Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 05/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
- Ngày ban hành: 25-01-2013
- Ngày có hiệu lực: 04-02-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 31-03-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-02-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1477 ngày (4 năm 0 tháng 17 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 20-02-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2013/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KHUYẾN KHÍCH HỎA TÁNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 35/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân Thành phố về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2013; Kế hoạch đầu tư từ ngân sách Thành phố 3 năm 2013-2015;
Căn cứ Quyết định số 5699/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội; dự toán thu, chi ngân sách của thành phố Hà Nội năm 2013;
Xét đề nghị của Liên sở: Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 6739/TTr: LS TC-LĐTBXH ngày 27/12/2012 và Báo cáo thẩm định số 2907/STP-VBPQ ngày 28/12/2012 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định về chính sách hỗ trợ khuyến khích hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội như sau:
1. Đối tượng và mức hỗ trợ: (Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/01/2013.
3. Nguồn kinh phí: Ngân sách Thành phố đảm bảo, ngoài ra khuyến khích các quận, huyện, thị xã; xã, phường thị trấn có chính sách hỗ trợ thêm cho đối tượng của địa phương.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan có liên quan:
1. UBND các quận, huyện, thị xã xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí thực hiện hỏa táng hàng năm và phương án thực hiện hỗ trợ hỏa táng cụ thể, gửi Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Sở Tài chính báo cáo UBND Thành phố theo quy định.
2. Sở Lao động Thương binh và Xã hội xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí thực hiện hỏa táng hàng năm và phương án thực hiện hỗ trợ hỏa táng cụ thể đối với các đối tượng đang nuôi dưỡng tại các Trung tâm thuộc Sở, các đối tượng vô gia cư, lang thang cơ nhỡ không có người thân chết trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Chủ trì phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện các quy định tại Quyết định này trên địa bàn Thành phố.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm cân đối, bố trí ngân sách hàng năm bảo đảm thực hiện chính sách khuyến khích hỏa táng trên địa bàn Thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 của UBND Thành phố về việc quy định chính sách khuyến khích hỏa táng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐỐI TƯỢNG, MỨC HỖ TRỢ VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH HỎA TÁNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Đối tượng | Mức hỗ trợ |
1 | Toàn bộ người dân có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội khi thực hiện hỏa táng tại các cơ sở của Hà Nội |
|
a | Chi phí hỏa táng |
|
| - Thi hài người lớn | 3.000.000 đồng/trường hợp |
| - Thi hài trẻ em dưới 6 tuổi | 1.500.000 đồng/trường hợp |
b | Chi phí vận chuyển |
|
| - Khu vực nội thành | 500.000 đồng/trường hợp |
| - Khu vực ngoại thành | 1.000.000 đồng/trường hợp |
2 | Người dân thuộc hộ nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi |
|
a | Chi phí hỏa táng |
|
| - Thi hài người lớn | 3.000.000 đồng/trường hợp |
| - Thi hài trẻ em dưới 6 tuổi | 1.500.000 đồng/trường hợp |
b | Chi phí vận chuyển |
|
| - Khu vực nội thành | 500.000 đồng/trường hợp |
| - Khu vực ngoại thành | 1.000.000 đồng/trường hợp |
c | Chi phí khác (áo quan hỏa táng và túi đồ khâm niệm, quản lý lưu giữ bình tro) | Theo mức giá thấp nhất của Ban phục vụ lễ tang |
3 | Các đối tượng người có công đang được nuôi dưỡng thường xuyên tại các Trung tâm nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; các đối tượng xã hội đang được nuôi dưỡng thường xuyên tại các trung tâm bảo trợ xã hội, trung tâm điều trị bệnh nhân HIV của Thành phố; người vô gia cư, lang thang cơ nhỡ không cỏ người thân, mất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
|
a | Chi phí hỏa táng |
|
| - Thi hài người lớn | 3.000.000 đồng/trường hợp |
| - Thi hài trẻ em dưới 6 tuổi | 1.500.000 đồng/trường hợp |
b | Chi phí vận chuyển |
|
| - Khu vực nội thành | 500.000 đồng/trường hợp |
| - Khu vực ngoại thành | 1.000.000 đồng/trường hợp |
c | Chi phí khác (áo quan hỏa táng và túi đồ khâm niệm, quản lý lưu giữ bình tro) | Theo mức giá thấp nhất của Ban phục vụ lễ tang |
* Thời gian thực hiện:
- Đối tượng tại điểm 1, 2: thực hiện trong 3 năm 2013-2015, từ ngày 01/01/2013.
- Đối tượng tại điểm 3: thực hiện từ ngày 01/01/2013.