộ 153 thôn San Bay 1

V

250.000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

150.000

Vị trí 2

130.000

Vị trí 3

110.000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

33.000

Vị trí 2

28.000

Vị trí 3

22.000

* Đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

28.000

Vị trí 2

24.000

* Đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

24.000

Vị trí 2

19.000

Vị trí 3

14.000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

14.000

Vị trí 2

11.000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6.500

Vị trí 2

5.000

4. Bảng phân vị trí đất nông thôn khu vực II

Số TT

Địa danh

Vị trí

(1)

(2)

(3)

 

* Xã Bảo Nhai:

 

-

Đất hai bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì Ngoài, thôn Bảo Tân 1, Bảo Tân 2, thôn Bảo Nhai, thôn Nậm Trì

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Cốc Lầu:

 

-

Đất hai bên đường thuộc thôn: Hà Tiên

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Na Hối:

 

-

Đất hai bên đường thuộc các thôn: Na Hối Tầy, Na Áng A,

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Tà Chải:

 

-

Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm Cáy, Na Pắc Ngam, Na Khèo

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Bản Phố:

 

-

Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Phố 2

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Hoàng Thu Phố:

 

-

Đất hai bên đường thuộc các thôn: Hóa Chéo Chảy, Sỉn Chồ 1, 2

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Nậm Mòn:

 

-

Đất hai bên đường thuộc thôn: Làng Mương

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Cốc Ly:

 

-

Đất hai bên đường thuộc thôn: Lùng Xa; đoạn từ UBND xã đến cầu Cốc Ly

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Nậm Đét:

 

-

Đất hai bên đường thuộc thôn Tống Hạ

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Nậm Khánh:

 

-

Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Khánh

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Lầu Thí Ngài:

 

-

Đất hai bên đường thuộc thôn: Pờ Chồ 2

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Tả Văn Chư:

 

-

Đất hai bên đường thuộc thôn: Tả Văn Chư

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Thải Giàng Phố:

 

-

Đường ngầm tràng Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố đến trường THCS)

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Bản Già:

 

-

Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Lùng Cải:

 

-

Đất hai bên đường thuộc thôn: Sín Chải, Lùng Chín

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Tả Củ Tỷ:

 

-

Đất ở hai bên đường thuộc thôn Tả Củ Tỷ

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Nậm Lúc

 

-

Đất ở hai bên đường từ cầu Nậm Tôn đến ranh giới Quy hoạch trung tâm cụm xã

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Lùng Phình

 

-

Đất ở hai bên đường thuộc thôn Lùng Phình

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Bản Liền

 

-

Đất ở hai bên đường thuộc thôn Đội II

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Bản Cái

 

-

Đất hai bên đường trung tâm xã Bản Cái

1

-

Đất hai bên đường vào trung tâm xã còn lại (cách trung tâm 500m)

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Địa danh

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Thị trấn Bắc Hà

2

1

1

1

1

2

Xã Tà Chải

3

2

2;3

1;2

2

3

Xã Na Hối

3

2

2;3

1;2

2

4

Xã Bản Phố

3

2

2;3

1;2

2

5

Xã Hoàng Thu Phố

3

2

2;3

1;2

2

6

Xã Lầu Thí Ngài

3

2

2;3

1;2

2

7

Xã Thải Giàng Phố

3

2

2;3

1;2

2

8

Xã Bảo Nhai

2;3

2

2;3

1;2

2

9

Xã Nậm Mòn

2;3

2

2;3

1;2

2

10

Xã Cốc Ly

2;3

2

2;3

1;2

2

11

Xã Nậm Đét

2;3

2

2;3

1;2

2

12

Xã Bản Cái

2;3

2

2;3

1;2

2

13

Xã Cốc Lầu

2;3

2

2;3

1;2

2

14

Xã Nậm Lúc

2;3

2

2;3

1;2

2

15

Xã Tả Văn Chư

3

2

2;3

1;2

2

16

Xã Bản Già

2;3

2

2;3

1;2

2

17

Xã Lùng Cải

3

2

2;3

1;2

2

18

Xã Tả Củ Tỷ

3

2

2;3

1;2

2

19

Xã Lùng Phình

3

2

2;3

1;2

2

20

Xã Nậm Khánh

2;3

2

2;3

1;2

2

21

Xã Bản Liền

2;3

2

2;3

1;2

2

 

PHỤ LỤC SỐ IV

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BẢO THẮNG
(Kèm theo Quyết định số: 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở tại đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

* Thị trấn Phố Lu

1

Đường 19-5

Đoạn từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu đến ngã ba nối đường Hoàng Sào

I

4.000.000

2

Ngõ 35 (cạnh Phòng quản lí đô thị)

III

1.000.000

3

Ngõ 54 (đường ra sân Vận động đến hết đất nhà ông Nhuận)

II

1.500.000

4

Ngách 54 (từ nhà ông Thứ đến nhà ông Thịnh)

III

1.000.000

5

Đất ở giáp sân Vận động còn lại

V

500.000

6

Ngõ 70 (cạnh Bưu điện)

V

450.000

7

Ngõ 124 (đối diện Công an huyện) đến nhà ông Din

V

400.000

8

Đường Cách mạng tháng 8

Từ đường Hoàng Sào đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT)

I

3.000.000

9

Từ số nhà 26 đường CMTT đến hết Chi nhánh điện

I

2.800.000

10

Tiếp giáp Chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) đến nhà ông Sềnh

I

3.000.000

11

Từ nhà ông Sềnh đến cầu Bệnh viện

I

3.500.000

12

Từ cầu Bệnh viện qua cổng Bệnh viện 100m

I

3.000.000

13

Từ qua cổng Bệnh viện 100m đến ngõ 351

I

2.400.000

14

Từ ngõ 351 đến ngã ba CMTT - Trần Hợp

I

2.000.000

15

Ngõ giáp Phòng giáo dục Bảo Thắng

VI

350.000

16

Ngõ cạnh số nhà 102

IV

800.000

17

Ngõ 114 (giáp Chi nhánh điện)

VI

350.000

18

Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng)

VI

350.000

19

Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng)

V

500.000

20

Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích)

V

400.000

21

Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện)

I

2.200.000

22

Ngõ cạnh số nhà 197 (giáp nhà ông Tuyên đối diện trường PTTH)

VI

300.000

23

Ngõ 313

VI

300.000

24

Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản)

VI

300.000

25

Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền)

III

1.000.000

26

Đường Cách mạng tháng 8

Đường 351 đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1

VI

300.000

27

Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Định)

VI

300.000

28

Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m

VI

300.000

29

Ngõ 514

VI

300.000

30

Ngõ vào nhà ông Đậu

VI

300.000

31

Ngõ vào nhà ông Nghiễn

V

400.000

32

Đường Lê Hồng Phong

Đoạn từ đường sắt đi về phía ga Lu đến ngõ 144 - LHP

II

1.800.000

33

Đoạn từ ngõ 144 - LHP đến Ngân hàng chính sách

I

3.500.000

34

Đoạn từ Ngân hàng chính sách đến cửa ga Phố Lu

I

3.000.000

35

Đoạn từ cửa ga Phố Lu xuống 100m (hết nhà số 235 LHP)

II

1.600.000

36

Từ số nhà 237 đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện)

III

1.200.000

37

Từ ngõ 285 - LHP đến bến đò

IV

700.000

38

Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn)

V

400.000

39

Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng)

III

1.000.000

40

Ngõ 90A (cạnh nhà ông Cường)

V

500.000

41

Ngõ 90B (cạnh số nhà 72)

V

500.000

42

Ngõ 144 (cạnh nhà ông Dung)

IV

600.000

43

Ngõ 162 (cạnh nhà ông Phố)

V

500.000

44

Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh)

V

500.000

45

Ngõ 416 (ngõ cụt)

V

400.000

46

Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc)

V

400.000

47

Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự)

V

500.000

48

Ngõ 285; 297; 470

V

500.000

49

Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt đến nhà bà Loan Doan

VI

300.000

50

Ngõ 155 (cạnh trạm than)

VI

300.000

51

Đường Khuất Quang Chiến

Từ đường 19 - 5 đến phố Kim Đồng

I

4.000.000

52

Đường Quách Văn Rạng

Từ đường 19/5 (số nhà 01) đến ngõ 13

II

1.500.000

53

Từ số nhà 13 đến hết số nhà 78 (nhà ông Nhạc)

IV

700.000

54

Từ số nhà 78 đến cầu Phú Thịnh

V

500.000

55

Từ cầu Phú Thịnh đến ngã 3 đường Cách mạng tháng Tám

IV

800.000

56

Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ

VI

300.000

57

Ngõ 13

VI

300.000

58

Đường Thanh niên

Từ đường 19-5 (giáp phòng Quản lí đô thị) đến đường CM tháng 8 (cách 40m)

II

1.500.000

59

Đường đi xã Phố Lu

Đường Phú Thịnh (đoạn ngã 3 đường Trần Hợp với đường CM tháng 8) đến 50m

IV

800.000

60

Đoạn tiếp từ 50m đến 100m

V

500.000

61

Đường đi xã Phố Lu

Đoạn tiếp từ 100m đến 150m

V

400.000

62

Đoạn tiếp từ 150m đến nhà ông Phạn

VI

300.000

63

Đường Tuệ Tĩnh

Từ đường CMT8 đến đường Trần Hợp

IV

800.000

64

Đường T1 bao quanh bệnh viện

Từ đường cách mạng tháng 8 đến đường Tuệ Tĩnh

III

1.200.000

65

Đường Trần Hợp

Từ QL 4E đến ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh

IV

800.000

66

Từ ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh đến nhà ông Trừ

IV

600.000

67

Từ nhà ông Trừ đến đường Cách mạng tháng 8

V

500.000

68

Đường vào nhà ông Trừ, ông Thư, khu nhà ông Quang

VI

300.000

69

Đường Hoàng Sào

Từ cầu chung Phố Lu đến ngõ vào nhà ông Đình

I

2.500.000

70

Từ ngõ vào nhà ông Đình đến cầu Ngòi Lu

II

1.800.000

71

Từ cầu Ngòi Lu (Nhà máy nước) đến qua cổng Trung tâm chính trị 200m

III

1.200.000

72

Từ qua cổng Trung tâm chính trị 200m đến hết đất thị trấn

IV

600.000

73

Ngõ giáp nghĩa trang

VI

300.000

74

Ngõ 191; 148; 115

VI

300.000

75

Ngõ 67 (cạnh nhà ông Hòa)

VI

300.000

76

Đường vào nhà bà Chính

VI

300.000

77

Ngõ 93

VI

300.000

78

Đường Phố Ngang

Đoạn từ điểm cách đường Lê Hồng Phong 30m đến giáp đường sắt

III

1.400.000

79

Đường Đập Tràn

Từ đường 19-5 đến đường Hoàng Sào

IV

800.000

80

Đường Kim Hải

Từ đường 19/5 đến đường CM tháng 8

I

2.000.000

81

Đường Kim Đồng

Đoạn nối từ đường CM tháng 8 đến đường Hoàng Sào (QL4E)

III

1.400.000

82

Các tuyến đường tại khu sân vận động

Đường N1

IV

800.000

83

Đường N9

III

1.000.000

84

Đường Phú Long

Đoạn Ngã 3 QL - 4E đến nhánh rẽ ra sông

IV

800.000

85

Đoạn nối đường Phú Long đến cổng V2 cũ ra bờ sông

IV

600.000

86

Đoạn từ ngã 3 nhánh rẽ ra sông đến đầu cầu Phú Long

IV

600.000

87

Đoạn từ cầu Phú Long đến kè Phú Long (gặp đường sắt)

V

400.000

88

Đường vào Khe Mon

Đường vào Khe Mon

VI

300.000

89

Đường vào Sơn Túc

Đường vào Sơn Túc

VII

200.000

90

Đường xóm Mu Rùa

Đường vào xóm Mu Rùa thôn Phú Long

VII

200.000

91

Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi

Đường từ kè Phú Long đến hết khe Măng Mai

VII

200.000

92

Đường Gốc Ngoã

Đường Gốc Ngoã (nhà ông Đoàn Quốc Bảo)

VII

200.000

93

Đường 27 m

Khu nhà ở chia lô L14, L18, L21, L22, CC06

I

2.200.000

94

Khu tái định cư thị trấn Phố Lu

Đường T1

VII

250.000

95

Đường T2

VII

250.000

96

Đường T3 (khu nhà ở chia lô CL01)

II

1.500.000

97

Đường T3 (khu nhà ở chia lô L02, L08)

VII

250.000

98

Đường T4 (khu nhà ở chia lô L15, L11, L13, L16, L23, L24, L5, L3, L2)

VII

200.000

99

Đường T4 (khu nhà ở chia lô CC02)

II

1.500.000

100

Đường T5

VII

200.000

101

Đường T6

VII

200.000

102

Khu tái định cư cung ứng xi măng

VI

300.000

* Thị trấn Phong Hải

103

Đường QL 70

Trung tâm Nông trường Phong Hải (Km...) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200 m

V

500.000

104

Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m

V

500.000

105

Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 150m, ngược Lào Cai 150m

IV

600.000

106

Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km25) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m

IV

600.000

107

Cổng trường PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m

V

500.000

108

Cổng chợ Km19 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 100m

V

500.000

109

Cổng tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m

V

500.000

110

Các khu vực còn lại ven QL 70

VI

300.000

111

Đường Phong Hải- Phố Mới

Từ giáp đất nhà Thuý Hằng đến giáp Bản Phiệt

VII

200.000

112

Đường Phong Hải - Thái Niên

Từ đầu ngầm km 26 đến hết đất nhà ông Duyên (theo trục đường giao thông liên xã)

VII

200.000

* Thị trấn Tằng Loỏng

113

TL 151

Đoạn từ giáp Xuân Giao đến cầu Chui (đường sắt)

IV

900.000

114

Đoạn từ cầu Chui đến giáp đất Phú Nhuận

V

500.000

115

Nhánh N1, N2, N3, N4, N6

V

500.000

116

Đường đi vào khu Phân viện cũ

VII

250.000

117

Đường đi thôn Thái Bình, Khe Chom, Khe Khoang

Từ ngã 3 tổ dân phố 1 đến cổng Nhà máy tuyển Apatits

VI

300.000

118

Đoạn từ cổng nhà máy tuyển Apatit đến công ty TNHH Đông Nam Á

VII

200.000

119

Đường từ cổng công ty TNHH Đông Nam Á đến hết đất thôn Khe Chom

VII

200.000

120

Đường đi thôn Thái Bình, Khe Chom, Khe Khoang

Đoạn từ sau Công ty TNHH Đông Nam Á đi thôn Thái Bình; Khe Khoang

VII

200.000

121

Đường Tân Thắng

Từ UBND TT Tằng Loỏng đến giáp nhà máy Gang Thép

VI

300.000

122

Đường đi thôn Cống Bản

Đoạn từ nhà ông Thuỵ đến hết đất nhà ông Lựu

VII

200.000

123

Từ hết đất nhà ông Lựu đến đường sắt

VII

200.000

124

Đường từ nhà ông Thuỵ đến hết đất nhà ông Nụ Chấn

VII

200.000

125

Từ giáp đất nhà ông Nụ Chấn đến nhà Long The

VII

200.000

126

Đoạn điểm đầu TL - 151 từ quán ông Mĩnh đi thôn Mã Ngan, Cống Bản

VII

200.000

127

Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn

Đoạn điểm đầu TL - 151 qua Trạm Y tế cũ đến giáp nhà máy Gang Thép

VI

300.000

128

Đoạn điểm đầu TL - 151 từ chợ đi thôn Tân Thắng đến nhà ông Vượng Điều

VII

200.000

129

Đoạn từ Bưu điện đến giáp nhà máy Gang Thép

VII

200.000

130

Đoạn đầu TL - 151 đi thôn Rừng Sặt từ quán bà Thẹ đến hết đất nhà ông Thoả Chung

VII

220.000

131

Đoạn từ hết đất nhà ông Thoả đến nhà ông Tĩnh Thoa

VII

200.000

132

Đoạn từ hết đất nhà bà Yểng đến ngã ba nhà ông Điều

VII

220.000

133

Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến cầu đường sắt

VII

220.000

134

Đoạn từ cầu đường sắt đến đến ngã ba vào cổng nhà máy thủy điện

VII

200.000

135

Khu tái định cư khu B

Các tuyến đường nhánh D1, D2, D3

V

500.000

136

Các tuyến đường N3, N4

V

500.000

137

Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân phố 5 đến tổ 6 giáp đất Xuân Giao (khu vực phòng khám đa khoa)

VI

350.000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

 

* Xã Bản Phiệt

 

 

1

Quốc lộ 70

Từ giáp đất Lào Cai đi về phía Hà Nội đến ngõ vào nhà ông Lồ

III

900.000

2

Từ cầu Bản Phiệt đi Lào Cai đến hết quy hoạch thị tứ

III

600.000

3

Từ cầu Bản Phiệt đến giáp đất Bản Cầm

III

600.000

4

Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70 thuộc địa phận xã

V

300.000

5

Quốc lộ 4D

Từ cầu Bản Phiệt đi Mường Khương đến nhà ông Tiến Phú

III

500.000

6

Từ nhà ông Tiến Phú đến giáp đất Mường Khương

V

300.000

7

Đường Phố Mới đi Phong Hải

Đoạn từ nhà ông Chù đến nhà Chung Hoa

V

250.000

8

Các vị trí còn lại đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản phiệt

VI

220.000

9

Đường Bản Phiệt Làng Chung

Đoạn từ QL70 đến hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt

V

300.000

10

Khu tái định cư thôn Bản Quẩn

Các tuyến đường gom A-A, tuyến I (mặt bằng khu TĐC)

IV

400.000

11

Khu kè sạt lở tại thị tứ Bản Phiệt

Các tuyến đường N1, N2, D2, D3

III

500.000

12

Khu đất Minh Sơn

Các tuyến đường M1, M2, M3

III

600.000

13

Đường xóm

Từ nhà ông Huê đến nhà ông Dũng Lai

IV

400.000

14

Các khu vực đường vào xóm của khu vực bờ sông từ nhà Dũng Mùi đến nhà Tuấn Nguyệt (không giáp QL 70)

IV

400.000

 

* Xã Bản Cầm

 

 

15

QL 70

Đoạn Km188+500 đến giáp đất Bản Phiệt

VI

200.000

16

Đoạn Km187+500 đến Km188 +500

VI

200.000

17

Trung tâm cụm xã Km183 đến Km183+300

IV

350.000

18

Các vị trí còn lại trên đường QL70

VI

200.000

 

* Xã Phong Niên

 

 

19

QL 70

Từ ngã ba Cốc Ly Km36 đi về phía Hà Nội 200m, đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Cốc Ly 50m

III

700.000

20

Từ cổng chợ Km34 đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Hà Nội 200m

III

700.000

21

Từ cột mốc Km37 đi về phía Hà Nội đến giáp đất Xuân Quang, đi về phía Lào Cai 400m đến hết đất nhà ông Tú

IV

350.000

22

QL 70

Đoạn QL70 từ ngã ba đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50m, đi về phía Hà Nội 50m

IV

350.000

23

Đoạn từ nhà ông Tú đến cách ngã ba km 36 là 200m

V

300.000

24

Các khu vực đất ở còn lại trên trục đường

V

300.000

25

Đường vào nhà máy xi măng Vinafuji

Từ Quốc lộ 70 đến cổng nhà máy xi măng

VII

180.000

26

Đường đi Bảo Nhai

Đoạn từ QL 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà

V

300.000

 

* Xã Xuân Quang

 

 

27

QL 4E + QL 70

Ngã 3 Km5 (đi Phố Lu 50m, đi Bắc Ngầm đến cách ngã ba Km6 200m; đi xã Trì Quang 50m)

III

500.000

28

Ngã 3 Km6 (đi Phố Lu 200m, đi Bắc Ngầm 200m, đi Trung tâm giáo dục lao động xã hội 50m)

II

1.300.000

29

Ngã ba Bắc Ngầm (đi Phố Lu đến cầu Bắc Ngầm, đi Lào Cai đến trụ sở DN Đức Mạnh, đi Hà Nội đến nhà ông Cõi)

II

1.400.000

30

Từ đầu cầu Bắc Ngầm đi Phố Lu đến nhà ông Việt Hằng

III

800.000

31

Từ nhà bà Hằng đến nhà ông Vui

III

500.000

32

Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai đến giáp đất Phong Niên

III

800.000

33

Từ nhà ông Cõi đi về phía Hà Nội đến DN Phùng Hà

III

800.000

34

Từ DN Phùng Hà đi về phía Hà Nội đến cầu Km 46

III

600.000

35

Từ nhà ông Thanh Hằng km5 đến nhà ông Thiện Km6

IV

400.000

36

Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E

V

300.000

37

Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70

V

300.000

38

Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (tuyến T1)

Từ quốc lộ 4E đến quốc lộ 70

II

1.000.000

39

Khu vực cổng chợ Bắc Ngầm

Đoạn điểm đầu QL70 đi vào phía trong chợ Bắc Ngầm

III

800.000

 

* Xã Thái Niên

 

 

40

Trung tâm cụm xã

Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến nhà ông Quảng

V

300.000

41

Đoạn từ chợ Đo đến nhà ông Thành

V

250.000

42

Đoạn từ nhà ông Quảng đến ngã 3 đội Lâm nghiệp

VI

200.000

43

Đoạn từ nhà ông Quảng đến nhà ông Nhân

VI

200.000

44

Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến cửa UBND xã

V

300.000

45

Đoạn từ cửa UBND xã đến trường tiểu học số 1

VI

200.000

46

Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến nhà ông Hành

VI

200.000

47

Trung tâm cụm xã

Đoạn từ tam giác đến giáp xã Phong Niên

VII

190.000

48

Đoạn từ nhà ông Thành đến nhà Cương Lan

VI

200.000

49

Đoạn từ trường Tiểu học đến nhà bà Chắt

VI

200.000

 

* Xã Gia Phú

 

 

50

QL 4E

Từ cầu Bến Đền đi Lào Cai 300 m

III

600.000

51

Từ cầu Bến Đền đi Phố Lu đến bưu điện văn hoá xã

III

600.000

52

Từ nhà ông Vinh Sửu đến cổng trường mầm non Hoa Ban

III

850.000

53

Đoạn từ cổng trường mầm non Hoa Ban đến cách ga Làng Vàng 200m đi Lào Cai

III

600.000

54

Từ ga Làng Vàng đi Lào Cai, TT Phố Lu 200m

III

700.000

55

Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E

IV

350.000

56

Đường Liên thôn

Từ QL 4E đến nhà ông Thắng

III

700.000

57

Từ nhà ông Thắng đến cầu suối Đức Ân

IV

450.000

58

Đường trong chợ từ cổng chợ đến công ty cầu Thăng Long cũ

III

700.000

59

Đoạn từ QL4E đi thôn Hoà Lạc đến ngã ba đường liên thôn vào thôn Tiến Thắng

V

300.000

60

Khu tái định cư

Đường D1, D3: Khu nhà ở chia lô LK1, LK5, LK6, LK7, LK9, LK11 (đất ở mới - nhà liên kế)

VI

200.000

61

Đường D5, D8: Khu nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới - nhà liên kế)

VII

150.000

62

Đường D5A: Khu nhà ở chia lô LK 15 và LK 16 tái định cư (đất ở mới - nhà liên kế)

VII

150.000

63

Đường D2: Khu nhà ở chia lô LK8, LK10, LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế)

VII

100.000

 

* Xã Phú Nhuận

 

 

64

TL 151

Đoạn từ ngõ nhà ông Ngũ qua cổng UBND xã đến ngõ ông Chiến (Ngã 3 đường đi Phú Thịnh)

III

600.000

65

Các vị trí còn lại đường TL151

IV

350.000

 

* Xã Xuân Giao

 

 

66

TL 151

Từ ngã 3 Xuân Giao đến giáp đường ngang giáp nhà ông Thái

III

500.000

67

Từ nhà ông Thái đến cổng UBND xã Xuân Giao

IV

400.000

68

Từ cổng UBND xã Xuân Giao đến ngã ba Cơ Khí Mỏ

III

500.000

69

Từ ngã ba Cơ Khí Mỏ Tỉnh lộ 151 đến giáp địa phận Tằng Loỏng

III

900.000

70

QL 4E

Từ giáp đất Sơn Hải đến cua than nhà ông Bẩy (thôn Giao Bình)

IV

400.000

71

QL 4E

Đoạn từ cua than nhà ông Bẩy đến cổng nhà máy chế biến lâm sản thôn Vàng I (không thuộc đất tái định cư đường cao tốc)

III

500.000

72

Đoạn từ khu TĐC đường Cao tốc đến giáp đất Gia Phú

V

300.000

73

Đường đi cơ khí mỏ

Từ ngã 3 Cơ khí mỏ đến cầu chui thôn Mỏ

IV

350.000

74

Đoạn từ ngã ba vào làng Chành đến giáp đất Gia Phú

V

250.000

75

Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu khu 2)

Đường N1 (N13-D4)

III

500.000

76

Đường N4 (N1-D4)

III

600.000

77

Đường N5 (N1-D4)

III

500.000

78

Đường N7 (N1-D4)

III

600.000

79

Đường N8

III

500.000

80

Đường N9 (N1-D4)

III

600.000

81

Đường N10 (N1-D4)

III

500.000

82

Đường N13 (N1-D4)

III

600.000

83

Đường D3 (N13-N1)

III

600.000

84

Đường D4 (N13-N1)

III

600.000

85

Đường M²

IV

350.000

86

Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu khu 3)

Đường N1 (D4-D5)

IV

200.000

87

Đường N2 (N1-N7)

IV

200.000

88

Đường N3 (N2-D5)

VII

180.000

89

Đường N4 (D4-D5)

VI

200.000

90

Đường N6 (N2-D5)

VII

180.000

91

Đường N7 (D4-D5)

VI

200.000

92

Đường BN2 (N2-D5)

VII

180.000

93

Khu tái định cư Vàng 1 (theo Quyết định số: 2486/QĐ- UBND tỉnh Lào Cai)

Nằm trên trục đường QL 4E (đoạn từ cổng trường cấp 1 đến hết khu tái định cư)

VII

150.000

94

Đường nhánh N3, N4: Khu nhà ở chia lô CL22, CL 23 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch N3, N4 không tính các lô đất mặt đường QL 4E)

VII

120.000

95

Đường nhánh D1: Khu nhà ở chia lô CL 24, CL 25, CL 28, CL29, CL 30 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch D1)

VII

100.000

 

* Xã Sơn Hải

 

 

96

QL 4E

Đoạn từ giáp xã Sơn Hà đến Km 13,9 đỉnh dốc Đỏ

III

600.000

97

Đoạn từ Km 13,9 đến trường cấp II An Tiến

IV

400.000

98

Đoạn từ trường cấp II An Tiến đến cầu Chui

V

300.000

99

Đoạn từ cầu Chui đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân Giao

VI

200.000

100

Khu tái định cư

Đường N1, N2, N3

V

300.000

 

* Xã Sơn Hà

 

 

101

QL 4E

Từ Cầu Lu đến bảng địa phận Phố Lu

II

1.000.000

102

Từ bảng biển báo địa phận Phố Lu đến giáp đất Sơn Hải

III

800.000

103

Đường trục xã

Từ Đường sắt đi đến Cầu Khe Đền 1

III

900.000

104

Từ Cầu Khe Đền 1 đến hết đất nhà ông Gan Thía

III

600.000

105

Từ hết đất nhà Gan Thía đến hết đất nhà ông Trừ (cuối TĐC An Hồng)

IV

450.000

106

Từ hết đất nhà ông Dư (giáp TĐC An Hồng) đến nhà ông In

IV

350.000

107

Từ hết đất nhà ông In đi suối Nhù đến đầu TĐC An Thắng

V

300.000

108

Từ ngõ nhà bà Na đến suối Nhù

V

250.000

109

Từ ngã ba đường trục xã qua đường cao tốc đến nhà ông Mạnh

V

300.000

110

Từ nhà ông Mạnh đến nhà Hải Vượng (chân dốc ông Đống)

VI

200.000

111

Đường liên thôn

Từ điểm đầu đường xã đến nhà ông Thu (thôn Khe Đền)

IV

400.000

112

Khu tái định cư An Hồng

Khu nhà ở nằm trên đường trục xã

III

600.000

113

Khu nhà ở nằm trên các trục đường N, D

IV

400.000

114

Khu tái định cư An Thắng

Khu nhà ở nằm trên đường trục xã

VII

86.000

115

Khu nhà ở nằm trên các trục đường N3, D1

VII

72.000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

140.000

Vị trí 3

110.000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

33.000

Vị trí 2

28.000

Vị trí 3

22.000

* Đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

28.000

Vị trí 2

24.000

* Đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

24.000

Vị trí 2

19.000

Vị trí 3

14.000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

14.000

Vị trí 2

11.000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6.500

Vị trí 2

5.000

4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

Số TT

Địa danh

Vị trí

(1)

(2)

(3)

* Thị trấn Phố Lu

-

Đất thổ cư trong khu vực các khu phố còn lại, không thuộc các ngõ phố, đường phố và các thôn

1

-

Các nhánh rẽ nằm trong các ngõ

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại; phần còn lại của các thôn Phú Long I, Phú Thịnh II, Phú Cường II

2

 

* Thị trấn Phong Hải

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

1

-

Đường Phong Hải đi Thái Niên từ nhà ông Thủy đến giáp đất Thái Niên

1

-

Đường liên thôn thuộc Thôn 5

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Thị trấn Tằng Loỏng

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

1

-

Đoạn từ cổng nhà máy thủy điện đi thôn Trát 1, Trát 2

2

-

Đoạn từ nhà ông Phúc thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách

2

-

Đường thôn Tằng Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh

1

-

Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Thái Bình, Tân Thắng, Lý Sơn, khu phố 3, khu phố 1, Tằng Loỏng 2

2

-

Các vị trí đất ở còn lại

3

 

* Xã Xuân Quang

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL - 70, 4E từ trên 40m đến 500m)

1

-

Cách ngã ba Km5 (QL4E) 50m đến giáp đất Trì Quang

1

-

Đất ở ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT

1

-

Đoạn từ cách ngã 3 Km6 (QL 4E) 50m đến Trung tâm lao động xã hội

1

-

Đường đi trung tâm lao động xã hội đi Thái Niên đến giáp đất xã Thái Niên

1

-

Đường vào thôn Làng Gạo

1

-

Đường vào thôn Nậm Cút

2

-

Khu TĐC Gốc Mít

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Thái Niên

 

-

Từ ngã 3 chợ Tam Giáp đến ngã 3 đi Phong Hải

1

-

Từ nhà bà Hoành đến nhà Hải Hà

3

-

Từ UBND xã cũ đến cầu Khe Quan

2

-

Từ nhà ông Long đến nhà ông Tiến

2

-

Đất trung tâm ga từ nhà ông Thoa đến nhà Oai Biện

1

-

Từ nhà ông Thoa đến nhà bà Lan

1

-

Từ nhà bà Dung đến nhà Xuân Sơn

1

-

Từ ngã 3 đi Phong Hải đến giáp đất Phong Hải

2

-

Từ nhà ông Nhân đến giáp ngã 3 đi Phong Hải

2

-

Từ nhà bà Chắt đến ngã 3 đi lượt

3

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Sơn Hải

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

1

-

Đoạn từ đỉnh dốc đỏ vào thôn Chủng; Các đoạn đường đất liên thôn, liên xã còn lại

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Trì Quang

 

-

Đoạn từ UBND xã ngã ba thôn Tiến Lập

1

-

Đoạn từ ngã ba thôn Tiến Lập đi Làng Mạ đến giáp đất nhà ông Trịnh Quang Bôi

1

-

Đoạn từ ngã ba thôn Tiến Lập đến giáp đất Xuân Quang

1

-

Đường đi Làng Mạ đoạn từ đất nhà ông Trịnh Quang Bôi đến phân hiệu trường mầm non Sao Mai thôn Làng Mạ

2

-

Đoạn từ trạm Y tế xã đi ga Nhò 150 m

1

-

Đoạn từ trạm Y tế xã 150 đến đất nhà ông Lâm Văn Điển

3

-

Đoạn từ nhà ông Điển đến nhà ông Dung

2

-

Đoạn từ nhà ông Dung đến cầu gốc Khế đi xã Kim Sơn và ngược lên xã Phố Lu đến cổng ga Cầu Nhò

1

-

Đoạn từ cổng ga Cầu Nhò đến giáp đất xã Lu

2

-

Đoạn từ cầu Gốc Khế đến giáp đất xã Kim Sơn - Bảo Yên

2

-

Các tuyến đường cấp phối đi các thôn Làng Đào 1, Đào 2, Làng Trung và các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Phong Niên

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ >40m)

1

-

Từ đường Thuận Hải đến hết đất nhà ông Đảm

1

-

Đường Thuận Hải đoạn từ nhà ông Đảm đến giáp đất Bắc Hà

2

-

Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50m

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Sơn Hà

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ >40m)

1

-

Đường vào xóm ông Nhần từ đường sắt đến đường cao tốc

1

-

Đường vào đài truyền hình từ đường sắt đến nhà Tâm Xuân

1

-

Đoạn tiếp từ nhà Tâm Xuân đến nhà ông Bình

2

-

Đường làng Chưng từ đường sắt đến nhà Nga Lâm

1

-

Đường xóm ông Khôi từ đường sắt vào đến đường cao tốc

1

-

Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3, 4

1

-

Các vị trí thôn Khe Mụ, Trà Chẩu, Trà Chẩu 1

3

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

2

 

* Xã Gia Phú

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

1

-

Đoạn từ cầu Suối Đức Ân (thôn Phú Xuân) đến ngã ba đi Chính Tiến

1

-

Đoạn từ ngã ba Chính Tiến đi Soi Giá, Soi Cờ, Tân Lập

1

-

Đường từ ngã ba Chợ mới đi thôn Bản Bay: Đoạn giáp thôn Phú Xuân đến giáp thôn Xuân Tư

1

-

Đường đi Tả Thàng đoạn từ nhà ông Hai đến Trạm bơm nước

1

-

Đường liên thôn từ cách ngã ba đường vào thôn Tiến Thắng đi Hoà Lạc, Thái Bo, Giao Ngay

1

-

Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn: Bến Phà; Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hẻn, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến Cường, Hoà Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân)

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Phú Nhuận

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

1

-

Tuyến Phú Hải 4 đi Nhuần 4 đến cầu treo

2

-

Tuyến từ ngõ ông Ngũ đi Nhuần

2

-

Tuyến Phú An đi Phú Thịnh 1, 2, 3, 4, 5

2

-

Tuyến Phú Hợp 1 đi dốc ông Đống đến hết địa phận xã Phú Nhuận

2

-

Tuyến từ Phú Hải 2 đi Khe Bá làng Đền

2

-

Tuyến Phú Hải 2 đi Phú Hải 3, 4

2

-

Dọc 2 bên các trục đường GT liên thôn của xã

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Bản Cầm

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

1

-

Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m;

1

-

Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 500m đến 1000m;

2

-

Đường liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua cầu 50m;

2

-

Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m

1

-

Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ 500m đến 1000m

2

-

Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 40m đến 500m

1

-

Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 500m đến 1000m

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Xuân Giao

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

1

-

Đất thổ cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Phố Lu

 

-

Từ UBND xã Phố Lu đến giáp đất thị trấn Phố Lu

1

-

Từ UBND xã Phố Lu đến giáp xã Trì Quang: Các đường nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và đá Đen; Từ nhà bà Phương (Khu 3) đến nhà bà Tộ (Tân Thành)

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Bản Phiệt

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

1

-

Đoạn từ hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt đến cầu Pặc Tà

1

-

Đoạn từ cầu Pặc Tà đến nhà ông Chung Hoa

1

-

Đường từ nhà ông Khang Dín đến hết địa phận đất nhà bà Minh

1

-

Các vị trí nằm tiếp giáp vị trí 1 không có trong bảng giá đất ở đô thị (phụ lục 1)

2

-

Dọc hai bên các tuyến đường GT liên thôn K8 - Nậm Sò, Bản Phiệt - Làng Chung

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại thuộc xã Bản Phiệt

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Tên đơn vị hành chính

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Thị trấn Phố Lu

1;2

1

1;3

1;2

1;2

2

Thị trấn Phong Hải

1;2

1

1;3

1;2

1;2

3

Thị trấn Tằng Loỏng

1;2

1

1;3

1;2

1;2

4

Xã Xuân Quang

2;3

2

2;3

2

2

5

Xã Thái Niên

2;3

2

2;3

2

2

6

Xã Bản Phiệt

2;3

2

2;3

2

2

7

Xã Sơn Hải

2;3

2

2;3

2

2

8

Xã Trì Quang

2;3

2

2;3

2

2

9

Xã Phong Niên

2;3

2

2;3

2

2

10

Xã Sơn Hà

2;3

2

2;3

2

2

11

Xã Gia Phú

2;3

2

2;3

2

2

12

Xã Phú Nhuận

2;3

2

2;3

2

2

13

Xã Bản Cầm

2;3

2

2;3

2

2

14

Xã Xuân Giao

2;3

2

2;3

2

2

15

Xã Phố Lu

2;3

2

2;3

2

2

 

PHỤ LỤC SỐ V

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BÁT XÁT
(Kèm theo Quyết định số: 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất (đồng/

m²)

1

2

3

4

5

* Thị trấn Bát Xát

1

Đường Hùng Vương

Đoạn từ địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân thị trấn

III

1.200.000

2

Đoạn từ đường rẽ vào nghĩa trang đến cây xăng

II

1.800.000

3

Đoạn từ cây xăng đến đường Lý Thường Kiệt

I

2.200.000

4

Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lê Lợi

II

1.800.000

5

Đoạn từ mốc QH số 03 đường Lê Lợi đến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên)

III

1.200.000

6

Đường 156

Đoạn từ cuối phạm vi có cống hộp 2 bên đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua lối đi Bản Vược)

IV

800.000

7

Đường Điện Biên

Đường Huyện ủy - UBND huyện

III

1.200.000

8

Đường Lý Thường Kiệt

Hai bên đường Lý Thường Kiệt

III

1.000.000

9

Đường Châu Giàng

Hai bên đường Châu Giàng

III

1.000.000

10

Đường Trần Hưng Đạo

Hai bên đường Trần Hưng Đạo

III

1.000.000

11

Đường Hoàng Hoa Thám

Hai bên đường Hoàng Hoa Thám

III

1.000.000

12

Đường Hoàng Liên

Từ ngã tư trường Nội trú đến đường rẽ vào tổ 10

III

1.000.000

13

Đường Lê Lợi

Từ ngã ba đường Hùng Vương đến đường Đông Thái

III

1.000.000

14

Đường Đông Thái

Đường Đông Thái

IV

800.000

15

Đường bê tông

Nối đường Điện Biên và đường Trần Hưng Đạo (đường sau phòng Tài chính)

IV

700.000

16

Đường bê tông

Nối đường Hoàng Liên và đường Hoàng Hoa Thám (đường sau nhà khách UBND huyện)

IV

700.000

17

Đường nhánh

Đường Châu Giàng - Đông Phón

IV

600.000

18

Đường Hoàng Liên

Từ ngã tư trường Nội trú đến nghĩa trang nhân dân

V

500.000

19

Đường vào hồ ông Nhíp

Từ đường 156 (từ UBND thị trấn) dài 600 m

VII

250.000

20

Đường tổ 10

Từ Bệnh viện đến đường 156 (dốc Nông nghiệp)

VII

250.000

21

Đường Nghĩa trang

Đường 156 đến nghĩa trang nhân dân

VII

250.000

22

Đường vào Bản Láng

Dài 200 m từ đường 156

VII

250.000

23

Đường cuối tổ 7

Mốc quy hoạch 31 đi vào nhà ông Lộc Tươm dài 150 m

VII

250.000

24

Đường vào hồ Lá Luộc

Từ đường 156 (nhà Cổn Xuân) đi vào 800 m

VII

250.000

25

Đường tổ 7

Từ mốc quy hoạch 16 đến hết đoạn theo quy hoạch mở mới

IV

800.000

26

Đường Đông Phón

Đoạn nối từ đường Hoàng Liên, Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt

IV

600.000

27

Đoạn nhánh

Từ đường Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt

IV

600.000

28

Đường 35m

Từ tỉnh lộ 156 đến đường N9

I

2.000.000

29

Từ đường Hoàng Liên đến hết địa phận thị trấn Bát Xát

III

1.000.000

30

Đường N9

Từ đường 35 m đến đường Châu Giàng

II

1.500.000

31

Đường N9

Từ đường 35 m đến đường UBND thị trấn

I

2.000.000

32

Đường D8

Từ đường N9 đến Đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm bồi dưỡng chính trị)

I

2.000.000

33

Đường D9

Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị)

I

2.000.000

34

Đường D3

Từ đường Hoàng Liên đến đường Đông Thái (giáp Bệnh viện huyện)

IV

600.000

35

Các tuyến đường còn lại

Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn

VII

250.000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

* Trung tâm cụm xã Bản Vược

1

Nút giao thông Bản Vược

Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư XD cống hộp hai bên

I

2.000.000

2

Đường T5

Từ mốc quy hoạch phòng khám đa khoa Bản Vược đến tiếp giáp với đường bê tông đi lối mở Bản Vược

III

500.000

3

Đường đi cửa khẩu (Tuyến T2)

Từ đoạn đã được đầu tư mở rộng (cống nước qua đường chỗ nhà ông Lìn) đi cửa khẩu

I

1.500.000

4

Đường đi Mỏ đồng (Tuyến T3)

Từ đoạn cuối có cống hộp hai bên ngã ba phòng khám đa khoa xã Bản Vược

III

800.000

5

Đường đi mỏ đồng

Từ phòng khám đa khoa đến đỉnh dốc Kho Tầu

III

500.000

6

Đường đi Mường Vi

Từ đoạn hết công hộp hai bên đi Mường Vi dài 150m

IV

400.000

7

Đường 156

Từ địa phận xã Bản Vược (phía giáp Bản Qua) đến cách đầu cầu Bản Vược 30m

IV

400.000

8

Đường N1

Đường bê tông vòng quanh chợ

IV

400.000

9

Đường Kim Thành, Ngòi Phát

Từ địa phận xã Bản Vược giáp xã Bản Qua đến ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát và đường bê tông

III

500.000

10

Từ ngã ba đường T5 và đường Kim Thành - Ngòi Phát đến chân dốc Kho Tàu

III

500.000

* Trung tâm cụm xã Y Tý

11

Đường trục chính

Từ địa giới quy hoạch đi Mường Hum đến cổng phòng khám đa khoa khu vực

VII

150.000

12

Tuyến N1

Tuyến N1 cụm Y Tý

VII

150.000

13

Tuyến N3

Tuyến N3 cụm Y Tý

VII

150.000

14

Tuyến N4

Tuyến N4 cụm Y Tý

VII

150.000

* Trung tâm cụm xã Trịnh Tường

15

Đường trục chính

Từ trường Trung học cơ sở đến Ngầm tràn Trịnh Tường (đường đi Nậm Trạc)

IV

400.000

16

Đường nhánh

Đường từ trạm Kiểm lâm đến đồn Biên phòng (nhánh sau chợ)

IV

400.000

17

Đường bờ sông

Từ ngã 3 (phòng khám) đi ra phía bờ sông đến trục chính phía đồn BP (nhánh sau khu dân cư)

V

250.000

18

Đường đi Bản Vược

Từ cầu Tràn liên hợp đến Trường THCS

VII

150.000

19

Khu trung tâm UBND xã mới

Đường từ nhà bà Nết đi bản Mạc qua UBND xã 200m

VII

150.000

* Trung tâm cụm xã Mường Hum

20

Đường bê tông

Đường Trục chính từ cây xăng đến cầu sắt đi Dền Sáng

III

500.000

21

Đường nhánh

Từ đường bê tông đi vào chợ song song với đường trục chính

III

500.000

22

Đường trục chính

Từ đường lên UBND xã đến đầu đường nối với đường bê tông

III

500.000

23

Đường đi Dền Thàng

Từ đường tỉnh lộ đến đầu cầu Dền Thàng

III

500.000

24

Đường bê tông (Tuyến N5 +N6)

Từ đường trục chính nối với đường bê tông đi vào chợ

IV

400.000

25

Các tuyến còn lại

Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum

V

300.000

* Trung tâm cụm xã Bản Xèo

26

Đường 158

Cách lối rẽ vào UBND xã đi Mường Vi 30m đến ngầm tràn phòng khám khu vực

VII

150.000

* Trung tâm cụm xã Mường Vi

27

Đường 158

Từ cổng trường tiểu học đến cổng trường THCS

VII

150.000

* Trung tâm cụm xã Cốc Mỳ

28

Đường Bản Vược - A Mú Sung

Từ điểm giữa Bưu điện văn hóa xã kéo dài ra hai đầu 300m

VI

200.000

* Trung tâm cụm xã Quang Kim

29

Đường trục 156

Từ điểm giáp ranh với xã Đồng Tuyển TP Lào Cai đến cầu vượt đường cao tốc (qua khu tái định cư)

II

1.000.000

30

Đoạn 156 cũ

III

800.000

31

Đoạn từ cầu vượt đường cao tốc đến cầu vòm Quang Kim

III

800.000

32

Đoạn từ cầu vòm Quang Kim đến hết đoạn đường có cống hộp hai bên, hướng đi từ xã Quang Kim vào thị trấn Bát Xát

II

1.000.000

33

Đường trục 156 mới

Từ đoạn cuối có cống hộp 2 bên đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với xã Bản Qua

III

700.000

34

Đường đi Phìn Ngan

Từ điểm đầu đường 156 đi Phìn Ngan đến hết mốc quy hoạch

V

250.000

35

Tuyến T2 QH đội 9 xã Quang Kim

Tuyến 2 (đường nhánh khu Kim Thành 500m)

III

500.000

36

Đường N6

Đoạn tỉnh lộ 156 cũ tuyến chánh cho Tỉnh lộ 156 mới

III

700.000

37

Đường D1, D2

Khu trung tâm xã Quang Kim

III

700.000

38

Đường N1, N2

Khu trung tâm xã Quang Kim

III

700.000

39

Đường Kim Thành, Ngòi Phát

Từ đầu cầu giáp khu thương mại Kim Thành đến hết địa phận xã Quang Kim theo hướng đi từ Quang Kim lên Bản Vược

III

500.000

40

Tuyến N1

Từ đường T1 đến đường T4

IV

400.000

41

Tuyến N2

Từ đường T1 đến đường T4

IV

400.000

42

Tuyến N3

Từ đường T1 đến đường T4

IV

400.000

43

Tuyến N4

Từ đường T1 đến đường N3

IV

400.000

44

Tuyến T1

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4

IV

400.000

45

Tuyến T2

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4

IV

400.000

46

Tuyến T3

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4

IV

400.000

47

Tuyến T4

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4

IV

400.000

* Xã Bản Qua

48

Đoạn đường 156 đi Lào Cai

Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua

III

700.000

49

Đường 156 đi Bản Vược

Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến cầu vòm Bản Vai

III

500.000

50

Từ cầu vòm Bản Vai đến đồn 257

III

800.000

51

Từ đồn 257 đến hết địa phận xã Bản Qua nối đi Bản Vược

IV

400.000

52

Khu quy hoạch tái định cư thôn Tân Hồng

Các tuyến đường thuộc khu tái định cư Gang thép

III

500.000

53

Đường Kim Thành, Ngòi Phát

Từ địa phận xã Bản Qua (giáp xã Quang Kim) đến hết địa phận xã Bản Qua

III

500.000

54

Đường 35m

Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến nút giao thông giữa đường 35m và đường Kim Thành - Ngòi Phát

III

500.000

55

Tuyến T1

Từ đường T3 đến đường T5

IV

400.000

56

Từ đường T6 đến đường T9

IV

400.000

57

Tuyến T2

Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6

IV

400.000

58

Từ đường T9 đến đường T10

IV

400.000

59

Tuyến T3

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

IV

400.000

60

Từ đường T9 đến đường T10

IV

400.000

61

Tuyến T4

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

IV

400.000

62

Từ đường T6 đến đường T10

IV

400.000

63

Tuyến T5

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T6

IV

400.000

64

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T10

IV

400.000

65

Tuyến T6

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T5

IV

400.000

66

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T1

IV

400.000

67

Tuyến T7

Từ đường T1 đến đường T4

IV

400.000

68

Tuyến T8

Từ đường T1 đến đường T4

IV

400.000

69

Tuyến T9

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến ngã ba giữa đường T1 và đường T2

IV

400.000

70

Tuyến T10

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến cầu bê tông qua suối Bản Qua (trong phạm vi quy hoạch khu TĐC)

IV

400.000

* Xã Cốc San

71

Tuyến QL 4D

Từ địa phận Lào Cai đến Cầu Sắt km9

III

700.000

72

Đường An San

Từ đường 4D đến ngã ba đường vào nhà máy Thủy điện Cốc San (800m)

IV

400.000

73

Đường Luổng Láo

Từ Km9 QLộ 4D đi nhà máy thủy điện Cốc San

IV

400.000

74

Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm)

Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư

VII

150.000

75

Đường T1

Đoạn từ khu tập thể hạt bảo dưỡng đường bộ đến cây xăng

III

500.000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

150.000

Vị trí 2

130.000

Vị trí 3

110.000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

33.000

Vị trí 2

28.000

Vị trí 3

22.000

* Đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

28.000

Vị trí 2

24.000

* Đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

24.000

Vị trí 2

19.000

Vị trí 3

14.000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

14.000

Vị trí 2

11.000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6.500

Vị trí 2

5.000

4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

Số

TT

Địa danh

Vị trí

(1)

(2)

(3)

* Xã Cốc San:

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

1

 

* Xã Cốc Mỳ:

 

-

Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ địa phận xã Bản Vược đến cách trung tâm xã 300m.

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

* Xã Bản Qua:

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

* Xã Bản Vược:

-

Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính quy hoạch của trung tâm cụm xã Bản Vược.

1

-

Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ chân dốc Kho Tầu đến cầu Ngòi Phát.

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

* Xã Quang Kim:

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

* Xã Mường Vi:

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

* Xã Tòng Sành:

-

Đường 4D từ địa phận xã Cốc San đến địa phận huyện Sa Pa

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

* Xã Y Tý:

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

* Xã Trịnh Tường

-

- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

* Xã Mường Hum:

-

- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

* Xã Bản Xèo:

-

- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

* Xã Phìn Ngan:

-

Toàn xã

3

* Xã Pa Cheo:

-

Toàn xã

3

* Xã Nậm Pung:

-

Toàn xã

3

* Xã Trung Lèng Hồ:

-

Toàn xã

3

* Xã Sàng Ma Sáo:

-

Toàn xã

3

* Xã Dền Thàng:

-

Toàn xã

3

* Xã Dền Sáng:

-

Toàn xã

3

* Xã Ngải Thầu:

-

Toàn xã

3

* Xã A Lù:

-

Toàn xã

3

* Xã A Mú Sung:

-

Toàn xã

3

* Xã Nậm Chạc:

-

Toàn xã

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Địa danh

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Thị trấn Bát Xát

1

1

1

2

2

2

Xã Cốc San

1

1

2;3

2

2

3

Xã Bản Qua

1

1

2;3

2

2

4

Xã Bản Vược

1

1

2;3

2

2

5

Xã Cốc Mỳ

2;3

1

2;3

2

2

6

Xã Mường Vi

1

1

2;3

2

2

7

Xã Tòng Sành

3

1

2;3

2

2

8

Xã Quang Kim

1

1

2;3

2

2

9

Xã Trịnh Tường

2;3

2

2;3

2

2

10

Xã Bản Xèo

3

2

2;3

2

2

11

Xã Mường Hum

3

2

2;3

2

2

12

Xã Phìn Ngan

3

2

2;3

2

2

13

Xã Pa Cheo

3

2

2;3

2

2

14

Xã Nậm Pung

3

2

2;3

2

2

15

Xã Dền Thàng

3

2

2;3

2

2

16

Xã Sàng Ma Sáo

3

2

2;3

2

2

17

Xã Dền sáng

3

2

2;3

2

2

18

Xã Nậm Chạc

3

2

2;3

2

2

19

Xã A Mú Sung

3

2

2;3

2

2

20

Xã Y Tý

3

2

2;3

2

2

21

Xã A Lù

3

2

2;3

2

2

22

Xã Ngải Thầu

3

2

2;3

2

2

23

Xã Trung Lèng Hồ

3

2

2;3

2

2

 

PHỤ LỤC SỐ VI

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BẢO YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở tại đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

* Thị trấn Phố Ràng

1

Quốc lộ 70

Đoạn 1: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Hải Hà) đến cầu Giàng

I

2.500.000

2

Đoạn 2: Từ cầu Giàng đến cống khu ông phương Pha

I

2.000.000

3

Đoạn 3: Từ cống nhà phương pha đến ngã 3 đường cầu đen nối QLộ 70

II

1.700.000

4

Đoạn 4: Từ ngã 3 đường cầu đen Qlộ 70 đến cầu trắng Thiết Thuý

III

1.200.000

5

Đoạn 5: Từ cầu trắng Thiết Thuý đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km3)

IV

800.000

6

Đoạn 6: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Tuyết Đảng) đến hết cây xăng Thương ngiệp

I

2.500.000

7

Đoạn 7: Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) đến đường vào viện 94 cũ

I

2.200.000

8

Đoạn 8: Từ đường vào viện 94 cũ đến hêt đất cây xăng mới nhà ông Côn

II

1.500.000

9

Đoạn 9: Từ cây xăng mới nhà ông Côn đến cầu Lự 2

III

1.100.000

10

Đoạn 10: Từ cầu Lự II đến đường rẽ vào Lương thực (nhà ông Thích)

III

1.300.000

11

Đoạn 11: Từ cổng Lương thực đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà Thắng Giêng)

III

1.000.000

12

Đoạn 12: Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà Thắng Giêng) đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường

IV

800.000

13

Đoạn 13: Từ ngã ba đường vào đội 6 nông trường đến ngã ba Lương Sơn.

III

1.000.000

14

Đoạn 14: Từ ngã ba Lương Sơn đến cầu Mác

IV

800.000

15

Đoạn 15: Từ cầu Mác đến hết đất thị trấn Phố Ràng.

V

500.000

16

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Hải Hà) đến hết đất Chi nhánh Điện lực

I

2.500.000

17

Đoạn 2: Từ đường rẽ vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến hết Ngân hàng NN&PTNT

I

2.000.000

18

Đoạn 3: Từ Huyện ủy đến ngã ba vật tư cũ

II

1.600.000

19

Đoạn 4: Từ ngã ba vật tư cũ đến ngã ba đường vào hồ thủy điện (đối diện nhà Hằng Thạc)

III

1.000.000

20

Quốc lộ 279

Đoạn 5: Từ ngã ba đường vào hồ thủy điện (đối diện nhà Hằng Thạc) đến hết đất nhà ông Tới

IV

900.000

21

Đoạn 6: Từ giáp nhà ông Tới đến hết đất thị trấn Phố Ràng

IV

700.000

22

Đoạn 7: Từ cầu Giàng (nhà Cường Tỉnh) đến đầu cầu treo

I

2.500.000

23

Đoạn 8: Từ cầu Treo đến hết đất Trạm cấp nước

IV

800.000

24

Đoạn 9: Từ giáp Trạm cấp nước đến hết cống cầu Quầy

IV

600.000

25

Đoạn 10: Từ cống cầu Quầy đến hết đất thị trấn Phố Ràng (nhà ông Thiếp)

VI

300.000

26

Đường rẽ Quốc lộ 279

Đoạn 1: Từ Điện lực (nhà ông An) đến hết đất nhà ông Ninh Hà

III

1.300.000

27

Đoạn 2: Từ Huyện ủy đến hết phòng Giáo dục & Đào tạo

III

1.300.000

28

Đoạn 3: Từ nhà Phương Hằng thuộc hai bên đường đến giáp đất trung tâm giáo dục thường xuyên

IV

700.000

29

Đoạn 4: Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc)

IV

700.000

30

Đường Đền Tấp (khu xưởng ngói cũ)

Đoạn 1: Từ sau nhà Hiên Màn đến hết đất nhà bà Thuý

VII

292.000

31

Đoạn 2: Từ sau nhà Hưng Mai thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hồng Lợi

VII

292.000

32

Đoạn 3: Từ sau nhà ông Di đến hết đất nhà bà Minh Chương

VII

292.000

33

Đoạn 4: Từ nhà ông Tuấn đến hết đất nhà ông Báu

VII

292.000

34

Đoạn 5: Từ nhà ông Vương đến hết đất nhà Trị Lĩnh

VII

292.000

35

Đường xóm tổ 5A

Từ sau đất nhà Giang Ngư đến đất Út Canh

IV

700.000

36

Đường rẽ Quốc lộ 70

Đoạn 1: Từ sau nhà bà Thăng Thuế thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Nanh Điền

III

1.000.000

37

Đoạn 2: Từ nhà bà Vinh thuộc hai bên đường đến giáp đất nhà ông Nghị Tô

IV

700.000

38

Đoạn 3: Từ nhà bà Gừng thuộc hai bên đường đến giáp đất tiểu đoàn 543 quân khu 2 (đường vào nhà ông Chấp)

V

400.000

39

Đường cây xăng Tiểu học

Đoạn 1: Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường đến đất ông Đức Cầu

III

1.400.000

40

Đoạn 2: Từ đất nhà ông Minh đến hết đất nhà ông Chiến Phan (tiếp giáp QL 279)

III

1.100.000

41

Đường cổng phụ chợ

Đoạn 1: Từ sau đất nhà Hoà Phúc đến hết đất nhà Thành Giáo

II

1.900.000

42

Đoạn 2: Từ nhà bà Nguyệt đến hết đất nhà Hùng Nhung

II

1.500.000

43

Đoạn 3: Từ nhà bà Thắm đến hết đất nhà Giểng Vắng

IV

700.000

44

Đoạn 4: Từ nhà ông Minh đến nhà ông Thọ

V

450.000

45

Đoạn 5: Từ nhà ông Thuần đến hết đất nhà ông Biết

V

450.000

46

Đường nhánh trước toà án

Từ đất nhà Nga Đáp đến hết đất nhà ông Giểng

IV

600.000

47

Đường nhà máy giấy

Đoạn 1: Từ sau đất nhà ông Thành đến hết đất nhà Bảo Nguyệt

IV

800.000

48

Đoạn 2: Từ trường cấp I, II đến tiếp giáp đất nhà máy giấy

V

550.000

49

Đường viện 94 cũ

Đoạn 1: Từ đất nhà bà Thoa Hải đến đất nhà ông Xích

V

500.000

50

Đoạn 2: Tiếp giáp đất nhà ông Xích đến hết đất thị trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn)

VI

300.000

51

Đường nhánh cụt tổ 6B1

Từ sau đất nhà ông Đồng Được đến ngã ba khu nhà Tấn Thủy (Nhung Trọng)

IV

850.000

52

Từ ngã ba khu nhà Tấn Thủy (Nhung Trọng) đến hết đất nhà Tân Cồ

V

500.000

53

Đường bờ sông Tổ 6B1, B2

Đoạn 1: Từ nhà ông Khơ đến hết đất nhà Nam Hương

III

1.400.000

54

Đoạn 2: Từ nhà bà Vôn đến hết đất nhà Đạt Cây

IV

900.000

55

Đoạn 3: Từ nhà bà Thủy đến tiếp giáp đất nhà Tuyến Hải

IV

800.000

56

Đoạn 4: Từ nhà ông Tuyết đến giáp đất trường THCS số I

IV

600.000

57

Đường Tổ 6A

Từ đất nhà ông Toàn Kim đến hết đất nhà bà Xạ

VI

300.000

58

Từ nhà ông Thông đến hết đất nhà ông Quế

VI

300.000

59

Từ nhà bà Minh đến hết đất nhà ông Trường

VI

300.000

60

Đường xóm Tổ 7A

Từ sau nhà Dũng Vân đến hết đất nhà Tuyết Tanh và trạm điện

VI

300.000

61

Đường nhánh khu 7

Từ tiếp giáp đất nhà bà Tâm đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ

VI

300.000

62

Từ nhà ông Chuẩn đến hết đất nhà ông Lại Mộc

VI

300.000

63

Từ nhà ông Hiển đến hết đất nhà ông Cử

VI

300.000

64

Từ nhà ông Bút đến hết nhà ông Điếp

VI

300.000

65

Đường khu gốc gạo

Từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70

IV

800.000

66

Đường xóm tổ 3B

Từ đất nhà ông Yên Thư đến hết đất nhà ông Đoạt

VII

200.000

67

Đường nội thị N2

Từ đất Thọ Tần dọc hai bên đường đến hết đất nhà bà Liên Toàn

III

1.300.000

68

Đường cụt sau Ngân hàng

Từ đất nhà Đại Phương đến hết đất nhà ông Nghiệp (giáp sau Ngân hàng)

VI

300.000

69

Đường vào xóm nhà bà xụm

Từ đất nhà bà Đua đến hết đất nhà bà Xụm (ông phúc)

VI

300.000

70

Đường nhánh trường Chính trị

Từ trung tâm đến hết đất nhà ông Hành

VI

300.000

71

Đường xóm Tổ 4A

Từ nhà ông Bảo đến hết đất nhà ông Mạnh Giới

VII

250.000

72

Đường tổ 2D vào Tân Dương

Từ đất nhà ông Ba Vân đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối Thôn lầu cũ)

V

500.000

73

Đường vào khu đất nhà máy Chè

Từ đất nhà ông Duyệt đết hết đất nhà ông Thủ Cam

V

450.000

74

Đường xóm tổ 9B

Từ đất nhà Mậu Hường đến hết đất nhà ông Hoạt

VII

200.000

75

Đường nhánh tổ 9A

Đoạn 1: Từ đất nhà Cúc Phái đến hết đất nhà ông Lương Vui

V

450.000

76

Đoạn 2: Từ đất nhà ông Lương Vui đến hết đất Giang Tỳ

VII

200.000

77

Đoạn 3: Từ đất nhà ông Lựu Thu đến hết đất nhà ông chính (đầu ao lương thực cũ)

V

400.000

78

Đường khu I

Đoạn 1: Từ cầu treo đến hết đất TT Phố Ràng (xuôi theo dòng sông Chảy)

VI

300.000

79

Đoạn 2: Từ cầu treo đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông Chảy)

VI

300.000

80

Đường vành đai Hồ thủy điện

Từ đất nhà ông Chước Lan đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279)

V

500.000

81

Đường đi Lương Sơn

Từ nhà ông Hùng đến hết đất thị trấn

VII

200.000

82

Các vị trí còn lai thuộc quy hoạch đô thị TT

Khu 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tổ dân phố 2A, 2B, 2C

VII

200.000

83

Các khu vực đất ở còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên

Tổ 7B, 8A, 9A, 9B, 9C, 9D (những hộ thuộc quy hoạch đất đô thị)

VII

200.000

84

Tổ 1A, 1B, 1C, 2D, 7B, 8A, 9D (những hộ nằm gần đường)

VII

200.000

85

Khu1, 2, 7, 9, tổ 8A, 8C, (những hộ nằm phía trong đường đi lại khó khăn)

VII

200.000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

* Trung tâm xã Bảo Hà

1

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Từ nhà ông Sơn Lan đến đường ngang (đường sắt)

II

1.100.000

2

Đoạn 2: Từ đường ngang (đường sắt) đến cầu chợ

I

1.500.000

3

Đoạn 3: Từ đầu cầu chợ đến nhà Huệ Đủ (mốc ngã ba)

II

1.300.000

4

Đoạn 4: Từ nhà Huệ Đủ đến đầu cầu qua sông

II

1.200.000

5

Đoạn 5: Từ ngã ba cầu qua sông đến di tích Đền

I

1.500.000

6

Từ đường ngang qua ga đến nhà Huệ Đủ

II

1.200.000

7

Đường Bảo Hà đi Kim Sơn

Từ đầu cầu phía Kim Sơn đến cột mốc thị tứ (nhà Phú Hoà)

III

750.000

8

Đường Bảo Hà đi Hồng Bùn

Từ nhà ông Thúy Lục đến ngã ba nhà ông Cầu Hồ

III

750.000

9

Đường Quốc lộ 279 đi xí nghiệp giấy

Từ ngã ba nhà Y Huệ đến nhà ông Đàm

IV

450.000

10

Đường Quốc lộ 279 đi Bảo Vinh

Từ ngã ba nhà ông Lạng đến cột mốc nhà Trúc Thơm

IV

450.000

11

Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch trung tâm xã Bảo Hà

Bản Lâm Sản, Bảo Vinh, Liên Hà 1, Liên Hà 2, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5

IV

350.000

* Xã Yên Sơn

12

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Tiếp giáp thị trấn Phố Ràng đến UBND xã cũ (km3)

IV

450.000

13

Đoạn 2: Từ Km3 đến Km5

V

250.000

14

Đoạn 3: Từ Km 5 đến đầu cầu Làng Mạ

V

250.000

15

Đường rẽ Quốc lộ 279

Từ Quốc lộ 279 đi Quốc lộ 70

VII

190.000

* Xã Nghĩa Đô

16

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Từ Vật tư đến UBND xã

V

250.000

17

Đoạn 2: Bản Rịa đến vật tư

VI

220.000

18

Đường rẽ Quốc lộ 279

Đường Nà Uốt Quốc lộ 279 đến cầu treo

VI

200.000

19

Đường sau chợ

Đường phía Tây chợ về cầu treo Nà Uốt (phía sau chợ)

VI

200.000

20

Đường đi Tân Tiến

Đường đi Tân Tiến đến cầu treo

VI

200.000

* Xã Xuân Hòa

21

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Từ cầu làng Đao đến Km19

VI

230.000

22

Đoạn 2: Từ cầu Bắc Cuông đến Km 10+800

VI

230.000

23

Đường liên xã

Đoạn 1: Từ ngã ba bản Sáo đến cống Mai Hạ

VI

220.000

24

Đoạn 2: Từ ngã ba bản Sáo đến giáp xã Xuân Thượng

VI

220.000

25

Đoạn 3: Từ ngã ba bản Sáo đến giáp bản Chuân

VI

220.000

26

Đoạn 4: Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Tân Xóm Hạ, khu vực ngã ba nhà ông Đán và khu trung tâm UBND xã mới

VI

240.000

* Xã Tân Dương

27

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Từ đầu cầu cứng đến đường rẽ lên trường đoàn bản Khuổi Ca

VI

220.000

28

Đoạn 2: Từ đường rẽ lên trường đoàn đến đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh)

VII

190.000

29

Đoạn 3: Từ đường rẽ lên nhà ông Xanh bản Mủng đến hết cống bản Mủng (nhà ông Mạo)

VI

200.000

* Xã Kim Sơn

30

Đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn

Từ cột ghi phía Bắc đến cột ghi phía Nam ga Thái Văn, sâu mỗi bên 100m

VI

200.000

31

Đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân

Từ nhà ông Xuân Hợp bản 6B đến ngầm bản 4AB, sâu mỗi bên 50m

VI

200.000

* Xã Xuân Thượng

32

Đường trụ sở xã

Từ nhà ông Bong đến trạm y tế xã

VI

200.000

* Xã Điện Quan

33

Quốc lộ 70

Từ Km 51 đến km 49 + 500 giáp ranh với xã Xuân Quang (2,5km)

IV

350.000

34

Đường liên thôn

Bản 3: Từ Quốc lộ 70 đến hết sân vận động (cổng trường tiểu học số 1 bản 3)

VI

200.000

* Xã Long Khánh

35

Quốc lộ 70

Đoạn 1: Từ giáp đất Long Phúc đến nhà ông Hợp

IV

400.000

36

Đoạn 2: Từ nhà ông Hợp đến cầu 75

V

250.000

* Xã Vĩnh Yên

37

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Cổng Ủy ban đến trạm Thủy văn

VI

200.000

38

Đoạn 2: Cầu Mạc đến cổng Ủy ban

VII

170.000

39

Đoạn 3: Trạm Thủy Văn đến Chiến Xa

VII

150.000

* Xã Long Phúc

40

Quốc lộ 70

Đoạn 1: Từ cống Ông Thin đến cống ông Sáng

V

280.000

41

Đoạn 2: Cách hai đầu cầu Trõ theo 2 hướng Lào Cai và hướng Yên Bái 200m

VI

240.000

42

Đoạn 3: Cách hai đầu cầu Lủ theo 2 hướng Lào Cai và Yên Bái 200m

VI

240.000

43

Đoạn 4: Cách trạm Kiểm soát Liên ngành về hướng Lào Cai 300m, hướng Yên Bái đến hết đất Long Phúc

V

270.000

* Xã Việt Tiến

44

Trung tâm xã Việt Tiến

Đoạn 1: Từ đầu cầu Treo đến nhà ông Sung

V

250.000

45

Đoạn 2: Từ ngã ba nhà Ông Tiến đến nhà Đạo Ươm

VI

200.000

46

Đoạn 3: Từ cầu tràn nhà ông Long đến đỉnh dốc Đình

V

250.000

* Xã Lương Sơn

47

Trung tâm xã

Đoạn 1: Từ cổng UBND xã ra nhà ông Hán thôn Phia 1, từ thôn Phia 1 đến nhà ông Tấn Thông Chiềng 3

VI

200.000

48

Đoạn 2: Từ nhà ông Hán thôn Phia 1 ra nhà ông Nghề thôn Khe Pịa

VI

200.000

49

Đoạn 3: Từ nhà ông bà Hiền Đạo thôn Sơn Hải đến quán ông Cường thôn Sải 1

VI

200.000

* Xã Cam Cọn

50

 

Đường liên thôn: Từ nhà ông Sơn Nhụi đến nhà ông Trường

VI

200.000

* Xã Tân Tiến

51

Trung tâm xã

Đoạn 1: Đường liên xã: Từ giáp đất Nghĩa Đô đến UBND xã

VII

190.000

52

Đoạn 2: Từ UBND xã đến khe suối Nặm Phầy

VII

190.000

53

Đoạn 3: Từ UBND xã đến khe suối Nậm Hu

VII

190.000

* Xã Thượng Hà

54

Quốc lộ 70

Từ Km 5,5 đến Km 7 thôn 9 Vài Siêu

VI

240.000

* Xã Minh Tân

55

Quốc lộ 70

Từ km 5,5 đến km 7,2

VI

240.000

56

Trung tâm xã

Đoạn từ nhà ông Sản đến nhà ông Hạnh

VI

240.000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

150.000

Vị trí 2

130.000

Vị trí 3

110.000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

33.000

Vị trí 2

28.000

Vị trí 3

22.000

* Đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

28.000

Vị trí 2

24.000

* Đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

24.000

Vị trí 2

19.000

Vị trí 3

14.000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

14.000

Vị trí 2

11.000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6.500

Vị trí 2

5.000

4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

Số TT

Địa danh

Vị trí

(1)

(2)

(3)

* Trung tâm xã Bảo Hà

-

Dọc Quốc lộ 279: Từ nhà ông Sơn bản Liên Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3, Tắp 4 đến cầu Bông 2 (quán nhà ông Phúc), dọc hai bên đường sâu vào 50m

1

-

Từ ngã ba cầu Hồ bản Liên Hà 1 đến nhà ông Lánh Bùn 4, dọc hai bên đường sâu vào 50m

1

-

Bản Liên Hà 5 hết quy hoạch trung tâm xã đến nhà ông hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường sâu vào 50m

1

-

Đường 279: Từ quán nhà ông Phúc đến nhà ông An bản Bông 3, dọc hai bên đường sâu vào 50m

2

-

Đường đi Kim Sơn: Từ nhà ông Hà đến nhà ông Tựu bản Liên Hải 2, dọc hai bên đường sâu vào 40m

2

-

Đường Hồng Bùn từ nhà ông Lánh đến đầu nối với Lăng Thíp dọc theo hai bên đường sâu vào 40m

2

-

Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm xã)

2

-

Các vị trí còn lại

3

-

* Xã Yên Sơn

-

Bản Com, Bát, Mạ 2, Mạ 3

1

-

Bản Lự, Tổng Gia, Múi 1, Mạ 1

2

-

Bản Múi 2, Múi 3

3

-

* Xã Nghĩa Đô

 

-

Bản Nà Đình (trừ các hộ ở trục đường 279)

1

-

Bản Rịa (gần trung tâm và đường 279)

1

-

Bản Rịa (nằm trong bán kính 300m)

1

-

Bản Nà Uốt (500m): Qua cầu treo đi Nà Uốt

1

-

Bản Thâm Luông: Qua cầu treo đi Thâm Luông

1

-

Bản Nà Khương: Đường 279 từ UBND xã đến đường rẽ đi bản Lằng

2

-

Bản Kem: Cầu treo bản Kem đi Tân Tiến

2

-

Bản Hón: Từ trường mầm non đến đường rẽ đi bản Hón

2

-

Bản Ràng: QL 279 từ cống gần nhà ông Thở đến đường rẽ đi bản Ràng

2

-

Bản Thâm Mạ: Gần đường liên thôn

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

-

* Xã Xuân Hòa

-

Bản Lụ

1

-

Bản Vắc: Dọc đường liên xã

1

-

Bản Cuông: Đường lên bản Cái

1

-

Bản Sáo: Khu vực ngã ba đến nhà ông Hiếu

1

-

Bản Đao

2

-

Bản Chuân: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Giáp xuống đến bến đò Chuân

2

-

Bản Mai Hạ: Dọc theo đường liên xã, từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Cương

2

-

Bản Mai Chung: Dọc đường liên xã, từ nhà bà Thái đến nhà ông Đáp

2

-

Bản Mai Thượng: Dọc đường liên xã, Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Hạt, và khu trung tâm UBND xã mới

2

-

Bản Xóm Hạ: Dọc theo đường đi bản Nhàm đến nhà ông Sưng, đường vảo trường học bản Nhàm, đường liên xã qua bản

2

-

Bản Xóm Thượng: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sốt đến hết đỉnh dốc Xóm Thượng

2

-

Bản Kẹm: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sinh đến nhà ông Cao

2

-

Bản Bon: Dọc đường liên thôn, từ nhà ông Hoan đến khe suối Bon

2

-

Các bản: Mo 1, Mo 2, Mo 3, Đát, Hò 1, Hò 2, Lùng Mật, Mí 1, Mí 2, Thâm Bon, Khuổi Thàng, Qua 1, Qua 2, Gia Mải, Cuông 2, Cuông 3, Tham Động, các vị trí còn lại của các bản trong xã

3

-

* Xã Tân Dương

 

Bản Khuổi Ca, Mủng, Mỏ Đá

1

-

Bản Nà Đò, Qua, Mười, Dằm, Lũng Sắc, Mỏ Siêu, Pang

2

-

Bản Cau 1, Cau 2, Phạ

3

-

* Xã Kim Sơn

-

Bản 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 6AB, 7AB, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Bảo Ân 3, Kim Quang (trừ vị trí khu trung tâm xã)

1

-

Bản 5AB, Tân Văn 3, Nhai Thổ 3, Nhai Thổ 4, Bảo Ân

2

-

Bản Nhai Thổ 1, Nhai Thổ 2, Nhai Tẻn 1, Nhai Tẻn 2, Nhai Tẻn 3, Cao Sơn, Mông và các vị trí còn lại của bản

3

-

* Xã Xuân Thượng

 

Bản 1B, 2B, 3, 4, 5, bản 4, 7 Vành (trừ khu vực trung tâm xã)

1

-

Bản 2A Là, bản 1, 2, 3, 5, 8 Vành, bản 1, 2, 3, 4, 5, 7 Thâu

2

-

Bản 6, 9 Vành, bản 6 Thâu

3

-

* Xã Điện Quan

-

Bản 6: Trừ km 51 đến km 49 + 500 đến Km 57 giáp với Thượng Hà

1

-

Bản 3: Trừ đoạn QLộ 70 đến hết sân vận động

1

-

Bản 4, 5

2

-

Bản 1A; 1B; bản 2; bản Khao B; Khao A; bản Trà; bản Điện; bản Trang A; bản Trang B

3

-

* Xã Long Khánh

-

Bản 4: Các hộ ở từ nhà ông Tạo đến nhà ông Dũng; từ km 10 đến nhà ông Nho, từ nhà bà Hệ đến nhà ông Phóng; bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70)

1

-

Bản 5: các hộ ở mặt tiền đường bản 5 đi trụ sở UBND xã; Bản 4: Các vị trí đất còn lại

2

-

Bản 1, 2, 3, 9, bản 5 (trừ các hộ mặt tiền đường liên thôn)

3

-

* Xã Vĩnh Yên

-

Bản Pác Mạc: Trừ khu vực trung tâm ra tính từ nhà ông Yên đến nhà ông Chiến

1

-

Bản Khuổi Phường từ nhà Chiến Xạ đến cầu treo đội 3 dọc QL 279 1,8km

1

-

Bản Nà Pồng: Từ cầu treo Khuổi Vèng đến nhà bà Lý dọc quốc lộ 279 1,0km

1

-

Bản Tạng Què: Từ nhà bà Lý đến nhà ông Hải giáp ranh giới Nghĩa Đô dọc QL 279 0,8 km

1

-

Phần còn lại của bản Khuổi Phường, Nà Pồng, Tạng Què

2

-

Bản Khuổi Vèng: Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Đoản 2,5km

2

-

Bản Nậm Khạo: Từ nhà ông Kha đến cầu Tang Tầm 2,0km

2

-

Bản Nậm Mược: Từ cầu Tang Tầm đến cầu ngầm Nậm Kỳ 1,5km

2

-

Bản Nậm Kỳ: Từ cầu ngầm đến nhà ông Hoành đội 8

2

-

Bản Nậm Pậu: Từ quán ông Thành đến nhà ông Thào Quáng

2

-

Bản Nậm Núa: Từ nhà ông Kha đến nhà ông Tum 2,0km

3

-

Bản Nậm Xoong: Từ nhà ông Nới đến ngã 3 Tổng Kim 2,5km

3

-

Bản Nậm Mèng: Từ nhà ông Pao đến trường học Tổng Kim

3

-

Bản Lùng Ác: Từ trường học Tổng Kim đến nhà ông Chu bản Lùng Ác II 2,5km

3

-

Bản Co Mặn: Từ nhà ông Chu đến nhà ông Huynh 1,7km

3

-

Bản Nậm Bó: Từ cầu ngầm Nậm Kỳ đến nhà ông Chúng 1,5km

3

-

Bản Khuổi Phéc: Từ ngã ba Nậm Kỳ đến nhà ông Sử

3

-

Bản Lò Vôi: từ nhà ông Quàng đến nhà ông Chảo 1,2km

3

-

* Xã Long Phúc

-

Bản 3: Từ ngầm 1 đến hết đất nhà anh Tuấn

1

-

Bản 4: (Trừ khu vực cách 2 đầu cầu Lủ 200m và khu vực cách trạm liên ngành về Lào Cai 300m, về Yên Bái hết đất Long Phúc)

1

-

Bản 5: Trừ các khu vực từ cống ông Thin đến cống ông Sáng

1

-

Bản 1: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ

1

-

Bản 1: Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết đất trường mẫu giáo

2

-

Bản 2: Từ nhà ông Lộc đến trạm biến áp đường liên xã

2

-

Bản 3: Các khu vực còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến nhà anh Tuấn)

2

-

Bản 6: Đường rẽ liên xã đến đường rẽ khe Mèo

2

-

Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến giáp đất bản 8

2

-

Các khu vực còn lại

3

-

* Xã Việt Tiến

-

Thôn Cóc, Già Thượng, Tân Thành, Già Hạ 1

1

-

Thôn Bèn, Khiểng, Già Hạ 2

2

-

Thôn Hàm Rồng, Hòn Nón, Việt Hải, Khai Hoang

3

-

* Xã Lương Sơn

-

Thôn Khe Pịa: Từ nhà ông Quỵt vào Phia 1 + Phia 2; Chiềng 1 + 2 + 3 (các hộ bám mặt đường)

1

-

Thôn Khe Pịa: Phia 1 + 2 ; Chiềng 1, 2, 3 (trừ các hộ nằm ở khu vực I)

2

-

Các vị trí: Sài 2, 3; Pịt, Lương Hải 1, 2; Vuộc

3

-

Thôn Sài 1, Sơn Hải các hộ bám mặt đường

2

-

* Xã Cam Cọn

 

Bản Lỵ 2: Từ suối Sóc đến đất ở nhà ông Sơn, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Lỵ 1: Từ nhà ông Sơn đến đầu cầu khe Lỵ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Lỵ 3: Từ nhà ông Phòng đến nhà ông Thường, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Tân Thành: Từ cầu khe Lỵ đến nhà ông Tiến Nga, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Bỗng 1: Từ nhà ông Tiến Nga đến nhà ông Tình, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Tân Tiến: Từ nhà ông Tình đến nhà ông Đông, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Cọn II: Từ nhà ông Trường đến nhà bà Thon, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Cọn I: Từ nhà bà Thon đến nhà ông Quỳnh, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Cam I: Từ nhà ông Quỳnh đến nhà ông Sự, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Cam IV: Từ nhà ông Sự đến nhà ông Thủy, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Hồng Cam: Từ nhà ông Thủy đến nhà ông Lợi, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Hồng Cam: Từ quán nhà ông Toàn đến trường học ra khu bà Mùi theo đường liên thôn ra hai bên 20m.

1

-

Bản Lỵ 3; Tân Thành; Tân Tiến; Cọn 1; Cọn 2; Cam 4; Hồng Cam; Bỗng 1 (trừ diện tích đã tính ở khu vực I)

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

-

* Xã Tân Tiến

-

Bản Thác Xa 1

2

-

Bản Thác Xa 2; Nậm Đâu; Nà Phung cùng một tuyến đường (đến Nà Phung là cuối tuyến, bán kính 6 km)

3

-

Bản Nậm Rịa, Cốc Tào, Nậm Dìn, Nậm Hu, Nậm Phầy, Nậm Bắt cùng tuyến đường (đến bản Nậm Bắt là cuối tuyến, bán kính 13km)

3

-

Bản Cán Chải 1 với bản Cán Chải 2 cách trục đường chính là 1,5Km bán kính 8km.

3

-

Bản Nậm Dìn

3

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

-

* Xã Thượng Hà

-

Dọc đường Quốc lộ 70 khu vực gần UBND xã (cách 100m về phía Bảo Yên) đến trường THCS số 1 thôn 3 Vài Siêu

1

-

Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông Bỉnh (khu km 57) thôn 5 Mai Đào đến nhà ông bà Sơn Thắm thôn 9 Mai Đào

1

-

Dọc đường quốc lộ 70: Từ nhà ông Toản Sạch đến nhà bà Hảo (km 9) thôn 1 Vài Siêu

1

-

Dọc đường Quốc lộ 70: Từ khu vực nhà bà Văn Thị Hoà (khu đỉnh dốc km3) đến nhà ông bà Hùng Dung (km 5.5) thôn 9 Vài Siêu

2

-

Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông Bách Giỏi thôn 9 Vài Siêu đến nhà ông bà Tuyết An thôn 1 Vài Siêu

2

-

Dọc đường quốc lộ 70: Từ nhà bà Tuyên (khu trạm xá) đến nhà ông Bỉnh (khu km 57) thôn 5 Mai Đào

2

-

Dọc đường vào xóm ông Tình: Khu vực sau nhà ông bà Hiển Thoả, Hùng Dung đến nhà bà Quyết (khu vực trường học) thôn 9 Vài Siêu

2

-

Dọc đường liên thôn 3, 4, 5, 6, 7, 8 Vài Siêu: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết thôn 3 Vài Siêu đến nhà ông Đặng Văn Sếu thôn 4 Vài Siêu

2

-

Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết đến nhà ông Đặng Văn Đường (khu gần cầu chữ U) thôn 3 Vài Siêu

2

-

Khu vực từ sau nhà ông bà Lộc Lượt đến nhà ông Tiện Tiến Tình thôn 1 Vài Siêu

2

-

Khu vực từ sau nhà ông Hoàng Văn Toản đến nhà ông bà Miền Khoát thôn 1 Vài Siêu

2

-

Khu vực từ nhà ông bà Vân Cách đến nhà ông Đang trưởng thôn 1 Vài Siêu

2

-

Dọc đường vào thôn 5 Mai Đào: Từ nhà ông Bàn Văn Hoà đến nhà ông Lý Văn Lỵ thôn 5 Mai Đào

2

-

Khu vực thôn 3 Mai Đào: Từ nhà ông Đặng Văn Long đến nhà ông Lý Văn Chương thôn 3 Mai Đào

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại thôn 9 Vài Siêu (trừ vị trí xa, sâu, trên đồi cao)

2

-

Khu vực thôn 2 Vài Siêu: Từ nhà ông Đặng Văn Tình đến nhà ông Lý Văn Hưng thôn 2 Vài Siêu

2

-

Thôn 6, 7, 8, 4, 1, 2 Mai Đào

3

-

Thôn 6, 7, 8 Vài Siêu

3

-

Thôn 9, 1, 3, 4, 5, 7 Vài Siêu (trừ các hộ ở dọc đường khu vực II)

3

-

Thôn 5, 9, 3 Mai Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II)

3

-

* Xã Minh Tân

-

Khu vực từ nhà ông Phạm Hồng Đoàn (km 6) dọc quốc lộ 70 đến nhà ông Cuông (km 8)

1

-

Khu vực UBND xã từ nhà ông Vũ Văn Sản (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà Hạnh (Minh Hải)

1

-

Khu vực từ nhà ông Trần Văn Vững (km 6) dọc đường liên xã đến nhà ông Trần Văn Tâm (Bon 4)

1

-

Khu vực từ nhà ông Tuyền (Bon 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Minh Hải)

2

-

Khu vực từ nhà ông Vũ Văn Toàn (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà ông Thực (Mai 4)

2

-

Khu vực từ nha ông Oai (Mai 4) đọc đường liên xã đến nhà ông Quang (Mai 3)

2

-

Khu vực từ nhà ông Tài (Mai 2) đến nhà ông Hoà (Mai 3)

2

-

Khu vực từ nhà ông Bái (Mai 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Phan (Mai 2)

2

-

Khu vực từ nhà ông Hùng (Mai 4) đến nhà ông Tuyến (Mai 4)

2

-

Các vị trí còn lại của các bản

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Tên đơn vị hành chính

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

1. Thị trấn Phố Ràng

 

1

- Dọc theo đường QL 70: Từ cầu Phố Ràng đến đỉnh dốc Km3, tính từ hai bên đường sang 200m

1

1

1

1

1

2

- Dọc theo QL 279L từ cầu Phố Ràng đến hết đất nhà ông Lê Mýa, tính từ hai bên đường sang 150m

1

1

1

1

1

3

- Dọc QL70: Từ nhà ông Vi Thuế xuôi về phía Yên Bái đến hết đất thị trấn, tính từ hai bên đường sang 200m

1

1

1

1

1

4

- Dọc theo đường xưởng giấy: Từ trường trung học cơ sở số 2 đến hết đất xưởng giấy, tính từ hai bên đường sang 150m

1

1

1

1

1

5

- Dọc QL 279: Từ phòng Nông nghiệp đến hết đất thị trấn giáp Yên Sơn, tính từ hai bên đường sang 200m

1

1

1

1

1

6

- Dọc đường cây xăng - trường Tiểu học số 1: Từ cây xăng đến hết đất nhà ông Chiến Phan, tính từ hai bên đường sang 200m

1

1

1

1

1

7

- Dọc đường vào nhà máy chè cách 200m đường QL 70 vào nhà máy giấy, tính từ hai bên đường sang 150m

1

1

1

1

1

8

- Dọc đường khu 1 từ đầu cầu treo xuôi theo sông chảy đến hết đất thị trấn sang hai bên đường 200m

1

1

1

1

1

9

- Dọc đường khu 1 từ đầu cầu treo ngược theo sông chảy đến hết đất thị trấn, tính từ hai bên đường sang 200m

1

1

1

1

1

10

- Dọc đường liên thôn: Từ đất nhà ông Cúc Phái vòng ra lương thực cũ đến đất nhà ông Thành Đường, tính từ hai bên đường sang 150m

1

1

1

1

1

11

- Dọc đường liên thôn: Từ đất nhà ông Sáu Đảm vòng ra khu nhà Thông đến hết đất nhà ông Hội và vòng sang đường QL 70 ra đường khu nhà ông Độ Thu, tính từ hai bên đường sang 150m

1

1

1

1

1

12

- Dọc theo đường từ nhà Liên Hỷ đến nhà bà Phi, tính từ hai bên đường sang 150m

1

1

1

1

1

13

- Dọc đường liên thôn tổ 9C sang tổ 9B: Từ sau đất nhà ông Kim Phượng đến đất kho xăng quân đội, tính từ hai bên đường sang 150m

1

1

1

1

1

14

- Dọc đường gốc gạo đoạn từ ngã 3 vật tư cũ đi cầu đen - vành đai hồ thủy điện, tính từ hai bên đường sang 150m

1

1

1

1

1

15

- Các vị trí còn lại thuộc các tổ dân phố của thị trấn

2

2

2

2

2

 

2. Xã Bảo Hà

 

 

 

 

 

16

- Dọc Quốc lộ 279: Từ nhà ông Sơn bản Liên Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3, Tắp 4 đến cầu Bông 2 (quán nhà ông Phúc), dọc hai bên đường sâu vào 200m

2

2

2

1; 2

1; 2

17

- Từ sau nhà ông Chung Hà bản Liên Hà 1 đến nhà ông Lánh Bùn 4 dọc hai bên đường sâu vào 200m

2

2

2

1; 2

1; 2

18

- Bản Liên Hà 5 mốc sau nhà Phú Hòa đến nhà ông hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường sâu vào 200m

2

2

2

1; 2

1; 2

19

- Các vị trí còn lại thuộc bản Lâm Sản, Liên Hà 2 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã)

2

2

2

1; 2

1; 2

20

- Đường 279: Từ quán nhà ông Phúc đến nhà ông An bản Bông 3, dọc hai bên đường sâu vào 200m

2

2

3

1; 2

1; 2

21

- Đường đi Kim Sơn: Từ nhà ông Hà đến nhà ông Tựu bản Liên Hải 2, dọc hai bên đường sâu vào 40m

2

2

3

1; 2

1; 2

22

- Đường Bùn từ nhà ông Lánh đến Lãng Thíp (Bùn 3) dọc theo hai bên đường sâu vào 200m

2

2

3

1; 2

1; 2

23

- Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà - Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm)

2

2

2

1; 2

1; 2

24

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

1; 2

2

 

3. Xã Yên Sơn

 

 

 

 

 

25

- Bản Chom: Dọc đường QL 279 giáp thị trấn Phố Ràng từ nhà bà Hạnh đến nhà ông Đương, tính từ hai bên đường sang 300m

2

2

2

1; 2

2

26

- Bản Bát: Dọc đường QL 279 từ trạm y tế xã đến nhà bà Lương, tính từ hai bên đường sang 350m

2

2

2

1; 2

2

27

- Bản Mạ 1 đến bản Mạ 3: Dọc đường QL 279 từ trường THCS đến nhà ông Huyền, tính từ hai bên đường sang 400m

2

2

2

1; 2

2

28

- Bản Tổng Gia: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Kiêm đến nhà bà Dung, tính từ hai bên đường sang 250m

2

2

2

1; 2

2

29

- Bản Lự: Dọc đường liên thôn tiếp giáp thị trấn Phố Ràng từ làng văn hóa bản Lự đến nhà ông Lụa, tính từ hai bên đường sang 200m

2

2

2

2

2

30

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

4. Xã Nghĩa Đô

 

 

 

 

 

31

- Dọc theo Quốc lộ 279: Từ nhà ông Hoàng Văn Mắt bản Rịa đến nhà ông Lương Minh Thự bản Nà Khương, sâu mỗi bên là 100m

2

2

2

1; 2

2

32

- Đường đi Tân Tiến: Từ nhà ông Lương Văn Sơn bản Nà Đình đến trường mầm non bản Kem, sâu mỗi bên là 120m (dọc đường liên xã)

2

2

2

1; 2

2

33

- Đường liên thôn: Từ cầu treo bản Kem đến Đồn Tây, sâu mỗi bên 100m

2

2

2

1; 2

2

34

- Đường giao thông liên thôn: Từ nhà ông Trần Văn Đủng bản Rịa đến cầu treo Nà Uốt, sâu mỗi bên 120m

2

2

2

1; 2

2

35

- Đường từ nhà ông Hoàng Văn Cha bản Nà Đình đến cầu treo Nà Uốt, sâu mỗi bên là 120m

2

2

2

1; 2

2

36

- Từ cầu Pác Ó Nà Khương dọc theo Quốc lộ 279 đến đường rẽ nhà ông Nguyễn Tiến Tân bản Nà Khương, sâu mỗi bên 100m

2

2

2

1; 2

2

37

- Đường từ trường mầm non bản Kem đến nhà ông Lương Văn Qủy, sâu mỗi bên 80m

2

2

2

1; 2

2

38

- Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Biên bản Thâm Mạ đến nhà ông Nguyễn văn Thứ, sâu mỗi bên 80m

2

2

2

1; 2

2

39

- Từ nhà ông Trần Văn Đủng dọc theo đường trường cấp 2 đến đường xuống cầu thang trường cấp 3, sâu mỗi bên 100m

2

2

2

1; 2

2

40

- Đường từ trường tiểu học bản Kem đến suối Nà Khương, sâu mỗi bên 80m

2

2

2

1; 2

2

41

- Đường từ nhà ông Ma Văn Kíp bản Kem đến nhà ông Cổ Kim Vệ bản Nặm Cằm, sâu mỗi bên 100m

2

2

2

1; 2

2

42

- Từ cầu treo Nà Uốt đến nhà bà Thạo, sâu mỗi bên 80m

2

2

2

1; 2

2

43

- Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tân dọc Quốc lộ 279 đến nhà ông Hoàng Văn Minh (Mến), sâu mỗi bên 50m

2

2

2

1; 2

2

44

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

5. Xã Xuân Hòa

 

 

 

 

 

45

- Các bản Chuân, Sáo, Mai Hạ, Mai Chung, Mai Thượng, Xóm Hạ, Xóm Thượng, Đỉnh Dốc cây gạo: Dọc đường liên xã từ nhà ông Khuynh đến nhà ông Tuân, tính từ hai bên đường sang 300m và đoạn rẽ xuống Xuân Thượng 200m.

2

2

2

2

2

46

- Dọc đường liên xã: Từ đỉnh dốc cây gạo nhà ông Sinh đến nhà ông Rong bản Kẹm cho đến nhà ông Thìn ngã ba cầu Chéo bản Vắc, tính từ hai bên đường sang 300m.

2

2

3

2

2

47

- Từ lều quán nhà ông Phương bản Vắc, dọc quốc lộ 279 đến nhà ông Phố bản Đao, tính từ hai bên đường sang 350m.

2

2

3

2

2

48

- Dọc đường QL 279: Từ đầu cầu Cuông 1 đến hết đỉnh dốc Cuông 3 khu nhà ông Tấn, tính từ hai bên đường sang 100m

3

3

3

2

2

49

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

6. Xã Tân Dương

 

 

 

 

 

50

- Bản Khuổi Ca, Bản Mủng: Dọc đường quốc lộ 279 từ cầu Bắc Cuông khu nhà ông Nhiều đến cống bản Mủng khu nhà ông Mạo, tính từ hai bên đường sang 150m.

2

2

2

2

2

51

- Bản Mỏ Đá: Dọc đường QL 279 từ cống nhà ông Mạo (Bản Mủng) đến nhà ông Huế (giáp thị trấn Phố Ràng), tính từ hai bên đường sang 100m.

2

2

2

2

2

52

- Bản Qua: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Minh đến nhà ông Phương, tính từ hai bên đường sang 300m.

2

2

2

2

2

53

- Bản Dằm: Dọc đường liên thôn từ giáp đất xã Xuân Hoà đến cầu Sắt làng mười, tính từ hai bên đường sang phía bờ sông 200m.

2

2

2

1; 2

2

54

- Bản Nà Đò: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Cỏ đến nhà ông Miền, tính từ hai bên đường sang mỗi bên 100m.

2

2

2

2

2

55

- Bản Pang, bản Siêu: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Thông đến nhà ông Quyền, tính từ hai bên đường sang 100m.

2

2

2

2

2

56

- Bản Lũng Sắc: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Bảo đến nhà ông Lại, tình từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

2

57

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

7. Xã Kim Sơn

 

 

 

 

 

58

- Tuyến đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân: Từ ngầm bản 1AB đến nhà ông Hà Xuân Hợp bản 6AB sâu vào mỗi bên 100m gồm các bản 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 5AB, 6AB, 7AB

2

2

2

1; 2

2

59

- Tuyến đường sắt Yên Bái - Lào Cai: Từ cầu Lầm đến cầu Cháy, tính từ dọc đường sắt trở ra phía bờ sông Hồng các bản Kim Quang, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Bảo Ân 3

2

2

2

1; 2

2

60

- Tuyến đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Văn Tám (bản 3 Bảo Ân) đến hết nhà ông Nguyễn Đức Huấn (bản 1 Bảo Ân) sâu về mỗi bên 100m, gồm các bản: 1 Bảo Ân, 2 Bảo Ân, 3 Bảo Ân, 3 Nhai Thổ, 4 Nhai Thổ

2

2

2

1; 2

2

61

- Tuyến đường liên thôn 3 Nhai Thổ đi bản 1 Nhai Tẻn: Từ nhà ông Đặng Khánh Vinh (3 Nhai Thổ) đến hết nhà ông Lý Văn Ơn (1 Nhai Tẻn) sâu về mỗi bên 50m

2

2

2

1; 2

2

62

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

8. Xã Xuân Thượng

 

 

 

 

 

63

- Bản 1 Là, 4 Là: Dọc đường liên xã từ nhà ông Tiến đến nhà ông Thắng, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

2

64

- Bản 5 Thâu: Đường từ nhà ông Toán đến nhà ông Thắng, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

2

65

- Bản 3, 4, 5, 6, 7 Vành: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Đức đến nhà ông Dọng, tính từ hai bên đường vào 100m

2

2

2

2

2

66

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

9. Xã Điện Quan

 

 

 

 

 

67

- Dọc tuyến đường liên thôn bản 3 đi bản 2 (gồm các bản 1A, 2, 3), từ Quốc lộ 70 đến nhà ông Lủ, tính từ hai bên đường sang 200m

2

2

2

2

1; 2

68

- Dọc tuyến đường liên thôn bản 6 đi bản Trang B (gồm các bản 5, Khao B, Trà, Điện, Trang A, Trang B), từ Quốc lộ 70 đến nhà ông Hổn, tính từ hai bên đường sang 200m

2

2

2

2

1; 2

69

- Dọc tuyến đường liên thôn bản 1B, từ nhà ông Quắn đến nhà ông Thành, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

1; 2

70

- Dọc tuyến đường liên thôn bản Khao A, từ nhà ông Chính đến nhà ông Sáng, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

1; 2

71

- Dọc tuyến đường Quốc lộ 70, từ Km 56 đến km 49 gồm các bản 4, 6, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

1; 2

72

- Dọc tuyến đường liên thôn Khe Lốc, từ nhà ông Lân đến nhà ông Tỉnh, tính từ hai bên đường sang 120m

2

2

2

2

1; 2

73

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

10. Xã Long Khánh

 

 

 

 

 

74

- Bản 1, 2: Dọc đường liên thôn từ nhà ông San đến nhà ông Hoà, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

2

75

- Bản 2: Dọc đường liên thôn từ nhà ông San đến nhà ông Thảo, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

2

76

- Bản 4: Dọc đường liên thôn từ nhà ông tạo đến nhà ông Dũng, tính từ hai bên đường sang 200m, dọc đường liên thôn từ nhà ông Phóng đến nhà bà Hệ, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

1; 2.

77

- Bản 5: Dọc đường liên thôn từ đập đầu mối bản 5 đến hết đất bản 5, tính hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

2

78

- Bản 5: Khu ba luồng

1

0

0

0

0

79

- Bản 6, 7

1

1

2

1;2

1; 2

80

- Bản 9: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Hội đi đến bản 3, tính từ hai bên đường sang 200m

2

2

2

2

1; 2

81

- Các vị trí còn lại của các bản 1, 2, 3, 5, 6, 9

3

3

3

2

2

 

11. Xã Vĩnh Yên

 

 

 

 

 

82

- Bản Tạng Què: Dọc theo đường Quốc lộ 279 (1km) từ nhà ông Hải đến nhà ông Phùng, tính từ hai bên đường sang 300m.

2

2

2

2

2

83

- Bản Nà Pồng: Dọc theo đường QL 279 (1km) từ nhà ông Phùng đến nhà ông Nguy, tính từ hai bên đường sang 400m.

2

2

2

2

2

84

- Bản Khuổi Vèng: Đường từ nhà ông An đến nhà ông Toàn Khuê (2,5km), tính từ hai bên đường sang 200m.

2

2

2

2

2

85

- Bản Khuổi Phường: Dọc đường QL 279 (2km) từ nhà ông Nguy đến nhà ông Lập, tính từ hai bên đường sang 300m.

2

2

2

2

2

86

- Bản Pác Mạc: Dọc đường QL 279 (2km) từ nhà ông Lập đến nhà ông Canh, tính từ hai bên đường sang 200m.

2

2

2

2

2

87

- Bản Nặm Mược: Từ cầu Tạng Tồm đến quán ông Inh

2

2

2

2

2

88

- Bản Nặm Khạo: Từ cầu Tạng Tồm đến cống nhà ông Sao

2

2

2

2

2

89

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

12. Xã Long Phúc

 

 

 

 

 

90

- Bản 5: Từ giáp đất thị trấn Phố Ràng đến cống nhà bà Tuyết Thin dọc theo quốc lộ 70 tính khoảng cách từ đường vào 2 bên là 200m

2

2

2

2

1; 2

91

- Bản 6: Dọc theo Quốc lộ 70, tính từ cầu Trõ qua bản 4 đến giáp đất Long Khánh, tính từ mép đường vào 100m

2

2

2

2

1; 2

92

- Dọc đường liên xã từ cầu Lủ đến ngầm Liên hợp 2, tính từ mép đường vào 200m

2

2

2

2

1; 2

93

- Dọc đường liên xã từ ngầm 2 đến giáp đất Long Khánh, tính từ mép đường vào 100m

2

2

2

2

1; 2

94

- Dọc đường liên thôn từ cầu Trõ đến hết đất bản 6, tính từ mép đường vào 100m

2

2

2

2

1; 2

95

- Các vị trí còn lại

3

3

3

2

2

 

13. Xã Việt Tiến

 

 

 

 

 

96

- Thôn Việt Hải: Dọc theo tuyến đường liên thôn từ nhà ông Mỵ đến nhà ông Bình, tính từ hai bên đường sang 100m.

2

2

2

1; 2

2

97

- Thôn Khai Hoang: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Tiệp đến nhà ông Mạnh, tính từ hai bên đường sang 100m.

2

2

2

1; 2

2

98

- Thôn Già Hạ 1: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Bờ đến nhà bà Liệu, tính từ hai bên đường sang 200m.

2

2

2

1; 2

1; 2

99

- Thôn Bèn: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Bệ đến nhà ông Vàng, tính từ hai bên đường sang 100m.

2

2

2

1; 2

1; 2.

100

- Thôn Hòn Nón: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Nghiêm đến nhà ông Tuấn, tính từ hai bên đường sang 100m.

2

2

2

1; 2

1; 2

101

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

14. Xã Lương Sơn

 

 

 

 

 

102

- Dọc đường liên xã: Từ bản Khe Phịa trước cửa nhà ông Nghề đến nhà Dung Quanh bản Chiềng 1, tính từ hai bên đường sang 50m

2

2

2

2

1; 2

103

- Dọc đường liên thôn: Từ nhà bà Hiền Đạo bản Sơn Hải đến nhà ông Thưởng bản Sài 1, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

1; 2

104

- Dọc nhánh đường liên thôn từ nhà ông Át thôn Chiềng 1 đến nhà ông Thuận thôn Pịt, từ hai bên đường sang 150m

2

2

2

2

1; 2.

105

- Đường liên xã: Từ nhà ông Quang thôn Chiềng 1 đến nhà ông Cường thôn Lương Hải 2, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

1; 2.

106

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

15. Xã Cam Cọn

 

 

 

 

 

107

- Bản Hồng Cam: Dọc theo đường Liên xã, sâu vào 200m

2

2

2

2

1; 2

108

- Đường từ quán nhà ông Toàn đến trường học, ra bến đò

2

2

2

2

1; 2

109

- Bản Cam 4, Cọn 1, Cọn 2: Từ nhà ông Nhu bản Cam 4 đến cầu gốc Đinh bản Cọn 2, dọc theo đường Liên xã, sâu vào 200m

2

2

2

2

1; 2

110

- Bản Tân Tiến, Bỗng 1, Lỵ; Lỵ 2; Lỵ 3 từ nhà ông Bay bản Tân Tiến đến suối Sóc bản Lỵ 2 dọc đường liên xã, sâu vào 200m.

2

2

2

2

1; 2

111

- Bản Tân Thành: Từ cầu máng dọc theo đường liên thôn đến nhà ông Uẩn.

2

2

2

2

1; 2

112

- Bản Lỵ 3: Từ lối rẽ nhà ông Đoàn hết sân bóng, theo đường liên thôn ra hai bên 200m

2

2

2

2

1; 2

113

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

16. Xã Tân Tiến

 

 

 

 

 

114

- Bản Thác Xa 1: Dọc theo trục đường liên thôn từ cầu treo đến nhà ông Ngăn, tính từ hai bên đường vào 300m.

2

2

3

1; 2

1; 2

115

- Bản Nậm Ngoa: Dọc theo trục đường liên xã từ giáp ranh xã Nghĩa Đô đến khe cạn giáp bản Thác Xa 1, tính từ hai bên đường sang 200m.

2

2

3

1; 2

1; 2

116

- Bản Nậm Rịa: Dọc theo trục đường liên xã, từ mương thủy lợi đến nhà ông Thanh, tính từ hai bên đường sang 200m.

2

2

3

1; 2

2

117

- Bản Nà Phung: Dọc theo trục đường liên thôn, từ đường rẽ vào nhà ông Chư đến khe nhà ông Pao, tính từ hai bên đường sang 300m.

2

2

3

2

2

118

- Bản Nậm Hu: Dọc theo trục đường liên xã từ nhà ông Tiến B đến nhà ông Lý, tính từ hai bên đường sang 200m.

2

2

3

2

2

119

- Bản Nậm Phầy: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Thăm đến nhà ông Định, tính từ hai bên đường sang 200m

2

3

3

2

2

120

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

17. Xã Thượng Hà

 

 

 

 

 

121

- Bản 9 Vài Siêu, dọc QL 70 có bán kính 120m từ Km 5,5 đến km 7

2

2

2

1; 2.

 

122

- Dọc Quốc lộ 70 bán kính 100m từ km7 đến km thôn 8 thôn 1 Vài Siêu

2

2

2

1; 2.

 

123

- Dọc Quốc lộ 70 khu vực gần UBND xã (cách 100m về phía Bảo Yên) đến trường THCS số I thôn 3 Vài Siêu

2

2

2

1; 2.

 

124

- Khu vực dọc đường liên xã Thượng Hà - Tân Dương thôn 3; 4; 5; 7 Vài Siêu

3

3

3

2

2

125

- Khu vực dọc quốc lộ 70 từ cầu tràn đến khu cầu chữ U thôn 3 Vài Siêu

3

3

3

2

2

126

- Khu vực ngã 3 đường Thượng Hà - Minh Tân thôn 2 Vài Siêu (gần UBND xã)

2

2

2

2

2

127

- Dọc quốc lộ 70 bán kính 120m từ phân viện thôn 5 Mai Đào đến hết khu vực thôn 9 Mai Đào

2

2

2

1; 2

1; 2

128

- Dọc quốc lộ 70 bán kính 120m khu vực thôn 5 Mai Đào

2

2

2

1; 2

1; 2

129

- Từ ngã ba thôn 5 Mai Đào đi thôn 4 Mai Đào bán kính 100m

3

3

3

2

2

130

- Từ ngã 3 thôn 9 Mai Đào (gần nhà ông Thuấn) đi thôn 3 Mai Đào bán kính 100m

3

3

3

2

2

131

- Dọc đường liên xã Thượng Hà - Điện Quan từ ngã 3 đường rẽ đi Tân Dương đến hết bản 8 Vài Siêu (bán kính 150m)

2

2

2

1; 2

1; 2

132

- Khu vực còn lại của bản 9 Vài Siêu

2

2

2

1; 2

 

133

- Khu vực còn lại của bản 1 Vài Siêu

2

2

2

1; 2

 

134

- Khu vực còn lại của bản 3 Vài Siêu

3

3

3

2

2

135

- Khu vực còn lại của bản 5 Mai Đào

2

2

2

1; 2

1; 2

136

- Khu vực còn lại của thôn 9 Mai Đào

3

3

3

2

2

137

- Khu vực còn lại của bản 3, bản 4 Mai Đào

3

3

3

2

2

138

- Còn lại các thôn 1, 2, 6, 7, 8 Mai Đào

3

3

3

2

2

139

- Còn lại các thôn: 6, 8 Vài Siêu

3

3

3

2

2

 

18. Xã Minh Tân

 

 

 

 

 

140

- Mai 2: Dọc đường liên thôn bán kính 120m, từ nhà ông Kế đến nhà ông Hiệu

2

2

2

1;2

2

141

- Mai 3: Dọc đường liên xã bán kính 200m, từ nhà ông Nghi - nhà ông Việt - ông Ngay

2

2

2

1;2

2

142

- Mai 4: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Chiến - ông Trọng

2

2

2

1;2

2

143

- Mai 5: Dọc đường liên thôn bán kính 300m, từ nhà ông Long - ông Xiêm

2

2

2

1;2

2

144

- Minh Hải: Dọc đường liên xã bán kính 200m từ nhà ông Thắng - ông Thể - ông Hạnh

2

2

2

1;2

2

145

- Bon 1: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Chuyên - ông Phóng

2

2

2

1;2

2

146

- Bon 2: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Lao - ông Hồng

2

2

2

1;2

2

147

- Bon 3: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Nhiêu - ông Tiên

2

2

2

1;2

2

148

- Bon 4: Dọc đường liên thôn bán kính 300m từ nhà ông Lý - ông Quang - ông Dương

2

2

2

1;2

2

149

- Tất cả các vị trí còn lại

3

3

3

1;2

2

 

PHỤ LỤC SỐ VII

BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở tại đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

* Phường Lào Cai

1

Đường Nguyễn Huệ

Từ cầu Kiều I đến phố Sơn Hà

I

14.000.000

2

Từ phố Sơn Hà đến phố Nguyễn Tri Phương hết phường Lào Cai

I

13.000.000

3

Phố Sơn Hà

Từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu chui

II

8.000.000

4

Từ cầu Chui đến phố Phan Bội Châu

VIII

1.000.000

5

Phố Trần Nguyên Hãn

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan

III

6.000.000

6

Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện)

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan

III

6.000.000

7

Phố Văn Cao

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan

III

6.000.000

8

Phố Phan Bội Châu

Từ cầu Kiều I đến cổng lên Đền Thượng

III

5.500.000

9

Từ cổng lên Đền Thượng đến phố Nậm Thi

IV

4.500.000

10

Từ phố Nậm Thi đến Quốc Lộ 70

V

3.000.000

11

Phố Nậm Thi

Từ đầu phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

VI

2.000.000

12

Phố Ngô Thị Nhậm

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

V

3.400.000

13

Phố Nguyễn Thiệp

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

V

3.400.000

14

Phố Bùi Thị Xuân

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

V

3.400.000

15

Phố Lê Lợi

Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Nậm Thi

V

3.400.000

16

Phố Nguyễn Thái Học

Từ cầu Kiều I đến Quốc lộ 70

VI

2.500.000

17

Phố Nguyễn Công Hoan

Từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu chui

IV

4.000.000

18

Phố Hoàng Diệu

Từ phố Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới

VI

2.000.000

19

Quốc Lộ 70

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Tô Hiệu

VIII

1.200.000

20

Từ phố Tô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai

VIII

1.200.000

21

Phố Tô Hiệu (tuyến I)

Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng mới

IX

900.000

22

Tuyến T2

Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu

IX

900.000

23

Tuyến T3

Từ Quốc lộ 70 đến phố Triệu Tiến Tiên

IX

900.000

24

Tuyến T4

Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu

IX

900.000

25

Phố Triệu Tiên Tiến (T5)

Từ tuyến 2 đến tuyến 4

IX

900.000

26

Phố Na Mo (T6)

Từ Tuyến 2 đến tuyến 6

IX

900.000

27

Phố Nguyễn Quang Bích

Từ Nguyễn Huệ đến kè KL 94

I

10.000.000

28

Đường vào trạm nghiền CLENKER

Từ Quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER

IX

700.000

29

Đường giáp kè KL 94

Từ phố Nguyễn Quang Bích đến cầu Cốc Lếu

II

7.000.000

30

Từ phố Nguyễn Quang Bích đến Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu

I

10.000.000

31

Các ngõ còn lại của phường

 

IX

700.000

* Phường Phố Mới

32

Phố Lê Ngọc Hân

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

V

3.000.000

33

Phố Lương Ngọc Quyến

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

V

3.000.000

34

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

VI

2.000.000

35

Phố Dã Tượng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết

III

5.500.000

36

Đoạn còn lại

IV

4.500.000

37

Phố Phạm Hồng Thái

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết

III

5.500.000

38

Đoạn còn lại

V

3.500.000

39

Phố Hồ Tùng Mậu

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở

IV

4.500.000

40

Đoạn còn lại

V

3.500.000

41

Phố Phan Đình Phùng

Từ Quảng trường Ga đến Bến xe

I

14.000.000

42

Phố Hợp Thành

Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở

III

5.000.000

43

Đoạn còn lại

IV

4.000.000

44

Phố Ngô Văn Sở

Từ phố Khánh Yên đến phố Hợp Thành

IV

4.000.000

45

Đoạn còn lại

V

3.500.000

46

Phố Tôn Thất Thuyết

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu

V

3.000.000

47

Phố Lương Thế Vinh

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh

V

3.000.000

48

Phố Lê Khôi

Từ đường Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30)

V

3.000.000

49

Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến

VI

2.000.000

50

Phạm Ngũ Lão

Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu

V

3.000.000

51

Phố Cao Thắng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

V

3.000.000

52

Phố Minh Khai

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu

IV

4.000.000

53

Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành

III

5.000.000

54

Phố Triệu Quang Phục

Từ đường Hoàng Diệu đến phố Phùng Hưng

VIII

1.200.000

55

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

VI

2.500.000

56

Phố Đinh Công Tráng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

VI

2.500.000

57

Phố Mạc Đĩnh Chi

Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến

IV

4.000.000

58

Đường Nguyễn Huệ

Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái (trừ trước Quảng trường Ga Lào Cai)

II

7.000.000

59

Từ Phạm Hồng Thái đến phố Lương Thế Vinh (trừ dãy nhìn vào Quảng trường Ga)

II

8.000.000

60

Đoạn còn lại

II

7.000.000

61

Phố Khánh Yên

Từ Đường Nguyễn Huệ đến Quảng trường Ga

IV

4.500.000

62

Từ Quảng trường Ga đến phố Ngô Văn Sở

IV

4.000.000

63

Đoạn còn lại

V

3.000.000

64

Xung quanh Quảng trường Ga

Các hộ nhìn ra Quảng trường Ga

I

15.000.000

65

Đường Quy hoạch Hồ số 3

Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành (Kim Hải)

V

3.000.000

66

Từ phố Minh Khai đến phố Ngô Văn Sở (Hồ Xuân Hương)

V

3.000.000

67

Phố Nguyễn Viết Xuân

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K1)

VI

2.600.000

68

Phố Lê Thị Hồng Gấm

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K2)

VI

2.600.000

69

Phố Phan Đình Giót

Từ phố Ngô Văn Sở đến đường đi Bờ Sông (K3)

V

3.000.000

70

Các đường khu tái định cư đầu cầu Phố Mới

Các đường khu tái định cư đầu cầu Phố Mới

VII

1.500.000

71

Phố Đinh Bộ Lĩnh

Từ phố Hợp Thành đến cầu Phố Mới

V

3.500.000

72

Từ cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới

VI

2.000.000

73

Nguyễn Tri Phương

Từ Nguyễn Huệ đến Khánh Yên

VI

2.000.000

74

Phố Hoàng Diệu

Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến hết đường

VI

2.000.000

75

Đường Bờ sông (Phạm Văn Sảo)

Từ phố Minh Khai đến cầu Phố Mới

V

3.000.000

76

Đoạn còn lại (từ cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới)

VI

2.600.000

77

Đường Quy hoạch (ngõ công an phường)

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

VIII

1.000.000

78

Đường Hồ Khánh Yên (phố Hà Bổng)

Đường nối từ Quảng trường ga đến phố Ngô Văn Sở

VI

2.000.000

79

Đường ngang K30 (Hà Chương)

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

V

3.000.000

80

Đường lõi K30 (Lê Khôi)

Từ đường Nguyễn Huệ đến tuyến đường ngang K30

V

3.000.000

81

Phố Phùng Hưng (Đường Trục chính)

Từ đường Hoàng Diệu đi hết khu công nghiệp ông Phố Mới đến giáp xã Vạn Hoà

V

3.000.000

82

Phố Tô Vĩnh Diện

Từ đường M11 đến phố Phạm Văn Khả

VII

1.500.000

83

Từ đường M10 (Đinh Bộ Lĩnh đi bờ sông)

VIII

1.200.000

84

Đường M 21

Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả

VII

1.600.000

85

Đường M 18

Đường nối từ đầu cầu Phố Mới đến Khánh Yên

V

3.000.000

86

Đường QH song song cầu Phố Mới

Đường nối Minh Khai- K3 (phố Phan Đình Giót)

VII

1.500.000

87

Từ đường M20 (Tô Vĩnh Diện) kéo dài đến Khánh Yên

VIII

1.000.000

88

Nhánh nối 1

Nối M16 - M20 (Tô Vĩnh Diện) kéo dài

VIII

1.000.000

89

Nhánh nối 2

Nối M16 - M20 (Tô Vĩnh Diện)

VIII

1.000.000

90

Ngõ tổ 26

Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy

IX

700.000

91

Đường Phạm Văn Khả

Cuối đường Khánh Yên - Bờ sông

VI

2.000.000

92

Đường lõi phố Lê Khôi

Các đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi

VI

2.000.000

93

Ngõ tổ 29

Từ phố Khánh Yên đến đường sắt

VIII

1.000.000

94

Ngõ lõi đất HTX Nhật Anh

 

VIII

1.000.000

95

Toàn bộ khu vực Soi Mười

Gồm các tổ 30, 30a, 31, 32

X

480.000

96

Khu vực sau đền Cấm

Thuộc tổ 15B (tổ 33 cũ)

X

480.000

97

Các đường phía sau hạ tầng kè bờ tả Sông Hồng

 

IV

4.500.000

98

Đường Triệu Quang Phục kéo dài

Đường Triệu Quang Phục kéo dài đến hết đường (đi công ty Chính Thông-Tổ 2)

IX

800.000

99

Các ngõ còn lại của phường Phố Mới

Các ngõ còn lại của phường Phố Mới

X

400.000

* Phường Duyên Hải

100

Phố Thanh Niên

Từ phố Hoàng Liên đến UBND phường Duyên Hải

III

6.000.000

101

Phố Hoàng Liên

Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

I

12.000.000

102

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong

III

6.000.000

103

Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện

III

5.000.000

104

Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Trần Đăng Ninh

V

3.000.000

105

Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

V

3.500.000

106

Phố Duyên Hà

Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

V

3.500.000

107

Đoạn còn lại

V

3.000.000

108

Phố Đăng Châu

Từ phố Thủy Hoa đến phố Duyên Hà

V

3.000.000

109

Đoạn còn lại

VI

2.400.000

110

Phố Sơn Den

Từ phố Duyên Hà đến phố Thủy Hoa

V

3.000.000

111

Phố Hưng Hoá

Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải

V

3.000.000

112

Phố Ngô Gia Tự

Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong

VI

2.500.000

113

Phố Lê Hồng Phong

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện

V

3.000.000

114

Phố Ba Chùa

Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà

VI

2.000.000

115

Phố Thủy Hoa

Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải

I

15.000.000

116

Phố Thủy Tiên

Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

VI

2.000.000

117

Phố Lê Chân

Từ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hoá

VII

1.600.000

118

Đường Điện Biên

Từ đường Nhạc Sơn đến đuờng đi xã Đồng Tuyển

V

3.000.000

119

Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến đường Thủ Dầu Một

VII

1.800.000

120

Đoạn còn lại (từ đường Thủ Dầu Một đến cầu Sập)

VI

2.500.000

121

Phố Duyên Hải

Từ UBND phường đến trụ sở 304

I

11.000.000

122

Từ trụ sở 304 đến cống gốc đa cũ

I

9.000.000

123

Đoạn còn lại (từ gối đa cũ đến hết đường)

III

5.000.000

124

Phố Nguyễn Đức Cảnh

Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu

VI

2.500.000

125

Phố Lương Khánh Thiện

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Nguyễn Đức Cảnh

V

3.000.000

126

Phố Lê Văn Hưu

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện

VI

2.500.000

127

Phố Nguyễn Siêu

Từ phố Duyên Hải đến phố Nguyễn Đức Cảnh

VI

2.500.000

128

Phố Nguyễn Biểu

Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh

VI

2.500.000

129

Phố Khùng Khắc Khoan

Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến phố Nguyễn Biểu

VI

2.500.000

130

Phố Trần Quang Khải (A2 cũ)

Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến đường B4 (phố Duyên Hải)

VI

2.500.000

131

Phố Trần Đại Nghĩa (A3 cũ)

Từ phố Nguyễn Khuyến đến đường B4

VI

2.000.000

132

Đường Nguyễn Khuyến (đường Bổ ô)

Khu vực ngã ba công ty Vận tải

VI

2.000.000

133

Ngõ Thủy Hoa

Giáp Điện Miền Bắc II

VI

2.500.000

134

Đường Nhạc Sơn cũ

Từ đường Nhạc Sơn mới qua trường Bổ túc đến hết đường

VII

1.500.000

135

Đường vào Đồng Tuyển

Từ đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải

VIII

1.000.000

136

Đường bờ sông T1

Từ đường Duyên Hải đến khu thương mại Kim Thành

IV

4.000.000

137

Đường T2

Đoạn nối từ đường Duyên Hải đến đường T1 giáp đất công ty Thiên Hoà An

IV

4.000.000

138

Các đường thuộc quy hoạch hồ số 6

 

VII

1.500.000

139

Đường ven hồ số 6

 

VII

1.500.000

140

Đường ngõ xóm tổ 24

Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường

X

500.000

141

Đường ngõ xóm tổ 12

Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường

IX

700.000

142

Các đường thuộc hồ Đài truyền hình

 

VII

1.500.000

143

Các đường thuộc khu dân cư đường Điện Biên (26) Từ tổ 24 đến tổ

 

VII

1.500.000

144

Phố Trần Tế Xương

Từ phố Nguyễn Khuyến đến đường Điện Biên

VI

2.000.000

145

Phố Ngô Tất Tố

Từ phố Trần Tế Xương đến đường Nhạc Sơn

VI

2.000.000

146

Phố Tô Hiến Thành

Từ đường Điện Biên đến phố Trần Quang Khải

VI

2.000.000

147

Phố Trần Đặng

Từ đường Điện Biên đến Nguyễn Khuyến

VI

2.000.000

148

Đường ngõ xóm tổ 19A

Khu vực phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi trung tâm Giáo dục thường xuyên

VIII

1.000.000

149

Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh)

Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Lê Hồng Phong

VI

2.000.000

150

Các ngõ còn lại của phường

IX

700.000

* Phường Cốc Lếu

151

Phố Cốc Lếu

Từ ngã 5 đến phố Kim Chung

I

16.000.000

152

Từ Kim Chung đến Lê Văn Tám

I

13.000.000

153

Đoạn còn lại

I

10.000.000

154

Phố Hoà An

Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà

I

16.000.000

155

Phố Hồng Hà

Từ Đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung

I

16.000.000

156

Từ phố Kim Chung đến Phố Lê Văn Tám

I

12.000.000

157

Từ phố Lê Văn Tám đến phố Phan Huy Chú

II

8.000.000

158

Từ phố Phan Huy Chú đến phố Hoàng Liên

II

8.000.000

159

Phố Sơn Tùng

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hồng Hà

I

16.000.000

160

Phố Kim Đồng

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

III

6.000.000

161

Phố Kim Chung

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

III

6.000.000

162

Phố Võ Thị Sáu

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

III

6.000.000

163

Phố Lý Tự Trọng

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

III

5.000.000

164

Phố Lê Văn Tám

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

III

5.000.000

165

Phố Trần Quốc Toản

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

III

5.000.000

166

Phố Cao Bá Quát

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

IV

4.000.000

167

Phố Tản Đà

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

IV

4.000.000

168

Phố Nguyễn Công Trứ

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

IV

4.000.000

169

Phố Phan Huy Chú

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

IV

4.000.000

170

Phố Lê Quý Đôn

Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn

III

5.500.000

171

Phố Nghĩa Đô

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

V

3.000.000

172

Phố Nguyễn Trung Trực

Từ phố Sơn Tùng đến phố Cốc Lếu

V

3.000.000

173

Phố Phan Chu Trinh

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

IV

4.000.000

174

Đoạn còn lại

V

3.000.000

175

Phố Tán Thuật

Từ phố Hoàng Hoa Thám đến phố Nghĩa Đô

V

3.000.000

176

Từ phố Nghĩa Đô đến trường mầm non Hoa Mai

V

3.000.000

177

Phố Hoàng Văn Thụ

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trần Đăng Ninh

V

3.000.000

178

Phố Hoàng Hoa Thám

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh

V

3.000.000

179

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

IV

4.000.000

180

Lương Văn Can

Từ Hoàng Văn Thụ đến phố Sơn Đạo

V

3.000.000

181

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

III

6.000.000

182

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh

III

5.000.000

183

Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh

V

3.000.000

184

Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

V

3.500.000

185

Phố Sơn Đạo

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

IV

4.000.000

186

Đoạn còn lại

V

3.000.000

187

Phố Trần Đăng Ninh

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

IV

4.000.000

188

Đoạn còn lại

V

3.000.000

189

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn

V

3.000.000

190

Phố Đoàn Thị Điểm

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Đặng Trần Côn

V

3.000.000

191

Phố Đặng Trần Côn

Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

VI

2.500.000

192

Từ phố Chu Trinh đến phố Sơn Đạo

V

3.000.000

193

Phố Ngô Quyền

Từ đường Hoàng Liên đến cống ф200

III

6.000.000

194

Đường Hoàng Liên

Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

I

12.000.000

195

Từ ngã tư Cốc Lếu đến phố Lê Quý Đôn

I

10.000.000

196

Ngõ Hồng Hà

Bao quanh chợ B Cốc Lếu

II

7.000.000

197

Ngõ An Sinh

Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu

VI

2.000.000

198

Ngõ Hoàng Liên

Từ đường Hoàng Liên đến bờ sông

V

3.000.000

199

Đường vào UBND phường

Từ phố Phan Chu Trinh đến UBND phường Cốc Lếu

VI

2.500.000

200

Phố Kim Đồng

Từ phố Cốc Lếu đến phố Nguyễn Trung Trực

IV

4.000.000

201

Các đường thuộc Hồ Sở Lao Động

Từ đường Hoàng Liên đến Hoàng Hoa Thám

IV

4.000.000

202

Ngõ Hoàng Văn Thụ

Từ Hoàng Văn Thụ đến Đặng Trần Côn

VI

2.000.000

203

Đường lên đồi mưa Axít

Từ đường Nhạc Sơn lên Công ty Giống cây trồng

VIII

1.000.000

204

Ngõ Đặng Trần Côn (5b)

Từ Đặng Trần Côn đến Sơn Đạo

VIII

1.000.000

205

Từ phố Đặng Trần Côn đến nhà trẻ

VII

1.500.000

206

Ngõ Sơn Đạo

Từ phố Sơn Đạo đến chân đồi Cty giống cây trồng

VIII

1.000.000

207

Ngõ Phan Chu Chinh

Từ phố Phan Chu Chinh đến Nghĩa Đô

VII

1.500.000

208

Các đường trong quy hoạch kè sông Hồng

Đường giáp kè (D1) đoạn từ cầu Cốc Lếu đến đường N2 (Phan Huy Chú)

II

8.000.000

209

Đường giáp kè (D1) đoạn từ đường N2 (Phan Huy Chú) đến giáp phường Kim Tân

I

10.000.000

210

Đường D2 - Kè sông Hồng

II

8.000.000

211

Đường N4 - Kè sông Hồng

I

10.000.000

212

Các đường nhánh còn lại

II

7.000.000

213

Ngõ Sở Y tế

Từ đường Hoàng Liên đến Nghĩa Đô

VI

2.000.000

214

Đường xuống bến phà cũ

Từ phố Hồng Hà đến Bờ kè

II

8.000.000

215

Ngõ Lê Quý Đôn

Ngõ lõi đất công ty TNHH Phượng Anh

VII

1.500.000

216

Ngõ lõi đất Tân Hoà An

Từ ngõ Hoàng Văn Thụ đến lõi đất Tân Hoà An

VIII

1.000.000

217

Ngõ lõi đất Thái Sơn

Từ phố Đặng Trần Côn đến lõi đất Thái Sơn

VII

1.500.000

218

Ngõ Ngô Quyền

Từ đường Ngô Quyền đến D2

II

7.000.000

219

Ngõ Trạm điện Hồng Hà

Từ đường Hồng Hà đến đường D1

VII

1.500.000

220

Ngõ Trần Đăng Ninh

Từ đường Trần Đăng Ninh đến lõi Hồng Ngọc

VII

1.500.000

221

Ngõ Cống Ф200 tổ 37

Từ giáp địa phận phường Kim Tân đến phố Ngô Quyền

VII

1.500.000

222

Đường quy hoạch trước trụ sở UBND phường Cốc Lếu

Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hoàng Liên

VI

2.000.000

223

Các đường trong quy hoạch lõi đất Nhạc Sơn - Trần Đăng Ninh - Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Bỉnh Khiêm (lõi đất Thái Lào)

 

VII

1.500.000

224

Các ngõ còn lại của phường

IX

800.000

* Phường Kim Tân

225

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Đoạn từ ngã 6 đến cầu Bắc Cường

II

7.000.000

226

Phố Ngô Quyền

Từ Cống Ф200 đến phố Quy Hoá

III

5.000.000

227

Từ phố Quy Hoá đến phố Yết Kiêu

IV

4.000.000

228

Phố Lý Công Uẩn

Từ phố Ngã 6 đến Phố Nguyễn Du

III

5.500.000

229

Từ phố Nguyễn Du đến phố Ngô Quyền

III

6.500.000

230

Phố Nguyễn Du

Từ Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn

III

6.000.000

231

Đoạn còn lại

III

5.000.000

232

Phố Yết Kiêu

Từ ngã 6 đến phố Ngô Quyền

V

3.500.000

233

Đường bao trường cấp II

Đoạn nối từ phố Lê Lai đến phố Vạn Hoa

V

3.000.000

234

Phố Vạn Hoa

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lý Công Uẩn

V

3.500.000

235

Phố Chu Văn An

Từ phố Nguyễn Du đến phố Lý Đạo Thành

V

3.500.000

236

Phố Kim Thành

Từ đường Hoàng Liên đến phố Tuệ Tĩnh

IV

4.000.000

237

Từ đường Hoàng Liên đến ban QLDA 661 và các nhánh xung quanh

VII

1.800.000

238

Đường Quy hoạch (giáp công ty Xây dựng số 1)

Từ đường Hoàng Liên đến phố Trần Bình Trọng

VI

2.500.000

239

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

V

3.500.000

240

Từ phố Quang Minh đến phố Lê Quý Đôn

V

3.500.000

241

Phố Tuệ Tĩnh

Từ phố Hàm nghi đến phố Mường Than

V

3.500.000

242

Đường bao quanh chợ Nguyễn Du

Từ phố Lý Công Uẩn đến hết đường bao quanh chợ

III

6.500.000

243

Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền (nối với đường bao chợ Nguyễn Du)

Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền

III

6.000.000

244

Phố Xuân Diệu

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hàm Nghi

IV

4.000.000

245

Phố Trần Bình Trọng

Từ phố Xuân Diệu đến phố Hàm Nghi

V

3.500.000

246

Phố Vạn Phúc

Các hộ quay ra mặt bờ kè sông Hồng

I

10.000.000

247

Các đoạn còn lại

III

6.000.000

248

Phố Lý Đạo Thành

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quy Hoá

IV

4.000.000

249

Phố Quy Hoá

Từ đường Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn

II

7.000.000

250

Từ Lý Công Uẩn đến Ngô Quyền

III

6.000.000

251

Ngõ Quy Hóa

Các đường trong lõi đất doanh nghiệp Thái Sơn

VI

2.000.000

252

Phố Trần Nhật Duật

Từ đường Hoàng Liên đến phố Bà Triệu

IV

4.500.000

253

Đường Hoàng Liên

Từ phố Lê Quý Đôn đến cầu Kim Tân

I

9.500.000

254

Phố Quang Minh

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trung Đô

V

3.000.000

255

Phố Mường Than

Từ đường Nhạc Sơn đến Lý Công Uẩn

V

3.500.000

256

Từ Lý Công Uẩn đến trường Nội trú

V

3.000.000

257

Ngõ Nhạc Sơn

Từ Nhạc Sơn đến chân đồi Nhạc Sơn

VI

2.000.000

258

Phố Kim Hoa

Từ phố An Phú đến phố Trung Đô

VI

2.500.000

259

Phố Lê Lai

Từ đường Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền

IV

4.000.000

260

Phố Trung Đô

Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn

IV

4.500.000

261

Phố Lê Đại Hành

Từ phố Quy Hoá đến cầu Phố Mới

V

3.500.000

262

Từ cầu Phố Mới đến phố Yết Kiêu

V

3.500.000

263

Phố An Phú

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Quang Minh

V

3.000.000

264

Phố Lê Hữu Trác

Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng

V

3.000.000

265

Phố Tân An

Từ phố Kim Hà đến phố Lê Hữu Trác

IV

4.500.000

266

Phố Kim Hà

Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng

III

5.000.000

267

Phố Tôn Thất Tùng

Từ phố Kim Hà đến Phạm Ngọc Thạch

VI

2.500.000

268

Phố Phạm Ngọc Thạch

Từ phố Hàm Nghi đến Tôn Thất Tùng

V

3.000.000

269

Phố Hàm Nghi

Từ đường Hoàng Liên đến Quốc lộ 4D

II

7.000.000

270

Từ phố Hoàng Liên đến ngã 6

II

8.500.000

271

Phố Bà Triệu

Từ phố Tuệ Tĩnh đến ngã 6

V

3.500.000

272

Quốc Lộ 4D

Từ đường Hoàng Liên (đầu cầu Kim Tân) đến đường Hàm Nghi

IV

4.250.000

273

Từ đường Hàm Nghi đến cầu số 4 cũ

IV

4.250.000

274

Từ cầu số 4 đến đường vào lò mổ

VI

2.000.000

275

Từ đường vào lò mổ đến hết địa phận phường Kim Tân

VII

1.500.000

276

Phố Thanh Phú

Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng

V

3.000.000

277

Phố Đào Duy Từ

Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng

V

3.000.000

278

Phố Phú Bình

Từ phố Lý Đạo Thành đến phố Lê Lai

V

3.500.000

279

Phố Cao Sơn

Từ phố Kim Thành đến hết đường

VI

2.500.000

280

Đường nối số 1

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

VI

2.500.000

281

Đường nối số 2

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

VI

2.500.000

282

Đường nối số 3

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

VI

2.500.000

283

Đường nối số 4

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

VI

2.500.000

284

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Từ phố Mường Than đến ngã 6

IV

4.000.000

285

Đường Nhạc Sơn cũ

Đối diện dải cây xanh đường Nhạc Sơn

VI

2.000.000

286

Ngõ Mường Than

Từ phố Mường Than đến phố Bà Triệu

VI

2.000.000

287

Ngõ xưởng in

Từ phố Mường Than đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn

VI

2.000.000

288

Ngõ Trường Nội trú

Từ phố Mường Than đến phố Quy Hoá

VII

1.500.000

289

Ngõ Cống Ф200 tổ 33

Từ Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền

VII

1.500.000

290

Nhánh nối 5

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

VI

2.000.000

291

Ngõ vào lò mổ

Từ Quốc lộ 4D đến lò mổ

VI

2.000.000

292

Bế Văn Đàn

Từ Bế Văn Đàn đến đường Phạm Ngọc Thạch

VI

2.500.000

293

Từ Đào Duy Từ đến Phạm Ngọc Thạch

VI

2.500.000

294

Đường quy hoạch hồ số 1

Toàn bộ đường quy hoạch trong hồ số 1

VI

2.500.000

295

Ngõ Ngô Quyền

Từ phố Ngô Quyền đến bờ sông

VI

2.000.000

296

Đường quy hoạch lõi đất cao ty Cao Minh

Toàn bộ đường quy hoạch lõi đất

VI

2.000.000

297

Phố An Bình

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

V

3.000.000

298

Phố An Nhân

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

VI

2.500.000

299

Đường quy hoạch kè sông Hồng

Đường giáp kè (D1) đoạn từ giáp phường Cốc Lếu đến đường N8 (phố Nguyễn Du kéo dài)

I

10.000.000

300

Đường giáp kè (D1) đoạn từ N8 (Nguyễn Du kéo dài) đến phố Vạn Phúc

I

9.000.000

301

Đường D2 (từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến N8)

II

7.000.000

302

Các đường còn lại

III

6.000.000

303

Ngõ Bà Triệu

Đối diện cổng trường Lê Văn Tám

VII

1.500.000

304

Ngã Sáu

Các lô đất bao quanh Ngã Sáu

I

10.000.000

305

Đường T1 và đường quy hoạch hồ số 6

Từ đường Nhạc Sơn đến giáp Duyên Hải

VI

1.500.000

306

Các đường thuộc quy hoạch (khu nhà máy gạch tuy nen cũ)

 

VI

2.500.000

307

Các đường thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng

Các đường bố trí tái định cư thuộc khu sinh thái Chiến Thắng

VII

1.500.000

308

Các đường quy hoạch hạ tầng sau kè Ngòi Đum

Đường M2

VI

2.000.000

309

Đường M3

VII

1.500.000

310

Các ngõ còn lại của phường

 

IX

700.000

* Phường Bắc Cường

311

Phố Cù Chính Lan

Từ đường D2 đến đường N4

VI

2.000.000

312

Tiểu khu đô thị số 1

Các đường Hoàng Trường Minh, N1

VI

2.000.000

313

Đường N2, N4, N9, N10, N11, N12

VI

2.500.000

314

Các đường còn lại

VI

2.000.000

315

Đường Ngô Minh Loan

Đường N3

V

3.000.000

316

Tiểu khu đô thị số 2

Đường D1

V

3.500.000

317

Tiểu khu đô thị số 3

Đường N17, N19

VI

2.000.000

318

Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 3

VII

1.500.000

319

Phố Trần Phú (đường D3)

Đường Hoàng Liên kéo dài (từ trạm đăng kiểm đến đường B3)

VI

2.000.000

320

Phố Lê Thanh (đường Quốc lộ 4E - hoặc D2)

Từ đầu cầu Kim Tân đến phố Phú Thịnh

III

5.000.000

321

Từ phố Phú Thịnh đến phố Vĩ Kim

IV

4.000.000

322

Từ phố Vĩ Kim đến phố Châu Úy

IV

4.000.000

323

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ cầu Bắc Cường đến đường B3

II

7.000.000

324

Phố Phú Thịnh (B1)

Từ đường D2 đến đường D1

III

5.000.000

325

Đoạn còn lại

V

3.000.000

326

Các đường nhánh nối đường Phú Thịnh

Các nhánh thuộc dự án đường B1

VI

2.500.000

327

Phố Vĩ Kim (B2)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh

VI

2.000.000

328

Phố Châu Úy (B3)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh

III

5.000.000

329

Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 4

Các tuyến đường bố trí tái định cư

VII

1.500.000

330

Đường đi trại giam cũ

Từ trục chính đi trại giam cũ

IX

700.000

331

Khu vực thôn Bắc Tà

Các hộ sau đường đi trại giam cũ

X

500.000

332

Khu vực thôn An Lạc

Các hộ sau đường đi trại giam cũ

X

500.000

333

Khu vực thôn Tân Lập

Khu vực từ đường đi trại giam cũ ra nghĩa trang Tân Lập

X

500.000

334

Đường rẽ từ đường đi trại giam cũ đến Đông Hà

X

500.000

335

Khu vực thôn Phú Thịnh

Phía sau 20 m đường 4E (thuộc tiểu khu 4)

X

500.000

336

Khu vực thôn Vĩ Kim

Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 4)

X

500.000

337

Khu vực thôn Châu Úy

Phía sau đường 4E (thuộc tiểu khu 4) Phía sau Đại lộ Trần Hưng Đạo làn dân cư theo quy hoạch

X

500.000

338

Khu vực thôn Chính Cường

Từ đầu đường 4E đến biển Kiểm lâm (các hộ bám đường)

X

500.000

339

Khu vực sau đường WB

X

400.000

340

Từ biển Kiểm lâm đến hết đường (các hộ bám đường)

X

500.000

341

Khu vực thôn Cửa Cải

Bám đường WB

X

500.000

342

Khu vực sau đường WB

X

400.000

343

Các khu vực còn lại

X

400.000

344

Đường D6 A

Từ đường B2 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo

VI

2.000.000

345

Đường D6

Từ đường B3 đến đường M9

VI

2.000.000

346

Đường M9

Đường vòng B3 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo

VI

2.000.000

347

Các đường thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng

Các đường bố trí tái định cư thuộc khu sinh thái Chiến Thắng

VII

1.500.000

* Phường Nam Cường

348

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ phố Châu Úy đến phố Mỏ Sinh

III

6.000.000

349

Phố Lê Thanh (đường 4E cũ)

Từ phố Châu Úy đến phố Cốc Sa (từ B3 đến B4)

VI

2.500.000

350

Đường D3

Từ B5 đến B6 (Mỏ Sinh)

VI

2.500.000

351

Đường D3 kéo dài

Từ đường Mỏ Sinh đến cầu chui Bắc Lệnh

VI

2.000.000

352

Đường Tùng Tung

Từ đường D3 đến Mỏ Sinh (Quốc lộ 4E cũ)

VI

2.000.000

353

Từ đường Mỏ Sinh đến cầu chui Bắc Lệnh (Quốc lộ 4E cũ)

VI

2.000.000

354

Phố Trần Phú

Từ phố Cốc Sa đến đường B5

VI

2.000.000

355

Phố Cốc Sa (B4)

Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng đạo B4

VI

2.500.000

356

Các hộ còn lại sau B4 và Đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

X

500.000

357

Phố Lùng Thàng (B4A)

Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng đạo B4A

VI

2.500.000

358

Phố 1 - 5 (B5 cũ)

Từ đường D1 đến phố Trần Phú

V

3.000.000

359

Phố Mỏ Sinh (B6)

Từ đường T3 (khu dân cư B5-B6) đến T3 (khu dân cư B6)

VI

2.500.000

360

Từ đường T3 đến đường 30/4

VI

2.500.000

361

Các đường nhánh

Các đường nhánh thuộc TĐC Tùng Tung 3 (Khu dân cư B5 - B6)

VII

1.500.000

362

Phố Châu Úy

Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo

III

5.000.000

363

Đường Lùng Thàng

Từ suối Đôi đến hết thôn Lùng Thàng

IX

700.000

364

Từ C5 cơ động đến ngã 3 Đồng Hồ

IX

700.000

365

Sau đường Lùng Thàng

X

500.000

366

Các khu còn lại Đồng Hồ

XII

200.000

367

Thôn Đông Hà

Từ đường B5 đi phường Bình Minh (từ nhà ông Bình đến giáp phường Bình Minh) các hộ bám đường WB

X

500.000

368

Các hộ còn lại không bám đường WB

X

400.000

369

Đường Tùng Tung 2 (WB)

Giáp quốc lộ 4E - Mỏ Sinh

X

500.000

370

Thôn Tùng Tung 2 (cũ)

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt (bán đường WB)

X

500.000

371

Các hộ không bám đường WB

X

450.000

372

Thôn Tùng Tung 1 (cũ)

Các hộ còn lại không bám đường 4E sau 20 m có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

X

500.000

373

Khu vực tổ 11 giáp phường Bắc Lệnh, đường liên thôn

XII

250.000

374

Thôn Tùng Tung 3 (cũ)

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

X

450.000

375

Thôn Cốc Sa cũ

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

X

400.000

376

Thôn Lùng Thàng 1

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

X

500.000

377

Thôn Lùng Thàng 2

Các hộ còn lại sau B4 và đường Đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

X

500.000

378

Đường D7

Từ phố Lùng Thàng đến phố Cốc Sa

VI

2.000.000

379

Đường D7A

Từ B4A đến giáp khối 7

VI

2.000.000

380

Đường D7A kéo dài (N6)

Đoạn từ khối 7 đến hết đường

VI

2.500.000

381

Tiểu khu đô thị số 4

Đường D3 (từ Công an phường Nam Cường đến đường B3)

VI

2.000.000

382

Các đường nhánh còn lại của tiểu khu 4

VII

1.500.000

383

Các tuyến đường bố trí tái định cư

VII

1.500.000

384

Khu dân cư B6

Các đường thuộc Khu dân cư B6

VI

2.000.000

385

Khu dân cư trước khối II

Các đường thuộc Khu dân cư trước khối II (D10, D7)

IV

4.000.000

386

Đường B10

Từ phố 1/5 vào Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh

VII

1.500.000

387

Đường T3

Trước Tỉnh ủy (từ đường 1/5 đến đường B6 giáp phường Bắc Lệnh)

VI

2.000.000

388

Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ)

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20 m, nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

XI

300.000

389

Đường suối Đôi - Pèng

Từ quốc lộ 4E đến đường chuyên dùng mỏ

X

500.000

390

Các đường quy hoạch khu dân cư sau khối II, đường B4 (không kể đường 4E)

 

VII

1.500.000

391

Khu vực dân cư chân đồi khối 8 sau đường B4

 

VI

2.000.000

392

Đường D10 + N2

Sau Sở Tài chính và Cục Hải quan

VI

2.000.000

393

Các đường quy hoạch khu dân cư sau khối II, khu đô thị mới LC-CĐ (không kể đường 4E)

 

VII

1.500.000

* Phường Bắc Lệnh

394

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ phố Mỏ Sinh đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh

III

6.000.000

395

Phố Hoàng Quốc Việt (Đường 4E - Hoặc D2)

Từ cầu Chui đến hết địa bàn P. Bắc Lệnh

VI

2.000.000

396

Phố Mỏ Sinh (B6)

Từ phố Trần Phú đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh

VI

2.500.000

397

Phố 30-4

Từ phố Mỏ Sinh đến phố Chiềng On

V

3.000.000

398

Phố Chiềng On (Đường B8)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố 30-4

V

3.000.000

399

Từ phố 30-4 đến đến giáp địa phận phường Bình Minh

V

3.000.000

400

Các đường nhánh thuộc tiểu khu 11

Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 11

V

3.000.000

401

Tiểu khu đô thị 12

Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 12

VII

1.500.000

402

Đường nối

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng trường tiểu học Bắc Lệnh

VIII

1.000.000

403

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng trường cấp II Bắc Lệnh

VIII

1.000.000

404

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng trường Lý Tự Trọng

VIII

1.000.000

405

Từ cổng trường Lý Tự Trọng đến chân đồi truyền hình

VIII

1.000.000

406

Đường trước trường cấp 1+2 Bắc Lệnh

Từ cổng trường cấp II Bắc Lệnh đến giáp tường rào trường CN kỹ thuật

IX

800.000

407

Các đường còn lại

Giáp công an P. Bắc Lệnh và sau đội xe ca mỏ, đường sau trạm bơm (từ D3 đi Làng Tát, cách D3 200m)

X

500.000

408

Khu dân cư B6

Các đường thuộc khu dân cư B6

VI

2.000.000

409

Đường T1

Từ phố 30-4 đến đường T3

VI

2.500.000

410

Đường T3

Từ phố Mỏ Sinh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo

VI

2.000.000

411

Tổ 15, 16, 17 (tổ 10A, 10B, 11 cũ)

Từ phố 30/4 (B7) vào tổ 17 đến địa phận phường Bình Minh và các hộ dọc theo đường B7 còn lại

X

500.000

412

Từ đường D2 phường Nam Cường đến hết đường tổ 15, 16 các hộ bám mặt đường

X

500.000

413

Các khu vực còn lại

X

450.000

414

Tổ 10 - 5 (tổ 4B - Tổ 9 cũ)

Từ QL 4E (cũ) - Tổ 5 (tổ 9 cũ) - Tổ10 (tổ 4B cũ) - Tổ 10A

XI

300.000

415

Vào các ngõ nhà dân

XII

250.000

416

Tổ 6 (tổ 1 cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (QL 4E cũ) - Bãi đá mỏ Apatít - Nhà ông Bùi Văn Mậu (các hộ bám đường)

XI

300.000

417

Các ngõ còn lại

XII

250.000

418

Ngõ tổ 7, 8, 9, 10, 11 (tổ 2, 3A, 4A, 5a, 5b cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (D2) đến Ngõ cụt

XI

300.000

419

Tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ)

Các hộ bám đường liên thôn tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ)

XI

300.000

420

Các ngõ còn lại

XII

250.000

421

Đường tổ 12

Đường xóm phía sau đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể bệnh viện cũ)

X

500.000

422

Các đường thuộc khu tái định cư cao tốc phường Bắc Lệnh

 

VII

1.500.000

* Phường Pom Hán

423

Phố Hoàng Quốc Việt (Đường 4E cũ)

Từ cổng trường Lý Tự Trọng đến tượng đài công nhân mỏ

V

3.000.000

424

Từ tượng đài công nhân mỏ đến ngã ba trụ sở công an phường cũ

IV

4.000.000

425

Từ ngã ba công an phường cũ đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá)

VI

2.500.000

426

Đường vào Mỏ

Từ ngã ba Bến Đá đến địa phận xã Cam Đường

IX

800.000

427

Đường vào nhà máy Xi măng

Từ ngã ba Bến Đá đến hết địa phận xã Cam Đường

VIII

1.000.000

428

Đường Hoàng Sào cũ

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Bình Minh

VI

2.000.000

429

Đường B (Na Ít)

Từ phố Hoàng Sào đến phố Tân Tiến

VI

2.500.000

430

Phố Tân Tiến

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết phạm vi chợ Cam Đường

VI

2.500.000

431

Đoạn còn lại

VIII

1.400.000

432

Đường nối (C kiến thiết)

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến Đường B (Na Ít)

VI

2.500.000

433

Từ đường B (Na Ít) đến hết đường

VI

2.000.000

434

Đường Giàn than

Từ đường Quốc lộ 4E cũ đến phố Hoàng Sào

IX

800.000

435

Đường vào tổ 14 (tổ 7b) qua xí nghiệp Môi trường

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết đường

VIII

1.200.000

436

Phố Hoàng Đức Chử

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến phố Hà Đặc

VIII

1.000.000

437

Đường sau Xí nghiệp Môi trường

Từ trường Lý Tự Trọng đến Bưu điện Cam Đường

IX

600.000

438

Đường xóm tổ 14 (tổ 7b cũ)

Từ đuờng vào xí nghiệp môi trường đến kho vật tư ông Trung Thể.

X

400.000

439

Phố Hà Đặc

Từ công an phường (cũ) đến ngã ba Cầu Gồ (cạnh trường mần non Hoa Ban)

IX

1.000.000

440

Phố Tô Vũ

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Đức Chử

VIII

1.000.000

441

Đường vào chợ tổng hợp

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến đường sau XN môi trường

VIII

1.000.000

442

Đường lên đài truyền hình

Từ phố Hoàng Sào đến hết đường

X

500.000

443

Ngõ xóm 2 tổ 40 (tổ 10B cũ)

Từ đường vào mỏ đến nhà bà Chi tổ 40 (tổ 10B cũ)

XI

300.000

444

Ngõ xóm 3 tổ 40 (tổ 10B cũ)

Từ đường vào mỏ đến nhà bà Bích tổ 40 (tổ 10B cũ)

XI

300.000

445

Ngõ xóm 1 tổ 44 (tổ 13 cũ)

Từ đường Xi măng vào nhà bà Tý tổ 44 (tổ 13 cũ)

XI

300.000

446

Ngõ xóm 2 tổ 44 (tổ 13 cũ)

Từ đường xi măng đến nhà ông Hùng tổ 44 (tổ 13 cũ)

XI

300.000

447

Ngõ xóm 1 tổ 43 (tổ 12 cũ)

Từ đường xi măng đến nhà ông Dong tổ 43 (tổ 12 cũ)

XI

300.000

448

Ngõ xóm 2 tổ 43 (tổ 12 cũ)

Từ đường xi măng đến nhà ông Cây tổ 43 (tổ 12 cũ)

XI

300.000

449

Ngõ xóm 1 tổ 41 (tổ 10A cũ)

Từ đường xi măng đến nhà bà Chăm tổ 41 (tổ 10A cũ)

XI

300.000

450

Ngõ xóm 1 tổ 42 (tổ 11A cũ)

Từ đuờng xi măng đến nhà bà Tuân tổ 42 (tổ 11A cũ)

XI

300.000

451

Ngõ xóm 2 tổ 42 (tổ11A cũ)

Từ đường xi măng đến nhà bà Mở tổ tổ 42 (tổ 11A cũ)

XI

300.000

452

Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ)

Từ đường 29/3 đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ)

XI

300.000

453

Ngõ xóm 2 tổ 36 (tổ 28 cũ)

Từ đường 29/3 đi lên nhà ông Đang tổ 36 (tổ 28 cũ)

XI

300.000

454

Ngõ xóm 3 tổ 36 (tổ 28 cũ)

Từ đường 29/3 đi vào khu vật tư cũ

XII

200.000

455

Ngõ xóm 1 tổ 34 (tổ 30 cũ)

Từ đường 29/3 đi bể nước 300m3

XI

300.000

456

Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ)

Từ đường 29/3 vào nhà ông Châu tổ 33 (tổ 31B cũ)

XII

200.000

457

Ngõ xóm 1 tổ 31 (tổ 32 cũ)

Từ đường 29/3 đi vào nhà ông Tiến tổ 31 (tổ 32 cũ)

XI

300.000

458

Ngõ xóm 1 tổ 18 (tổ 33A cũ)

Từ đường 29/3 đi vào nhà 8A 2 tầng

XI

300.000

459

Ngõ xóm 1 tổ 17 (tổ 33B cũ)

Từ đường 29/3 đi nhà 2 tầng 10A

XI

300.000

460

Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ)

Từ đường 29/3 đi nhà ông Hoa tổ 19 (tổ 36 cũ)

XI

300.000

461

Ngõ xóm 2 tổ 19 (tổ 36 cũ)

Từ đường 29/3 đi nhà ông Thịnh tổ 19 (tổ 36 cũ)

XII

200.000

462

Ngõ xóm 1 tổ 17 (tổ 33B cũ)

Từ đường 29/3 đi nhà bà Ty tổ 17 (tổ 33B cũ)

XII

200.000

463

Ngõ xóm 2 tổ 17 (tổ 33B cũ)

Từ đường D2 vào nhà bà Tiến tổ 17 (tổ 33B cũ)

XI

300.000

464

Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34A cũ)

Từ đường D2 vào nhà bà Băng tổ 15 (tổ 34A cũ)

XI

300.000

465

Ngõ xóm 3 tổ 19 (tổ 36 cũ)

Từ đường D2 vào nhà bà Thủy tổ 19 (tổ 36 cũ)

XII

200.000

466

Ngõ xóm 1 tổ 22 (tổ 38 cũ)

Từ Đường D2 vào nhà ông Sơn tổ 22 (tổ 38 cũ)

XII

200.000

467

Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ)

Từ đường D2 vào nhà bà Tài tổ 12 (tổ 40 cũ)

XI

350.000

468

Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ)

Từ đường D2 vào nhà bà Quyết tổ 12 (tổ 40 cũ)

XI

350.000

469

Ngõ xóm 2 tổ 5

Từ đường Hoàng Sào (đối diện nhà máy bia) đến nhà bà Xuân - Trí)

XII

200.000

470

Ngõ xóm 1 tổ 25 (tổ 5B cũ)

Từ đường D2 vào nhà ông Thu tổ 25 (tổ 5B cũ)

X

400.000

471

Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ)

Từ đường D2 vào nhà ông Chành tổ 25 (tổ 5B cũ)

XII

200.000

472

Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ)

Từ đường B văn hóa đến nhà bà Xín tổ 26 (tổ 6 cũ)

XII

200.000

473

Ngõ xóm 2 tổ 26 (tổ 6 cũ)

Từ đường B văn hóa đến nhà bà Thục tổ 26 (tổ 6 cũ)

XI

350.000

474

Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ)

Từ đường B văn hóa đến nhà bà Lý tổ 26 (tổ 6 cũ)

XII

200.000

475

Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ)

Từ đường công nhân đến nhà bà Tâm tổ 28 (tổ 25 cũ)

XII

200.000

476

Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ)

Từ đường công nhân đến nhà ông Ngọc tổ 27 (tổ 24 cũ)

XII

200.000

477

Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ)

Từ đường công nhân đến nhà ông Trão tổ 27 (tổ 24 cũ)

XII

200.000

478

Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ)

Từ đường cầu gỗ vào nhà ông Thỉnh tổ 30 (tổ 8 cũ)

XII

200.000

479

Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ)

Từ đường cầu gỗ vào nhà ông Bản tổ 30 (tổ 8 cũ)

XII

200.000

480

Ngõ xóm 1 tổ 29 (tổ 7A cũ)

Từ đường cầu gỗ vào nhà bà Diện tổ 29 (tổ 7A cũ)

XI

350.000

481

Ngõ xóm 1 tổ 1 (tổ 4B cũ)

Từ đường Giàn than đi nhà bà Thưa tổ 1 (tổ 4B cũ)

XI

350.000

482

Ngõ xóm 2 tổ 1 (tổ 4B cũ)

Từ đường Giàn than đi nhà bà Trung tổ 1 (tổ 4B cũ)

XI

300.000

483

Ngõ xóm 1 tổ 2 (tổ 4C cũ)

Từ đường Giàn than đi nhà ông Đức tổ 2 (tổ 4C cũ)

XI

350.000

484

Ngõ xóm 1 tổ 3 (tổ 3A cũ)

Từ đường Giàn than đi nhà bà Minh tổ 3 (tổ 3A cũ)

XII

200.000

485

Ngõ xóm 3 tổ 1 (tổ 4B cũ)

Từ đường C chợ vào nhà ông Ninh tổ 1 (tổ 4B cũ)

XI

300.000

486

Ngõ xóm 2 tổ 2 (tổ 4C cũ)

Từ đường C chợ vào nhà bà Tú tổ 2 (tổ 4C cũ)

XI

350.000

487

Ngõ xóm 1 tổ 9 (tổ 42 cũ)

Từ đường C-KT vào nhà bà Đào tổ 9 (tổ 42 cũ)

XI

300.000

488

Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 40A cũ)

Từ đường C-KT vào nhà ông Dạn tổ 11 (tổ 40A cũ)

XI

300.000

489

Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ 3C cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào TT giáo viên tổ 8 (tổ 3C cũ)

XI

350.000

490

Ngõ xóm 2 tổ 9 (tổ 42 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Quang tổ 9 (tổ 42 cũ)

XI

350.000

491

Ngõ xóm 3 tổ 9 (tổ 42 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Mai tổ 9 (tổ 42 cũ)

XI

350.000

492

Ngõ xóm 1 tổ 7 (tổ 43 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà tập thể công nhân mỏ tổ 7 (tổ 43 cũ)

XI

350.000

493

Ngõ xóm 2 tổ 7 (tổ 43 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà bà Oanh tổ 7 (tổ 43 cũ)

XI

300.000

494

Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 41 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Long tổ 6 (tổ 41 cũ)

XII

200.000

495

Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ 41 cũ)

Từ đường Hoàng sào vào nhà bà Dung tổ 6 (tổ 41 cũ)

XII

200.000

496

Ngõ xóm 3 tổ 6 (tổ 41 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Nhĩ tổ 6 (tổ 41 cũ)

XII

200.000

497

Ngõ xóm 2 tổ 14 (tổ 7B cũ)

Từ đường Đài truyền hình vào nhà ông Tân tổ 14 (tổ 7B cũ)

XI

300.000

498

Ngõ xóm 2 tổ 8 (tổ 3C cũ)

Từ đường Đài truyền hình vào nhà văn hóa tổ 8 (tổ 3C cũ)

X

400.000

499

Ngõ xóm 3 tổ 8 (tổ 3C cũ)

Từ đường đài truyền hình vào nhà ông Phương tổ 8 (tổ 3C cũ)

X

400.000

500

Ngõ xóm 4 tổ 1 (tổ 4B cũ)

Từ đường C chợ đi vào nhà bà Ngân tổ 1 (tổ 4B cũ)

XII

200.000

501

Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 40C cũ)

Từ đường C chợ đi vào nhà bà Thơm tổ 11 (tổ 40C cũ)

XI

300.000

502

Đường QH tổ 11 (tổ 40c cũ)

Hai tuyến đường nối từ đường CKT đến hết đường

VIII

1.000.000

503

Ngõ xóm II tổ 18

Từ đường lên tổ 17 đi vào nhà bà Mai đến hết đường

XII

200.000

504

Ngõ xóm II tổ 17 (tổ 19 cũ)

Từ đường 23/9 đi vào nhà ông Long tổ trưởng (nhà 9A - 2 tầng)

XI

300.000

505

Đường 23/9

Từ đường Hoàng Quốc Việt (đối diện thương nghiệp) đến ngã ba đường Cầu Gồ đến đường xi măng

XI

350.000

506

Đường Cầu Gồ

Từ ngã ba trường Hoa Ban đến ngã ba đường 23/9

X

500.000

507

Đường nối

Từ phố Hoàng Quốc Việt qua cổng trường Lý Tự Trọng đến chân đồi truyền hình

VIII

1.000.000

508

Từ đường C kiến thiết nhà bà Luyến đến nhà bà Hoa Tuấn

VIII

1.000.000

509

Từ đường C kiến thiết đến nhà ông Đức

VIII

1.000.000

510

Các khu vực còn lại thuộc phường Pom Hán

Các ngõ còn lại của phường Pom Hán

XII

200.000

* Phường Bình Minh

511

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ giáp phường Bắc Lệnh đến hết Đại lộ Trần Hưng Đạo

III

6.000.000

512

Đường B8 (phố Chiềng On)

Từ D1 đến phố 30-4 (giáp địa phận phường Bắc Lệnh)

III

5.000.000

513

Đường nhánh (Khu dân cư B8)

Đường T5

IV

4.000.000

514

Đường nhánh (Khu dân cư B8)

Đường B14, B15

V

3.500.000

515

Khu TĐC Km8+600

Các đường E1, E2, E3

VII

1.500.000

516

Đường nhánh

Các nhánh thuộc đường 29m (Đường N1 đến N9, BM16, BM19)

VIII

1.000.000

517

Đường 4E cũ (D3)

Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28)

VIII

1.000.000

518

Từ cầu sắt đến đường Bình Minh 29m (tổ 25, 26, 27)

IX

800.000

519

Đoạn còn lại của quốc lộ 4E giáp với Thống Nhất

IX

700.000

520

Đường đi Soi Lần (từ WB đến Đại lộ Trần Hưng Đạo thuộc tổ 9, 10, 11, 12)

Trục đường WB từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến cầu treo Soi Lần

X

500.000

521

Các đường nhánh từ trục đường WB đi vào các ngõ xóm trong khu dân cư

X

400.000

522

Khu dân cư B9

Đường D1

VI

2.000.000

523

Đường nhánh

VII

1.500.000

524

Từ tổ 2 đến tổ 7 (Khu Soi Lần)

Tuyến đường WB từ cầu treo Soi Lần đi đến đường B8

X

400.000

525

Các hộ bám mặt đường ngõ xóm (không bám đường WB) từ cầu treo Soi Lần đến phường Nam Cường

X

400.000

526

Khu cửa ngòi (tổ 8)

Từ nhà ông Vũ Đình Ninh đi phường Xuân Tăng (đến hết đoạn giải nhựa)

X

400.000

527

Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất)

X

400.000

528

Khu cửa ngòi (tổ 8)

Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm

X

400.000

529

Tổ 18, 19 (Ná Méo)

Từ nút giao thông Ná Méo đi phường Xuân Tăng

X

500.000

530

Các hộ không bám đường WB từ Ná Méo đi Xuân Tăng

X

400.000

531

Tổ 1 (Khu Thái Sinh giáp Mỏ Sinh Bắc Lệnh)

Tuyến đường vào tổ 1 gồm 2 nhánh chính vào nhà ông Học đi Máng Lù và vào nhà bà Hương đi Bắc Lệnh

X

400.000

532

Khu Nhớn 1+2 (tổ 25+26+27)

Các hộ nằm trong khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc

XI

350.000

533

Tổ 14+15

Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14+15

XI

350.000

534

Tổ 16

Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16

X

400.000

535

Tổ 24 (dốc đỏ)

Từ quốc lộ 4E đi vào Công an thị xã (cũ)

XI

300.000

536

Từ quốc lộ 4E đi sau Thị đội Cam Đường cũ (C20) và các đường nhánh thuộc tổ 24

XI

300.000

537

Tổ 10 (tổ 9 cũ Cửa Ngòi)

Tuyến đường đằng sau trường mầm non Soi Chiềng đi lên nhà ông Kính, ông Cuối

X

400.000

538

Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ)

Tuyến đường từ mỏ đá nhà máy Xi măng vào khu Ná Méo (cũ) - toàn tổ 18A

XI

350.000

539

Đường Bình Minh (29m)

Từ Đại lộ Trần Hưng đạo đến đường N4

VI

2.500.000

540

Từ đường N4 đến Quốc lộ 4E

VII

1.800.000

541

Tiểu khu đô thị số 9

Các đường nhánh

VII

1.500.000

542

Đường Hoàng Sào

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán

VI

2.000.000

543

Tổ 17

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến nhà văn hoá tổ 17(toàn khu vực)

X

400.000

544

Tổ 23

Từ đường N8 đến nhà ông Tỵ

X

400.000

545

Từ nhà ông Tỵ đến hết địa phận tổ 23

X

400.000

546

Tổ 27

Từ cầu sắt Làng Nhớn đi vào nhà ông Cừ (giáp bờ suối)

XI

350.000

547

Tổ 29, 30

Từ ga Pom Hán đến cầu treo cũ (toàn khu vực)

X

400.000

548

Tái định cư cao tốc

Các nhánh thuộc khu TĐC

VII

1.500.000

549

Đường Trung đoàn 53

 

XI

350.000

550

Đường vào trung tâm phường Xuân Tăng

Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng (đường quy hoạch)

VII

1.500.000

551

Các tiểu khu đô thị số 6, 7, 8

Đường D1

VI

2.000.000

552

Các đường còn lại

VII

1.500.000

553

Đường B10

 

VII

1.500.000

554

Đường B11

 

VII

1.500.000

555

Các ngõ còn lại của phường

XI

350.000

* Phường Thống Nhất

556

Quốc lộ 4E cũ

Giáp phường Bình Minh đến giáp địa phận huyện Bảo Thắng

IX

650.000

557

Đường vào phường Xuân Tăng (TN 17)

Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận P. Xuân Tăng

VIII

1.000.000

558

Đường vào tổ 5

Từ QL 4E đến đập tổ 5

XI

400.000

559

Đường Trung đoàn 53

Từ QL 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

XI

400.000

560

Các đường còn lại

Các đường còn lại của phường

X

400.000

* Phường Xuân Tăng

561

Đường liên xã

Từ giáp phường Bình Minh đến giáp phường Thống Nhất (các hộ bám mặt đường WB)

X

400.000

562

Đường vào trung tâm phường Xuân Tăng

Từ khu tái định cư tổ 4 đến tổ 1 phường Xuân Tăng

VII

1.500.000

563

Đại lộ Trần Hưng Đạo đoạn kéo dài

Từ giáp phường Bình Minh đến hết địa phận phường Xuân Tăng

VII

1.500.000

564

Các khu tái định cư phường Xuân Tăng

Các khu tái định cư thuộc dự án trường Đại học Fanxipan và các dự án còn lại trên đại bàn phường

VIII

1.000.000

565

Đường Thống Nhất - Xuân Tăng

Từ giáp địa phận phường Thống Nhất đến hết đường TN 7

VIII

1.000.000

566

Các khu vực còn lại

Các ngõ xóm còn lại của phường Xuân Tăng

XI

350.000

2. Giá đất xản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, khu công nghiệp - thương mại và các cụm tiểu thủ công nghiệp

1

Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Đông Phố Mới

Đường trục chính

VI

2.500.000

2

Các đường còn lại

VII

1.500.000

3

Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Bắc Duyên Hải

Đường Thủ Dầu Một

V

3.000.000

4

Các đường còn lại

VI

2.500.000

5

Các đường thuộc khu thương mại Kim Thành (thuộc phường Duyên Hải và xã Đồng Tuyển)

Các đường thuộc khu thương mại Kim Thành

VI

2.500.000

6

Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới

Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới

VII

1.500.000

7

Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải

Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải

VII

1.500.000

8

Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - Vạn Hoà

Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - Vạn Hoà

VII

1.500.000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

1

2

3

4

5

* Xã Đồng Tuyển

1

Quốc Lộ 4D đi Sa Pa

Giáp phường Kim Tân đến hết địa phận xã Đồng Tuyển

III

800.000

2

Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)

Từ giáp phường Duyên Hải đến đường D4 khu tái định cư thôn 9

I

1.500.000

3

Từ đường D4 khu tái định cư thôn 9 đến hết địa phận xã Đồng Tuyển

III

800.000

4

Đường Làng Thàng - Cầu Sập

Từ đường Điện Biên rẽ vào trụ sở UBND xã Đồng Tuyển

III

500.000

5

Từ trụ sở UBND xã Đồng Tuyển đến QL 4D

III

500.000

6

Đường Làng Đen

Từ đường Thủ Dầu 1 đến địa phận thôn 7

III

700.000

7

Đoạn còn lại

IV

400.000

8

Công trình phụ trợ Bắc Duyên Hải

Các đường thuộc khu phụ trợ Bắc Duyên Hải

I

1.500.000

9

Tái định cư cao tốc thôn 9

Các hộ bám đường Điện Biên

III

800.000

10

Các hộ không bám đường Điện Biên

III

500.000

11

Tái định cư cao tốc thôn 2

 

III

600.000

12

Tái định cư cao tốc thôn 3

Các hộ bám đường Làng Thàng - Cầu Sập

III

500.000

13

Các đường quy hoạch còn lại

IV

350.000

14

Tái định cư thôn Làng Đen

 

III

700.000

15

Các hộ bám đường ô tô trục chính (đường chuyên dùng mỏ Apatit)

Toàn tuyến

II

1.000.000

 

* Xã Vạn Hoà

16

Phố Đinh Bộ Lĩnh

Từ phố Phạm Văn Khả đến đường M4 (thôn Hồng Sơn)

I

2.000.000

17

Từ đường M4 đến đường M9 (thôn Sơn Mãn 1)

II

1.000.000

18

Phố Phạm Văn Khả

Từ phố Khánh Yên (đường M17) đến phố Phạm Văn Sảo (đường M12)

I

2.000.000

19

Phố Phạm Văn Sảo

Từ phố Phạm Văn Khả đến đường M4 (thôn Hồng Sơn)

I

2.000.000

20

Đoạn còn lại thuộc khu tái định cư thôn Sơn Mãn

II

1.000.000

21

Phố Khánh Yên (đường M17)

Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh (thôn Hồng Hà)

I

2.000.000

22

Phố Lương Đình Của

Nối từ Phạm Văn Sảo đến đường M10 (giáp gốc đa)

II

1.000.000

23

Nối từ M10 (giáp gốc đa) đến tỉnh lộ 157

II

1.000.000

24

Đường M9

Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đến phố Lương Đình Của (M11)

II

1.000.000

25

Đường M10

Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đi qua trường tiểu học Vạn Hoà đến phố Lương Đình Của (giáp gốc đa)

II

1.000.000

26

Từ đường M9 (gốc đa) đến khu Công nghiệp

II

1.000.000

27

Tuyến M15 (thôn Hồng Giang)

Từ phố Phạm Văn Sảo đến hết đường

II

1.000.000

28

Tuyến M12 (tuyến phụ)

Từ đường M11 đến cuối đường M12 tuyến chính (Phạm Văn Sảo)

II

1.000.000

29

Tuyến M14 (thôn Hồng Giang)

Từ đường Bờ sông đến phố Đinh Bộ Lĩnh

I

2.000.000

30

Khu TĐC Sơn Mãn

Các đường khu TĐC Sơn Mãn

II

1.000.000

31

Khu vực thôn Hồng Sơn cũ

Giáp khu soi mười phường Phố Mới

IV

480.000

32

Đường đi xã Vạn Hoà thuộc khu TĐC Sơn Mãn

Từ Lương Đình Của (gốc đa) đến Phạm Văn Sảo

II

1.000.000

33

Khu tái định cư cho người có thu nhập thấp

 

III

800.000

34

Đường lõi đất công ty 559 và Hoàng Mai

Từ phố Phạm Văn Khả đến đường M15 thôn Hồng Giang

I

1.500.000

35

Đường lõi đất công ty Huệ Minh

Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Khánh Yên thôn Hồng Hà

I

1.500.000

 

* Xã Cam Đường

36

Đường vào mỏ

Từ núi lở đến hết địa phận xã Cam Đường

III

500.000

37

Đường ven suối

Từ cổng nhà đình Làng Nhớn đến chợ Làng Nhớn (đường 4E)

V

300.000

38

Đường vào trụ sở UBND xã (bệnh viện Y học cổ truyền cũ)

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết cổng UBND xã (bệnh viên y học cổ truyền cũ)

III

500.000

39

Đường đập tràn cũ

Từ nhà truyền thống đến đập tràn

V

300.000

40

Đường lên trạm điện

Từ đường QL 4E cũ đến trạm điện 35

V

300.000

41

Đường Quốc lộ 4E (cũ)

Từ ngã 3 Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn

II

1.000.000

42

Từ cầu Làng Nhớn đến đường 29 m Bình Minh

III

800.000

43

Đường WB

Đoạn từ thôn Vạch đến trường mầm non phân hiệu thôn Sơn Lầu

V

250.000

44

Đoạn từ trường mầm non phân hiệu thôn Sơn Lầu đến hết địa phận xã Cam Đường

V

250.000

4. Bảng giá đất nông nghiệp và đất ở tại nông thôn khu vực II

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

170.000

Vị trí 2

140.000

Vị trí 3

110.000

* Đất trồng lúa nước

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

34.000

Vị trí 2

29.000

Vị trí 3

23.000

* Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

29.000

Vị trí 2

25.000

* Đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

25.000

Vị trí 2

20.000

Vị trí 3

15.000

* Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

15.000

Vị trí 2

12.000

* Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6.500

Vị trí 2

5.000

5. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

Số TT

Địa danh

Vị trí

(1)

(2)

(3)

 

* Phường Duyên Hải

 

-

Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

 

* Phường Phố Mới

 

-

Các khu vực dân cư không thuộc đất ở đô thị

1

 

* Phường Nam Cường

 

-

Thôn Lùng Thàng 1, 2; Đông Hà, Cốc Sa, Tùng Tung 1, 2, 3

1

-

Thôn Đồng Hồ 1, 2.

2

 

* Phường Thống nhất

 

-

Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

 

* Phường Xuân Tăng

 

-

Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

 

* Phường Pom Hán

 

-

Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

 

* Phường Bắc Cường: (trừ vị trí đất ở đô thị)

 

-

Thôn Tân Lập, Bắc Tà, Châu Uý, Vĩ Kim, An Lạc, Phú Thịnh

1

-

Khu vực gồm các thôn Cửa Cải, Chính Cường

2

 

* Phường Bắc Lệnh

 

-

Các khu vực dân cư còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

 

* Phường Bình Minh

 

-

Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

 

* Xã Cam Đường

 

-

Khu vực Tát II, thôn Sơn Lầu.

1

-

Khu vực Tát I, thôn Sơn Cánh.

2

-

Khu tái định cư Làng Vạch

1

-

Khu tái định cư Làng Thác

1

-

Khu tái định cư Đất đèn

1

-

Khu tái định cư mỏ Apatit (thôn Liên Hợp)

1

-

Khu tái định cư Làng Dạ (thôn Dạ 2)

1

-

Các khu vực còn lại

1

 

* Xã Hợp Thành

 

-

Đường WB đoạn từ Cầu Sắt đến UBND xã

1

-

Từ UBND xã đến giáp địa phận xã Cam Đường

2

-

Các khu vực còn lại

3

 

* Xã Vạn Hoà

 

-

Từ cuối đường M12 tuyến chính đến UBND xã vòng qua khu TĐC đến nhà ông Lương (thôn Cánh Chín)

1

-

Từ nhà ông Phương đến đường sắt thuộc thôn Cánh Đông

1

-

Từ trạm biến áp đến đường sắt nhà ông Sưa Giang Đông và từ cây đa trạm y tế đến nhà ông Lộc ra đến nhà ông Thiệu Bền (đường Cánh Đông)

2

-

Các khu vực còn lại Cánh Chín, Giang Đông .

3

-

Khu tái định cư kiểm dịch vùng

2

 

* Xã Đồng Tuyển

 

-

Khu tái định cư số I

3

-

Khu tái định cư số II

1

-

Khu tái định cư số III

1

-

Các khu vực còn lại

2

 

* Xã Tả Phời

 

-

Các hộ bám đường từ giáp xã Cam Đường đến gốc đa

1

-

Các hộ bám đường từ ngã ba khai thác đến UBND xã

2

-

Các khu vực còn lại

3

 

* Phường Lào Cai

 

-

Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

6. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Tên đơn vị hành chính

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Phường Cốc Lếu

1

1

1

2

1

2

Phường Kim Tân

1

1

1

2

1

3

Phường Duyên Hải

1

1

1

2

1

4

Phường Xuân Tăng

1

1

1

2

2

5

Phường Thống Nhất

1

1

1

2

2

6

Phường Nam Cường

1

1

1

2

1

7

Phường Bắc Cường

1

1

1

2

1

8

Phường Phố Mới

1

1

1

2

1

9

Phường Pom Hán

1

1

1

2

1

10

Phường Bắc Lệnh

1

1

1

2

1

11

Phường Bình Minh

1

1

1

2

1

12

Phường Lào Cai

1

1

1

2

1

13

Xã Cam Đường:

1;2

1;2

1;2

2

2

14

Xã Hợp Thành

2;3

2

1;2

2

2

15

Xã Tả Phời

2;3

2

1;2;3

2

2

16

Xã Vạn Hòa

2;3

2

1;2

2

2

17

Xã Đồng Tuyển

1;2

1;2

1

2

1;2

7. Bảng giá lõi đất trên địa bàn thành phố Lào Cai

STT

Tên các lõi đất

Giá lõi đất

(đ/m²)

1

2

3

* Phường Lào Cai

1

Lõi đất kẹp giữa đường sắt và đường Hoàng Diệu

1.500.000

2

Lõi đất Nguyễn Huệ - Nguyễn Quang Bích - Kè sông Hồng

7.000.000

3

Lõi đất Lê Lợi - đồi nhà máy nước

400.000

4

Lõi đất Phan Bội Châu - Ngô Thì Nhậm - Lê Lợi - Đền Thượng

400.000

5

Lõi đất Phan Bội Châu - Bùi Thị Xuân - Lê Lợi - Chi cục Hải quan

500.000

6

Lõi đất Phan Bội Châu - Nậm Thi - Đền Thượng - đồi nhà máy nước

400.000

7

Lõi đất Phan Bội Châu - Bùi Thị Xuân - Nguyễn Thiệp - Lê Lợi

500.000

8

Lõi đất Phan Bội Châu - Ngô Thì Nhậm - Lê Lợi - Nguyễn Thiệp

500.000

9

Lõi đất Nguyễn Công Hoan - Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Huệ

700.000

10

Lõi đất Nguyễn Huệ - đường cầu chui - Trần Nguyên Hãn

700.000

11

Lõi đất Nguyên Huệ - Văn Cao - Nguyễn Công Hoan

700.000

* Phường Phố Mới

12

Lõi đất Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ

500.000

13

Lõi đất Đinh Công Tráng - Lê Khôi - Lương Ngọc Quyến - Nguyễn Huệ

500.000

14

Lõi đất Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết

500.000

15

Lõi đất Lê Ngọc Hân - Minh Khai - Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết

400.000

16

Lõi đất Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Phạm Hồng Thái

400.000

17

Lõi đất Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Phạm Hồng Thái - Dã Tượng

400.000

18

Lõi đất Dã Tượng - Minh Khai - Hồ Tùng Mậu - Tôn Thất Thuyết

500.000

19

Lõi đất Dã Tượng - Phạm Ngũ Lão - Hồ Tùng Mậu - Tôn Thất Thuyết

500.000

20

Lõi đất Dã Tượng - Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu - Phạm Ngũ Lão

600.000

21

Lõi đất Nguyễn Huệ - Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu

700.000

22

Lõi đất Khánh Yên - Quảng trường - Nguyễn Huệ - Vườn hoa

700.000

23

Lõi đất Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu - Quảng trường - Phan Đình Phùng

700.000

24

Lõi đất Quảng trường - Phan Đình Phùng - Ngô Văn Sở - Hợp Thành

700.000

25

Lõi đất Khánh Yên - đường khu đầu máy - Nguyễn Huệ - M18

400.000

26

Lõi đất Tôn Thất Thuyết - Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ

800.000

27

Lõi đất Nguyễn Tri Phương - Cao Thắng - Nguyễn Huệ

500.000

28

Lõi đất sau đường Khánh Yên đoạn giáp cung đường sắt - đường sắt

400.000

29

Lõi đất Nguyễn Tri Phương - Lương Ngọc Quyến - Lê Khôi - Mạc Đĩnh Chi

400.000

30

Lõi đất Triệu Quang Phục - Nguyễn Tri Phương - Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi

400.000

31

Lõi đất Nguyễn Huệ - Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi - Triệu Quang Phục

500.000

32

Lõi đất Lương Ngọc Quyến - Nguyễn Huệ - Cao Thắng - Nguyễn Tri Phương

500.000

33

Lõi đất Mạc Đĩnh Chi - Phạm Hồng Thái - Tôn Thất Thuyết - Lương Ngọc Quyến

500.000

34

Lõi đất Mạc Đĩnh Chi - Phạm Hồng Thái - Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến

500.000

35

Lõi đất Nguyễn Tri Phương - Khánh Yên - đường sắt

400.000

36

Lõi đất Nguyễn Huệ - Hợp Thành - Lương Thế Vinh - Ngô Văn Sở

500.000

37

Lõi đất Ngô Văn Sở - Hợp Thành - Đinh Bộ Lĩnh - Lương Thế Vinh

500.000

38

Lõi đất quảng trường ga - Khánh Yên - đường đi đầu máy - đường 2A

600.000

39

Lõi đất quảng trường ga - Nguyễn Huệ - đường đi đầu máy - đường 2A

600.000

40

Lõi đất Hồ Tùng Mậu - Minh Khai - Phan Đình Phùng - Ngô Văn Sở

600.000

41

Lõi đất Nguyễn Huệ - Triệu Quang Phục - Đồn Biên phòng

400.000

* Phường Duyên Hải

42

Lõi đất Thủy Hoa - Sơn Đen - Thanh Niên

500.000

43

Lõi đất Thủy Hoa - Sơn Đen - Thanh Niên - Đăng Châu

500.000

44

Lõi đất Sơn Đen - Thanh Niên - Duyên Hà - Hưng Hoá

400.000

45

Lõi đất Thanh Niên - Đăng Châu - Hưng Hoá - Lê Chân

400.000

46

Lõi đất Hưng Hoá - Sơn Đen - Duyên Hà - Đăng Châu

400.000

47

Lõi đất Hưng hoá - Hoàng Sào - Duyên Hà - Đăng Châu

400.000

48

Lõi đất Hưng Hoá - Sơn Đen - Duyên Hà

500.000

49

Lõi đất Nguyễn Siêu - Duyên Hà - Ba Chùa - trường tiểu học Duyên Hải

400.000

50

Lõi đất Duyên Hà - Ba Chùa - Đăng Châu

400.000

51

Lõi đất Duyên Hà - Ngô Gia Tự - Ba Chùa - Đăng Châu

400.000

52

Lõi đất Duyên Hà - Nhạc Sơn - Lê Hồng Phong - Ngô Gia Tự

400.000

53

Lõi đất Nguyễn Đức Cảnh - Ba Chùa - trường trung học Bán công

400.000

54

Lõi đất Ba Chùa - Đăng Châu - Lê Hồng Phong - Ngô Gia Tự

400.000

55

Lõi đất Nguyễn Đức Cảnh - Đăng Châu - Lê Hồng Phong - Lương Khánh Thiện

400.000

56

Lõi đất Lê Văn Hưu - Lương Khánh Thiện - Nhạc Sơn

400.000

57

Lõi đất Thanh Niên - Đăng Châu - Thủy Hoa - Hoàng Sào

600.000

58

Lõi đất Lê Hồng Phong - Nhạc Sơn - Lê Văn Hưu - Lương Khánh Thiện

400.000

59

Lõi đất Lương Khánh Thiện - Nguyễn Đức Cảnh - đồi cây xanh

400.000

60

Lõi đất Duyên Hà - Nguyễn Siêu - Nguyễn Đức Cảnh - Thanh Niên

400.000

61

Lõi đất Nguyễn Siêu - Nguyễn Đức Cảnh - Phùng Khắc Khoan - Quy hoạch

400.000

62

Lõi đất Nhạc Sơn - Điện Biên - Giáp quy hoạch hồ số 6

400.000

* Phường Cốc Lếu

63

Lõi đất Hoàng Liên - Nhạc Sơn - Hoàng Văn Thụ - Hoàng Hoa Thám

600.000

64

Lõi đất Hoàng Liên - Nghĩa Đô - Hoàng Hoa Thám - Tán Thuật

600.000

65

Hoàng Liên - Nguyễn Đô - Hoàng Văn Thụ - Phan Chu Trinh

600.000

66

Hoàng Văn Thụ - Phan Chu Trinh

400.000

67

Lõi đất Sơn Đạo - Phan Chu Trinh - Nhạc Sơn - Hoàng Văn Thụ - Hoàng Hoa Thám

400.000

68

Lõi đất Phan Chu Trinh - Hoàng Văn Thụ - Lương Văn Can - Đặng Trần Côn

400.000

69

Lõi đất Sơn Đạo - Phan Chu Trinh - Đặng Trần Côn - Lương Văn Can

400.000

70

Lõi đất Lương Văn Can - Sơn Đạo - Đặng Trần Côn

300.000

71

Lõi đất Phan Chu Trinh - ngõ UBND phường - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo

400.000

72

Lõi đất Phan Chu Trinh - ngõ phường - Hoàng Liên - Sơn Đạo

600.000

73

Lõi đất Hoàng Liên - Trần Đăng Ninh - 5B - Trường học

500.000

74

Lõi đất đường Nhạc Sơn - Trần Đăng Ninh - 5B - Nguyễn Bỉnh Khiêm

400.000

75

Lõi đất Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Nhạc Sơn

400.000

76

Lõi đất Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Lê Quý Đôn - Nhạc Sơn

400.000

 

77

Lõi đất Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Lê Quý Đôn

400.000

 

78

Lõi đất Hoàng Hoa Thám - Tán Thuật - Nghĩa Đô - Hoàng Văn Thụ

400.000

 

79

Lõi đất Sơn Tùng - Nguyễn Trung Trực - Cốc Lếu

600.000

 

80

Hoàng Liên - Sơn Tùng - Nguyễn Trung Trực - Cốc Lếu

500.000

 

81

Lõi đất Sơn Tùng - Hoàng Sào - Cốc Lếu - Hoàng Liên

700.000

 

82

Lõi đất Hồng Hà - Hoàng Sào - Cốc Lếu - Hoà An

600.000

 

83

Lõi đất Sơn Đạo - Hoàng Văn Thụ - Trần Đăng Ninh - Nhạc Sơn

400.000

 

84

Lõi đất Kim Chung - Hồng Hà - Kim Đồng - Cốc Lếu

600.000

 

85

Lõi đất Kim Đồng - Hồng Hà - Lý Tự Trọng - Cốc Lếu

600.000

 

86

Lõi đất Lý Tự Trọng - Hồng Hà - Võ Thị Sáu - Cốc Lếu

600.000

 

87

Lõi đất Võ Thị Sáu - Hồng hà - Lê Văn Tám - Cốc Lếu

600.000

 

88

Lõi đất Lê Văn Tám - Hồng Hà - Trần Quốc Toản - Cốc Lếu

600.000

 

89

Lõi đất Trần Quốc Toản - Hồng Hà - Cao Bá Quát - Cốc Lếu

600.000

 

90

Lõi đất Cốc Lếu - Hồng Hà - Cao Bá Quát - Tản Đà

600.000

 

91

Lõi đất Cốc Lếu -Tản Đà - Hồng Hà - Nguyễn Công Trứ

600.000

 

92

Lõi đất Cốc Lếu - Nguyễn Công Trứ - Hồng Hà - Phan Huy Chú

600.000

 

93

Lõi đất Hoàng Liên - Hồng hà - Phan Huy Chú

500.000

 

94

Lõi đất Lương Văn Can - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo - Đặng Trần Côn

400.000

 

95

Lõi đất Hoàng Liên - Trần Đăng Ninh - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo

500.000

 

96

Lõi đất đường Nhạc Sơn - Đường Nhạc Sơn cũ (trung tâm giáo dục thường xuyên)

400.000

 

* Phường Kim Tân

 

97

Lõi đất đường Hoàng Liên - Ngô Quyền - cống Ф 200

600.000

 

98

Lõi đất Ngô Quyền - Lý Công Uẩn - Nguyễn Du cống Ф 200

500.000

 

99

Lõi đất Nguyễn Du - Chu Văn An - Vạn Hoa- Lý Công Uẩn

400.000

 

100

Lõi đất Vạn Hoa - Chu Văn An - Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành

400.000

 

101

Lõi đất Hoàng Liên - Lý Đạo Thành - Phú Bình - Lê Lai

600.000

 

102

Lõi đất Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành - Lê Lai

500.000

 

103

Lõi đất Quy Hoá - Lý Công Uẩn - Trần Nhật Duật - Mường Than

500.000

 

104

Lõi đất Hoàng Liên - Mường Than - Trần Nhật Duật

600.000

 

105

Lõi đất Mường Than - Tuệ Tĩnh - Trần Nhật Duật - Bà Triệu

400.000

 

106

Lõi đất Quang Minh - Nhạc Sơn - An Phú

400.000

 

107

Lõi đất Hoàng Liên - Xuân Diệu - Trần Bình Trọng - Kim Thành

600.000

 

108

Lõi đất Xuân Diệu - Trần Bình Trọng - Kim Thành - Tuệ Tĩnh

400.000

 

109

Lõi đất Lý Công Uẩn - Xuân Diệu - Tuệ Tĩnh

500.000

 

110

Lõi đất Xuân Diệu - Bà Triệu - Tuệ Tĩnh - Lý Công Uẩn

500.000

 

111

Lõi đất Hoàng Liên - Lý Công Uẩn - Trần Bình Trọng - Kim Thành

600.000

 

112

Lõi đất Lý Công Uẩn - Tuệ Tĩnh - Kim Thành - Trần Bình Trọng

400.000

 

113

Lõi đất Lê Đại Hành - Quy Hoá - Ngô Quyền - Nhánh Nối 1

500.000

 

114

Lõi đất Lê Đại Hành - Ngô Quyền - Nhánh nối 3 - Nhánh nối 4

400.000

 

115

Lõi đất Quy Hoá - Lý Công Uẩn - Mường Than - Ngõ nội trú

400.000

 

116

Lõi đất Quy Hoá - Lê Đại Hành - Ngõ nội trú

400.000

 

117

Lõi đất Lý Công Uẩn - Mường Than - Ngã 6 - trường nội trú

500.000

 

118

Lõi đất Lý Công Uẩn - Mường Than - Ngã 6 - trường nội trú

500.000

 

119

Lõi đất Trần Nhật Duật - Mường Than - đường TĐC ngã 6

500.000

 

120

Lõi đất Ngô Quyền - Lê Đại Hành - Nhánh nối 1, 2

400.000

 

121

Lõi đất Quy hoá - Ngô Quyền - Lê Lai - Lý Đạo Thành

500.000

 

122

Lõi đất Lê Lai - Ngô Quyền - Vạn Hoa

400.000

 

123

Lõi đất Nguyễn Du - Ngô Quyền - Vạn Hoa - Chu Văn An

400.000

 

124

Lõi đất Ngô Quyền - Nguyễn Du - Lý Công Uẩn

600.000

 

125

Lõi đất Lý Công Uẩn - Lê Lai - Phú Bình - Lý Đạo Thành

400.000

 

126

Lõi đất Vạn Hoa - Chu Văn An - Lê Lai

400.000

 

127

Lõi đất Hoàng Liên - Nguyễn Du - Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành

600.000

 

128

Lõi đất Quang Minh - Trung Đô - Sân vận động

400.000

 

129

Lõi đất Hoàng Liên - Nhạc Sơn - Quang Minh - An Nhân

0

 

130

Phía sau đường Hoàng Liên

600.000

 

131

Phía sau các đường còn lại

500.000

 

132

Lõi đất Hoàng Liên - Quang Minh - An Bình - Trung Đô

500.000

 

133

Lõi đất Nhạc Sơn - Giáp quy hoạch hồ số 6

400.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ VIII

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở tại đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

* Thị trấn Mường Khương

1

Quốc lộ 4D

Từ ngã ba đường rẽ Nậm Chảy + 200m về phía Lào Cai đến giáp Cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành

IV

700.000

2

Từ Cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành đến ngã ba Hải quan

IV

800.000

3

Từ ngã ba Hải quan đến thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên)

V

500.000

4

Vị trí 1 đường Mường Khương - Sín Tẻn đoạn từ ngã ba đi thôn Choán Ván đến hết thôn Lao Chải

VI

300.000

5

Đoạn tránh Quốc lộ 4

Từ giao điểm QL4 và QL4D đến đập tràn Tùng Lâu (đoạn chánh quốc lộ 4)

III

1.000.000

6

Từ đập tràn Tùng Lâu đến đường rẽ đi tỉnh lộ ĐT 154

II

1.500.000

7

Từ cầu mới Hàm Rồng đến hết đất bến xe khách mới của huyện trên đường đi Hà Giang

I

3.000.000

8

Đường Nội thị

Thôn Nhân Giống

VI

300.000

9

Thôn Sả Hồ

VII

200.000

10

Điểm dân cư Ngam A

VII

200.000

11

Từ đường gốc vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn

III

1.000.000

12

Đường sau xí nghiệp nước đến Ban quản lý rừng phòng hộ

III

1.000.000

13

Từ đất nhà ông Sấn (đường bê tông dọc thôn Tùng Lâu) đến chân dốc đỏ

IV

600.000

14

Từ nghĩa trang đến điểm dân cư Na Chảy

V

450.000

15

Từ Hải quan đến cầu Trắng (Phố cũ 1)

II

1.700.000

16

Từ cầu Trắng đến hết đất nhà Xuyến Toả

I

2.000.000

17

Từ nhà bà Thanh Huân đến hết ngã tư Na Bủ rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm)

II

1.900.000

18

Từ ngã tư Na Bủ rẽ Na Đẩy đến cầu Na Bủ

II

1.700.000

19

Từ cầu Na Bủ đến giáp Bưu điện văn hoá thôn Hàm Rồng

III

1.300.000

20

Từ Bưu điện Văn hoá thôn Hàm Rồng đến đường rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố

I

2.000.000

21

Từ sau đất nhà ông Kháng Xuân Ly đến đoạn tránh QL 4

IV

800.000

22

Đường Nội thị

Từ đất nhà ông Lùng Văn Din đến hết đất nhà ông Hoàng Trá Sến

V

500.000

23

Điểm dân cư Na Pủ Sáo thuộc thôn Na Khui

VI

300.000

24

Đường từ UBND thị trấn cũ đi thôn Sán Chải

IV

800.000

25

Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85 m (đường Kiểm sát - Sảng Chải) đến nhà tình nghĩa

IV

900.000

26

Từ nhà tình nghĩa đến hết thôn Sảng Chải

IV

600.000

27

Từ ngã ba giáp thôn Sảng Chải đến đất nhà ông Cồ Pỉn Séng

IV

600.000

28

Từ đất nhà ông Lù Vần Ngán đến hết đất nhà ông Lục Thượng Năm (Bẩy)

V

450.000

29

Từ đất nhà ông Thất đến hết đất nhà ông Hiển Tập (cũ) + Nhánh nhà Dũng Duyên

V

450.000

30

Từ Đài truyền hình đến hết nhà ông Cồ Pin Sẻng

IV

600.000

31

Từ cách nhà hàng Anh Mùi 85m (đường Mường Khương - Pha Long) đến hết đất nhà ông Duyên Lèng

V

450.000

32

Từ cách nhà bà Vân Đại (cách đường trung tâm huyện lỵ - Pha Long 85m) đến hết đất nhà bà Hoà Tình

V

450.000

33

Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85 m (ngõ nhà ông Thắng Tuyết) đến hết đất nhà ông Đệ Quân

V

500.000

34

Từ nhà bà Nhuần đến hết nhà ông Cáo Sín Mìn

V

550.000

35

Đường nhánh từ sau đất nhà ông Tủ đến hết đất nhà ông La Ngọc Bảo

V

450.000

36

Từ đất nhà bà Soáng đến hết đất nhà ông Khay Giá

V

450.000

37

Đường nhánh Cửa hàng Dược sau 85m đến hết đất nhà ông Phủ

V

550.000

38

Đường sau nhà Hoá Bằng cách đường Mường Khương - Pha Long 85m đến đến hết đất nhà bà Dung Vu

III

1.000.000

39

Từ hết đất nhà bà Dung Vu đến ngã ba trên bể nước cũ

IV

700.000

40

Sau nhà văn hoá Thanh Niên đến đập tràn

V

400.000

41

Từ đất nhà ông thành Dương (đường vào trường cấp 3 mới) đến trường cấp 3

II

1.600.000

42

Đường mới mở từ sau nhà Hà Tài đến hết đất nhà Kiều Hương

III

1.300.000

43

Từ nhà bà Thanh Huân đến hết BQL chợ

I

3.200.000

44

Từ đất nhà Tuấn Hương đến hết đất Vật tư

I

3.200.000

45

Từ đất nhà bà Tiến đến hết đất nhà Bình Tường (giáp cổng chợ phụ)

III

1.300.000

46

Từ đất nhà ông Thuyên Bé đến trường cấp 3 mới

III

1.200.000

47

Từ hết đất Ban quản lý chợ đến cầu đập tràn Tùng Lâu

II

1.500.000

48

Từ đất nhà ông Bốn Thương đến hết nhà Tung Sình (đường sau chợ huyện)

I

3.500.000

49

Đoạn nối tiếp đường sau chợ đến bến xe khách mới

I

3.000.000

50

Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m đến hết đất tiểu khu cũ (nhánh nhà bà Mùi Khoát)

V

450.000

51

Đường Nội thị

Từ nhà ông Thân Thanh đến hết đất khu chăn nuôi cũ (nhánh nhà ông Phóng)

V

400.000

52

Từ cầu giáp nhà ông Pờ Sảo Mìn đến thủy lợi Thu Bồ

V

450.000

53

Từ đất nhà bà Chúc đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ)

VI

300.000

54

Từ sân kho Na Bủ đến hết nhà Thu Hương (đường đi Nấm Lư)

V

500.000

55

Từ hết đất nhà Thu Hương đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư)

V

450.000

56

Thôn Na Ản

VII

200.000

57

Các thôn và điểm dân cư còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên

VII

180.000

58

Lõi đất sau làn dân cư

Lõi đất kẹp giữa đoạn từ Hải quan đến cầu Trắng (Phố Cũ 1) và đoạn từ đường gốc vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn

VI

390.000

59

Lõi đất đoạn từ ngã 4 Na Bủ rẽ Na Đẩy đến cầu Trắng Na Bủ

VI

390.000

60

Lõi đất đoạn từ trường tiểu học số III thị trấn Mường Khương đến đường đi UBND xã Tung Chung Phố

IV

600.000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

* Xã Tung Chung Phố

1

Quốc lộ 4

Vị trí 1 đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Páo Tủng

V

280.000

2

Vị trí 1 đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ

V

270.000

3

Đường liên thôn

Vị trí 1 từ cổng UBND xã Tung Chung Phố đi qua thôn Dì Thàng đến đường rẽ đi Tả Chu Phùng

V

260.000

4

Vị trí 1 từ nhà ông Tráng Vản Mìn (khu vực C5 cũ) đến thôn Tả Chu Phùng

V

260.000

* Xã Bản Lầu

5

Quốc lộ 4D

Từ đất nhà Ngọc Thảo đến hết đất nhà ông Khiển

I

2.200.000

6

Từ đất nhà ông Khiển đến hết đất nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng)

I

1.500.000

7

Từ nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng) đến nghĩa trang

III

600.000

8

Từ nghĩa trang đến đường rẽ nhà ông Phiên

III

500.000

9

Từ ngã ba Cốc Chứ + 300m đường đi Bản Xen

V

400.000

10

Từ đất nhà Ngọc Thảo đến đường rẽ Na Pao dưới

II

1.200.000

11

Từ đường rẽ Na Pao dưới đến hết đất nhà Dũng Phương

III

600.000

12

Từ hết đất nhà Dũng Phương đến hết đất nhà Thắng Hoa

III

900.000

13

Từ hết đất nhà Thắng Hoa đến hết đất nhà Hải Tú

III

800.000

14

Đường liên thôn

Vị trí 2 từ ngã ba Na Mạ đến hết đất nhà ông Vĩ (đường đi Na Lốc)

III

500.000

15

Đường nội thị trung tâm xã

Từ cầu Na Pao đến phía sau phòng khám đa khoa theo trục đường mới mở

II

1.200.000

* Xã Bản Xen

16

Đường liên xã

Từ đất nhà ông Hướng đến hết đất nhà ông Nghị Hà

IV

350.000

17

Từ hết đất nhà ông Trường đến đất nhà ông Hướng

V

320.000

18

Từ hết đất nhà ông Nghị đến hết đất nhà ông Thuấn Minh

V

320.000

19

Từ địa giới xã Bản Lầu - Bản Xen đến hết đất nhà ông Trường

V

300.000

20

Từ hết đất nhà ông Thuấn Minh đến cầu tràn Na Vai

V

280.000

21

Từ đường rẽ nhà ông Hùng Phương vào 30m đến hết đất trạm y tế xã

V

270.000

22

Từ đường rẽ nhà ông Khoa Ngân vào 30m đến hết đất điểm thu mua chè

V

270.000

23

Từ hết đất nhà ông Hướng (trừ vị trí 1) đến hết đất nhà ông Lừu Chín Đức thôn 11

V

260.000

24

Từ hết đất xưởng chè đến giáp xã Lùng Vai

V

260.000

* Xã Lùng Vai

25

Quốc lộ 4D

Từ hết mỏ nước cạn đến ngã ba rẽ chợ Lùng Vai

III

800.000

26

Từ chợ đến hết đất trụ sở mới UBND xã Lùng Vai

II

1.200.000

27

Từ đường rẽ đi Nông trường Thanh Bình (gần cầu Chợ Chậu) đến hết đất nhà ông Cường

III

700.000

28

Từ mỏ đá đến đường rẽ đi Công ty chè Thanh Bình

V

400.000

29

Từ đường rẽ đi thôn Đồng Căm A đến hết mỏ nước cạn

III

500.000

30

Từ hết đất UBND mới xã Lùng Vai đến hết đất nhà ông Lương

III

700.000

31

Từ hết đất nhà ông Cường đến ngã ba đường đi Cửa Chủ

III

550.000

32

Từ giáp ranh xã Bản Lầu đến đường rẽ đi thôn Đồng Căm A

IV

350.000

33

Từ đỉnh dốc Km 28 đi Mỏ đá (qua đội 3 Gốc Gạo Công ty chè Thanh Bình)

III

500.000

34

Từ hết đất nhà ông Lương đến đỉnh dốc Km 28

IV

400.000

35

Từ ngã ba rẽ Cửa Chủ đến dốc U Thài

V

300.000

36

Đường liên xã

Từ đất nhà Tuyên Như (khu đất đấu giá) đến hết đất nhà ông Thắng Bình - đường từ quốc lộ 4D vào Công ty chè Thanh Bình

III

500.000

37

Từ cổng nhà máy chè đến hết đất nhà ông Ngan

IV

400.000

38

Đường liên thôn

Từ hết đất nhà ông Thắng Bình đến hết đất nhà ông Sấn

V

300.000

39

Từ sau nhà ông Trần Bình đến hết đất nhà ông Dư Làn

V

300.000

40

Từ hết đất nhà ông Ngan đến đập tràn giáp thôn Bồ Lũng

V

260.000

41

Từ hết đất nhà ông Phan đến hết đất nhà ông Vảng (đường lên thôn Tảo Giàng)

IV

400.000

42

Từ hết đất nhà ông Vảng đến hết đất nhà ông Sín

V

300.000

43

Từ nhà ông Tân đến hết đất nhà ông Dưởng

III

500.000

44

Từ cống thoát nước giáp đất ở ông Cường đến hết khu đất đấu giá chợ Lùng Vai (đường đi Bản Làn)

III

650.000

45

Từ hết đất nhà ông Thiện đến hết đất nhà ông Lìn

V

300.000

46

Từ đất nhà ông Bường (đi thôn Tà San) đến hết đất nhà ông Minh Mây

IV

400.000

* Xã Thanh Bình

47

Quốc lộ 4D

Từ Đập tràn đến nhà ông Lèng Thền Chín + 500m

V

300.000

48

Từ cầu Bản Khương đến trụ sở mới UBND xã + 300m

V

300.000

49

Từ đất nhà bà Tráng Minh Hoa đến hết đất nhà ông Lồ Thế Chín (khu vực Chợ km15 thôn Sín Chải và thôn Tả Thền B)

V

300.000

50

Từ nhà Táo Dền Hải đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Xẻng (thôn Lao Hầu)

V

280.000

51

Đường liên xã

Từ cách đường Quốc lộ 4D 30m ngã ba Chợ Km 15 (đối diện nhà ông Lồ Lài Lèng) đến hết đất nhà ông Sủng Seo Nhà (đường U Thài - Lùng Khấu Nhin)

V

280.000

52

Từ hết địa phận chợ Km 15 + 500m đường đi thôn Pỉn Cáo

V

260.000

* Xã Nậm Chảy

53

Đường liên xã

Từ đồn Biên phòng đến trạm y tế xã + 300m

V

280.000

54

Từ cổng Đồn Biên phòng đến cột phát sóng Vinaphone

V

255.000

55

Từ cổng trường tiểu học thôn Lùng Phìn A đến cầu vào thôn Củi Pao Phìn

V

255.000

* Xã Nấm Lư

56

Tỉnh lộ 154

Từ cách cột điện trung thế + 200m về phía Mường Khương đến lối mòn vào nhà ông Lý Sử Tín

V

300.000

* Xã Lùng Khấu Nhin

57

Tỉnh lộ 154

Từ nhà ông Vàng Pao Quáng đến hết đất bà Lèng Thị Dương

V

300.000

58

Từ hết đất nhà bà Lèng Thị Dương đến cổng UBND xã

IV

450.000

59

Đường liên thôn

Từ đường rẽ Lùng Khấu Nhin (ngã ba chợ) đến hết nhà ông Lù Phà Lền (thôn Lùng Khấu Nhin 2)

V

260.000

60

Đường liên xã

Từ cổng UBND xã đến hết đất nhà ông Tráng Khái Hoà

V

260.000

* Xã Cao Sơn

61

Tỉnh lộ 154

Từ mốc giáp ranh xã La Pán Tẩn đến hết đất nhà Lù Sinh

V

300.000

62

Từ hết đất nhà ông Lù Sinh đến hết đất nhà ông Thào Dỉ

V

260.000

63

Từ hết đất nhà ông Thào Dỉ đến cổng khu TT. Giáo viên cấp 1

V

300.000

* Xã La Pán Tẩn

64

Tỉnh lộ 154

Từ danh giới xã Cao Sơn đến hết đất nhà ông Thào Phìn

V

300.000

65

Từ hết đất nhà ông Thào Phìn đến hết đất ông Sùng Sinh

IV

350.000

66

Từ ngã ba nhà ông Lù Đức Hùng đến hết đất nhà ông Sùng Lử

IV

350.000

67

Đường liên xã

Từ nhà ông Sùng Lử đến đỉnh dốc đường vào trụ sở cũ UBND xã

IV

300.000

68

Từ nhà ông Giàng Dao đến hết đất nhà ông Giàng Vàng

V

270.000

69

Từ nhà ông Sùng Dỉ đến hết đất nhà ông Sùng Chín Pao (đường vào trụ sở cũ UBND xã)

V

270.000

* Xã Tả Thàng

70

Tỉnh lộ 154

Trụ sở UBND xã + 300m về phía Mường Khương đến trụ sở UBND xã + 200m về phía Cán Cấu

V

280.000

* Xã Tả Ngài Chồ

71

Quốc lộ 4

Từ đường rẽ lên cổng trường mầm non đến hết bưu điện văn hoá xã (đường Mường Khương - Pha Long)

V

300.000

72

Từ hết đất Bưu điện văn hoá xã đến hết đất nhà ông Hảng Sùng Lao (thôn Ma Cháo Sủ 1)

V

280.000

73

Từ đường rẽ lên cổng trường mầm non đến hết khu dân cư thôn Sử Ma Tủng

V

260.000

* Xã Pha Long

74

Quốc lộ 4

Từ đất nhà ông Vàng Seo Sùng đến ngã ba Lao Táo

V

300.000

75

Từ ngã ba Lao Táo đến hết đất nhà ông Lục Chí Cường

V

300.000

76

Từ đất nhà ông Lục Chí Cường đến bưu điện văn hoá xã

III

600.000

77

Từ đất nhà ông Giàng Sín Phủ qua UBND xã mới xã Pha Long đến đường rẽ đi thôn Sín Chải

IV

450.000

78

Đường liên thôn

Từ bưu điện văn hoá xã qua đồn biên phòng đến ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin

III

500.000

79

Từ nhà ông Vàng Sảo Chín qua UBND xã cũ xã Pha Long đến hết đất nhà ông Lồ Seo Hoà

IV

400.000

80

Từ hết đất nhà ông Vàng Sào Chín đến cầu Sả Chải

V

320.000

* Xã Dìn Chin

81

Quốc lộ 4

Từ đất nhà ông Ma Seo Sính đến hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn (thôn Lùng Sán Hồ)

IV

350.000

82

Từ hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn qua chợ Tả Gia Khâu đến hết đất nhà ông Sền Chử Hùng

IV

400.000

83

Từ nhà ông Ma Lử Pao (Dìn Chin 1) đến hết đất nhà ông Lý Xuân Thắng (thôn Ngải Thầu 2)

IV

350.000

84

Đường liên thôn

Từ Quốc lộ 4 đường rẽ lên UBND xã Dìn Chin đến cổng trụ sở UBND xã Dìn Chin

V

270.000

85

Dọc hai bên đường từ nhà ông Vàng Phà Đông (thôn Lồ Sử Thàng) đến hết đất nhà ông Lồ Seo Vàng (thôn Na Cổ)

V

300.000

* Xã Tả Gia Khâu

86

Đường liên thôn

Từ ngã ba rẽ đi Si Ma Cai qua chợ Tả Gia Khâu đến hết đất nhà ông Gioảng Chử Dìn

IV

400.000

87

Từ ngã ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn theo đường lên UBND xã cũ xã Tả Gia Khâu +100m

IV

400.000

88

Quốc lộ 4

Từ giáp ranh xã Dìn Chin theo trục đường Quốc lộ 4 đến ngã ba rẽ đi Si Ma Cai + 200m

IV

400.000

89

Từ đầu cầu Tả Gia Khâu - Bản Mế đến hết khu dân cư thôn Lao Tô Chải

V

300.000

3. Bảng giá đất nông nghiệp và đất ở tại nông thôn khu vực II

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

150.000

Vị trí 2

120.000

Vị trí 3

100.000

* Đất trồng lúa nước

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

33.000

Vị trí 2

28.000

Vị trí 3

22.000

* Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

27.000

Vị trí 2

23.000

* Đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

23.000

Vị trí 2

18.000

Vị trí 3

13.000

* Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

13.000

Vị trí 2

10.000

* Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6.500

Vị trí 2

5.000

4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

Số TT

Địa danh

Vị trí

(1)

(2)

(3)

 

* Xã Tung Chung Phố

 

 

Đường từ thôn Làn Tiểu Hồ (Từ cách đường Mường Khưng - Pha Long 85m) đến hết thôn Cán Hồ A

1

 

Phần còn lại của thôn Tả Chu Phùng

3

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Bản Lầu

 

 

Dọc đường Quốc lộ 4D: Phần còn lại không thộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn: Trung Tâm, Bồ Quý, Na Pao, Km15, Na Lin và Cốc Chứ.

1

 

Từ cách đường đi Bản Xen 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Làng Ha

1

 

Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Lùng Cẩu

1

 

Từ ngã ba cầu trắng Bản Lầu + 100m đến thôn Na Nhung

1

 

Từ cầu Na Lin (sau phòng khám đa khoa) đến hết đất nhà ông Trai

1

 

Từ sau nhà ông Thắng Hoa (cách QL4D 100m) đến hết đất bà Vân Phùng

1

 

Từ sau nhà ông Lỷ (cách QL4D 100m) đến hết khu dân cư thôn Na Mạ 1

1

 

Từ ngã ba thôn Na Lốc 4 đến ngã ba thôn Na Lốc 3

1

 

Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) đến cầu Cốc Phương

1

 

Vị trí 1 đường QL4D đoạn qua thôn Km 15

1

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Bản Xen

 

 

Đường từ sau UBND xã đi thôn Na Phả

1

 

Đường từ cầu Tràn (Na Vai A) đi cột mốc Bãi Nghệ

1

 

Đường từ ngã ba đồi khoai đến giáp thôn Tảo Giàng (Lùng Vai)

1

 

Đường từ thôn Na Vai A đến đi thôn Thịnh Ổi

1

 

Đường từ trạm y tế xã đến ngã ba mỏ đá

1

 

Từ ngã ba nhà văn hoá thôn 8 đến ngã ba nhà ông Lùng rèn

1

 

Từ thôn Na Vai B đến thôn Đậu Lùng

1

 

Từ thôn Đậu Lùng đến thôn Na Phả

1

 

Từ cầu bà Dư đến thôn Thịnh Ôi

1

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Lùng Vai

 

 

Phần còn lại không thuộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn Lùng Vai 1, Lùng Vai 2, Chợ Chậu, Giáp Cư

1

 

Từ nhà máy chè đi Cửa Chủ

1

 

Từ ngã ba Na Hạ đi Cửa Chủ

1

 

Từ hết đất nhà ông Minh Mây đến hết thôn Tà San

1

 

Phần còn lại của thôn Na Hạ 2, Cốc Cái, Bồ Lũng, Tảo Giàng 1, 2

3

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Thanh Bình

 

 

Đường từ hết đất ông Súng Seo Nhà đến hết thôn Tá Thền A

1

 

Đường từ thôn Pỉn Cáo đến hết thôn Nậm Rúp

1

 

Đường từ thôn Nậm Rúp đến thôn Văn Đẹt

1

 

Đường từ ngã ba thôn Lao Hầu + 85m đến thôn Thính Chéng

1

 

Đoạn từ cầu Bản Khương + 85m đến thôn Tả Thền A

1

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Nậm Chảy

 

 

Từ trạm y tế xã + 300m đến hết khu dân cư thôn Sấn Pản

1

 

Từ ngã ba Sản Lùng Phìn đến hết khu dân cư thôn Sản Lùng Phìn B

1

 

Phần còn lại của các thôn Cốc Ngù, Lùng Phìn A

1

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Nấm Lư

 

 

Từ tỉnh lộ ĐT 154+85m đến hết khu dân cư thôn Na Pạc Đoỏng

1

 

Từ tỉnh lộ ĐT 154+85m đến hết khu dân cư thôn Nậm Oọc

1

 

Phần còn lại của các thôn Lủng Phạc, Cốc Chứ, Pạc Ngam

 

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Lùng Khấu Nhin

 

 

Từ cách cầu Lùng Khấu Nhin 500m đến hết khu dân cư thôn Ma Ngán B (tỉnh lộ ĐT 154)

1

 

Phần còn lại của thôn Sín Lùng Chải A, B;

1

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Cao Sơn

 

 

Từ ngã ba thôn Lồ Suối Túng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Ngải Phóng Chồ) đến hết khu dân cư thôn Ngải Phóng Chồ

1

 

Từ ngã ba thôn Lồ Suối Túng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Sả Lùng Chéng) đến hết khu dân cư thôn Lồ Suối Túng

1

 

Phần còn lại của các thôn Pa Cheo Phìn A, B; Ngải Phóng Chồ; Lồ Suối Tủng

3

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã La Pán Tẩn

 

 

Đường từ giáp ranh xã Bản Xen đến thôn Sín Chải A

1

 

Từ cách đường tỉnh lộ ĐT 154 là 85m đến thôn Tỉn Thàng

1

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Tả Thàng

 

 

Từ UBND xã + 200m (tỉnh lộ ĐT 154) đến đỉnh dốc ba tầng

1

 

Từ chân dốc ba tầng (tỉnh lộ ĐT 154) đến hết khu dân cư thôn Cán Cấu 1

1

 

Từ cách tỉnh lộ ĐT 154 là 85m đến thôn Suối Pí Phìn

1

 

Phần còn lại của thôn Tả Thàng, các thôn Cán Cấu 1, 2

3

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Tả Ngài Chồ

 

 

Từ giáp ranh xã Tung Chung Phố đến hết khu dân cư thôn Sà Khái Tủng (Quốc lộ 4)

1

 

Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 40m (sau nhà ông Ly Seo Lìn) đến hết khu dân cư thôn Thàng Chư Pến

1

 

Từ đối diện cổng UBND xã Tả Ngải Chồ (thôn Tá Lủ), cách đường Mường Khương - Pha Long 40m đến Bản Phố

1

 

Phần còn lại của các thôn Tả Lủ, Máo Choá Sủ, vị trí 2 từ mốc km 15 đến bưu điện văn hoá xã

3

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Pha Long

 

 

Từ cầu Sả Chải đến cửa khẩu Lồ Cố Chin

1

 

Từ cách ngã ba Lao Táo 40m đi thôn Lũng Cáng đến thôn Suối Thầu

1

 

Từ cách Quốc lộ 4 đi Hà Giang 85m (đường đi thôn Sín Chải) đến thôn Sín Chải

1

 

Phần còn lại của thôn Lao Táo, Nỉ Sỉ

3

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Dìn Chin

 

 

Phần còn lại của thôn Lùng Sán Chồ, Ngải Thầu 1, Dìn Chin 1

3

 

Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (cửa UBND xã cũ) đến thôn Sán Pấy

1

 

Từ cổng UBND xã mới đi thôn Sín Chải A

1

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Tả Gia Khâu

 

 

Từ hết đất nhà ông Goảng Chử Dìn đến hết khu dân cư thôn Pạc Tà

1

 

Từ cách ngã ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn + 100m đi UBND xã cũ đến hết khu dân cư thôn Tả Gia Khâu

1

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

Số TT

Tên đơn vị

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Thị trấn Mường Khương

2

1

1;3

1

1

2

Xã Bản Lầu

2;3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

3

Xã Bản Xen

2;3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

4

Xã Lùng Vai

2;3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

5

Xã Thanh Bình

2;3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

6

Xã Nậm Chảy

2;3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

7

Xã Tung Chung Phố

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

8

Xã Nấm Lư

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

9

Xã Lùng Khấu Nhin

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

10

Xã Cao Sơn

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

11

Xã La Pán Tẩn

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

12

Xã Tả Thàng

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

13

Xã Tả Ngài Chồ

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

14

Xã Pha Long

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

15

Xã Dìn Chin

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

16

Xã Tả Gia Khâu

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

 

PHỤ LỤC SỐ IX

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN SA PA
(Kèm theo Quyết định số: 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

6

7

 

* Thị trấn Sa Pa

 

 

 

1

Đường Điện Biên Phủ

Từ biển cây thông Sa Pa kính chào quý khách đến giáp nhà số 275

IV

4.000.000

2

Từ số nhà 275 đến tim cổng nghĩa trang

II

6.000.000

3

Từ tim cổng nghĩa trang liệt sỹ liệt sỹ đến tim cống cây xăng

I

8.000.000

4

Từ tim công cây xăng đến tim cống huyện

I

10.500.000

5

Từ tim cống huyện đến ngã ba phố Lê Quý Đôn

I

8.000.000

6

Từ ngã ba phố Lê Quý Đôn đến đường Sở Than

II

6.000.000

7

Từ đường Sở Than đến Km 103 quốc lộ 4D

IV

4.000.000

8

Từ Km 103 QL4D đến đường vào đền Mẫu Thượng .

V

2.500.000

9

Từ đường vào đền Mẫu Thượng đến ngã ba đường Nguyễn Chí Thanh.

V

2.500.000

10

Từ ngã ba đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp đất trường Võ Thị Sáu

VII

700.000

11

Từ đất trường Võ Thị Sáu đến ngã ba đường đi Bản Khoang

VI

1.500.000

12

Từ ngã ba đường đi Bản Khoang đến hết thị trấn

VIII

400.000

13

Đường đi thôn Sả Séng (xã Sa Pả)

Từ đường Điện Biên Phủ vào 205m

V

2.500.000

14

Phố Lê Hồng Phong

Cả phố

II

6.000.000

15

Phố Lê Quý Đôn

Cả phố

II

6.000.000

16

Phố Xuân Hồ

Cả phố

V

2.500.000

17

Đường Xuân Viên

Từ số nhà 59 đến đường Điện Biên Phủ

I

10.500.000

18

Đường Sở Than

Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Thác Bạc

IV

4.000.000

19

Đường Ngũ Chỉ Sơn

Từ đường Xuân Viên đến phố Kim Đồng

I

10.500.000

20

Từ phố Kim Đồng đến đường Thạch Sơn

I

8.000.000

21

Ngõ Sơn Tùng

Từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà Bà Vân

II

6.000.000

22

Phố Nguyễn Viết Xuân

Cả phố

II

6.000.000

23

Phố Lương Đình Của

Cả phố

I

8.000.000

24

Phố Bế Văn Đàn

Cả phố

II

6.000.000

25

Phố Điện Biên

Cả phố

II

6.000.000

26

Phố Kim Đồng

Cả phố

I

8.000.000

27

Phố Võ Thị Sáu

Cả phố

II

6.000.000

28

Ngõ Trường Lê Văn Tám

Từ cổng trường Lê Văn Tám đến hết nhà ông Đường

V

2.500.000

29

Từ hết nhà ông Đường đến hết đường bê tông

VI

1.500.000

30

Phố Nguyễn Văn Trỗi

Cả phố

II

6.000.000

31

Phố Hoàng Văn Thụ

Cả phố

II

6.000.000

32

Phố Thủ Dầu Một

Cả phố

I

10.500.000

33

Phố Phạm Xuân Huân

Cả phố

I

10.500.000

34

Phố Lê Văn Tám

Cả phố

II

6.000.000

35

Đường Nhánh nối 10

Cả đường

I

8.000.000

36

Đường Thạch Sơn

Từ đường Phan Si Păng (ngã 5 trường tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 14 (nhà hàng Hải Yến) và hết số nhà 01 (nhà nghỉ Linh Trang)

I

13.500.000

37

Từ hết số nhà 014 đến ngã ba phố Thủ Dầu Một

I

10.500.000

38

Từ ngã ba phố Thủ Dầu Một đến ngã ba đền Mẫu Sơn

I

8.000.000

39

Từ ngã ba đền Mẫu Sơn đến ngã ba đường Điện Biên Phủ

I

10.500.000

40

Phố Xuân Viên

Từ phố Hoàng Diệu đến hết số nhà 41

I

10.500.000

41

Từ hết đất số nhà 41đến hết đất số nhà 57

I

13.500.000

42

Từ số nhà 02 đến hết nhà nghỉ Hoa Sen

I

13.500.000

43

Phố Hoàng Diệu

Cả phố

I

8.000.000

44

Ngõ Hùng Hồ I

Đoạn đường bê tông

IV

4.000.000

45

Ngõ Hùng Hồ II

Từ phố Xuân Viên đến khách sạn Victoria

II

6.000.000

46

Đoạn còn lại

IV

4.000.000

47

Phố Cầu Mây

Từ đường Thác Bạc đến giáp đất Nhà khách số II UBND tỉnh

I

8.000.000

48

Từ nhà khách số II UBND thị trấn đến hết nhà điều dưỡng Kho bạc

I

10.500.000

49

Các đoạn còn lại

I

13.500.000

50

Đường Mường Hoa

Từ phố Cầu Mây đến hết đất khách sạn BamBoo.

I

13.500.000

51

Đường Mường Hoa

Từ hết đất khách sạn BamBoo đến hết số nhà 049

I

10.500.000

52

Từ hết số nhà 049 đến cổng Công ty Việt Mỹ

II

6.000.000

53

Từ cổng công ty Việt Mỹ đến hết đất thị trấn

V

4.000.000

54

Đường Fan Si Păng

Từ ngã 5 đến phố Cầu Mây

I

13.500.000

55

Từ phố Cầu Mây đến giáp đất nhà nghỉ Cát Cát

I

10.500.000

56

Từ phố Đồng Lợi đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính)

I

8.000.000

57

Từ đất nhà nghỉ Cát Cát đến ngã 3 đường Vi ô lét

I

8.000.000

58

Từ ngã 3 đường Vi ô Lét đến hết đất thị trấn

II

6.000.000

59

Phố Tuệ Tĩnh

Đoạn giáp sân chợ

I

13.500.000

60

Đoạn còn lại trừ các vị trí đường loại I

I

10.500.000

61

Phố Đồng Lợi

Cả phố

I

8.000.000

62

Đường Violet

Cả đường

I

8.000.000

63

Phố Hàm Rồng

Cả phố

I

10.500.000

64

Đuờng bậc Hàm Rồng

Cả đường

I

10.500.000

65

Đường vào nhà ông Thọ Loan

Từ đường bậc Hàm Rồng rẽ vào khu nhà ông Thọ Loan 70m

IV

4.000.000

66

Đường Thác Bạc

Từ đuờng Fan Si Păng đến ngã ba trên của phố Thác Bạc

I

8.000.000

67

Từ ngã ba trên của phố Thác Bạc đến đường Điện Biên Phủ

II

6.000.000

68

Phố Thác Bạc

Cả phố

II

6.000.000

69

Ngõ nhà ông Xuẩn

Từ đường Thác Bạc đến hết nhà ông Má A Bình

IV

4.000.000

70

Phố Hoàng Liên

Từ phố Cầu Mây đến hết nhà điều dưỡng QK II

I

8.000.000

71

Đoạn từ hết nhà diều dưỡng QKII đến hết TTGDTX

II

6.000.000

72

Đường Nguyễn Chí Thanh

Từ đường Thác Bạc đến đường vào đền Mẫu Thượng

II

6.000.000

73

Từ đường vào đền Mẫu Thượng đến đường vào bãi rác

IV

4.000.000

74

Từ đường vào bãi rác đến đường Điện Biên Phủ

V

2.500.000

75

Đường vào Đài khí tượng thủy văn

Cả đường

IV

4.000.000

76

Đường vào đài Vật lý địa cầu

Cả đường

V

2.500.000

77

Đường vào đền Mẫu Thượng

Từ đường Nguyễn Chí Thanh vào đến hết đường

V

2.500.000

78

Đường vào Đài Truyền hình

Cả đường

V

2.500.000

79

Đường bậc Cát Cát

Từ đường Fan Si Păng đến ngã ba đường vào nhà ông Thanh Thuý

IV

4.000.000

80

Đường bậc Cầu Mây

Cả đường

II

6.000.000

81

Đường đi Suối Hồ

Từ đường Điện Biên Phủ đến giáp nhà xây ông Hoa Toan

II

4.000.000

82

Đường vào bệnh viện

Từ đường Điện Biên Phủ đến cổng XN Tra Pha Co

II

4.000.000

83

Chợ văn hoá bến xe

Vùng lõi chợ Văn hoá

V

2.500.000

84

Tuyến N1 (đoạn từ giáp lô đất dịch vụ 1 đến đường N4)

I

10.500.000

85

Tuyến N1 (đoạn còn lại)

I

8.000.000

86

Tuyến N2 (cả tuyến)

I

8.000.000

87

Đường vào trung tâm điều dưỡng người có công với cách mạng

Từ đường Điện Biên Phủ đến hết đất trung tâm dạy nghề

V

2.500.000

88

Ngõ giáp số nhà 40A đường Thạch Sơn

Từ đường Thạch Sơn đến hết số nhà 40B

V

2.500.000

89

Ngõ giáp số nhà 03 đường Điện Biên Phủ (Khu tập thể nông trường cũ)

Từ đường Điện Biên đến hết ngõ

V

2.500.000

90

Đường mòn đi trạm xử lý nước thải

Đoạn từ cách đường Vi ô Lét 50 m đến tiép giáp địa giới San Sả Hồ

VII

900.000

91

Đường T2 khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T1 đến đường T8

V

3.000.000

92

Đường T8 khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T1 đến đường T9

V

3.000.000

93

Đường T9 khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T1 đến đường T8

V

3.000.000

94

Đoạn từ đường T4 đến đường T5

V

3.000.000

95

Đường bờ đập hồ Sa Pa

Từ đường Xuân Viên đến đường Ngũ Chỉ Sơn

IV

4.000.000

96

Các đường còn lại

Các đoạn đường còn lại xe máy đi được

V

2.500.000

97

Các đường còn lại

Các đoạn đường còn lại xe máy đi được

V

2.500.000

98

Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực thị trấn quản lý) từ Km 3 đến nhà ông Hạng A Sà

V

2.500.000

99

Đường khu tái định cư mỏ đất (từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà ông Bình)

V

2.500.000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

* Xã Thanh Phú

1

Khu trung tâm xã Thanh Phú

- Đoạn ngã ba trung tâm xã (nhà ông Vinh) đến nhà ông Lồ A Van theo trục đường trụ sở UBND.

V

300.000

2

- Đoạn ngã ba trung tâm xã đến tim ngã ba đường rẽ đi Suối Thầu, Nậm Sài

III

500.000

3

- Đoạn từ tim ngã ba cách 100m về 2 phía đi xã Nậm Sài và đi xã Suối Thầu.

III

500.000

* Xã San Xả Hồ

4

Khu trung tâm xã San Xả Hồ

Từ hết đất thị trấn đến ngã 3 rẽ về 2 bên 300m

I

2.500.000

5

Từ qua ngã ba 300m đến hết trường tiểu học thôn Sín Chải

V

300.000

* Xã Lao Chải

6

Tỉnh Lộ 152

Từ hết đất thị trấn đến đường bê tông vào đất SECOIN

I

2.500.000

7

Từ đường bê tông vào đất SECOIN đến giáp xã Hầu Thào

I

1.500.000

8

Tỉnh Lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)

Từ ngã ba nhà ông Trìu đến mương thủy lợi thôn Lý Lao Chải (khu đất ông Châu)

I

1.500.000

9

Từ mương thủy lợi thôn Lý Lao Chải đến hết đất Lao Chải

III

800.000

10

Đường liên xã Lao Chải - Tả Van

Từ đất nhà cô giáo Thành đến cầu thôn Lao Hàng Chải

III

800.000

11

Từ cầu thôn Lao Hàng Chải đến giáp đất Tả Van

III

500.000

* Xã Tả Van

12

Khu trung tâm xã Tả Van

Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và đường ra cầu treo)

III

800.000

13

Đường đi thôn Tả Van Dáy I

Từ ngã ba trường trung học cơ sở đến hết đất nhà ông Trang A Chớ

III

800.000

14

Đường Tả Van đi Lao Chải

Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ đến hết đất Tả Van

III

500.000

15

Đường đi thôn Séo Mý Tỷ

Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ lên 300m

V

300.000

* Xã Sa Pả

16

QL-4D

Từ cây thông kính chào quý khách đến cầu 31

I

1.500.000

17

Từ cầu 31 đến hết đất Sa Pả

III

500.000

18

Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực xã Sa Pả quản lý)

Từ nhà ông Hạng A Sà đến đường nối đi xã Tả Phìn

III

500.000

19

Từ KM 4 (QL4D) đến đường liên thôn Suối Hồ và thôn Má Tra

III

500.000

20

Khu trung tâm xã Sa Pả

Từ quốc lộ 4D đến giáp xã Tả Phìn

III

500.000

21

Đường vào trụ sở Công ty cổ phần thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên

Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty, đến cổng vò khu tập thể công ty

I

1.500.000

* Xã Hầu Thào

22

Tỉnh lộ 152

Từ đoạn giáp xã Lao Chải đến UBND xã Hầu Thào

V

300.000

23

Từ UBND xã cũ xã Hầu Thào đến đường lên trụ sở mới

III

500.000

24

Từ đường lên trụ sở mới UBND xã đến hết địa giới xã Hầu Thào

V

300.000

* Xã Trung Chải

25

QL-4D

Từ ngã ba đường đi thôn Vù Lùng Sui đến Km 26

III

500.000

26

Các đoạn còn lại

V

300.000

* Xã Bản Hồ

27

Khu trung tâm xã Bản Hồ

- Đoạn từ đầu nhà BQL dự án du lịch cộng đồng đến đường rẽ trụ sở UBND xã

III

500.000

28

- Đoạn từ đường rẽ trụ sở UBND đến đất trạm y tế xã.

V

300.000

* Khu vực thị tứ Bản Dền

29

Khu thị tứ Bản Dền

Đường đi vào xã Thanh Kim (tính cho khu vực dã có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước)

III

800.000

30

Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Phú 200m (từ đầu ngã ba đầu dốc đi về xã Thanh Phú)

III

500.000

31

Từ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước nêu trên đi về hai phía (Thanh Kim, Sử Pán) 200m

III

500.000

32

Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về hai phía: Thanh Kim 300m, Sử Pán 800m

V

300.000

* Xã Tả Phìn

33

Khu trung tâm xã Tả Phìn

Đường Sa Pả - Tả Phìn: Từ giáp đất Sa Pả đến ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng

V

300.000

34

Đoạn từ ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng đến cầu đội 4 thôn Sả Xéng. Đoạn đường vào trụ sở UBND xã. Đoạn từ ngã tư nhà ông Thương đến hết trường tiểu học

III

800.000

35

Từ cầu đội 4 thôn Sả Xéng đến cửa động Tả Phìn

V

300.000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

140.000

Vị trí 3

110.000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

34.000

Vị trí 2

29.000

Vị trí 3

23.000

* Đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

29.000

Vị trí 2

25.000

* Đất trồng cây hàng khác:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

25.000

Vị trí 2

20.000

Vị trí 3

15.000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

15.000

Vị trí 2

12.000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

6.500

Vị trí 2

5.000

4. Bảng phân vị trí đất ở nông thôn khu vực II

Số TT

Địa danh

Vị trí

(1)

(2)

(3)

 

* Xã Nậm Cang

 

-

Từ trụ sở UBND xã đến mét 700

1

-

Từ ngã ba trụ sở UBND xã (cũ) đến cuối khu dân cư mới (cống bản nhà ông Chính)

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Thanh Phú

 

-

Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã San Xả Hồ

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Lao Chải

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Tả Van

 

-

Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Bản Khoang

 

-

Dọc đường vào Tả Giàng Phình từ UBND về 2 bên từ mét 01- 1000m. (Tỉnh lộ 155)

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Sa Pả

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Nậm Sài

 

-

Tính từ cầu cứng đường đi Nậm Cang đến đập tràn nhà ông Tèn và từ UBND xã cũ đến bảng tin đường đi ngã ba Nậm Kéng.

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Hầu Thào

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Sử Pán

 

-

Đoạn từ giáp xã Hầu Thào đến giáp khu trung tâm thị tứ Bản Dền.

1

-

Đoạn từ Tỉnh lộ 152 đến trụ sở + B16 UBND xã.

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Tả Giàng Phình

 

-

Tính theo bán kính từ trụ sở UBND 500 m về các phía (Tỉnh lộ 155).

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Suối Thầu

 

-

Toàn xã.

3

 

* Xã Bản Phùng

 

-

Toàn xã .

3

 

* Xã Thanh Kim

 

-

Dọc đường huyện lộ.

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Trung Chải

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Bản Hồ

 

-

Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại .

3

 

* Xã Tả Phìn

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Địa danh

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm còn lại

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Thị trấn Sa Pa

1;2

1

1

1

1

2

Xã Nậm Cang

2;3

2

2;3

2

2

3

Xã Thanh Phú

2;3

2

2;3

2

2

4

Xã San Xả Hồ

2;3

2

2;3

2

2

5

Xã Sa Pả

2;3

2

2;3

2

2

6

Xã Tả Giàng Phình

2;3

2

2;3

2

2

7

Xã Bản Hồ

2;3

2

2;3

2

2

8

Xã Lao Chải

2;3

2

2;3

2

2

9

Xã Tả Van

2;3

2

2;3

2

2

10

Xã Bản Khoang

2;3

2

2;3

2

2

11

Xã Nậm Sài

2;3

2

2;3

2

2

12

Xã Hầu Thào

2;3

2

2;3

2

2

13

Xã Sử Pán

2;3

2

2;3

2

2

14

Xã Suối Thầu

2;3

2

2;3

2

2

15

Xã Bản Phùng

2;3

2

2;3

2

2

16

Xã Thanh Kim

2;3

2

2;3

2

2

17

Xã Trung Chải

2;3

2

2;3

2

2

18

Xã Tả Phìn

2;3

2

2;3

2

2

 

PHỤ LỤC SỐ X

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN SI MA CAI
(Kèm theo Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở tại đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

* Trung tâm huyện Si Ma Cai

1

Đường trục chính trái

Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư UBND huyện tới ngã tư Nhà máy nước

IV

900.000

2

Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư rừng Cấm

III

1.200.000

3

Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đết hết nhà ông Thiên Lương

II

1.700.000

4

Đất hai bên đường từ nhà ông Thiên Lương đến ngã ba nhánh 9

II

1.500.000

5

Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ.

III

1.000.000

6

Đất từ nhà ông Sùng Seo Lừ đến khe nước nhà ông Sàng Seo Giả

IV

900.000

7

Đất từ nhà nhà ông Giàng Seo Giả đến ngã ba đồn Biên phòng cũ

III

1.300.000

8

Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng đến ngã ba trường nội trú

II

1.500.000

9

Đất hai bên đường từ ngã ba trường nội trú đến Nghĩa trang

III

1.100.000

10

Nhánh trục chính phải

Đất hai bên đường từ ngã ba chợ đến hết nhà ông Sùng Seo Hoà

II

1.500.000

11

Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng Seo Hoà đến hết nhà bà Đỗ Thị Quyên

III

1.200.000

12

Đất hai bên đường từ nhà bà Đỗ Thị Quyên đến ngã tư Kiểm lâm

IV

800.000

13

Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm đến ngã ba nhánh 1

III

1.200.000

14

Đường nhánh 1

Đất hai bên đường nhánh 1

III

1.000.000

15

Đường nhánh 2

Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện đến ngã tư Huyện ủy

III

1.000.000

16

Đường nhánh 4

Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư Toà án

III

1.200.000

17

Đường nhánh 5

Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Hoà đến ngã Chi cục thuế.

III

1.200.000

18

Đường nhánh 6

Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã tư Kiểm lâm

III

1.000.000

19

Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm đến đường nhánh 1

III

1.000.000

20

Đường nhánh 8A

Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã ba cây xăng

III

1.000.000

21

Đường nhánh 8B

Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã ba cây xăng

II

1.500.000

22

Đường nhánh 9

Đất hai bên đường nhánh 9

IV

700.000

23

Đường nhánh 10

Đất hai bên đường từ ngã ba cây xăng đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên

III

1.000.000

24

Đất hai bên đường từ nhà thi đấu đến hết nhánh 10

IV

800.000

25

Đường nhánh 11

Đất hai bên đường nhánh 11

IV

900.000

26

Đường nhánh ra biên giới

Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng tới ngã ba đường đi Sảng Chải 5

IV

800.000

27

Đất hai bên đường từ ngã ba đi Sảng Chải 5 đến hết đoạn nội thị

VII

200.000

28

Đường trường nội trú

Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba nội trú tới hết trường nội trú

IV

700.000

29

Các tuyến đường nhánh quy hoạch

Đất hai bên đường các tuyến nhánh trong khu 16 ha theo quy hoạch

IV

600.000

30

Đất ở hai bên đường liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở trên) đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai

VII

180.000

31

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại (không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên)

VII

160.000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

* Trung tâm cụm xã Sín Chéng

1

Đường nhánh 1

Đất hai bên đường từ suối Giặt đến đoạn lát vỉa hè

IV

400.000

2

Đất hai bên đường từ đoạn lát vỉa hè đến đập tràn đi thôn Sín Chải

V

250.000

3

Đất hai bên đường từ đập tràn đi thôn Sín Chải đến đường vào Trạm y tế mới

V

300.000

4

Đường nhánh 2

Đất hai bên đường từ địa phận thôn Sảng Sín Pao đến nút giao thông chợ

V

300.000

5

Đất hai bên đường từ nút giao thông chợ đến Phòng khám đa khoa

VI

200.000

6

Đất hai bên đường từ Phòng khám đa khoa đến trường tiểu học số 2

V

300.000

7

Các đoạn đường còn lại trong trung tâm cụm xã

VII

150.000

* Trung tâm cụm xã Cán Cấu

8

 

Đất hai bên đường từ UBND xã mới đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà

IV

400.000

9

Nhánh trục chính

Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Cốc Phà đến đường rẽ đi thôn Lênh Sui Thàng

V

250.000

10

Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng đến cổng trường Tiểu học thôn Cán Chư Sử

IV

400.000

11

Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử đến đường đi xã Lùng Sui

V

250.000

12

Các đoạn đường còn lại trong trung tâm cụm xã

VII

180.000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

150.000

Vị trí 2

120.000

Vị trí 3

100.000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

33.000

Vị trí 2

28.000

Vị trí 3

22.000

* Đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

27.000

Vị trí 2

23.000

* Đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

23.000

Vị trí 2

18.000

Vị trí 3

13.000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

13.000

Vị trí 2

10.000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

6.500

Vị trí 2

5.000

4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

Số TT

Địa danh

Vị trí

(1)

(2)

(3)

* Xã Sín Chéng

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Mản Thẩn đến giáp địa phận xã Nàn Sín

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Cán Cấu

-

Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc, khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Lùng Sui

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Tả Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m

1

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến giáp xã Lử Thẩn

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Nàn Sín

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi bên 100m

1

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp UBND xã Nàn Sín

2

-

Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến giáp thôn Phìn Chư III

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Bản Mế

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Na Pá) kéo dài về mỗi bên 200m

1

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp huyện Mường Khương đến giáp xã Nàn Sín

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Cán Hồ

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Pù Chù Ván) kéo dài về mỗi bên 100m

1

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sín Chải đến UBND xã Cán Hồ không thuộc vị trí 1

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Lử Thẩn

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sảng Chải) kéo dài về mỗi bên 100m; đất ở hai bên đường TL-4D đi từ xã Lùng Phình (huyện Bắc Hà) đến xã Cán Cấu

1

-

Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến hết địa phận xã Lử Thẩn

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Mản Thẩn

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sỉn Chồ) kéo dài về mỗi bên 100m

1

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp địa phận xã Bản Mế

2

-

Các vị trí còn lại trong địa bàn xã

3

* Xã Nàn Sán

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1, 3)

1

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ UBND xã Nàn Sán đến hết địa phận xã (giáp xã Mản Thẩn)

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Quan Thần Sán

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m

1

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Hồ đến giáp ngã ba xã Sử Pà Phìn

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Sán Chải

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông TL-4D tại trung tâm xã (thôn Hòa Sử Pán) kéo dài về mỗi bên 200m

1

-

Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Si Ma Cai đến thôn La Chí Chải

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Thào Chư Phìn

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND đến trạm xá

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Tên đơn vị hành chính

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Xã Bản Mế

2

2

2;3

2

2

2

Xã Nàn Sín

2

2

2;3

2

2

3

Xã Sín Chéng

2

2

2;3

2

2

4

Xã Thào Chư Phìn

2

2

2;3

2

2

5

Xã Mản Thẩn

2

2

2;3

2

2

6

Xã Nàn Sán

2

2

2;3

2

2

7

Xã Si Ma Cai

1

1

1;3

1

1

8

Xã Cán Hồ

2

2

2;3

2

2

9

Xã Quan Thần Sán

2

2

2;3

2

2

10

Xã Sán Chải

2

2

2;3

2

2

11

Xã Cán Cấu

2

2

2;3

2

2

12

Xã Lùng Sui

2

2

2;3

2

2

13

Xã Lử Thẩn

2

2

2;3

2

2

 

PHỤ LỤC SỐ XI

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN VĂN BÀN
(Kèm theo Quyết định số: 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở tại đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

* Thị trấn Khánh Yên

1

Tuyến đường Quang Trung

Từ đường Nà Khọ đến hết đất nhà ông Mìn (điểm giao với đường Lê Quý Đôn)

I

2.500.000

2

Từ giáp đường Nà Khọ đến cầu Ba Cô

I

2.000.000

3

Từ đất nhà ông Hùng đến cổng nghĩa trang liệt sỹ

II

1.700.000

4

Từ giáp cổng nghĩa trang liệt sỹ đến hết đất thị trấn Khánh Yên

III

1.100.000

5

Tuyến 4 (đường Trần Phú)

Từ đất nhà bà Nga Bằng đến giáp ban Chỉ huy Quân sự huyện

I

2.000.000

6

Đường Khánh Yên (tuyến 15)

Từ ngã tư chợ trung tâm đến nhà Thu Long

I

2.000.000

7

Từ ngã ba thương nghiệp đến cầu Nậm Lếch

II

1.500.000

8

Từ cầu Nậm Lếch đến hết nhà ông Phê

V

550.000

9

Đường Minh Đăng (Tuyến 9)

Từ đất nhà ông Hùng (doanh nghiệp) đến cổng trường trung học cơ sở Khánh Yên

II

1.600.000

10

Từ cổng trường trung học cơ sở Khánh Yên đến hết đất trung tâm bồi dưỡng chính trị

IV

700.000

11

Đường Thái Quang

Từ giáp đất nhà ông Hùng (doanh nghiệp) đến ngã ba Thành Công

IV

800.000

12

Đường Thanh Niên

Từ đất nhà ông Thủy đến hết đất nhà bà Lan Hưng

IV

900.000

13

Đường vào Làng Coóc

Từ chợ trung tâm đến hết đất nhà Trang Tới

III

1.100.000

14

Từ đất nhà Trang Tới đến giáp đất nhà ông Hùng (doanh nghiệp)

IV

600.000

15

Đường Lê Quý Đôn

Từ đất nhà ông Ninh Tính đến giáp đất nhà ông Báu Hồng

IV

700.000

16

Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Mìn Thoi đến đường Điện Biên

VI

350.000

17

Đường vào Nà Sầm

Từ hết đất Trung tâm chính trị đến giáp mương Pom Chom

VII

280.000

18

Đường Điện Biên (Tuyến 8)

Từ giáp đất Đội Thi hành án đến giáp đất nhà bà Hằng Dũng

V

400.000

19

Tuyến 8: Từ đất Thi hành án dân sự huyện đến giao với tuyến 7

VII

220.000

20

Từ giáp đất nhà bà Hằng Dũng đến cách đường Quang Trung 30 m

VII

250.000

21

Đường Hoàng Liên (tuyến 11)

Từ trụ sở nhà làm việc khối nông nghiệp đến hết đất nhà Yến Năng

IV

700.000

22

Tuyến 20

Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m

III

1.100.000

23

Tuyến 21

Từ hết đất nhà Thuận Phượng đến hết đất nhà Phương Nhung

III

1.100.000

24

Tuyến 22

Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m

III

1.000.000

25

Đường Gia Lan (tuyến 1)

Từ giáp tuyến đường Trần Phú đến hết đất nhà Hùng Vân (giáp đất Huyện ủy)

III

1.300.000

26

Từ giáp đất nhà ông Hùng Vân đến hết đất nhà ông Vương Hùng Mạnh

VII

250.000

27

Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m

I

2.000.000

28

Tuyến 25

Từ cầu Nậm Lếch đến đường Trần Phú

III

1.300.000

29

Từ giao với đường Trần Phú đến giao với đường vào Làng Coóc

II

2.000.000

30

Đường Nam Thái QL 279

Từ cầu Ba Cô đến hết đất thị trấn Khánh Yên

I

350.000

31

Đường Nà Trang (tuyến 16)

Từ giáp đất nhà Thạch Tho đến hạt bảo dưỡng đường bộ

VII

250.000

32

Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố số 4

Từ cách đường Minh Đăng 20m đến hết đất Bát Giờ

VII

280.000

33

Tuyến 14

Từ cách đường Quang Trung 20 m đến cách đường Thái Quang 20 m

IV

700.000

34

Tuyến 37

Từ cách đường QL 279 20m đến hết tuyến 37

V

550.000

35

Tuyến 39 (đường vào sân vận động)

Từ cách đường QL 279 20m đến hết tuyến 39

V

450.000

36

Các vị trí đất ở còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên

Đất thuộc các tổ dân phố Nam Thái, Coóc 1, Coóc 2, Nà Trang, Nà Sầm, Thành Công, Mạ 1, Mạ 2

VII

200.000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

1

2

3

4

5

* Xã Khánh Yên Thượng

1

Đường Lâm nghiệp (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ đất nhà ông Phi đến giáp đất nhà Tư Thơm

IV

400.000

2

Trung tâm xã Khánh Yên Thượng

Từ giáp đất Thạnh Tho đến cầu Nậm Lếch

III

500.000

* Xã Võ Lao

3

Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Đoạn đường hết đất nhà bà Vũ Thị Dần đến hết đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp PTNT tại Võ Lao

III

600.000

4

Đoạn giáp đất chi nhánh NHNN và PTNT tại Võ Lao đến ngầm Nậm Mà

III

500.000

5

Đoạn hết đất ông Lự Văn Công đến ngầm suối Nậm Mu

III

500.000

6

Đường đi Nậm Mả

Đoạn giáp tỉnh lộ 151đi Nậm Mả từ mét thứ 21 đến mét thứ 40

VI

200.000

7

Đường vào UBND xã Võ Lao

Đoạn giáp tỉnh lộ 151 vào UBND xã Võ Lao từ mét thứ 21 đến mét thứ 40

VI

200.000

8

Giáp ranh TT Võ Lao

Đoạn tỉnh lộ 151 từ giáp suối Nậm Mu đến nhà ông Lợi (từ mét 01 đến 20)

V

250.000

* Xã Tân An

9

Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường

Từ giáp đất đầu cầu Bảo Hà đến hết đất nhà Thắng Hường

III

600.000

10

Từ đất nhà Tiên Tuyết đến đất nhà ông bà Lực Hằng

III

500.000

11

Đường quy hoạch M4, M1

Tính từ Ql 279 vào 20 m

IV

400.000

12

Đường tỉnh lộ 151 (từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường)

Từ điểm giao nhau giữa tỉnh lộ 151 với Quốc lộ 279 đến hết đất UBND xã Tân An

IV

400.000

13

Đường đi bến phà cũ

Từ đất nhà Huân Tính đến hết đất nhà Lan Nhất

IV

350.000

* Xã Minh Lương

14

Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ đất nhà ông Sầm Văn Cương (giáp UBND xã cũ) đến hết đất nhà ông La Văn Thèn

IV

400.000

15

Trung tâm cụm xã Minh Lương

Từ hết đất nhà ông Sầm Văn Cương đến trường tiểu học Minh Lương

IV

350.000

16

Từ nhà ông La Văn Thèn đến ngầm Khổi Vàng

V

300.000

* Xã Dương Quỳ

17

Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ ngã ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông Quân

III

500.000

18

Trung tâm cụm xã Dương Quỳ

Từ giáp đất nhà ông Quân đến hết đất bà Dâng

IV

360.000

19

Từ ngã ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ

V

300.000

20

Từ ngã ba Dần Thàng đến cầu Dương Quỳ

VII

180.000

* Xã Khánh Yên Hạ

21

Đường Văn Bàn - Liêm Phú (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ ngầm suối Đao đến giáp đất Trạm xá xã

V

300.000

22

Trung tâm xã Khánh Yên Hạ

Từ Trạm xá xã đến hết đất nhà ông Vui Lan

III

550.000

23

Từ giáp đất nhà ông Vui Lan đến hết đất nhà Quán Lý

IV

350.000

24

Từ giáp đất nhà ông Quán Lý đến nhà Miên

Thảo

V

300.000

25

Đường Khánh Hạ - Nậm Tha (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ giáp đất nhà ông Biên đến hết đất nhà ông Thanh Dinh

IV

350.000

26

Từ giáp đất nhà ông Thanh Dinh đến đầu cầu Chiềng Ken

VII

180.000

* Xã Làng Giàng

27

Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ giáp ranh thị trấn Khánh Yên đến suối cạn (hết đất quy hoạch thị trấn)

III

650.000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

140.000

Vị trí 3

110.000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

33.000

Vị trí 2

28.000

Vị trí 3

22.000

* Đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

28.000

Vị trí 2

24.000

* Đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

24.000

Vị trí 2

19.000

Vị trí 3

14.000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

14.000

Vị trí 2

11.000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6.500

Vị trí 2

5.000

4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

Số TT

Địa danh

Vị trí

(1)

(2)

(3)

 

* Xã Khánh Yên Thượng:

 

-

Thôn Yên Thành, Nà Lộc

1

-

Thôn Noỏng, Long Dờn, Sân Bay, Bản Pi, Yên Xuân, Bản Thuông

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Võ Lao:

 

-

Đoạn giáp suối Nậm Mả đến mốc địa giới Võ Lao - Văn Sơn

1

-

Đoạn từ nhà ông Lợi đến địa giới Võ Lao - Sơn Thủy

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Hoà Mạc:

 

-

Thôn Trung Tâm

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

2

 

* Xã Văn Sơn:

 

-

Đoạn từ danh giới xã Võ Lao đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)

1

-

Đường đi Thác Mẹt; đoạn từ giáp tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Tân An:

 

-

Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20 m về hai bên đường: Tính từ đất nhà ông Khôi Huyền đến ranh giới đất đất Tân An - Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2; tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường: Từ nhà ông Đạt đến hết đất nhà ông Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1

1

-

Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường: Từ nhà ông Hưng Thuý đến cột mốc Tân An - Yên Bái; các vị trí đất ở nông thôn còn lại thuộc thôn Tân An 1, Tân An 2

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Minh Lương:

 

-

Dọc hai bên đường ven QL 279 tới giáp xã Nậm Xé (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Thẩm Dương:

 

-

Bản Thẳm (ven QL 279)

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Nậm Xé:

 

-

Thôn Ta Náng

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Dần Thàng:

 

-

Toàn xã

3

 

* Xã Nậm Xây:

 

-

Toàn xã

3

 

* Xã Nậm Chầy:

 

-

Tính từ hành lang đường vào bên trong 20m chiều sâu, từ nhà ông Giàng A Sùng đến hết đất nhà ông Giàng A Chớ thuộc thôn Hòm Dưới

2

-

Các vị trí còn lại

3

 

* Xã Dương Quỳ:

 

-

Ven QL 279 đến giáp ranh xã Thẩm Dương và hết đất Hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)

1

-

Các thôn 8, 9, 14

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Khánh Yên Hạ:

 

-

Thôn Độc Lập, Văn Tâm, Pắc Xung, Bô 1, Nà Lui

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Chiềng Ken:

 

-

Thôn Chiềng 3, Ken 2, 1 (bán kính 500m so với trung tâm xã)

1

-

Chiềng 3, Ken 2, Ken 1 (ngoài bán kính 500m; các thôn Chiềng 1, Chiềng 2

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Khánh Yên Trung:

 

-

Dọc hai bên đường Văn Bàn - Khánh Yên Trung (tính vào 100m); từ đất nhà bà Thật đến hết đất nhà ông Du thuộc thôn Trung Tâm

1

-

Các vị trí còn lại của thôn Trung Tâm; dọc hai bên đường Văn Bàn - Khánh Yên (tính vào 100m) từ nhà ông Mai Inh đến nhà ông Thuỳ thuộc thôn Nà Quan, Làn 1, Làn 2; thôn Noong Trai, Bơ

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Nậm Tha:

 

-

Khe Coóc

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Liêm Phú:

 

-

Bản Trung Tâm; dọc theo tuyến đường HL 51: Từ ngầm trung tâm - Ỏ đến nhà ông Hoàng Văn Vụ thôn Đồng Quang 2 thuộc thôn Ỏ; từ đầu ngầm tràn thôn Trung Tâm - thôn Giằng đến phai tràn thủy lợi Cốc Mạ thuộc thôn Giằng

1

-

Các vị trí còn lại Bản Giằng, Bản Ỏ

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Làng Giàng:

 

-

Hô Phai, Nà Tiềm

1

-

Nậm Bó, Lập Thành, Nà Bay

2

-

Các khu vực đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Nậm Dạng:

 

-

Toàn Xã

3

 

* Xã Nậm Mả

 

-

Toàn xã

3

 

* Xã Tân Thượng:

 

-

Dọc Quốc lộ 279: Từ ranh giới Tân An - Tân Thượng đến mốc ranh giới Tân Thượng - Sơn Thủy (từ hành lang an toàn giao thông vào dưới 100m)

1

-

Giáp QL 279 đến danh giới xã Cam Cọn

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Sơn Thủy:

 

-

Từ nhà ông Tài Quý đến hết trường THCS; từ nhà ông Hoàng Lan đến nhà ông Bá Hán + 100m; từ nhà ông Phạm Văn Hạnh đến giáp đường 279 (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Tên đơn vị hành chính

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Thị Trấn Khánh Yên

1,2

1

1;2,3

1;2

1; 2

2

Xã Khánh Yên Thượng

2;3

2

2,3

2

2

3

Xã Võ Lao

2;3

2

2,3

2

2

4

Xã Hoà Mạc

2;3

2

2,3

2

2

5

Xã Văn Sơn

2;3

2

2,3

2

2

6

Xã Tân An

2;3

2

2,3

2

2

7

Xã Minh Lương

2;3

2

2,3

2

2

8

Xã Thẩm Dương

2;3

2

2,3

2

2

9

Xã Nậm Xé

2;3

2

2,3

2

2

10

Xã Dần Thàng

2;3

2

2,3

2

2

11

Xã Nậm Xây

2;3

2

2,3

2

2

12

Xã Nậm Chầy

2;3

2

2,3

2

2

13

Xã Dương Quỳ

2;3

2

2,3

2

2

14

Xã Khánh Yên Hạ

2;3

2

2,3

2

2

15

Xã Chiềng Ken

2;3

2

2,3

2

2

16

Xã Khánh Yên Trung

2;3

2

2,3

2

2

17

Xã Nậm Tha

2;3

2

2,3

2

2

18

Xã Liêm Phú

2;3

2

2,3

2

2

19

Xã Làng Giàng

2;3

2

2,3

2

2

20

Xã Nậm Dạng

2;3

2

2,3

2

2

21

Xã Nậm Mả

2;3

2

2,3

2

2

22

Xã Tân Thượng

2;3

2

2,3

2

2

23

Xã Sơn Thủy

2;3

2

2,3

2

2