Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 22/07/2013 Bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 45/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Ngày ban hành: 22-07-2013
- Ngày có hiệu lực: 01-08-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-05-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 302 ngày (0 năm 10 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 30-05-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2013/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 22 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 29/2012/TT-LĐTBXH ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức có thuê mướn lao động;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1188/TTr-SXD ngày 12 tháng 7 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 138/2009/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố tập đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Ninh Thuận và văn bản số 2187/UBND-QHXD ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc điều chỉnh đơn giá công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ
THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Đơn giá tổng hợp vùng III (chưa có VAT) | Đơn giá tổng hợp vùng IV (chưa có VAT) |
1 | MT1.01.00 | Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công. Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | 1km | 679.098 | 624.372 |
2 | MT1.02.00 | Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | 10.000m² | 848.873 | 780.465 |
3 | MT1.03.00 | Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | 1km | 441.414 | 405.842 |
4 | MT1.04.00 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | 1km | 407.459 | 374.623 |
5 | MT1.05.00 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | 1km | 594.211 | 546.325 |
6 | MT1.06.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết các tập trung lên xe ôtô bằng thủ công. Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 | 1 tấn rác | 273.731 | 251.736 |
7 | MT1.07.00 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 | 1 tấn rác | 175.970 | 161.830 |
8 | MT2.02.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 | 1 tấn rác | 246.521 | 239.461 |
9 | MT2.02.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/8 | 1 tấn rác | 253.230 | 246.735 |
10 | MT2.02.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/9 | 1 tấn rác | 224.098 | 218.314 |
11 | MT3.01.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lắp rác với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi từ 200 tấn/ngày đến 500 tấn/ngày Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 | 1 tấn rác | 67.075 | 64.882 |
12 | MT5.02.00 | Công tác tưới nước rửa đường Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 | m³ | 37.308 | 36.281 |
13 | MT5.02.00 | Công tác tưới nước rửa đường Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/8 | m³ | 38.908 | 37.936 |
14 | MT5.03.00 | Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường | 100m³ | 175.970 | 161.830 |
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ
HẠNG MỤC: CÔNG TÁC THU GOM VẬN CHUYỂN XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN
Đơn vị tính: đồng
STT | Tên vật tư | ĐVT | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Vôi cục | tấn | 0,00026 | 2.000.000 | 520 |
2 | Đất san lấp | m³³ | 0,15000 | 22.727 | 3.409 |
3 | Hoá chất diệt ruồi | lít | 0,00041 | 1.775.000 | 728 |
4 | EM thứ cấp | lít | 0,40000 | 15.200 | 6.080 |
5 | Bokashi | kg | 0,35000 | 50.000 | 17.500 |
| Tổng cộng |
|
|
| 28.237 |
(Bằng chữ: Hai mươi tám ngàn, hai trăm ba mươi bảy đồng)
BẢNG GIÁ MÁY THI CÔNG
THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên máy móc, thiết bị | Đơn vị | Đơn giá vùng III (đồng) | Đơn giá vùng IV (đồng) |
1 | Xe ép rác trọng tải 4T | ca | 1.788.185 | 1.769.714 |
2 | Xe ép rác trọng tải 7T | ca | 2.106.190 | 2.087.720 |
3 | Xe ép rác trọng tải 10T | ca | 2.535.402 | 2.512.381 |
4 | Máy ủi 160cv | ca | 3.316.835 | 3.280.027 |
5 | Ôtô tưới nước 5m³ | ca | 1.206.516 | 1.184.766 |
6 | Ôtô tưới nước 6m³ | ca | 1.307.146 | 1.285.396 |
7 | Ôtô tưới nước 7m³ | ca | 1.402.523 | 1.379.502 |
8 | Máy bơm nước 6cv | ca | 322.738 | 304.602 |
Bảng I
BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN
* Lương tối thiểu chung = 1.050.000 đồng/tháng theo Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
* Mức lương tối thiểu vùng III - mức 1.800.000 đồng/tháng; vùng IV - mức 1.650.000 đồng/tháng; (Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ).
* Bậc thợ: theo quy định tại định mức dự toán văn bản số 2272/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng.
* Knc: hệ số mức lương theo quy định tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.
* Phụ cấp lưu động theo quy định tại Thông tư số 25/2005/TT-BLĐTBXD ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
* Mức phụ cấp khu vực theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc.
* Một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, Tết, phép, …), chi phí khoán trực tiếp cho người lao động theo quy định tại Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng).
STT | Chức danh | Bậc thợ | Hệ số bậc lương (Knc) | Phụ cấp lưu động mức 0,2 (LTTC) | Phụ cấp khu vực mức 0,1 (LTTC) | Vùng III | |||
Lương cơ bản LCB (đồng) | Lương phụ (nghỉ lễ, Tết…) 12% (LCB) | Lương khoản trực tiếp 4% (LCB) | Lương ngày công (đồng) | ||||||
| Công nhân công trình đô thị - Nhóm II |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Quét rác đường phố | 4.0/7 | 2,71 | 8.077 |
| 187.615 | 22.514 | 7.505 | 225.711 |
4.5/7 | 2,95 | 8.077 |
| 204.231 | 24.508 | 8.169 | 244.985 | ||
2 | Công nhân tưới nước | 4.0/7 | 2,71 | 8.077 |
| 187.615 | 22.514 | 7.505 | 225.711 |
3 | Thu gom, vận chuyển rác | 4.0/7 | 2,71 | 8.077 |
| 187.615 | 22.514 | 7.505 | 225.711 |
4.5/7 | 2,95 | 8.077 |
| 204.231 | 24.508 | 8.169 | 244.985 | ||
5.0/7 | 3,19 | 8.077 |
| 220.846 | 26.502 | 8.834 | 264.258 | ||
| Công nhân công trình đô thị - Nhóm III |
|
|
|
|
|
| ||
4 | Xử lý rác thải sinh hoạt, rác y tế chế biến sản phẩm từ rác thải | 4.0/7 | 2,92 | 8.077 | 4.038 | 202.154 | 24.258 | 8.086 | 246.614 |
4.5/7 | 3,19 | 8.077 | 4.038 | 220.846 | 26.502 | 8.834 | 268.297 | ||
5.0/7 | 3,45 | 8.077 | 4.038 | 238.846 | 28.662 | 9.554 | 289.177 | ||
| Công nhân lái xe từ 3,5T đến < 7,5T |
|
|
|
|
|
| ||
5 | Công nhân lái xe | 2,0/4 | 2,76 | 8.077 |
| 191.077 | 22.929 | 7.643 | 229.726 |
3,0/4 | 3,25 | 8.077 |
| 225.000 | 27.000 | 9.000 | 269.077 | ||
4,0/4 | 3,82 | 8.077 |
| 264.462 | 31.735 | 10.578 | 314.852 | ||
| Công nhân lái xe từ 7,5T đến < 16,5T |
|
|
|
|
|
| ||
6 | Công nhân lái xe | 2,0/4 | 2,94 | 8.077 |
| 203.538 | 24.425 | 8.142 | 244.182 |
3,0/4 | 3,44 | 8.077 |
| 238.154 | 28.578 | 9.526 | 284.335 | ||
7 | Công nhân điều khiển máy | 3,0/7 | 2,31 | 8.077 |
| 159.923 | 19.191 | 6.397 | 193.588 |
4,0/7 | 2,71 | 8.077 |
| 187.615 | 22.514 | 7.505 | 225.711 | ||
5,0/7 | 3,19 | 8.077 |
| 220.846 | 26.502 | 8.834 | 264.258 | ||
6,0/7 | 3,74 | 8.077 |
| 258.923 | 31.071 | 10.357 | 308.428 | ||
7,0/7 | 4,4 | 8.077 |
| 304.615 | 36.554 | 12.185 | 361.431 |
Bảng II
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ
TỈNH NINH THUẬN VÙNG III
STT | Loại máy và thiết bị | Số ca/ năm | Định mức khấu hao, s.c,c.p khác/năm | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca | Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy | Giá tính khấu hao | Chi phí khấu hao | Chi phí sửa chữa | Chi phí NL, NL (Cnl) | Chi phí tiền lương vùng III | Chi phí khác | Giá ca máy vùng III (CCM³) (đồng) | ||
KH | SC | CPK | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Xe ép rác - Trọng tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 tấn | 280 | 17 | 9 | 6 | 40,5 | 1x2/4 loại (3,5-7,5) T | 638.800.000 | 368.451 | 205.329 | 847.794 | 229.726 | 136.886 | 1.788.185 |
| 7 tấn | 280 | 17 | 8,5 | 6 | 51,3 | 1x2/4 loại (3,5-7,5) T | 733.200.000 | 422.899 | 222.579 | 1.073.872 | 229.726 | 157.114 | 2.106.190 |
| 10 tấn | 280 | 17 | 8,5 | 6 | 64,8 | 1x3/4 loại (7,5-16,5) T | 817.250.000 | 471.378 | 248.094 | 1.356.470 | 284.335 | 175.125 | 2.535.402 |
2 | Máy ủi 160cv | 250 | 17 | 5,76 | 5 | 67,2 | 1x3/7+1x5/7 | 1.349.200.000 | 871.583 | 310.856 | 1.406.710 | 457.846 | 269.840 | 3.316.835 |
3 | Ôtô tưới nước 6m³ | 220 | 14 | 4,35 | 6 | 24 | 1x3/4 loại (3,5-7,5) T | 498.300.000 | 301.245 | 98.528 | 502.396 | 269.077 | 135.900 | 1.307.146 |
4 | Máy bơm nước 6cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 3,24 | 1x4/7 | 14.700.000 | 18.620 | 5.684 | 67.823 | 225.711 | 4.900 | 322.738 |
5 | Ôtô tưới nước 5m³ | 220 | 14 | 4,35 | 6 | 22,5 | 1x3/4 loại (3,5-7,5) T | 433.900.000 | 262.312 | 85.794 | 470.997 | 269.077 | 118.336 | 1.206.516 |
6 | Ôtô tưới nước 7m³ | 200 | 13 | 4,12 | 3 | 25,5 | 1x3/4 loại (7,5-16,5) T | 600.300.000 | 370.685 | 123.662 | 533.796 | 284.335 | 90.045 | 1.402.523 |
Giá nhiên liệu chưa bao gồm thuế VAT:
- Diezel: 19.936.36 đồng/lít
Bảng II
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ
TỈNH NINH THUẬN VÙNG IV
STT | Loại máy và thiết bị | Số ca/ năm | Định mức khấu hao, s.c,c.p khác/năm | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca | Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy | Giá tính khấu hao | Chi phí khấu hao | Chi phí sửa chữa | Chi phí NL, NL (Cnl) | Chi phí tiền lương vùng IV | Chi phí khác | Giá ca máy vùng IV (CCM³) (đồng) | ||
KH | SC | CPK | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Xe ép rác - Trọng tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 tấn | 280 | 17 | 9 | 6 | 40,5 | 1x2/4 loại (3,5-7,5) T | 638.800.000 | 368.451 | 205.329 | 847.794 | 211.255 | 136.886 | 1.769.714 |
| 7 tấn | 280 | 17 | 8,5 | 6 | 51,3 | 1x2/4 loại (3,5-7,5) T | 733.200.000 | 422.899 | 222.579 | 1.073.872 | 211.255 | 157.114 | 2.087.720 |
| 10 tấn | 280 | 17 | 8,5 | 6 | 64,8 | 1x3/4 loại (7,5-16,5) T | 817.250.000 | 471.378 | 248.094 | 1.356.470 | 261.314 | 175.125 | 2.512.381 |
2 | Máy ủi 160cv | 250 | 17 | 5,76 | 5 | 67,2 | 1x3/7+1x5/7 | 1.349.200.000 | 871.583 | 310.856 | 1.406.710 | 421.038 | 269.840 | 3.280.027 |
3 | Ôtô tưới nước 6m³ | 220 | 14 | 4,35 | 6 | 24 | 1x3/4 loại (3,5-7,5) T | 498.300.000 | 301.245 | 98.528 | 502.396 | 247.327 | 135.900 | 1.285.396 |
4 | Máy bơm nước 6cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 3,24 | 1x4/7 | 14.700.000 | 18.620 | 5.684 | 67.823 | 207.575 | 4.900 | 304.602 |
5 | Ôtô tưới nước 5m³ | 220 | 14 | 4,35 | 6 | 22,5 | 1x3/4 loại (3,5-7,5) T | 433.900.000 | 262.312 | 85.794 | 470.997 | 247.327 | 118.336 | 1.184.766 |
6 | Ôtô tưới nước 7m³ | 200 | 13 | 4,12 | 3 | 25,5 | 1x3/4 loại (7,5-16,5) T | 600.300.000 | 370.685 | 123.662 | 533.796 | 261.314 | 90.045 | 1.379.502 |
Giá nhiên liệu chưa bao gồm thuế VAT:
- Diezel: 19.936.36 đồng/lít
Bảng III
DỰ TOÁN XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ CÔNG TRÌNH
HẠNG MỤC: CÔNG TÁC THU GOM VẬN CHUYỂN XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN VÙNG III
Đơn vị tính: đồng
STT | Mã hiệu đơn giá | Thành phần | Đơn vị tính | Số lượng | Hệ số đô thị loại III | Thành phần chi phí | Thành tiền | ||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | MT1.01.00 | Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 2 | 0,8 | - | 244.985 | - | - | 391.976 | - |
2 | MT1.02.00 | Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 2,5 | 0,8 | - | 244.985 | - | - | 489.970 | - |
3 | MT1.03.00 | Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 1,3 | 0,8 | - | 244.985 | - | - | 254.784 | - |
4 | MT1.04.00 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 1,2 | 0,8 | - | 244.985 | - | - | 235.186 | - |
5 | MT1.05.00 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 1,75 | 0,8 | - | 244.985 | - | - | 342.979 | - |
6 | MT1.06.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết các tập trung lên xe ô tô bằng thủ công Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 0,7 |
| - | 225.711 | - | - | 157.998 | - |
7 | MT1.07.00 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 0,45 |
| - | 225.711 | - | - | 101.570 | - |
8 | MT2.02.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km |
|
| - | - |
| - | - | - | - |
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 (xe 4 tấn) | công | 0,245 | 1,11 | - | 225.711 | - | - | 61.382 | - | ||
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 (xe 7 tấn) | công | 0,227 | 1,11 |
| 225.711 | - | - | 56.872 | - | ||
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 (xe 10 tấn) | công | 0,2 | 1,11 |
| 225.711 | - | - | 50.108 | - | ||
Xe ép rác (loại 4 tấn) | tấn rác | 0,084 | 1,11 | - | - | 1.788.185 | - | - | 166.730 | ||
Xe ép rác (loại 7 tấn) | tấn rác | 0,0758 | 1,11 | - | - | 2.106.190 | - | - | 177.211 | ||
Xe ép rác (loại 10 tấn) | tấn rác | 0,0558 | 1,11 | - | - | 2.535.402 | - | - | 157.038 | ||
9 | MT3.01.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi từ 200 tấn/ngày đến 500 tấn/ngày Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 0,06 | - |
| 246.614 | - | - | 14,797 | - |
|
| Vôi cục | tấn | 0,00026 | - | 2.000.000 |
| - | 520 | - | - |
|
| Đất chôn lấp | m³ | 0,15000 | - | 22.727 |
| - | 3.409 | - | - |
|
| Hoá chất diệt ruồi | lít | 0,00041 | - | 1.775.000 |
| - | 728 | - | - |
|
| EM thứ cấp | lít | 0,40000 | - | 15.200 |
| - | 6.080 | - | - |
|
| Bokashi | kg | 0,35000 | - | 50.000 |
| - | 17.500 | - | - |
|
| Máy ủi 170cv | ca | 0,0025 | - | - | - | 3.316.835 | - | - | 8.292 |
|
| Xe bồn 6m³ | ca | 0,0020 | - | - | - | 1.307.146 | - | - | 2.614 |
|
| Máy bơm nước 6cv | ca | 0,0010 | - | - | - | 322.738 | - | - | 323 |
10 | MT5.02.00 | Công tác tưới nước rửa đường Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công nhân tưới nước | công | 0,024 | - | - | 225.711 | - | - | 5.417 | - |
|
| Công nhân tưới nước | công | 0,022 | - | - | 225.711 | - | - | 4.966 | - |
|
| Ôtô tưới nước 5m³ | ca | 0,024 | - | - |
| 1.206.516 | - | - | 28.956 |
|
| Ôtô tưới nước 7m³ | ca | 0,022 | - | - |
| 1.402.523 | - | - | 30.856 |
11 | MT5.03.00 | Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 0,450 | - | - | 225.711 | - | - | 101.570 | - |
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| 28.237 | 2.269.574 | 572.020 |
Cách tính:
(Cột 1) đến (cột 7): định mức 2272/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008
(Cột 8) giá nhân công từ Bảng I (cột 10)
(Cột 9) giá ca máy từ Bảng II (cột 15)
(Cột 10): (cột 5) nhân (cột 7)
(Cột 11): (cột 5) nhân (cột 6) nhân (cột 8)
(Cột 12): (cột 5) nhân (cột 9)
Bảng III
DỰ TOÁN XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ CÔNG TRÌNH
HẠNG MỤC: CÔNG TÁC THU GOM VẬN CHUYỂN XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN VÙNG IV
Đơn vị tính: đồng
STT | Mã hiệu đơn giá | Thành phần | Đơn vị tính | Số lượng | Hệ số đô thị loại III | Thành phần chi phí | Thành tiền | ||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | MT1.01.00 | Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 2 | 0,8 | - | 225.242 |
| - | 360.388 | - |
2 | MT1.02.00 | Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 2,5 | 0,8 | - | 225.242 |
| - | 450.485 | - |
3 | MT1.03.00 | Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 1,3 | 0,8 | - | 225.242 |
| - | 234.252 | - |
4 | MT1.04.00 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 1,2 | 0,8 | - | 225.242 |
| - | 216.233 | - |
5 | MT1.05.00 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 1,75 | 0,8 | - | 225.242 |
| - | 315.339 | - |
6 | MT1.06.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết các tập trung lên xe ôtô bằng thủ công Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 0,7 |
| - | 207.575 |
| - | 145.302 | - |
7 | MT1.07.00 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 0,45 |
| - | 207.575 |
| - | 93.409 | - |
8 | MT2.02.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 ( xe 4 tấn) | công | 0,245 | 1,11 | - | 207.575 |
| - | 56.450 | - | ||
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 (xe 7 tấn) | công | 0,227 | 1,11 |
| 207.575 |
| - | 52.303 | - | ||
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 (xe 10 tấn) | công | 0,2 | 1,11 |
| 207.575 |
| - | 46.082 | - | ||
Xe ép rác (loại 4 tấn) | tấn rác | 0,084 | 1,11 | - |
| 1.769.714 | - | - | 165.008 | ||
Xe ép rác (loại 7 tấn) | tấn rác | 0,0758 | 1,11 | - |
| 2.087.720 | - | - | 175.657 | ||
Xe ép rác (loại 10 tấn) | tấn rác | 0,0558 | 1,11 | - |
| 2.512.381 | - | - | 155.612 | ||
9 | MT3.01.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi từ 200 tấn/ngày đến 500 tấn/ngày Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 0,06 | - |
| 227.072 |
| - | 14,797 | - |
|
| Vôi cục | tấn | 0,00026 | - | 2.000.000 |
|
| 520 | - | - |
|
| Đất chôn lấp | m³ | 0,15000 | - | 22.727 |
|
| 3.409 | - | - |
|
| Hoá chất diệt ruồi | lít | 0,00041 | - | 1.775.000 |
|
| 728 | - | - |
|
| EM thứ cấp | lít | 0,40000 | - | 15.200 |
|
| 6.080 | - | - |
|
| Bokashi | kg | 0,35000 | - | 50.000 |
|
| 17.500 | - | - |
|
| Máy ủi 170cv | ca | 0,0025 | - | - |
| 3.280.027 | - | - | 8.200 |
|
| Xe bồn 6m³ | ca | 0,0020 | - | - |
| 1.285.396 | - | - | 2.571 |
|
| Máy bơm nước 6cv | ca | 0,0010 | - | - |
| 304.602 | - | - | 305 |
10 | MT5.02.00 | Công tác tưới nước rửa đường Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công nhân tưới nước | công | 0,024 | - | - | 207.575 |
| - | 4.982 | - |
|
| Công nhân tưới nước | công | 0,022 | - | - | 207.575 |
| - | 4.567 | - |
|
| Ôtô tưới nước 5m³ | ca | 0,024 | - | - |
| 1.184.766 |
| - | 28.434 |
|
| Ôtô tưới nước 7m³ | ca | 0,022 | - | - |
| 1.379.502 |
| - | 30.349 |
11 | MT5.03.00 | Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 0,450 | - | - | 207.575 |
| - | 93.409 | - |
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| 28.237 | 2.086.822 | 566.135 |
Bảng IV
Bảng 1
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT1.01.00 Công tác thu gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/km
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG III |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL |
|
|
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 391.976 |
3 | Chi phí máy | M | M | - |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 391.976 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 254.784 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 646.760 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 32.338 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 679.098 |
Bảng 2
MHĐH: MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/10.000m²
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG III |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 489.970 |
3 | Chi phí máy | M | M | - |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 489.970 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 318.481 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 808.451 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 40.423 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 848.873 |
Bảng 3
MHĐH: MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/1km
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG III |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 254.784 |
3 | Chi phí máy | M | M | - |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 254.784 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 165.610 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 420.394 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 21.020 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 441.414 |
Bảng V
Bảng 4
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
Đơn vị tính: đồng/1km
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG III |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL |
|
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 235.186 |
3 | Chi phí máy | M | M | - |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 235.186 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 152.871 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 388.056 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 19.403 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 407.459 |
Bảng 5
MHĐH: MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
Đơn vị tính: đồng/km
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG III |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL |
|
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 342.979 |
3 | Chi phí máy | M | M | - |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 342.979 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 222.936 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 565.915 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 28.296 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 594.211 |
Bảng 6
MHĐH: MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/tấn rác sinh hoạt
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG III |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 157.998 |
3 | Chi phí máy | M | M | - |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 157.998 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 102.699 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 260.696 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 13.035 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 273.731 |
Bảng VI
Bảng 7
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT2.02.00 Cự ly bình quân 25km
Xe ép rác loại 4 tấn
Đơn vị tính: đồng/tấn rác
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG III |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 61.382 |
3 | Chi phí máy | M | M | 166.730 |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 228.112 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 6.669 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 234.782 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 11.739 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 246.521 |
Bảng 8
Xe ép rác loại 7 tấn
Đơn vị tính: đồng/tấn rác
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG III |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 56.872 |
3 | Chi phí máy | M | M | 177.211 |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 234.083 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 7.088 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 241.171 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 12.059 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 253.230 |
Bảng 9
Xe ép rác loại 10 tấn
Đơn vị tính: đồng/tấn rác
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG III |
I | Chi phí trực tiếp |
| CÁCH TÍNH | GIÁ TRỊ |
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 50.108 |
3 | Chi phí máy | M | M | 157.038 |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 207.146 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 6.282 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 213.427 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 10.671 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 224.098 |
Bảng VII
Bảng 10
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/tấn rác phế thải xây dựng
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG III |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 101.570 |
3 | Chi phí máy | M | M | - |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 101.570 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 66.020 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 167.590 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 8.380 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 175.970 |
Bảng 11
MHĐH: MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa
Bằng ôtô tưới nước 5m³
Đơn vị tính: đồng/m³ nước
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG III |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 5.417 |
3 | Chi phí máy | M | M | 28.956 |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 34.373 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 1.158 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 35.532 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 1.777 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 37.308 |
Bảng 12
MHĐH: MT5.02.00 Bằng ôtô tưới nước 7m³
Đơn vị tính: đồng/m³ nước
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG III |
I | Chi phí trực tiếp |
| CÁCH TÍNH | GIÁ TRỊ |
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 4.966 |
3 | Chi phí máy | M | M | 30.856 |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 35.821 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 1.234 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 37.055 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 1.853 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 38.908 |
Bảng VIII
Bảng 13
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT3.01.00 Công tác chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày
Đơn vị tính: đồng/tấn rác
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG III |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | 28.237 |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 14.797 |
3 | Chi phí máy | M | M | 11.229 |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 54.263 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 9.618 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 63.881 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 3.194 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 67.075 |
Bảng 14
MHĐH: MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường
Đơn vị tính: đồng/100m³ m
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG III |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 101.570 |
3 | Chi phí máy | M | M | - |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 101.570 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 66.020 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 167.590 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 8.380 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 175.970 |
Bảng I
BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN
* Lương tối thiểu chung = 1.050.000 đồng/tháng theo Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
* Mức lương tối thiểu vùng III - mức 1.800.000 đồng/tháng; vùng IV - mức 1.650.000 đồng/tháng; (Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ).
* Bậc thợ: theo quy định tại định mức dự toán văn bản số 2272/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng.
* Knc: hệ số mức lương theo quy định tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.
* Phụ cấp lưu động theo quy định tại Thông tư số 25/2005/TT-BLĐTBXD ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
* Mức phụ cấp khu vực theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc.
* Một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, Tết, phép, …), chi phí khoán trực tiếp cho người lao động theo quy định tại Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng).
STT | Chức danh | Bậc thợ | Hệ số bậc lương (Knc) | Phụ cấp lưu động mức 0,2 (LTTC) | Phụ cấp khu vực mức 0,1 (LTTC) | Vùng IV | |||
Lương cơ bản LCB (đồng) | Lương phụ (nghỉ lễ, Tết…) 12% (LCB) | Lương khoản trực tiếp 4% (LCB) | Lương ngày công (đồng) | ||||||
| Công nhân công trình đô thị - Nhóm II |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Quét rác đường phố | 4.0/7 | 2,71 | 8.077 |
| 171.981 | 20.638 | 6.879 | 207.575 |
4.5/7 | 2,95 | 8.077 |
| 187.212 | 22.465 | 7.488 | 225.242 | ||
2 | Công nhân tưới nước | 4.0/7 | 2,71 | 8.077 |
| 171.981 | 20.638 | 6.879 | 207.575 |
3 | Thu gom, vận chuyển rác | 4.0/7 | 2,71 | 8.077 |
| 171.981 | 20.638 | 6.879 | 207.575 |
4.5/7 | 2,95 | 8.077 |
| 187.212 | 22.465 | 7.488 | 225.242 | ||
5.0/7 | 3,19 | 8.077 |
| 202.442 | 24.293 | 8.098 | 242.910 | ||
| Công nhân công trình đô thị - Nhóm III |
|
|
|
|
|
| ||
4 | Xử lý rác thải sinh hoạt, rác y tế chế biến sản phẩm từ rác thải | 4.0/7 | 2,92 | 8.077 | 4.038 | 185.308 | 22.237 | 7.412 | 227.072 |
4.5/7 | 3,19 | 8.077 | 4.038 | 202.442 | 24.293 | 8.098 | 246.948 | ||
5.0/7 | 3,45 | 8.077 | 4.038 | 218.942 | 26.273 | 8.758 | 266.088 | ||
| Công nhân lái xe từ 3,5T đến < 7,5T |
|
|
|
|
|
| ||
5 | Công nhân lái xe | 2,0/4 | 2,76 | 8.077 |
| 175.154 | 21.018 | 7.006 | 211.255 |
3,0/4 | 3,25 | 8.077 |
| 206.250 | 24.750 | 8.250 | 247.327 | ||
4,0/4 | 3,82 | 8.077 |
| 242.423 | 29.091 | 9.697 | 289.288 | ||
| Công nhân lái xe từ 7,5T đến < 16,5T |
|
|
|
|
|
| ||
6 | Công nhân lái xe | 2,0/4 | 2,94 | 8.077 |
| 186.577 | 22.389 | 7.463 | 224.506 |
3,0/4 | 3,44 | 8.077 |
| 218.308 | 26.197 | 8.732 | 261.314 | ||
7 | Công nhân điều khiển máy | 3,0/7 | 2,31 | 8.077 |
| 146.596 | 17.592 | 5.864 | 178.128 |
4,0/7 | 2,71 | 8.077 |
| 171.981 | 20.638 | 6.879 | 207.575 | ||
5,0/7 | 3,19 | 8.077 |
| 202.442 | 24.293 | 8.098 | 242.910 | ||
6,0/7 | 3,74 | 8.077 |
| 237.346 | 28.482 | 9.494 | 283.398 | ||
7,0/7 | 4,4 | 8.077 |
| 279.231 | 33.508 | 11.169 | 331.985 |
Bảng IV
Bảng 1
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT1.01.00 Công tác thu gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/km
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG IV |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL |
|
|
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 360.388 |
3 | Chi phí máy | M | M | - |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 360.388 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 234.252 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 594.640 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 29.732 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 624.372 |
Bảng 2
MHĐH: MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/10.000m²
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG IV |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 450.485 |
3 | Chi phí máy | M | M | - |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 450.485 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 292.815 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 743.300 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 37.165 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 780.465 |
Bảng 3
MHĐH: MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/1km
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG IV |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 234.252 |
3 | Chi phí máy | M | M | - |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 234.252 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 152.264 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 386.516 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 19.326 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 405.842 |
Bảng V
Bảng 4
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
Đơn vị tính: đồng/1km
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG IV |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL |
|
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 216.233 |
3 | Chi phí máy | M | M | - |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 216.233 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 140.551 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 356.784 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 17.839 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 374.623 |
Bảng 5
MHĐH: MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
Đơn vị tính: đồng/km
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG IV |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL |
|
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 315.339 |
3 | Chi phí máy | M | M | - |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 315.339 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 204.971 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 520.310 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 26.015 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 546.325 |
Bảng 6
MHĐH: MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/tấn rác sinh hoạt
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG IV |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 145.302 |
3 | Chi phí máy | M | M | - |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 145.302 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 94.446 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 239.749 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 11.987 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 251.736 |
Bảng VI
Bảng 7
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT2.02.00 Cự ly bình quân 25km
Xe ép rác loại 4 tấn
Đơn vị tính: đồng/tấn rác
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG IV |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 56.450 |
3 | Chi phí máy | M | M | 165.008 |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 221.458 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 6.600 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 228.058 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 11.403 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 239.461 |
Bảng 8
Xe ép rác loại 7 tấn
Đơn vị tính: đồng/tấn rác
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG IV |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 52.303 |
3 | Chi phí máy | M | M | 175.657 |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 227.959 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 7.026 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 234.985 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 11.749 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 246.735 |
Bảng 9
Xe ép rác loại 10 tấn
Đơn vị tính: đồng/tấn rác
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG IV |
I | Chi phí trực tiếp |
| CÁCH TÍNH | GIÁ TRỊ |
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 46.082 |
3 | Chi phí máy | M | M | 155.612 |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 201.693 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 6.224 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 207.918 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 10.396 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 218.314 |
Bảng VII
Bảng 10
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/tấn rác phế thải xây dựng
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG IV |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 93.409 |
3 | Chi phí máy | M | M | - |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 93.409 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 60.716 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 154.124 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 7.706 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 161.830 |
Bảng 11
MHĐH: MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa
Bằng ôtô tưới nước 5m³
Đơn vị tính: đồng/m³ nước
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG IV |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 4.982 |
3 | Chi phí máy | M | M | 28.434 |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 33.416 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 1.137 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 34.554 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 1.728 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 36.281 |
Bảng 12
MHĐH: MT5.02.00 Bằng ôtô tưới nước 7m³
Đơn vị tính: đồng/m³ nước
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG IV |
I | Chi phí trực tiếp |
| CÁCH TÍNH | GIÁ TRỊ |
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 4.567 |
3 | Chi phí máy | M | M | 30.349 |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 34.916 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 1.214 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 36.130 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 1.806 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 37.936 |
Bảng VIII
Bảng 13
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT3.01.00 Công tác chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày
Đơn vị tính: đồng/tấn rác
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG IV |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | 28.237 |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 13.624 |
3 | Chi phí máy | M | M | 11.075 |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 52.937 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 8.856 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 61.793 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 3.090 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 64.882 |
Bảng 14
MHĐH: MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường
Đơn vị tính: đồng/100m³ m
STT | KHOẢN MỤC | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH | GIÁ VÙNG IV |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | VL | - |
2 | Chi phí nhân công | NC | NC | 93.409 |
3 | Chi phí máy | M | M | - |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M | 93.409 |
II | Chi phí chung (Đô thị loại III) | C | 65%*NC | 60.716 |
| Giá thành công tác | Z | T+C | 154.124 |
III | Lợi nhuận định mức | TL | 5%*(T+C) | 7.706 |
| Giá thành công tác chưa thuế | G | (T+C)+TL | 161.830 |