Quyết định số 4489/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 4489/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Ngày ban hành: 16-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 26-12-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-03-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1901 ngày (5 năm 2 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 11-03-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4489/2013/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 16 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014 CỦA TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước”; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương”;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 25/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2014”; Thông tư số 90/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2014”;
Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2014 cho tỉnh Thanh Hóa”;
Căn cứ Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 8 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 cho các huyện, thị xã, thành phố, các sở, ban, ngành và các đơn vị thuộc tỉnh quản lý:
A. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
I. Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2014 là: 5.598.000,0 triệu đồng
(Chi tiết tại biểu số 02 đính kèm).
Bao gồm:
1. Thu nội địa: 5.180.000,0 triệu đồng.
2. Thu thuế xuất nhập khẩu: 418.000,0 triệu đồng.
II. Nguồn thu ngân sách địa phương năm 2014 là: 18.517.511,0 triệu đồng.
Bao gồm:
1. Thu nội địa điều tiết ngân sách địa phương: 5.130.040,0 triệu đồng.
2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương: 13.243.575,0 triệu đồng.
3. Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết kiệm chi, chuyển nguồn: 98.296,0 triệu đồng.
4. Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa giao thông, kênh mương, hạ tầng làng nghề: 45.600,0 triệu đồng.
III. Phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2014 là: 18.517.511,0 triệu đồng
(Chi tiết tại biểu số 03 đính kèm).
Bao gồm:
1. Chi đầu tư phát triển: 2.762.900,0 triệu đồng.
2. Chi thường xuyên: 14.393.719,0 triệu đồng.
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 3.230,0 triệu đồng.
4. Chi dự phòng ngân sách các cấp: 308.040,0 triệu đồng.
5. Chi nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp: 332.889,0 triệu đồng.
6. Chi chương trình mục tiêu Quốc gia: 716.733,0 triệu đồng.
B. THU - CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN:
(Chi tiết tại biểu số 04, 05, 06, 07 và 08 đính kèm)
1. Thu NSNN trên địa bàn do cấp huyện thu: 2.067.737,0 triệu đồng.
2. Thu điều tiết thuế, phí: 1.691.628,0 triệu đồng.
3. Chi Ngân sách huyện xã: 9.986.937,0 triệu đồng.
4. Trợ cấp từ ngân sách cấp trên: 8.295.309,0 triệu đồng.
C. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
(Chi tiết tại biểu số 09, 10 đính kèm)
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 8.530.574,0 triệu đồng.
I. Chi đầu tư phát triển: 2.209.300,0 triệu đồng.
Bao gồm:
1. Chi từ nguồn cân đối NSĐP: 793.000,0 triệu đồng.
2. Chi thanh toán dự án vay vốn Kho bạc Nhà nước: 200.000,0 triệu đồng.
3. Chi hỗ trợ DN cung cấp sản phẩm công ích: 5.000,0 triệu đồng.
4. Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.211.300,0 triệu đồng.
II. Chi thường xuyên: 5.120.219,0 triệu đồng.
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 3.230,0 triệu đồng.
IV. Chi dự phòng: 148.203,0 triệu đồng.
V. Chi vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung (Phần giao sau): 332.889,0 triệu đồng.
VI. Chi chương trình MTQG: 716.733,0 triệu đồng.
Trong đó:
1. Vốn đầu tư phát triển: 393.240,0 triệu đồng.
2. Vốn sự nghiệp: 323.493,0 triệu đồng.
D. THU - CHI TỪ NGUỒN VAY KBNN: 200.000,0 triệu đồng.
E. THU - CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NSNN:
1. Thu không cân đối quản lý qua NSNN (Thu xổ số): 14.000,0 triệu đồng.
2. Chi không cân đối quản lý qua NSNN (từ nguồn thu xổ số): 14.000,0 triệu đồng.
- Kinh phí tăng cường vật chất y tế xã: 14.000,0 triệu đồng.
Điều 2. Căn cứ vào dự toán ngân sách được giao, các đơn vị dự toán cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương năm 2014 như sau:
1. Sử dụng 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể tăng thu tiền sử dụng đất và các khoản tăng thu tại xã).
2. Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên ngoài lương và các khoản có tính chất lương của các cơ quan đơn vị.
3. Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2014 (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%, sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh).
Điều 3. Căn cứ dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này.
1. UBND các huyện, thị xã, thành phố trình HĐND cùng cấp Quyết nghị và tổ chức thực hiện.
2. Các đơn vị được giao dự toán chi ngân sách thực hiện chi đúng định mức, chính sách, chế độ hiện hành của Nhà nước; đảm bảo chi có hiệu quả nguồn ngân sách được giao; những nhiệm vụ phát sinh trong năm các đơn vị phải chủ động cân đối trong dự toán đã được giao tại Quyết định này.
Điều 4.
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung; vốn đầu tư Trung ương bổ sung có mục tiêu, vốn Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn đầu tư), vốn đầu tư các dự án nước ngoài cho các chủ đầu tư thực hiện.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành, các đơn vị có liên quan phân bổ vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp), vốn chương trình mục tiêu địa phương, vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung (vốn chưa phân bổ), trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong quý I năm 2014.
Điều 5. Ủy quyền cho Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hóa và Giám đốc Sở Tài chính Thanh Hóa căn cứ Quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 của UBND tỉnh, thông báo chi tiết cho các huyện, các đơn vị dự toán thuộc các ngành cấp tỉnh, các doanh nghiệp tổ chức thực hiện.
Điều 6. Các cấp ngân sách, các đơn vị dự toán phải thực hiện công khai tài chính, ngân sách đúng quy định tại Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 7. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Cục Thuế Thanh Hóa; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM . ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU: 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số:4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
SỐ TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN 2014 | GHI CHÚ |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 5.598.000 |
|
1 | Thu nội địa (Không kể thu vay) | 5.180.000 |
|
- | Thu nội địa (Không tính tiền SDĐ) | 4.380.000 |
|
- | Tiền sử dụng đất | 800.000 |
|
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 418.000 |
|
B | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 18.517.511 |
|
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 5.130.040 |
|
2 | Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề | 45.600 |
|
3 | Thu từ nguồn huy động HP, VP, tiết kiệm chi, chuyển nguồn | 98.296 |
|
4 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 13.243.575 |
|
- | Ổn định trợ cấp cân đối | 6.503.416 |
|
- | Bổ sung thực hiện CCTL 830.000, 1.150.000 đ/tháng | 3.768.305 |
|
- | Bổ sung có mục tiêu | 2.971.854 |
|
C | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 18.517.511 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.762.900 |
|
2 | Chi thường xuyên | 14.393.719 |
|
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 |
|
4 | Dự phòng | 308.040 |
|
5 | Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp | 332.889 |
|
6 | Chương trình MTQG | 716.733 |
|
D | THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN | 200.000 |
|
E | THU CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NN | 14.000 |
|
1 | Thu - Chi từ nguồn thu xổ số | 14.000 |
|
PHỤ BIỂU: 02
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT | Nội dung | Dự toán 2014 | Ghi chú |
A | Thu NSNN trên địa bàn: | 5.598.000 |
|
I | Thu nội địa. | 5.180.000 |
|
1 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương | 1.380.000 |
|
2 | Thu từ DNNN địa phương (Trừ thu xổ số) | 165.000 |
|
3 | Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 802.000 |
|
4 | Thuế CTN ngoài quốc doanh | 960.000 |
|
5 | Lệ phí trước bạ | 285.000 |
|
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 40.000 |
|
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 155.000 |
|
8 | Thu phí và lệ phí | 70.000 |
|
9 | Tiền sử dụng đất | 800.000 |
|
10 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 36.000 |
|
11 | Thu tại xã | 120.000 |
|
12 | Thu khác | 162.000 |
|
T.đó | Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT | 40.000 |
|
| Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 42.000 |
|
13 | Thuế bảo vệ môi trường | 205.000 |
|
II | Thuế XK, NK,TTĐB, VAT do Hải quan thu. | 418.000 |
|
B | Tổng thu cân đối NSĐP: | 18.517.511 |
|
1 | Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP | 5.130.040 |
|
2 | Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề | 45.600 |
|
3 | Thu từ nguồn huy động HP, VP, tiết kiệm chi, chuyển nguồn | 98.296 |
|
4 | Thu bổ sung từ NSTW | 13.243.575 |
|
- | Ổn định trợ cấp cân đối | 6.503.416 |
|
- | Bổ sung thực hiện CCTL 830.000, 1.150.000 đ/tháng | 3.768.305 |
|
- | Bổ sung có mục tiêu | 2.971.854 |
|
C | Thu - chi từ nguồn vốn vay KBNN: | 200.000 |
|
D | thu không cân đối quản lý qua NSNN: | 14.000 |
|
1 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 14.000 |
|
PHỤ BIỂU: 03
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán 2014 | ||
Tổng số | Chi tiết | |||
Dự toán cấp tỉnh | Dự toán huyện, xã | |||
A | Chi cân đối NSĐP: | 18.517.511 | 8.530.574 | 9.986.937 |
I | Chi đầu tư phát triển. | 2.762.900 | 2.209.300 | 553.600 |
1 | Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP | 1.346.600 | 793.000 | 553.600 |
a | Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) | 501.000 | 501.000 |
|
b | Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất | 800.000 | 246.400 | 553.600 |
- | Chi bổ sung Quỹ phát triển đất | 50.000 | 50.000 |
|
- | Chi trả nợ vay KBNN | 100.000 | 100.000 |
|
- | Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển | 96.400 | 96.400 |
|
c | Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển từ nguồn thu nợ cấp huyện | 45.600 | 45.600 |
|
2 | Chi thanh toán dự án vay vốn KBNN | 200.000 | 200.000 |
|
3 | Chi hỗ trợ các DN cung cấp sản phẩm công ích | 5.000 | 5.000 |
|
4 | Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu | 1.211.300 | 1.211.300 |
|
II | Chi thường xuyên. | 14.393.719 | 5.120.219 | 9.273.500 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 1.384.700 | 1.168.840 | 215.860 |
2 | Chi sự nghiệp môi trường | 220.035 | 88.328 | 131.707 |
3 | Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề | 6.790.650 | 1.725.805 | 5.064.845 |
Tr.đó | Chi viện trợ cho tỉnh Hủa Phăn - Lào (Trường Chính trị) | 17.000 | 17.000 |
|
4 | Chi SN Y tế | 1.503.307 | 1.016.772 | 486.535 |
5 | Chi SN khoa học và công nghệ | 40.311 | 39.351 | 960 |
6 | Chi SN văn hoá thông tin | 144.509 | 102.945 | 41.564 |
7 | Chi SN thể dục thể thao | 132.237 | 106.150 | 26.087 |
8 | Chi SN phát thanh truyền hình | 60.570 | 21.873 | 38.697 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 860.778 | 93.093 | 767.685 |
10 | Chi quản lý hành chính | 2.838.434 | 576.032 | 2.262.402 |
11 | Chi quốc phòng địa phương | 252.800 | 123.765 | 129.035 |
12 | Chi an ninh địa phương | 129.995 | 37.265 | 92.730 |
13 | Chi khác ngân sách | 35.393 | 20.000 | 15.393 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính. | 3.230 | 3.230 |
|
IV | Dự phòng NS các cấp. | 308.040 | 148.203 | 159.837 |
V | Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau). | 332.889 | 332.889 |
|
VI | Chương trình MTQG. | 716.733 | 716.733 |
|
1 | Vốn đầu tư phát triển | 393.240 | 393.240 |
|
2 | Vốn sự nghiệp | 323.493 | 323.493 |
|
B | Thu - chi từ nguồn vốn vay KBNN: | 200.000 | 200.000 |
|
C | Chi không cân đối quản lý qua NSNN: | 14.000 | 14.000 |
|
1 | Chi từ nguồn xổ số (Tăng cường cơ sở vật chất y tế xã) | 14.000 | 14.000 |
|
PHỤ BIỂU: 04
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên huyện | Thu NSNN năm 2014 | Tổng chi Ngân sách huyện, xã | T.kiệm 10% chi TX và 40% HP CCTL | Tổng chi Ngân sách huyện, xã (Trừ TK) | Bổ sung trợ cấp CĐ ngân sách năm 2014 | |
Tổng thu | Điều tiết N/sách huyện | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-4 | 6=5-2 |
| Tổng số: | 2.067.737 | 1.691.628 | 10.082.449 | 95.512 | 9.986.937 | 8.295.309 |
1 | TP Thanh Hóa | 795.945 | 481.530 | 791.320 | 7.696 | 783.624 | 302.094 |
2 | Sầm Sơn | 77.166 | 50.397 | 160.396 | 1.987 | 158.409 | 108.012 |
3 | Bỉm Sơn | 114.143 | 101.805 | 159.974 | 2.638 | 157.336 | 55.531 |
4 | Hà Trung | 63.157 | 61.201 | 317.580 | 2.870 | 314.710 | 253.509 |
5 | Nga Sơn | 58.479 | 54.183 | 365.592 | 3.890 | 361.702 | 307.519 |
6 | Hậu Lộc | 40.514 | 40.083 | 402.377 | 4.471 | 397.906 | 357.824 |
7 | Hoằng Hoá | 76.681 | 76.457 | 550.719 | 5.864 | 544.855 | 468.399 |
8 | Quảng Xương | 81.906 | 80.435 | 530.077 | 5.699 | 524.378 | 443.943 |
9 | Tĩnh Gia | 128.226 | 125.932 | 593.641 | 6.757 | 586.884 | 460.951 |
10 | Nông Cống | 50.171 | 49.596 | 392.505 | 4.207 | 388.299 | 338.702 |
11 | Đông Sơn | 52.122 | 50.823 | 230.327 | 2.707 | 227.620 | 176.796 |
12 | Triệu Sơn | 38.293 | 38.002 | 447.750 | 4.702 | 443.048 | 405.046 |
13 | Thọ Xuân | 78.571 | 78.055 | 541.041 | 5.347 | 535.694 | 457.639 |
14 | Yên Định | 99.868 | 97.932 | 416.365 | 3.853 | 412.512 | 314.580 |
15 | Thiệu Hoá | 56.004 | 55.522 | 352.886 | 4.018 | 348.869 | 293.347 |
16 | Vĩnh Lộc | 24.691 | 24.307 | 250.278 | 2.156 | 248.122 | 223.814 |
17 | Thạch Thành | 30.019 | 28.311 | 405.589 | 3.290 | 402.300 | 373.989 |
18 | Cầm Thủy | 29.698 | 29.114 | 314.468 | 2.616 | 311.852 | 282.738 |
19 | Ngọc Lặc | 39.091 | 38.353 | 421.551 | 3.205 | 418.346 | 379.994 |
20 | Như Thanh | 25.258 | 24.475 | 343.891 | 2.438 | 341.452 | 316.977 |
21 | Lang Chánh | 5.726 | 5.638 | 231.559 | 1.732 | 229.827 | 224.189 |
22 | Bá Thước | 23.593 | 22.673 | 421.437 | 2.984 | 418.453 | 395.780 |
23 | Quan Hoá | 11.599 | 11.519 | 263.722 | 2.047 | 261.675 | 250.156 |
24 | Thường Xuân | 26.459 | 25.962 | 405.266 | 2.709 | 402.557 | 376.595 |
25 | Như Xuân | 22.782 | 21.914 | 321.945 | 2.314 | 319.631 | 297.717 |
26 | Mường Lát | 4.428 | 4.428 | 197.950 | 1.567 | 196.384 | 191.956 |
27 | Quan Sơn | 13.147 | 12.981 | 252.242 | 1.750 | 250.492 | 237.511 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | TÊN HUYỆN | Tổng thu NSNN năm 2014 | Trong đó | |||||||||||||||||||
Cục thuế thu | Gồm | Huyện, TX, TP thu | Gồm | |||||||||||||||||||
Thuế môn bài | Thuế tài nguyên | Tiền thuê đất | Thu cấp quyền KTKS | Phí BV MT KTKS | Phí nước thải SH | Thu từ khối DNNN | Thuế CTNNQD | Thuế thu nhập CN | Thu tiền SD đất | Thuế SD đất phí NN | Thu tiền thuê đất | Lệ phí trước bạ | Phí và LP | Phí BVMT KTKS | Thu cấp quyền KTKS | Thu lại xã | Thu khác NSH | |||||
| Tổng số | 2.067.737 | 130.494 | 2.514 | 53.850 | 25.620 | 25.450 | 18.700 | 4.360 | 1.937.243 | 16.560 | 540.100 | 71.060 | 800.000 | 40.000 | 10.380 | 285.000 | 9.180 | 13.020 | 16.550 | 120.000 | 15.393 |
1 | TP Thanh Hoá | 795.945 | 29.495 | 1.411 | 2.921 | 19.484 | 1.164 | 1.195 | 3.320 | 766.450 | 3.000 | 190.000 | 35.000 | 365.000 | 14.200 | 3.800 | 126.500 | 2.200 | 2.000 | 3.150 | 18.000 | 3.600 |
2 | TX Sầm Sơn | 77.166 | 966 | 89 |
| 197 |
|
| 680 | 76.200 | 5.500 | 23.800 | 2.300 | 35.000 | 1.650 | 800 | 5.300 | 300 |
|
| 850 | 700 |
3 | TX Bỉm Sơn | 114.143 | 31.243 | 107 | 18.504 | 2.519 | 643 | 9.110 | 360 | 82.900 | 450 | 39.000 | 2.800 | 20.000 | 1.700 | 1.000 | 11.950 | 430 | 1.270 | 800 | 2.500 | 1.000 |
4 | H. Hà Trung | 63.157 | 3.589 | 46 | 662 | 529 | 1.919 | 433 |
| 59.568 | 800 | 13.000 | 1.800 | 25.000 | 1.100 | 300 | 6.100 | 220 | 1.480 | 1.500 | 7.600 | 668 |
5 | H. Nga Sơn | 58.479 | 269 | 25 |
| 147 | 82 | 15 |
| 58.210 | 3.800 | 11.200 | 1.750 | 25.000 | 1.200 | 550 | 7.200 | 440 | 610 | 410 | 5.300 | 750 |
6 | H. Hậu Lộc | 40.514 | 414 | 31 | 130 | 33 | 100 | 120 |
| 40.100 | 200 | 10.500 | 1.700 | 15.000 | 1.400 | 200 | 5.450 | 450 | 300 | 200 | 4.300 | 400 |
7 | H. Hoằng Hoá | 76.681 | 226 | 35 | 80 | 111 |
|
|
| 76.455 | 5 | 20.700 | 2.250 | 30.000 | 2.200 | 350 | 11.400 | 250 | 450 |
| 8.500 | 350 |
8 | H. Quảng Xương | 81.906 | 706 | 34 | 210 | 342 |
| 120 |
| 81.200 | 30 | 22.600 | 2.900 | 35.000 | 1.950 | 220 | 10.800 | 225 | 325 | 3.000 | 3.600 | 550 |
9 | H. Tĩnh Gia | 128.226 | 16.981 | 249 | 8.313 | 408 | 4.916 | 3.095 |
| 111.245 | 65 | 23.500 | 2.600 | 60.000 | 2.350 | 180 | 13.000 | 330 | 720 |
| 8.000 | 500 |
10 | H. Nông Cống | 50.171 | 5.036 | 38 | 2.811 | 169 | 698 | 1.320 |
| 45.135 | 5 | 10.600 | 1.000 | 15.000 | 550 | 30 | 8.550 | 350 | 550 | 500 | 7.500 | 500 |
11 | H. Đông Sơn | 52.122 | 2.892 | 38 | 20 | 305 | 1.634 | 895 |
| 49.230 | 100 | 10.300 | 1.300 | 25.000 | 730 | 50 | 6.450 | 180 | 770 | 1.000 | 3.000 | 350 |
12 | H. Triệu Sơn | 38.293 | 1.103 | 31 |
| 172 |
| 900 |
| 37.190 | 30 | 9.000 | 1.500 | 10.000 | 1.800 | 140 | 9.000 | 400 | 500 | 270 | 4.300 | 250 |
13 | H. Thọ Xuân | 78.571 | 1.296 | 46 | 145 | 639 | 466 |
|
| 77.275 |
| 18.000 | 2.000 | 30.000 | 3.300 | 175 | 11.800 | 830 | 120 |
| 10.500 | 550 |
14 | H. Yên Định | 99.868 | 2.043 | 37 | 490 | 189 | 1.092 | 235 |
| 97.825 | 5 | 24.700 | 2.500 | 40.000 | 2.650 | 1.500 | 9.470 | 440 | 1.060 | 2.000 | 12.000 | 1.500 |
15 | H. Thiệu Hoá | 56.004 | 84 | 23 |
| 61 |
|
|
| 55.920 | 50 | 13.000 | 1.400 | 25.000 | 1.920 | 550 | 6.850 | 250 | 1.200 | 400 | 5.000 | 300 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 24.691 | 981 | 24 | 518 | 85 | 324 | 30 |
| 23.710 |
| 5.000 | 1.100 | 10.000 | 530 | 260 | 3.450 | 80 | 180 | 260 | 2.600 | 250 |
17 | H. Thạch Thành | 30.019 | 4.084 | 34 | 245 | 38 | 3.652 | 115 |
| 25.935 |
| 10.800 | 950 | 2.000 | 550 | 25 | 5.600 | 260 | 100 | 500 | 4.900 | 250 |
18 | H. Cẩm Thuỷ | 29.698 | 878 | 26 | 127 | 23 | 647 | 55 |
| 28.820 |
| 8.300 | 1.400 | 8.000 | 60 | 90 | 4.100 | 235 | 235 | 700 | 4.950 | 750 |
19 | H. Ngọc Lặc | 39.091 | 2.116 | 33 | 262 | 57 | 1.439 | 325 |
| 36.975 | 15 | 16.400 | 1.700 | 10.000 | 50 | 20 | 4.950 | 175 | 165 | 300 | 3.000 | 200 |
20 | H. Như Thanh | 25.258 | 3.033 | 28 | 1.065 | 16 | 1.444 | 480 |
| 22.225 | 5 | 5.300 | 530 | 10.000 |
| 90 | 3.250 | 425 | 525 | 400 | 1.400 | 300 |
21 | H. Lang Chánh | 5.726 | 416 | 12 | 30 | 7 | 172 | 195 |
| 5.310 | 500 | 3.200 | 160 |
|
|
| 1.150 | 25 | 25 | 40 |
| 210 |
22 | H. Bá thước | 23.593 | 6.318 | 23 | 4.130 | 28 | 2.137 |
|
| 17.275 |
| 10.300 | 650 | 2.000 | 30 | 5 | 3.200 | 70 | 40 | 130 | 500 | 350 |
23 | H. Quan Hoá | 11.599 | 174 | 19 |
| 13 | 142 |
|
| 11.425 |
| 8.700 | 200 |
|
| 5 | 1.900 | 60 | 120 | 40 |
| 400 |
24 | H. Thường Xuân | 26.459 | 13.414 | 27 | 12.430 | 12 | 925 | 20 |
| 13.045 |
| 7.000 | 600 | 2.000 | 30 | 5 | 2.600 | 310 | 100 | 300 |
| 100 |
25 | H. Như Xuân | 22.782 | 2.437 | 24 | 727 | 32 | 1.612 | 42 |
| 20.345 | 700 | 13.400 | 700 | 1.000 | 50 | 15 | 2.450 | 130 | 100 | 500 | 1.000 | 300 |
26 | H. Mường Lát | 4.428 | 38 | 7 | 30 | 1 |
|
|
| 4.390 |
| 3.400 | 70 |
|
|
| 730 | 20 | 20 |
|
| 150 |
27 | H. Quan Sơn | 13.147 | 262 | 17 |
| 3 | 242 |
|
| 12.885 | 1.300 | 8.400 | 200 |
|
| 20 | 1.800 | 95 | 55 | 150 | 700 | 165 |
PHỤ LỤC 6
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | TÊN HUYỆN | THU NSNN HX NĂM 2014 | Trong đó | |||||||||||||
Tổng thu NSNN năm 2014 | Điều tiết | Cục thuế thu | Huyện, TX, TP thu | |||||||||||||
Ngân sách cấp tỉnh | NS cấp huyện, xã | Trong đó | Tổng NSNN | Điều tiết | Tổng NSNN | Điều tiết | ||||||||||
NS cấp huyện | NS cấp xã | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện, xã | Trong đó | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện, xã | Trong đó | |||||||||
NS c.huyện | NS c.xã | NS c.huyện | NS c.xã | |||||||||||||
| Tổng số | 2.067.737 | 376.109 | 1.691.628 | 1.164.430 | 527.198 | 130.494 | 20.428 | 110.066 | 89.827 | 20.239 | 1.937.243 | 355.681 | 1.581.562 | 1.074.603 | 506.959 |
1 | TP Thanh Hoá | 795.945 | 314.415 | 481.530 | 366.431 | 115.099 | 29.495 | 8.259 | 21.236 | 16.512 | 4.724 | 766.450 | 306.156 | 460.294 | 349.919 | 110.375 |
2 | TX Sầm Sơn | 77.166 | 26.769 | 50.397 | 38.578 | 11.819 | 966 | 79 | 887 | 848 | 39 | 76.200 | 26.690 | 49.510 | 37.730 | 11.780 |
3 | TX Bỉm Sơn | 114.143 | 12.338 | 101.805 | 86.029 | 15.776 | 31.243 | 1.265 | 29.978 | 25.638 | 4.341 | 82.900 | 11.073 | 71.827 | 60.392 | 11.435 |
4 | H. Hà Trung | 63.157 | 1.956 | 61.201 | 35.430 | 25.771 | 3.589 | 979 | 2.610 | 1.755 | 855 | 59.568 | 977 | 58.591 | 33.675 | 24.916 |
5 | H. Nga Sơn | 58.479 | 4.296 | 54.183 | 31.726 | 22.457 | 269 | 92 | 177 | 117 | 60 | 58.210 | 4.204 | 54.006 | 31.609 | 22.397 |
6 | H. Hậu Lộc | 40.514 | 431 | 40.083 | 23.648 | 16.435 | 414 | 53 | 361 | 276 | 85 | 40.100 | 378 | 39.722 | 23.372 | 16.350 |
7 | H. Hoằng Hoá | 76.681 | 224 | 76.457 | 46.276 | 30.181 | 226 | 44 | 182 | 159 | 22 | 76.455 | 180 | 76.275 | 46.116 | 30.159 |
8 | H. Quảng Xương | 81.906 | 1.471 | 80.435 | 52.438 | 27.997 | 706 | 137 | 569 | 453 | 116 | 81.200 | 1.334 | 79.866 | 51.985 | 27.881 |
9 | H. Tĩnh Gia | 128.226 | 2.294 | 125.932 | 79.470 | 46.462 | 16.981 | 2.130 | 14.851 | 12.057 | 2.794 | 111.245 | 164 | 111.081 | 67.413 | 43.668 |
10 | H. Nông Cống | 50.171 | 575 | 49.596 | 30.572 | 19.024 | 5.036 | 347 | 4.689 | 3.918 | 771 | 45.135 | 228 | 44.907 | 26.654 | 18.253 |
11 | H. Đông Sơn | 52.122 | 1.299 | 50.823 | 31.539 | 19.284 | 2.892 | 776 | 2.116 | 1.207 | 909 | 49.230 | 523 | 48.707 | 30.332 | 18.375 |
12 | H. Triệu Sơn | 38.293 | 291 | 38.002 | 24.342 | 13.660 | 1.103 | 69 | 1.034 | 640 | 394 | 37.190 | 222 | 36.968 | 23.702 | 13.266 |
13 | H. Thọ Xuân | 78.571 | 516 | 78.055 | 43.442 | 34.613 | 1.296 | 442 | 854 | 586 | 268 | 77.275 | 74 | 77.201 | 42.856 | 34.345 |
14 | H. Yên Định | 99.868 | 1.936 | 97.932 | 57.968 | 39.963 | 2.043 | 512 | 1.531 | 1.071 | 459 | 97.825 | 1.424 | 96.401 | 56.897 | 39.504 |
15 | H. Thiệu Hoá | 56.004 | 482 | 55.522 | 32.736 | 22.785 | 84 | 24 | 60 | 47 | 12 | 55.920 | 458 | 55.462 | 32.689 | 22.773 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 24.691 | 384 | 24.307 | 14.660 | 9.647 | 981 | 164 | 817 | 691 | 126 | 23.710 | 220 | 23.490 | 13.969 | 9.521 |
17 | H. Thạch Thành | 30.019 | 1.708 | 28.311 | 17.670 | 10.641 | 4.084 | 1.476 | 2.608 | 1.459 | 1.149 | 25.935 | 232 | 25.703 | 16.212 | 9.492 |
18 | H. Cẩm Thuỷ | 29.698 | 584 | 29.114 | 16.928 | 12.186 | 878 | 268 | 610 | 389 | 221 | 28.820 | 316 | 28.504 | 16.539 | 11.965 |
19 | H. Ngọc Lặc | 39.091 | 738 | 38.353 | 28.160 | 10.193 | 2.116 | 598 | 1.518 | 945 | 573 | 36.975 | 140 | 36.835 | 27.215 | 9.620 |
20 | H. Như Thanh | 25.258 | 783 | 24.475 | 16.042 | 8.433 | 3.033 | 584 | 2.449 | 1.821 | 628 | 22.225 | 199 | 22.026 | 14.221 | 7.805 |
21 | H. Lang Chánh | 5.726 | 88 | 5.638 | 4.417 | 1.221 | 416 | 72 | 344 | 213 | 131 | 5.310 | 16 | 5.294 | 4.204 | 1.090 |
22 | H. Bá thước | 23.593 | 920 | 22.673 | 19.040 | 3.633 | 6.318 | 866 | 5.452 | 4.805 | 647 | 17.275 | 54 | 17.221 | 14.235 | 2.986 |
23 | H. Quan Hoá | 11.599 | 80 | 11.519 | 9.777 | 1.742 | 174 | 62 | 112 | 67 | 45 | 11.425 | 18 | 11.407 | 9.710 | 1.697 |
24 | H. Thường Xuân | 26.459 | 497 | 25.962 | 23.638 | 2.324 | 13.414 | 375 | 13.039 | 12.751 | 288 | 13.045 | 122 | 12.923 | 10.887 | 2.036 |
25 | H. Như Xuân | 22.782 | 868 | 21.914 | 18.667 | 3.246 | 2.437 | 658 | 1.779 | 1.273 | 507 | 20.345 | 211 | 20.134 | 17.395 | 2.739 |
26 | H. Mường Lát | 4.428 | 0 | 4.428 | 3.705 | 722 | 38 | 0 | 38 | 37 | 0 | 4.390 | 0 | 4.390 | 3.668 | 722 |
27 | H. Quan Sơn | 13.147 | 166 | 12.981 | 11.098 | 1.883 | 262 | 98 | 164 | 91 | 73 | 12.885 | 68 | 12.817 | 11.008 | 1.809 |
PHỤ BIỂU: 07
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014 ĐÃ TRỪ TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN, 40% HỌC PHÍ
(Kèm theo Quyết định số:4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên huyện | Tổng NSHX năm 2014 | Trong đó | ||||||||||||||
Chi đầu tư XDCB | Chi thường xuyên | Gồm | Gồm | ||||||||||||||
SN Kinh tế | SN Môi trường | SN KH CN | SN VHTT TDTT TTTT | SN PT TH | SN Y tế | SN Giáo dục và đào tạo | Đảm bảo xã hội | QL hành chính | Quốc phòng | An ninh | Chi khác | ||||||
| Tổng số | 9.986.937 | 553.600 | 9.273.499 | 215.860 | 131.707 | 960 | 67.651 | 38.697 | 486.535 | 5.064.845 | 767.685 | 2.262.402 | 129.035 | 92.730 | 15.393 | 159.837 |
1 | TP Thanh Hoá | 783.624 | 149.000 | 624.239 | 37.395 | 59.921 | 40 | 9.545 | 1.242 | 18.770 | 318.090 | 44.516 | 111.771 | 10.051 | 9.299 | 3.600 | 10.384 |
2 | Sầm Sơn | 158.409 | 14.200 | 141.677 | 13.080 | 13.653 | 40 | 1.885 | 665 | 4.700 | 64.115 | 8.963 | 30.254 | 1.701 | 1.921 | 700 | 2.532 |
3 | Bỉm Sơn | 157.336 | 10.400 | 144.180 | 8.095 | 22.238 | 40 | 1.575 | 756 | 4.020 | 61.922 | 7.449 | 33.279 | 2.208 | 1.598 | 1.000 | 2.756 |
4 | Hà Trung | 314.710 | 25.000 | 284.499 | 7.286 | 2.592 | 35 | 2.020 | 1.009 | 11.900 | 142.284 | 31.308 | 78.200 | 4.256 | 2.940 | 668 | 5.211 |
5 | Nga Sơn | 361.702 | 25.000 | 331.048 | 4.632 | 1.353 | 35 | 2.146 | 1.019 | 13.900 | 173.254 | 38.250 | 87.475 | 4.873 | 3.361 | 750 | 5.654 |
6 | Hậu Lộc | 397.906 | 15.000 | 376.794 | 4.957 | 1.245 | 35 | 2.293 | 1.032 | 18.500 | 204.360 | 46.190 | 89.259 | 5.120 | 3.404 | 400 | 6.112 |
7 | Hoằng Hoá | 544.855 | 30.000 | 506.196 | 5.648 | 1.559 | 35 | 3.128 | 1.606 | 23.100 | 277.638 | 52.844 | 127.215 | 7.792 | 5.281 | 350 | 8.659 |
8 | Quảng Xương | 524.377 | 35.000 | 481.023 | 6.514 | 1.387 | 35 | 2.934 | 1.197 | 26.800 | 258.808 | 54.577 | 115.582 | 7.520 | 5.120 | 550 | 8.355 |
9 | Tĩnh Gia | 586.884 | 60.000 | 518.175 | 7.781 | 4.712 | 35 | 2.882 | 1.452 | 24.000 | 294.554 | 44.984 | 126.307 | 6.751 | 4.217 | 500 | 8.708 |
10 | Nông Cống | 388.299 | 15.000 | 366.672 | 6.279 | 2.743 | 35 | 2.585 | 1.103 | 14.700 | 185.156 | 46.627 | 95.842 | 6.393 | 4.708 | 500 | 6.627 |
11 | Đông Sơn | 227.620 | 25.000 | 198.910 | 3.630 | 2.120 | 35 | 1.819 | 920 | 9.100 | 100.910 | 21.557 | 53.168 | 3.038 | 2.262 | 350 | 3.710 |
12 | Triệu Sơn | 443.049 | 10.000 | 425.494 | 5.362 | 2.346 | 35 | 2.752 | 1.283 | 23.400 | 218.123 | 49.576 | 109.615 | 7.349 | 5.404 | 250 | 7.554 |
13 | Thọ Xuân | 535.694 | 30.000 | 496.937 | 13.190 | 2.733 | 35 | 3.085 | 1.287 | 26.000 | 256.941 | 58.110 | 121.278 | 7.911 | 5.818 | 550 | 8.757 |
14 | Yên Định | 412.511 | 40.000 | 366.261 | 9.885 | 2.144 | 35 | 2.317 | 1.141 | 16.000 | 191.248 | 40.923 | 92.005 | 5.298 | 3.765 | 1.500 | 6.251 |
15 | Thiệu Hoá | 348.868 | 25.000 | 318.041 | 3.861 | 1.950 | 35 | 2.182 | 991 | 16.900 | 161.716 | 38.676 | 83.494 | 4.915 | 3.021 | 300 | 5.828 |
16 | Vĩnh Lộc | 248.122 | 10.000 | 234.296 | 2.953 | 671 | 35 | 1.913 | 911 | 10.100 | 128.001 | 22.944 | 61.533 | 2.975 | 2.009 | 250 | 3.826 |
17 | Thạch Thành | 402.300 | 2.000 | 393.725 | 9.684 | 1.040 | 35 | 2.744 | 1.452 | 25.300 | 224.513 | 25.151 | 94.578 | 5.266 | 3.712 | 250 | 6.575 |
18 | Cẩm Thuỷ | 311.853 | 8.000 | 298.752 | 4.522 | 848 | 35 | 2.234 | 1.501 | 24.600 | 165.466 | 17.618 | 73.889 | 4.251 | 3.039 | 750 | 5.100 |
19 | Ngọc Lặc | 418.346 | 10.000 | 401.327 | 4.696 | 1.096 | 35 | 2.473 | 1.782 | 34.100 | 245.031 | 19.413 | 83.000 | 5.235 | 4.266 | 200 | 7.019 |
20 | Như Thanh | 341.453 | 10.000 | 326.169 | 4.935 | 1.490 | 35 | 1.846 | 1.505 | 16.000 | 206.372 | 16.445 | 70.731 | 3.673 | 2.836 | 300 | 5.284 |
21 | Lang Chánh | 229.826 | 0 | 225.816 | 8.678 | 560 | 35 | 1.704 | 1.937 | 14.950 | 127.922 | 8.975 | 56.795 | 2.343 | 1.708 | 210 | 4.011 |
22 | Bá thước | 418.453 | 2.000 | 409.241 | 6.099 | 671 | 35 | 2.393 | 2.360 | 32.500 | 235.828 | 19.567 | 101.600 | 4.535 | 3.303 | 350 | 7.213 |
23 | Quan Hoá | 261.675 | 0 | 257.149 | 9.394 | 629 | 35 | 2.034 | 2.216 | 13.600 | 131.595 | 10.520 | 81.838 | 2.993 | 1.896 | 400 | 4.526 |
24 | Thường Xuân | 402.557 | 2.000 | 393.834 | 7.630 | 605 | 35 | 2.138 | 1.957 | 22.062 | 252.108 | 19.810 | 81.810 | 3.392 | 2.187 | 100 | 6.723 |
25 | Như Xuân | 319.631 | 1.000 | 313.572 | 8.035 | 651 | 35 | 1.836 | 2.336 | 19.896 | 181.399 | 11.061 | 81.849 | 3.516 | 2.657 | 300 | 5.059 |
26 | Mường Lát | 196.384 | 0 | 193.095 | 5.783 | 311 | 35 | 1.523 | 2.076 | 10.502 | 112.792 | 4.030 | 51.664 | 2.774 | 1.454 | 150 | 3.289 |
27 | Quan Sơn | 250.493 | 0 | 246.379 | 5.855 | 443 | 35 | 1.663 | 1.959 | 11.135 | 144.700 | 7.601 | 68.373 | 2.906 | 1.544 | 165 | 4.113 |
Ghi chú: Tổng nhu cầu Sự nghiệp y tế: 941.121 triệu đồng; Tạm giao dự toán đầu năm là 486.535 triệu đồng
PHỤ BIỂU: 08
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên huyện | Tổng chi NSHX năm 2014 | Tổng chi NSHX năm 2014 | Chi đầu tư XDCB | Tổng số chi thường xuyên | Trong đó | |||||||||||
Dự toán chi | Tiết kiệm 10%, 40% học phí thực hiện CCTL | Dự toán giao đơn vị | SN Kinh tế | SN Môi trường | SN KH CN | SN PTTH | |||||||||||
Dự toán chi | Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL | Dự toán giao đơn vị | Dự toán chi | Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL | Dự toán giao đơn vị | Dự toán chi | Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL | Dự toán giao đơn vị | |||||||||
A | B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số | 10.082.448 | 9.986.937 | 553.600 | 9.369.011 | 95.512 | 9.273.499 | 220.683 | 4.823 | 215.860 | 133.522 | 1.815 | 131.707 | 960 | 39.443 | 746 | 38.697 |
1 | TP Thanh Hoá | 791.320 | 783.624 | 149.000 | 631.936 | 7.696 | 624.239 | 37.548 | 153 | 37.395 | 60.671 | 750 | 59.921 | 40 | 1.242 | 0 | 1.242 |
2 | TX Sầm Sơn | 160.396 | 158.409 | 14.200 | 143.664 | 1.987 | 141.677 | 13.090 | 10 | 13.080 | 13.923 | 270 | 13.653 | 40 | 677 | 12 | 665 |
3 | TX Bỉm Sơn | 159.974 | 157.336 | 10.400 | 146.818 | 2.638 | 144.180 | 8.131 | 36 | 8.095 | 22.508 | 270 | 22.238 | 40 | 770 | 14 | 756 |
4 | H. Hà Trung | 317.580 | 314.710 | 25.000 | 287.368 | 2.870 | 284.499 | 7.466 | 180 | 7.286 | 2.613 | 21 | 2.592 | 35 | 1.036 | 27 | 1.009 |
5 | H. Nga Sơn | 365.592 | 361.702 | 25.000 | 334.938 | 3.890 | 331.048 | 4.846 | 214 | 4.632 | 1.375 | 23 | 1.353 | 35 | 1.049 | 30 | 1.019 |
6 | H. Hậu Lộc | 402.377 | 397.906 | 15.000 | 381.265 | 4.471 | 376.794 | 5.165 | 208 | 4.957 | 1.270 | 26 | 1.245 | 35 | 1.064 | 32 | 1.032 |
7 | H. Hoằng Hoá | 550.719 | 544.855 | 30.000 | 512.060 | 5.864 | 506.196 | 6.030 | 382 | 5.648 | 1.600 | 41 | 1.559 | 35 | 1.637 | 31 | 1.606 |
8 | H. Quảng Xương | 530.077 | 524.378 | 35.000 | 486.722 | 5.699 | 481.023 | 6.842 | 328 | 6.514 | 1.420 | 33 | 1.387 | 35 | 1.239 | 42 | 1.197 |
9 | H. Tĩnh Gia | 593.641 | 586.884 | 60.000 | 524.932 | 6.757 | 518.175 | 8.037 | 255 | 7.781 | 4.740 | 28 | 4.712 | 35 | 1.486 | 34 | 1.452 |
10 | H. Nông Cống | 392.505 | 388.299 | 15.000 | 370.878 | 4.207 | 366.672 | 6.538 | 259 | 6.279 | 2.770 | 27 | 2.743 | 35 | 1.132 | 29 | 1.103 |
11 | H. Đông Sơn | 230.327 | 227.620 | 25.000 | 201.616 | 2.707 | 198.910 | 3.794 | 164 | 3.630 | 2.140 | 20 | 2.120 | 35 | 946 | 26 | 920 |
12 | H. Triệu Sơn | 447.750 | 443.048 | 10.000 | 430.196 | 4.702 | 425.494 | 5.642 | 280 | 5.362 | 2.375 | 29 | 2.346 | 35 | 1.319 | 36 | 1.283 |
13 | H. Thọ Xuân | 541.041 | 535.694 | 30.000 | 502.284 | 5.347 | 496.937 | 13.511 | 321 | 13.190 | 2.770 | 38 | 2.733 | 35 | 1.324 | 37 | 1.287 |
14 | H. Yên Định | 416.365 | 412.512 | 40.000 | 370.114 | 3.853 | 366.261 | 10.108 | 224 | 9.885 | 2.170 | 26 | 2.144 | 35 | 1.174 | 33 | 1.141 |
15 | H. Thiệu Hoá | 352.886 | 348.869 | 25.000 | 322.058 | 4.018 | 318.041 | 4.104 | 243 | 3.861 | 1.975 | 26 | 1.950 | 35 | 1.027 | 36 | 991 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 250.278 | 248.122 | 10.000 | 236.452 | 2.156 | 234.296 | 3.065 | 112 | 2.953 | 685 | 14 | 671 | 35 | 930 | 19 | 911 |
17 | H. Thạch Thành | 405.589 | 402.300 | 2.000 | 397.014 | 3.290 | 393.725 | 9.901 | 218 | 9.684 | 1.065 | 26 | 1.040 | 35 | 1.492 | 40 | 1.452 |
18 | H. Cẩm Thuỷ | 314.468 | 311.852 | 8.000 | 301.368 | 2.616 | 298.752 | 4.670 | 148 | 4.522 | 865 | 17 | 848 | 35 | 1.527 | 26 | 1.501 |
19 | H. Ngọc Lặc | 421.551 | 418.346 | 10.000 | 404.532 | 3.205 | 401.327 | 4.865 | 169 | 4.696 | 1.115 | 19 | 1.096 | 35 | 1.806 | 24 | 1.782 |
20 | H. Như Thanh | 343.891 | 341.452 | 10.000 | 328.607 | 2.438 | 326.169 | 5.055 | 121 | 4.935 | 1.505 | 15 | 1.490 | 35 | 1.532 | 27 | 1.505 |
21 | H. Lang Chánh | 231.559 | 229.827 | 0 | 227.548 | 1.732 | 225.816 | 8.753 | 76 | 8.678 | 570 | 11 | 560 | 35 | 1.970 | 33 | 1.937 |
22 | H. Bá thước | 421.437 | 418.453 | 2.000 | 412.224 | 2.984 | 409.241 | 6.274 | 175 | 6.099 | 690 | 20 | 671 | 35 | 2.385 | 25 | 2.360 |
23 | H. Quan Hoá | 263.722 | 261.675 | 0 | 259.196 | 2.047 | 257.149 | 9.526 | 133 | 9.394 | 645 | 16 | 629 | 35 | 2.241 | 25 | 2.216 |
24 | H. Thường Xuân | 405.266 | 402.557 | 2.000 | 396.543 | 2.709 | 393.834 | 7.754 | 124 | 7.630 | 620 | 15 | 605 | 35 | 1.980 | 23 | 1.957 |
25 | H. Như Xuân | 321.945 | 319.631 | 1.000 | 315.886 | 2.314 | 313.572 | 8.170 | 135 | 8.035 | 667 | 16 | 651 | 35 | 2.368 | 32 | 2.336 |
26 | H. Mường Lát | 197.950 | 196.384 | 0 | 194.661 | 1.567 | 193.095 | 5.845 | 62 | 5.783 | 320 | 9 | 311 | 35 | 2.103 | 27 | 2.076 |
27 | H. Quan Sơn | 252.242 | 250.492 | 0 | 248.130 | 1.750 | 246.379 | 5.950 | 95 | 5.855 | 455 | 12 | 443 | 35 | 1.987 | 28 | 1.959 |
STT | Tên huyện | Trong đó | Dự phòng ngân sách | ||||||||||||||
SN VHTT - TDTT-TTTT | SN y tế: (Tạm tính cân đối) | SN Giáo dục và Đào tạo | Đảm bảo xã hội | SN Quản lý hành chính | Quốc phòng | An ninh | Chi khác | ||||||||||
Dự toán chi | Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL | Dự toán giao đơn vị | Dự toán chi | Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL | 40% học phí | Dự toán giao đơn vị | Dự toán chi | Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL | Dự toán giao đơn vị | ||||||||
A | B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số: | 70.160 | 2.509 | 67.651 | 486.535 | 5.125.667 | 27.770 | 33.052 | 5.064.845 | 767.685 | 2.287.198 | 24.796 | 2.262.402 | 129.035 | 92.730 | 15.393 | 159.837 |
1 | TP. Thanh Hóa | 9.638 | 93 | 9.545 | 18.770 | 323.948 | 1.048 | 4.810 | 318.090 | 44.516 | 112.613 | 842 | 111.771 | 10.051 | 9.299 | 3.600 | 10.384 |
2 | TX. Sầm Sơn | 1.954 | 69 | 1.885 | 4.700 | 65.341 | 311 | 915 | 64.115 | 8.963 | 30.654 | 401 | 30.254 | 1.701 | 1.921 | 700 | 2.532 |
3 | TX. Bỉm Sơn | 1.619 | 44 | 1.575 | 4.020 | 63.705 | 582 | 1.201 | 61.922 | 7.449 | 33.770 | 491 | 33.279 | 2.208 | 1.598 | 1.000 | 2.756 |
4 | H. Hà Trung | 2.089 | 69 | 2.020 | 11.900 | 144.111 | 847 | 980 | 142.284 | 31.308 | 78.946 | 746 | 78.200 | 4.256 | 2.940 | 668 | 5.211 |
5 | H. Nga Sơn | 2.221 | 75 | 2.146 | 13.900 | 175.882 | 1.068 | 1.560 | 173.254 | 38.250 | 88.395 | 921 | 87.475 | 4.873 | 3.361 | 750 | 5.654 |
6 | H. Hậu Lộc | 2.399 | 106 | 2.293 | 18.500 | 207.533 | 1.313 | 1.859 | 204.360 | 46.190 | 90.185 | 926 | 89.259 | 5.120 | 3.404 | 400 | 6.112 |
7 | H. Hoằng Hóa | 3.279 | 151 | 3.128 | 23.100 | 281.515 | 1.669 | 2.209 | 277.638 | 52.844 | 128.596 | 1.381 | 127.215 | 7.792 | 5.281 | 350 | 8.659 |
8 | H. Quảng Xương | 3.099 | 165 | 2.934 | 26.800 | 262.592 | 1.772 | 2.012 | 258.808 | 54.577 | 116.928 | 1.346 | 115.582 | 7.520 | 5.120 | 550 | 8.355 |
9 | H. Tĩnh Gia | 3.024 | 142 | 2.882 | 24.000 | 299.512 | 3.266 | 1.692 | 294.554 | 44.984 | 127.647 | 1.340 | 126.307 | 6.751 | 4.217 | 500 | 8.708 |
10 | H. Nông Cống | 2.687 | 102 | 2.585 | 14.700 | 187.916 | 994 | 1.766 | 185.156 | 46.627 | 96.872 | 1.030 | 95.842 | 6.393 | 4.708 | 500 | 6.627 |
11 | H. Đông Sơn | 1.876 | 57 | 1.819 | 9.100 | 102.602 | 731 | 961 | 100.910 | 21.557 | 53.916 | 748 | 53.168 | 3.038 | 2.262 | 350 | 3.710 |
12 | H. Triệu Sơn | 2.873 | 121 | 2.752 | 23.400 | 221.185 | 1.418 | 1.644 | 218.123 | 49.576 | 110.788 | 1.173 | 109.615 | 7.349 | 5.404 | 250 | 7.554 |
13 | H. Thọ Xuân | 3.216 | 131 | 3.085 | 26.000 | 260.464 | 1.400 | 2.123 | 256.941 | 58.110 | 122.576 | 1.298 | 121.278 | 7.911 | 5.818 | 550 | 8.757 |
14 | H. Yên Định | 2.406 | 89 | 2.317 | 16.000 | 193.859 | 1.005 | 1.606 | 191.248 | 40.923 | 92.875 | 870 | 92.005 | 5.298 | 3.765 | 1.500 | 6.251 |
15 | H. Thiệu Hóa | 2.300 | 118 | 2.182 | 16.900 | 164.286 | 1.059 | 1.511 | 161.716 | 38.676 | 84.519 | 1.026 | 83.494 | 4.915 | 3.021 | 300 | 5.828 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 1.953 | 40 | 1.913 | 10.100 | 129.381 | 592 | 788 | 128.001 | 22.944 | 62.124 | 591 | 61.533 | 2.975 | 2.009 | 250 | 3.826 |
17 | H. Thạch Thành | 2.852 | 108 | 2.744 | 25.300 | 226.321 | 1.049 | 759 | 224.513 | 25.151 | 95.669 | 1.091 | 94.578 | 5.266 | 3.712 | 250 | 6.575 |
18 | H. Cẩm Thủy | 2.320 | 86 | 2.234 | 24.600 | 166.906 | 821 | 619 | 165.466 | 17.618 | 74.787 | 898 | 73.889 | 4.251 | 3.039 | 750 | 5.100 |
19 | H. Ngọc Lặc | 2.601 | 128 | 2.473 | 34.100 | 246.919 | 1.187 | 701 | 245.031 | 19.413 | 83.977 | 977 | 83.000 | 5.235 | 4.266 | 200 | 7.019 |
20 | H. Như Thanh | 1.930 | 84 | 1.846 | 16.000 | 207.753 | 850 | 532 | 206.372 | 16.445 | 71.542 | 810 | 70.731 | 3.673 | 2.836 | 300 | 5.284 |
21 | H. Lang Chánh | 1.766 | 62 | 1.704 | 14.950 | 128.737 | 510 | 305 | 127.922 | 8.975 | 57.530 | 736 | 56.795 | 2.343 | 1.708 | 210 | 4.011 |
22 | H. Bá Thước | 2.501 | 108 | 2.393 | 32.500 | 237.428 | 983 | 617 | 235.828 | 19.567 | 102.656 | 1.056 | 101.600 | 4.535 | 3.303 | 350 | 7.213 |
23 | H. Quan Hóa | 2.111 | 77 | 2.034 | 13.600 | 132.496 | 576 | 325 | 131.595 | 10.520 | 82.733 | 895 | 81.838 | 2.993 | 1.896 | 400 | 4.526 |
24 | H. Thường Xuân | 2.224 | 86 | 2.138 | 22.062 | 253.625 | 958 | 559 | 252.108 | 19.810 | 82.754 | 944 | 81.810 | 3.392 | 2.187 | 100 | 6.723 |
25 | H. Như Xuân | 1.913 | 77 | 1.836 | 19.896 | 182.563 | 681 | 483 | 181.399 | 11.061 | 82.740 | 891 | 81.849 | 3.516 | 2.657 | 300 | 5.059 |
26 | H. Mường Lát | 1.591 | 68 | 1.523 | 10.502 | 113.551 | 554 | 205 | 112.792 | 4.030 | 52.306 | 643 | 51.664 | 2.774 | 1.454 | 150 | 3.289 |
27 | H. Quan Sơn | 1.718 | 55 | 1.663 | 11.135 | 145.535 | 525 | 310 | 144.700 | 7.601 | 69.099 | 725 | 68.373 | 2.906 | 1.544 | 165 | 4.113 |
PHỤ BIỂU: 09
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 4489/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hoá)
TT | Nội dung | Dự toán chi cấp tỉnh 2014 | Ghi chú |
| Tổng cộng chi cân đối NSĐP: | 8.530.574 |
|
I | Chi đầu tư phát triển. | 2.209.300 |
|
1 | Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP | 747.400 |
|
1.1 | Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) | 501.000 |
|
1.2 | Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất | 246.400 |
|
a | Chi bổ sung Quỹ phát triển đất | 50.000 |
|
b | Trả nợ vốn vay KBNN | 100.000 |
|
c | Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển | 96.400 |
|
2 | Chi trả nợ vay Ngân hàng PT từ nguồn thu nợ cấp huyện. | 45.600 |
|
3 | Chi thanh toán dự án vay vốn KBNN. | 200.000 |
|
4 | Chi hỗ trợ các DN cung cấp sản phẩm công ích. | 5.000 |
|
a | Hỗ trợ lưu trữ đàn giống gốc | 3.500 |
|
b | Hỗ trợ xuất bản sách | 1.500 |
|
5 | Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu. | 1.211.300 |
|
5.1 | Nguồn vốn nước ngoài | 133.000 |
|
5.2 | Nguồn vốn trong nước | 1.078.300 |
|
- | Đầu tư hạ tầng du lịch | 20 000 |
|
- | Đ.tư H.tầng nuôi trồng T.sản | 30 000 |
|
- | Chương trình phát triển KTXH các vùng | 172 400 |
|
- | Chương trình khu tránh bão, đê biển, đê sông | 106 000 |
|
- | CT bảo vệ và phát triển rừng bền vững | 75 000 |
|
- | Đầu tư Y tế | 10 000 |
|
- | HT Trung tâm giáo dục lao động xã hội | 26 500 |
|
- | C.trình ĐCĐC, bố trí dân cư và phát triển KTXH một số vùng khó khăn | 42 900 |
|
- | HT các công trình cấp bách của ĐP | 148 000 |
|
- | HT đầu tư KKT, KCN, cụm CN | 389 000 |
|
- | CT Biển Đông - Hải đảo; đầu tư phát triển KTXH tuyến biên giới, hạ tầng ATK, quản lý biên giới, khắc phục hậu quả bom mìn | 48 500 |
|
- | Hỗ trợ các công trình văn hóa tại địa phương | 10 000 |
|
II | Chi thường xuyên. | 5.120.219 |
|
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 1.168.840 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 303.449 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 865.391 |
|
- | Chính sách miễn giảm thuỷ lợi phí | 224.941 |
|
- | Chính sách PT chăn nuôi và trồng trọt | 69.850 |
|
Tr. đó: | + Chính sách phát triển bò sữa | 12000 |
|
| + Chính sách XD vùng rau an toàn | 15000 |
|
| + Chính sách chăn nuôi | 31350 |
|
| + Chính sách trồng trọt | 11500 |
|
- | Chính sách khuyến nông | 6.000 |
|
- | Chính sách phát triển cây cao su | 15.000 |
|
- | Chính sách PT lâm, nông nghiệp huyện Mường Lát | 10.000 |
|
- | CS XD vùng thâm canh lúa NS, CL, HQ cao | 40.000 |
|
- | Hỗ trợ KP phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi vùng cói | 10.000 |
|
- | Chương trình phát triển nông thôn mới | 80.000 |
|
- | KP an toàn hồ đập và xử lý đê địa phương | 30.000 |
|
- | Khuyến khích DN đầu tư vào nông thôn theo NĐ 61/CP và hỗ trợ sau thu hoạch theo NĐ 63/CP | 5.000 |
|
- | Chính sách phát triển TTCN và ngành nghề (Cả khen thưởng làng nghề truyền thống) | 5.000 |
|
- | Chính sách hỗ trợ người dân tộc vùng ĐBKK PT sản xuất | 36.600 |
|
- | Chính sách xuất khẩu lao động | 5.000 |
|
- | Chính sách phát triển GTNT | 90.000 |
|
- | Kinh phí đường tỉnh giao huyện quản lý; Hỗ trợ XD bến xe khách theo quy hoạch | 30.000 |
|
- | Hỗ trợ sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu | 4.000 |
|
- | Hỗ trợ PT chợ, trung tâm thương mại, hỗ trợ chợ nông thôn | 10.000 |
|
- | Chính sách khuyến công và các dự án năng lượng | 7.000 |
|
- | Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch | 20.000 |
|
- | Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính | 15.000 |
|
- | Chi cho các dự án quy hoạch | 50.000 |
|
- | KP đối ứng các dự án | 45.000 |
|
- | Bổ sung vốn điều lệ Quỹ bảo lãnh tín dụng DN vừa và nhỏ | 15.000 |
|
- | Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào KKT Nghi Sơn và các KCN theo QĐ 3667 ngày 18/10/2013 | 10.000 |
|
- | Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính ATGT | 12.000 |
|
- | Sự nghiệp KT khác (Bao gồm cả KP hỗ trợ máy TTLL tổ đoàn kết trên biển) | 20.000 |
|
2 | Sự nghiệp môi trường. | 88.328 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 28.328 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 60.000 |
|
- | Sự nghiệp Môi trường chi cho các dự án | 60.000 |
|
3 | Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề | 1.725.805 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 1.088.098 |
|
| Tr.đó: Thực hiện ĐA liên kết ĐT với ĐH NN | 42.393 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 261.500 |
|
- | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC toàn tỉnh | 10.000 |
|
- | Vốn đối ứng các dự án GDĐT | 20.000 |
|
- | Kinh phí tăng cường CSVC | 30.000 |
|
- | Dự chi chính sách mới + Hỗ trợ khác | 50.000 |
|
- | Đào tạo nghề PT CN, TT CN | 4.500 |
|
- | Đào tạo, tập huấn VĐV thành tích cao theo QĐ 2466/QĐ- UBND, Chuẩn bị ĐH TDTT toàn quốc | 15.000 |
|
- | Tổ chức các hội thi (Hội khỏe Phù Đổng, VH-VN-TDTT các trường DT Nội trú…) | 10.000 |
|
- | KP hoạt động phân hiệu ĐH Y Hà Nội | 5.000 |
|
- | Hỗ trợ giáo viên mầm non ngoài biên chế | 100.000 |
|
- | Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào (Trường Chính trị) | 17.000 |
|
c | Kinh phí thực hiện CCTL từ nguồn tăng thu | 376.207 |
|
4 | Chi SN Y tế. | 1.016.772 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 939.772 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 52.000 |
|
- | Dự kiến tăng biên chế và giường bệnh, chính sách mới (Chế độ cô đỡ thôn bản, hỗ trợ người nghèo tiêm vắc xin…) | 7.000 |
|
- | Tăng cường CSVC (bao gồm cả đối ứng bệnh viện vệ tinh, thanh toán KP mua sắm sau quyết toán...) | 45.000 |
|
c | Thành lập Quỹ KCB người nghèo theo QĐ 14 TTg | 25.000 |
|
5 | Chi SN khoa học và công nghệ | 39.351 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 11.550 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 27.801 |
|
- | KP chuyển giao ứng dụng tiến bộ KHCN thực hiện các n.vụ, đề tài KH quan trọng nhằm phát triển KTXH tỉnh | 27.801 |
|
6 | Chi SN Văn hoá thông tin. | 102.945 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 70.945 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 32.000 |
|
- | KP tham gia tổ chức và hoạt động các lễ hội (Gồm cả kỷ niệm chiến thắng Điện Biên Phủ…) | 4.000 |
|
- | KP khắc phục xuống cấp các di tích ĐP quản lý | 10.000 |
|
- | Kinh phí ứng dụng CNTT trong các CQNN | 12.000 |
|
- | KP CT du lịch 2014 và hướng tới "Năm du lịch quốc gia 2015" | 6.000 |
|
7 | Chi SN thể dục thể thao. | 106.150 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 61.150 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 45.000 |
|
- | Đại hội TDTT lần thứ VII | 5.000 |
|
- | KP hỗ trợ đào tạo phát triển bóng đá | 40.000 |
|
8 | Chi SN phát thanh truyền hình. | 21.873 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 18.873 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 3.000 |
|
- | KP phát sóng kênh truyền hình TTV2 | 3.000 |
|
9 | Chi đảm bảo xã hội. | 93.093 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 71.393 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 21.700 |
|
- | Chương trình phòng chống mại dâm | 1.700 |
|
- | Chi ĐBXH khác và dự tăng đối tượng | 20.000 |
|
10 | Chi quản lý hành chính. | 576.032 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 531.032 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 45.000 |
|
- | KP mua sắm, sửa chữa tài sản và chi đột xuất khác | 30.000 |
|
- | Dự phòng tăng biên chế | 15.000 |
|
11 | Chi quốc phòng địa phương. | 123.765 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 78.445 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 45.320 |
|
- | KP thực hiện Luật dân quân tự vệ | 31.320 |
|
- | KP chuẩn bị động viên | 14.000 |
|
12 | Chi an ninh địa phương. | 37.265 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 24.705 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 12.560 |
|
- | KP trang phục theo Pháp lệnh Công an xã | 12.560 |
|
13 | Chi khác ngân sách. | 20.000 |
|
Tr. đó: | + Trả lãi vay KBNN | 5.000 |
|
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính. | 3.230 |
|
IV | Dự phòng ngân sách tỉnh. | 148.203 |
|
V | Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau). | 332 889 |
|
1 | Vốn đối ứng các DA nước ngoài | 33 500 |
|
2 | Vốn trong nước | 299 389 |
|
- | Vốn đối ứng CT đảm bảo chất lượng GD trường học (SEQAP) | 3.058 |
|
- | CT phòng, chống mại dâm | 300 |
|
- | ĐA trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần | 1.650 |
|
- | KP khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng | 9.800 |
|
- | CT bố trí dân cư, định canh, định cư; Ổn định dân cư | 2.000 |
|
- | Học bổng HS bán trú và trường PT dân tộc bán trú theo QĐ 85 | 60.715 |
|
- | ĐA phát triển nghề công tác XH | 776 |
|
- | Đào tạo HTX | 800 |
|
- | Dự tăng biên chế | 60.000 |
|
- | TW hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ địa phương | 160.290 |
|
+ | TT đào tạo bồi dưỡng CB ngành Tài chính Thanh Hóa và các DA hỗ trợ nhà ở cho HS, SV | 30.000 |
|
+ | Duy tu sửa chữa đường giao thông miền núi | 55.000 |
|
+ | Quan hệ đối ngoại biên giới đất liền | 15.000 |
|
+ | Các nhiệm vụ khác | 60.290 |
|
VI | Chi Chương trình MTQG | 716.733 |
|
1 | Vốn đầu tư phát triển | 393.240 |
|
2 | Vốn Sự nghiệp | 323.493 |
|
- | Chương trình việc làm và dạy nghề | 26.956 |
|
- | Chương trình giảm nghèo bền vững | 135.396 |
|
- | Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn | 2.450 |
|
- | Chương trình y tế | 7.701 |
|
- | Chương trình dân số và KHH gia đình | 15.592 |
|
- | Chương trình vệ sinh ATTP | 1.364 |
|
- | Chương trình văn hóa | 4.285 |
|
- | Chương trình giáo dục và đào tạo | 90.260 |
|
Tr. đó: | Vốn đối ứng NSĐP | 45.000 |
|
- | Chương trình phòng chống ma túy | 3.880 |
|
- | Chương trình phòng chống tội phạm | 540 |
|
- | Chương trình XD nông thôn mới | 30.128 |
|
- | Chương trình phòng chống HIV/AIDS | 941 |
|
- | CT khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường | 4.000 |
|