cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 Ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 28/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Ngày ban hành: 18-12-2012
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2013
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 02-05-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-02-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1874 ngày (5 năm 1 tháng 19 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 18-02-2018
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 18-02-2018, Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 Ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2012/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 18 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLB BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 298/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính - Sở Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

(Có danh mục và giá 1453 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh kèm theo).

Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các Sở, ngành: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn toàn tỉnh niêm yết công khai giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên; thực hiện đúng các quy định và hướng dẫn của Bộ Y tế về dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, khi triển khai các dịch vụ kỹ thuật mới hoặc có vấn đề phát sinh, điều chỉnh, Sở Y tế chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh thống nhất báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2013; bãi bỏ Quyết định 325/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành quy định về thu một phần viện phí và một số dịch vụ y tế trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

PHỤ LỤC 1

GIÁ 337/447 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ SỐ 04
(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Điện Biên)

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Khung giá quy định tại TT 04 (đồng)

UBND tỉnh trình HĐND tỉnh

Tỷ lệ so với TT 04

Ghi chú

 

 

Tỷ lệ % theo TT 04

 

 

0,83

 

 

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

 

 

 

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

 

 

Xác định một lần khám bệnh theo hướng dẫn của công văn số 3879/BYT-BH ngày 04 tháng 07 năm 2011

 

1

1

Bệnh viện hạng II

15.000

12.000

0,80

 

 

2

2

Bệnh viện hạng III

10.000

10.000

1,00

 

 

3

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực

7.000

7.000

1,00

 

 

4

4

 Trạm Y tế xã

5.000

5.000

1,00

 

 

 

A2.

 Hội Chẩn xác định ca bệnh khó (Chuyên gia/ca) áp dụng với hội chẩn liên viện Kết nối Internet

200.000

185.000

0,93

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

5

A3

 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

98.000

0,98

 

 

6

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

98.000

0,98

 

 

7

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

300.000

298.000

0,99

 

 

 

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

 

 

 

8

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực ICU)

335.000

238.000

0,71

 

 

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

 

 

 

 

 

9

1

Bệnh viện hạng II

100.000

73.000

0,73

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

10

2

Bệnh viện hạng III

70.000

60.000

0,86

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

11

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực

50.000

35.000

0,70

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

 

 

 

 

12

1

Bệnh viện hạng II

65.000

46.000

0,71

 

 

13

2

Bệnh viện hạng III

40.000

40.000

1,00

 

 

14

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực

30.000

30.000

1,00

 

 

15

4

 Trạm Y tế xã

12.000

12.000

1,00

 

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ

 

 

 

 

 

16

1

Bệnh viện hạng II

50.000

40.000

0,80

 

 

17

2

Bệnh viện hạng III

35.000

35.000

1,00

 

 

18

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực

23.000

23.000

1,00

 

 

19

4

 Trạm Y tế xã

12.000

12.000

1,00

 

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHCT, Phục hồi chức năng

 

 

 

 

 

20

1

Bệnh viện hạng II

35.000

30.000

0,86

 

 

21

2

Bệnh viện hạng III

25.000

25.000

1,00

 

 

22

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực

20.000

20.000

1,00

 

 

23

4

Tuyến xã

12.000

12.000

1,00

 

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

 

 

 

B4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

24

1

Bệnh viện hạng II

120.000

82.000

0,68

 

 

 

B4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

25

1

Bệnh viện hạng II

80.000

70.000

0,88

 

 

26

2

Bệnh viện hạng III

60.000

60.000

1,00

 

 

 

B4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

27

1

Bệnh viện hạng II

75.000

60.000

0,80

 

 

28

2

Bệnh viện hạng III

50.000

50.000

1,00

 

 

 

B4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

29

1

Bệnh viện hạng II

50.000

43.000

0,86

 

 

30

2

Bệnh viện hạng III

35.000

35.000

1,00

 

 

31

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

28.000

28.000

1,00

 

 

32

4

 Các phòng khám khu vực

20.000

20.000

1,00

 

 

33

5

Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã

12.000

12.000

1,00

 

 

 

*

Đối với các dịch vụ khám và điều trị nếu có điều hòa được cộng thêm 2.000đồng/01 dịch vụ

 

2.000

 

 

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

 

 

 

34

1

Siêu âm

35.000

28.000

0,80

 

 

35

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

370.000

290.000

0,78

 

 

 

C1.2

CHỤP X-QUANG

 

 

 

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

 

 

 

36

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

36.000

33.000

0,92

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

37

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

36.000

33.000

0,92

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

38

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42.000

38.000

0,90

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

39

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

36.000

33.000

0,92

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

40

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42.000

38.000

0,90

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

41

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42.000

33.000

0,79

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

42

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42.000

38.000

0,90

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

43

8

Khung chậu

42.000

33.000

0,79

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

 

 

44

1

Xương sọ (một tư thế)

36.000

35.000

0,97

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

45

2

Xương chũm, mỏm châm

36.000

35.000

0,97

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

46

3

Xương đá (một tư thế)

36.000

35.000

0,97

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

47

4

Khớp thái dương-hàm

36.000

35.000

0,97

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

48

5

Chụp ổ răng

36.000

35.000

0,97

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

 

 

 

49

1

Các đốt sống cổ

36.000

35.000

0,97

Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế

 

50

2

Các đốt sống ngực

42.000

35.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế

 

51

3

Cột sống thắt lưng-cùng

42.000

35.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế

 

52

4

Cột sống cùng-cụt

42.000

35.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế

 

53

5

Chụp 2 đoạn liên tục

42.000

35.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

 

 

54

1

Tim phổi thẳng

42.000

35.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

55

2

Tim phổi nghiêng

42.000

35.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

56

3

Xương ức hoặc xương sườn

42.000

35.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

 

 

 

57

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42.000

35.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

58

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

395.000

277.000

0,70

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

59

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

385.000

269.000

0,70

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

60

4

Chụp bụng không chuẩn bị

42.000

35.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

61

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

87.000

60.000

0,69

Chưa bao gồm thuốc cản quang Barisup

 

62

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

102.000

85.000

0,83

Đã bao gồm thuốc cản quang Barisup

 

63

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

142.000

99.000

0,70

Đã bao gồm thuốc cản quang Barisup

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

 

 

 

64

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

265.000

200.000

0,75

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

65

2

Chụp vòm mũi họng

42.000

40.000

0,95

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

66

3

Chụp ống tai trong

42.000

40.000

0,95

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

67

4

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

500.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

68

5

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

800.000

0,92

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

69

6

Chụp X-quang số hóa một phim

58.000

50.000

0,86

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, thuốc cản quang

 

70

7

Chụp X-quang số hóa hai phim

83.000

68.000

0,82

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, thuốc cản quang

 

71

8

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

305.000

213.000

0,70

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

72

9

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

465.000

261.000

0,56

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

73

10

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

420.000

290.000

0,69

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

74

11

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

155.000

110.000

0,71

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

75

12

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

155.000

110.000

0,71

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

76

13

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

195.000

130.000

0,67

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

 

C1.2.7

CHỤP X-QUANG (Rửa thủ công)

 

 

 

 

 

77

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42.000

30.000

0,71

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

78

2

Chụp ổ bụng không chuẩn bị

42.000

30.000

0,71

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

79

3

Chụp XQ thực quản (có uống thuốc cản quang)

87.000

50.000

0,57

Đã bao gồm thuốc cản quang Barisup

 

80

4

Chụp tim phổi thẳng

42.000

42.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

81

5

Chụp tim phổi nghiêng

42.000

42.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

82

6

Chụp xương ức hoặc xương đòn

42.000

42.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

83

7

Chụp các đốt sống ngực thẳng/ nghiêng

42.000

30.000

0,71

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

84

8

Chụp các đốt sống cổ thẳng/ nghiêng

36.000

30.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

85

9

Chụp các đốt sống thắt lưng cùng thẳng/ nghiêng

42.000

30.000

0,71

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

86

10

Chụp cột sống cùng cụt thẳng/ nghiêng

42.000

30.000

0,71

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

87

11

Xương sọ (một tư thế)

36.000

30.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

88

12

Chụp xương chũm mỏm chân

36.000

30.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

89

13

Chụp xương đá (một tư thế)

36.000

30.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

90

14

Chụp khớp thái dương hàm

36.000

30.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

91

15

Chụp ổ răng

36.000

30.000

0,83

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

 

 

92

1

Thông đái

64.000

56.000

0,88

Bao gồm cả sonde

 

93

2

Thụt tháo phân

40.000

38.000

0,95

 

 

94

3

Chọc hút hạch hoặc u

58.000

48.000

0,83

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

 

95

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

74.000

54.000

0,73

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

 

96

5

Chọc hút khí màng phổi

86.000

80.000

0,93

 

 

97

6

Điện tâm đồ

35.000

32.000

0,91

 

 

98

7

Lưu huyết não

31.000

25.000

0,81

 

 

99

8

Điện não đồ

60.000

55.000

0,92

 

 

100

9

Rửa bàng quang

117.000

82.000

0,70

Chưa bao gồm hóa chất

 

101

10

Chạy thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

460.000

1,00

 

 

102

11

Sinh thiết da

80.000

57.000

0,71

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

 

103

12

Sinh thiết hạch hoặc u

130.000

91.000

0,70

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

 

104

13

Sinh thiết màng phổi

335.000

213.000

0,64

Đã có kim sinh thiết dùng nhiều lần; Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

 

105

14

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.700.000

1.210.000

0,71

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần, còn xét nghiệm có giá riêng

 

106

15

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn siêu âm

950.000

670.000

0,71

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần, còn xét nghiệm có giá riêng

 

107

16

Thủ thuật chọc hút tuỷ làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

68.000

68.000

1,00

 

 

108

17

Thủ thuật chọc hút tuỷ làm tủy đồ (bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần)

470.000

470.000

1,00

 

 

109

18

Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng

97.000

68.000

0,70

Có kim chọc dò màng bụng

 

110

19

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

87.000

74.000

0,85

 

 

111

20

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

80.000

70.000

0,88

 

 

112

21

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

170.000

157.500

0,93

 

 

113

22

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

290.000

210.000

0,72

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

 

114

23

Mở khí quản

565.000

348.000

0,62

Có canuyn mở khí quản

 

115

24

Đặt nội khí quản cấp cứu

415.000

411.000

0,99

Có ống nội khí quản, có o xy

 

116

25

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ốngmềm không sinh thiết

148.000

128.000

0,86

 

 

117

26

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

220.000

193.000

0,88

Có kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

118

27

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

185.000

170.000

0,92

 

 

119

28

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

265.000

206.000

0,78

Có kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

120

29

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

120.000

84.000

0,70

 

 

121

30

Nội soi trực tràng có sinh thiết

195.000

137.000

0,70

Có kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

122

31

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

575.000

527.000

0,92

Có ảnh nội soi, khí thở ô xy

 

123

32

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú áp xe các tổn thương khác)

785.000

785.000

1,00

Có đầu dò, súng cắt

 

124

33

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

500.000

350.000

0,70

Đã có ống dần lưu màng phổi, khí thở o xy

 

125

34

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

720.000

720.000

1,00

 

 

126

35

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.330.000

1.330.000

1,00

Quả lọc dây máu

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

127

1

Chôn chỉ (cấy chỉ)

115.000

61.000

0,53

 

 

128

2

Điện châm

50.000

43.000

0,86

 

 

129

3

Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)

25.000

21.000

0,84

 

 

130

4

Xoa bóp bấm huyệt

28.000

24.000

0,86

 

 

131

5

Hồng ngoại

23.000

21.000

0,91

 

 

132

6

Điện phân

24.000

17.000

0,71

 

 

133

7

Sóng ngắn

27.000

18.000

0,67

 

 

134

8

Tử ngoại

27.000

18.000

0,67

 

 

135

9

Điện xung

25.000

16.000

0,64

 

 

136

10

Tập vận động toàn thân (30 phút)

21.000

18.000

0,86

 

 

137

11

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

21.000

14.000

0,67

 

 

138

12

Siêu âm điều trị

40.000

26.000

0,65

 

 

139

13

Bó Farafin

49.000

36.000

0,73

 

 

140

14

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

18.000

16.000

0,89

 

 

141

15

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

26.000

23.000

0,88

 

 

 

C3

 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

 

 

C3.1

 NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

142

1

Cắt chỉ

45.000

30.000

0,67

 

 

143

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

60.000

40.000

0,67

 

 

144

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

80.000

52.000

0,65

 

 

145

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến < 50 cm

105.000

68.000

0,65

 

 

146

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

115.000

75.000

0,65

 

 

147

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

160.000

105.000

0,66

 

 

148

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

190.000

124.000

0,65

 

 

149

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

45.000

32.000

0,71

 

 

150

9

Tháo bột khác

38.000

22.000

0,58

 

 

151

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

155.000

120.000

0,77

 

 

152

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

200.000

150.000

0,75

 

 

153

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

210.000

160.000

0,76

 

 

154

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

230.000

173.000

0,75

 

 

155

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

180.000

140.000

0,78

 

 

156

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

105.000

79.000

0,75

 

 

157

16

Cắt phymosis (Hẹp bao quy đầu)

180.000

140.000

0,78

 

 

158

17

Thắt các búi trĩ hậu môn

220.000

165.000

0,75

 

 

159

18

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

57.000

45.000

0,79

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu, thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

160

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

235.000

180.000

0,77

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

161

20

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

70.000

55.000

0,79

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

162

21

Nắn trật khớp vai (bột liền)

225.000

170.000

0,76

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

163

22

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

65.000

50.000

0,77

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

164

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

165.000

125.000

0,76

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

165

24

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

180.000

140.000

0,78

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

166

25

Nắn trật khớp háng (bột liền)

700.000

450.000

0,64

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

167

26

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

70.000

55.000

0,79

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

168

27

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165.000

120.000

0,73

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

169

28

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

70.000

55.000

0,79

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

170

29

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

165.000

125.000

0,76

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

171

30

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

55.000

45.000

0,82

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

172

31

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

165.000

125.000

0,76

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

173

32

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

55.000

45.000

0,82

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

174

33

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

140.000

110.000

0,79

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

175

34

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

140.000

120.000

0,86

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

176

35

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh(bột liền)

595.000

450.000

0,76

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

177

36

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/cột sống ( bột tự cán)

180.000

154.000

0,86

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

178

37

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/cột sống ( bột liền)

550.000

420.000

0,76

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

179

38

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

310.000

235.000

0,76

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

180

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

495.000

450.000

0,91

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

 

C3.2

 SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

 

 

181

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

105.000

75.000

0,71

 

 

182

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

245.000

225.000

0,92

 

 

183

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

525.000

400.000

0,76

Chưa bao gồm máu và dịch chuyền

 

184

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

580.000

450.000

0,78

Chưa bao gồm máu và dịch chuyền

 

185

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

640.000

500.000

0,78

Chưa bao gồm máu và dịch chuyền

 

186

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

530.000

370.000

0,70

 

 

187

7

Soi cổ tử cung

50.000

40.000

0,80

 

 

188

8

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

60.000

50.000

0,83

 

 

189

9

Chích apxe tuyến vú

120.000

83.000

0,69

 

 

190

10

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

215.000

150.000

0,70

 

 

191

11

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

600.000

600.000

1,00

 

 

192

12

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

155.000

145.000

0,94

 

 

193

13

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

430.000

303.000

0,70

 

 

194

14

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.600.000

1.280.000

0,80

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

195

15

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.550.000

1.240.000

0,80

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

C3.3

MẮT

 

 

 

 

 

196

1

Đo nhãn áp

16.000

11.000

0,69

 

 

197

2

Đo Javal

15.000

6.000

0,40

 

 

198

3

Thử kính loạn thị

11.000

7.000

0,64

 

 

199

4

Soi đáy mắt

22.000

15.000

0,68

 

 

200

5

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

18.000

18.000

1,00

Chưa tính thuốc tiêm

 

201

6

Tiêm dưới kết mạc một mắt

18.000

18.000

1,00

Chưa tính thuốc tiêm

 

202

7

Thông lệ đạo một mắt

34.000

30.000

0,88

 

 

203

8

Thông lệ đạo hai mắt

58.000

50.000

0,86

 

 

204

9

Chích chắp/ lẹo

44.000

40.000

0,91

 

 

205

10

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

26.000

20.000

0,77

 

 

206

11

Lấy dị vật giác mạc nông một mắt (gây tê)

26.000

20.000

0,77

 

 

207

12

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

220.000

185.000

0,84

 

 

208

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

720.000

510.000

0,71

 

 

209

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

665.000

232.000

0,35

Chưa bao gồm màng ối

 

210

15

Mổ quặm 2 mi - gây tê

505.000

319.000

0,63

 

 

211

16

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

535.000

452.000

0,84

 

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

212

1

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

75.000

56.000

0,75

 

 

213

2

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi gây tê

155.000

116.000

0,75

 

 

214

3

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi gây mê

475.000

356.000

0,75

 

 

215

4

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

125.000

94.000

0,75

 

 

216

5

Lấy dị vật mũi gây mê

530.000

400.000

0,75

 

 

217

6

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

130.000

98.000

0,75

 

 

218

7

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

175.000

131.000

0,75

 

 

219

8

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

145.000

110.000

0,76

 

 

220

9

Nội soi cắt polype mũi gây tê

205.000

154.000

0,75

 

 

221

10

Nạo VA gây mê

485.000

365.000

0,75

 

 

222

11

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

745.000

558.000

0,75

 

 

223

12

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.285.000

975.000

0,76

Đã có ống nội khí quản, mũi Hummer

 

224

13

Trích rạch apxe thành sau họng gây tê

130.000

98.000

0,75

 

 

225

14

Trích rạch apxe thành sau họng gây mê

570.000

430.000

0,75

 

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

 

C3.5.1

CÁC KỸ THUẬT VỀ RĂNG MIỆNG

 

 

 

 

 

226

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21.000

16.000

0,76

 

 

227

2

Nhổ răng số 8 bình thường

105.000

78.000

0,74

 

 

228

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

190.000

142.000

0,75

 

 

229

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

50.000

38.000

0,76

 

 

230

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

90.000

68.000

0,76

 

 

231

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30.000

23.000

0,77

 

 

232

7

Răng giả tháo lắp một răng

230.000

185.000

0,80

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

233

8

Răng giả cố định răng chốt đơn giản

225.000

160.000

0,71

 

 

234

9

Răng giả cố định mũ chụp nhựa

280.000

210.000

0,75

 

 

235

10

Răng giả cố định mũ chụp kim loại

330.000

250.000

0,76

 

 

236

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

145.000

110.000

0,76

Chưa bao gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê

 

237

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

200.000

150.000

0,75

Chưa bao gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê

 

238

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

190.000

140.000

0,74

Chưa bao gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê

 

239

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

250.000

180.000

0,72

Chưa bao gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

C5.1

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

 

 

 

240

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

57.000

46.000

0,81

 

 

241

2

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

23.000

20.000

0,87

 

 

242

3

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

33.000

33.000

1,00

 

 

243

4

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

34.000

31.000

0,91

 

 

244

5

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

18.000

18.000

1,00

 

 

245

6

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

58.000

56.000

0,97

 

 

246

7

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

35.000

34.000

0,97

 

 

247

8

Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D) bằng phương pháp gelcard/ scangel

87.000

83.000

0,95

 

 

248

9

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

27.000

24.000

0,89

 

 

249

10

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

320.000

320.000

1,00

 

 

250

11

Tìm tế bào Hargraves

56.000

46.000

0,82

 

 

251

12

Co cục máu đông

13.000

12.000

0,92

 

 

252

13

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

49.000

48.000

0,98

 

 

253

14

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

55.000

53.000

0,96

 

 

254

15

Nhuộm Peroxydase (MPO)

67.000

53.000

0,79

 

 

255

16

Nhuộm sudan den

67.000

43.000

0,64

 

 

256

17

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

80.000

56.000

0,70

 

 

257

18

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

89.000

67.000

0,75

 

 

258

19

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

80.000

58.000

0,73

 

 

259

20

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

38.000

36.000

0,95

 

 

260

21

Định lượng Ca++ máu

19.000

19.000

1,00

 

 

261

22

Định lượng ALBUMIN

26.000

26.000

1,00

 

 

262

23

Định lượng CREATININ

26.000

26.000

1,00

 

 

263

24

Định lượng GLOBULINE

26.000

26.000

1,00

 

 

264

25

Định lượng GLUCOSE

26.000

26.000

1,00

 

 

265

26

Định lượng PROTEIN toàn phần

26.000

26.000

1,00

 

 

266

27

Định lượng URE

26.000

26.000

1,00

 

 

267

28

Định lượng ACID URIC

26.000

26.000

1,00

 

 

268

29

Định lượng AMYLASE

26.000

26.000

1,00

 

 

269

30

CK (Creatine kinase)

26.000

26.000

1,00

 

 

270

31

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

42.000

36.000

0,86

 

 

271

32

BILIRUBIN toàn phần

25.000

24.000

0,96

 

 

272

33

BILIRUBIN gián tiếp

25.000

24.000

0,96

 

 

273

34

BILIRUBIN trực tiếp

25.000

24.000

0,96

 

 

274

35

GOT (Glucomic Oxaloaxetic Transaminase)

25.000

24.000

0,96

 

 

275

36

GPT (Glucomic Pyruvic Transaminase)

25.000

24.000

0,96

 

 

276

37

GGT (Gamma Glutamyl Transaminase)

25.000

24.000

0,96

 

 

277

38

Định lượng TRYGYCERIT

29.000

26.000

0,90

 

 

278

39

Định lượng CHOLESTEROL toàn phần

29.000

26.000

0,90

 

 

279

40

Định lượng HDL-CHOLESTEROL

29.000

26.000

0,90

 

 

280

41

Định lượng LDL-CHOLESTEROL

29.000

26.000

0,90

 

 

281

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

32.000

23.000

0,72

 

 

282

43

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

92.000

78.000

0,85

Cho tất cả các thông số

 

283

44

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

260.000

230.000

0,88

Giá cho mỗi yếu tố

 

284

45

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

280.000

250.000

0,89

Giá cho mỗi yếu tố

 

285

46

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

217.000

192.000

0,88

Giá cho mỗi yếu tố

 

286

47

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

435.000

342.000

0,79

Giá cho mỗi yếu tố

 

287

48

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

990.000

761.000

0,77

 

 

288

49

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

95.000

70.000

0,74

Giá cho mỗi chất kích tập

 

289

50

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

193.000

160.000

0,83

Giá cho mỗi yếu tố

 

290

51

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

105.000

104.000

0,99

 

 

291

52

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

98.000

87.000

0,89

 

 

292

53

 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

400.000

400.000

1,00

 

 

293

54

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

60.000

50.000

0,83

 

 

294

55

 Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật)

128.000

81.920

0,64

 

 

 

C5.1.1

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

 

 

 

295

1

SCC (Squamous Cell Carcinoma)

190.000

190.000

1,00

 

 

296

2

Đường máu mao mạch

22.000

22.000

1,00

 

 

297

3

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

42.000

11.000

0,26

 

 

 

C5.1.2

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

 

 

 

298

1

HbA1C

94.000

94.000

1,00

 

 

299

2

Điện di miễn dịch huyết thanh

875.000

762.000

0,87

 

 

300

3

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

320.000

265.000

0,83

 

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

 

 

301

1

Calci niệu

23.000

17.000

0,74

 

 

302

2

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

43.000

39.000

0,91

 

 

303

3

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

13.000

13.000

1,00

 

 

304

4

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

59.000

50.000

0,85

 

 

305

5

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

20.000

16.000

0,80

 

 

306

6

Amylase niệu

38.000

38.000

1,00

 

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

 

 

 

307

1

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

32.000

27.000

0,84

 

 

 

C5.4

 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

 

 

C5.4.1

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

 

 

 

308

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

35.000

27.000

0,77

 

 

309

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

57.000

48.000

0,84

 

 

310

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

155.000

155.000

1,00

 

 

311

4

Kháng sinh đồ (khuếch tán)

165.000

165.000

1,00

 

 

312

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phươngpháp thông thường

200.000

171.000

0,86

 

 

313

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

200.000

164.000

0,82

 

 

314

7

Định lượng HBsAg

420.000

414.000

0,99

 

 

315

8

Anti-HBs định lượng

98.000

81.000

0,83

 

 

316

9

TPHA định tính

45.000

45.000

1,00

 

 

 

C5.4.2

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

 

 

 

317

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

57.000

55.000

0,96

 

 

318

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

85000

85.000

1,00

 

 

 

C5.4.3

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

 

 

 

319

1

Protein dịch

13.000

12.000

0,92

 

 

320

2

Glucose dịch

17.000

15.000

0,88

 

 

321

3

Clo dịch

21.000

16.000

0,76

 

 

322

4

Phản ứng Pandy

8.000

8.000

1,00

 

 

323

5

Rivalta

8.000

8.000

1,00

 

 

 

C5.4.4

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

 

 

 

324

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

205.000

190.000

0,93

 

 

325

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

245.000

228.000

0,93

 

 

326

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

185.000

144.000

0,78

 

 

327

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

255.000

209.000

0,82

 

 

328

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

275.000

218.000

0,79

 

 

329

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

175.000

151.000

0,86

 

 

330

7

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

230.000

210.000

0,91

 

 

331

8

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

290.000

244.000

0,84

 

 

332

9

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .

340.000

284.000

0,84

 

 

333

10

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

105.000

94.000

0,90

 

 

334

11

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

170.000

109.000

0,64

 

 

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

 

 

 

335

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

100.000

100.000

1,00

 

 

336

2

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

120.000

120.000

1,00

 

 

337

3

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTHbằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

195.000

195.000

1,00

 

 

 

Tổng cộng: 337 dịch vụ

 

 

PHỤ LỤC 2

GIÁ 776 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ 04
(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Điện Biên)

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Khung giá quy định tại TT 04 (đồng)

UBND tỉnh trình HĐND tỉnh

Tỷ lệ so với TT 04

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ % theo TT04 - C4

 

 

0,68

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 (Giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

 

 

 

C4.1.1

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

 

 

 

 

 

I. UNG THƯ

 

 

 

 

1

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp, và vét hạch cổ 2 bên

5.000.000

3.500.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

II. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

2

1

Phẫu thuật gẫy chệch đốt sống cổ, mỏm nha

5.000.000

3.600.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vit + đinh + chỉ thép + bột

 

 

III. MẮT

 

 

 

 

3

1

Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên

5.000.000

3.450.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

4

2

Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn

5.000.000

3.450.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

5

3

Phẫu thuật làm nhuyễn thế thủy tình bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo (PHACO)

5.000.000

3.450.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

6

4

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

5.000.000

3.500.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

7

5

Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

5.000.000

3.500.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

IV. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

8

1

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới

5.000.000

3.500.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

9

2

Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ

5.000.000

3.450.000

0,69

 

 

 

V. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

 

10

1

Cắt toàn bộ dạ dày

5.000.000

3.500.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

11

2

Cắt toàn bộ đại tràng

5.000.000

3.500.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VI. GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

12

1

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: Tĩnh mạch trên gan tĩnh mạch chủ dưới

5.000.000

3.650.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

13

2

Căt đoạn ống mật chủ, nối rốn - hỗng tràng

5.000.000

3.450.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

14

3

Cắt bỏ khối tá tụy

5.000.000

3.450.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VII. TIẾT NIỆU SINH DỤC

 

 

 

 

15

1

Cắt bỏ tuỵến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

5.000.000

3.450.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VIII. PHỤ SẢN

 

 

 

 

16

1

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

5.000.000

3.600.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

17

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

5.000.000

3.500.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

IX. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

18

1

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương

5.000.000

3.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột

 

 

X. TẠO HÌNH

 

 

 

 

19

1

Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì

5.000.000

3.450.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

20

2

Tạo hình âm đạo

5.000.000

3.450.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

C4.1.2

 PHẪU THUẬT LOẠI I

 

 

 

 

 

 

I. UNG THƯ

 

 

 

 

21

1

Cắt ung thư giáp trạng

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

22

2

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

3.600.000

2.500.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

23

3

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

3.600.000

2.753.000

0,76

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

24

4

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

3.600.000

2.500.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

25

5

Cắt ung thư thận

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

26

6

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

3.600.000

2.488.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

27

7

Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

3.600.000

2.700.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

28

8

Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

29

9

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

3.600.000

2.100.000

0,58

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

30

10

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư gây tê

3.600.000

2.100.000

0,58

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

31

11

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

3.600.000

2.549.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

32

12

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

II. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

33

1

Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

34

2

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

35

3

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm

3.600.000

2.690.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

36

4

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

3.600.000

2.600.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

37

5

Khâu vết thương mạch máu chi

3.600.000

2.686.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

38

6

Khâu vết thương mạch máu chi gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

III. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

39

1

Phẫu thuật áp xe não

3.600.000

2.533.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

40

2

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

3.600.000

2.900.000

0,81

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

41

3

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

3.600.000

2.600.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

42

4

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

3.600.000

2.600.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

43

5

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

IV. MẮT

 

 

 

 

44

1

Lấy thể thủy tinh trong bao ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ

3.600.000

2.700.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nhân mắt mềm

45

2

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

3.600.000

2.450.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

46

3

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh gây tê

3.600.000

2.100.000

0,58

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

47

4

Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

48

5

Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp gây tê

3.600.000

1.900.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

49

6

Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Breke

3.600.000

2.733.000

0,76

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

50

7

Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc

3.600.000

2.581.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

51

8

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

3.600.000

2.420.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

52

9

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc gây tê

3.600.000

1.950.000

0,54

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

53

10

Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

54

11

Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu gây tê

3.600.000

2.130.000

0,59

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

55

12

Cắt mống mắt, lấy thuỷ thể tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

3.600.000

2.560.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

56

13

Cắt mống mắt, lấy thuỷ thể tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng gây tê

3.600.000

2.100.000

0,58

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

57

14

Cắt mộng mắt quang học có tách dính phức tạp

3.600.000

2.170.000

0,60

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

58

15

Cắt mộng mắt quang học có tách dính phức tạp gây tê

3.600.000

1.890.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

59

16

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu

3.600.000

2.220.000

0,62

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

60

17

Cắt bè củng mạc (trabeculectomy )

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

61

18

Phẫu thuât Fadelr

3.600.000

2.260.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

62

19

Cắt gọt giác mạc rộng

3.600.000

2.177.000

0,60

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

63

20

Cắt gọt giác mạc rộng gây tê

3.600.000

2.000.000

0,56

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

64

21

Nhuộm giác mạc lớp giữa

3.600.000

2.180.000

0,61

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

65

22

Nhuộm giác mạc lớp giữa gây tê

3.600.000

1.600.000

0,44

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

V. TAI -MŨI - HỌNG

 

 

 

 

66

1

Cắt u tuyến mang tai

3.600.000

2.486.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

67

2

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

68

3

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

3.600.000

2.446.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

69

4

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII gây tê

3.600.000

1.925.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

70

5

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch hai bên

3.600.000

2.850.000

0,79

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

71

7

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

3.600.000

2.560.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

72

8

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

3.600.000

2.850.000

0,79

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

73

9

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

3.600.000

2.500.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

74

10

Phẫu thuật nạo sàng hàm

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

75

11

Cắt u thành sau họng

3.600.000

2.660.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

76

12

Cắt u thành bên họng

3.600.000

2.660.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

77

13

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

3.600.000

2.580.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

78

14

Cắt dây thanh

3.600.000

2.660.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

79

15

Cắt dính thanh quản

3.600.000

2.580.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

80

16

Phẫu thuật chữa ngáy

3.600.000

2.500.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

81

17

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

3.600.000

2.673.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

82

18

Thắt tĩnh mạch cảnh trong

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

83

19

Mở khí quản trong u tuyến giáp

3.600.000

2.520.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

84

20

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

3.600.000

2.520.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

85

21

Thắt động mạch cảnh ngoài

3.600.000

2.470.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VI. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

86

1

Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I,I,III.

3.600.000

2.658.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

87

2

Ghép xương hàm

3.600.000

2.520.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

88

3

Cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới

3.600.000

2.520.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

89

4

Cắt nang xương hàm khó

3.600.000

2.520.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

90

5

Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

3.600.000

2.590.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

91

6

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

3.600.000

2.454.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

92

7

Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài trên 10cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến

3.600.000

2.690.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

93

8

Cắt toàn bộ u lợi một hàm

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

94

9

Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn, viêm tấy nửa mặt

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VII. BỆNH LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

 

95

1

Cắt một thùy hay một phân thuỳ phổi

3.600.000

2.590.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

96

2

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

3.600.000

2.558.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

97

3

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

98

4

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

3.600.000

2.540.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

99

5

Phâu thuật khớp vai, khuỷu, háng nạo lao khớp

3.600.000

2.600.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VIII. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

 

100

1

Phẫu thuật điêu trị tắc ruột do dính

3.600.000

2.560.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

101

2

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

3.600.000

2.598.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

102

3

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

103

4

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

104

5

Cắt u sau phúc mạc

3.600.000

2.450.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

105

6

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

3.600.000

2.460.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

106

7

Cắt một nửa dạ dày do loét , viêm, u lành

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

107

8

Cắt u mạc treo có cắt ruột

3.600.000

2.480.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

108

9

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

3.600.000

2.580.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

109

10

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

110

11

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

3.600.000

2.540.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

111

12

Cắt đoạn ruột non

3.600.000

2.565.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

112

13

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

3.600.000

2.490.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

113

14

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruôt gây tê

3.600.000

2.290.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

114

15

Cắt bỏ trĩ vòng

3.600.000

2.490.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+ bộ longo

115

16

Cắt bỏ trĩ vòng gây tê

3.600.000

2.290.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+ bộ longo

116

17

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

3.600.000

2.490.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

117

18

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

3.600.000

2.460.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

118

19

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại gây tê

3.600.000

2.290.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

IX. GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

119

1

Cắt phân thùy gan

3.600.000

2.590.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

120

2

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

3.600.000

2.598.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

121

3

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mât

3.600.000

2.560.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

122

4

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

3.600.000

2.580.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

123

5

Cất đuôi tụy và cắt lách

3.600.000

2.690.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

124

6

Cắt thân và đuôi tụy

3.600.000

2.580.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

125

7

Cắt lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách

3.600.000

2.690.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

126

8

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

3.600.000

2.690.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

127

9

Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống kehr lần đầu

3.600.000

2.690.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

128

10

Nối ống mật chủ - tá tràng

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

129

11

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

3.600.000

2.690.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

130

12

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng

3.600.000

2.490.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

131

13

Nối nang tuỵ - dạ dày

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

132

14

Nối nang tuỵ hỗng tràng

3.600.000

2.660.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

133

15

Cắt lách do chấn thương

3.600.000

2.690.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

134

16

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

3.600.000

2.560.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

135

17

Khâu vỡ gan do chấn thương vết thương gan

3.600.000

2.580.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

X. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

136

1

Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Chushing)

3.600.000

2.580.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

137

2

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

3.600.000

2.580.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

138

3

Cắt một nửa thận

3.600.000

2.300.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

139

4

Cắt u thận lành

3.600.000

2.300.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

140

5

Lấy sỏi san hô thận

3.600.000

2.597.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

141

6

Lấy sỏi san hô thận gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

142

7

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

143

8

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

144

9

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

145

10

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

146

11

Cắt thận đơn thuần

3.600.000

2.680.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

147

12

Cắt thận đơn thuần gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

148

13

Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang

3.600.000

2.680.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

149

14

Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang gây tê

3.600.000

1.890.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

150

15

Lấy sỏi niệu quản, tái phát, phẫu thuật lại

3.600.000

2.680.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

151

16

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

152

17

Cắt nối niệu quản

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

153

18

Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

154

19

Cắm niệu quản bàng quang

3.600.000

2.100.000

0,58

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

155

20

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

3.600.000

2.100.000

0,58

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

156

21

Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên

3.600.000

2.600.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và can sorbitol

157

22

Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và can sorbitol

158

23

Cắt u bàng quang đường trên

3.600.000

2.450.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

159

24

Cắt u bàng quang đường trên gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

XI. PHỤ SẢN

 

 

 

 

160

1

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

3.600.000

2.530.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

161

2

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

162

3

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

3.600.000

2.860.000

0,79

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

163

4

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

164

5

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

3.600.000

2.590.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

165

6

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

166

7

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính (Cắt tử cung bán phần)

3.600.000

2.590.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

167

8

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính (Cắt tử cung bán phần) gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

168

9

Lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, gan, thận

3.600.000

2.685.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và catherte

169

10

Lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, gan, thận gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và catherte

170

11

Mở thông vòi trứng hai bên

3.600.000

2.683.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

171

12

Mở thông vòi trứng hai bên gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

XII. NHI

 

 

 

 

 

 

SƠ SINH

 

 

 

 

172

1

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

3.600.000

2.690.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

173

2

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

3.600.000

2.490.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

174

3

Làm hậu môn nhân tạo

3.600.000

2.750.000

0,76

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

XIII. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC

 

 

 

 

175

1

Soi khoang màng phổi

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

176

2

Cố định mảng sườn di động

3.600.000

2.200.000

0,61

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

XIV. TIÊU HOÁ

 

 

 

 

177

1

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

3.600.000

2.000.000

0,56

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

178

2

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hâu môn nhân tạo

3.600.000

2.467.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

179

3

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

3.600.000

2.750.000

0,76

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

180

4

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

3.600.000

2.490.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

181

5

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng

3.600.000

2.490.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

182

6

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

3.600.000

2.680.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

183

7

 Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

3.600.000

2.575.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

184

8

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

3.600.000

2.625.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

XV. GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

185

1

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu

3.600.000

2.490.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

186

2

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu.

3.600.000

2.490.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

XVI. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

187

1

Lấy sỏi nhu mô thận

3.600.000

2.685.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

188

2

Nối niệu quản với niệu quản

3.600.000

2.100.000

0,58

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

189

3

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

190

4

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

191

5

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

3.600.000

2.200.000

0,61

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

192

6

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

3.600.000

2.200.000

0,61

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

193

7

 Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên

3.600.000

2.520.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

XVII. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

194

1

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

3.600.000

2.685.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

195

2

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

196

3

Nối dây chằng chéo

3.600.000

2.495.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

197

4

Nối dây chằng chéo gây tê

3.600.000

2.290.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

198

5

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

3.600.000

2.495.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+ nẹp, vít+ đinh+ chỉ thép+ bột

199

6

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

3.600.000

2.495.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+ nẹp, vít+ đinh+ chỉ thép+ bột

200

7

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương gây tê

3.600.000

2.290.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+ nẹp, vít+ đinh+ chỉ thép+ bột

201

8

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột

202

9

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần gây tê

3.600.000

2.100.000

0,58

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột

203

10

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

3.600.000

2.559.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

204

11

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối gây tê

3.600.000

2.220.000

0,62

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

205

12

Phẫu thuật bàn chân thuổng

3.600.000

2.685.000

0,75

hưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+ nẹp vít + đinh + chỉ thép + bột

206

13

Phẫu thuật bàn chân thuổng gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

hưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh+ chỉ thép+ bột

207

14

Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt đã có biến dạng xương

3.600.000

2.590.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột

208

15

Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt đã có biến dạng xương gây tê

3.600.000

2.250.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột

209

16

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

3.600.000

2.685.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột

210

17

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta gây tê

3.600.000

2.150.000

0,60

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột

211

18

Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não.

3.600.000

2.450.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột

212

19

Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não gây tê

3.600.000

2.240.000

0,62

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột

213

20

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gập không kết xương

3.600.000

2.200.000

0,61

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

214

21

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

3.600.000

2.100.000

0,58

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

215

22

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh gây tê

3.600.000

2.100.000

0,58

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

216

23

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

3.600.000

2.510.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột

217

24

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột

218

25

Phẫu thuật tách ngón một (Ngón cái) độ II, III, IV

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột

219

26

Phẫu thuật tách ngón một (Ngón cái) độ II, III, IV gây tê

3.600.000

2.010.000

0,56

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột

220

27

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

3.600.000

2.000.000

0,56

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột

221

28

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp gây tê

3.600.000

1.900.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột

222

29

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + bột

223

30

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + bột

224

31

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

3.600.000

2.000.000

0,56

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột

225

32

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh gây tê

3.600.000

1.900.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột

226

33

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột

227

34

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi gây tê

3.600.000

2.290.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột

228

35

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột

229

36

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột

230

37

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột

231

38

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời gây tê

3.600.000

2.290.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột

232

39

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+ đinh+ chỉ thép+ bột

233

40

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+ đinh+ chỉ thép+ bột

234

41

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

3.600.000

2.200.000

0,61

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột

235

42

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp gây tê

3.600.000

2.000.000

0,56

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột

 

 

XVIII. TẠO HÌNH

 

 

 

 

236

1

Tạo hình phần nối bể thận - niệu quản

3.600.000

2.587.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

237

2

Tạo hình cơ thắt hậu môn

3.600.000

2.100.000

0,58

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

238

3

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

3.600.000

2.685.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

239

4

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

240

5

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

3.600.000

2.502.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột

241

6

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cánh tay gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột

242

7

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

3.600.000

2.600.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột

243

8

Phẫu thuật trật khớp khuỷu gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột

244

9

Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay

3.600.000

2.685.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột

245

10

Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột

246

11

Phẫu thuật gãy Monteggia

3.600.000

2.575.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột

247

12

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

3.600.000

2.100.000

0,58

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột

248

13

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

3.600.000

2.685.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột

249

14

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột

250

15

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

3.600.000

2.535.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

251

16

Phẫu thuật viêm xương khớp háng gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

252

17

Thay chỏm xương đùi

3.600.000

2.650.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột

253

18

Thay chỏm xương đùi gây tê

3.600.000

1.833.000

0,51

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột

254

19

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)

3.600.000

2.650.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít

255

20

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít

256

21

Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

3.600.000

2.690.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít

257

22

Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít

258

23

Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

3.600.000

2.650.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít

259

24

Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu gây tê

3.600.000

1.850.000

0,51

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít

260

25

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

3.600.000

2.580.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít

261

26

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối gây tê

3.600.000

1.898.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít

262

27

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

3.600.000

2.650.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít

263

28

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít

264

29

Ghép trong mất đoạn xương

3.600.000

2.360.000

0,66

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột

265

30

Ghép trong mất đoạn xương gây tê

3.600.000

1.829.000

0,51

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột

266

31

Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương.

3.600.000

2.650.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít

267

32

Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít

268

33

Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm²

3.600.000

2.500.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

269

34

Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm² gây tê

3.600.000

2.300.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

270

35

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

3.600.000

2.300.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột

271

36

Cắt u máu trong xương

3.600.000

2.650.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

272

37

Cắt u máu trong xương gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

273

38

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm

3.600.000

2.617.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

274

39

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

275

40

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm

3.600.000

2.684.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

276

41

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

3.600.000

2.684.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột

277

42

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột

278

43

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột

279

44

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

3.600.000

2.650.000

0,74

chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít

280

45

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít

281

46

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

3.600.000

2.690.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

282

47

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

283

48

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

3.600.000

2.300.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

284

49

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít.

3.600.000

2.650.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít

285

50

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít

286

51

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

3.600.000

2.450.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít

287

52

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

3.600.000

2.650.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

288

53

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

289

54

Phẫu thuật toác khớp mu

3.600.000

2.300.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

290

55

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

291

56

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh gây tê

3.600.000

2.290.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

292

57

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

293

58

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh gây tê

3.600.000

2.290.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

294

59

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

3.600.000

2.550.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít+bột

295

60

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít+bột

296

61

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

3.600.000

2.590.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp vít+chỉ thép+bột

297

62

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp vít+chỉ thép+bột

298

63

Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương

3.600.000

2.650.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột

299

64

Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột

300

65

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

3.600.000

2.450.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

301

66

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ gây tê

3.600.000

2.290.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

302

67

Phẫu thuật vết thương khớp

3.600.000

2.650.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột

303

68

Phẫu thuật vết thương khớp gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột

304

69

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm²

3.600.000

2.525.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

305

70

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm² gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

306

71

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

3.600.000

2.590.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

307

72

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

308

73

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

3.600.000

2.576.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp+ vít + chỉ thép + bột

309

74

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp+ vít + chỉ thép + bột

310

75

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10 cm

3.600.000

2.590.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

311

76

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10 cm gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

312

77

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10 cm

3.600.000

2.650.000

0,74

 

313

78

Cắt u xơ cơ xâm lấn

3.600.000

2.650.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

314

79

Cắt u xơ cơ xâm lấn gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

315

80

Cắt u thần kinh

3.600.000

2.650.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

316

81

Cắt u thần kinh gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

317

82

Gỡ dính thần kinh

3.600.000

2.450.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

318

83

Gỡ dính thần kinh gây tê

3.600.000

2.290.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

319

84

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

3.600.000

2.593.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

320

85

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

321

86

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

3.600.000

2.650.000

0,74

 

322

87

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

 

323

88

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

3.600.000

2.400.000

0,67

 

324

89

Phẫu thuật gãy xương đòn

3.600.000

2.780.000

0,77

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít

325

90

Phẫu thuật gãy xương đòn gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít

326

91

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

3.600.000

2.660.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít

327

92

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít

328

93

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

3.600.000

2.678.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít

329

94

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít

330

95

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

3.600.000

2.586.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột

331

96

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột

332

97

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

3.600.000

2.650.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh+chỉ thép

333

98

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh+chỉ thép

334

99

Phẫu thuật cắt cụt đùi

3.600.000

2.580.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột

335

100

Phẫu thuật cắt cụt đùi gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột

336

101

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

3.600.000

2.580.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

337

102

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

338

103

Đóng đinh xương chày mở

3.600.000

2.580.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh

339

104

Đóng đinh xương chày mở gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh

340

105

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

3.600.000

2.750.000

0,76

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh

341

106

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh

342

107

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

3.600.000

2.590.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít

343

108

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít

344

109

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn

3.600.000

2.540.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít

345

110

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít

346

111

Đặt vít gãy thân xương sên

3.600.000

2.545.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít

347

112

Đặt vít gãy thân xương sên gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít

348

113

Đặt vít gãy trật xương thuyền

3.600.000

2.545.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+vít

349

114

Đặt vít gãy trật xương thuyền gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+vít

350

115

Cắt u xương sụn

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+vít

351

116

Nối gân duỗi

3.600.000

2.440.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+vít

352

117

Nối gân duỗi gây tê

3.600.000

2.290.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

353

118

Gỡ dính gân

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột

354

119

Gỡ dính gân gây tê

3.600.000

2.290.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột

355

120

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

3.600.000

2.476.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột

356

121

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới gây tê

3.600.000

2.290.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột

357

122

Khâu nối thần kinh

3.600.000

2.545.000

0,71

 

358

123

Khâu nối thần kinh gây tê

3.600.000

2.290.000

0,64

 

359

124

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

3.600.000

2.545.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

360

125

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

361

126

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

3.600.000

1.550.000

0,43

chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít

362

127

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên gây tê

3.600.000

1.290.000

0,36

chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít

 

 

XIX. BỎNG

 

 

 

 

 

 

a) NGƯỜI LỚN

 

 

 

 

363

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

3.600.000

2.600.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

364

2

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

3.600.000

2.650.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

b) TRẺ EM

 

 

 

 

365

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến 8% diện tích cơ thể

3.600.000

2.650.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

c) GHÉP DA

 

 

 

 

366

1

Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

3.600.000

2.600.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

d) TẠO HÌNH

 

 

 

 

367

1

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

3.600.000

2.500.000

0,69

 

368

2

Tạo hình vành tai

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

369

3

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

3.600.000

2.400.000

0,67

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

370

4

Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

371

5

Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân gây tê

3.600.000

2.100.000

0,58

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

372

6

Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão

3.600.000

2.540.000

0,71

 

373

7

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

3.600.000

2.800.000

0,78

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

374

8

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

XX. NỘI SOI

 

 

 

 

375

1

Cắt lách qua nội soi

3.600.000

2.800.000

0,78

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

376

2

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

3.600.000

2.650.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

377

3

Cắt u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi

3.600.000

2.650.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

378

4

Cắt u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

379

5

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

3.600.000

2.800.000

0,78

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

380

6

Cắt dây dính trong ổ bụng qua nội soi

3.600.000

2.580.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

381

7

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

3.600.000

2.580.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

382

8

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

383

9

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

3.600.000

2.580.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

384

10

Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi

3.600.000

2.650.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

385

11

Cắt ruột thừa qua nội soi

3.600.000

2.690.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

386

12

Cắt ruột thừa qua nội soi gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

387

13

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

3.600.000

2.690.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

388

14

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

3.600.000

2.580.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

389

15

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi

3.600.000

2.690.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

390

16

Phẫu thuật cắt polyp đại tràng qua nội soi

3.600.000

2.690.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

391

17

Phẫu thuật cắt polyp đại tràng qua nội soi gây tê

3.600.000

2.350.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

C4.1.3

PHẪU THUẬT LOẠI II

 

 

 

 

 

 

I.UNG THƯ

 

 

 

 

392

1

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

2.000.000

1.393.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

393

2

Phẫu thuật vét hạch nách

2.000.000

1.394.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

394

3

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

2.000.000

1.394.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

395

4

Khoét chóp cổ tử cung

2.000.000

1.398.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

II. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

396

1

Cắt u xương sườn một xương

2.000.000

1.358.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

397

2

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

2.000.000

1.397.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

398

3

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm

2.000.000

1.377.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

399

4

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

400

5

Bóc nhân tuyến giáp

2.000.000

1.377.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

401

6

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

2.000.000

1.352.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

402

7

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

403

8

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

2.000.000

1.397.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

404

9

Cắt một xương sườn trong viêm xương

2.000.000

1.352.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

405

10

Cắt một xương sườn trong viêm xương gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

III. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

406

1

Phẫu thuật viêm xương sọ

2.000.000

1.412.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

407

2

Khoan sọ thăm dò

2.000.000

1.154.000

0,58

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

408

3

Ghép khuyết xương sọ

2.000.000

1.363.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

409

4

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm

2.000.000

1.434.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

410

5

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

411

6

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5cm

2.000.000

1.350.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

412

7

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5cm gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

IV. MẮT

 

 

 

 

413

1

Khâu da mi do sang chấn

2.000.000

1.366.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

414

2

Khâu da mi do sang chấn gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

415

3

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus

2.000.000

1.448.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

416

4

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

417

5

Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan

2.000.000

1.442.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

418

6

Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

419

7

Khâu kết mạc do sang chấn

2.000.000

1.410.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

420

8

Khâu kết mạc do sang chấn gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

421

9

Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi

2.000.000

1.432.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

422

10

Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

423

11

Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn

2.000.000

1.418.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

424

12

Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

425

13

Cắt mộng có vá niêm mạc

2.000.000

1.446.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

426

14

Cắt mộng có vá niêm mạc gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

427

15

Phẫu thuật Doenig

2.000.000

1.390.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

428

16

Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần

2.000.000

1.417.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

429

17

Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

430

18

Phủ giác mạc bằng kết mạc

2.000.000

1.390.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

431

19

Phủ giác mạc bằng kết mạc gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

432

20

Cắt mống mắt quang học

2.000.000

1.363.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

433

21

Cắt mống mắt quang học gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

434

22

Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị

2.000.000

1.452.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

435

23

Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

436

24

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc

2.000.000

1.390.000

0,70

 

437

25

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

 

438

26

Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc

2.000.000

1.445.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

V. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

439

1

Vá nhĩ đơn thuần

2.000.000

1.350.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

440

2

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

2.000.000

1.390.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

441

3

Phẫu thuật vách ngăn mũi

2.000.000

1.253.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

442

4

Cắt amidan gây mê

2.000.000

1.430.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

443

5

Vi phẫu thuật thanh quản

2.000.000

1.390.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

444

6

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

2.000.000

1.490.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

445

7

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

2.000.000

1.200.000

0,60

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VI. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

446

1

Nhổ răng khôn mọc lệch 90° hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

2.000.000

1.416.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

447

2

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

2.000.000

1.468.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

448

3

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng chở lên

2.000.000

1.414.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

449

4

Cố định xương hàm gãy, bằng nẹp, máng và cung

2.000.000

1.443.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp + vít

450

5

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

2.000.000

1.558.000

0,78

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp + vít

451

6

Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-Luc để lấy chóp răng hoặc răng gầm

2.000.000

1.490.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

452

7

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm

2.000.000

1.482.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

453

8

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

2.000.000

1.469.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

454

9

Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi

2.000.000

1.450.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

455

10

Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn

2.000.000

1.490.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VII. BỆNH LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

 

456

1

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)

2.000.000

1.390.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

457

2

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

2.000.000

1.560.000

0,78

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

458

3

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

2.000.000

1.516.000

0,76

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

459

4

Mở màng phổi tối đa

2.000.000

1.523.000

0,76

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

460

5

Cắt hạch lao to vùng cổ

2.000.000

1.420.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

461

6

Nạo áp xe lạnh hố chậu

2.000.000

1.390.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

462

7

Nạo áp xe lạnh hố lưng

2.000.000

1.390.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

463

8

Khâu vết thương nhu mô phổi

2.000.000

1.390.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

464

9

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

2.000.000

1.390.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VIII. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

 

465

1

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

2.000.000

1.390.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

466

2

Nối vị tràng

2.000.000

1.496.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

467

3

Cắt u mạc treo không cắt ruột

2.000.000

1.400.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

468

4

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

2.000.000

1.488.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

469

5

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

2.000.000

1.356.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

470

6

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

2.000.000

1.460.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

471

7

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

2.000.000

1.442.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

472

8

Phẫu thuật rò hậu môn các loại gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

473

9

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

2.000.000

1.313.000

0,66

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

474

10

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

475

11

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

2.000.000

1.329.000

0,66

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

476

12

Mở bụng thăm dò

2.000.000

1.353.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

477

13

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

2.000.000

1.482.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

478

14

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

479

15

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

2.000.000

1.472.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

480

16

Dẫn lưu áp xe ruột thừa gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

481

17

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

2.000.000

1.485.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

482

18

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

483

19

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

2.000.000

1.390.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

IX. GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

484

1

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

2.000.000

1.450.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

485

2

Dẫn lưu túi mật

2.000.000

1.395.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

X. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

486

1

Lấy sỏi niệu quản

2.000.000

1.385.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

487

2

Lấy sỏi niệu quản gây tê

2.000.000

1.050.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

488

3

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

2.000.000

1.440.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

489

4

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

2.000.000

1.460.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

490

5

Cắt nối niệu đạo trước

2.000.000

1.425.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

491

6

Cắt nối niệu đạo trước gây tê

2.000.000

1.050.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

492

7

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

2.000.000

1.327.000

0,66

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

493

8

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn gây tê

2.000.000

1.050.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

494

9

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

2.000.000

1.352.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

495

10

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng gây tê

2.000.000

1.050.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

496

11

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

2.000.000

1.364.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

497

12

Dẫn lưu thận qua da

2.000.000

1.415.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

498

13

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

2.000.000

1.425.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

499

14

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang gây tê

2.000.000

1.050.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

500

15

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

2.000.000

1.425.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

501

16

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật gây tê

2.000.000

1.050.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

502

17

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

2.000.000

1.485.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

503

18

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật gây tê

2.000.000

1.050.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

XI. PHỤ SẢN

 

 

 

 

504

1

Lấy thai triệt sản

2.000.000

1.550.000

0,78

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

505

2

Lấy thai triệt sản gây tê

2.000.000

1.050.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

506

3

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

2.000.000

1.415.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

507

4

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng gây tê

2.000.000

1.050.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

508

5

Cắt cụt cổ tử cung

2.000.000

1.467.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

509

6

Phẫu thuật treo tử cung

2.000.000

1.410.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

510

7

Phẫu thuật treo tử cung gây tê

2.000.000

1.050.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

511

8

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

2.000.000

1.510.000

0,76

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

512

9

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng gây tê

2.000.000

1.050.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

513

10

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

2.000.000

1.393.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

514

11

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản gây tê

2.000.000

1.050.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

515

12

Làm lại thành âm đạo

2.000.000

1.395.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

516

13

Làm lại thành âm đạo gây tê

2.000.000

1.050.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

517

14

Cắt u nang vú hay u vú lành

2.000.000

1.432.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

518

15

Cắt u nang vú hay u vú lành gây tê

2.000.000

1.050.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

519

16

Khâu tử cung do nạo thủng

2.000.000

1.425.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

520

17

Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai

2.000.000

1.417.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

521

18

Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai gây tê

2.000.000

1.050.000

0,53

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

XII. NHI

 

 

 

 

 

 

a) TIÊU HÓA

 

 

 

 

522

1

Lấy giun, dị vật ở ruột non

2.000.000

1.352.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

523

2

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng (Trẻ Em)

2.000.000

1.485.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

524

3

Phẫu thuật tháo lồng ruột

2.000.000

1.435.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

525

4

Cắt túi thừa Meckel

2.000.000

1.390.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

526

5

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

2.000.000

1.451.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

b) GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

527

1

Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

2.000.000

1.452.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

c) TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

528

1

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

2.000.000

1.450.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

529

2

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

2.000.000

1.327.000

0,66

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

530

3

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang gây tê

2.000.000

1.250.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

531

4

Cắt u nang buồng trứng xoắn

2.000.000

1.390.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

532

5

Cắt u nang buồng trứng xoắn gây tê

2.000.000

1.250.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

533

6

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi

2.000.000

1.390.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

534

7

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

535

8

Đóng các lỗ rõ niệu đạo

2.000.000

1.395.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

536

9

Dẫu lưu thận

2.000.000

1.425.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

537

10

Dẫu lưu thận gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

538

11

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

2.000.000

1.490.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

539

12

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

540

13

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

2.000.000

1.450.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

541

14

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

542

15

Lấy sỏi niệu đạo

2.000.000

1.425.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

543

16

Lấy sỏi niệu đạo gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

544

17

Phẫu thuật thoát vị bẹn

2.000.000

1.500.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

545

18

Phẫu thuật thoát vị bẹn gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

d) CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

546

1

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

2.000.000

1.395.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

547

2

Nối đứt dây chằng bên

2.000.000

1.396.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh+ bột

548

3

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

2.000.000

1.393.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

549

4

Cắt u xương lành

2.000.000

1.455.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

550

5

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

2.000.000

1.326.000

0,66

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

e) TẠO HÌNH

 

 

 

 

551

1

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

2.000.000

1.395.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

552

2

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

2.000.000

1.485.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít+chỉ thép + đinh+ bột.

553

3

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít+chỉ thép + đinh+ bột.

554

4

Cắt cụt cẳng tay

2.000.000

1.391.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

555

5

Cắt cụt cẳng tay gây tê

2.000.000

1.250.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

556

6

Tháo khớp khuỷu

2.000.000

1.397.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

557

7

Tháo khớp cổ tay

2.000.000

1.391.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

558

8

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu

2.000.000

1.450.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

559

9

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

560

10

Tháo khớp gối

2.000.000

1.391.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

561

11

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

2.000.000

1.395.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+ đinh+ bột.

562

12

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè gây tê

2.000.000

1.250.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+ đinh+ bột.

563

13

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

2.000.000

1.397.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

564

14

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè gây tê

2.000.000

1.250.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

565

15

Cắt cụt cẳng chân

2.000.000

1.380.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

566

16

Cắt cụt cẳng chân gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

567

17

Phẫu thuật chân chữ O

2.000.000

1.492.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột

568

18

Phẫu thuật chân chữ O gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột

569

19

Phẫu thuật chân chữ X

2.000.000

1.490.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột

570

20

Phẫu thuật chân chữ X gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột

571

21

Phẫu thuật co gân Achile

2.000.000

1.395.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột

572

22

Phẫu thuật co gân Achile gây tê

2.000.000

1.250.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột

573

23

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

2.000.000

1.490.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột

574

24

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột

575

25

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

2.000.000

1.395.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

576

26

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

2.000.000

1.393.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

577

27

Cắt cụt cánh tay

2.000.000

1.393.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

578

28

Cắt cụt cánh tay gây tê

2.000.000

1.250.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

579

29

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

2.000.000

1.394.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột

580

30

Găm Kirschner trong gãy mắt cá gây tê

2.000.000

1.250.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột

581

31

Cắt u bao gân

2.000.000

1.394.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

582

32

Cắt u bao gân gây tê

2.000.000

1.250.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

583

33

Phẫu thuật cứng cơ may

2.000.000

1.304.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

584

34

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

2.000.000

1.394.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

585

35

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch gây tê

2.000.000

1.250.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

586

36

Kết hợp xương trong gãy xương mác

2.000.000

1.589.000

0,79

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột

587

37

Kết hợp xương trong gãy xương mác gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột

588

38

Cắt u xương sụn lành tính

2.000.000

1.395.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

589

39

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

2.000.000

1.399.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

590

40

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật gây tê

2.000.000

1.250.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

XIII. BỎNG

 

 

 

 

 

 

 a) BỎNG NGƯỜI LỚN

 

 

 

 

591

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể

2.000.000

1.391.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

592

2

Cắt lọc da, cơ, gân từ 3-5% diện tích cơ thể

2.000.000

1.394.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

593

3

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể gây tê

2.000.000

1.250.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

b) BỎNG TRẺ EM

 

 

 

 

594

1

Cắt lọc da, cơ, trên 3% diện tích cơ thể

2.000.000

1.395.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

595

2

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể

2.000.000

1.425.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

596

3

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể

2.000.000

1.393.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

c) GHÉP DA DO BỎNG

 

 

 

 

597

1

Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể

2.000.000

1.438.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

598

1

Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể gây tê

2.000.000

1.290.000

0,65

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

XIV. TẠO HÌNH

 

 

 

 

599

1

Nâng mí sa trễ

2.000.000

1.399.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

600

2

Nâng mí sa trễ gây tê

2.000.000

1.250.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

601

3

Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm

2.000.000

1.395.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

XV. NỘI SOI

 

 

 

 

602

1

Cắt polyp dạ dày qua nội soi

2.000.000

1.395.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

603

2

Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi

2.000.000

1.435.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

604

3

Cắt polyp trực tràng qua nội soi

2.000.000

1.440.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

605

4

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.000.000

1.395.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

C4.1.4

 Phẫu thuật loại III

 

 

 

 

 

 

I. UNG THƯ

 

 

 

 

606

1

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm

1.600.000

1.100.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

607

2

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm gây tê

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

608

3

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

1.600.000

1.100.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

609

4

Cắt polyp cổ tử cung

1.600.000

1.250.000

0,78

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

610

5

Cắt polyp cổ tử cung gây tê

1.600.000

1.050.000

0,66

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

611

6

Cắt u thành âm đạo

1.600.000

1.164.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

612

7

Cắt u thành âm đạo gây tê

1.600.000

1.050.000

0,66

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

II. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

613

1

Thắt các động mạch ngoại vi

1.600.000

1.120.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

614

2

Thắt các động mạch ngoại vi gây tê

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

615

3

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm

1.600.000

1.150.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

616

4

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm gây tê

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

617

5

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.600.000

1.179.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

III. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

618

1

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.600.000

1.200.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

IV. MẮT

 

 

 

 

619

1

Cắt bỏ chắp có bọc

1.600.000

1.100.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

620

2

Cắt bỏ chắp có bọc gây tê

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

621

3

Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut)

1.600.000

1.100.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

622

4

Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut) gây tê

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

623

5

Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần

1.600.000

1.250.000

0,78

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

624

6

Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần gây tê

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

625

7

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

626

8

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc gây tê

1.600.000

900.000

0,56

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

V. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

627

1

Lấy đường rò luân nhĩ

1.600.000

1.125.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

628

2

Cắt polyp mũi

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

629

3

Nắn sống mũi sau chấn thương

1.600.000

1.100.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

630

4

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

1.600.000

1.100.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VI. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

631

1

Cắt nang răng đường kính dưới 2cm

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

632

2

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45°

1.600.000

1.150.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

633

3

Lấy tủy chân răng 1 chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân

1.600.000

1.200.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

634

4

Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1 sextant (Một hàm)

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

635

5

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

1.600.000

900.000

0,56

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

636

6

Cắt phanh môi, má, lưỡi gây mê

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

637

7

Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm

1.600.000

1.020.000

0,64

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VII. BỆNH LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

 

638

1

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

1.600.000

1.135.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

639

2

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

1.600.000

1.170.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

640

3

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VIII. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

 

641

1

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

642

2

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản gây tê

1.600.000

900.000

0,56

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

643

3

Lấy máu tụ tầng sinh môn

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

644

4

Lấy máu tụ tầng sinh môn gây tê

1.600.000

900.000

0,56

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

645

5

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

1.600.000

1.100.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

646

6

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn gây tê

1.600.000

900.000

0,56

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

IX. GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

647

1

Dẫn lưu áp xe gan

1.600.000

1.150.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

X. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

648

1

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

1.600.000

1.200.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

649

2

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận gây tê

1.600.000

1.050.000

0,66

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

650

3

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

1.600.000

1.100.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

651

4

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

1.600.000

1.200.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

652

5

Cắt u sùi đầu miệng sáo

1.600.000

1.100.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

653

6

Cắt u sùi đầu miệng sáo gây tê

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

654

7

Cắt u dương vật lành

1.600.000

1.100.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

655

8

Cắt u dương vật lành gây tê

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

656

9

Chích áp xe tầng sinh môn

1.600.000

1.148.000

0,72

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

657

10

Chích áp xe tầng sinh môn gây tê

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

XI. PHỤ SẢN

 

 

 

 

658

1

Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo

1.600.000

1.200.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

659

2

Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo gây tê

1.600.000

1.050.000

0,66

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

660

3

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.600.000

1.120.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

661

4

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn gây tê

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

XII. NHI

 

 

 

 

 

 

a) TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

662

1

Dẫn lưu áp xe phổi

1.600.000

1.200.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

b) TIÊU HÓA

 

 

 

 

663

1

Cắt mỏm thừa trực tràng

1.600.000

1.200.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

664

2

Nong hậu môn dưới gây mê

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

665

3

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

1.600.000

900.000

0,56

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

c) CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

666

1

Chích áp xe phần mềm lớn

1.600.000

1.118.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

667

2

Chích áp xe phần mềm lớn gây tê

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

d) TẠO HÌNH

 

 

 

 

668

1

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

1.600.000

1.200.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

669

2

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động gây tê

1.600.000

1.050.000

0,66

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

670

3

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

1.600.000

1.200.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

671

4

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân gây tê

1.600.000

1.050.000

0,66

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

672

5

Tháo đốt bàn

1.600.000

1.200.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

673

6

Tháo đốt bàn gây tê

1.600.000

1.050.000

0,66

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

XIII. BỎNG

 

 

 

 

 

 

a) NGƯỜI LỚN

 

 

 

 

674

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

1.600.000

1.125.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

675

2

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể gây tê

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

676

3

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

1.600.000

1.131.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

677

4

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể gây tê

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

678

5

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

1.600.000

1.163.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

679

6

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể gây tê

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

680

7

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

1.600.000

1.090.000

0,68

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

681

8

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể gây tê

1.600.000

980.000

0,61

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

b) GHÉP DA

 

 

 

 

682

1

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể

1.600.000

1.171.000

0,73

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

683

2

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể gây tê

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

684

3

Ghép da dị loại độc lập

1.600.000

1.188.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

685

4

Ghép da dị loại độc lập gây tê

1.600.000

1.000.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

XIV. TẠO HÌNH

 

 

 

 

686

1

Ghép da tự do trên diện hẹp

1.600.000

1.140.000

0,71

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

687

2

Ghép da tự do trên diện hẹp gây tê

1.600.000

900.000

0,56

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

688

3

Di chuyển các vạt da hình trụ

1.600.000

1.120.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

689

4

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

1.600.000

1.120.000

0,70

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

690

5

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản gây tê

1.600.000

900.000

0,56

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

C4.2

THỦ THUẬT

 

 

 

 

 

C4.2.1

Thủ thuật loại Đặc biệt

 

 

 

 

 

 

I. PHỤ SẢN

 

 

 

 

691

1

Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang

2.400.000

1.560.000

0,65

 

 

C4.2.2

Thủ thuật loại I

 

 

 

 

 

 

I. UNG BƯỚU

 

 

 

 

692

1

Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P

1.400.000

1.000.000

0,71

Chưa tính thuốc hóa chất

693

2

Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư

1.400.000

553.000

0,40

Chưa tính thuốc hóa chất

 

 

II. MẮT

 

 

 

 

694

1

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

1.400.000

1.000.000

0,71

Chưa tính thuốc kháng sinh

695

2

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính gây tê

1.400.000

900.000

0,64

Chưa tính thuốc kháng sinh

 

 

III. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

696

1

Khâu vành tai rách sau chấn thương

1.400.000

920.000

0,66

Chưa tính thuốc kháng sinh

 

 

IV. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

697

1

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ

1.400.000

1.400.000

1,00

Đã bao gồm thuốc tiêm xơ

 

 

V. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

698

1

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

1.400.000

800.000

0,57

Chưa bao gồm thuốc và bột tan

699

2

Sinh thiết màng phổi (mù)

1.400.000

700.000

0,50

Đã bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần; catheter tĩnh mạch.

 

 

VI. PHỤ SẢN

 

 

 

 

700

1

Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

1.400.000

1.035.000

0,74

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

701

2

Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu

1.400.000

1.050.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

702

3

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

1.400.000

1.050.000

0,75

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VII. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

703

1

Bột Corset Minerve, Cravate

1.400.000

1.000.000

0,71

Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu

704

2

Nắn gãy thân xương cánh tay

1.400.000

1.000.000

0,71

Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu

705

3

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

1.400.000

922.000

0,66

Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu

706

4

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

1.400.000

957.000

0,68

Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu

707

5

Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

1.400.000

971.000

0,69

Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu

708

6

Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi

1.400.000

1.040.000

0,74

Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu

709

7

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X

1.400.000

824.000

0,59

Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu

710

8

Nắn gãy xương đùi trẻ em

1.400.000

887.000

0,63

Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu

711

9

Nắn gãy hai xương cẳng chân

1.400.000

906.000

0,65

Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu

712

10

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân

1.400.000

880.000

0,63

Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu

713

11

Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân

1.400.000

644.000

0,46

Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu

714

12

Nắn trong gãy Dupuytren

1.400.000

850.000

0,61

Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu

715

13

Nắn trong gãy Monteggia

1.400.000

702.000

0,50

Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu

716

14

Nắn gãy và trật khớp khuỷu

1.400.000

800.000

0,57

Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu

717

15

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

1.400.000

625.000

0,45

Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu

718

16

Nắn gãy cổ xương cánh tay

1.400.000

720.000

0,51

Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu

719

17

Nắn gẫy hai xương cẳng tay

1.400.000

903.000

0,65

Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu

 

 

VIII. BỎNG

 

 

 

 

720

1

Thay băng bỏng diện tích ≥ 60% diện tích cơ thể

1.400.000

728.000

0,52

 

 

 

IX. HỒI SỨC CẤP CỨU GÂY MÊ HỒI SỨC LỌC MÁU

 

 

 

721

1

Sốc điện cấp cứu có kết qủa

1.400.000

799.000

0,57

Có catheter tĩnh mạch trung tâm

722

2

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa

1.400.000

1.000.000

0,71

 Có catheter tĩnh mạch trung tâm

723

3

Hô hấp nhân tạo bằng máy 24 giờ một lần

1.400.000

1.000.000

0,71

Đã bao gồm chi phí máy thở và oxi thở (3lít/phút); chưa bao gồm thuốc

724

4

Hạ huyết áp chỉ huy

1.400.000

390.000

0,28

 

725

5

Hạ thân nhiệt chỉ huy

1.400.000

184.000

0,13

 

726

6

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

1.400.000

799.000

0,57

 Có catheter tĩnh mạch trung tâm

727

7

Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu

1.400.000

950.000

0,68

Đã bao gồm catheter tĩnh mạch trung tâm

728

8

Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại

1.400.000

1.000.000

0,71

Đã bao gồm Sonde kendan đã có kim

 

 

X. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

 

729

1

Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt

1.400.000

1.200.000

0,86

 

730

2

Chụp đường mật qua da, qua gan

1.400.000

506.000

0,36

Đã có thuốc cản quang

 

 

XI. NỘI SOI

 

 

 

 

731

1

Nội soi dạ dày, thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị

1.400.000

1.200.000

0,86

Có kim tiêm cầm máu

732

2

Nội soi đường mật qua tá tràng

1.400.000

1.100.000

0,79

 

733

3

Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/ hút dịch phế quản

1.400.000

1.200.000

0,86

 

734

4

Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

1.400.000

1.000.000

0,71

 

735

5

Soi trực tràng cắt u có sinh thiết

1.400.000

983.000

0,70

 

736

6

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

1.400.000

1.013.000

0,72

 

737

7

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

1.400.000

1.400.000

1,00

 

 

C4.2.3

 THỦ THUẬT LOẠI II

 

 

 

 

 

 

I. UNG BƯỚU

 

 

 

 

738

1

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

900.000

700.000

0,78

Có kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

 

II. MẮT

 

 

 

 

739

1

Thông rửa lệ đạo

900.000

560.000

0,62

 

740

2

Lấy calci đông dưới kết mạc

900.000

500.000

0,56

 

 

 

III. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

741

1

Đặt ống thông khí hòm tai

900.000

600.000

0,67

 

 

 

IV. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

742

1

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần

900.000

730.000

0,81

Dự kiến 1 đợt điều trị; có bộ bơm rửa tuyến

 

 

V. TIÊU HOÁ- GAN MẬT - TỤY

 

 

 

 

743

1

Chọc dò túi cùng Douglas

900.000

600.000

0,67

Có bóng cứng

 

 

VI. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

 

 

 

 

744

1

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Troca

900.000

750.000

0,83

 

 

 

VII. PHỤ SẢN

 

 

 

 

745

1

Tháo dụng cụ tử cung khó

900.000

760.000

0,84

Có bóng cứng

 

 

VIII. NHI KHOA

 

 

 

 

746

1

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

900.000

600.000

0,67

 

747

2

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

900.000

790.000

0,88

Đã bao gồm bóng ambu dùng nhiều lần và chi phí máy thở

 

 

IX. CHẤN THƯƠNG- CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

748

1

Nắn bó bột trật chỏm quay

900.000

700.000

0,78

Bằng bột liền

749

2

Nắn trong gãy Pouteau- Colles

900.000

800.000

0,89

Bằng bột liền

750

3

Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay

900.000

600.000

0,67

Bằng bột liền

 

 

X. BỎNG

 

 

 

 

751

1

Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể

900.000

615.000

0,68

 

 

 

XI. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU

 

 

 

752

1

Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi

900.000

713.000

0,79

Có catheter tĩnh mạch trung tâm

 

 

XII. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

 

753

1

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

900.000

504.000

0,56

Đã có đầu dò siêu âm

754

2

Chụp niệu đạo ngược dòng

900.000

333.000

0,37

Đã có thuốc cản quang

 

 

XIII. NỘI SOI

 

 

 

 

755

1

Soi hạ họng lấy dị vật

900.000

550.000

0,61

 

756

2

Soi trực tràng ống cứng, ống mềm

900.000

820.000

0,91

Đã có thụt tháo phân

 

C4.2.4

Thủ thuật loại III

 

 

 

 

 

 

I. UNG BƯỚU

 

 

 

 

757

1

Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư

400.000

324.000

0,81

Chưa tính thuốc hóa chất

 

 

II. MẮT

 

 

 

 

758

1

Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc

400.000

300.000

0,75

 

759

2

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

400.000

250.000

0,63

 

 

 

III. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

760

1

Chích áp xe quanh amidan

400.000

308.000

0,77

 

761

2

Chích nhọt ống tai ngoài

400.000

280.000

0,70

 

762

3

Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai

400.000

305.000

0,76

 

763

4

Chọc xoang hàm

400.000

290.000

0,73

 

 

 

IV. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

764

1

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng

400.000

400.000

1,00

Dự kiến một đợt điều trị

765

2

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

400.000

300.000

0,75

 

 

 

V. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

766

1

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

400.000

300.000

0,75

 

 

 

VI. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

767

1

Nẹp bột các loại, không nắn

400.000

300.000

0,75

Dùng bột liền

 

 

VII. BỎNG

 

 

 

 

768

1

Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể

400.000

300.000

0,75

 

 

 

VIII. CƠ XƯƠNG KHỚP

 

 

 

 

769

1

Tiêm ngoài màng cứng

400.000

256.000

0,64

 

770

2

Tiêm cạnh cột sống

400.000

224.000

0,56

 

771

3

Tiêm khớp

400.000

215.000

0,54

 

 

 

IX. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU

 

 

 

772

1

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

400.000

330.000

0,83

 

 

 

X. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

 

773

1

Siêu âm, Xquang tại giường

400.000

300.000

0,75

 

774

2

Siêu âm Doppler mạch máu

400.000

357.000

0,89

 

 

 

XI. GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

 

775

1

Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u

400.000

283.000

0,71

 

776

2

Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu

400.000

218.000

0,55

Đã có kim sinh thiết dùng nhiều lần

Tổng cộng: 776 dịch vụ

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

GIÁ 236 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO MỤC CỦA THÔNG TƯ SỐ 03
(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Điện Biên)

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Khung giá quy định tại TT 03 (đồng)

UBND tỉnh trình HĐND tỉnh

Tỷ lệ so với TT 03

Ghi chú

 

 

Tỷ lệ % theo TT 03

 

 

0,92

 

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

 

C1.1

 SIÊU ÂM

 

 

 

 

 

1

1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

150.000

103.000

0,69

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch

 

2

2

Siêu âm tim gắng sức

500.000

236.000

0,47

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch

 

 

C1.2

CHỤP X-QUANG

 

 

 

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

 

 

3

1

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

35.000

0,88

Chưa bao gồm thuốc cản quang (cho một phim)

 

4

2

Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

45.000

35.000

0,78

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

5

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40.000

35.000

0,88

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

6

4

Chụp khu trú Baltin

50.000

35.000

0,70

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

7

5

Chụp Vogd

50.000

35.000

0,70

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

8

6

Chụp đáy mắt

20.000

20.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

9

7

Chụp khớp cắn

15.000

15.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

 

C1.2.2

 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

 

 

10

1

Chụp khí quản

30.000

30.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

11

2

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

25.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

 

 

 

12

1

Chụp telegan

45.000

35.000

0,78

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

13

2

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

600.000

540.000

0,90

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

 

C1.2.4

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

 

 

 

14

1

Chụp mật qua Kehr

150.000

140.000

0,93

Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix

 

15

2

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000

100.000

1,00

 

 

16

3

Chụp tuyến vú (1 bên)

40.000

40.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

17

4

Chụp tuyến nước bọt

40.000

40.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG (Rửa thủ công)

 

 

 

 

 

18

1

Chụp tele gan

45.000

40.000

0,89

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

19

2

Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

25.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

20

3

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

30.000

0,75

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

21

4

Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

45.000

30.000

0,67

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

22

5

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40.000

30.000

0,75

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

23

6

Chụp khu trú Baltin

50.000

30.000

0,60

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

24

7

Chụp Vogd

50.000

30.000

0,60

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

25

8

Chụp đáy mắt

20.000

20.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

26

9

Chụp khớp cắn

15.000

15.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

 

 

27

1

Chọc dò tuỷ sống

35.000

35.000

1,00

 

 

28

2

Rửa màng tim/chọc dò màng tim

80.000

80.000

1,00

 

 

29

3

Soi thực quản dạ dày gắp giun

250.000

240.000

0,96

Đã có kim gắp

 

30

4

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

240.000

0,96

Đã gồm kim tiêm (chưa bao gồm clip cầm máu)

 

31

5

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

320.000

300.000

0,94

Đã gồm kim tiêm (chưa bao gồm clip cầm máu)

 

32

6

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

150.000

135.000

0,90

Đã có kim tiêm

 

33

7

Đặt stent thực quản qua nội soi

800.000

750.000

0,94

Chưa bao gồm stent

 

34

8

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500.000

454.000

0,91

Đã có bộ rửa dạ dày

 

35

9

Mở rộng miệng lỗ sáo

45.000

45.000

1,00

 

 

36

10

Thắt vỡ tĩnh mạch thực quản

125.000

125.000

1,00

Có bộ thắt vỡ tĩnh mạch, vòng cao su thắt tĩnh mạch

 

37

11

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.500.000

1.200.000

0,80

 

 

38

12

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

1.400.000

0,70

Có bộ nong, bộ rọ lấy sỏi, Dao điện, dây dẫn cắt cơ oddi

 

39

13

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

1.400.000

0,70

Chưa có máu và vật tư truyền máu

 

40

14

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

3.000.000

2.520.000

0,84

Chưa có máu và vật tư truyền máu

 

41

15

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.500.000

1.385.000

0,55

Chưa có máu và vật tư truyền máu

 

42

16

Lấy sỏi giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.000.000

1.400.000

0,47

Có bộ nong, bộ rọ lấy sỏi, Dao điện, dây dẫn cắt cơ oddi

 

43

17

Phẫu thuật nội soi tuyến thượng thận/ nang thận

2.000.000

2.000.000

1,00

Chưa có máu và vật tư truyền máu

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

44

1

Tập do liệt thần kinh trung ương

10.000

10.000

1,00

 

 

45

2

Tập do cứng khớp

12.000

12.000

1,00

 

 

46

3

Tập do liệt ngoại biên

10.000

10.000

1,00

 

 

47

4

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

5.000

1,00

 

 

48

5

Tập với xe đạp tập

5.000

5.000

1,00

 

 

49

6

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

5.000

1,00

 

 

50

7

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

10.000

1,00

 

 

51

8

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

10.000

1,00

 

 

52

9

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

10.000

1,00

 

 

53

10

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

10.000

1,00

 

 

54

11

Tập dưỡng sinh

7.000

7.000

1,00

 

 

55

12

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

30.000

1,00

 

 

56

13

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

50.000

1,00

 

 

57

14

Giác hơi

12.000

12.000

1,00

 

 

58

15

Laser nội mạch

30.000

27.000

0,90

 

 

 

C3

 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

 

 

C3.1

 NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

 

 

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

59

1

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

3.000.000

1,00

Chưa có màu và vật tư truyền máu

 

60

2

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

3.000.000

1,00

Chưa có màu và vật tư truyền máu

 

61

3

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

3.000.000

2.510.000

0,84

Chưa có màu và vật tư truyền máu

 

62

4

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2.200.000

1.800.000

0,82

Chưa có màu và vật tư truyền máu

 

63

5

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

2.000.000

2.000.000

1,00

Chưa có màu và vật tư truyền máu

 

64

6

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

1.500.000

1,00

Chưa có màu và vật tư truyền máu

 

65

7

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

2.000.000

1.584.000

0,79

Chưa có màu và vật tư truyền máu

 

66

8

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

1.200.000

1.100.000

0,92

Chưa có màu và vật tư truyền máu

 

67

9

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, đại tràng, trực tràng)

800.000

700.000

0,88

Chưa có màu và vật tư truyền máu

 

68

10

Phẫu thuật dính ngón

270.000

270.000

1,00

 

 

69

11

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150.000

120.000

0,80

 

 

70

12

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120.000

115.000

0,96

 

 

71

13

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120.000

115.000

0,96

 

 

72

14

Phẫu thuật thừa ngón

170.000

170.000

1,00

 

 

73

15

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120.000

120.000

1,00

 

 

74

16

Nắn, bó gẫy xương đòn

50.000

50.000

1,00

 

 

75

17

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

50.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

76

18

Nắn, bó gẫy xương gót

50.000

50.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc gây mê, thuốc gây tê.

 

77

19

Cố định gãy xương sườn

35.000

35.000

1,00

Chưa bao gồm đai xương sườn

 

 

C3.2

 SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

 

 

78

1

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2.000.000

1.805.000

0,90

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

79

2

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

1.083.000

0,90

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

80

3

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

650.000

1,00

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

81

4

Lấy u lành phần mềm trên 3cm

500.000

500.000

1,00

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

82

5

Cắt u nang buồng trứng thường

500.000

500.000

1,00

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

83

6

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

100.000

1,00

 

 

84

7

Khâu vòng cổ tử cung

80.000

80.000

1,00

 

 

85

8

Khâu rách cùng đồ

80.000

80.000

1,00

 

 

86

9

Triệt sản nữ

150.000

150.000

1,00

 

 

87

10

Triệt sản nam

100.000

100.000

1,00

 

 

88

11

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400.000

400.000

1,00

Chưa có bộ gây tê ngoài màng cứng

 

89

12

Nội xoay thai

350.000

350.000

1,00

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

90

13

Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó

100.000

100.000

1,00

 

 

91

14

Nạo, hút thai dưới 12 tuần

80.000

80.000

1,00

 

 

 

C3.3

MẮT

 

 

 

 

 

92

1

Đo khúc xạ máy

5.000

5.000

1,00

 

 

93

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40.000

30.000

0,75

 

 

94

3

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15.000

15.000

1,00

 

 

95

4

Đo thị lực khách quan

40.000

36.000

0,90

 

 

96

5

Đánh bờ mi

10.000

10.000

1,00

 

 

97

6

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10.000

10.000

1,00

 

 

98

7

Rửa cùng đồ 1 mắt

15.000

15.000

1,00

 

 

99

8

Điện di điều trị (1 lần)

8.000

8.000

1,00

 

 

100

9

Nặn tuyến bờ mi

10.000

10.000

1,00

 

 

101

10

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

10.000

1,00

 

 

102

11

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

470.000

460.000

0,98

 

 

103

12

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500.000

495.000

0,99

 

 

104

13

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

650.000

595.000

0,92

 

 

105

14

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400.000

390.000

0,98

 

 

106

15

Phẫu thuật cắt bè

450.000

450.000

1,00

 

 

107

16

Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600.000

400.000

0,67

 

 

108

17

Chích mủ hốc mắt

230.000

230.000

1,00

 

 

109

18

Cắt bỏ túi lệ

500.000

450.000

0,90

 

 

110

19

Gọt giác mạc

430.000

400.000

0,93

 

 

111

20

Khâu cò mi

190.000

190.000

1,00

 

 

112

21

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750.000

663.000

0,88

 

 

113

22

Phẫu thuật hẹp khe mi

250.000

244.000

0,98

 

 

114

23

Phẫu thuật tháo cò mi

60.000

55.000

0,92

 

 

115

24

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80.000

80.000

1,00

 

 

116

25

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

250.000

250.000

1,00

 

 

117

26

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600.000

480.000

0,80

 

 

118

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

600.000

600.000

1,00

 

 

119

28

Rạch góc tiền phòng

400.000

350.000

0,88

 

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

120

1

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15.000

15.000

1,00

 

 

121

2

Đo thính lực đơn âm

30.000

30.000

1,00

 

 

122

3

Đo nhĩ lượng

15.000

15.000

1,00

 

 

123

4

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

20.000

1,00

 

 

124

5

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

45.000

0,90

 

 

125

6

Trích màng nhĩ

30.000

30.000

1,00

 

 

126

7

Cắt bỏ đường dò luân nhĩ

180.000

180.000

1,00

Chưa bao gồm thuốc mê

 

127

8

Nâng nắn sống mũi

120.000

120.000

1,00

 

 

128

9

Nội soi tai

70.000

60.000

0,86

 

 

129

10

Nội soi mũi xoang

70.000

60.000

0,86

 

 

130

11

Nội soi tai mũi họng

180.000

150.000

0,83

 

 

131

12

Thông vòi nhĩ

30.000

30.000

1,00

 

 

132

13

Phẫu thuật áp xe não do tai

5.000.000

3.500.000

0,70

Chưa bao gồm máu, vật tư truyền máu

 

 

C3.5

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

 

C3.5.1

CÁC KỸ THUẬT VỀ RĂNG MIỆNG

 

 

 

 

 

133

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

100.000

88.000

0,88

 

 

134

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

120.000

115.000

0,96

 

 

135

3

Nhổ chân răng

80.000

64.000

0,80

 

 

136

4

Cắt cuống 1 chân

120.000

120.000

1,00

 

 

137

5

Nạo túi lợi 1 sextant

30.000

28.000

0,93

 

 

138

6

Nắn trật khớp thái dương hàm

25.000

23.000

0,92

 

 

139

7

Nhổ răng ngầm dưới xương

360.000

280.000

0,78

 

 

140

8

Nhổ răng mọc lạc chỗ

200.000

150.000

0,75

 

 

141

9

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80.000

72.000

0,90

 

 

142

10

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110.000

85.000

0,77

 

 

143

11

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

230.000

180.000

0,78

 

 

144

12

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

400.000

309.000

0,77

Chưa bao gồm thuốc gây mê, thuốc gây tê

 

145

13

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

150.000

129.000

0,86

 

 

146

14

Hàn răng sữa sâu ngà

70.000

59.000

0,84

 

 

147

15

Trám bít hố rãnh

90.000

73.000

0,81

 

 

148

16

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

110.000

92.000

0,84

 

 

149

17

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

210.000

184.000

0,88

 

 

150

18

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

260.000

216.000

0,83

 

 

151

19

Chụp thép làm sẵn

170.000

145.000

0,85

 

 

152

20

Răng sâu ngà

140.000

89.000

0,64

 

 

153

21

Răng viêm tuỷ hồi phục

160.000

97.000

0,61

 

 

154

22

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

300.000

263.000

0,88

 

 

155

23

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

370.000

318.000

0,86

 

 

156

24

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới

600.000

450.000

0,75

 

 

157

25

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

730.000

580.000

0,79

 

 

158

26

Điều trị tuỷ lại

870.000

650.000

0,75

 

 

159

27

Hàn composite cổ răng

250.000

210.000

0,84

 

 

160

28

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

350.000

290.000

0,83

 

 

161

29

Phục hồi thân răng có chốt

350.000

290.000

0,83

 

 

162

30

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

900.000

700.000

0,78

Đã bao gồm thuốc tẩy trắng

 

163

31

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.300.000

1.100.000

0,85

Đã bao gồm thuốc tẩy trắng

 

 

C3.5.2

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

 

 

 

 

164

1

 Hàm khung đúc (chưa tính răng)

750.000

650.000

0,87

Chưa tính răng

 

165

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

650.000

600.000

0,92

 

 

 

C3.5.3

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

 

 

 

 

166

1

Một đơn vị sứ kim loại

700.000

650.000

0,93

Đã có 01 đơn vị sứ kim loại

 

167

2

Một đơn vị sứ toàn phần

1.000.000

900.000

0,90

Đã có 01 đơn vị sứ toàn phần

 

168

3

Một trụ thép

550.000

500.000

0,91

Đã có 01 đon vị trụ thép

 

169

4

Một chụp thép cầu nhựa

600.000

550.000

0,92

Đã có 01 đon vị trụ thép cầu nhựa

 

170

5

Cầu nhựa 3 đơn vị

220.000

220.000

1,00

Đã có 03 đơn vị cầu nhựa

 

171

6

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.800.000

1.750.000

0,97

Đã có 03 đơn vị cầu sứ

 

 

C3.5.4

NẮN CHỈNH RĂNG

 

 

 

 

 

172

1

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

70.000

70.000

1,00

 

 

 

C3.5.5

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

 

 

 

 

173

1

Làm lại hàm

200.000

200.000

1,00

 

 

174

2

Sửa hàm

60.000

60.000

1,00

 

 

175

3

Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị )

50.000

50.000

1,00

 

 

 

C3.5.6

 CÁC PHẪU THUẬT THỦ THUẬT HÀM MẶT

 

 

 

 

 

176

1

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

2.100.000

1,00

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

177

2

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.650.000

1.650.000

1,00

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

178

3

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.650.000

1.140.000

0,69

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

179

4

Căt u nang giáp móng

1.600.000

1.444.000

0,90

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

180

5

Căt u nang cạnh cổ

1.600.000

1.444.000

0,90

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

181

6

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.300.000

1.300.000

1,00

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

182

7

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1.200.000

1.200.000

1,00

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

183

8

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1.800.000

1.400.000

0,78

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

184

9

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.650.000

1.400.000

0,85

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

185

10

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.500.000

1.390.000

0,93

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

186

11

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1.400.000

880.000

0,63

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

187

12

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.300.000

1.300.000

1,00

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

188

13

Tạo hình môi một bên

1.200.000

1.200.000

1,00

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

189

14

Lấy u lành trên 3cm

500.000

436.000

0,87

Đã có chỉ khâu

 

190

15

Lấy sỏi ống Wharton

500.000

450.000

0,90

Đã có chỉ khâu

 

191

16

Lấy u lành dưới 3cm

400.000

377.000

0,94

Đã có chỉ khâu

 

192

17

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

130.000

105.000

0,81

Không gây mê, chưa có chỉ khâu

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

C5.1

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

 

 

 

193

1

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

35.000

35.000

1,00

 

 

194

2

Thời gian thrombin (TT)

35.000

35.000

1,00

 

 

195

3

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70.000

70.000

1,00

 

 

196

4

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

100.000

100.000

1,00

 

 

197

5

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

25.000

25.000

1,00

 

 

198

6

Nghiệm pháp von-Kaulla

45.000

45.000

1,00

 

 

199

7

Định lượng D- Dimer

220.000

190.000

0,86

 

 

200

8

Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

60.000

60000

1,00

 

 

201

9

Xác định kháng nguyên H

30.000

30.000

1,00

 

 

202

10

Định nhóm máu hệ Kell

170.000

170.000

1,00

 

 

203

11

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

170.000

170.000

1,00

 

 

204

12

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

170.000

170.000

1,00

 

 

205

13

Định nhóm máu hệ Lewis ( xác định kháng nguyên Lea, Leb)

170.000

170.000

1,00

 

 

206

14

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

330.000

330.000

1,00

 

 

207

15

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

160.000

160.000

1,00

 

 

208

16

Định nhóm máu hệ Ss ( xác định kháng nguyên S, s)

160.000

160.000

1,00

 

 

209

17

Định nhóm máu hệ Duffy ( xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

160.000

160.000

1,00

 

 

210

18

Định nhóm máu hệ MNSs( xác định kháng nguyên Mia)

160.000

160.000

1,00

 

 

211

19

Định nhóm máu hệ Diego ( xác định kháng nguyên Diego)

160.000

160.000

1,00

 

 

212

20

Sàng lọc kháng thể bất thường

80.000

80.000

1,00

 

 

213

21

Định danh kháng thể bất thường

1.100.000

950.000

0,86

 

 

214

22

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

35.000

35.000

1,00

 

 

215

23

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

80.000

80.000

1,00

 

 

216

24

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

800.000

800.000

1,00

 

 

217

25

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

400.000

400.000

1,00

 

 

218

26

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.500.000

1.500.000

1,00

 

 

 

C5.2

 XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

 

 

 

219

1

Nồng độ rượu trong máu

28.000

26.000

0,93

 

 

220

2

A/G

35.000

35.000

1,00

 

 

221

3

Phospho

15.000

15.000

1,00

 

 

222

4

CK-MB

35.000

35.000

1,00

 

 

223

5

LDH

25.000

25.000

1,00

 

 

224

6

Lipase

55.000

55.000

1,00

 

 

225

7

RF (Rheumatoid Factor)

55.000

55.000

1,00

 

 

226

8

ASLO

55.000

55.000

1,00

 

 

227

9

Transferin

60.000

60.000

1,00

 

 

228

10

Khí máu

100.000

100.000

1,00

 

 

229

11

Ferritin

75.000

70.000

0,93

 

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

 

 

 

230

1

Xét nghiệm tìm BK

25.000

25.000

1,00

 

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

 

 

231

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35.000

35.000

1,00

 

 

232

2

Opiate (định tính)

40.000

40.000

1,00

 

 

233

3

Amphetamin (định tính)

40.000

40.000

1,00

 

 

234

4

Marijuana (định tính)

40.000

40.000

1,00

 

 

235

5

Protein Bence - Jone

20.000

15.000

0,75

 

 

236

6

Dưỡng chấp

20.000

15.000

0,75

 

 

 

Tổng cộng: 236 dịch vụ

 

 

PHỤ LỤC 4

GIÁ 69 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC GIỮ NGUYÊN GIÁ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 325/QĐ-UBND NGÀY 31/3/2008 CỦA UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Điện Biên)

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Khung giá quy định tại TT số 03
(đồng)

Giá theo quyết định số 325/QĐ- UBND Tỉnh

Tỷ lệ so sánh với TT số 03

Ghi chú

 

 

Tỷ lệ % theo QĐ 325 UBND

 

 

0,93

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

 

 

C3

 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

 

C3.1

MẮT

 

 

 

 

1

1

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280.000

280.000

1,00

 

2

2

Phẫu thuật u mi không vá da

450.000

450.000

1,00

 

3

3

Phẫu thuật u kết mạc nông

300.000

300.000

1,00

 

4

4

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

400.000

400.000

1,00

 

5

5

Lấy dị vật tiền phòng

400.000

400.000

1,00

 

6

6

Lấy dị vật hốc mắt

500.000

460.000

0,92

 

7

7

Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn

600.000

550.000

0,92

 

8

8

Khâu giác mạc đơn thuần

220.000

220.000

1,00

 

9

9

Khâu củng mạc đơn thuần

270.000

270.000

1,00

 

10

10

Khâu củng giác mạc phức tạp

600.000

600.000

1,00

 

11

11

Khâu giác mạc phức tạp

400.000

400.000

1,00

 

12

12

Khâu củng mạc phức tạp

400.000

400.000

1,00

 

13

13

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

400.000

400.000

1,00

 

14

14

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

300.000

1,00

 

15

15

Cắt u kết mạc không vá

250.000

250.000

1,00

 

16

16

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

600.000

600.000

1,00

 

17

17

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

500.000

1,00

 

18

18

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

20.000

1,00

 

19

19

Cắt chỉ giác mạc

15.000

15.000

1,00

 

20

20

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

500.000

500.000

1,00

 

 

C3.2

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

21

1

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

60.000

1,00

 

22

2

Rạch áp xe trong miệng

35.000

35.000

1,00

 

23

3

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

35.000

1,00

 

24

4

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

130.000

1,00

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

C5.1

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC -MIỄN DỊCH

 

 

 

 

25

1

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

250.000

200.000

0,80

 

26

2

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

35.000

24.000

0,69

 

27

3

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60.000

60.000

1,00

 

28

4

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

60.000

60.000

1,00

 

29

5

Độ tập trung tiểu cầu

12.000

12.000

1,00

 

30

6

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15.000

12.000

0,80

 

31

7

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15.000

12.000

0,80

 

32

8

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30.000

18.000

0,60

 

33

9

Tập trung bạch cầu

25.000

25.000

1,00

 

34

10

Máu lắng (bằng máy tự động)

30.000

30.000

1,00

 

35

11

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

30.000

23.000

0,77

 

36

12

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

60.000

40.000

0,67

 

37

13

Nhuộm Phosphatase acid

65.000

48.000

0,74

 

38

14

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

30.000

30.000

1,00

 

39

15

Định lượng Protein S

220.000

220.000

1,00

 

40

16

Định lượng Protein C

220.000

220.000

1,00

 

41

17

Anti-HCV (ELISA)

100.000

100.000

1,00

 

42

18

Anti- HIV (ELISA)

90.000

90.000

1,00

 

43

19

HBsAg (nhanh)

60.000

60.000

1,00

 

44

20

Anti-HCV (nhanh)

60.000

60.000

1,00

 

45

21

Anti- HIV (nhanh)

60.000

60.000

1,00

 

46

22

Anti-HBs ( ELISA)

60.000

60.000

1,00

 

47

23

Anti-HBc IgG (ELISA)

60.000

60.000

1,00

 

48

24

Anti- HBc IgM (ELISA)

95.000

95.000

1,00

 

49

25

Anti- HBe (ELISA)

80.000

80.000

1,00

 

50

26

HBeAg ( ELISA)

80.000

80.000

1,00

 

51

27

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

90.000

90.000

1,00

 

52

28

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60.000

60.000

1,00

 

53

29

Anti- HTLV1/2 (ELISA)

70.000

60.000

0,86

 

54

30

Anti- EBV IgG (ELISA)

125.000

93.000

0,74

 

55

31

Anti- EBV IgM (ELISA)

125.000

93.000

0,74

 

56

32

Anti- CMV IgG (ELISA)

125.000

93.000

0,74

 

57

33

Anti- CMV IgM (ELISA)

125.000

93.000

0,74

 

58

34

Xác định DNA trong viêm gan B

270.000

215.000

0,80

 

59

35

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.350.000

1.075.000

0,80

 

60

36

Định nhóm máu khó hệ ABO

180.000

180.000

1,00

 

61

37

Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần)

150.000

150.000

1,00

 

62

38

Định nhóm máu A1

30.000

30.000

1,00

 

 

C5.2

 XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

 

 

63

1

Gross

15.000

13.000

0,87

 

64

2

Maclagan

15.000

13.000

0,87

 

65

3

Amoniac

70.000

43.000

0,61

 

66

4

CPK

25.000

25.000

1,00

 

67

5

ADH

135.000

118.000

0,87

 

68

6

Calci ion hoá

25.000

25.000

1,00

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

 

69

1

Micro Albumin

50.000

50.000

1,00

 

 

 

 

 

 

64,34

 

Tổng cộng: 69 dịch vụ

 

PHỤ LỤC 5

GIÁ 35 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BỔ SUNG MỘT SỐ DANH MỤC PHẪU THUẬT THỦ THUẬT CHƯA QUY ĐỊNH CỤ THỂ TRONG TT SỐ 04, TT SỐ 03
(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Điện Biên)

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Đơn giá liên ngành phê duyệt

UBND tỉnh trình HĐND tỉnh (đồng)

Ghi chú

 

C7

BỔ SUNG MỘT SỐ DANH MỤC PHẪU THUẬT THỦ THUẬT CHƯA QUY ĐỊNH CỤ THỂ TRONG TT 04, TT 03

 

 

 

1

1

Đo độ loãng xương

50.000

50.000

 

2

2

Nội soi vòm họng thanh quản

60.000

60.000

 

3

3

Làm thuốc họng không kể thuốc

15.000

15.000

 

4

4

Làm thuốc mũi không kể thuốc

15.000

15.000

 

5

5

Sinh thiết vú

94.000

94.000

 

6

6

Tiêm xơ điều trị máu phần mềm

127.000

127.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm xơ

7

7

Khâu lại vết mổ

292.000

292.000

 

8

8

Đặt sone dạ dày

52.000

52.000

 

9

9

Rút sonde JJ qua nội soi

1.320.000

1.320.000

Đã có thuốc, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

10

10

Thay băng bỏng DT<10% DT cơ thể

149.000

149.000

 

11

11

Thay băng bỏng DT-10<20% DT cơ thể

191.000

191.000

 

12

12

Căt lọc bỏng < 10% diện tích cơ thể

129.000

129.000

 

13

13

Căt lọc bỏng từ 10 < 15% diện tích cơ thể

172.000

172.000

 

14

14

Căt lọc bỏng > 20% diện tích cơ thể

295.000

295.000

 

15

15

Căt lọc bỏng từ 15 < 20% diện tích cơ thể

205.000

205.000

 

16

16

Chích rạch áp xe lớn hậu bối

191.000

191.000

 

17

17

Chọc hút máu tụ bằng kim

86.000

86.000

 

18

18

Khâu vết thương có tổn thương mạch máu gân thần kinh

319.000

319.000

 

19

19

Nắn, bó gẫy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em (gây mê)

801.000

801.000

Bằng bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

20

20

Nắn, bó trật khớp cổ chân (gây mê)

906.000

906.000

Bằng bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

21

21

Nắn, bó trật khớp vai (gây mê)

864.000

864.000

Bằng bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

22

22

Nắn, bó trật khớp khuỷ (gây mê)

788.000

788.000

Bằng bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

23

23

Nắn, bó trật khớp gối (gây mê)

839.000

839.000

Bằng bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

24

24

Nắn, bó trật khớp háng (gây tê)

968.000

968.000

Bằng bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

25

25

Nắn, bó trật khớp háng (gây mê)

1.042.000

1.042.000

Bằng bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

26

26

Nắn gẫy mâm chầy, đùi cẳng bàn chân (gây mê)

975.000

975.000

Bằng bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

27

27

Bóc rau nhân tạo kiểm soát tử cung

332.000

332.000

 

28

28

Đặt Cathete tĩnh mạch bẹn

162.000

162.000

 

29

29

HBsAg (ELISA)

90.000

90.000

 

30

30

Xét nghiệm CD4

335000

335000

 

31

31

Rút đinh các loại

64.000

64.000

Chưa bao gồm thuốc gây mê, thuốc gây tê.

32

32

Phẫu thuật cắt u nang, thuỳ tuyến giáp

1.700.000

1.700.000

Đã có khí thở ô xy, chưa bao gồm máu, vật tư truyền máu

33

33

Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu (chưa bao gồm thuốc chống viêm, kháng sinh)

65.000

65.000

 

34

34

Dây kẹp hột, lấy Calci đông dưới kết mạc

60.000

60.000

 

35

35

Mổ lấy nang răng

140.000

140.000

 

Tổng cộng: 35 dịch vụ