Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 Về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 40/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Ngày ban hành: 02-10-2013
- Ngày có hiệu lực: 12-10-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-02-2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1574 ngày (4 năm 3 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 02-02-2018
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2013/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 02 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ quy định về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 45/TTr-SXD ngày 09/9/2013 về việc phê duyệt bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum (bao gồm nhà ở hoặc nhà không có nguồn gốc là nhà ở nhưng được bố trí sử dụng trước ngày 05 tháng 7 năm 1994)
Trường hợp nhà ở hoặc nhà không có nguồn gốc nhà ở nhưng chưa được bố trí sử dụng sau ngày 05 tháng 7 năm 1994 áp dụng giá thuê như đối với nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan và đơn vị kinh doanh nhà tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá thuê nhà ở tương ứng với tỉ lệ tăng của tiền lương (trong trường hợp nhà nước có điều chỉnh tiền lương cơ bản)
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với đơn vị liên quan, hướng dẫn thu và quản lý, sử dụng số tiền thu được từ việc cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo nguyên tắc đảm bảo kinh phí cho công tác quản lý, duy tu, sửa chữa nhằm duy trì chất lượng quỹ nhà ở cho thuê có hiệu quả.
3. Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị Kon Tum:
a. Tổ chức ký kết hợp đồng theo giá cho thuê nhà ở đúng quy định tại mục II, Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 của Bộ Xây dựng; thực hiện miễn giảm tiền cho thuê nhà ở cho các đối tượng được quy định tại Điều 3, Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ.
b. Căn cứ vào thời gian đã sử dụng, mức độ hư hỏng, xuống cấp của nhà cho thuê, mức độ mà người thuê nhà đã đầu tư sửa chữa các hư hỏng của nhà được thuê để điều chỉnh giảm giá cho thuê nhà nhưng mức giảm tối đa không được vượt quá 30% số tiền thuê nhà phải trả theo giá quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Xây dựng, Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Kon tum và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 20/08/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ, ĐỊA CHỈ NHÀ | CẤP NHÀ | MỨC GIÁ ĐIỀU CHỈNH THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU MỚI: Đồng/m2/tháng | GHI CHÚ | |
TẦNG 1 | TẦNG 2 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG |
|
|
|
|
1 | Căn 36A | IV | 9.170 |
|
|
2 | Căn 36B+C | IV | 9.170 |
|
|
3 | Căn 36D | IV | 9.170 |
|
|
4 | Căn 36E | IV | 9.170 |
|
|
5 | Căn 44/12 | IV | 8.296 |
|
|
6 | Căn 44/14 | IV | 8.296 |
|
|
7 | Căn 44/22 | IV | 8.296 |
|
|
II | ĐƯỜNG NGUYỄN THƯỢNG HIỀN |
|
|
|
|
1 | Căn 162/9 | IV | 8.296 |
|
|
III | ĐƯỜNG NGÔ QUYỀN |
|
|
|
|
1 | Căn 120C | IV | 8.296 |
|
|
2 | Căn 120D | IV | 8.296 |
|
|
3 | Căn 120G | IV | 8.296 |
|
|
4 | Căn 120H | IV | 8.296 |
|
|
5 | Căn 120F | IV | 8.296 |
|
|
IV | ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN |
|
|
|
|
1 | Số 90 (căn 1) | IV | 9.170 |
|
|
2 | Số 90 (căn 2) | IV | 9.170 |
|
|
V | ĐƯỜNG KA PA KƠ LONG |
|
|
|
|
1 | Căn 51C | IV | 7.423 |
|
|
VI | KHU TẬP THỂ BỆNH VIÊN ĐA KHOA |
|
|
|
|
| (HẺM 224 BÀ TRIỆU, TP KONTUM) |
|
|
|
|
| NGÔI 1 (03 CĂN) |
|
|
|
|
1 | Căn 1 | IV | 8.296 |
|
|
2 | Căn 2 | IV | 8.296 |
|
|
3 | Căn 3 | IV | 8.296 |
|
|
| NGÔI 2 (10 CĂN) |
|
|
|
|
1 | Căn 4 | IV | 8.296 |
|
|
2 | Căn 5 | IV | 8.296 |
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
3 | Căn 6 | IV | 8.296 |
|
|
4 | Căn 7 | IV | 8.296 |
|
|
5 | Căn 8 | IV | 8.296 |
|
|
6 | Căn 9 | IV | 8.296 |
|
|
7 | Căn 10 | IV | 8.296 |
|
|
8 | Căn 11 | IV | 8.296 |
|
|
9 | Căn 12 | IV | 8.296 |
|
|
10 | Căn 13 | IV | 8.296 |
|
|
VII | KHU TẬP THỂ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT (HẺM 100, ĐÀO DUY TỪ, THÀNH PHỐ KON TUM) |
|
|
|
|
| NGÔI 1 (06 CĂN) |
|
|
|
|
1 | Căn 1 | IV | 7.423 |
|
|
2 | Căn 2 | IV | 7.423 |
|
|
3 | Căn 3 | IV | 7.423 |
|
|
4 | Căn 4 | IV | 7.423 |
|
|
5 | Căn 5 | IV | 7.423 |
|
|
6 | Căn 6 | IV | 7.423 |
|
|
| NGÔI 2 (02 CĂN) |
|
|
|
|
1 | Căn 7 | IV | 7.423 |
|
|
2 | Căn 8 | IV | 7.423 |
|
|
| NGÔI 3 (07 CĂN) |
|
|
|
|
1 | Căn 9 | IV | 7.423 |
|
|
2 | Căn 10 | IV | 7.423 |
|
|
3 | Căn 11 | IV | 7.423 |
|
|
4 | Căn 12 | IV | 7.423 |
|
|
5 | Căn 13 | IV | 7.423 |
|
|
6 | Căn 14 | IV | 7.423 |
|
|
7 | Căn 15 | IV | 7.423 |
|
|
| NGÔI 4 (06 CĂN) |
|
|
|
|
1 | Căn 16 | IV | 7.423 |
|
|
2 | Căn 17 | IV | 7.423 |
|
|
3 | Căn 18 | IV | 7.423 |
|
|
4 | Căn 19 | IV | 7.423 |
|
|
5 | Căn 20 | IV | 7.423 |
|
|
6 | Căn 21 | IV | 7.423 |
|
|
VIII | KHU TẬP THỂ ĐƯỜNG THI SÁCH |
|
|
|
|
| DÃY NHÀ 1 (09 CĂN) |
|
|
|
|
1 | Căn P2 | IV | 8.296 |
|
|
2 | Căn P3 | IV | 8.296 |
|
|
3 | Căn P4 | IV | 8.296 |
|
|
4 | Căn P5 | IV | 8.296 |
|
|
5 | Căn P6 | IV | 8.296 |
|
|
6 | Căn P7 | IV | 8.296 |
|
|
7 | Căn P8 | IV | 8.296 |
|
|
8 | Căn P9 | IV | 8.296 |
|
|
9 | Căn P10 | IV | 8.296 |
|
|
| DÃY NHÀ 2 (06 CĂN) |
|
|
|
|
1 | Căn P1 | IV | 8.296 |
|
|
2 | Căn P2 | IV | 8.296 |
|
|
3 | Căn P3 | IV | 8.296 |
|
|
4 | Căn P4 | IV | 8.296 |
|
|
5 | Căn P5 | IV | 8.296 |
|
|
6 | Căn P6 | IV | 8.296 |
|
|
IX | ĐƯỜNG ĐÀO DUY TỪ |
|
|
|
|
1 | Căn 92 | IV | 8.296 |
|
|
X | ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ |
|
|
|
|
1 | Căn 12 | III | 13.643 | 12.343 |
|
XI | ĐƯỜNG TRẦN PHÚ |
|
|
|
|
1 | Căn 76 | IV | 9.170 |
|
|
XII | KHU TẬP THỂ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÔNG TY CPXD 79 (HẺM ĐƯỜNG BÀ TRIỆU) |
|
|
|
|
| SỞ GTVT (03 CĂN) |
|
|
|
|
1 | Căn 1 | IV | 7.423 |
|
|
2 | Căn 2 | IV | 7.423 |
|
|
3 | Căn 3 | IV | 7.423 |
|
|
| CÔNG TY CPXD (02 CĂN) |
|
|
|
|
1 | Căn 1 | IV | 7.423 |
|
|
2 | Căn 2 | IV | 7.423 |
|
|
XIII | KHU TẬP THỂ CTY ĐIỆN LỰC KON TUM (ĐƯỜNG KƠPAKƠLƠNG) |
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| NGÔI 1 (04 CĂN) |
|
|
|
|
1 | Căn 1 | IV | 8.296 |
|
|
2 | Căn 2 | IV | 8.296 |
|
|
3 | Căn 3 | IV | 8.296 |
|
|
4 | Căn 4 | IV | 8.296 |
|
|
| NGÔI 2 (04 CĂN) |
|
|
|
|
1 | Căn 1 | IV | 8.296 |
|
|
2 | Căn 2 | IV | 8.296 |
|
|
3 | Căn 3 | IV | 8.296 |
|
|
4 | Căn 4 | IV | 8.296 |
|
|
| NGÔI 3 (02 CĂN) |
|
|
|
|
1 | Căn 1 | IV | 8.296 |
|
|
2 | Căn 2 | IV | 8.296 |
|
|
| NGÔI 4 (02 CĂN) |
|
|
|
|
1 | Căn 1 | IV | 8.296 |
|
|
2 | Căn 2 | IV | 8.296 |
|
|
XIV | ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO |
|
|
|
|
1 | Căn 206 | IV | 9.170 |
|
|