Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 05/06/2013 Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 26/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Ngày ban hành: 05-06-2013
- Ngày có hiệu lực: 15-06-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-03-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 990 ngày (2 năm 8 tháng 20 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-03-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2013/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 05 tháng 06 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí-lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 67/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định danh mục, khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí và 02 quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Nghị quyết số 72/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Quy định mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết, chế độ quản lý và sử dụng đối với một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1086/TTr-STC ngày 13 tháng 5 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Mức thu, nộp: Theo biểu chi tiết đính kèm.
2. Quản lý sử dụng số phí thu được:
a) Đối với đơn vị sự nghiệp có thu, đơn vị công ích tổ chức thu: Được để lại 25% trên tổng số phí thực thu để chi cho công tác tổ chức thu phí. Số còn lại 75% nộp toàn bộ vào ngân sách Nhà nước.
b) Đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh: Nộp thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý thuế;
c) Biên lai, chứng từ thu phí thực hiện theo đúng quy định của Bộ Tài chính (do ngành Thuế phát hành) và theo hướng dẫn của Cục Thuế tỉnh Lâm Đồng.
3. Đơn vị tổ chức thu: Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ đô thị thành phố Đà Lạt, Công ty cổ phần công trình đô thị Bảo Lộc; Xí nghiệp hoặc Đội quản lý công trình của các huyện và đơn vị, cá nhân kinh doanh (nếu có).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và quản lý sử dụng Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Giao Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh Lâm Đồng hướng dẫn các đơn vị về biên lai, ấn chỉ; chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU, NỘP PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. Địa bàn thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và huyện Đức Trọng:
Các đối tượng | Đơn vị tính | Mức phí năm 2013 và năm 2014 | Mức phí từ năm 2015 |
1. Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Hộ ở tuyến đường chính hoặc đường hẻm có xe thu gom vào lấy rác | đồng/hộ/tháng | 15.000 | 20.000 |
- Hộ ở đường hẻm không có xe thu gom rác, người dân phải mang rác ra điểm tập trung rác | đồng/hộ/tháng | 10.000 | 15.000 |
2. Hộ gia đình kinh doanh, trường học, trụ sở cơ quan, trụ sở làm việc doanh nghiệp |
|
|
|
2.1. Hộ gia đình buôn bán nhỏ tại gia |
|
|
|
- Môn bài bậc 1 | đồng/tháng | 30.000 | 40.000 |
- Môn bài bậc 2 | đồng/tháng | 25.000 | 35.000 |
- Các bậc môn bài còn lại | đồng/tháng | 20.000 | 30.000 |
2.2. Khối trường học (từ mầm non đến Đại học) | đồng/tháng | 100.000 | 100.000 |
2.3. Trụ sở làm việc của các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức | đồng/tháng | 60.000 | 100.000 |
3. Cửa hàng, khách sạn, nhà hàng, kinh doanh hàng ăn uống |
|
|
|
3.1. Khách sạn |
|
|
|
- Khách sạn | đồng/tháng | 200.000 | 200.000 |
- Nhà nghỉ, cơ sở kinh doanh lưu trú | đồng/tháng | 170.000 | 190.000 |
- Nhà trọ | đồng/tháng | 150.000 | 170.000 |
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/ tháng | đồng/m3 | 160.000 | 160.000 |
3.2. Nhà hàng |
|
|
|
- Môn bài bậc 1 | đồng/tháng | 200.000 | 200.000 |
- Môn bài bậc 2 | đồng/tháng | 170.000 | 190.000 |
- Môn bài bậc 3 | đồng/tháng | 120.000 | 140.000 |
- Các bậc môn bài còn lại | đồng/tháng | 100.000 | 120.000 |
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/ tháng | đồng/m3 | 160.000 | 160.000 |
3.3. Quán ăn |
|
|
|
- Môn bài bậc 1 | đồng/tháng | 180.000 | 200.000 |
- Môn bài bậc 2 | đồng/tháng | 150.000 | 170.000 |
- Môn bài bậc 3 | đồng/tháng | 100.000 | 120.000 |
- Các bậc môn bài còn lại | đồng/tháng | 70.000 | 100.000 |
4. Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
|
|
|
4.1. Các đơn vị, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh | đồng/m3 | 160.000 | 160.000 |
4.2. Các cơ sở y tế |
|
|
|
- Bệnh viện | đồng/m3 | 160.000 | 160.000 |
- Trung tâm y tế, trạm xá, phòng khám có nội trú | đồng/m3 | 150.000 | 150.000 |
- Phòng khám và trị bệnh không nội trú | đồng/m3 | 100.000 | 120.000 |
- Phòng khám bệnh tư nhân | đồng/m3 | 80.000 | 100.000 |
4.3. Các điểm tham quan du lịch | đồng/m3 | 160.000 | 160.000 |
4.4. Lò giết mổ tập trung | đòng/m3 | 160.000 | 160.000 |
4.5. Bến xe - Bãi xe | đồng/m3 | 160.000 | 160.000 |
4.6. Các đối tượng buôn bán tại các chợ |
|
|
|
- Các quầy sạp cố định | đồng/tháng | 20.000 | 30.000 |
- Các quầy sạp không cố định | đồng/tháng | 15.000 | 25.000 |
- Trường hợp khối lượng rác trên 1m3 | đồng/m3 | 160.000 | 160.000 |
5. Các công trình xây dựng |
|
|
|
- Thu theo giá trị công trình | % giá trị CT | 0,05 | 0,05 |
- Thu theo khối lượng | đồng/m3 | 160.000 | 160.000 |
6. Phí hút nước thải trong hầm cầu | đồng/m3 | 100.000 | 100.000 |
7. Vệ sinh công cộng | đồng/lượt | 2.000 | 2.000 |
II. Địa bàn các huyện: Di Linh, Đơn Dương và Lâm Hà:
Các đối tượng | Đơn vị tính | Múc phí năm 2013 và năm 2014 | Mức phí từ năm 2015 |
1. Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Hộ ở tuyến đường chính hoặc đường hẻm có xe thu gom vào lấy rác | đồng/hộ/tháng | 13.000 | 17.000 |
- Hộ ở đường hẻm không có xe thu gom rác, người dân phải mang rác ra điểm tập trung rác | đồng/hộ/tháng | 9.000 | 13.000 |
2. Hộ gia đình kinh doanh, trường học, trụ sở cơ quan, trụ sở làm việc doanh nghiệp |
|
|
|
2.1. Hộ gia đình buôn bán nhỏ tại gia |
|
|
|
- Môn bài bậc 1 | đồng/tháng | 26.000 | 34.000 |
- Môn bài bậc 2 | đồng/tháng | 23.000 | 30.000 |
- Các bậc môn bài còn lại | đồng/tháng | 17.000 | 30.000 |
2.2. Khối trường học (các cấp) | đồng/tháng | 85.000 | 85.000 |
2.3. Trụ sở làm việc của các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức | đồng/tháng | 50.000 | 85.000 |
3. Cửa hàng, khách sạn, nhà hàng, kinh doanh hàng ăn uống |
|
|
|
3.1. Khách sạn |
|
|
|
- Khách sạn | đồng/tháng | 170.000 | 190.000 |
- Nhà nghỉ, kinh doanh lưu trú du lịch | đồng/tháng | 145.000 | 160.000 |
- Nhà trọ | đồng/tháng | 105.000 | 120.000 |
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/tháng | đồng/m3 | 140.000 | 140.000 |
3.2. Nhà Hàng |
|
|
|
- Môn bài bậc 1 | đồng/tháng | 170.000 | 170.000 |
- Môn bài bậc 2 | đồng/tháng | 145.000 | 160.000 |
- Môn bài bậc 3 | đồng/tháng | 105.000 | 120.000 |
- Các bậc môn bài còn lại | đồng/tháng | 85.000 | 105.000 |
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/ tháng | đồng/m3 | 140.000 | 140.000 |
3.3. Quán ăn |
|
|
|
- Môn bài bậc 1 | đồng/tháng | 150.000 | 170.000 |
- Môn bài bậc 2 | đồng/tháng | 130.000 | 145.000 |
- Môn bài bậc 3 | đồng/tháng | 85.000 | 105.000 |
- Các bậc môn bài còn lại | đồng/tháng | 60.000 | 85.000 |
4. Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
|
|
|
4.1. Các đơn vị, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh | đồng/m3 | 140.000 | 140.000 |
4.2. Các cơ sở y tế |
|
|
|
- Bệnh viện | đồng/m3 | 140.000 | 140.000 |
- Trung tâm y tế, trạm xá, phòng khám có nội trú | đồng/m3 | 130.000 | 130.000 |
- Phòng khám và trị bệnh không nội trú | đồng/m3 | 90.000 | 110.000 |
- Phòng khám bệnh tư nhân | đồng/m3 | 70.000 | 90.000 |
4.3. Các điểm tham quan du lịch | đồng/m3 | 140.000 | 140.000 |
4.4. Lò giết mổ tập trung | đồng/m3 | 140.000 | 140.000 |
4.5. Bến xe - Bãi xe | đồng/m3 | 140.000 | 140.000 |
4.6. Các đối tượng buôn bán tại các chợ |
|
|
|
- Các quầy sạp cố định | đồng/tháng | 17.000 | 25.000 |
- Các quầy sạp không cố định | đồng/tháng | 13.000 | 23.000 |
- Trường hợp khối lượng rác trên 1m3 | đồng/m3 | 140.000 | 140.000 |
5. Các công trình xây dựng |
|
|
|
- Thu theo giá trị công trình | % giá trị CT | 0,05 | 0,05 |
- Thu theo khối lượng | đồng/m3 | 140.000 | 140.000 |
6. Phí hút nước thải trong hầm cầu | đồng/m3 | 80.000 | 80.000 |
7. Vệ sinh công cộng | đồng/lượt | 2.000 | 2.000 |
III. Địa bàn các huyện còn lại:
Các đối tượng | Đơn vị tính | Mức phí năm 2013 và năm 2014 | Mức phí từ năm 2015 |
1. Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Hộ ở tuyến đường chính hoặc đường hẻm có xe thu gom vào lấy rác | đồng/hộ/tháng | 12.000 | 15.000 |
- Hộ ở đường hẻm không có xe thu gom rác, người dân phải mang rác ra điểm tập trung rác | đồng/hộ/tháng | 7.000 | 12.000 |
2. Hộ gia đình kinh doanh, trường học, trụ sở cơ quan, trụ sở làm việc doanh nghiệp |
|
|
|
2.1. Hộ gia đình buôn bán nhỏ tại gia |
|
|
|
- Môn bài bậc 1 | đồng/tháng | 23.000 | 30.000 |
- Môn bài bậc 2 | đồng/tháng | 20.000 | 27.000 |
- Các bậc môn bài còn lại | đồng/tháng | 15.000 | 22.000 |
2.2. Khối trường học (các cấp) | đồng/tháng | 75.000 | 75.000 |
2.3. Trụ sở làm việc của các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức | đồng/tháng | 45.000 | 75.000 |
3. Cửa hàng, khách sạn, nhà hàng, kinh doanh hàng ăn uống |
|
|
|
3.1. Khách sạn |
|
|
|
- Khách sạn | đồng/tháng | 150.000 | 170.000 |
- Nhà nghỉ, cơ sở kinh doanh lưu trú du lịch | đồng/tháng | 130.000 | 150.000 |
- Nhà trọ | đồng/tháng | 100.000 | 130.000 |
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/tháng | đồng/m3 | 120.000 | 120.000 |
3.2. Nhà hàng |
|
|
|
- Môn bài bậc 1 | đồng/tháng | 150.000 | 150.000 |
- Môn bài bậc 2 | đồng/tháng | 130.000 | 143.000 |
- Môn bài bậc 3 | đồng/tháng | 90.000 | 104.000 |
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/nhà hàng/tháng | đồng/m3 | 120.000 | 120.000 |
- Các bậc môn bài còn lại | đồng/tháng | 75.000 | 90.000 |
3.3. Quán ăn |
|
|
|
- Môn bài bậc 1 | đồng/tháng | 135.000 | 150.000 |
- Môn bài bậc 2 | đồng/tháng | 115.000 | 130.000 |
- Môn bài bậc 3 | đồng/tháng | 75.000 | 90.000 |
- Các bậc môn bài còn lại | đồng/tháng | 52.000 | 75.000 |
4. Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
|
|
|
4.1. Các đơn vị, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh | đồng/m3 | 120.000 | 120.000 |
4.2. Các cơ sở y tế |
|
|
|
- Bệnh viện | đồng/m3 | 120.000 | 120.000 |
- Trung tâm y tế, trạm xá, phòng khám có nội trú | đồng/m3 | 110.000 | 110.000 |
- Phòng khám và trị bệnh không nội trú | đồng/m3 | 80.000 | 90.000 |
- Phòng khám bệnh tư nhân | đồng/m3 | 60.000 | 80.000 |
4.3. Các điểm tham quan du lịch | đồng/m3 | 120.000 | 120.000 |
4.4. Lò giết mổ tập trung | đồng/m3 | 120.000 | 120.000 |
4.5. Bến xe - Bãi xe | đồng/m3 | 120.000 | 120.000 |
4.6. Các đối tượng buôn bán tại các chợ |
|
|
|
- Các quầy sạp cố định | đồng/tháng | 15.000 | 23.000 |
- Các quầy sạp không cố định | đồng/tháng | 12.000 | 18.000 |
- Trường hợp khối lượng trên 1m3 | đồng/m3 | 120.000 | 120.000 |
5. Các công trình xây dựng |
|
|
|
- Thu theo giá trị công trình | % giá trị CT | 0,05 | 0,05 |
- Thu theo khối lượng | đồng/m3 | 120.000 | 120.000 |
6. Phí hút nước thải trong hầm cầu | đồng/m3 | 80.000 | 80.000 |
7. Vệ sinh công cộng | đồng/lượt | 2.000 | 2.000 |