Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu văn bản: 04/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Ngày ban hành: 22-01-2018
- Ngày có hiệu lực: 02-02-2018
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 12-10-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1574 ngày (4 năm 3 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 12-10-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2018/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 22 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05 tháng 5 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Xây dựng tại Tờ trình số 69/TTr-SXD ngày 24 tháng 11 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và đơn vị quản lý vận hành nhà ở thuộc sở hữu nhà nước tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá cho thuê nhà ở tương ứng với tỉ lệ tăng của tiền lương (trong trường hợp Nhà nước có điều chỉnh tiền lương cơ bản).
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với đơn vị liên quan hướng dẫn thu và quản lý, sử dụng số tiền thu được từ việc cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định.
3. Công ty Cổ phần Môi trường đô thị Kon Tum (đơn vị quản lý vận hành nhà ở thuộc sở hữu nhà nước) tổ chức ký kết hợp đồng theo giá cho thuê nhà ở đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 02 năm 2018 và thay thế Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Công ty Cổ phần Môi trường đô thị Kon Tum và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Địa chỉ căn nhà | Cấp nhà | Giá thuê nhà | Ghi chú |
I | Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước được bố trí sử dụng trước ngày 05/7/1994 chưa được cải tạo, xây dựng lại | |||
Đường Lê Hồng Phong | ||||
01 | 36A | IV | 10.364 |
|
02 | 36B + C | IV | 10.364 |
|
03 | 36D | IV | 10.364 |
|
04 | 36E | IV | 10.364 |
|
05 | 44/12 | IV | 9.377 |
|
06 | 44/14 | IV | 9.377 |
|
07 | 44/22 | IV | 9.377 |
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền | ||||
08 | 162/9 | IV | 9.377 |
|
Đường Ngô Quyền | ||||
09 | 120C | IV | 9.377 |
|
10 | 120D | IV | 9.377 |
|
11 | 120G | IV | 9.377 |
|
12 | 120H | IV | 9.377 |
|
13 | 120F | IV | 9.377 |
|
Đường Lê Quý Đôn | ||||
14 | 90 (Căn 1) | IV | 10.364 |
|
15 | 90 (Căn 2) | IV | 10.364 |
|
Đường Ka Pa Kơ Lơng | ||||
16 | 51C | IV | 8.390 |
|
Đường Trần Phú | ||||
17 | 76 | IV | 10.364 |
|
Đường Trần Bình Trọng | ||||
18 | 01 | IV | 10.364 |
|
Đường Đào Duy Từ | ||||
19 | 92 | IV | 10.364 |
|
Khu tập thể Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hẻm 100 Đào Duy Từ | ||||
| Dãy 1 |
|
|
|
20 | Căn 1 | IV | 8.390 |
|
21 | Căn 2 | IV | 8.390 |
|
22 | Căn 3 | IV | 8.390 |
|
23 | Căn 4 | IV | 8.390 |
|
24 | Căn 5 | IV | 8.390 |
|
25 | Căn 6 | IV | 8.390 |
|
| Dãy 2 |
|
|
|
26 | Căn 7 | IV | 8.390 |
|
27 | Căn 8 | IV | 8.390 |
|
| Dãy 3 |
|
|
|
28 | Căn 9 | IV | 8.390 |
|
29 | Căn 10 | IV | 8.390 |
|
30 | Căn 11 | IV | 8.390 |
|
31 | Căn 12 | IV | 8.390 |
|
32 | Căn 13 | IV | 8.390 |
|
33 | Căn 14 | IV | 8.390 |
|
34 | Căn 15 | IV | 8.390 |
|
| Dãy 4 |
|
|
|
35 | Căn 16 | IV | 8.390 |
|
36 | Căn 17 | IV | 8.390 |
|
37 | Căn 18 | IV | 8.390 |
|
38 | Căn 19 | IV | 8.390 |
|
39 | Căn 20 | IV | 8.390 |
|
40 | Căn 21 | IV | 8.390 |
|
Khu tập thể Sở Giao thông vận tải, hẻm 135 đường Bà Triệu | ||||
41 | Căn 1 | IV | 8.390 |
|
42 | Căn 2 | IV | 8.390 |
|
43 | Căn 3 | IV | 8.390 |
|
44 | Căn 4 | IV | 8.390 |
|
45 | Căn 5 | IV | 8.390 |
|
Khu tập thể Điện lực, đường Ka Pa Kơ Lơng | ||||
| Dãy 1 |
|
|
|
46 | Căn 1 | IV | 10.364 |
|
47 | Căn 2 | IV | 10.364 |
|
48 | Căn 3 | IV | 10.364 |
|
49 | Căn 4 | IV | 10.364 |
|
50 | Căn 5 | IV | 10.364 |
|
51 | Căn 6 | IV | 10.364 |
|
52 | Căn 7 | IV | 10.364 |
|
53 | Căn 8 | IV | 10.364 |
|
| Dãy 2 |
|
|
|
54 | Căn 9 | IV | 10.364 |
|
55 | Căn 10 | IV | 10.364 |
|
56 | Căn 11 | IV | 10.364 |
|
57 | Căn 12 | IV | 10.364 |
|
II | Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước được bố trí sử dụng trước ngày 05/7/1994 đã được Nhà nước cải tạo, xây dựng lại; nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước được bố trí sử dụng từ ngày 5/7/1994 đến trước ngày 19/1/2007 | |||
Khu chung cư Lê Đình Chinh | ||||
01 | Phòng 3A | IV | 10.061 |
|
02 | Phòng 3B | IV | 10.061 |
|
| Dãy nhà A1 |
|
|
|
03 | Phòng 1 | IV | 10.061 |
|
04 | Phòng 2 | IV | 10.061 |
|
05 | Phòng 3 | IV | 10.061 |
|
06 | Phòng 4 | IV | 10.061 |
|
07 | Phòng 5 | IV | 10.061 |
|
08 | Phòng 6 | IV | 10.061 |
|
09 | Phòng 7 | IV | 10.061 |
|
10 | Phòng 8 | IV | 10.061 |
|
11 | Phòng 9 | IV | 10.061 |
|
| Dãy nhà A2 |
|
|
|
12 | Phòng 1 | IV | 10.061 |
|
13 | Phòng 2 | IV | 10.061 |
|
14 | Phòng 3 | IV | 10.061 |
|
15 | Phòng 4 | IV | 10.061 |
|
16 | Phòng 5 | IV | 10.061 |
|
17 | Phòng 6 | IV | 10.061 |
|
18 | Phòng 7 | IV | 10.061 |
|
19 | Phòng 8 | IV | 10.061 |
|
20 | Phòng 9 | IV | 10.061 |
|
21 | Phòng 10 | IV | 10.061 |
|
22 | Phòng 11 | IV | 10.061 |
|
23 | Phòng 12 | IV | 10.061 |
|
24 | Phòng 13 | IV | 10.061 |
|
25 | Phòng 14 | IV | 10.061 |
|