cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 22/08/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 39/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Ngày ban hành: 22-08-2013
  • Ngày có hiệu lực: 01-09-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-05-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 271 ngày ( 9 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 30-05-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-05-2014, Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 22/08/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 30/05/2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến hết ngày 31/12/2013”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2013/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 22 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chc Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, b sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị đnh s 198/2004/NĐ-CP;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1881/TTr-STC ngày 16 tháng 8 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:

1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.

2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./-

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 của y ban nhân dân tnh Lâm Đng)

STT

Khu vực, đoạn đường

Đơn giá đất năm 2013 (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh năm 2013

A

ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ

 

 

I

Thị trấn Mađaguôi

 

 

 

* Quốc lộ 20:

 

 

1

Quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh Đồng Nai đến Cầu Trắng

810

1,5

2

Quốc lộ 20 đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trung tâm văn hóa thể thao

1.320

1,5

3

Quốc lộ 20 đoạn từ Trung tâm văn hóa đến cống gần UBND thị trấn

1.750

1,5

4

Quốc lộ 20 đoạn từ cống UBND thị trấn đến cống trạm biến thế

1.320

1,5

5

Quốc lộ 20 đoạn từ cống trạm biến thế đến km 84

675

1,5

6

Quc lộ 20 từ km 84 đến ranh giới Hà Lâm

960

1,5

 

* Tỉnh lộ 721

 

 

7

Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba thị trấn Mađaguôi đến ngã ba đi trường cấp 2

1.620

1,5

8

Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba đi trường cấp 2 đến cầu 1

1.320

1,5

 

* Khu vực ch:

 

 

9

Mặt tin đường A1, A2

1.800

2,5

10

Đường số 1 đoạn giáp đường số 2 đến đường số 5

700

2,5

11

Đường số 2 đến giáp đường số 3

500

2,5

12

Đường số 2 đoạn từ đường số 3 đến đường số 5

500

2,5

13

Đường số 3, số 4

700

2,5

14

Đường số 5

500

2,5

 

* Đường nhánh Quc lộ, Tỉnh lộ

 

 

15

Đường từ Quốc lộ 20 đến cầu tổ DP 12

300

1,2

16

Đường từ Quc lộ 20 đến cu thôn 7 xã Mađaguôi

500

1,2

17

Đường vành đai phía đông TT Mađaguôi

300

1,2

18

Đưng vành đai phía tây TT Mađaguôi

300

1,2

19

Đường từ cống bà Núi đến giáp đường 721 đi Phú An

400

1,2

20

Đưng từ Ngân hàng NN đến giáp đường 721 đi Phú An (hẻm 15)

500

1,2

21

Đường khu vực Huyện ủy cũ

700

1,2

22

Đoạn giữa TTVHTT - Phòng Giáo dục và Đào tạo

700

1,2

23

Đường từ Quốc lộ 20 vào đến hết bệnh viện

800

1,2

24

Đường từ Quốc lộ 20 vào giáp đường vành đai phía đông (hẻm 22)

455

1,2

25

Đường từ Quốc lộ 20 đến Trung tâm chính trị

455

1,2

26

Đường từ QL 20 vào Hồ thủy lợi Đạliông

260

1,2

27

Đường từ Tỉnh lộ 721 đến Ngã ba trường cp 2

400

1,2

28

Đường từ Tỉnh lộ 721 đến giáp đường đi Phú An

400

1,2

29

Đường từ Tỉnh lộ 721 vào đến cầu Lợi

400

1,2

 

* Các đường khác

 

 

30

Đường từ sau chùa Khánh Hỷ đến giáp đường số 1 chợ Mađaguôi

210

1,2

31

Đường ngã ba giáp Bệnh viện đến giáp đường vành đai tổ DP 6

400

1,2

32

Đường đi nghĩa trang vào đến hết nghĩa trang Mađaguôi

300

1,2

33

Từ Ngã ba trường cấp 2 đến giáp đường vành đai tổ DP 6

300

1,2

34

Hội trường tổ DP 6 đến cầu ông Lợi và đường vành đai phía Tây

260

1,2

35

Đường rộng trên 2m tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ vào đến 150m

350

1,2

36

Đường rộng đến 2m tiếp giáp Quốc lộ, tnh lộ vào đến 150m

300

1,2

37

Đường rộng trên 2m tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150m

250

1,2

38

Đường rộng đến 2m tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150m

230

1,2

39

Các đoạn đường bê tông

200

1,2

II

Th trấn Đ M'ri

 

 

 

* QL 20

 

 

1

Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới xã Hà Lâm đến hết cây xăng s 16

800

1,3

2

Quc lộ 20 đoạn từ cây xăng s16 đến hết UBND TT Đ M'ri

1.500

1,3

3

Quốc lộ 20 đoạn từ UBND TT Đạ M'ri đến chân đèo Bảo Lộc

1.200

1,3

 

* Tnh l 713

 

 

4

Từ ngã ba B'sa đến giáp đường phía đông

1.500

1,3

5

Tnh lộ 713 từ đường phía đông đến cống số 1

600

1,3

6

Từ cống Số 1 đến cầu Số 1

270

1,3

 

* Đường nhánh tiếp giáp QL 20:

 

 

7

Đường vành đai phía Đông

520

1,2

8

Đường vào xã Đạ M’ri

270

1,2

9

Đường liên khu 4-5

270

1,2

10

Đường liên khu 5-7 thị trấn Đạ M'ri

270

1,2

11

Đường vào Suối lạnh thị trấn Đạ M'ri đến 200m

270

1,2

12

Đường lô 3 thị trấn Đạ M'ri

260

1,2

 

* Các đường khác:

 

 

13

Đường rộng trên 2m tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ vào đến 150m

350

1,2

14

Đường rộng đến 2m tiếp giáp Quc lộ, tỉnh lộ vào đến 150m

300

1,2

15

Đường rộng trên 2m tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150m

270

1,2

16

Đường rộng đến 2m tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150m

230

1,2

B

ĐẤT Ở TI KHU VC NÔNG THÔN

 

 

I

Xã Mađaguôi

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1

Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 đến hết Trường cấp 1

840

1,3

2

Tỉnh lộ 721 từ hết Trường cấp 1 đến Cầu 2

480

1,3

 

Khu vực 2

 

 

3

Tỉnh lộ 721 từ Cầu 2 đến giáp ranh xã Đạ Oai

130

1,2

4

Từ Tỉnh lộ 721 đi đến Đập thủy lợi

300

1,2

5

Từ ngã ba ĐT 721 đi Đạ Tồn đến hết nghĩa địa thôn 2

180

1,2

6

Đường nhựa thôn 5

100

1,2

7

Từ hết nghĩa địa thôn 2 đến giáp ranh Đạ Tồn

100

1,2

8

Từ cầu Thôn 7 đến kênh N1

200

1,2

9

Từ kênh N1 đến hết thôn 3

180

1,2

10

Từ Đập thủy lợi đến ngã ba đường thôn 6

200

1,2

11

Từ Đường thôn 6 đến Trường cấp 2

100

1,2

 

Khu vực 3

 

 

12

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

60

1,2

13

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

50

1,2

II

Đạ Oai

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1

Tỉnh lộ 721 từ giáp ranh xã Mađaguôi đến cây số 8

130

1,3

2

Tỉnh lộ 721 từ cây số 8 đến cây số 9

200

1,3

3

Từ cây s 9 đến cu Đạ Oai

250

1,3

4

Từ cu Đạ Oai đến giáp ranh Đạ Tẻh

200

1,3

 

Khu vực 2

 

 

5

Đường vào thôn 2 từ TL 721 vào đến cống nhà ông Phương

110

1,2

6

Đường thôn 2 (từ cống nhà ông Phương vào đến cầu treo thôn 2)

80

1,2

7

Đường thôn 1 từ tỉnh lộ 721 vào đến cu Đạ Sọ

100

1,2

8

Từ cầu ĐSọ vào đến đồi đá trắng

70

1,2

9

Đường từ Tỉnh lộ 721 đi Nam Cát Tiên-Tân Phú-Đng Nai

100

1,2

10

Đường vào khu Tái định cư cụm CN Đạ Oai

100

1,2

11

Đường từ tỉnh lộ 721 đi Phú An-Tân Phú-Đồng Nai

80

1,2

12

Đường Thôn 7 từ tỉnh lộ 721 vào đến ranh giới xã Đạ Tn

80

1,2

13

Đường Thôn 4 (đường bê tông)

80

1,2

14

Đường Bình Thạnh thôn 3 (đoạn bê tông)

80

1,2

15

Đường vào nhà ông Luyện (bê tông)

80

1,2

16

Đường xóm 12 hộ (bê tông)

80

1,2

 

Khu vc 3

 

 

17

Đường xe 3-4 bánh ra vào đuợc

60

1,2

18

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

50

1,2

III

Xã Đạ Tn

 

 

 

Khu vc 1

 

 

1

Đường khu dân cư Thôn 2 (đường nhựa)

100

1,2

2

Đường từ trường cấp I vào đến hết trạm y tế

85

1,2

 

Khu vực 2

 

 

3

Đường từ Trạm y tế đến nhà ông Minh

70

1,2

4

Đường khu dân cư Thôn 1 (đường nhựa)

70

1,2

5

Đường từ Cầu Treo đi Dốc Kiến (đường đất)

60

1,2

6

Đường từ Cầu Treo đi suối Đạ Tràng (đường đất)

50

1,2

 

Khu vực 3

 

 

7

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

45

1,2

8

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

35

1,2

IV

Xã Đm ri

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1

Từ cầu suối xã Đm ri đến hết trường cấp 1 và hết sân bóng

130

1,3

2

Từ sân bóng đến cầu thôn 2

110

1,3

3

Từ cầu Thôn 2 đến hết ngã ba đi Thôn 1

100

1,3

 

Khu vực 2

 

 

4

Từ ngã ba đi Thôn 1 đến cầu Thôn 1

90

1,2

5

Từ cầu thôn 1 đến giáp ranh xã Hà Lâm

80

1,2

6

Các đoạn đường nhựa còn lại

80

1,2

 

Khu vực 3

 

 

7

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

60

1,2

8

Đường xe 3-4 bánh không ra vào đưc

50

1,2

V

Xã Hà lâm

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1

Đoạn từ ranh giới TT Mađaguôi đến cầu Đắc Lơ

400

1,3

2

Đoạn từ cầu Đắc Lơ đến cầu Đại Quay

600

1,3

3

Đoạn từ cu Đại Quay đến đường vào UB xã cũ

500

1,3

4

Đoạn từ đường vào UB xã cũ đến giáp ranh TT Đạm ri

700

1,3

5

Đường Đông Anh vào đến 200m

400

1,2

 

Khu vc 2

 

 

6

Đường từ Quc lộ 20 đến cu Ba vì

375

1,2

7

Từ cầu Ba vì đến ngã 3 Đạm ri Phước Lộc

270

1,2

8

Từ ngã 3 Đạm ri Phước Lộc đến giáp ranh xã Đạm ri, xã Phước Lc

115

1,2

9

Đường vào UBND xã cũ đến ngã 3 đập tràn

130

1,2

10

Từ QL20 qua cụm công nghiệp Hà Lâm đến đường đi xã Phước Lộc

130

1,2

11

Quốc lộ 20 vào cầu treo thôn 1

115

1,2

12

Đường Văn Đức vào đến hết đường nhựa

115

1,2

 

Khu vực 3

 

 

13

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

85

1,2

14

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

60

1,2

VI

Xã Đm Ploa

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1

Từ cầu số 1 đến cầu số 2

160

1,2

2

Từ cu s 2 đến cu s3

130

1,2

3

Từ cầu số 3 đến đường đi đá bàn

165

1,2

 

Khu vực 2

 

 

4

Từ đường đi đá bàn đến giáp ranh xã Đoàn Kết

55

1,2

5

Đường Thôn 2

45

1,2

6

Đường Thôn 3

45

1,2

7

Đường Thôn 4

45

1,2

8

Đường Thôn 5

45

1,2

 

Khu vực 3

 

 

9

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

40

1,2

10

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

35

1,2

VII

Xã Đoàn Kết

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1

Đoạn từ cu s 4 đến cu s 5

130

1,2

2

Đoạn từ cầu số 5 đến đỉnh dốc Ông Kia

70

1,2

3

Đoạn từ đỉnh dốc Ông Kia đến cầu số 6

180

1,2

4

Đoạn từ cu s 6 đến giáp Tánh Linh

110

1,2

5

Đoạn cu treo đến giáp Tỉnh lộ

70

1,2

 

Khu vực 2

 

 

6

Đường vào Thôn 2

45

1,2

7

Đường Thôn 3 đi Đá Bàn

45

1,2

8

Đường Thôn 3 đi Thôn 2

45

1,2

9

Đường đi nghĩa trang Thôn 1

45

1,2

 

Khu vc 3

 

 

10

Đường Thôn 1 đi Thôn 2

40

1,2

11

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

40

1,2

12

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

35

1,2

VIII

Xã Phước Lộc

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1

Từ ranh giới Hà Lâm đến giáp Cống Hộp

60

1,2

2

Từ Cống Hộp đến giáp suối nghĩa địa

70

1,2

 

Khu vực 2

 

 

3

Từ suối nghĩa địa đến hết thôn Suối Heo

50

1,2

4

Đường nội bộ khu trung tâm cụm xã

50

1,2

 

Khu vực 3

 

 

5

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

40

1,2

6

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

35

1,2

 

 

 

 

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đt trng cây hàng năm, đt trồng cây lâu năm, đt nuôi trng thủy sản: Được xác định theo 3 khu vực và 3 vị trí như sau:

- Khu vực I: Thị trn Mađaguôi, thị trn Đm ri.

- Khu vực II: Các xã Mađaguôi, Đạ Oai, Đạ Tồn, Đạm ri, Hà Lâm.

- Khu vực III: Các xã Đạm Ploa, Đoàn Kết, Phước Lộc.

- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m.

- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000m.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất).

I) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

Đvt: 1.000 đ/m2

Số TT

Khu vực

Đơn giá , Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

V trí 1

Hệ s điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 2

Hệ s điu chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 3

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

1

Khu vực I

19

1,2

15

1,2

10

1,2

2

Khu vực II

15

1,2

12

1,2

8

1,2

3

Khu vực III

10

1,2

8

1,2

5

1,2

II) Đất trồng cây lâu năm:

Đvt: 1.000 đ/m2

STT

Khu vực

Đơn giá , Hệ s điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 1

H s điu chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 2

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 3

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

1

Khu vc I

15

1,2

12

1,2

8

1,2

2

Khu vực II

12

1,2

10

1,2

6

1,2

3

Khu vực III

8

1,2

6

1,2

4

1,2

III) Đất rừng sản xuất:

Đvt: 1.000 đ/m2

STT

Khu vực, vị trí

Đơn giá 2013

Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)

1

Vị trí 1

11

1,0

2

Vị trí 2

9

1,0

3

Vị trí 3

6

1,0