Quyết định số 1206/2013/QĐ-UBND ngày 02/08/2013 Về biểu giá tính Thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1206/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Ngày ban hành: 02-08-2013
- Ngày có hiệu lực: 12-08-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 28-12-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-10-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1530 ngày (4 năm 2 tháng 10 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 20-10-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1206/2013/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 02 tháng 8 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VÀ SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số: 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 114/TTr-STC ngày 28/6/2013; Báo cáo thẩm định số: 266/BC-STP ngày 25/6/2013 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu giá tính Thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Đối tượng áp dụng:
1. Các huyện, thị xã trong tỉnh Bắc Kạn được chia thành 02 khu vực như sau:
- Khu vực I: Gồm các huyện Chợ Mới, Bạch Thông, thị xã Bắc Kạn.
- Khu vực II: Gồm các huyện Pác Nặm, Ngân Sơn, Chợ Đồn, Ba Bể, Na Rì.
2. Giá tính Thuế tài nguyên quy định trong Quyết định này được áp dụng cho các trường hợp được quy định tại Điều 6 của Thông tư số: 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số: 20/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành biểu giá tính Thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và Quyết định số: 124/2012/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc sửa đổi Quyết định số: 20/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các Sở, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phần I
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1206/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh)
TT | Tên tài nguyên, khoáng sản | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Vàng | Chỉ | 2.550.000 |
|
2 | Bạc | Kg | 16.000.000 |
|
3 | Quặng chì, kẽm | Tấn |
|
|
| - Quặng chì, kẽm< 10% | Tấn | 800.000 |
|
| - Quặng chì, kẽm> 10% | Tấn | 900.000 |
|
4 | Quặng sắt | Tấn | 750.000 |
|
5 | Quặng đồng |
|
|
|
| Hàm lượng <2% | Tấn | 100.000 |
|
| Hàm lượng >2% | Tấn | 200.000 |
|
6 | Quặng Phốt-pho-rit | Tấn | 300.000 |
|
7 | Khoáng sản không kim loại dùng trong SXCN |
|
|
|
| - Quặng Baritte | Tấn | 350.000 |
|
| - Đá vôi trắng Cacbonat Canxi | m3 | 75.000 |
|
| - Thạch anh | m3 | 200.000 |
|
8 | Đá xây dựng |
|
|
|
| - Đá hộc | m3 | 100.000 |
|
| - Đá xô bồ | m3 | 70.000 |
|
| - Đá răm cấp phối | m3 | 100.000 |
|
| - Đá (0,5x1) và (1x2) | m3 | 150.000 |
|
| - Đá (2x4) | m3 | 140.000 |
|
| - Đá (4x6) | m3 | 100.000 |
|
9 | Đất |
|
|
|
| - Đất làm gạch | m3 | 10.000 |
|
| - Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 8.000 |
|
| - Đất sét làm vật liệu xây dựng | m3 | 15.000 |
|
10 | Sỏi |
|
|
|
| - Sỏi (1x2) và (2x4) | m3 | 100.000 |
|
| - Sỏi (4x6) | m3 | 80.000 |
|
11 | Cát |
|
|
|
| - Cát xây dựng (cát bê tông, cát xây, cát xoa) | m3 | 120.000 |
|
| - Cát sỏi tự nhiên (cấp phối sông, suối) | m3 | 60.000 |
|
12 | Nước thiên nhiên |
|
|
|
| - Sử dụng nước mặt | m3 | 1.500 |
|
| - Sử dụng nước ngầm dưới đất | m3 | 2.000 |
|
Ghi chú: Loại Tài nguyên chưa quy định tại phần I này thì xác định giá tính Thuế tài nguyên theo Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009 và các văn bản hướng dẫn thi hành
Phần II
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1206/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh)
STT | Tên tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế khu vực 1 (đồng) | Giá tính thuế khu vực II (đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Đối với sản phẩm rừng là gỗ tròn |
|
|
|
|
1 | Gỗ nhóm I | m3 | 18.000.000 | 15.000.000 |
|
2 | Gỗ nhóm II | m3 | 10.000.000 | 8.000.000 |
|
| - Riêng: + Đinh | m3 | 12.000.000 | 10.000.000 |
|
| + Nghiến | m3 | 10.000.000 | 9.000.000 |
|
| Bìa bắp | Ste | 600.000 | 500.000 |
|
3 | Gỗ nhóm III | m3 | 7.000.000 | 6.000.000 |
|
| - Riêng: Dổi, Chò Chỉ | m3 | 10.000.000 | 8.000.000 |
|
| Bìa bắp | Ste | 400.000 | 300.000 |
|
4 | Gỗ nhóm IV | m3 | 6.000.000 | 5.000.000 |
|
| Riêng: - Thông, Sa Mộc | m3 | 2.000.000 | 1.500.000 |
|
| - Mỡ | m3 | 1.200.000 | 1.000.000 |
|
5 | Gỗ nhóm V, VI | m3 | 6.000.000 | 4.000.000 |
|
| - Riêng: Phay, Muồng cánh dán | m3 | 5.000.000 | 4.000.000 |
|
| Bìa bắp | Ste | 250.000 | 250.000 |
|
6 | Gỗ nhóm VII, VIII | m3 | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
| - Riêng: Bồ Đề | m3 | 1.000.000 | 700.000 |
|
II | Đối với sản phẩm rừng tự nhiên khác |
|
|
|
|
1 | Hạt Xa Nhân khô | Kg | 100.000 | 80.000 |
|
2 | Rễ Gù hương | Kg | 1.000 | 800 |
|
3 | Song sợi dài D ≥ 2cm | Kg | 5.000 | 4.500 |
|
4 | Hèo dài ≥ 2,3 m, D ≥ 2cm | Đoạn | 4.000 | 3.500 |
|
5 | Nấm Hương khô | Kg | 350.000 | 300.000 |
|
6 | Măng Nứa tươi | Kg | 10.000 | 8.000 |
|
7 | Măng Vầu tươi | Kg | 12.000 | 10.000 |
|
8 | Măng khô | Kg | 120.000 | 100.000 |
|
9 | Vầu cây | Cây |
|
|
|
| - Loại 1: Dài ≥ 6 m | Cây | 8000 | 6.000 |
|
| - Loại 2: Dài < 6 m | Cây | 6.000 | 4.000 |
|
10 | Vầu và Nứa nguyên liệu giấy | Tấn | 400.000 | 300.000 |
|
11 | Nứa nguyên liệu giấy (bổ) | Tấn | 400.000 | 300.000 |
|
12 | Nứa ngộ (Nứa cây) | Cây |
|
|
|
| - D>7 cm | Cây | 8.000 | 6.000 |
|
| - D ≤ 7cm | Cây | 6.000 | 4.000 |
|
13 | Nứa dèo, Nứa tép | Cây | 800 | 600 |
|
14 | Nứa trẻ tăm mành | Tấn | 500.000 | 400.000 |
|
15 | Củi bổ | Ste | 250.000 | 200.000 |
|
16 | Củi cành | Ste | 180.000 | 150.000 |
|
17 | Dược liệu khác (Lạc khem, Tèng tầng, củ Khúc khắc…) | Kg | 6.000 | 5.000 |
|
Ghi chú:
- Sản lượng tính Thuế đối với gỗ thành khí được xác định (quy tròn) bằng khối lượng thực tế x 1,6. Đối với gỗ cành ngọn, phụ phẩm nếu còn nguyên trạng (gỗ tròn chưa xẻ) thì căn cứ lý lịch gỗ để áp dụng theo quy định.
- Loại tài nguyên chưa quy định tại phần II này thì xác định giá tính Thuế tài nguyên theo Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009 và các văn bản hướng dẫn thi hành.