Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 Về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 51/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Ngày ban hành: 18-11-2013
- Ngày có hiệu lực: 28-11-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-01-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 408 ngày (1 năm 1 tháng 13 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-01-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2013/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 18 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Căn cứ Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia, Nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1182/TTr-SXD ngày 01 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Bảng đơn giá này áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ, di dời, tái định cư nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; tính lệ phí trước bạ; làm cơ sở để phục vụ các công tác quản lý nhà nước về giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh Ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Tất cả các phương án giá nhà cửa, công trình xây dựng đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đã được thông báo chi trả trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì vẫn thực hiện theo Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.
Điều 4. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành ./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ
NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Loại nhà ở, công trình xây dựng | ĐVT | Giá bồi thường | Niên hạn sử dụng | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
I | NHÀ Ở |
|
|
|
| |
1 | NHÀ CẤP ĐẶC BIỆT NHÀ CẤP I | m2 | Xác định theo Quyết toán được phê duyệt, có thể nhân chỉ số giá hàng năm do Sở Xây dựng tham mưu UBND tỉnh công bố. | 100 năm | Độ bền vững bậc I, Bậc chịu lửa bậc I | |
2 | NHÀ CẤP II |
|
|
|
| |
2.1 | NHÀ CẤP 2A | m2 | 5.400.000 | 98 năm | Độ bền vững bậc II, Bậc chịu lửa bậc II | |
2.2 | NHÀ CẤP 2B | m2 | 4.600.000 | 74 năm | ||
2.3 | NHÀ CẤP 2C | m2 | 4.300.000 | 50 năm | ||
3 | NHÀ CẤP III |
|
|
|
| |
3.1 | NHÀ CẤP 3A | m2 | 3.750.000 | 48 năm | Độ bền vững bậc III, bậc chịu lửa bậc III, bậc IV | |
3.2 | NHÀ CẤP 3B | m2 | 3.250.000 | 34 năm | ||
3.3 | NHÀ CẤP 3C | m2 | 3.000.000 | 20 năm | ||
4 | NHÀ CẤP IV |
|
|
|
| |
4.1 | NHÀ CẤP 4A | m2 | 2.600.000 | 18 năm | Độ bền vững bậc IV, bậc chịu lửa bậc IV | |
4.2 | NHÀ CẤP 4B | m2 | 2.250.000 | 15 năm | ||
4.3 | NHÀ CẤP 4C | m2 | 1.850.000 | 12 năm | ||
5 | NHÀ TẠM |
|
|
|
| |
5.1 | NHÀ TẠM A | m2 | 700.000 | < 10 năm |
| |
5.2 | NHÀ TẠM B | m2 | 425.000 |
| ||
5.3 | NHÀ TẠM C | m2 | 340.000 |
| ||
6 | NHÀ NGÓI XƯA | m2 | 1.800.000 |
|
| |
| GHI CHÚ |
|
|
|
| |
| + Đối với nhà ở không có khu vệ sinh trong nhà, giảm 5% đơn giá. | |||||
| + Nhà ở có 1 mặt tường chung giảm 5% đơn giá, 2 mặt tường chung giảm 10% đơn giá. | |||||
| + Nhà ở mượn 1 mặt tường thì giảm 10% đơn giá, mượn 2 mặt tường thì giảm 20% đơn giá. | |||||
| + Đối với nhà cấp 4 trở xuống, đơn giá không bao gồm nhà vệ sinh trong nhà. Trường hợp có nhà vệ sinh trong nhà, đơn giá tăng thêm 5%. | |||||
II | A. NHÀ KHO, NHÀ XƯỞNG |
|
|
|
| |
1 | Loại không xác định được theo cấp Công trình quy định tại Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28/12/2012 của Bộ Xây dựng | |||||
1.1 | NHÀ XƯỞNG LOẠI 1: Kết cấu khung kèo cột bê tông cốt thép hoặc sắt hình hoặc kết cấu khung kho Tiệp, mái lợp tôn sóng vuông hay mạ màu, tường xây bao che, nền lát gạch bông hoặc gạch men hoặc bê tông, chiều cao đỉnh cột 6 m. | m2 | 2.350.000 |
| Ghi chú: | |
1.2 | NHÀ XƯỞNG LOẠI 2: Kết cấu khung kèo cột bằng gỗ xây dựng hoặc thép hình ống, tường lửng và lưới B40, mái tôn hoặc ngói, nền xi măng hoặc gạch men | m2 | 1.900.000 |
| ||
1.3 | NHÀ XƯỞNG LOẠI 3: Kết cấu khung kèo cột bằng gỗ xây dựng hoặc bằng thép hình ống, tường lửng hoặc vách tôn hoặc ván xẻ, mái tôn hoặc fibro xi măng hoặc ngói, nền xi măng, gạch tàu hoặc tương đương | m2 | 1.500.000 |
| ||
1.4 | NHÀ XƯỞNG LOẠI 4: Kết cấu giống loại 3 nhưng không có bao che, nền đất | m2 | 900.000 |
| ||
2 | Loại xác định được theo cấp Công trình quy định tại Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28/12/2012 của Bộ Xây dựng |
| Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ chứng từ thanh quyết toán, hồ sơ hoàn công đã được cấp có thẩm quyền, cơ quan chức năng thẩm định xác định giá. Khi đền bù tính theo giá trị còn lại theo tỉ lệ (%). | |||
| B. VẬT KIẾN TRÚC |
|
|
|
| |
1 | Nhà vệ sinh riêng biệt (dùng cho các hộ tập thể) của các tổ chức cơ quan, trang thiết bị vệ sinh trung bình, tường quét vôi, nền bê tông đá 4x6 (chưa tính hầm tự hoại, thiết bị điện (nếu có)), mái tôn. Phần hầm tự hoại, hố thấm tính riêng | m2 | 2.050.000 |
|
| |
+ Tường ốp gạch men tính thêm | m2 ốp tường | 270.000 |
|
| ||
+ Lát gạch men, tính thêm | m2 lát gạch | 130.000 |
|
| ||
2 | Nhà vệ sinh riêng biệt của các hộ gia đình nhỏ, lẻ, nền láng xi măng, tường quét vôi. Xây gạch, thiết bị vệ sinh trung bình, mái lợp tôn hoặc fibrô ximăng. (Chưa tính hầm tự hoại, thiết bị điện (nếu có), hệ thống cung cấp nước), mái tôn (hoặc ngói hoặc fibrô xi măng). Phần hầm tự hoại, hố thấm tính riêng | m2 | 1.850.000 |
|
| |
+ Tường ốp gạch men tính thêm | m2 ốp tường | 270.000 |
|
| ||
+ Lát gạch men, tính thêm | m2 lát gạch | 130.000 |
|
| ||
3 | Nhà vệ sinh riêng biệt của các hộ gia đình nhỏ, lẻ. Xây gạch cao bình quân 2 m, thiết bị vệ sinh trung bình, không có mái | m2 | 1.500.000 |
|
| |
4 | Chuồng gia súc, gia cầm, chuồng trại chăn nuôi công nghiệp, phòng thí nghiệm của các trung tâm phát triển giống cây con | m2 | Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp với giá thị trường. | |||
5 | Chuồng trại chăn nuôi gia súc của các hộ gia đình |
|
|
|
| |
5.1 | Cột gạch, tường xây gạch, móng xây gạch, mái lợp tôn hoặc lá, nền láng xi măng |
|
|
|
| |
| - Trát vữa xi măng toàn bộ tường | m2 | 600.000 |
|
| |
| - Không trát tường | m2 | 480.000 |
|
| |
5.2 | Cột gỗ hoặc trụ bê tông đúc sẵn, mái tôn hoặc lá, nền láng xi măng, vách tôn. | m2 | 350.000 |
|
| |
5.3 | Mái che nền đất cột gỗ, mái tôn hoặc lá | m2 | 250.000 |
|
| |
5.4 | Cột gỗ hoặc trụ bê tông đúc sẵn, mái tôn hoặc lá, nền láng xi măng hoặc gạch (không có lớp đá 4x6 lót), không vách | m2 | 280.000 |
|
| |
6 | Quán tạm, sử dụng để buôn bán, không ở |
|
|
|
| |
6.1 | Kết cấu khung sắt tiền chế, mái tôn, không vách, nền xi măng, gạch tàu, gạch bông |
|
|
|
| |
a | Hỗ trợ công di dời (đến vị trí khác trong phạm vi 30 m) | m2 | 150.000 |
|
| |
b | Giá đền bù 100% | m2 | 400.000 |
|
| |
6.2 | Kết cấu khung sắt tiền chế, mái tôn, vách tôn, nền xi măng, gạch tàu, gạch bông |
|
|
|
| |
a | Hỗ trợ công di dời (đến vị trí khác trong phạm vi 30 m) | m2 | 200.000 |
|
| |
b | Giá đền bù 100% | m2 | 600.000 |
|
| |
6.3 | Kết cấu khung sắt tiền chế, mái tôn sóng tròn, không vách, nền đất |
|
|
|
| |
a | Hỗ trợ công di dời (đến vị trí khác trong phạm vi 30 m) | m2 | 100.000 |
|
| |
b | Giá đền bù 100% | m2 | 300.000 |
|
| |
6.4 | Hỗ trợ di dời quán tạm, sử dụng buôn bán, không ở, kết cấu cột gỗ, mái tôn, không vách | m2 | 124.000 |
|
| |
7 | Tường quanh, cột xây gạch thẻ, không tô, chiều dày bất kỳ | m3 | 1.843.000 |
|
| |
8 | Tường xây gạch ống, không tô, chiều dày bất kỳ | m3 | 1.118.000 |
|
| |
9 | Mương dày 20, gạch thẻ, không tô |
| Khi đền bù xác định đơn giá theo m3 từng loại cấu kiện. |
|
| |
10 | Tô tường, cột vữa xi măng mác 75 | m2 | 48.000 |
|
| |
11 | Tô đá rửa vào tường, cột, sê nô, ô văng, lam | m2 | 169.000 |
|
| |
12 | Láng nền sàn, bậc cấp mương nước | m2 | 30.000 |
|
| |
13 | Vách ván (1 - 1,5 cm), sàn gỗ các loại |
|
|
|
| |
13.1 | Vách ván (1 - 1,5 cm), sàn gỗ tự nhiên các loại | m2 | 300.000 |
|
| |
13.2 | Vách, sàn ván ép | m2 | 120.000 |
|
| |
14 | Bê tông đá 4x6 M100: Móng, nền, bệ máy | m3 | 1.050.000 |
|
| |
15 | Bê tông đá 1x2 M200: Móng, tường, cột, bệ máy | m3 | 1.570.000 |
|
| |
16 | Bê tông cốt thép đá 1x2 M200 móng, cột, tường, đà, đan, lam các loại: |
|
|
|
| |
16.1 | Móng, bệ máy | m3 | 2.900.000 |
|
| |
16.2 | Cột, tường, đà, đan, lam, dầm, sàn các loại | m3 | 4.250.000 |
|
| |
17 | Nền sàn lát gạch bông hoặc gạch men | m2 | 147.000 |
|
| |
18 | Sân xi măng hoặc lát gạch tàu hoặc lát gạch thẻ | m2 | 100.000 |
|
| |
19 | Sân nền đá 4x6 chèn đá dăm (ở các trạm xăng dầu) | m2 | 33.000 |
|
| |
20 | Sân đổ đá mi | m3 | Theo công bố giá vật liệu xây dựng hàng tháng của liên Sở Xây dựng – Tài chính |
|
| |
21 | Móng tường xây gạch thẻ | m3 | 1.450.000 |
|
| |
22 | Móng tường xây đá hộc, đá ong | m3 | 900.000 |
|
| |
23 | Móng tường xếp đá ba hoặc đá hộc (ở các trạm xăng dầu) | m3 | 500.000 |
|
| |
24 | Hàng rào kẽm gai có trụ bê tông đúc sẵn, sắt V hoặc gỗ không có móng hàng rào | m2 | 60.000 |
|
| |
25 | Hàng rào lưới B40 có trụ bê tông đúc sẵn, sắt V hoặc gỗ không có móng hàng rào | m2 | 120.000 |
|
| |
26 | - Hàng rào song sắt cao trung bình 2 m, móng xây gạch hoặc đá hộc | m2 | 635.000 |
|
| |
- Trường hợp xác định giá đền bù, chủ đầu tư tự thu hồi phần khung rào sắt, giá đền bù phần móng, chân tường xây gạch là (tính trên 1 m2 hàng rào) | m2 | 327.000 |
|
| ||
27 | Hàng rào xây gạch, trụ xây gạch thẻ, móng xây gạch hoặc đá hộc |
|
|
|
| |
27.1 | Tường xây gạch cao ≤2,0 m dày 100 trát 2 mặt (cột xây gạch thẻ). Phần cao trên 2m, tính thêm 170.000đ/m2 | m2 | 500.000 |
|
| |
27.2 | Tường xây gạch cao 2,0 m dày 100, không trát, (cột xây gạch thẻ). Phần cao trên 2m, tính thêm 120.000đ/m2 | m2 | 350.000 |
|
| |
28 | Hàng rào lưới B40 móng xây gạch hoặc đá hộc hoặc đá ong. Tường rào xây gạch ống dày 10cm, cao bình quân 0,4m + rào lưới B40, chiều cao lưới bình quân 1,2m, khoảng cách trụ (cọc) bình quân 3m | m2 | 250.000 |
|
| |
29 | Hàng rào cây kiểng | m2 | 47.000 |
|
| |
30 | Đất tôn tạo mặt bằng, khối lượng > 40 m3 (Dạng khối rời) | m3 | Theo công bố giá Vật liệu xây dựng hàng tháng của Liên Sở Tài chính – Xây dựng công đắp 47.000 đồng/m3 |
|
| |
Khối lượng đất đắp nhỏ (Đắp đất nền nhà của từng hộ gia đình, cự ly vận chuyển trung bình 5 km) |
|
| ||||
31 | Đất tôn tạo mặt bằng - san lấp mặt bằng | m3 | Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp với giá thị trường. |
| ||
(Khối lượng đất đắp lớn, đất đổ nền của các Công ty, các tổ chức kinh tế khác) |
|
|
|
| ||
32 | Cầu rửa xe ô tô, mô tô, bệ móng, hầm bồn xăng dầu | Công trình | Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp với giá thị trường hoặc 3.920.000 đồng/m3 kết cấu. |
|
| |
33 | Ống cống bê tông cốt thép các loại (kể cả ống cống li tâm) | md | Theo công bố giá Vật liệu xây dựng hàng tháng của liên sở Tài chính – Xây dựng. |
|
| |
34 | Giếng đào có ống cống, không xây miệng giếng, đường kính bình quân 1 m | m sâu | 130.000 |
|
| |
| Đơn giá ống cống + diện tích xây, trát tính riêng theo từng cấu kiện |
|
|
|
| |
35 | Giếng đào (tính theo chiều sâu), đường kính bình quân 1 m | m sâu | 130.000 |
|
| |
| Đường kính khác 1 m (Nhân theo hệ số (Đường kính khác/1 m)^2 (Ví dụ giếng Đường kính 1,2 m nhân hệ số 1,44) |
|
|
|
| |
36 | Giếng đào xây miệng, có ống cống. |
| 130.000đồng/m sâu + đơn giá ống cống + giá diện tích xây, trát. |
|
| |
37 | - Giếng khoan dân dụng (Không phân biệt đường kính), sâu ≤ 20 m | cái | 1.200.000 |
|
| |
- Giếng khoan dân dụng (Không phân biệt đường kính), sâu >20 m, sau 20 cứ 1 m thì cộng 60.000 đ/m2 | cái | 1.200.000 đồng + 60.000 đồng/m sâu kể từ sau 20 m. |
|
| ||
38 | Giếng khoan công nghiệp |
| Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp với giá thị trường. |
|
| |
39 | Giếng thấm đường kính 1 m (Có 2 ống cống, ống bằng bê tông cốt thép đổ tại chỗ, chiều cao 1 ống khoảng 0,5 m, nắp đậy bê tông cốt thép), chiều sâu giếng khoảng 3 m | cái | 2.000.000 |
|
| |
| Trường hợp số ống cống lớn hơn hoặc nhỏ hơn 2 ống, cộng hoặc trừ đi |
| 500.000 đồng/ống |
|
| |
40 | Miếu xây gạch có mái | m2 | 567.000 |
|
| |
41 | Bàn thiên xây gạch, có đan bê tông cốt thép các loại | cái | 455.000 |
|
| |
42 | Bàn thiên gỗ các loại | cái | 55.000 |
|
| |
43 | Bàn thiên xây gạch không có đan bê tông cốt thép các loại | cái | 113.000 |
|
| |
44 | Ốp tường, cột, lam, đan bằng gạch men, đá ốp lát các loại (ngoài phạm vi công trình) | m2 | 310.000 |
|
| |
45 | Đài nước kết cấu bê tông cốt thép | cái | Theo Chứng từ thanh quyết toán hoặc Hợp đồng hoặc 8.129.000 đồng/m3 kết cấu công trình. |
|
| |
46 | Hầm bioga, hầm tự hoại xây gạch thẻ, nắp bê tông cốt thép. | m3 | 1.500.000 |
|
| |
47 | - Bể nước sinh hoạt gia đình xây gạch, đáy bê tông, không có cốt thép (bể nổi), không nắp |
| Tính theo khối lượng các loại kết cấu (đáy, khối xây tường gạch thẻ hoặc gạch ống, diện tích trát, láng) | |||
- Nếu có nắp bể bê tông cốt thép tính thêm (tính thêm diện tích nắp vào giá đền bù) | m2 | 300.000 |
|
| ||
| C. LÒ GẠCH CÁC LOẠI |
|
|
|
| |
1 | Lò đun: công suất 35.000 viên/cái - 60.000 viên/cái (Không tính kết cấu bao che) | cái | Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp với giá thị trường. |
|
| |
2 | Lò tàu đôi: công suất 60.000 viên/cái - 70.000 viên/cái (Không tính kết cấu bao che) | cái |
|
| ||
| D. MỒ MẢ |
|
|
|
| |
1 | Nhà mồ đặc biệt kiên cố có kiến trúc phức tạp | m2 | Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp với giá thị trường hoặc 85% đơn giá nhà cùng cấp. |
|
| |
2 | Mả xây đứng kiểu hình tháp (chóp đứng) dạng kiến trúc có chân đường kính 1,5 - 2 m, cao 2 - 3 m | cái | Theo chứng từ của chủ sở hữu hoặc 18.574.000 đồng/mộ. |
|
| |
3 | Mả xây ốp gạch, đá rửa | cái | 8.234.000 |
|
| |
4 | Mả xây gạch, có hoa văn trang trí (kim tỉnh tính riêng) | cái | 4.411.000 |
|
| |
5 | Mả ghép đá đỏ, đá xanh (kim tỉnh tính riêng) | cái | 2.903.000 |
|
| |
6 | Mả đất |
| 2.000.000 |
|
| |
7 | Kim tỉnh xây gạch (trát vữa xi măng) | cái | 1.624.000 |
|
| |
8 | Hỗ trợ di dời mộ cũ | cái | 4.000.000 |
|
| |
9 | Hỗ trợ di dời mộ mới xây (từ 3 năm trở xuống) | cái | 7.000.000 |
|
| |
| E. CÁC CÔNG TRÌNH ĐẶC BIỆT |
|
|
|
| |
| Đình, chùa, trạm xăng dầu, tháp thu, phát sóng viễn thông, công trình thể thao dưới nước, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng. |
| Chủ sở hữu lập hồ sơ phục hồi hiện trạng hoặc quyết toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
| Ghi chú: Khi bồi thường tính theo giá trị còn lại theo tỷ lệ (%) | |
| G. HỖ TRỢ KHÁC VỀ VẬT KIẾN TRÚC | |||||
1 | Hỗ trợ thay mái và vách lá bằng vật liệu không cháy | m2 | 163.000 đồng/ m2 của thực tế phần mái và vách. |
|
| |
2 | Hỗ trợ di dời ăn ten truyền hình | m | 20.000 |
|
| |
3 | Hỗ trợ di dời cổng rào bằng sắt thép kể cả các loại cổng chính, phụ | m2 | 23.000 |
|
| |
4 | Hỗ trợ di dời trụ bơm xăng dầu | trụ | 681.000 |
|
| |
5 | Hỗ trợ di dời bồn xăng < 5.000 lít | bồn | 1.624.000 |
|
| |
6 | Hỗ trợ di dời bồn xăng 5.000 - 15.000 lít | bồn | 3.891.000 |
|
| |
7 | Hỗ trợ di dời bảng hiệu các loại | m2 | 15.000 |
|
| |
8 | Hỗ trợ di dời đối với panô, áp phích | m2 | Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp với giá thị trường. | Tính % còn lại |
| |
9 | Hỗ trợ di dời đan bê tông cốt thép các loại |
|
|
|
| |
+ Đúc tại chỗ | m2 | 66.000 |
|
| ||
+ Đúc sẵn | m2 | 31.000 |
|
| ||
10 | Hỗ trợ di dời hòn non bộ | m3 | 1.316.000 |
|
| |
11 | Hỗ trợ di dời hồ nước, hồ cá cảnh | m3 | 1.021.000 |
|
| |
12 | Hỗ trợ di dời hồ nước bằng ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn đường kính bất kỳ | cái | 124.000 |
|
| |
13 | Hỗ trợ di dời trụ bê tông cốt thép các loại trụ rào | cái | 47.000 |
|
| |
14 | Hỗ trợ di dời đồng hồ điện các loại (áp dụng khi bồi thường phải di dời thuộc phạm vi giải tỏa) | cái | 387.000 |
| Để dời từ vị trí này sang vị trí khác ≤ 4m | |
15 | Hỗ trợ di dời ống PVC hoặc sắt tráng kẽm, đường ống nằm riêng lẻ ngoài công trình | cái | Theo công bố giá Vật liệu xây dựng hàng tháng |
|
| |
16 | Hỗ trợ di dời trụ điện bê tông cốt thép hoặc thép hình | cái |
|
|
| |
+ Phạm vi ≤4 m |
| 155.000 |
|
| ||
+ Phạm vi >4m |
| 310.000 |
|
| ||
17 | Hỗ trợ di dời bồn nước nhựa, Inox chân thép hình | cái | 774.000 |
|
| |
18 | Hỗ trợ di dời đài nước bằng thép hình, cống Mỹ, chân bằng thép hình | cái | 1.238.000 |
|
| |
19 | - Hỗ trợ di dời chân điện thoại tại các huyện | cái | 774.000 |
|
| |
- Hỗ trợ di dời chân điện thoại tại thị xã | cái | 542.000 |
|
| ||
20 | Hỗ trợ di dời đồng hồ nước sinh hoạt | cái | 619.000 |
|
| |
21 | Hỗ trợ di dời dây điện đối với điện sinh hoạt từ đồng hồ chính tới đồng hồ phụ | m | 10.000 |
|
| |
22 | Các công trình nhà cửa, vật kiến trúc có đặc thù riêng, có các kết cấu tỷ mỷ, điêu khắc phức tạp, nếu không áp được theo đơn giá này | công trình | Tính theo chứng từ thanh toán hoặc hiện trạng thực tế được các cấp có thẩm quyền phê duyệt. | |||
* Ghi chú:
- Giá trị phần trăm (%) còn lại của tài sản trong áp giá đền bù do Hội đồng bồi thường xác định;
- Trong từng loại công trình xây dựng, nếu quy mô và cấp công trình trên thực tế chưa được Bảng đơn giá đề cập đến thì tùy theo từng trường hợp cụ thể, Hội đồng bồi thường cơ sở sẽ đề xuất đơn giá cho phù hợp với thực tế, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.
III. CÁC LOẠI LÒ ĐỐT:
- Lò sấy lúa, lò đường đơn giá tính căn cứ theo chứng từ thanh, quyết toán của chủ sở hữu với đơn vị thi công.
- Trường hợp không có chứng từ thì căn cứ vào kết quả đo đạc thực tế để tính toán theo đơn giá bình quân 981.000 đồng/m3 lò xây.
- Lò heo quay, lò nướng bánh mì, lò nấu các loại tính theo chứng từ thanh, quyết toán của chủ sở hữu với đơn vị thi công. Trường hợp không có chứng từ thì căn cứ vào kết quả đo đạc thực tế để tính theo đơn giá bình quân 981.000 đồng/m3 lò xây.
VI. HỆ THỐNG ĐIỆN, NƯỚC CÁC LOẠI:
- Đơn giá tính theo giá dự toán của ngành điện, nước hoặc hóa đơn, chứng từ thanh toán của người sử dụng điện nước.
- Trường hợp không có dự toán, hóa đơn hoặc chứng từ thanh toán thì căn cứ vào khảo sát thực tế để tính (giá vật tư và nhân công tính bằng đơn giá của ngành điện, nước tại thời điểm tính giá).
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|