Quyết định số 154/QĐ-BNN-PC ngày 23/01/2013 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2012 hết hiệu lực thi hành
- Số hiệu văn bản: 154/QĐ-BNN-PC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Ngày ban hành: 23-01-2013
- Ngày có hiệu lực: 23-01-2013
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4321 ngày (11 năm 10 tháng 6 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/QĐ-BNN-PC | Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2012 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì hoặc liên tịch ban hành tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2012 hết hiệu lực thi hành, gồm 48 văn bản (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHỦ TRÌ HOẶC LIÊN TỊCH BAN HÀNH TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2012 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 154/QĐ-BNN-PC ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VĂN BẢN
TT | Hình thức | Sô, ký hiệu văn bản | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | Trích yếu văn bản | Lý do hết hiệu lực |
I. QUẢN LÝ CHUNG | ||||||
1. Tài chính | ||||||
1 | Thông tư liên tịch | 15/2007/TTLT-BTC-BNN&PTNT | 08/3/2007 | Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triến nông thôn | Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí nhà nước chi cho Chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi và giống cây lâm nghiệp | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 11/2012/TTLT- BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 01/3/2012 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020 |
2 | Thông tư liên tịch | 09/7/2001 | Bộ Tài chính, Bộ Thủy sản | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính các dự án khuyến khích phát triển giống thủy sản do ngân sách nhà nước bảo đảm. | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 11/2012/TTLT- BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 01/3/2012 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020 | |
2. Khoa học công nghệ | ||||||
3 | Thông tư | 83/TT-BNNPTNT | 25/12/2009 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Về hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Được thay thế bởi Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II. QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH | ||||||
1. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | ||||||
4 | Thông tư | 07/9/2009 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Về kiểm tra, giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản trước khi đưa ra thị trường | Được thay thế bởi Thông tư số 61/2012/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2012 quy định giám sát an toàn thực phẩm thủy sản sau thu hoạch | |
2. Chế biến, thương mại nông lâm sản và thủy sản | ||||||
5 | Thông tư | 16/9/2009 |
| Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/ NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | Được thay thế bởi Thông tư số 88/2011/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2011 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/ NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | |
6 | Thông tư | 28/10/2010 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Về quy định danh mục các loại máy móc, thiết bị được hưởng chính sách theo Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản | Được thay thế bởi Thông tư số 28/2012/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2012 Ban hành danh mục các loại máy móc, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản | |
3. Lĩnh vực thú y | ||||||
7 | Thông tư | 29/6/2009 | Bộ Nông nghiệp và Phát triến nông thôn | Ban hành Danh mục các bệnh thủy sản phải công bố dịch | Được thay thế bởi Thông tư số 83/2011/TT-BNNPTNT ngày 09/12/2011 Ban hành Danh mục các bệnh thủy sản phải công bố dịch | |
8 | Thông tư | 06/12/2010 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ban hành Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam | Được thay thế Thông tư số 25/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2012 Ban hành Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam | |
9 | Quyết định | 110/2008/QĐ-BNN | 12/11/2008 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật thủy sản và sản phẩm động vật thủy sản | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012 Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản; Danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch |
10 | Thông tư | 09/12/2011 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ban hành Danh mục các bệnh thủy sản phải công bố dịch | Được thay thế bởi Thông tư số 38/2012/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2012 Ban hành Danh mục các bệnh thủy sản phải công bố dịch | |
4. Lĩnh vực chăn nuôi | ||||||
11 | Quyết định | 90/2006/QĐ-BNN | 02/10/2006 | Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ban hành Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu vào Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012 Ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam |
12 | Quyết định | 65/2007/QĐ-BNN | 03/7/2007 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu vào Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012 Ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam |
13 | Quyết định | 88/2008/QĐ-BNN | 22/8/2008 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ban hành Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu vào Việt Nam theo mã số HS | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012 Ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam |
14 | Quyết định | 121/2008/QĐ-BNN | 17/12/2008 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ban hành “Quy chế chứng nhận cơ sở thực hiện quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong” | Được thay thế bởi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 Quy định về chứng nhận sản pham thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt |
15 | Thông tư | 11/12/2012 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quy định điều kiện đối với Tổ chức chứng nhận VietGAHP trong chăn nuôi bò sữa, lợn, gia cầm và ong | Được thay thế bởi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 Quy định về chứng nhận sản phấm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt | |
16 | Thông tư | 15/9/2010 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quy định việc kiểm tra, giám sát các chất thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi | Được thay thế bởi Thông tư số 57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta - agonist trong chăn nuôi | |
5. Lĩnh vực bảo vệ thực vật | ||||||
17 | Thông tư | 26/10/2011 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 36/2011/TT-BNNFrNT ngày 20/5/2011 về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam của Bộ Nông nghiệp và Phát triến nông thôn | Được thay thế bởi Thông tư số 10/2012/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 22/02/2012 Về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam | |
18 | Thông tư | 20/5/2011 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 10/2012/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 22/02/2012 về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam | |
19 | Quyết định | 16/2004/QĐ-BNN-BVTV | 20/4/2004 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ban hành quy định về các thủ tục kiểm tra vật thể và lập hồ sơ kiểm dịch thực vật. | Được thay thế bởi Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2012 Hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật |
20 | Quyết định | 34/2007/QĐ-BNN-BVTV | 23/4/2007 | Bộ Nông nghiệp và Phát triến nông thôn | Công bố danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 39/2012/TT-BNNPTNr ngày 13/8/2012 Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khấu vào Việt Nam |
21 | Quyết định | 72/2005/QĐ-BNN | 14/11/2005 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công bố danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 40/20 12/TT-BNNPTnT ngày 15/8/2012 Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
6. Lĩnh vực trồng trọt | ||||||
22 | Quyết định | 41/2007/QĐ-BNN | 15/5/2007 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quy định về chứng nhận chất lượng giống cây trồng phù hợp tiêu chuẩn | Được thay thế bởi Thông tư số 79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2011 quy định về chứng nhận và công bố chất lượng giống cây trồng phù hợp quy chuấn kỹ thuật |
23 | Quyết định | 64/2008/QĐ-BNN | 23/5/2008 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quy định quản lý về sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | Được thay thế bởi Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
24 | Quyết định | 69/2008/QĐ-BNN | 03/6/2008 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ban hành Danh mục giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm phải chứng nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn | Được thay thế bởi Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
25 | Quyết định | 84/2008/QĐ-BNN | 28/7/2008 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ban hành Quy chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn | Được thay thế bởi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt |
26 | Quyết định | 99/2008/QĐ-BNN | 15/10/2008 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ban hành Quy định quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn |
7. Lĩnh vực lâm nghiệp - kiểm lâm | ||||||
27 | Quyết định | 59/2005/QĐ-BNN | 10/10/2005 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ban hành Quy định về kiểm tra, kiểm soát lâm sản | Được thay thế bởi Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012 Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản |
8. Lĩnh vực thủy sản | ||||||
28 | Thông tư liên tịch | 31/3/2003 | Bộ Quốc phòng và Bộ Thủy sản | Hướng dẫn phối hợp thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động của lực lượng Cảnh sát biển và việc phối hợp hoạt động giữa lực lượng Cảnh sát biển với các lực lượng hữu quan thuộc Bộ Thủy sản trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 211/2011/ TTLT-BQP-BNNPTNT ngày 30/11/2011 hướng dẫn phối hợp thực hiện quản lý nhà nước giữa Bộ Quốc phòng với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hoạt động của lực lượng Cảnh sát biển và việc phối hợp hoạt động giữa lực lượng Cảnh sát biển với các lực lượng hữu quan thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | |
29 | Quyết định | 56/2008/QĐ-BNN | 29/4/2008 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ban hành Quy chế kiểm tra, chứng nhận nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững | Được thay thế bởi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt |
30 | Quyết định | 85/2008/QĐ-BNN | 06/8/2008 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ban hành Quy chế quản lý sản xuất, kinh doanh giống thủy sản | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2012/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2012 bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 06/8/2008, bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
B. HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN VĂN BẢN
TT | Hình thức | Sô, ký hiệu văn bản | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | Trích yếu văn bản | Lý do hết hiệu lực |
I. QUẢN LÝ CHUNG | ||||||
Lĩnh vực Khoa học công nghệ | ||||||
1 | Thông tư | 01/4/2011 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. (Điều 21) | Điều 21 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư so 16/2011/TT-BNNPTNT Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT | |
2 | Thông tư | 17/06/2010 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm giống cây trồng và phân bón. (Các quy định về chỉ định Tổ chức chứng nhận ) | Các quy định về chỉ định Tổ chức chứng nhận được thay thế bởi Thông tư số 55/2012/ TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
II. QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH | ||||||
1. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | ||||||
3 | Thông tư | 31/7/2009 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất thủy sản (Khoản 5, khoản 6 Điều 1) | Khoản 5, khoản 6 Điều 1 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2012/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 09 tháng 01 năm 2012 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nước mắm, sản pham thủy sản dạng mắm và thủy sản khô dùng làm thực pham | |
4 | Thông tư | 06/4/2011 |
| Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. (Điều 4) | Điều 4 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 61/2012/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2012 quy định giám sát an toàn thực pham thủy sản sau thu hoạch | |
2. Lĩnh vực thú y | ||||||
5 |
| 06/4/2011 |
| Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010. (Khoản 5 Điều 1) | Khoản 5 Điều 1 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 88/2011/ TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2011 Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/ NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | |
3. Lĩnh vực chăn nuôi | ||||||
6 | Thông tư | 06/4/2011 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ (Điều 8) | Điều 8 được thay thế bởi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2012 Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt | |
7 | Thông tư | 30/8/2010 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sửa đổi, bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo Thông tư số 50/2009/TT-BnNPTNT ngày 18/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. (Điểm 13.1, 13.2, 13.3, 13.4 khoản 3 Điều 1) | Điểm 13.1, 13.2, 13.3, 13.4 khoản 3 Điều 1 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2012/TT-BNNpTNT ngày 08/10/2012 bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BnN ngày 06/8/2008, bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNpTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT- BNNpTNT ngày 06/4/2011 | |
4. Lĩnh vực bảo vệ thực vật | ||||||
8 | Thông tư | 06/4/2011 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 (Khoản 7 Điều 1) | Khoản 7 Điều 1 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 88/2011/ TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2011 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | |
9 | Thông tư | 06/4/2011 |
| Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 (Phụ lục 3 ) | Phụ lục 3 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 3 năm 2012 hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật | |
10 | Thông tư | 01/11/2007 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hướng dẫn thực hiện công tác kiểm dịch thực vật nội địa (Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3) | Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2 012/TT-BNNpTnT ngày 27 tháng 3 năm 2012 hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật | |
5. Lĩnh vực trồng trọt | ||||||
11 | Thông tư | 10/7/2009 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận, giống lúa bố mẹ lúa lai và hạt lai F1 (Khoản 4 Điều 3, Điều 5) | Khoản 4 Điều 3, Điều 5 được thay thế bởi Thông tư số 79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 11 năm 2011 quy định về chứng nhận và công bố chất lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | |
12 | Thông tư | 17/2011/ TT- BNNPTNT | 06/4/2011 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 (Điều 1, Điều 3) | Điều 1 được thay thế bởi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2012 quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt Điều 3 được thay thế bởi Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 4 năm 2012 Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
13 | Thông tư | 06/4/2011 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 (Điều 2) | Điều 2 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTnT ngày 09/11/2012 quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn | |
14 | Thông tư | 06/4/2011 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 (Quy định về chỉ định Tổ chức chứng nhận tại Điều 5) | Quy định về chỉ định Tổ chức chứng nhận tại Điều 5 được thay thế bởi Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
6. Lĩnh vực lâm nghiệp - kiểm lâm | ||||||
15 | Thông tư | 06/4/2011 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 (Điều 1) | Điều 1 được thay thế bởi Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 9 năm 2012 quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường | |
7. Lĩnh vực thủy sản | ||||||
16 | Thông tư | 20/3/2006 | Bộ Thủy sản | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/ NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản (Phụ lục 4 quy định khu vực cấm khai thác có thời hạn trong năm) | Phụ lục 4 quy định khu vực cấm khai thác có thời hạn trong năm bị bãi bỏ bởi Thông tư số 89/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong năm | |
17 | Thông tư | 20/5/2008 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS (Phụ lục sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 62/2008/TT-BnN ngày 20 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS) | Phụ lục sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT- BTS bị bãi bỏ bởi Thông tư số 89/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong năm | |
18 | Thông tư | 06/4/2011 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 (Điều 3) | Điều 3 được thay thế bởi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2012 quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt |