Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 30/07/2013 Bổ sung phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 30/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Ngày ban hành: 30-07-2013
- Ngày có hiệu lực: 09-08-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 30-08-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 30-08-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 30-08-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 4: 10-07-2017
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 5: 01-08-2017
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2029 ngày (5 năm 6 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2013/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết của HĐND tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 7, số 57/2013/NQ-HĐND ngày 13/7/2013 về việc quy định bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản 1512/STC-NS ngày 30/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho đơn vị thu đối với một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh (theo phụ lục số 01 kèm theo Quyết định)
2. Điều chỉnh mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại đơn vị thu đối với Phí chợ thị xã Hồng Lĩnh; tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại đơn vị thu đối với khoản thu phí trông giữ xe máy tại chợ thị xã Hồng Lĩnh; Quy định lệ phí cấp phép xả nước thải vào nguồn nước (theo phụ lục số 02 kèm theo Quyết định)
3. Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu thuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn do Cục Thuế quản lý:
a) Thuế tài nguyên ngân sách tỉnh hưởng 100%;
b) Phí bảo vệ môi trường ngân sách tỉnh hưởng 100%.
Điều 2. Bãi bỏ Phí đậu xe, trả khách, giao hàng và Phí đậu bến lấy khách quy định tại Phụ lục số 1, Quyết định 171 QĐ/UB-TM1 ngày 04/02/2004 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu một số loại phí, học phí, tiền xây dựng trường học.
Điều 3. Các quy định tại Điều 1 thay thế:
1. Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bổ sung, điều chỉnh phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh.
2. Mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại đơn vị thu phí chợ tại chợ thị xã Hồng Lĩnh được quy định tại Mục II, Điểm 5, Điều 1 Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung, sửa đổi một số loại phí, lệ phí, học phí; giá thu một phần viện phí Phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã, phường, thị trấn và chính sách huy động, sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân trên địa bàn tỉnh.
3. Tỷ lệ phần trăm (%) để lại đơn vị thu đối với phí trông giữ xe máy chợ tại Chợ Thị xã Hồng Lĩnh được áp dụng tại Điểm 1, Điều 1, Quyết định số 42/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bổ sung một số loại phí, lệ phí; tỷ lệ điều tiết ngân sách trên địa bàn tỉnh.
4. Điểm 17, Điều 1, Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho đơn vị thu một số loại phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
PHÍ VỆ SINH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh)
TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | |||
Thành phố Hà Tĩnh | Thị xã Hồng Lĩnh | Các thị trấn và Khu du lịch Xuân Thành | Thị trấn Vũ Quang và các xã khác | |||
I | Hộ gia đình (nơi có tổ chức thu gom) |
|
|
|
|
|
1 | Không kinh doanh: |
|
|
|
|
|
| - Hộ thuộc phường, thị trấn | đ/hộ/tháng | 20.000 | 15.000 | 12.000 |
|
| - Hộ thuộc xã ngoại thành, ngoại thị | đ/hộ/tháng | 15.000 | 12.000 |
| 10.000 |
2 | Có sản xuất kinh doanh, buôn bán nhỏ |
|
|
|
|
|
| - Có khối lượng rác < 1 m3/tháng | đ/hộ/tháng | 50.000 | 40.000 | 30.000 | 25.000 |
| - Có khối lượng rác > 1 m3/tháng | đ/m3 | 100.000 | 90.000 | 65.000 | 55.000 |
3 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ | đ/phòng | 10.000 | 8.000 | 7.000 | 6.000 |
4 | Kinh doanh ăn uống | đ/m3 | 120.000 | 90.000 | 70.000 | 60.000 |
II | Cơ quan, đơn vị, hành chính sự nghiệp, văn phòng |
|
|
|
|
|
1 | Các trường: Tiểu học, trung học cơ sở, mẫu giáo, mầm non | đ/đvị/tháng | 80.000 | 70.000 | 60.000 | 50.000 |
2 | Trường trung học phổ thông | đ/đvị/tháng | 90.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 |
3 | Trường đại học, cao đẳng, THCN, dạy nghề | đ/đvị/tháng | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
4 | Cơ quan hành chính sự nghiệp, văn phòng doanh nghiệp, trụ sở HTX (không sử dụng để kinh doanh) | đ/đvị/tháng |
|
|
|
|
| - Có số người < 40 người |
| 90.000 | 80.000 | 75.000 | 70.000 |
| - Có số người từ 40 người trở lên |
| 100.000 | 90.000 | 85.000 | 75.000 |
5 | Bệnh viện (không kể chất thải y tế nguy hại) | đ/m3 | 110.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 |
6 | Trạm y tế (không kể chất thải y tế nguy hại) | đ/đvị/tháng | 60.000 | 50.000 | 40.000 | 25.000 |
7 | - Rác thải tại các chợ (thu qua BQL chợ) | đ/m3 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | 60.000 |
- Phí thu gom rác thải đối với các hộ KD trong đình chợ | đ/đvị/tháng | 40.000 | 30.000 | 25.000 | 20.000 | |
- Phí thu gom rác thải đối với các hộ KD ngoài đình chợ | đ/đvị/tháng | 25.000 | 20.000 | 15.000 | 12.000 | |
III | Các cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở sản xuất kinh doanh, bến xe | đ/m3 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | 60.000 |
2 | Nhà hàng, khách sạn | đ/m3 | 120.000 | 100.000 | 90.000 | 60.000 |
3 | Phòng khám đa khoa (không kể chất thải y tế nguy hại) | đ/đvị/tháng | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 |
4 | Rác thải các công trình xây dựng, cơ sở sản xuất nhôm kính, dày da, nệm mút; sửa chữa điện máy, ô tô; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm… (không kể chất thải y tế nguy hại) | đ/m3 | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 |
PHỤ LỤC SỐ 02
PHÍ CHỢ, PHÍ TRÔNG GIỮ XE MÁY TẠI CHỢ THỊ XÃ HỒNG LĨNH; LỆ PHÍ CẤP PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC VÀ TỈ LỆ TRÍCH ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ THU PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh)
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ trích để lại đơn vị thu (%) |
I | Phí chợ |
|
|
|
1 | Điểm kinh doanh trong đình chợ |
|
|
|
- | Hộ kinh doanh thường xuyên | đ/m2/tháng | 20.000 | 70% |
- | Hộ kinh doanh không thường xuyên | đ/lượt | 3.000 | |
2 | Điểm kinh doanh Ngoài đình chợ |
|
|
|
- | Hộ kinh doanh thường xuyên | đ/m2/tháng | 10.000 | 70% |
- | Hộ kinh doanh không thường xuyên | đ/lượt | 2.000 | |
II | Phí trông giữ xe máy tại chợ | đ/lượt | 2.000 | 70% |
III | Lệ phí cấp phép xả thải vào nguồn nước |
|
|
|
1 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | đ/giấy phép | 80.000 | 30% |
2 | Trường hợp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép | đ/giấy phép | 40.000 |