Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 Xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2011 trở về trước
- Số hiệu văn bản: 5038/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 13-12-2012
- Ngày có hiệu lực: 13-12-2012
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4364 ngày (11 năm 11 tháng 19 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5038/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 13 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
XỬ LÝ KẾT QUẢ RÀ SOÁT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO UBND TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ 31/12/2011 TRỞ VỀ TRƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 54/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An xử lý kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2011 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1431/TTr-STP ngày 29 tháng 10 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xử lý kết quả rà soát 1.030 văn bản (820 quyết định, 210 chỉ thị) do UBND tỉnh ban hành từ 31/12/2011 trở về trước như sau:
1. Tiếp tục thi hành 496 văn bản còn hiệu lực, bao gồm 381 quyết định và 115 Chỉ thị (Danh mục I kèm theo).
2. Hết hiệu lực thi hành 356 văn bản, bao gồm 299 quyết định và 57 chỉ thị (Danh mục II kèm theo).
3. Sửa đổi, bổ sung 111 văn bản, bao gồm 85 quyết định và 26 chỉ thị (Danh mục III kèm theo).
4. Bãi bỏ 67 văn bản, bao gồm 55 quyết định và 12 chỉ thị (Danh mục IV kèm theo).
Điều 2.
1. Giao Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm đôn đốc, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện nội dung xử lý các văn bản quy phạm pháp luật tại Quyết định này.
2. Giám đ ốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành có liên quan nghiên cứu, đề xuất, trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật được quy định tại khoản 3 Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC I
QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ CÒN HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Hình thức văn bản | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ghi chú |
QUYẾT ĐỊNH | |||||
1 | Quyết định | 1890/QĐ-UB | 14/9/1993 | Hợp nhất Trường năng khiếu thể dục thể thao và Trung tâm Thể dục thể thao thành Trung tâm Đào tạo và Huấn luyện thể dục thể thao |
|
2 | Quyết định | 313/QĐ-UB | 25/4/1994 | Về việc lập Quỹ xoá đói giảm nghèo |
|
3 | Quyết định | 1098/QĐ-UB | 18/4/1998 | Về việc ban hành một số quy định cụ thể về công tác quản lý bảo vệ môi trường khu du lịch thị xã Cửa Lò. |
|
4 | Quyết định | 1228/QĐ-UB | 07/9/1998 | Về việc mở tài khoản thu, chi ngân sách xã, phường, thị trấn |
|
5 | Quyết định | 1240/QĐ-UB | 28/9/1998 | Về việc giao cho Giám đốc Sở Tư pháp nhiệm vụ xác nhận tiền án tiền sự của công dân |
|
6 | Quyết định | 1282/QĐ-UB | 16/12/1998 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Thi đấu và Dịch vụ thể thao |
|
7 | Quyết định | 52/1999/QĐ-UB | 24/5/1999 | Về việc kiểm định Nhà nước đồng hồ nước lạnh |
|
8 | Quyết định | 87/1999/QĐ-UB | 04/9/1999 | Về việc ban hành quy định công tác kiểm tra, kiểm soát người, phương tiện hàng hoá ra vào cửa sông, cửa lạch, cảng biển thuộc khu vực biển tỉnh Nghệ An. |
|
9 | Quyết định | 149/1999/QĐ-UB | 31/11/1999 | Về việc ban hành một số chính sách ưu đãi đối với người có công khi tham gia giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
10 | Quyết định | 112/1999/QĐ-UB | 18/11/1999 | Về việc ban hành quy chế tuyên truyền viên pháp luật ở cơ sở. |
|
11 | Quyết định | 4638/QĐ-UB | 30/12/1999 | Về việc giao cho Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp giấy phép khai thác gỗ tự nhiên. |
|
12 | Quyết định | 3590/QĐ-UB-TCCQ | 24/11/2000 | Hợp nhất Nhà Văn hóa – Thông tin và Trung tâm Thông tin triển lãm thành Trung tâm Văn hóa-Thông tin Nghệ An |
|
13 | Quyết định | 24/2001/QĐ-UB | 20/3/2001 | Về một số quy định đối với việc quản lý và sử dụng nhà khách tỉnh |
|
14 | Quyết định | 45/2001/QĐ-UB | 06/6/2001 | Về việc ban hành quy định quản lý giống nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
15 | Quyết định | 2047/2001/QĐ-UB | 27/6/2001 | Về việc giải quyết phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm trường phổ thông trung học nội trú |
|
16 | Quyết định | 59/2001/QĐ-UB | 9/7/2001 | Về việc đầu tư nâng cao chất lượng tuyển sinh, đào tạo trường THPT dân tộc nội trú Nghệ An. | Được sửa đổi bổ sung tại QĐ 54/2002/QĐ-UB |
17 | Quyết định | 60/2001/QĐ-UB | 9/7/2001 | Về việc đầu tư nâng cao chất lượng tuyển sinh, đào tạo trường THPT Phan Bội Châu |
|
18 | Quyết định | 78/2001/QĐ-UB | 24/8/2001 | Về việc ban hành quy định tạm thời về quyền lợi và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân, tập thể được giao hoặc nhận khoán quản lý rừng thông nhựa trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
19 | Quyết định | 124/2001/QĐ-UB | 21/12/2001 | Về việc ban hành quy định công tác kiểm tra kiểm soát việc sử dụng tần số và máy phát vô tuyến điện của các tổ chức cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
20 | Quyết định | 04/2002/QĐ-UB | 17/01/2002 | Về việc xử lý các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành từ ngày 02/7/1976 đến ngày 31/12/2001 |
|
21 | Quyết định | 34/2002/QĐ-UB | 21/3/2002 | Về định mức điện dùng cho bơm tưới các trạm bơm điện thuộc công ty, xí nghiệp thuỷ nông quản lý |
|
22 | Quyết định | 1075/QĐ-UB-TC | 05/4/2002 | Thành lập Ban Quản lý Di tích và Danh thắng |
|
23 | Quyết định | 1238/2002/QĐ-UB | 17/4/2002 | Về việc thành lập Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Nghệ An. |
|
24 | Quyết định | 54/2002/QĐ-UB | 28/5/2002 | Về việc điều chỉnh một số điểm tại Quyết định số 59/2001/QĐ-UB ngày 9/7/2001 của UB tỉnh Nghệ An về đầu tư nâng cao chất lượng tuyển sinh PTTH nội trú |
|
25 | Quyết định | 70/2002/QĐ-UB | 13/8/2002 | Về việc ban hành quy chế tuyển chọn bồi dưỡng cán bộ kế cận các chức danh quản lý doanh nghiệp nhà nước |
|
26 | Quyết định | 98/2002/QĐ-UB | 24/10/2002 | Về việc quy định khu vực và địa điểm cấm người nước ngoài cư trú, đi lại trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
27 | Quyết định | 105/2002/QĐ-UB | 22/11/2002 | Về chính sách cho nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở các trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn. |
|
28 | Quyết định | 24/2003/QĐ-UB | 29/01/2003 | Về việc ban hành quy chế quản lý, bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử - văn hoá và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh |
|
29 | Quyết định | 38/2003/QĐ-UB | 8/4/2003 | Về việc hỗ trợ kinh phí cho cán bộ tăng cường tại các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, xã biên giới. |
|
30 | Quyết định | 1288/QĐ-UB-TC | 10/4/2003 | Thành lập Ban Quản lý Quảng trường Hồ Chí Minh và Tượng đài Bác Hồ |
|
31 | Quyết định | 1357/2003/QĐ-UB | 16/4/2003 | Về việc chuyển giao nghĩa vụ bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính cho Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An. |
|
32 | Quyết định | 41/2003/QĐ-UB | 23/4/2003 | Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động trường THPT dân lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
33 | Quyết định | 82/2003/QĐ-UB | 15/9/2003 | Về việc ban hành quy chế phối hợp giữa các Sở, ban, ngành đoàn thể trong công tác vận động nhân dân tham gia giữ gìn an ninh trật tự và xây dựng phong trào quần chúng bảo vệ ANTQ. |
|
34 | Quyết định | 101/2003/QĐ-UB | 27/11/2003 | Về việc ban hành quy định hình thành, quản lý và sử dụng Quỹ phát triển KH&CN tỉnh Nghệ An |
|
35 | Quyết định | 02/2004/QĐ-UB | 07/01/2004 | Về việc mở rộng khoán thí điểm thu chi ngân sách và thực hiện một số cơ chế tự chủ tài chính ở các xã, phường, thị trấn tỉnh Nghệ An. |
|
36 | Quyết định | 14/2004/QĐ-UB | 19/02/2004 | Về việc đổi tên và ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm ứng dụng Tiến bộ KHCN tỉnh Nghệ An |
|
37 | Quyết định | 24/2004/QĐ-UB | 25/3/2004 | Về việc quản lý và sử dụng Quỹ đền ơn đáp nghĩa |
|
38 | Quyết định | 30/2004/QĐ-UB | 12/4/2004 | Về việc ban hành phương án triển khai thực hiện việc quản lý, nuôi dưỡng tập trung người tâm thần nặng, người tàn tật lang thang không nơi nương tựa và hồi gia người lang thang xin ăn. |
|
39 | Quyết định | 42/2004/QĐ-UB | 29/4/2004 | Về việc ban hành quy định về khai thác quỹ đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An nhằm tăng thu cho ngân sách. |
|
40 | Quyết định | 1601/QĐ-UB | 29/4/2004 | Thành lập Trung tâm Xúc tiến Du lịch |
|
41 | Quyết định | 51/2004/QĐ-UB | 21/5/2004 | Về việc xử lý các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành từ 31/12/2003 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
42 | Quyết định | 60/2004/QĐ-UB | 01/6/2004 | Về việc thành lập và ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Quan trắc và kỹ thuật môi trường |
|
43 | Quyết định | 65/2004/QĐ-UB | 14/6/2004 | Về việc ban hành quy định quy chế thu nộp, quản lý và sử dụng quỹ Phòng chống bão lụt trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
44 | Quyết định | 2182/2004/QĐ-UB | 16/6/2004 | Về việc ban hành quy chế quản lý giống cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
45 | Quyết định | 68/2004/QĐ-UB | 25/6/2004 | Về việc ban hành quy chế tổ chức huy động, quản lý và sử dụng quỹ hỗ trợ hộ nghèo xoá nhà ở dột nát, tạm bợ. |
|
46 | Quyết định | 78/2004/QĐ-UB | 29/7/2004 | Về việc ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm cân đối chứng tại các Chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
47 | Quyết định | 86/2004/QĐ-UB-NV | 10/8/2004 | Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Xúc tiến du lịch Nghệ An |
|
48 | Quyết định | 96/2004/QĐ-UB | 13/9/2004 | Về việc Quy định thu nộp, quản lí và sử dụng Quỹ bảo trợ trẻ em. |
|
49 | Quyết định | 100/2004/QU-UB | 27/9/2004 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy quản lý Nhà nước về công tác tôn giáo tỉnh Nghệ An. | Được sửa đổi, bổ sung tại QĐ 72/2010/QĐ-UBND |
50 | Quyết định | 104/2004/QĐ-UB | 13/10/2004 | Điều tiết cấp quyền sử dụng đất của các khu chung cư cao tầng và khu biệt thự trên địa bàn tỉnh. |
|
51 | Quyết định | 128/2004/QĐ-UBND | 14/12/2004 | Về việc ban hành bản Quy chế phối hợp bảo vệ an ninh trật tự tại khu vực Quảng trường Hồ Chí Minh và Tượng đài Bác Hồ. |
|
52 | Quyết định | 135/2004/QĐ-UB | 24/12/2004 | Về việc ban hành Đề án giảm hội họp, tăng cường công tác chỉ đạo điều hành |
|
53 | Quyết định | 136/2004/QĐ-UB | 24/12/2004 | Về việc ban hành Quy chế hội họp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
54 | Quyết định | 29/2005/QĐ-UB | 25/02/2005 | Về việc ban hành Quy định về trách nhiệm của ban an toàn giao thông cấp huyện trong việc bảo đảm trật tự an toàn giao thông |
|
55 | Quyết định | 38/2005/QĐ-UB | 18/3/2005 | Về việc ban hành tiêu chí xác định đất có giá trị sinh lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
56 | Quyết định | 50/2005/QĐ-UBND | 18/4/2005 | Về việc ban hành bản quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế "một cửa" tại UBND cấp xã |
|
57 | Quyết định | 1283/QĐ-UBND | 26/4/2005 | Thành lập Tạp chí Văn hóa Nghệ An |
|
58 | Quyết định | 63/2005/QĐ-UBND | 03/6/2005 | Về việc chuyển chức năng quản lý nhà nước về công tác định canh, định cư đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
59 | Quyết định | 84/2005/QĐ-UBND | 03/10/2005 | Về việc ban hành quy định về quản lý, cho vay Quỹ xoá đói giảm nghèo từ nguồn ngân sách tỉnh |
|
60 | Quyết định | 89/2005/QĐ-UBND | 06/10/2005 | Về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Nghệ An |
|
61 | Quyết định | 93/2005/QĐ-UBND | 18/10/2005 | Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng tư vấn Khuyến nông tỉnh Nghệ An |
|
62 | Quyết định | 96/2005/QĐ-UBND | 26/10/2005 | Về việc ban hành Quy định quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
63 | Quyết định | 98/2005/QĐ-UBND | 07/11/2005 | Về việc quy định chức năng nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm giống chăn nuôi Nghệ An |
|
64 | Quyết định | 100/2005/QĐ-UBND | 09/11/2005 | Về việc thành lập Trung tâm Thông tin Khoa học công nghệ và tin học tỉnh Nghệ An | Được sửa đổi, bổ sung tại QĐ số 54/2010/QĐ- UBND |
65 | Quyết định | 38/2006/QĐ-UBND | 14/3/2006 | Về việc tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn, đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh. |
|
66 | Quyết định | 977/QĐ-UBND | 23/3/2006 | Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Chi cục Thủy lợi Nghệ An | Được sửa đổi, bổ sung tại QĐsố 46/2009/QĐ-UBND |
67 | Quyết định | 42/2006/QĐ-UBND | 24/03/2006 | Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa Nghệ An |
|
68 | Quyết định | 1191/QĐ-UBND | 07/4/2006 | Về việc thành lập và ban hành chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Nghệ An |
|
69 | Quyết định | 45/2006/QĐ-UBND | 10/4/2006 | Ban hành quy chế phòng cháy chữa cháy rừng và vùng giáp ranh |
|
70 | Quyết định | 46/2006/QĐ-UBND | 12/4/2006 | Ban hành quy chế quản lý đề tài khoa học công nghệ cho các ngành cấp tỉnh |
|
71 | Quyết định | 49/2006/QĐ-UBND | 10/5/2006 | Về việc ban hành Quy chế thu tiền đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng tại khu quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
72 | Quyết định | 57/2006/QĐ-UBND | 09/6/2006 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động tự quản về ANTT. |
|
73 | Quyết định | 84/2006/QĐ-UBND | 24/8/2006 | Về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ bảo tồn, phát triển văn hoá các dân tộc thiểu số ở tỉnh Nghệ An. |
|
74 | Quyết định | 3067/QĐ-UBND | 25/8/2006 | Về việc đổi tên Trung tâm y tế huyện, thành phố, thị xã thành bệnh viện đa khoa thuộc Sở Y tế |
|
75 | Quyết định | 3105/QĐ-UBND | 29/8/2006 | Về việc thành lập và ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm giám định y khoa |
|
76 | Quyết định | 3106/QĐ-UBND | 29/8/2006 | Về việc thành lập và ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm chống phong, da liễu Nghệ An |
|
77 | Quyết định | 3776/QĐ-UBND | 12/10/2006 | Về việc quy định tạm thời mức thu và quản lý phí sử dụng sân bãi và giá dịch vụ thuê phương tiện tập lái |
|
78 | Quyết định | 107/2006/QĐ-UBND | 06/11/2006 | Về việc ban hành quy định về bảo toàn và phát triển vốn nhà nước tại các công ty nhà nước do địa phương quản lý. |
|
79 | Quyết định | 131/2006/QĐ-UBND | 13/12/2006 | Ban hành quy định về công tác bảo đảm trật tự, trị an, vệ sinh môi trường tại các điểm tham quan, du lịch trên địa bàn tỉnh. |
|
80 | Quyết định | 01/2007/QĐ-UBND | 05/01/2007 | Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
81 | Quyết định | 05/2007/QĐ-UBND | 24/01/2007 | Về việc ban hành quy chế tiếp nhận, quản lý, sử dụng nguồn cứu trợ khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
82 | Quyết định | 09/2007/QĐ-UBND | 30/01/2007 | Về việc đặt tên đường mang tên V.I.Lê Nin tại thành phố Vinh |
|
83 | Quyết định | 13/2007/QĐ-UBND | 09/02/2007 | Ban hành quy định về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
84 | Quyết định | 14/2007/QĐ-UBND | 09/02/2007 | Ban hành quy định về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
85 | Quyết định | 15/2007/QĐ-UBND | 09/02/2007 | Ban hành quy định về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý phí thẩm định, lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
86 | Quyết định | 28/2007/QĐ-UBND | 04/4/2007 | Ban hành quy định quản lý hoạt động các Bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
87 | Quyết định | 29/2007/QĐ-UBND | 09/4/2007 | Về việc xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành từ ngày 31/12/2006 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
88 | Quyết định | 32/2007/QĐ-UBND | 11/4/2007 | Về việc thành lập Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Nghệ An | Được sửa đổi bổ sung bởi QĐ 47/2012/QĐ- UBND |
89 | Quyết định | 42/2007/QĐ-UBND | 24/4/2007 | Về việc ban hành quy định tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và sắc phục của lực lượng chuyên trách quản lý đê điều |
|
90 | Quyết định | 43/2007/QĐ-UBND | 27/4/2007 | Quy chế về ban hành công điện, báo cáo phương tiện hoạt động trên biển, báo cáo thiệt hại và sử dụng thông tin của Đài Khí tượng thuỷ văn khu vực Bắc Trung bộ trong phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai | Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ 28/2008/QĐ- UBND ngày 8/5/2008 |
91 | Quyết định | 45/2007/QĐ-UBND | 27/4/2007 | Về việc ban hành Quy định quản lý thu, chi tiền mặt đối với các đơn vị sử dụng NSNN trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
92 | Quyết định | 57/2007/QĐ-UBND | 03/5/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 7, Điều 4, Quyết định số 56/2005/QĐ-UBND ngày 05/5/2007 của UBND tỉnh ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Viện Quy hoạch – Kiến trúc xây dựng Nghệ An |
|
93 | Quyết định | 60/2007/QĐ-UBND | 04/5/2007 | Ban hành quy định về giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất vào mục đích sản xuất kinh doanh và sản xuất kinh doanh kết hợp nhà ở để bán hoặc cho thuê tại các vị trí có giá trị sinh lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Được sửa đổi, bổ sung tại QĐ 26/2009/QĐ- UBND ngày 20/02/2009 |
94 | Quyết định | 67/2007/QĐ-UBND | 21/5/2007 | Ban hành quy định về công tác phòng không nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
95 | Quyết định | 68/2007/QĐ-UBND | 21/5/2007 | Ban hành quy chế sử dụng thông tin, thông báo, báo động phòng không nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
96 | Quyết định | 69/2007/QĐ-UBND | 31/5/2007 | Ban hành quy định về quản lý và sử dụng hệ thống cấp nước chữa cháy đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
97 | Quyết định | 74/2007/QĐ-UBND | 12/6/2007 | Ban hành quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
98 | Quyết định | 76/2007/QĐ-UBND | 14/6/2007 | Về việc ban hành Quy định thực hiện một số nội dung về công tác phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
99 | Quyết định | 80/2007/QĐ-UBND | 05/7/2007 | Ban hành quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ 50/2011/QĐ- UBND ngày 20/10/2011 |
100 | Quyết định | 82/2007/QĐ-UBND | 06/7/2007 | Ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin trên địa bàn Nghệ An |
|
101 | Quyết định | 84/2007/QĐ-UBND | 16/7/2007 | Về việc ban hành Quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
102 | Quyết định | 4870/QĐ-UBNĐ | 20/7/2007 | Về định mức chi cho các kỳ thi học sinh giỏi và thi tốt nghiệp các cấp |
|
103 | Quyết định | 99/2007/QĐ-UBND | 30/8/2007 | Ban hành Quy định về cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
104 | Quyết định | 100/2007/QĐ-UBND | 31/8/2007 | Ban hành đối tượng, mức thu và quản lý phí qua cầu treo, qua phà, qua đò và qua Âu Vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
105 | Quyết định | 101/2007/QĐ-UBND | 06/9/2007 | Về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ 79/2009/QĐ-UBND ngày 01/9/2009 |
106 | Quyết định | 102/2007/QĐ-UBND | 06/9/2007 | Về việc ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
107 | Quyết định | 103/2007/QĐ-UBND | 11/9/2007 | Về việc ban hành Quy định quản lý đóng mới, cải hoán tàu cá và phân cấp quản lý tàu cá cỡ nhỏ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
108 | Quyết định | 112/2007/QĐ-UBND | 01/10/2007 | Về ban hành quy định một số chính sách ưu đãi tài chính cho thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò để thực hiện Quyết định số 239/2005/QĐ.TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
109 | Quyết định | 113/2007/QĐ-UBND | 08/10/2007 | Ban hành Quy định công tác quản lý Nhà nước về sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
110 | Quyết định | 114/2007/QĐ-UBND | 08/10/2007 | Ban hành Quy định công tác quản lý Nhà nước về sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
111 | Quyết định | 115/2007/QĐ-UBND | 09/10/2007 | Ban hành mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
112 | Quyết định | 118/2007/QĐ-UBND | 12/10/2007 | Về việc quy định một số chính sách hỗ trợ kinh phí cho Đoàn thanh tra liên ngành giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Được sửa đổi, bổ sung tại QĐ 37/2009/QĐ- UBND ngày 31/3/2009 |
113 | Quyết định | 121/2007/QĐ-UBND | 18/10/2007 | Quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
114 | Quyết định | 128/2007/QĐ-UBND | 5/11/2007 | Ban hành quy chế sử dụng và quản lý kinh phí tiếp đón, thăm hỏi, tặng quà và hỗ trợ tiền ăn, tàu xe đối với người có công với Cách mạng |
|
115 | Quyết định | 4508/QĐ-UBND | 07/11/2007 | Ban hành Quy định về việc thực hiện công tác duy tu, bảo dưỡng một số loại công trình hạ tầng thuộc Chương trình 135 xây dựng trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn ở các huyện vùng cao tỉnh Nghệ An |
|
116 | Quyết định | 134/2007/QĐ-UBND | 22/11/2007 | Ban hành quy định về rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
117 | Quyết định | 138/2007/QĐ-UBND | 27/11/2007 | Về việc ban hành Quy định về quản lý vùng nguyên liệu và sản xuất, chế biến chè công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
118 | Quyết định | 140/2007/QĐ-UBND | 12/12/2007 | Về việc ban hành quy định mức chi hoạt động nghiên cứu khoa học và sáng kiến kinh nghiệm trong ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
119 | Quyết định | 02/2008/QĐ-UBND | 08/01/2008 | Về việc bãi bỏ Quyết định ban hành Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Nghệ An. |
|
120 | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND | 16/01/2008 | Về việc phê duyệt Quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước sông Sào tỉnh Nghệ An. |
|
121 | Quyết định | 11/2008/QĐ-UBND | 21/01/2008 | Ban hành quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Được sửa đổi, bổ sung tại QĐ 50/2011/QĐ- UBND ngày 17/10/2011 |
122 | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND | 24/01/2008 | Quy định đối tượng thu, mức thu và chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
123 | Quyết định | 13/2008/QĐ-UBND | 31/01/2008 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Quản lý và sử dụng Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Nghệ An. |
|
124 | Quyết định | 18/2008/QĐ-UBND | 06/03/2008 | Về việc điều chỉnh phụ cấp cho cán bộ Thú y cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
125 | Quyết định | 21/2008/QĐ-UBND | 13/03/2008 | Về việc ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của Tổ hợp tác khai thác thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
126 | Quyết định | 23/2008/QĐ-UBND | 25/03/2008 | Ban hành quy định về thu nộp, quản lý, sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông, trật tự công cộng do lực lượng Công an cấp xã thực hiện |
|
127 | Quyết định | 1442/QĐ-UBND | 24/04/2008 | Về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã của tỉnh Nghệ An theo Nghị định 13 và 14/2008/NĐ-CP của Chính phủ |
|
128 | Quyết định | 24/2008/QĐ-UBND | 28/04/2008 | Về việc ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo kiểm kê quỹ đất đang quản lý, sử dụng của các tổ chức được Nhà nước giao đất, cho thuê đất |
|
129 | Quyết định | 28/2008/QĐ-UBND | 08/05/2008 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 27/4/2007 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế ban hành công điện; báo cáo phương tiện hoạt động trên biển; báo cáo thiệt hại và sử dụng thông tin của Đài KTTV khu vực Bắc Trung Bộ trong PCLB và GNTT |
|
130 | Quyết định | 29/2008/QĐ-UBND | 12/05/2008 | Về việc phê duyệt Phương án kiểm kê quỹ đất đang quản lý, sử dụng của các tổ chức được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
131 | Quyết định | 36/2008/QĐ-UBND | 02/7/2008 | Về việc miễn một số lệ phí trên địa bàn tỉnh |
|
132 | Quyết định | 2587/QĐ-UBND | 03/7/2008 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Nghệ An |
|
133 | Quyết định | 38/2008/QĐ-UBND | 29/7/2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Dân số-Kế hoạch hoá gia đình tỉnh Nghệ An |
|
134 | Quyết định | 39/2008/QĐ-UBND | 29/7/2008 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Nghệ An |
|
135 | Quyết định | 40/2008/QĐ-UBND | 04/8/2008 | Về việc ban hành Quy định về lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
136 | Quyết định | 41/2008/QĐ-UBND | 05/8/2008 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Nghệ An | Đã được sửa đỏi, bổ sungtại QĐ 31/2009/QĐ- UBND ngày 10/3/2009 |
137 | Quyết định | 43/2008/QĐ-UBND | 05/8/2008 | Ban hành quy định đối tượng, mức thu và chế độ quản lý lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
138 | Quyết định | 45/2008/QĐ-UBND | 18/8/2008 | Về việc ban hành Đề án vận tải khách công cộng bằng xe buýt tại thành phố Vinh và vùng phụ cận giai đoạn 2008-2015 | Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ 114/2009/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 |
139 | Quyết định | 46/2008/QĐ-UBND | 19/8/2008 | Về việc quản lý sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
140 | Quyết định | 48/2008/QĐ-UBND | 22/8/2008 | Công bố danh mục ngành công nghiệp ưu tiên của tỉnh Nghệ An đến năm 2020 và các giải pháp phát triển |
|
141 | Quyết định | 3681/QĐ-UBND | 26/8/2008 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Nghệ An |
|
142 | Quyết định | 49/2008/QĐ-UBND | 29/8/2008 | Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
143 | Quyết định | 53/2008/QĐ-UBND | 10/9/2008 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An |
|
144 | Quyết định | 57/2008/QĐ-UBND | 26/9/2008 | Ban hành Quy định chế độ trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị nhà nước tỉnh Nghệ An trong công tác Cải cách hành chính |
|
145 | Quyết định | 61/2008/QĐ-UBND | 29/9/2008 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương Nghệ An |
|
146 | Quyết định | 64/2008/QĐ-UBND | 08/10/2008 | Về việc ban hành Quy định mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
147 | Quyết định | 65/2008/QĐ-UBND | 10/10/2008 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
148 | Quyết định | 67/2008/QĐ-UBND | 15/10/2008 | Về việc thành lập Trung tâm Y tế dự phòng thị xã Thái Hoà trực thuộc Sở Y tế |
|
149 | Quyết định | 70/2008/QĐ-UBND | 24/10/2008 | V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An | Đã được sửa đổi, bổ sungtại QĐ 18/2011/QĐ-UBND ngày 13/4/2011 |
150 | Quyết định | 71/2008/QĐ-UBND | 29/10/2008 | Ban hành quy định đăng ký, quản lý tạm trú đối với học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
151 | Quyết định | 72/2008/QĐ-UBND | 04/11/2008 | Về việc ban hành Quy định khu vực khi xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2 phải xin cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
152 | Quyết định | 76/2008/QĐ-UBND | 17/11/2008 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Kiểm lâm |
|
153 | Quyết định | 77/2008/QĐ-UBND | 20/11/2008 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An |
|
154 | Quyết định | 78/2008/QĐ-UBND | 27/11/2008 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành Website và các dịch vụ công trên mạng Internet của các sở, ban, ngành; Uỷ ban nhân dân các huyện, thành, thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
155 | Quyết định | 80/2008/QĐ-UBND | 18/12/2008 | Ban hành Quy định về công nhận làng có nghề, làng nghề và chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Đã được sửa đỏi, bổ sungtại QĐ 85/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 |
156 | Quyết định | 109/2008/QĐ-UBND | 26/12/2008 | Về việc quy định mức hỗ trợ nguồn vốn đầu tư để thực hiện đề án kiên cố hoá trường, lớp học và nhà ở công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008-2012 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
157 | Quyết định | 02/2009/QĐ-UBND | 05/01/2009 | Về việc tổ chức lại, quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn Nghệ An |
|
158 | Quyết định | 03/2009/QĐ-UBND | 05/01/2009 | Về việc tổ chức lại, quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Nghệ An |
|
159 | Quyết định | 04/2009/QĐ-UBND | 05/01/2009 | Về việc tổ chức lại, quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Thú y Nghệ An |
|
160 | Quyết định | 05/2009/QĐ-UBND | 05/01/2009 | Về việc tổ chức lại, quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ Thực vật Nghệ An |
|
161 | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND | 05/01/2009 | Về việc quy định mức thu tối đa kinh phí quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
162 | Quyết định | 06/2009/QĐ-UBND | 08/01/2009 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Bảo trợ Quỹ bảo trợ Trẻ em tỉnh Nghệ An |
|
163 | Quyết định | 08/2009/QĐ-UBND | 14/01/2009 | Ban hành quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008-2015, có tính đến 2020 |
|
164 | Quyết định | 09/2009/QĐ-UBND | 14/01/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Nghệ An |
|
165 | Quyết định | 07/2009/QĐ-UBND | 14/01/2009 | Về việc quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp | Đã được sửa đỏi, bổ sungtại QĐ 12/2011/QĐ- UBND ngày 01/3/2011 |
166 | Quyết định | 10/2009/QĐ-UBND | 15/01/2009 | Ban hành “Cơ chế khuyến khích, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân đầu tư đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ KHCN nhằm nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hoá ở Nghệ An” |
|
167 | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND | 16/01/2009 | Về chế độ đối với cán bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
168 | Quyết định | 16/2009/QĐ-UBND | 20/01/2009 | Về việc ban hành “Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2009-2020” (trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng) |
|
169 | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND | 22/01/2009 | Về việc xử lý kết quả Tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007 |
|
170 | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND | 04/02/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khu Di tích lịch sử lưu niệm về Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Kim Liên |
|
171 | Quyết định | 21/2009/QĐ-UBND | 04/02/2009 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý, tổ chức các hoạt động dịch vụ tại Khu Di tích Kim Liên |
|
172 | Quyết định | 22/2009/QĐ-UBND | 12/02/2009 | Ban hành khung giá sử dụng xe ôtô áp dụng trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp và các công ty nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
173 | Quyết định | 26/2009/QĐ-UBND | 20/02/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 04/5/2007 của UBND tỉnh Nghệ An về giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất vào mục đích sản xuất kinh doanh và sản xuất kinh doanh kết hợp nhà ở để bán hoặc cho thuê tại các vị trí có giá trị sinh lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
174 | Quyết định | 28/2009/QĐ-UBND | 23/02/2009 | Về việc Phân cấp cấp giấy phép hoạt động cảng, bến và đăng ký phương tiện thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
175 | Quyết định | 29/2009/QĐ-UBND | 25/02/2009 | Về việc thành lập Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
176 | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND | 25/02/2009 | Về việc thành lập Chi cục Nuôi trồng thuỷ sản Nghệ An | Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ 93/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
177 | Quyết định | 31/2009/QĐ-UBND | 10/3/2009 | Về việc sửa đổi một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh |
|
178 | Quyết định | 37/2009/QĐ-UBND | 31/3/2009 | Về việc bổ sung nội dung Quyết định số 118/2007/QĐ-UBND ngày 12/10/2007 của UBND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ kinh phí cho các Đoàn thanh tra liên ngành giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
179 | Quyết định | 39/2009/QĐ-UBND | 01/4/2009 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp Nghệ An |
|
180 | Quyết định | 40/2009/QĐ-UBND | 01/4/2009 | Quyết định về việc quy định khám, chữa bệnh; quản lý, sử dụng kinh phí khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Nghệ An |
|
181 | Quyết định | 41/2009/QĐ-UBND | 01/4/2009 | Ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
182 | Quyết định | 42/2009/QĐ-UBND | 02/4/2009 | Về việc ban hành Quy định đánh giá chất lượng thực hiện cơ chế một cửa của các ngành, các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
183 | Quyết định | 43/2009/QĐ-UBND | 07/4/2009 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Nghệ An |
|
184 | Quyết định | 44/2009/QĐ-UBND | 10/4/2009 | Về việc uỷ quyền cấp, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi giấy phép quản lý chất thải nguy hại đối với chủ vận chuyển và chủ xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
185 | Quyết định | 45/2009/QĐ-UBND | 20/4/2009 | Quyết định ban hành Quy trình về bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê ở theo Nghị định 61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ tại khu chung cư Quang Trung, thành phố Vinh |
|
186 | Quyết định | 46/2009/QĐ-UBND | 28/4/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung điều 2 Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 23/3/2006 của UBND tỉnh Nghệ An quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Chi cục Thủy lợi Nghệ An |
|
187 | Quyết định | 48/2009/QĐ-UBND | 29/4/2009 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn quốc gia Pù Mát |
|
188 | Quyết định | 50/2009/QĐ-UBND | 20/5/2009 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động của các cơ quan đại diện Phóng viên thường trú các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
189 | Quyết định | 53/2009/QĐ-UBND | 29/5/2009 | Quyết định ban hành Quy định về việc xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc các chương trình khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
190 | Quyết định | 55/2009/QĐ-UBND | 02/06/2009 | Quy định thẩm quyền công chứng hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
191 | Quyết định | 57/2009/QĐ-UBND | 25/06/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An |
|
192 | Quyết định | 59/2009/QĐ-UBND | 29/6/2009 | Quyết định ban hành Quy định phân cấp cấp phát và quản lý kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
193 | Quyết định | 3143/QĐ-UBND | 03/7/2009 | Thành lập Trung tâm Bảo tồn và Phát huy di sản dân ca xứ Nghệ trên cơ sở nâng cấp Nhà hát Dân ca Nghệ An |
|
194 | Quyết định | 63/2009/QĐ-UBND | 14/7/2009 | Về việc ban hành Quy định thực hiện công tác quản lý, bảo trì hệ thống cầu treo trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
195 | Quyết định | 67/2009/QĐ-UBND | 27/7/2009 | V/v ban hành Quy định quản lý chất lượng giống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
196 | Quyết định | 68/2009/QĐ-UBND | 29/7/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải Nghệ An |
|
197 | Quyết định | 71/2009/QĐ-UBND | 11/8/2009 | Về việc quy hoạch mạng lưới trường mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2015 |
|
198 | Quyết định | 73/2009/QĐ-UBND | 13/8/2009 | Về một số chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động |
|
199 | Quyết định | 74/2009/QĐ-UBND | 13/8/2009 | Ban hành Quy định giải quyết đình công không theo trình tự, thủ tục do pháp luật quy định trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
200 | Quyết định | 76/2009/QĐ-UBND | 27/8/2009 | Về việc thành lập Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Nghệ An |
|
201 | Quyết định | 79/2009/QĐ-UBND | 01/9/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 101/2007/QĐ-UBND ngày 06/9/2007 của UBND tỉnh |
|
202 | Quyết định | 80/2009/QĐ-UBND | 03/9/2009 | Một số cơ chế hỗ trợ thị xã Thái Hòa |
|
203 | Quyết định | 81/2009/QĐ-UBND | 03/9/2009 | Một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Vinh |
|
204 | Quyết định | 83/2009/QĐ-UBND | 04/9/2009 | Chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh |
|
205 | Quyết định | 84/2009/QĐ-UBND | 04/9/2009 | Về việc quy định đối tượng, mức thu, chế độ thu, nộp phí trông giữ xe đạp, xe máy và ôtô trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
206 | Quyết định | 85/2009/QĐ-UBND | 04/9/2009 | Về việc quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
207 | Quyết định | 86/2009/QĐ-UBND | 05/9/2009 | Về việc quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
208 | Quyết định | 91/2009/QĐ-UBND | 28/9/2009 | Ban hành Quy định về công tác vận động người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số ở Nghệ An |
|
209 | Quyết định | 92/2009/QĐ-UBND | 06/10/2009 | Ban hành Quy định về tăng cường cán bộ y tế công tác tuyến huyện và tuyến xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Bãi bỏ Điều 13 tại QĐ 17/2012/QĐ- UBND |
210 | Quyết định | 93/2009/QĐ-UBND | 07/10/2009 | Ban hành Quy trình vận hành điều tiết Hồ chứa nước Vực Mấu tỉnh Nghệ An |
|
211 | Quyết định | 94/2009/QĐ-UBND | 07/10/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống các hành vi tiêu cực trong hoạt động thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
212 | Quyết định | 97/2009/QĐ-UBND | 15/10/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An |
|
213 | Quyết định | 101/2009/QĐ-UBND | 28/10/2009 | V/v ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước về hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
214 | Quyết định | 100/2009/QĐ-UBND | 28/10/2009 | V/v ban hành quy định giao đất theo hình thức định giá đất gắn với cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ 113/2009/QĐ- UBND ngày 16/12/2009 |
215 | Quyết định | 104/2009/QĐ-UBND | 18/11/2009 | Về việc phân công, phân cấp quản lý mua, cấp phát thẻ BHYT cho các đối tượng được Ngân sách Nhà nước bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
216 | Quyết định | 105/2009/QĐ-UBND | 01/12/2009 | Về việc ban hành định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách do tỉnh Nghệ An quản lý |
|
217 | Quyết định | 106/2009/QĐ-UBND | 01/12/2009 | Về việc ban hành Quy chế kết hợp Viện - Trường trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chăm sóc sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
218 | Quyết định | 108/2009/QĐ-UBND | 01/12/2009 | Về việc ban hành Bộ đơn giá công tác thị chính tỉnh Nghệ An |
|
219 | Quyết định | 110/2009/QĐ-UBND | 11/12/2009 | Về việc ủy quyền và giao nhiệm vụ cho Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An | Đã được sửa đổi, bổ sungtại QĐ 44/2011/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 |
220 | Quyết định | 113/2009/QĐ-UBND | 16/12/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 100/2009/QĐ-UBND ngày 28/10/2009 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành Quy định giao đất theo hình thức định giá đất gắn với cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
221 | Quyết định | 119/2009/QĐ-UBND | 24/12/2009 | Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh |
|
222 | Quyết định | 121/2009/QĐ-UBND | 29/12/2009 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh |
|
223 | Quyết định | 122/2009/QĐ-UBND | 29/12/2009 | Quy định tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh |
|
224 | Quyết định | 02/2010/QĐ-UBND | 07/01/2010 | Về việc ban hành một số chính sách ưu đãi đầu tư trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An |
|
225 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND | 19/01/2010 | Ban hành quy định về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ 10/2012/QĐ-UBND ngày 4/2/2012 |
226 | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND | 19/01/2010 | Về việc ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
227 | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND | 19/01/2010 | Về việc bãi bỏ Quyết định ban hành quy chế thành lập và sử dụng Quỹ phòng, chống ma tuý cấp xã (xã, phường, thị trấn) tỉnh Nghệ An |
|
228 | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND | 19/01/2010 | Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
229 | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND | 20/01/2010 | Ban hành Quy định một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao tỉnh Nghệ An, |
|
230 | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND | 20/01/2010 | Ban hành Quy định về quản lý hệ thống thông tin liên lạc phục vụ hoạt động khai thác hải sản, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai cho người và tàu cá trên biển |
|
231 | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND | 20/01/2010 | Về việc tăng thêm 01 định suất hưởng chế độ phụ cấp cán bộ không chuyên trách cho chức danh Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc ở một số địa bàn cấp xã |
|
232 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND | 20/01/2010 | Về việc thi tuyển và tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
233 | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND | 25/01/2010 | Về việc ban hành Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao để xây dựng Trường Cao đẳng Y tế Nghệ An thành Trường Đại học Y khoa Vinh |
|
234 | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND | 29/01/2010 | Ban hành Quy định khắc phục hậu quả bão, lụt đối với các công trình giao thông địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
235 | Quyết định | 15/2010/QĐ-UBND | 01/02/2010 | Ban hành quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
|
236 | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND | 02/02/2010 | Về việc ban hành quy định đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
237 | Quyết định | 19/2010/QĐ-UBND | 23/02/2010 | Về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại: nhà A1, C8, C9 khu chung cư Quang Trung, TP Vinh |
|
238 | Quyết định | 704/QĐ-UBND | 23/02/2010 | Về việc ban hành bảng giá cho bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại: nhà A1, C8, C9 khu chung cư Quang Trung, TP Vinh |
|
239 | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND | 04/3/2010 | Về việc thành lập Văn phòng Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng tỉnh Nghệ An |
|
240 | Quyết định | 24/2010/QĐ-UBND | 02/4/2010 | Ban hành Quy định kiểm soát trong khai thác, thu mua, chế biến và xuất khẩu cá nóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
241 | Quyết định | 25/2010/QĐ-UBND | 03/4/2010 | Ban hành Quy định quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm hàng hóa nông lâm thủy sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
242 | Quyết định | 26/2010/QĐ-UBND | 09/4/2010 | Ban hành Quy định quyền hạn và trách nhiệm của cơ quan chủ quản báo chí trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
243 | Quyết định | 27/2010/QĐ-UBND | 20/4/2010 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khuyến công trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
244 | Quyết định | 28/2010/QĐ-UBND | 21/4/2010 | Về việc thành lập Trung tâm Giám định pháp y tâm thần tỉnh Nghệ An |
|
245 | Quyết định | 30/2010/QĐ-UBND | 17/5/2010 | Về việc ban hành đơn giá xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
246 | Quyết định | 32/2010/QĐ-UBND | 21/5/2010 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Nghệ An |
|
247 | Quyết định | 33/2010/QĐ-UBND | 24/5/2010 | Về việc bổ sung mục 1, Điều 4, Chương II, Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010 của UBND tỉnh Nghệ An về việc Ban hành quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
|
248 | Quyết định | 35/2010/QĐ-UBND | 07/6/2010 | Về việc đổi tên gọi các khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
249 | Quyết định | 36/2010/QĐ-UBND | 18/6/2010 | Về việc ban hành Quy định (tạm thời) về tiêu chí xác định năng lực, kinh nghiệm của các doanh nghiệp xin cấp phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
250 | Quyết định | 37/2010/QĐ-UBND | 28/6/2010 | Về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại: nhà A2, A3, A5, A6, B1, B2, B3, B4, B5, B6, C2, C3, C4, C5, C6, C7 khu chung cư Quang Trung, TP Vinh. |
|
251 | Quyết định | 247/QĐ-UBND | 28/6/2010 | Về việc ban hành bảng giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại: nhà A2, A3, A5, A6, B1, B2, B3, B4, B5, B6, C2, C3, C4, C5, C6, C7 khu chung cư Quang Trung, TP Vinh. |
|
252 | Quyết định | 38/2010/QĐ-UBND | 29/6/2010 | Về việc ban hành đơn giá đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, kê khai đăng ký, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân. |
|
253 | Quyết định | 39/2010/QĐ-UBND | 05/7/2010 | Về việc thành lập Trung tâm Huyết học - Truyền máu tỉnh Nghệ An. |
|
254 | Quyết định | 41/2010/QĐ-UBND | 26/7/2010 | Về việc ban hành một số cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020. |
|
255 | Quyết định | 54/2010/QĐ-UBND | 02/8/2010 | Về việc bổ sung nhiệm vụ của Trung tâm Thông tin Khoa học công nghệ và Tin học Nghệ An. |
|
256 | Quyết định | 55/2010/QĐ-UBND | 03/8/2010 | Về việc điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Uỷ viên Thường trực UBMTTQ, Uỷ viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng Hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản. |
|
257 | Quyết định | 56/2010/QĐ-UBND | 04/8/2010 | Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
|
258 | Quyết định | 57/2010/QĐ-UBND | 10/8/2010 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An. |
|
259 | Quyết định | 58/2010/QĐ-UBND | 11/8/2010 | Về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, khối bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
260 | Quyết định | 61/2010/QĐ-UBND | 16/8/2010 | Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương. |
|
261 | Quyết định | 62/2010/QĐ-UBND | 19/8/2010 | Quy định đối tượng nộp, đối tượng được miễn, mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
262 | Quyết định | 64/2010/QĐ-UBND | 24/8/2010 | Về việc quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
|
263 | Quyết định | 65/2010/QĐ-UBND | 26/8/2010 | Ban hành Quy định một số chính sách đối với nhân lực chất lượng cao trong các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, hành chính Nhà nước, sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội các cấp ở tỉnh Nghệ An. |
|
264 | Quyết định | 66/2010/QĐ-UBND | 26/8/2010 | Về việc ban hành Quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận đối với tổ chức trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Bãi bỏ Điều 21, Điều 22 tại QĐ 108/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
265 | Quyết định | 67/2010/QĐ-UBND | 30/8/2010 | Ban hành chính sách hỗ trợ đối với các dự án nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị và nhà ở cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp thuê, áp dụng thí điểm trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
266 | Quyết định | 70/2010/QĐ-UBND | 11/9/2010 | Về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính. |
|
267 | Quyết định | 71/2010/QĐ-UBND | 24/9/2010 | Về việc thành lập Quỹ phát triển đất Nghệ An. |
|
268 | Quyết định | 72/2010/QĐ-UBND | 05/10/2010 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An. |
|
269 | Quyết định | 73/2010/QĐ-UBND | 05/10/2010 | Về việc quy định chính sách đối với công tác Phổ cập Giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
270 | Quyết định | 75/2010/QĐ-UBND | 06/10/2010 | Về việc Quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức các Sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị; các huyện, thành phố, thị xã tỉnh Nghệ An. |
|
271 | Quyết định | 76/2010/QĐ-UBND | 08/10/2010 | Về việc ban hành Danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người nghèo trên địa bàn tỉnh. |
|
272 | Quyết định | 77/2010/QĐ-UBND | 08/10/2010 | Ban hành Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
273 | Quyết định | 79/2010/QĐ-UBND | 15/10/2010 | Ban hành "Quy định về quy trình và trách nhiệm xử lý tình huống tụ tập đông người để khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh gây phức tạp về an ninh, trật tự tại trụ sở cơ quan Đảng, Chính quyền, nhà riêng các đồng chí lãnh đạo các cấp". |
|
274 | Quyết định | 80/2010/QĐ-UBND | 22/10/2010 | Ban hành Quy định về việc lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý và thực hiện các dự án, đề án chuyên môn thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
275 | Quyết định | 83/2010/QĐ-UBND | 27/10/2010 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 16/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Quy định về quản lý hoạt động lái xe ô tô chở khách từ 10 chỗ ngồi trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
276 | Quyết định | 84/2010/QĐ-UBND | 27/10/2010 | Về việc Quy định phân loại xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Sửa đổi Điểmb,c Khoản 2 Điều 2 bởi QĐ 11/2011/QĐ-UBND ngày 28/2/2011 |
277 | Quyết định | 85/2010/QĐ-UBND | 29/10/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công nhận làng có nghề, làng nghề và chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 của UBND tỉnh. |
|
278 | Quyết định | 86/2010/QĐ-UBND | 01/11/2010 | Về việc ban hành Quy định vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
279 | Quyết định | 5525/QĐ-UBND | 15/11/2010 | Về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
280 | Quyết định | 87/2010/QĐ-UBND | 16/11/2010 | Về việc ban hành Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
281 | Quyết định | 88/2010/QĐ-UBND | 17/11/2010 | Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật Nhà nước tỉnh Nghệ An. |
|
282 | Quyết định | 89/2010/QĐ-UBND | 18/11/2010 | Về việc thành lập Trung tâm Pháp y tỉnh Nghệ An. |
|
283 | Quyết định | 90/2010/QĐ-UBND | 18/11/2010 | Về việc đổi tên và Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Thư viện tỉnh Nghệ An. |
|
284 | Quyết định | 91/2010/QĐ-UBND | 19/11/2010 | Về việc ban hành Quy định quản lý chất lượng phân bón trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
285 | Quyết định | 92/2010/QĐ-UBND | 20/11/2010 | Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ và nội dung thông tin trên truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
286 | Quyết định | 5613/QĐ-UBND | 22/11/2010 | Đổi tên Trung tâm Xúc tiến Du lịch Nghệ An thành Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch Nghệ An |
|
287 | Quyết định | 5614/QĐ-UBND | 22/11/2010 | Đổi tên và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Văn hóa tỉnh Nghệ An |
|
288 | Quyết định | 93/2010/QĐ-UBND | 22/11/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND ngày 25/02/2009 của UBND tỉnh về thành lập Chi cục Nuôi trồng thuỷ sản Nghệ An. |
|
289 | Quyết định | 94/2010/QĐ-UBND | 22/11/2010 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Nghệ An. |
|
290 | Quyết định | 96/2010/QĐ-UBND | 26/11/2010 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý, đầu tư, xây dựng, phát triển khu kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
291 | Quyết định | 98/2010/QĐ-UBND | 07/12/2010 | Ban hành quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
292 | Quyết định | 101/2010/QĐ-UBND | 14/12/2010 | Về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011 - 2015 |
|
293 | Quyết định | 103/2010/QĐ-UBND | 14/12/2010 | Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015 |
|
294 | Quyết định | 108/2010/QĐ-UBND | 27/12/2010 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục rà soát, kê khai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của các tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Sửa đổi bởi QĐ 56/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 |
295 | Quyết định | 106/2010/QĐ-UBND | 16/12/2010 | Ban hành Quy định sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
296 | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND | 05/01/2011 | Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
|
297 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND | 07/01/2011 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Nghệ An |
|
298 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND | 18/01/2011 | Ban hành Quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
299 | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND | 18/01/2011 | Ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
300 | Quyết định | 195/QĐ-UBND.VX | 24/01/2011 | Ban hành Quy định về việc tiếp nhận quản lý sử dụng nguồn công đức ở các di tích lịch sử văn hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
301 | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND | 24/01/2011 | Về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An |
|
302 | Quyết định | 251/QĐ-UBND | 25/01/2011 | Về việc chuyển đổi hoạt động Trung tâm Thông tin khoa học công nghệ và tin học Nghệ An sang cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo quy định tại Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ |
|
303 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND | 29/1/2011 | Về việc quản lý và sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
304 | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND | 28/02/2011 | Về việc sửa đổi b, c khoản 2 Điều 2 Quyết định số 84/2010/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 của UBND tỉnh Quy định phân loại xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
305 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND | 01/3/2011 | Về việc sửa đổi Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 của UBND tỉnh Nghệ An về việc quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp. |
|
306 | Quyết định | 664/QĐ-UBND-VX | 11/3/2011 | Ban hành quy định về hoạt động tuyên truyền quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
307 | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND | 12/3/2011 | Sửa đổi Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
308 | Quyết định | 785/QĐ.UBND-CN | 18/3/2011 | Về việc công bố Đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An - Phần xây dựng |
|
309 | Quyết định | 786/QĐ.UBND-CN | 18/3/2011 | Về việc công bố Đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An - Phần khảo sát |
|
310 | Quyết định | 787/QĐ.UBND-CN | 18/3/2011 | Về việc công bố Đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An - Phần lắp đặt |
|
311 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND | 22/3/2011 | Ban hành bảng đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Được sửa đổi bởi 39/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 |
312 | Quyết định | 1017/QĐ-UBND | 01/4/2011 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý các di tích, danh thắng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
313 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND | 08/4/2011 | Về việc thành lập Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Nghệ An |
|
314 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND | 13/4/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 70/2008/QĐ-UBND ngày 24/10/2008 của UBND tỉnh |
|
315 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND | 15/4/2011 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An |
|
316 | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND | 25/4/2011 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Nghệ An |
|
317 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND | 05/5/2011 | Ban hành Quy định quản lý, vận hành sử dụng Hệ thống giao ban điện tử trực tuyến tỉnh Nghệ An |
|
318 | Quyết định | 26/2011/QĐ-UBND | 31/5/2011 | Ban hành Quy định về việc quản lý, vận hành, sử dụng Hệ thống Cổng thông tin điện tử tỉnh Nghệ An |
|
319 | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND | 03/6/2011 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
320 | Quyết định | 28/2011/QĐ-UBND | 08/6/2011 | Ban hành Quy định về tổ chức thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư và kiểm tra về đấu thầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
321 | Quyết định | 30/2011/QĐ-UBND | 29/6/2011 | Quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an, Quân sự, Bộ đội Biên phòng tỉnh Nghệ An trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng |
|
322 | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND | 04/7/2011 | Về nội dung và định mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tuyển công chức vào các cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Nghệ An |
|
323 | Quyết định | 32/2011/QĐ-UBND | 21/7/2011 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường Nghệ An. |
|
324 | Quyết định | 33/2011/QĐ-UBND | 26/7/2011 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Nghệ An. |
|
325 | Quyết định | 37/2011/QĐ-UBND | 01/8/2011 | Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
326 | Quyết định | 36/2011/QĐ-UBND | 01/8/2011 | Ban hành Đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
327 | Quyết định | 38/2011/QĐ-UBND | 08/8/2011 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Nghệ An. | Sửa đổi, bổ sung Điều 12 bởi QĐ 27/2012/QĐ- UBND ngày 20/4/2012 |
328 | Quyết định | 39/2011/QĐ-UBND | 09/8/2011 | Ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An. |
|
329 | Quyết định | 40/2011/QĐ-UBND | 16/8/2011 | Về việc Quy định mức thu học phí mầm non công lập thực hiện chương trình chất lượng cao tự chủ một phần kinh phí hoạt động. |
|
330 | Quyết định | 3215/QĐ-UBND | 16/8/2011 | Về việc quy định mức học phí để hỗ trợ cho các cơ sở giáo dục có học sinh thuộc đối tượng miễn học phí cư trú tại địa bàn kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, xã khu vực 3, xã thuộc huyện nghèo và xã bãi ngang ven biển đặc biệt khó khăn. |
|
331 | Quyết định | 43/2011/QĐ-UBND | 13/9/2011 | Về việc thành lập Quỹ Bảo vệ môi trường Nghệ An. |
|
332 | Quyết định | 44/2011/QĐ-UBND | 16/9/2011 | Về việc giao nhiệm vụ và uỷ quyền thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
333 | Quyết định | 45/2011/QĐ-UBND | 20/9/2011 | Quy định chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh. |
|
334 | Quyết định | 46/2011/QĐ-UBND | 23/9/2011 | Về việc ban hành bộ đơn giá phân tích môi trường không khí xung quanh, khí thải, nước mặt lục địa, nước dưới đất và nước biển ven bờ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
335 | Quyết định | 47/2011/QĐ-UBND | 13/10/2011 | Ban hành quy định cho phép doanh nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An sử dụng thẻ APEC. |
|
336 | Quyết định | 48/2011/QĐ-UBND | 14/10/2011 | Chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Uỷ ban nhân dân xã, phường trên địa bàn thị xã Cửa Lò sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện. |
|
337 | Quyết định | 49/2011/QĐ-UBND | 14/10/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
338 | Quyết định | 50/2011/QĐ-UBND | 17/10/2011 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật và Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
339 | Quyết định | 51/2011/QĐ-UBND | 19/10/2011 | Về việc thành lập Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Cửa Lò |
|
340 | Quyết định | 52/2011/QĐ-UBND | 21/10/2011 | Về việc bổ sung Bảng giá tối thiểu dùng để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
341 | Quyết định | 53/2011/QĐ-UBND | 25/10/2011 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
342 | Quyết định | 54/2011/QĐ-UBND | 26/10/2011 | Ban hành Quy định đối tượng và danh mục các địa phương có học sinh cư trú được hưởng chế độ học sinh bán trú theo Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
343 | Quyết định | 56/2011/QĐ-UBND | 28/10/2011 | Ban hành “Quy định xếp loại thi đua hàng năm đối với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; các Trường Đại học, Cao đẳng thuộc tỉnh; các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan khác thuộc tỉnh" |
|
344 | Quyết định | 55/2011/QĐ-UBND | 28/10/2011 | Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trong Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc, công tác quốc phòng quân sự địa phương và Phong trào toàn dân bảo vệ chủ quyền an ninh biên giới Quốc gia trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
345 | Quyết định | 57/2011/QĐ-UBND | 03/11/2011 | Về việc thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Nghệ An. |
|
346 | Quyết định | 58/2011/QĐ-UBND | 04/11/2011 | Ban hành Quy định về việc phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
347 | Quyết định | 59/2011/QĐ-UBND | 08/11/2011 | Ban hành Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
348 | Quyết định | 60/2011/QĐ-UBND | 18/11/2011 | Về việc ban hành Quy định về hoạt động, quản lý hoạt động của trang thông tin điện tử và dịch vụ mạng xã hội trực tuyến trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
349 | Quyết định | 61/2011/QĐ-UBND | 21/11/2011 | Ban hành Quy định đảm bảo an toàn cho người và tàu cá tỉnh Nghệ An hoạt động thủy sản trên biển. |
|
350 | Quyết định | 62/2011/QĐ-UBND | 24/11/2011 | Ban hành Quy định về việc kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
351 | Quyết định | 63/2011/QĐ-UBND | 28/11/2011 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản trên vùng biển ven bờ tỉnh Nghệ An. |
|
352 | Quyết định | 64/2011/QĐ-UBND | 08/12/2011 | Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động bưu chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
353 | Quyết định | 65/2011/QĐ-UBND | 08/12/2011 | Ban hành Quy định về quản lý, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
354 | Quyết định | 66/2011/QĐ-UBND | 10/12/2011 | Ban hành Quy chế xét, tặng thưởng danh hiệu “Doanh nghiệp tiêu biểu”; “Giám đốc doanh nghiệp giỏi”, “Cúp vàng doanh nhân Xứ Nghệ” và “Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn giỏi” trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
355 | Quyết định | 67/2011/QĐ-UBND | 14/12/2011 | Quy định phân công phân cấp điều hành ngân sách năm 2012 |
|
356 | Quyết định | 68/2011/QĐ-UBND | 14/12/2011 | Quy định điều tiết các khoản thu ngân sách năm 2012 |
|
357 | Quyết định | 69/2011/QĐ-UBND | 16/12/2011 | Về việc thành lập Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Nghệ An |
|
358 | Quyết định | 70/2011/QĐ-UBND | 21/12/2011 | Ban hành Quy chế xét công nhận danh hiệu “Gương sáng Y đức” đối với cán bộ, công chức, viên chức làm công tác y tế trong các cơ sở khám chữa bệnh (gọi chung là bệnh viện) trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
359 | Quyết định | 71/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Quỳ Châu |
|
360 | Quyết định | 72/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Quế Phong |
|
361 | Quyết định | 73/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Quỳ Hợp |
|
362 | Quyết định | 74/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đô Lương |
|
363 | Quyết định | 75/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Nam Đàn |
|
364 | Quyết định | 76/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn thị xã Cửa Lò |
|
365 | Quyết định | 77/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Yên Thành |
|
366 | Quyết định | 78/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Thanh Chương |
|
367 | Quyết định | 79/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn thành phố Vinh |
|
368 | Quyết định | 80/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Nghi Lộc |
|
369 | Quyết định | 81/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Hưng Nguyên |
|
370 | Quyết định | 82/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn thị xã Thái Hòa |
|
371 | Quyết định | 83/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Tương Dương |
|
372 | Quyết định | 84/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu |
|
373 | Quyết định | 85/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Tân Kỳ |
|
374 | Quyết định | 86/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Anh Sơn |
|
375 | Quyết định | 87/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Kỳ Sơn |
|
376 | Quyết định | 88/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn |
|
377 | Quyết định | 89/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Con Cuông |
|
378 | Quyết định | 90/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Diễn Châu |
|
379 | Quyết định | 5891/QĐ-UBND | 30/12/2011 | Thành lập Đoàn ca múa nhạc Dân tộc Nghệ An trên cơ sở Đoàn Ca múa kịch Nghệ An |
|
380 | Quyết định | 5917/QĐ-UBND | 30/12/2011 | Về việc đổi tên và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Khuyến nông tỉnh Nghệ An. |
|
381 | Quyết định | 91/2011/QĐ-UBND | 30/12/2011 | Ban hành quy định về mức thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các kỳ thi Quốc tế, Khu vực quốc tế, Quốc gia, Khu vực quốc gia, cấp tỉnh và các giải thưởng do tỉnh quy định. |
|
CHỈ THỊ | |||||
382 | Chỉ thị | 18/CT-UB | 6/5/1997 | Về việc tiếp tục thực hiện chương trình xây dựng “Điểm sáng vùng cao biên giới” |
|
383 | Chỉ thị | 25/CT-UB | 26/5/1997 | Về việc xây dựng cụm, tuyến an toàn làm chủ, sẵn sàng chiến đấu |
|
384 | Chỉ thị | 25/CT-UB | 20/7/1998 | Về việc cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thuỷ sản |
|
385 | Chỉ thị | 24/CT-UB | 20/7/1998 | Về việc tăng cường chỉ đạo xây dựng và phát triển KTXH củng cố quốc phòng an ninh ở các xã vùng biên giới bờ biển |
|
386 | Chỉ thị | 21/2000/CT-UB | 11/5/2000 | Về việc đẩy mạnh tiến độ chuyển đổi ruộng đất nông nghiệp, giao đất nông lâm nghiệp, lập hồ sơ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân |
|
387 | Chỉ thị | 58/2000/CT-UB | 29/12/2000 | Về việc tăng cường quản lý Nhà nước về văn hoá, đấu tranh bài trừ văn hoá phẩm độc hại, mê tín dị đoan và các tệ nạn xã hội khác |
|
388 | Chỉ thị | 07/2001/CT-UB | 19/2/2001 | Về việc triển khai hoạt động công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hoá và hàng hoá phù hợp tiêu chuẩn tại các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh |
|
389 | Chỉ thị | 30/2001/CT-UB | 28/5/2001 | Tăng cường các hoạt động văn hoá, thông tin với nước bạn Lào |
|
390 | Chỉ thị | 37/2001/CT-UB | 13/7/2001 | Về việc quản lý thống nhất các hoạt động đào tạo bồi dưỡng theo phương thức giáo dục không chính quy trên địa bàn toàn tỉnh |
|
391 | Chỉ thị | 50/2001/CT-UB | 1/10/2001 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh, nâng cao chất lượng phong trào quần chúng bảo vệ ANTQ trong đồng bào theo đạo Công giáo |
|
392 | Chỉ thị | 59/2001/CT-UB | 7/12/2001 | Về xử lý tài sản bảo đảm tiền vay thu hồi nợ cho các tổ chức tín dụng |
|
393 | Chỉ thị | 60/2001/CT-UB | 10/12/2001 | Về công tác Hội Luật gia |
|
394 | Chỉ thị | 05/2002/CT-UB | 10/01/2002 | Về việc phối hợp thực hiện đề án xây dựng và phát triển đời sống văn hoá cơ sở huyện Quỳ Hợp. |
|
395 | Chỉ thị | 20/2002/CT-UB | 16/5/2002 | Về việc tổ chức thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông |
|
396 | Chỉ thị | 25/2002/CT-UB | 16/7/2002 | Về việc tăng cường công tác giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn trật tự tại khu du lịch thị xã Cửa Lò |
|
397 | Chỉ thị | 32/2002/CT-UB | 31/8/2002 | Về việc quản lý, khai thác và sử dụng cát sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
398 | Chỉ thị | 39/2002/CT-UB | 13/11/2002 | Về việc tổ chức huy động nguồn lực xây dựng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vinh |
|
399 | Chỉ thị | 07/2003/CT-UB | 02/4/2003 | Về việc tăng cường quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá |
|
400 | Chỉ thị | 13/2003/CT-UB | 06/5/2003 | Về việc phòng chống ngộ độc cá nóc |
|
401 | Chỉ thị | 17/2003/CT-UB | 20/6/2003 | Về việc chỉ đạo hoạt động của Ngân hàng Chính sách xã hội Nghệ An |
|
402 | Chỉ thị | 20/2003/CT-UB | 10/7/2003 | Về việc triển khai đề án tiếp nhận và sử dụng những người tốt nghiệp ĐH, CĐ, TCCN về công tác tại xã, phường, thị trấn tỉnh Nghệ An |
|
403 | Chỉ thị | 23/2003/CT-UB | 22/7/2003 | Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển vốn rừng trên địa bàn tỉnh |
|
404 | Chỉ thị | 24/2003/CT-UB | 12/8/2003 | Về việc triển khai thực hiện Pháp lệnh Dân số trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
405 | Chỉ thị | 29/2003/CT-UB | 11/9/2003 | Về việc tổ chức phòng đọc sách, báo tại điểm Bưu điện văn hoá xã |
|
406 | Chỉ thị | 31/2003/CT-UB | 26/9/2003 | Về đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả hoạt động của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật. |
|
407 | Chỉ thị | 12/2004/CT-UB | 20/02/2004 | Về việc tổ chức phong trào quần chúng tham gia tự quản đường biên, cột mốc và an ninh trật tự xóm (bản) khu vực biên giới |
|
408 | Chỉ thị | 15/2004/CT-UB | 07/4/2004 | Về việc tăng cường thực hiện Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước |
|
409 | Chỉ thị | 30/2004/CT-UB | 02/8/2004 | Về việc tiếp tục học tập và thực hiện 6 Điều Bác Hồ dạy CAND trong lực lượng Công an xã, bảo vệ dân phố và bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp |
|
410 | Chỉ thị | 29/2004/CT-UB | 02/8/2004 | Về việc đẩy mạnh chương trình phối hợp hoạt động chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” |
|
411 | Chỉ thị | 32/2004/CT-UB | 11/8/2004 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch Sốt xuất huyết |
|
412 | Chỉ thị | 35/2004/CT-UB | 31/8/2004 | Về việc bảo vệ an toàn lưới điện cao áp. |
|
413 | Chỉ thị | 36/2004/CT-UB | 6/9/2004 | Về tăng cường công tác đảm bảo an toàn và kiểm soát bức xạ trong y tế. |
|
414 | Chỉ thị | 02/2005/CT-UB | 5/01/2005 | Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động trong nông nghiệp |
|
415 | Chỉ thị | 08/2005/CT-UB | 28/01/2005 | Về việc tổ chức triển khai thực hiện Hiệp định hợp tác nghề cá Vịnh Bắc bộ Việt Nam - Trung Quốc |
|
416 | Chỉ thị | 13/2005/CT-UB | 04/3/2005 | Về tổ chức làm việc của UB xã, phường, thị trấn |
|
417 | Chỉ thị | 31/2005/CT-UB | 25/7/2005 | Về việc tiếp tục chỉ đạo thực hiện Chỉ thị 09/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
|
418 | Chỉ thị | 32/2005/CT-UB | 8/9/2005 | Về việc tăng cường quản lý chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trong các doanh nghiệp. |
|
419 | Chỉ thị | 36/2005/CT-UB | 05/12/2005 | Về việc tăng cường quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
420 | Chỉ thị | 05/2006/CT-UBND | 24/01/2006 | Về việc tăng cường thực hiện công tác đăng ký, quản lý hộ khẩu trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
421 | Chỉ thị | 09/2006/CT-UBND | 14/3/2006 | Về việc thực hiện nhiệm vụ phổ cập giáo dục trung học cơ sở. |
|
422 | Chỉ thị | 10/2006/CT-UBND | 14/3/2006 | Về việc đẩy nhanh tốc độ xây dựng trường đạt chuẩn Quốc gia. |
|
423 | Chỉ thị | 13/2006/CT-UBND | 06/4/2006 | Về việc kiện toàn tổ chức cán bộ, nâng cao hiệu lực hiệu quả hoạt động cơ quan Tư pháp, tổ chức pháp chế ngành ở địa phương. |
|
424 | Chỉ thị | 17/2006/CT-UBND | 12/5/2006 | Về đẩy nhanh công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức và cộng đồng dân cư trên địa bản tỉnh Nghệ An. |
|
425 | Chỉ thị | 18b/2006/CT-UBND | 07/6/2006 | Về việc phối hợp lực lượng đấu tranh phòng chống tội phạm ma tuý ở địa bàn các huyện biên giới tỉnh Nghệ An. |
|
426 | Chỉ thị | 21/2006/CT-UBND | 10/7/2006 | Về việc đăng ký hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn tỉnh. |
|
427 | Chỉ thị | 23/2006/CT-UBND | 14/8/2006 | Về việc đảm bảo an toàn cho người và phương tiện hoạt động trên biển. |
|
428 | Chỉ thị | 29/2006/CT-UBND | 24/10/2006 | Về việc tăng cường chỉ đạo và thực hiện công tác quản lý thị trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
429 | Chỉ thị | 30/2006/CT-UBND | 04/12/2006 | Về một số vấn đề cần tập trung chỉ đạo thực hiện trong công tác phòng chống tham nhũng, chống lãng phí. |
|
430 | Chỉ thị | 31/2006/CT-UBND | 11/12/2006 | Về việc tăng cường công tác đảm bảo toàn mạng lưới, an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính viễn thông và Internet trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
431 | Chỉ thị | 01/2007/CT-UBND | 08/01/2007 | Về việc tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
432 | Chỉ thị | 09/2007/CT-UBND | 05/3/2007 | Về việc đẩy mạnh hoạt động và tăng cường quản lý công tác xổ số kiến thiết trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
433 | Chỉ thị | 10/2007/CT-UBND | 13/3/2007 | Về việc tăng cường công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
434 | Chỉ thị | 18/2007/CT-UBND | 06/7/2007 | Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị số 15/2007/CT-BNN ngày 13/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tăng cường công tác quản lý canh tác nương rẫy trên địa bàn tỉnh |
|
435 | Chỉ thị | 19/2007/CT-UBND | 06/8/2007 | Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Cư trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
436 | Chỉ thị | 22/2007/CT-UBND | 25/9/2007 | Về việc tổ chức thực hiện quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
437 | Chỉ thị | 23/2007/CT-UBND | 28/9/2007 | Về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
438 | Chỉ thị | 25/2007/CT-UBND | 10/10/2007 | Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh, bảo vệ và chăm sóc sức khoẻ nhân dân sau bão, lụt. |
|
439 | Chỉ thị | 01/2008/CT-UBND | 11/01/2008 | Về việc tăng cường đảm bảo an toàn lao động, sử dụng tài nguyên tiết kiệm, hiệu quả trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
440 | Chỉ thị | 10/2008/CT-UBND | 28/03/2008 | Về việc phát triển nuôi tôm chân trắng trên địa bàn Nghệ An |
|
441 | Chỉ thị | 13/2008/CT-UBND | 16/5/2008 | Tăng cường chỉ đạo và thực hiện có hiệu quả công tác phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
442 | Chỉ thị | 14/2008/CT-UBND | 28/5/2008 | Về việc tăng cường công tác quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, pháo, đồ chơi nguy hiểm bị cấm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
443 | Chỉ thị | 15/2008/CT-UBND | 01/7/2008 | Về việc tăng cường công tác phòng chống cháy nổ, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho Khu Di tích Kim Liên và các di tích lịch sử văn hoá trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
444 | Chỉ thị | 17/2008/CT-UBND | 11/7/2008 | Về việc đẩy mạnh phong trào khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập |
|
445 | Chỉ thị | 19/2008/CT-UBND | 15/8/2008 | Về việc triển khai thực hiện Quy hoạch phương án PCLB, lũ ống, lũ quét trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
446 | Chỉ thị | 20/2008/CT-UBND | 21/8/2008 | Về việc đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
447 | Chỉ thị | 25/2008/CT-UBND | 25/11/2008 | Về việc “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” trong các trường phổ thông giai đoạn 2008-2013 |
|
448 | Chỉ thị | 02/2009/CT-UBND | 02/01/2009 | Về việc tăng cường công tác đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực công nghệ thông tin trong các cơ quan quản lý Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
449 | Chỉ thị | 03/2009/CT-UBND | 16/02/2009 | Về việc đẩy mạnh công tác kê khai đăng ký, lập hồ sơ địa chính, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhân dân sau chuyển đổi ruộng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
450 | Chỉ thị | 06/2009/CT-UBND | 23/3/2009 | Về việc tăng cường triển khai thực hiện phòng trào thi đua "Toàn dân tham gia bảo vệ nguồn lợi thủy sản" |
|
451 | Chỉ thị | 07/2009/CT-UBND | 25/3/2009 | Tăng cường chỉ đạo và thực hiện có hiệu quả công tác phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
452 | Chỉ thị | 08/2009/CT-UBND | 31/3/2009 | Về việc tăng cường công tác quản lý canh tác nương rẫy trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
453 | Chỉ thị | 12/2009/CT-UBND | 13/4/2009 | Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động xây dựng và kinh doanh nhà trọ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
454 | Chỉ thị | 13/2009/CT-UBND | 16/04/2009 | Về tăng cường thu hút khách quốc tế và thúc đẩy phát triển du lịch trên địa bàn Nghệ An |
|
455 | Chỉ thị | 14/2009/CT-UBND | 20/04/2009 | Về tăng cường đảm bảo an toàn các mục tiêu quan trọng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
456 | Chỉ thị | 15/2009/CT-UBND | 13/5/2009 | Về việc đẩy nhanh tiến độ lập hồ sơ thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
457 | Chỉ thị | 16/2009/CT-UBND | 18/5/2009 | Chỉ thị về việc tăng cường các biện pháp quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
458 | Chỉ thị | 17/2009/CT-UBND | 26/5/2009 | Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
459 | Chỉ thị | 18/2009/CT-UBND | 18/06/2009 | Về việc tăng cường thực hiện công tác văn thư, lưu trữ |
|
460 | Chỉ thị | 21/2009/CT-UBND | 21/7/2009 | Về việc tăng cường công bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
461 | Chỉ thị | 22/2009/CT-UBND | 18/8/2009 | Về việc thực hiện giá bán điện nông thôn theo quy định tại Quyết định số 21/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 05/2009/TT-BCT của Bộ Công thương |
|
462 | Chỉ thị | 26/2009/CT-UBND | 27/9/2009 | Về việc áp dụng sản xuất sạch hơn trong các cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
463 | Chỉ thị | 27/2009/CT-UBND | 09/10/2009 | Về việc tăng cường công tác cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
464 | Chỉ thị | 29/2009/CT-UBND | 01/12/2009 | Về việc đẩy mạnh công tác bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh |
|
465 | Chỉ thị | 01/2010/CT-UBND | 20/01/2010 | Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác, chế biến và kinh doanh khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
466 | Chỉ thị | 06/2010/CT-UBND | 17/5/2010 | Về việc tăng cường chỉ đạo công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
467 | Chỉ thị | 08/2010/CT-UBND | 21/5/2010 | Về việc tăng cường, nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
468 | Chỉ thị | 09/2010/CT-UBND | 11/6/2010 | Về việc triển khai thực hiện Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
469 | Chỉ thị | 11/2010/CT-UBND | 24/6/2010 | Về việc triển khai Luật Thi hành án dân sự và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh |
|
470 | Chỉ thị | 13/2010/CT-UBND | 01/7/2010 | Về tiếp tục đẩy mạnh phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trong các cơ quan, doanh nghiệp, trường học. |
|
471 | Chỉ thị | 14/2010/CT-UBND | 06/8/2010 | Về việc triển khai thực hiện Luật Lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
472 | Chỉ thị | 16/2010/CT-UBND | 09/9/2010 | Về việc nâng cao chất lượng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
473 | Chỉ thị | 17/2010/CT-UBND | 10/9/2010 | Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn. |
|
474 | Chỉ thị | 18/2010/CT-UBND | 15/9/2010 | Về việc tăng cường thực hiện Nghị định số 70/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bình đẳng giới. |
|
475 | Chỉ thị | 20/2010/CT-UBND | 23/11/2010 | Về việc tăng cường công tác quản lý, nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
476 | Chỉ thị | 21/2010/CT-UBND | 09/12/2010 | Về xây dựng Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước để tích hợp và cung cấp thông tin lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Nghệ An |
|
477 | Chỉ thị | 07/2011/CT-UBND | 14/02/2011 | Về việc triển khai thực hiện thí điểm thủ tục Hải quan điện tử |
|
478 | Chỉ thị | 08/2011/CT-UBND | 01/3/2011 | Về việc tăng cường thực hiện công tác tiết kiệm điện |
|
479 | Chỉ thị | 09/2011/CT-UBND | 04/3/2011 | Về việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
480 | Chỉ thị | 11/2011/CT-UBND | 18/3/2011 | Về việc thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm |
|
481 | Chỉ thị | 12/2011/CT-UBND | 21/3/2011 | Về việc quản lý, đầu tư xây dựng các dự án khu đô thị, nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
482 | Chỉ thị | 13/2011/CT-UBND | 06/4/2011 | Về việc mở cuộc vận động nhân dân giao nộp các loại vũ khí, vật liệu nổ, pháo, công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
483 | Chỉ thị | 15/2011/CT-UBND | 19/4/2011 | Về việc tăng cường quản lý Nhà nước trong hoạt động kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
484 | Chỉ thị | 16/2011/CT-UBND | 25/5/2011 | Về việc tăng cường công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
485 | Chỉ thị | 17/2011/CT-UBND | 02/6/2011 | Về việc tăng cường triển khai thực hiện Luật Người cao tuổi |
|
486 | Chỉ thị | 18/2011/CT-UBND | 02/6/2011 | Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
487 | Chỉ thị | 17/2011/CT-UBND | 02/6/2011 | Về việc tăng cường triển khai thực hiện Luật Người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
488 | Chỉ thị | 19/2011/CT-UBND | 20/6/2011 | Về việc tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm nhằm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
489 | Chỉ thị | 20/2011/CT-UBND | 28/6/2011 | Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2012 |
|
490 | Chỉ thị | 21/2011/CT-UBND | 01/7/2011 | Về việc tổ chức thực hiện “Ngày pháp luật” trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
491 | Chỉ thị | 23/2011/CT-UBND | 29/8/2011 | Về việc thực hiện công tác kiểm định chất lượng các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
492 | Chỉ thị | 26/CT-UBND | 10/10/2011 | Về việc tăng cường quản lý hoạt động nghề cá trên biển. |
|
493 | Chỉ thị | 28/CT-UBND | 01/11/2011 | Về việc tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
494 | Chỉ thị | 29/CT-UBND | 05/12/2011 | Về việc đẩy mạnh triển khai thực hiện Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
|
495 | Chỉ thị | 31/CT-UBND | 27/12/2011 | Về việc kiểm tra, truy quét, thu giữ lâm sản trái phép |
|
496 | Chỉ thị | 33/2011/CT-UBND | 30/12/2011 | Về triển khai thực hiện Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp. |
|
DANH MỤC II
QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Hình thức văn bản | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Lý do hết hiệu lực |
QUYẾT ĐỊNH | |||||
1 | Quyết định | 1306/QĐ-UB | 12/4/1997 | Về việc phân cấp quản lý các di tích - danh thắng trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ số 195/QĐ-UBNDVX ngày 24/01/2011 thay thế |
2 | Quyết định | 1334/QĐ-UB | 15/4/1997 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục quản lý nước và công trình thuỷ lợi Nghệ An | Do QĐ 46/2009/QĐ-UBND thay thế |
3 | Quyết định | 1258/QĐ-UB | 30/10/1998 | Về việc ban hành quy định tạm thời đặt hòm công đức ở các khu di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng trên địa bàn Nghệ An. | Do QĐ số 195/QĐ-UBND thay thế |
4 | Quyết định | 64/1999/QĐ-UB | 24/6/1999 | Về việc cấp kinh phí cho nhân viên Y tế công tác tại thôn bản | Do NQ số 171/2006/NQ-HĐND điều chỉnh |
5 | Quyết định | 98/2000/QĐ-UB | 5/12/2000 | Về việc ban hành quy định về trợ cấp xã hội cho các đối tượng | Do QĐ 4975/QĐ-UBND thay thế |
6 | Quyết định | 96/2001/QĐ-UB | 18/10/2001 | Về việc ban hành quy định chính sách cho người nghiện chất ma tuý đã cai nghiện có kết quả đang gặp khó khăn về đời sống được vay vốn để giải quyết việc làm. | Hết hiệu lực |
7 | Quyết định | 101/2001/QĐ-UB | 30/10/2001 | Về việc bố trí sắp xếp cán bộ quản lý doanh nghiệp nhà nước sau khi thôi giữ chức vụ được giao. | Hết hiệu lực |
8 | Quyết định | 18/2002/QĐ-UB | 01/3/2002 | Về việc sửa đổi một số điểm tại Quyết định 98/2000/QĐ-UB ngày 5/12/2000 của UB tỉnh Nghệ An về trợ cấp xã hội cho các đối tượng | Do QĐ 1291/QĐ-UBND thay thế |
9 | Quyết định | 49/2002/QĐ-UB | 15/5/2002 | Ban hành quy định về quản lý ngân sách Trung ương uỷ quyền chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng | Do QĐ số 52/2006/QĐ-UBND thay thế |
10 | Quyết định | 51/2002/QĐ-UB | 20/5/2002 | Về việc quy định mức thu phí cai nghiện đối với người nghiện ma tuý tự nguyện vào cai nghiện tại các cơ sở cai nghiện trên địa bàn tỉnh | Do QĐ số 55/2003/QĐ-UBND thay thế |
11 | Quyết định | 91/2002/QĐ-UB | 11/10/2002 | Về việc ban hành quy chế bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển cán bộ quản lý các trường, trung tâm giáo dục. | Do QĐ 66/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 thay thế |
12 | Quyết định | 4338/QĐ-UB | 02/12/2002 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn | Do QĐ 3382/QĐ-UBND ngày 30/8/2007 thay thế |
13 | Quyết định | 30/2003/QĐ-UB | 18/02/2003 | Quy định một số chính sách đối với công tác phổ cập giáo dục trung học cơ sở | Do QĐ 73/2010/QĐ-UBND thay thế |
14 | Quyết định | 36/2003/QĐ-UB | 26/3/2003 | Về việc quy định tiêu chuẩn và giá tối thiểu tính thuế phòng nghỉ đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ tại thị xã Cửa Lò | Do QĐ số 34/2010/QĐ-UBND thay thế |
15 | Quyết định | 40/2003/QĐ-UB | 16/4/2003 | Về việc ban hành quy định về quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ dự án đầu tư nước ngoài và ngoại tỉnh đầu tư vào Nghệ An. | Do QĐ 44/2012/QĐ-UBND thay thế |
16 | Quyết định | 55/2003/QĐ-UB | 6/2003 | Về việc ban hành quy định trách nhiệm đóng góp kinh phí và chế độ trợ cấp đối với người được đưa vào cơ sở chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND thay thế |
17 | Quyết định | 1948/2003/QĐ-UB | 03/6/2003 | Về việc phê duyệt đề án nâng cấp Trường CĐSP Nghệ An giai đoạn 2003-2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
18 | Quyết định | 65/2003/QĐ-UB | 18/7/2003 | Về cơ chế hỗ trợ đầu tư để thực hiện Đề án kiên cố hoá trường, lớp học | Do QĐ 109/2008/QĐ-UBND thay thế |
19 | Quyết định | 4814/2003/QĐ-UB | 10/12/2003 | Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Phát triển lâm nghiệp Nghệ An | Do QĐ 980/QĐ-UBND ngày 23/3/2006 thay thế |
20 | Quyết định | 4815/2003/QĐ-UB | 10/12/2003 | Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Bảo vệ thực vật Nghệ An | Do QĐ 05/2009/QĐ-UBND thay thế |
21 | Quyết định | 4818/2003/QĐ-UB | 10/12/2003 | Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Phòng chống lụt bão và quản lý đê điều Nghệ An |
|
22 | Quyết định | 114/2003/QĐ-UB | 31/12/2003 | Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng tỉnh Nghệ An |
|
23 | Quyết định | 16/2004/QĐ-UB | 02/3/2004 | Về việc phân công thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
24 | Quyết định | 40/2004/QĐ-UB | 29/4/2004 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
|
25 | Quyết định | 47/2004/QĐ-UB | 14/5/2004 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
|
26 | Quyết định | 50/2004/QĐ-UB | 19/5/2004 | Về việc ban hành quy định về thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng-an ninh tỉnh Nghệ An |
|
27 | Quyết định | 53/2004/QĐ-UB | 24/5/2004 | Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Thể dục - Thể thao Nghệ An. |
|
28 | Quyết định | 56/2004/QĐ- UBND | 28/5/2004 | Về việc ban hành cơ chế phối hợp giữa lực lượng Công an, Quân sự, Bộ đội biên phòng tỉnh Nghệ An về thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong tình hình mới | Do QĐ số 30/2011/QĐ-UBND thay thế |
29 | Quyết định | 61/2004/QĐ-UB | 03/6/2004 | Sửa đổi Điều 3 bản Quy định về thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng-an ninh tỉnh NA ban hành kèm theo QĐ số 50/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004 của UBND tỉnh Nghệ An | Do QĐ số 07/2011/QĐ-UBND thay thế |
30 | Quyết định | 66/2004/QĐ-UB | 22/6/2004 | Về việc quy định chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thực hiện theo NĐ 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ. | Do QĐ 64/2010/QĐ-UBND thay thế |
31 | Quyết định | 67/2004/QĐ-UB | 22/6/2004 | Về việc ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004- 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
32 | Quyết định | 71/2004/QĐ-UB | 06/7/2004 | Về việc ban hành quy định về thẩm định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 70/2012/QĐ–UBND ngày 27/9/2012 thay thế |
33 | Quyết định | 82/2004/QĐ-UB | 02/8/2004 | Ban hành quy định về chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp, nghề và làng nghề trên địa bàn tỉnh. | Do QĐ số 80/2008/QĐ-UBND thay thế |
34 | Quyết định | 83/2004/QĐ-UB | 03/8/2004 | Về việc ban hành Quy định về Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình Nghệ An. | Do QĐ số 61/2012/QĐ- |
35 | Quyết định | 91/2004/QĐ-UB | 30/8/2004 | Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 57/2010/QĐ-UBND ngày thay thế |
36 | Quyết định | 108/2004/QĐ-UB | 25/10/2004 | Quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh. | Do QĐ 58/2011/QĐ-UBND thay thế |
37 | Quyết định | 114/2004/QĐ-UB | 4/11/2004 | Đổi tên Ban Dân tộc và Miền núi và ban hành quy định chức năng nhiệm vụ cơ cấu, tổ chức và biên chế hệ thống cơ quan làm công tác Dân tộc tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 20/2011/QĐ-UBND thay thế |
38 | Quyết định | 125/2004/QĐ-UB | 06/12/2004 | Về việc điều chỉnh mức thu học phí của học sinh thuộc đối tượng cư trú ở khu vực III | Do QĐ 65/2011/QĐ.UBND thay thế |
39 | Quyết định | 5005/QĐ-UB | 24/12/2004 | Về việc định mức chi xây dựng ngân hàng đề thi. | Do QĐ 4870/QĐ-UBND ngày 20/7/2007 thay thế |
40 | Quyết định | 01/2005/QĐ-UB | 06/01/2005 | Về chế độ phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, khối, xóm, bản | Do QĐ số 58/2010/QĐ-UBND thay thế |
41 | Quyết định | 08/2005/QĐ-UB | 14/01/2005 | Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu t chức bộ máy của Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Do QĐ số 57/2009/QĐ UBND thay thế |
42 | Quyết định | 14/2005/QĐ-UB | 07/02/2005 | Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo | Do QĐ 16/2010/QĐ-UBND thay thế |
43 | Quyết định | 565/QĐ-UB | 16/02/2005 | Về việc ban hành danh hiệu “Gương sáng y đức” kèm theo tiêu chí áp dụng cho ngành y tế Nghệ An. | Do QĐ 70/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 thay thế |
44 | Quyết định | 30/2005/QĐ-UB | 03/3/2005 | Về việc ban hành Quy định tạm thời quản lý các đề tài khoa học công nghệ phân cấp thí điểm cho các huyện Yên Thành, Nghi Lộc, Diễn Châu quản lý | Hết hiệu lực về thời gian |
45 | Quyết định | 39/2005/QĐ-UB | 21/3/2005 | Về việc ban hành Quy định giao đất gắn với cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | Do QĐ 100/2009/QĐ-UBND thay thế |
46 | Quyết định | 40/2005/QĐ-UB | 21/3/2005 | Về việc ban hành quy định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với cơ quan, tổ chức trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ số 66/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 thay thế |
47 | Quyết định | 41/2005/QĐ-UB | 22/3/2005 | Về việc bổ sung quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004-2009 (Ban hành kèm theo QĐ số 67/2004/QĐ-UB ngày 22/6/2004 của UBND tỉnh Nghệ An) | Hết hiệu lực về thời gian |
48 | Quyết định | 17/2005/QĐ-UBND | 01/4/2005 | Về việc phê duyệt quy hoạch vùng nuôi cá rôphi đơn tính xuất khẩu huyện Hưng Nguyên và thành phố Vinh giai đoạn 2004-2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
49 | Quyết định | 59/2005/QĐ-UBND | 11/5/2005 | Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Văn hoá - Thông tin | Do QĐ số 09/2009/QĐ-UBND thay thế |
50 | Quyết định | 61/2005/QĐ-UBND | 12/5/2005 | Về việc quy định tiêu chuẩn, giá tối thiểu, tỷ lệ tối thiểu sử dụng phòng ngủ để tính thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với khách sạn, nhà nghỉ, nhà khách, nhà trọ khu vực ngoài quốc doanh tại thành phố Vinh và các huyện. | Do QĐ số 26/2012/QĐ-UBND thay thế |
51 | Quyết định | 68/2005/QĐ-UBND | 18/7/2005 | Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Nghệ An | Do QĐ số 97/2009/QĐ-UBND thay thế |
52 | Quyết định | 2586/QĐ-UBND | 04/8/2005 | Quy định tạm thời mức thu và quản lý các khoản thu từ hoạt động của Chợ Vinh, chợ Ga Vinh | Do QĐ 12/2012/QĐ-UBND thay thế |
53 | Quyết định | 83/2005/QĐ-UBND | 30/9/2005 | Về việc quy định khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi không phải trả tiền tại các cơ sở Y tế công lập tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 40/2009/QĐ-UBND thay thế |
54 | Quyết định | 92/2005/QĐ-UBND | 17/10/2005 | Về việc ban hành Quy chế tạm thời về việc quản lý khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 53/2011/QĐ-UBND thay thế |
55 | Quyết định | 94/2005/QĐ-UBND | 19/10/2005 | Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn Nghệ An | Do QĐ 37/2011/QĐ-UBND thay thế |
56 | Quyết định | 95/2005/QĐ-UBND | 26/10/2005 | Về quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh | Do QĐ số 112/2009/QĐ-UBND thay thế |
57 | Quyết định | 97/2005/QĐ-UBND | 03/11/2005 | Về việc ban hành Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 62/2011/QĐ-UBND thay thế |
58 | Quyết định | 103/2005/QĐ-UBND | 29/11/2005 | Về việc ban hành Quy định quản lý chất lượng phân bón trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 62/2009/QĐ-UBND thay thế |
59 | Quyết định | 105/2005/QĐ-UBND | 19/12/2005 | Về việc ban hành một số chế độ, chính sách Dân số và kế hoạch hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 76/2012/QĐ-UBND thay thế |
60 | Quyết định | 03/2006/QĐ-UBN | 09/01/2006 | Về chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên giỏi và giáo viên giỏi. | Do QĐ 91/2011/QĐ-UBND thay thế |
61 | Quyết định | 35/2006/QĐ-UBND | 22/02/2006 | Về việc xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành trong 2 năm 2004-2005. | Hết hiệu lực về thời gian |
62 | Quyết định | 41/2006/QĐ-UBND | 22/3/2006 | Về việc ban hành quy định quản lý chất lượng trong hoạt động khảo nghiệm, sản xuất kinh doanh giống cây trồng trên địa bàn tỉnh. | Do QĐ 67/2009/QĐ-UBND thay thế |
63 | Quyết định | 979/QĐ-UBND | 23/3/2006 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Bảo vệ thực vật | Do QĐ 05/2009/QĐ-UBND thay thế |
64 | Quyết định | 978/QĐ-UBND | 23/3/2006 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Chi cục Thú y Nghệ An | Do QĐ số 04/2009/QĐ-UBND thay thế |
65 | Quyết định | 47/2006/QĐ-UBN | 13/4/2006 | Ban hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Nghệ An | Do QĐ 33/2011/QĐ-UBND thay thế |
66 | Quyết định | 51/2006/QĐ-UBND | 12/5/2006 | Về việc điều chỉnh bổ sung Chương II QĐ 41/2006/QĐ-UB ngày 22/3/2006 của UB tỉnh Nghệ An | Do QĐ 67/2009/QĐ-UBND thay thế |
67 | Quyết định | 52/2006/QĐ-UBND | 19/5/2006 | Ban hành quy định về việc phân cấp cấp phát và quản lý kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi đối với ngư i có công vớ Cách mạng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 59/2009/QĐ-UBND thay thế |
68 | Quyết định | 54/2006/QĐ-UBND | 25/5/2006 | Về việc sửa đổi khoản 2 điều 7 của bản Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 94/2005/QĐ-UB ngày 19/10/2005 | Do QĐ 37/2011/QĐ-UBND thay thế |
69 | Quyết định | 67/2006/QĐ-UBND | 07/7/2006 | Về việc ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 22/2011/QĐ-UBND thay thế |
70 | Quyết định | 77/2006/QĐ-UBND | 17/8/2006 | Ban hành quy định đơn giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập do UB tỉnh Nghệ An quản lý. | Do QĐ 58/2009/QĐ UBND thay thế |
71 | Quyết định | 85/2006/QĐ-UBND | 29/8/2006 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Chi cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng Nghệ An | Do QĐ 94/2010/QĐ-UBND thay thế |
72 | Quyết định | 89/2006/QĐ-UBND | 13/9/2006 | Về việc ban hành quy định mức thu và quản lý phí trông giữ xe đạp, xe máy và ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An . | Do QĐ 84/2009/QĐ-UBND thay thế |
73 | Quyết định | 90/2006/QĐ-UBND | 13/9/2006 | Về việc ban hành quy định mức thu và quản lý phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 673/QĐ-UBND thay thế |
74 | Quyết định | 91/2006/QĐ-UBND | 13/9/2006 | Về việc ban hành quy định mức thu và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 12/2012/QĐ-UBND thay thế |
75 | Quyết định | 92/2006/QĐ-UBND | 20/9/2006 | Về việc ban hành quy định về phân công, phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 121/2009/QĐ-UBND thay thế |
76 | Quyết định | 93/2006/QĐ-UBND | 20/9/2006 | Ban hành quy định về tiêu chuẩn công nhận làng có nghề, làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 80/2008/QĐ-UBND thay thế |
77 | Quyết định | 97/2006/QĐ-UBND | 02/10/2006 | Quy định về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy quản lý nhà nước của Sở Giao thông Vận tải Nghệ An. | Do QĐ 68/2009/QĐ-UBND thay thế |
78 | Quyết định | 96/2006/QĐ-UBND | 02/10/2006 | Về việc ban hành “Quy định hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An” | Do QĐ số 05/2010/QĐ-UBND thay thế |
79 | Quyết định | 3881/QĐ-UBND | 13/10/2006 | Về việc bổ sung, sửa đổi một số điểm tại Quyết định 32/2006/QĐ-UB ngày 17/2/2006 của UBND tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 33/2009/QĐ-UBND thay thế |
80 | Quyết định | 3966/QĐ-UBND | 19/10/2006 | Về việc ban hành Quy định một số nội dung cụ thể để triển khai thực hiện Chương trình phát triển kinh tế-xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi tỉnh Nghệ An (2006-2010) | Hết hiệu lực về thời gian |
81 | Quyết định | L08/2006/QĐ-UBND | 06/11/2006 | Về việc ban hành quy định trách nhiệm cập nhật, cung cấp thông tin lên Trang thông tin điện tử tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 26/2011/QĐ-UBND thay thế |
82 | Quyết định | L20/2006/QĐ-UBND | 28/11/2006 | Về việc điều chỉnh sửa đổi một số điểm tại Quyết định 77/2006/QĐ-UB ngày 17/8/2006 về thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập do UB tỉnh Nghệ An quản lý. | Do QĐ 58/2009/QĐ-UBND thay thế |
83 | Quyết định | L24/2006/QĐ-UBND | 04/12/2006 | Về việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 08/2011/QĐ-UBND thay thế |
84 | Quyết định | 156/2006/QĐ-UBND | 28/12/2006 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 39/2005/QĐ-UB ngày 21/3/2005 của UBND tỉnh về giao đất gắn với cấp giấy CNQSDĐ ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 100/2009/QĐ-UBND thay thế |
85 | Quyết định | 02/2007/QĐ-UBND | 17/01/2007 | Về việc ban hành quy định đánh giá, xếp loại thi đua hàng năm đối với các Sở, ban, ngành, lực lượng vũ trang; các cơ quan Đảng, MTTQ tỉnh, đoàn thể cấp tỉnh và các huyện, thành, thị | Do QĐ 123/2007/QĐ-UBND thay thế |
86 | Quyết định | 03/2007/QĐ-UBND | 17/01/2007 | Về việc ban hành quy định danh hiệu thi đua "Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn giỏi; Giám đốc doanh nghiệp giỏi; Chủ nhiệm hợp tác xã giỏi" | Do QĐ 66/2011/QĐ- UBND thay thế |
87 | Quyết định | 10/2007/QĐ-UBND | 31/01/2007 | Về chế độ hỗ trợ đối với Trưởng ban công tác mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng người cao tuổi ở khối, xóm, bản | Do QĐ 55/2010/QĐ-UBND thay thế |
88 | Quyết định | 11/2007/QĐ-UBND | 31/01/2007 | Về việc điều chỉnh phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, khối, bản | Do QĐ 58/2010/QĐ-UBND thay thế |
89 | Quyết định | 08/2007/QĐ-UBND | 31/01/2007 | Về việc ban hành Quy định cấp giấy phép công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 119/2009/QĐ-UBND thay thế |
90 | Quyết định | 17/2007/QĐ-UBND | 13/02/2007 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 23/2009/QĐ-UBND thay thế |
91 | Quyết định | 19/2007/QĐ-UBND | 23/02/2007 | Về việc ban hành Quy định phân công quản lý các trường Cao đẳng trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 69/2012/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 thay thế |
92 | Quyết định | 20/2007/QĐ-UBND | 02/3/2007 | V/v ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức | Do QĐ 63/2008/QĐ-UBND thay thế |
93 | Quyết định | 22/2007/QĐ-UBND | 15/3/2007 | Về việc ban hành Quy định quản lý đối với tôm he chân trắng | Do 49/2012/QĐ-UBND thay thế |
94 | Quyết định | 23/2007/QĐ-UBND | 16/3/2007 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ khuyến công tỉnh Nghệ An | Do QĐ 27/2010/QĐ-UBND thay thế |
95 | Quyết định | 30/2007/QĐ-UBND | 09/4/2007 | Ban hành quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao ở Nghệ An giai đoạn 2007 - 2010 | Do QĐ 65/2010/QĐ-UBND thay thế |
96 | Quyết định | 33/2007/QĐ-UBND | 16/4/2007 | Về việc ban hành Quy định quản lý, bảo trì đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 87/2010/QĐ-UBND thay thế |
97 | Quyết định | 34/2007/QĐ-UBND | 16/4/2007 | Về việc phân cấp cấp giấy phép mở Bến khách ngang sông và đăng ký phương tiện thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 28/2009/QĐ-UBND thay thế |
98 | Quyết định | 61/2007/QĐ-UBND | 07/5/2007 | Về một số chính sách hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề, giải quyết việc làm cho lao đ ng thuộc diện thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để phát triển đô thị và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
99 | Quyết định | 1660/QĐ-UBND | 11/5/2007 | Quy định về bổ sung đơn giá thu một phần viện phí quy định tại QĐ số 77/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 | Do QĐ 58/2009/QĐ-UBND thay thế |
100 | Quyết định | 64/2007/QĐ-UBND | 15/5/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định phân công quản lý các trường Cao đẳng trên địa bàn tỉnh Nghệ An (ban hành kèm theo Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 23/02/2007 của UBND tinh | Do QĐ 69/2012/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 thay thế |
101 | Quyết định | 2439/QĐ-UBND.TM | 13/7/2007 | Về việc quy định mức giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch | Do QĐ 56/2009/QĐ-UBND thay thế |
102 | Quyết định | 85/2007/QĐ-UBND | 18/7/2007 | Về quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ công tác xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 95/2009/QĐ-UBND thay thế |
103 | Quyết định | 87/2007/QĐ-UBND | 20/7/2007 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Quỹ Bảo trợ trẻ em | Do QĐ 2587/QĐ-UBND thay thế |
104 | Quyết định | 91/2007/QĐ-UBND | 03/8/2007 | Về việc ban hành Quy chế thực hiện công tác quản lý Nhà nước về hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 101/2009/QĐ-UBND thay thế |
105 | Quyết định | 96/2007/QĐ-UBND | 22/8/2007 | Về việc quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý lệ phí địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đá | Do QĐ 62/2010/QĐ-UBND thay thế |
106 | Quyết định | 98/2007/QĐ-UBND | 30/8/2007 | Một số chính sách về đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho con liệt sỹ, con thương binh nặng, bệnh binh nặng ở tỉnh Nghệ An đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
107 | Quyết định | L04/2C)07/QĐ-UBND | 18/9/2007 | Về việc ban hành Quy định về quản lý đầu tư, xây dựng và lựa chọn nhà thầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 109/2009/QĐ-UBND thay thế |
108 | Quyết định | L06/2C)07/QĐ-UBND | 21/9/2007 | Về việc bố trí chức danh cán bộ và chi trả phụ cấp hàng tháng cho cán bộ làm công tác Dân số, gia đình và trẻ em ở cấp xã, phường, thị trấn. | Do QĐ 34/2012/QĐ-UBND ngày 23/5/2012 và QĐ 77/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 thay thế |
109 | Quyết định | L07/2007/QĐ-UBND | 21/9/2007 | Về việc ban hành một số chính sách cai nghiện, dạy nghề, tạo việc làm sau cai cho người nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
110 | Quyết định | 116/2007/QĐ-UBND | 09/10/2007 | Ban hành mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 67/2012/QĐ-UBND ngày 11/9/2012 thay thế |
111 | Quyết định | 117/2007/QĐ-UBND | 10/10/2007 | Ban hành quy định về chính sách khuyến khích phát triển khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 83/2009/QĐ-UBND thay thế |
112 | Quyết định | L08/2007/QĐ-UBND | 21/9/2007 | Ban hành một số chính sách về dạy nghề - tạo việc làm cho người tàn tật tỉnh Nghệ An đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
113 | Quyết định | 119/2007/QĐUBND | 18/10/2007 | về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2008 và ổn định đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
114 | Quyết định | L20/2007/QĐ-UBND | 18/10/2007 | về việc điều chỉnh mức thu học phí tại các trường bán công, lớp bán công trong trường công lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do mức thu học phí đã bị thay đổi tại QĐ số 52/2008/QĐ-UBND |
115 | Quyết định | L22/2007/QĐ-UBND | 19/10/2007 | về một số chính sách thu hút, hỗ trợ nguồn nhân lực ngành Y tế Nghệ An giai đoạn năm 2007 - 2010 và những năm tiếp theo | Do QĐ 17/2012/QĐ-UBND thay thế |
116 | Quyết định | L23/2007/QĐ-UBND | 22/10/2007 | về việc ban hành quy định xếp loại thi đua hàng năm đối với các Sở, ban ngành, các cơ quan Đảng, UBMT Tổ Quốc, Đoàn thể cấp tỉnh và các huyện, thành, thị. | Do QĐ 56/2011/QĐ-UBND thay thế |
117 | Quyết định | L24/2007/QĐ-UBND | 23/10/2007 | Ban hành Bảng giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
118 | Quyết định | L25/2007/QĐ-UBND | 23/10/2007 | Ban hành đơn giá xây dựng dùng để tính lệ phí trước bạ nhà ở, công trình xây dựng khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 06/2012/QĐ-UBND thay thế |
119 | Quyết định | L30/2007/QĐ-UBND | 8/11/2007 | về việc ban hành đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 41/2009/QĐ-UBND thay thế |
120 | Quyết định | 131/2007/QĐ-UBND | 14/11/2007 | về việc ban hành đơn giá bồi thường mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 68/2008/QĐ-UBND thay thế |
121 | Quyết định | 4706/QĐ-UBND | 20/11/2007 | về việc sửa đổi một số nội dung tại Quyết định số 3966/QĐ- UBND ngày 19/10/2006 về việc ban hành Quy định một số nội dung cụ thể để triển khai thực hiện Chương trình phát triển kinh tế-xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi tỉnh Nghệ An (2006-2010) | Hết hiệu lực về thời gian |
122 | Quyết định | L35/2007/QĐ-UBND | 22/11/2007 | về việc quy định một số chế độ bồi dưỡng cho Hội đồng tiếp dân UBND tỉnh và UBND cấp huyện, tỉnh Nghệ An | Do QĐ 30/2012/QĐ-UBND thay thế |
123 | Quyết định | L36/2007/QĐ-UBND | 27/11/2007 | về việc ban hành Quy định quản lý sản xuất và kinh doanh giống gia súc trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 68/2010/QĐ-UBND thay thế |
124 | Quyết định | 37/2007/Q -UBND | 27/11/2007 | Về việc ban hành Quy định quản lý chất lượng thức ăn chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 40/2012/QĐ-UBND thay thế |
125 | Quyết định | 139/2007/QĐ-UBND | 03/12/2007 | Về việc ban hành đơn giá chi cho công tác đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 41/2009/QĐ-UBND thay thế |
126 | Quyết định | 142/2007/QĐ-UBND | 13/12/2007 | Ban hành mức thu một phần viện phí các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật bổ sung mục C2, 7 của Thông tư 03/2006/TTLB-BYT-BTC- BLĐTBXH và điều chỉnh sửa đổi mức thu viện phí một số danh mục tại QĐ số 77/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh Nghệ An cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập do UBND tỉnh quản lý | Do QĐ 58/2009/QĐ-UBND thay thế |
127 | Quyết định | 41 7/2007/QĐ-UBND | 19/12/2007 | Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 10/2012/QĐ-UBND thay thế |
128 | Quyết định | 5307/QĐ-UBND | 27/12/2007 | Về việc phê duyệt công thức xác định mức vốn đầu tư cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc chương trình 135 giai đoạn II (2006-2010) | Hết hiệu lực về thời gian |
129 | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND | 07/01/2008 | Về việc cấm các phương tiện giao thông hoạt động trên một s tuyến đường thuộc địa bàn thành phố. | Do QĐ 15/2010/QĐ UBND thay thế |
130 | Quyết định | 03/2008/QĐ-UBND | 08/01/2008 | Ban hành Đơn giá xây dựng nhà và vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường GPMB trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 69/2008/QĐ-UBND thay thế |
131 | Quyết định | 05/2008/QĐ-UBN | 11/01/2008 | Về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thủy sản giai đoạn 2008 – 2010 trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 09/2012/QĐ-UBND thay thế |
132 | Quyết định | 07/2008/QĐ-UBND | 16/01/2008 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động lái xe ô tô chở khách từ 10 chỗ ngồi trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 83/2010/QĐ-UBND thay thế |
133 | Quyết định | 09/2008/QĐ-UBND | 16/01/2008 | Về việc ban hành quy định việc phân cấp Quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 61/2010/QĐ-UBND thay thế |
134 | Quyết định | 15/2008/QĐ-UBND | 04/02/2008 | Về việc ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 62/2010/QĐ-UBND thay thế |
135 | Quyết định | 16/2008/QĐ-UBN | 04/02/2008 | Về việc ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 62/2010/QĐ-UBND thay thế |
136 | Quyết định | 17/2008/QĐ-UBND | 29/02/2008 | Về việc quy định giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất năm 2008 | Hết hiệu lực về thời gian |
137 | Quyết định | 19/2008/QĐ-UBND | 11/3/2008 | Về việc công khai dự toán ngân sách năm 2008 | Hết hiệu lực về thời gian |
138 | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND | 12/3/2008 | Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2006 tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
139 | Quyết định | 22/2008/QĐ-UBND | 20/03/2008 | Về việc ban hành định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước do tỉnh Nghệ An quản lý. | Do QĐ 105/2009/QĐ-UBND thay thế |
140 | Quyết định | 31/2008/QĐ-UBND | 19/5/2008 | Về việc phân công nhiệm vụ các Sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thành, thị, đơn vị thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2008-2010 tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
141 | Quyết định | 2285/QĐ-UBND | 13/6/2008 | Về việc bổ sung, điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định số 124/2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 của UBND tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
142 | Quyết định | 35/2008/QĐ-UBND | 20/6/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án thực hiện Chuẩn Quốc gia về y tế xã tỉnh Nghệ An giai đoạn 2005-2010, ban hành kèm theo Quyết định số 43/2005/QĐ-UB ngày 25 tháng 3 năm 2005 của UBND tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
143 | Quyết định | 42/2008/QĐ-UBND | 05/8/2008 | Về việc ban hành mức doanh thu tối thiểu áp dụng tính thuế đối với dịch vụ cho thuê nhà, kiốt, mặt bằng và nhà xưởng để sản xuất kinh doanh | Do QĐ 71/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 thay thế |
144 | Quyết định | 44/2008/QĐ-UBND | 15/8/2008 | Về việc giao nhiệm vụ và uỷ quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 44/2011/QĐ-UBND thay thế |
145 | Quyết định | 52/2008/QĐ-UBND | 05/9/2008 | Về việc điều chỉnh mức thu học phí tại các trường bán công, lớp bán công trong trường công lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do mức thu học phí đã bị thay đổi tại QĐ số 87/2009/QĐ-UBND |
146 | Quyết định | 58/2008/QĐ-UBND | 26/9/2008 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Nghệ An | Do QĐ 58/2012/QĐ- |
147 | Quyết định | 59/2008/QĐ-UBND | 26/9/2008 | Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ số 36/2012/QĐ-UBND thay thế |
148 | Quyết định | 60/2008/QĐ-UBND | 26/9/2008 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ để thay thế, huỷ bỏ xe Công nông, xe cơ giới tự chế 3, 4 bánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 78/2009/QĐ-UBND thay thế |
149 | Quyết định | 62/2008/QĐ-UBND | 29/9/2008 | Về việc sửa đổi một số điểm của Quyết định số 135/2007/QĐ-UBND ngày 22/11/2007 c a UBND tỉnh về việc quy định một số chế độ bồi dưỡng cho Hội đồng tiếp công dân UBND tỉnh và UBND cấp huyện | Do QĐ 30/2012/QĐ-UBND thay thế |
150 | Quyết định | 63/2008/QĐ-UBND | 02/10/2008 | Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức | Do QĐ 57/2012/QĐ-UBND thay thế |
151 | Quyết định | 68/2008/QĐ-UBND | 17/10/2008 | Ban hành đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 102/2009/QĐ-UBND thay thế |
152 | Quyết định | 69/2008/QĐ-UBND | 17/10/2008 | Ban hành đơn giá xây dựng nhà và vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 120/2009/QĐ-UBND thay thế |
153 | Quyết định | 75/2008/QĐ-UBND | 07/11/2008 | Về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức là công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh | Do QĐ 30/2012/QĐ UBND thay thế |
154 | Quyết định | 81/2008/QĐ-UBND | 23/12/2008 | Ban hành những giải pháp chủ yếu về chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Nghệ An năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
155 | Quyết định | 82/2008/QĐ-UBND | 23/12/2008 | Về việc ban hành Quy định về phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
156 | Quyết định | 85/2008/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Vinh | Hết hiệu lực về thời gian |
157 | Quyết định | 86/2008/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thị xã Cửa Lò | Hết hiệu lực về thời gian |
158 | Quyết định | 87/2008/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thị xã Thái Hòa | Hết hiệu lực về thời gian |
159 | Quyết định | 88/2008/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn huyện Đô Lương | Hết hiệu lực về thời gian |
160 | Quyết định | 89/2008/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn | Hết hiệu lực về thời gian |
161 | Quyết định | 90/2008/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn huyện Nam Đàn | Hết hiệu lực về thời gian |
162 | Quyết định | 91/2008/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn huyện Thanh Chương | Hết hiệu lực về thời gian |
163 | Quyết định | 92/2008/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn huyện Kỳ Sơn | Hết hiệu lực về thời gian |
164 | Quyết định | 93/2008/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Quế Phong | Hết hiệu lực về thời gian |
165 | Quyết định | 94/2008/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Quỳ Châu | Hết hiệu lực về thời gian |
166 | Quyết định | 95/2008/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Hưng Nguyên | Hết hiệu lực về thời gian |
167 | Quyết định | 96/2008/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Anh Sơn | Hết hiệu lực về thời gian |
168 | Quyết định | 97/2008/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Nghi Lộc | Hết hiệu lực về thời gian |
169 | Quyết định | 98/2008/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Quỳ Hợp | Hết hiệu lực về thời gian |
170 | Quyết định | 99/2008/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Tương Dương | Hết hiệu lực về thời gian |
171 | Quyết định | L00/2C)08/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Diễn Châu | Hết hiệu lực về thời gian |
172 | Quyết định | L01/2008/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Yên Thành | Hết hiệu lực về thời gian |
173 | Quyết định | L02/2008/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Con Cuông | Hết hiệu lực về thời gian |
174 | Quyết định | L03/2008/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu | Hết hiệu lực về thời gian |
175 | Quyết định | L04/2008/QĐ-UBND | 24/12/2008 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Tân Kỳ | Hết hiệu lực về thời gian |
176 | Quyết định | 110/2008/QĐ-UBND | 26/12/2008 | Ban hành quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 37/2011/QĐ-UBND thay thế |
177 | Quyết định | L08/2008/QĐ-UBND | 26/12/2008 | về việc quy định mức hỗ trợ nguồn vốn đầu tư thực hiện đề án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện và bệnh viện đa khoa khu vực liên huyện giai đoạn 2008-2010 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Hết hiệu lực về thời gian |
178 | Quyết định | L07/2008/QĐ-UBND | 26/12/2008 | Ban hành quy định về đối tượng, mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 32/2012/QĐ-UBND thay thế |
179 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND | 15/01/2009 | về cơ chế, chính sách xây dựng thiết chế văn hoá - thông tin - thể thao đạt chuẩn quốc gia ở cơ sở tỉnh Nghệ An đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
180 | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND | 16/01/2009 | về việc ban hành tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 03/2012/QĐ-UBND thay thế |
181 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND | 16/01/2009 | Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 33/2012/QĐ-UBND thay thế |
182 | Quyết định | 14/2009/QĐ-UBND | 16/01/2009 | về việc hỗ trợ đối với Uỷ viên thường trực MTTQ và Uỷ viên Thường vụ các đoàn thể ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 55/2010/QĐ-UBND thay thế |
183 | Quyết định | 303/QĐ-UBND | 29/01/2009 | Về việc tổ chức lại, quy định chức năng nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy Trung tâm Khuyến nông- Khuyến ngư tỉnh Nghệ An | Do QĐ 5917/QĐ-UBND thay thế |
184 | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND | 04/02/2009 | Về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thuỷ sản giai đoạn 2009-2010 trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
185 | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND | 16/02/2009 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 65/2011/QĐ-UBND thay thế |
186 | Quyết định | 24/2009/QĐ-UBND | 19/02/2009 | Ban hành Bảng giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 15/2011/QĐ-UBND thay thế |
187 | Quyết định | 25/2009/QĐ-UBND | 20/02/2009 | Ban hành Điều lệ Giải Báo chí Nghệ An | Do QĐ 75/2012/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 thay thế |
188 | Quyết định | 27/2009/QĐ-UBND | 20/02/2009 | Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 31 Quyết định số 147/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 10/2012/QĐ-UBND thay thế |
189 | Quyết định | 32/2009/QĐ-UBND | 13/3/2009 | Về việc quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nôn nghiệp, thuế nhà đất năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
190 | Quyết định | 33/2009/QĐ-UBND | 13/3/2009 | Ban hành quy định doanh thu tối thiểu và tỉ lệ (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu đối với từng loại xe ôtô để tính thuế cho các cơ sở hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh nghệ An | Do QĐ 40/2010/QĐ-UBND ngày thay thế |
191 | Quyết định | 34/2009/QĐ-UBND | 25/3/2009 | Về việc công bố công khai quyết toán NSNN năm 2007 của tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
192 | Quyết định | 35/2009/QĐ-UBND | 25/3/2009 | Về việc công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
193 | Quyết định | 38/2009/QĐ-UBND | 31/3/2009 | Ban hành quy chế về công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 55/2011/QĐ-UBND thay thế |
194 | Quyết định | 51/2009/QĐ-UBND | 27/5/2009 | Quyết định ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ số 63/2011/QĐ-UBND thay thế |
195 | Quyết định | 52/2009/QĐ-UBND | 27/5/2009 | Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 37/2011/QĐ-UBND thay thế |
196 | Quyết định | 54/2009/QĐ-UBND | 29/5/2009 | V/v sửa đổi Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 13/3/2009 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành quy định doanh thu tối thiểu và tỷ lệ (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu đối với từng loại xe ôtô để tính thuế cho các cơ sở hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 40/2010/QD-UBND thay thế |
197 | Quyết định | 56/2009/QĐ-UBND | 02/06/2009 | Về việc quy định giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch | Do QĐ 05/2012/QĐ-UBND thay thế |
198 | Quyết định | 58/2009/QĐ-UBND | 26/6/2009 | Ban hành bảng quy định đơn giá mức thu một phần viện phí đối với các dịch vụ kỹ thuật y tế tại các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn Nghệ An | Do QĐ 72/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 thay thế |
199 | Quyết định | 61/2009/QĐ-UBND | 01/7/2009 | Quản lý thu thuế doanh nghiệp, phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác và thu mua tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 68/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 thay thế |
200 | Quyết định | 62/2009/QĐ-UBND | 06/7/2009 | Quản lý chất lượng phân bón trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 91/2010/QĐ-UBND thay thế |
201 | Quyết định | 72/2009/QĐ-UBND | 13/8/2009 | Về việc quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại Trạm y tế các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 72/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 thay thế |
202 | Quyết định | 75/2009/QĐ-UBND | 25/8/2009 | Về việc ban hành một số chính sách khuyến khích tiêu thụ hàng nông sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến hết năm 2011 | Hết hiệu lực về thời gian |
203 | Quyết định | 77/2009/QĐ-UBN | 31/8/2009 | V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định 23/2009/QĐ-UBND ngày 16/02/2009 của UBND tỉnh về quản lý, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Do QĐ 65/2011/QĐ-UBND thay thế |
203 | Quyết định | 78/2009/QĐ-UBND | 31/8/2009 | Chính sách hỗ trợ để thay thế, hủy bỏ xe công nông, xe cơ giới tự chế 3, 4 bánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do thời gian thực hiện đã hết |
205 | Quyết định | 01 2/2009/QĐ-UBND | 04/11/2009 | Ban hành đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 16/2011/QĐ-UBND thay thế |
206 | Quyết định | 01 3/2009/QĐ-UBND | 10/11/2009 | Bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 67/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 36/2011/QĐ-UBND thay thế |
207 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND | 11/12/2009 | Ban hành quy định về giải thưởng môi trường | Do QĐ 63/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 thay thế |
208 | Quyết định | 112/2009/QĐ-UBND | 16/12/2009 | Về việc quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 13/2012/QĐ-UBND thay thế |
209 | Quyết định | 115/2009/QĐ-UBND | 22/12/2009 | Ban hành một số giải pháp chủ yếu để chỉ đạo, điều hành thực hiện KT-XH tỉnh Nghệ An năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
210 | Quyết định | 116/2009/QĐ-UBND | 23/12/2009 | Quy định cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
211 | Quyết định | 117/2009/QĐ-UBND | 23/12/2009 | Quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
212 | Quyết định | L20/2009/QĐ-UBND | 24/12/2009 | Ban hành Bộ đơn giá xây dựng mới nhà, vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 107/2010 QĐ- UBND thay thế |
213 | Quyết định | L23/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn thành phố Vinh. | Hết hiệu lực về thời gian |
214 | Quyết định | L24/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn thị xã Thái Hòa | Hết hiệu lực về thời gian |
215 | Quyết định | L25/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn thị xã Cửa Lò. | Hết hiệu lực về thời gian |
216 | Quyết định | L26/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Nghi Lộc. | Hết hiệu lực về thời gian |
217 | Quyết định | L27/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Diễn Châu. | Hết hiệu lực về thời gian |
218 | Quyết định | L28/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu. | Hết hiệu lực về thời gian |
219 | Quyết định | L29/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Hưng Nguyên. | Hết hiệu lực về thời gian |
220 | Quyết định | L30/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Nam Đàn | Hết hiệu lực về thời gian |
221 | Quyết định | 131/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Thanh Chương | Hết hiệu lực về thời gian |
222 | Quyết định | L32/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Yên Thành. | Hết hiệu lực về thời gian |
223 | Quyết định | L33/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Đô Lương | Hết hiệu lực về thời gian |
224 | Quyết định | L34/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Anh Sơn. | Hết hiệu lực về thời gian |
225 | Quyết định | L35/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Con Cuông | Hết hiệu lực về thời gian |
226 | Quyết định | L36/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Tương Dương. | Hết hiệu lực về thời gian |
227 | Quyết định | L37/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Kỳ Sơn. | Hết hiệu lực về thời gian |
228 | Quyết định | L38/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Tân Kỳ. | Hết hiệu lực về thời gian |
229 | Quyết định | L39/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Quỳ Họp. | Hết hiệu lực về thời gian |
230 | Quyết định | L40/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Quế Phong. | Hết hiệu lực về thời gian |
231 | Quyết định | 41/2009/Q -UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện QuỳChâu. | Hết hiệu lực về thời gian |
232 | Quyết định | 41 2/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn. | Hết hiệu lực về thời gian |
233 | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND | 05/01/2010 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 102/2009/QĐ-UBND ngày 04/11/2009 về việc ban hành đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh | Do QĐ 16/2011/QĐ-UBND thay thế |
234 | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND | 20/01/2010 | Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 09/2012/QĐ-UBND thay thế |
235 | Quyết định | 18/2010/QĐ-UBND | 09/02/2010 | Ban hành Quy chế quản lý vùng nuôi và cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 49/2012/QĐ-UBND thay thế |
236 | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND | 12/3/2010 | Về việc công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
237 | Quyết định | 22/2010/QĐ-UBN | 12/3/2010 | Về việc công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2008 | Hết hiệu lực về thời gian |
238 | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND | 22/3/2010 | Quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
239 | Quyết định | 1588/QĐ-UBND | 19/4/2010 | Về việc bổ sung, điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Nghệ An năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian |
240 | Quyết định | 29/2010/QĐ-UBND | 29/4/2010 | Ban hành Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên đ tín thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 15/2011/QĐ-UBND thay thế |
241 | Quyết định | 34/2010/QĐ-UBND | 01/6/2010 | Quy định tiêu chuẩn, mức giá tối thiểu và tỷ lệ huy động phòng nghỉ tối thiểu để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp đối với hoạt động kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ trên địa bàn thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 26/2012/QĐ-UBND thay thế |
242 | Quyết định | 40/2010/QĐ-UBND | 09/7/2010 | Ban hành Quy định về doanh thu tối thiểu và tỷ lệ (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa đối với doanh thu của từng loại xe ôtô, máy thi công để tính thuế đối với các cơ sở hoạt động kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 41/2012/QĐ-UBND thay thế |
243 | Quyết định | 3028/QĐ-UBND | 30/7/2010 | Về việc Bổ sung Quyết định số 102/2009/QĐ-UBND ngày 04/11/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 16/2011/QĐ-UBND thay thế |
244 | Quyết định | 43/2010/QĐ-UBND | 30/7/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn thành phố Vinh. | Hết hiệu lực về thời gian |
245 | Quyết định | 44/2010/QĐ-UBN | 30/7/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Yên Thành. | Hết hiệu lực về thời gian |
246 | Quyết định | 45/2010/QĐ-UBND | 30/7/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Đô Lương. | Hết hiệu lực về thời gian |
247 | Quyết định | 46/2010/QĐ-UBND | 30/7/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn thị xã Thái Hòa. | Hết hiệu lực về thời gian |
248 | Quyết định | 47/2010/QĐ-UBND | 30/7/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Anh Sơn. | Hết hiệu lực về thời gian |
249 | Quyết định | 48/2010/QĐ-UBND | 30/7/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Con Cuông. | Hết hiệu lực về thời gian |
250 | Quyết định | 49/2010/QĐ-UBN | 30/7/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu. | Hết hiệu lực về thời gian |
251 | Quyết định | 50/2010/QĐ-UBND | 30/7/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Diễn Châu | Hết hiệu lực về thời gian |
252 | Quyết định | 51/2010/QĐ-UBND | 30/7/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Nam Đàn | Hết hiệu lực về thời gian |
253 | Quyết định | 52/2010/QĐ-UBND | 30/7/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 201 trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn | Hết hiệu lực về thời gian |
254 | Quyết định | 53/2010/QĐ-UBND | 30/7/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Tương Dương | Hết hiệu lực về thời gian |
255 | Quyết định | 60/2010/QĐ-UBN | 16/8/2010 | Về việc ban hành đơn giá xây dựng dùng để tính lệ phí trước bạ nhà ở, công trình xây dựng khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 06/2012/QĐ-UBND thay thế |
256 | Quyết định | 63/2010/QĐ-UBND | 23/8/2010 | Ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 02/2012/QĐ-UBND thay thế |
257 | Quyết định | 68/2010/QĐ-UBND | 01/9/2010 | Về việc ban hành Quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh giống gia súc trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 73/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 thay thế |
258 | Quyết định | 69/2010/QĐ-UBND | 10/9/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Hưng Nguyên. | Hết hiệu lực về thời gian |
259 | Quyết định | 81/2010/QĐ-UBND | 22/10/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá một số xã các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Nghi Lộc. | Hết hiệu lực về thời gian |
260 | Quyết định | 82/2010/QĐ-UBND | 26/10/2010 | Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 05/2011/QĐ-UBND thay thế |
261 | Quyết định | 99/2010/QĐ-UBND | 08/12/2010 | Ban hành Quy chế đâu giá hạn chế quyên sử dụng đât ở cho hộ gia đình có thu nhập thâp, khó khăn vê đât ở tại khu vực nông thôn để giao đât có thu tiên sử dụng đât trên địa bàn tỉnh Nghệ An . | Do QĐ 37/2011/QĐ-UBND thay thế |
262 | Quyết định | 100/2010/QĐ-UBND | 08/12/2010 | Vê việc ban hành Quy định vê trình tự, thủ tục đầu tư trực tiếp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 44/2012/QĐ-UBND thay thế |
263 | Quyết định | 102/2010/QĐ-UBND | 14/12/2010 | Ban hành một số giải pháp chủ yếu để chỉ đạo, điêu hành thực hiện KT-XH tỉnh Nghệ An năm 2011 | Hết hiệu lực vê thời gian |
264 | Quyết định | 104/2010/QĐ-UBND | 14/12/2010 | Vê việc ban hành quy định vê phân công, phân câp và quản lý điêu hành ngân sách năm 2011 | Hết hiệu lực vê thời gian |
265 | Quyết định | 105/2010/QĐ-UBND | 14/12/2010 | Vê việc quy định tỷ lệ điêu tiết các khoản thu ngân sách năm 2011 | Hết hiệu lực vê thời gian |
266 | Quyết định | 107/2010/QĐ-UBND | 23/12/2010 | Ban hành đơn giá xây dựng mới nhà và vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đât trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 01/2012/QĐ-UBND thay thế |
267 | Quyết định | 109/2010/QĐ-UBND | 29/12/2010 | Ban hành Bảng giá các loại đát năm 2011 trên địa bàn huyện Quế Phong | Hết hiệu lực vê thời gian |
268 | Quyết định | 110/2010/QĐ-UBND | 29/12/2010 | Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Quỳ Châu | Hết hiệu lực vê thời gian |
269 | Quyết định | 111/2010/QĐ-UBND | 29/12/2010 | Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Quỳ Hợp | Hết hiệu lực vê thời gian |
270 | Quyết định | 112/2010/QĐ-UBND | 29/12/2010 | Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn | Hết hiệu lực vê thời gian |
271 | Quyết định | 113/2010/QĐ-UBND | 29/12/2010 | Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Tân Kỳ | Hết hiệu lực vê thời gian |
272 | Quyết định | 114/2010/QĐ-UBND | 29/12/2010 | Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Kỳ Sơn | Hết hiệu lực vê thời gian |
273 | Quyết định | 115/2010/QĐ-UBND | 29/12/2010 | Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Tương Dương | Hết hiệu lực vê thời gian |
274 | Quyết định | 117/2010/QĐ-UBND | 29/12/2010 | Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Anh Sơn | Hết hiệu lực vê thời gian |
275 | Quyết định | 118/2010/QĐ-UBND | 29/12/2010 | Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Thanh Chương | Hết hiệu lực vê thời gian |
276 | Quyết định | 119/2010/QĐ-UBND | 29/12/2010 | Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Nam Đàn | Hết hiệu lực vê thời gian |
277 | Quyết định | 120/2010/QĐ-UBND | 29/12/2010 | Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Hưng Nguyên | Hết hiệu lực vê thời gian |
278 | Quyết định | 121/2010/QĐ-UBND | 29/12/2010 | Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Đô Lương | Hết hiệu lực vê thời gian |
279 | Quyết định | 122/2010/QĐ-UBND | 29/12/2010 | Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Yên Thành | Hết hiệu lực vê thời gian |
280 | Quyết định | L23/2010/QĐ-UBND | 29/12/2010 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu | Hết hiệu lực về thời gian |
281 | Quyết định | L24/2010/QĐ-UBND | 29/12/2010 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn huyện Diễn Châu | Hết hiệu lực về thời gian |
282 | Quyết định | L25/2010/QĐ-UBND | 29/12/2010 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn huyện Nghi Lộc | Hết hiệu lực về thời gian |
283 | Quyết định | L26/2010/QĐ-UBND | 29/12/2010 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thị xã Thái Hòa | Hết hiệu lực về thời gian |
284 | Quyết định | L27/2010/QĐ-UBND | 29/12/2010 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thị xã Cửa Lò | Hết hiệu lực về thời gian |
285 | Quyết định | L28/2010/QĐ-UBND | 29/12/2010 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Vinh | Hết hiệu lực về thời gian |
286 | Quyết định | 40/QĐ-UBNDVX | 06/01/2011 | Ban hành Quy định về chế độ dinh dưỡng cho các huấn luyện viên, vận động viên các môn thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 31/2012/QĐ-UBND thay thế |
287 | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND | 21/01/2011 | ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 29/2011/QĐ-UBND thay thế |
288 | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND | 30/01/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 29/2011/QĐ-UBND thay thế |
289 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND | 16/02/2011 | Về việc quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất năm 2011 | Hết hiệu lực về thời gian |
290 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND | 02/3/2011 | Về việc công khai quyết toán NSNN năm 2009 tỉnh Nghệ An. | Hết hiệu lực về thời gian |
291 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND | 02/3/2011 | Về việc công khai dự toán ngân sách năm 2011. | Hết hiệu lực về thời gian |
292 | Quyết định | 19/2011/QĐ-UBND | 13/4/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 29/2011/QĐ-UBND thay thế |
293 | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND | 04/5/2011 | Ban hành Đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do bị QĐ 36/2011/QĐ-UBND thay thế |
294 | Quyết định | 24/2011/QĐ-UBND | 05/5/2011 | Về việc điều chỉnh giá đất nông nghiệp tại thị xã Thái Hoà tỉnh Nghệ An năm 2011 | Hết hiệu lực theo thời gian |
295 | Quyết định | 29/2011/QĐ-UBND | 21/6/2011 | Về việc ban hành Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do QĐ 59/2011/QĐ-UBND thay thế |
296 | Quyết định | 2891/QĐ-UBND | 25/7/2011 | Về việc bổ sung Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thủy sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 09/2012/QD-UBND thay thế |
297 | Quyết định | 35/2011/QĐ-UBND | 29/7/2011 | Về việc sửa đổi, điều chỉnh và bổ sung đơn giá thu một phần viện phí tại Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của UBND tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 72/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 thay thế |
298 | Quyết định | 41/2011/QĐ-UBND | 17/8/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu dùng để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do QĐ 59/2011/QĐ-UBND ngày 8/11/2011 thay thế |
299 | Quyết định | 42/2011/QĐ-UBND | 01/9/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Quyết định ban hành bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
CHỈ THỊ | |||||
300 | Chỉ thị | 28/1999/CT-UB | 23/6/1999 | Về tổ chức triển khai NĐ 05/1999/NĐ-CP về Chứng minh nhân dân | Do đã thực hiện xong |
301 | Chỉ thị | 27/2000/CT-UB | 29/5/2000 | Về việc triển khai thực hiện Quyết định 104/TTg của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư 16 Liên Bộ (LĐTBXH-TW Đoàn TNCSHCM) | Do đã thực hiện xong |
302 | Chỉ thị | 16/2001/CT-UB | 9/4/2001 | Về việc triển khai thực hiện NĐ 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về quy chế khu vực biên gi i đất liề nước CHXHCNVN | Do đã thực hiện xong |
303 | Chỉ thị | 29/2002/CT-UB | 13/8/2002 | Về công tác đấu tranh chống buôn lậu trên biển | Hết hiệu lực về thời gian |
304 | Chỉ thị | 37/2003/CT-UB | 16/12/2003 | Về việc tổ chức thực hiện NĐ số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu. | Do đã thực hiện xong |
305 | Chỉ thị | 25/2004/CT-UB | 03/6/2004 | Về việc triển khai thực hiện NĐ 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp | Do đã thực hiện xong |
306 | Chỉ thị | 14/2006/CT-UBND | 06/4/2006 | Về việc đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Nghệ An giai đoạn 2006-2010. | Hết hiệu lực về thời gian |
307 | Chỉ thị | 18/2006/CT-UBND | 12/5/2006 | Về việc tăng cường và nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác ban hành, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật. | Thực hiện theo Chỉ thị 16/2011/CT-UBND ngày 25/5/2011 |
308 | Chỉ thị | 28/2006/CT-UBND | 12/10/2006 | Về việc triển khai thực hiện Chương trình cải cách hệ thống thuế đến năm 2010 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Hết hiệu lực về thời gian |
309 | Chỉ thị | 02/2008/CT-UBND | 15/01/2008 | Về việc tổ chức đón Tết Nguyên đán Mậu Tý năm 2008 | Hết hiệu lực về thời gian |
310 | Chỉ thị | 03/2008/CT-UBND | 17/01/2008 | Về việc tổ chức Tết trồng cây xuân Mậu Tý năm 2008 | Hết hiệu lực về thời gian |
311 | Chỉ thị | 04/2008/CT-UBND | 22/01/2008 | Về việc tăng cường công tác thu ngân sách Nhà nước năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian |
312 | Chỉ thị | 05/2008/CT-UBND | 25/01/2008 | Về công tác Thú y năm 2008 | Hết hiệu lực về thời gian |
313 | Chỉ thị | 08/2008/CT-UBND | 26/03/2008 | Về việc thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện mùa khô năm 2008 trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
314 | Chỉ thị | 09/2008/CT-UBND | 27/03/2008 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 của Chính phủ Quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức | Do đã thực hiện xong |
315 | Chỉ thị | 11/2008/CT-UBND | 11/04/2008 | Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo việc xét tốt nghiệp, thi tốt nghiệp và tuyển sinh năm 2008 trong ngành Giáo dục và Đào tạo Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
316 | Chỉ thị | 12/2008/CT-UBND | 29/04/2008 | Về việc tổ chức “Tháng hành động vì trẻ em” năm 2008 | Hết hiệu lực về thời gian |
317 | Chỉ thị | 16/2008/CT-UBND | 04/7/2008 | Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
318 | Chỉ thị | 18/2008/CT-UBND | 12/8/2008 | Về việc triển khai thực hiện Luật thuế Thu nhập cá nhân | Do đã thực hiện xong |
319 | Chỉ thị | 21/2008/CT-UBND | 29/8/2008 | Về việc thực hiện nhiệm vụ năm học 2008-2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
320 | Chỉ thị | 22/2008/CT-UBND | 11/9/2008 | Về việc tổ chức thực hiện Tổng điều tra Dân số và nhà ở năm 2009 trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
321 | Chỉ thị | 23/2008/CT-UBND | 08/10/2008 | Về việc tổ chức đợt phát động toàn dân ra quân làm thuỷ lợi nhân ngày 16/10/2008 | Hết hiệu lực về thời gian |
322 | Chỉ thị | 24/2008/CT-UBND | 17/11/2008 | Về việc đẩy mạnh thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010 trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
323 | Chỉ thị | 26/2008/CT-UBND | 05/12/2008 | Về việc tăng cường công tác phòng chống rét và dịch bệnh cho gia súc, gia cầm trong mùa Đông Xuân 2008-2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
324 | Chỉ thị | 27/2008/CT-UBND | 23/12/2008 | Về việc tổ chức đón Tết Nguyên đán Kỷ Sửu năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
325 | Chỉ thị | 01/2009/CT-UBND | 02/01/2009 | Về việc tổ chức Tết trồng cây xuân Kỷ Sửu năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
326 | Chỉ thị | 04/2009/CT-UBND | 26/02/2009 | Về việc tăng cường công tác thu ngân sách Nhà nước năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
327 | Chỉ thị | 05/2009/CT-UBND | 03/3/2009 | Về công tác thú y | Thực hiện theo CT số 03/2012/CT-UBND |
328 | Chỉ thị | 09/2009/CT-UBND | 31/3/2009 | Về việc tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2009 trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
329 | Chỉ thị | 11/2009/CT-UBND | 08/04/2009 | Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo việc xét tốt nghiệp, thi tốt nghiệp và tuyển sinh năm 2009 trong ngành giáo dục và đào tạo Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
330 | Chỉ thị | 20/2009/CT-UBND | 29/6/2009 | Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
331 | Chỉ thị | 23/2009/CT-UBND | 19/8/2009 | Về việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
332 | Chỉ thị | 24/2009/CT-UBND | 24/8/2009 | V/v thực hiện nhiệm vụ năm học 2009-2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
333 | Chỉ thị | 25/2009/CT-UBND | 09/9/2009 | Về việc tổ chức đợt phát động toàn dân ra quân làm thủy lợi nhân ngày 16/10/2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
334 | Chỉ thị | 28/2009/CT-UBND | 11/11/2009 | Về việc tăng cường công tác phòng, tr dịch bệnh hại câ trồng năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
335 | Chỉ thị | 30/2009/CT-UBND | 24/12/2009 | Về việc tổ chức đón Tết Nguyên đán Canh Dần 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
336 | Chỉ thị | 02/2010/CT-UBND | 25/01/2010 | Về công tác Thú y năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian |
337 | Chỉ thị | 03/2010/CT-UBND | 28/01/2010 | Về việc tổ chức Tết trồng cây xuân Canh Dần năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian |
338 | Chỉ thị | 04/2010/CT-UBND | 08/02/2010 | Về việc tăng cường công tác thu ngân sách nhà nước năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian |
339 | Chỉ thị | 05/2010/CT-UBND | 29/4/2010 | Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo việc xét tốt nghiệp, thi tốt nghiệp và tuyển sinh năm 2010 trong ngành giáo dục và đào tạo Nghệ An. | Hết hiệu lực về thời gian |
340 | Chỉ thị | 07/2010/CT-UBND | 20/5/2010 | Về việc tổ chức các hoạt động kỷ niệm 65 năm Ngày truyền thống Công an nhân dân Việt Nam (19/8/1945 - 19/8/2010) và 5 năm Ngày hội toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc (19/8/2005 - 19/8/2010) | Hết hiệu lực về thời gian |
341 | Chỉ thị | 12/2010/CT-UBND | 01/7/2010 | Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011. | Hết hiệu lực về thời gian |
342 | Chỉ thị | 15/2010/CT-UBND | 30/8/2010 | Về việc thực hiện nhiệm vụ năm học 2010 - 2011 | Hết hiệu lực về thời gian |
343 | Chỉ thị | 19/2010/CT-UBND | 06/10/2010 | Về việc tổ chức đợt phát động toàn dân ra quân làm thủy lợi nhân ngày 16/10/2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
344 | Chỉ thị | 01/2011/CT-UBND | 04/01/2011 | Về việc tăng cường thực hiện các biện pháp bình ổn giá cả, thị trường và tổ chức tốt việc đón Tết Nguyên đán Tân Mão năm 2011 | Hết hiệu lực về thời gian |
345 | Chỉ thị | 02/2011/CT-UBND | 07/01/2011 | Về tăng cường công tác đảm bảo an ninh trật tự trong thời gian diễn ra Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI và tết Nguyên đán Tân Mão 2011 | Hết hiệu lực về thời gian |
346 | Chỉ thị | 04/2011/CT-UBND | 10/01/2011 | Về việc tổ chức Tết trồng cây xuân Tân Mão năm 2011 | Hết hiệu lực về thời gian |
347 | Chỉ thị | 05/2011/CT-UBND | 20/01/2011 | Về công tác Thú y năm 2011 | Hết hiệu lực về thời gian |
348 | Chỉ thị | 06/2011/CT-UBND | 12/02/2011 | Về việc tổ chức thực hiện cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIII và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016 | Hết hiệu lực về thời gian |
349 | Chỉ thị | 10/2011/CT-UBND | 10/3/2011 | Về việc tăng cường công tác thu ngân sách nhà nước năm 2011 | Hết hiệu lực về thời gian |
350 | Chỉ thị | 14/2011/CT-UBND | 18/4/2011 | Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo xét tốt nghiệp, thi tốt nghiệp và tuyển sinh năm 2011 trong ngành giáo dục và đào tạo Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
351 | Chỉ thị | 22/2011/CT-UBND | 17/8/2011 | Về việc tăng cường công tác chỉ đạo sản xuất trồng trọt vụ Đông năm 2011. | Hết hiệu lực về thời gian |
352 | Chỉ thị | 24/2011/CT-UBND | 29/8/2011 | Về việc thực hiện năm học 2011-2012 | Thực hiện theo CT 22/2012/CT-UBND ngày 24/8/2012 |
353 | Chỉ thị | 25/2011/CT-UBND | 04/10/2011 | Về việc tổ chức đợt phát động toàn dân ra quân làm thuỷ lợi nhân ngày 16/10/2011. | Hết hiệu lực về thời gian |
354 | Chỉ thị | 27/CT-UBND | 10/10/2011 | Về việc đẩy mạnh công tác phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm vụ Đông Xuân 2011. | Hết hiệu lực về thời gian |
355 | Chỉ thị | 30/CT-UBND | 27/12/2011 | Về việc tổ chức Tết trồng cây xuân Tân Mão năm 2011 | Hết hiệu lực về thời gian |
356 | Chỉ thị | 32/2011/CT-UBND | 27/12/2011 | Việc tăng cường thực hiện các biện pháp bình ổn giá cả, thị trường và tổ chức tốt việc đón Tết Nguyên đán Nhâm Thìn 2012 | Hết hiệu lực về thời gian |
DANH MỤC III
QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BAN HÀNH MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Hình thức văn bản | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Lý do sửa đổi, bổ sung |
QUYẾT ĐỊNH | |||||
1 | Quyết định | 675/QĐ-UB | 20/3/1996 | Về việc ban hành Quy chế quản lý sự nghiệp y tế trên địa bàn huyện, thành thị và các đơn vị trong ngành y tế | Sửa đổi cho phù hợp với Nghị định 13 và 14/2008/NĐ-CP và Thông tư LT 03/2008/TTLT-BYT-BNV ngày 25/4/2008 |
2 | Quyết định | 3540/QĐ-UB | 27/9/1996 | Quy định về quản lý quy hoạch đô thị | Ban hành mới cho phù hợp với Nghị định 08/2005/NĐ-CP |
3 | Quyết định | 2918/QĐ-UB | 18/7/1997 | Về việc ban hành hệ thống định mức kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất và giao chủ đầu tư. | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp thực tế |
4 | Quyết định | 4754/QĐ-UB | 24/11/1997 | Về việc ban hành quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ sỹ xuất sắc cấp tỉnh. | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp Thông tư 24/2007/TT-BVHTT và Nghị định 121/2005/NĐ-CP |
5 | Quyết định | 1083/QĐ-UB | 15/4/1998 | Về việc nộp tiền xử lý vi phạm quản lý điện vào Kho bạc nhà nước tỉnh Nghệ An | Sửa đổi bổ sung vì đối tượng điều chỉnh đã thay đổi theo NĐ 13/2008/NĐ-CP |
6 | Quyết định | 2059/QĐ-UB | 13/6/1998 | Ban hành quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước tỉnh Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2000 |
7 | Quyết định | 1227/QĐ-UB | 31/8/1998 | Về việc quy định thực hiện trách nhiệm chủ trì, phối hợp giải quyết các công việc khi được UBND tỉnh giao | Ban hành mới (Nội dung không còn phù hợp; Quyết định số 1588/QĐ-UB ngày 29/4/1997 đã hết hiệu lực ) |
8 | Quyết định | 1260/QĐ-UB | 11/11/1998 | Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý văn hoá thông tin giữa UBND các huyện, thành phố, thị xã và Sở Văn hoá Thông tin. | Ban hành mới cho phù hợp với tình hình thực tiễn |
9 | Quyết định | 04/1999/QĐ-UB | 15/01/1999 | Về việc ban hành quy định niêm yết giá các mặt hàng thiết yếu | Ban hành mới (BTC đã dự thảo quy định 14 mặt hàng thuộc diện bình ổn giá và một số mặt hàng khác phải đăng ký và kê khai giá và niêm yết công khai) |
10 | Quyết định | 43/1999/QĐ-UB | 04/5/1999 | Về việc ban hành quy chế quản lý thể dục thể thao giữa huyện, thành phố, thị xã và Sở Thể dục Thể thao | Ban hành mới cho phù hợp với tình hình thực tiễn |
11 | Quyết định | 93/1999/QĐ-UB | 21/9/1999 | Về việc ban hành quy chế phối hợp công tác giữa Sở Y tế và UBND huyện, thành phố, thị xã trong hoạt động quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp NĐ 13,14/2008/NĐ-CP và TTLT 03/2008/TTLT-BYT-BNV của Bộ Y tế-Nội vụ |
12 | Quyết định | 161/1999/QĐ-UB | 23/12/1999 | Về việc quy định tạm thời bổ sung một số chế độ cho cán bộ công nhân viên chức ngành phát thanh truyền hình | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp tình hình mới |
13 | Quyết định | 160/1999/QĐ-UB | 23/12/1999 | Ban hành quy định việc cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Ban hành mới cho phù hợp với Luật Nhà ở |
14 | Quyết định | 163/1999/QĐ-UB | 24/12/1999 | Về việc ban hành quy chế luân chuyển cán bộ và các chế độ chính sách khuyến khích cán bộ y tế tăng cường cho các huyện miền núi | Sửa đổi, bổ sung theo QĐ 1816/2008/QĐ-BYT |
15 | Quyết định | 164/1999/QĐ-UB | 28/12/1999 | Về việc ban hành chế độ chính sách đối với giáo viên công tác ở miền núi | Ban hành mới để thực hiện Nghị định 116/2010/ NĐ-CP |
16 | Quyết định | 56/2000/QĐ-UB | 27/7/2000 | Ban hành quy định về việc giáo dục, quản lý, chữa trị cai nghiện cho người nghiện ma tuý tại cộng đồng. | Ban hành mới cho phù hợp với Luật Phòng chống ma túy và các văn bản hướng dẫn thi hành |
17 | Quyết định | 04/2001/QĐ-UB | 12/01/2001 | Về việc ban hành quy định quản lý, bảo vệ, phát triển nguồn lợi thuỷ sản, đăng kiểm tàu cá, thú y thuỷ sản, đăng ký chất lượng hàng hoá thuỷ sản trên địa bàn tỉnh | Sửa đổi bổ sung cho phù hợp Luật Thủy sản và các VB liên quan (nội dung về quản lý, bảo vệ, phát triển nguồn lợi thuỷ sản đã được thay thế tại QĐ số 63/2011/QĐ-UBND) |
18 | Quyết định | 35/2001/QĐ-UB | 25/4/2001 | Về giải quyết chế độ phụ cấp độc hại và bồi dưỡng bằng hiện vật đối với công chức làm công tác lưu trữ. | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình mới |
19 | Quyết định | 43/2001/QĐ-UB | 6/6/2001 | Về quy hoạch mạng lưới trường lớp, quy mô phát triển giáo dục phục vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá. | Cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với thực tế |
20 | Quyết định | 75/2001/QĐ-UB | 10/8/2001 | Về việc ban hành quy định phân cấp cho UBND thành phố Vinh giải quyết một số công việc trong phát triển KT-XH và quản lý đô thị. | Ban hành mới cho phù hợp với Luật Đầu tư 2005, Luật Xây dựng 2003, Luật Ngân sách nhà nước 2002, Luật Đất đai 2003 (căn cứ ban hành đã lạc hậu) |
21 | Quyết định | 111/2001/QĐ-UB | 19/11/2001 | Về việc ban hành quy chế quản lý quỹ bảo hiểm xã hội nông dân tỉnh Nghệ An. | Ban hành mới cho phù hợp với Luật Bảo hiểm |
22 | Quyết định | 115/2001/QĐ-UB | 29/11/2001 | Về việc ban hành quy định về quản lý đầu tư và xây dựng các công trình hạ tầng thuộc Chương trình 135 theo Thông tư liên tịch 666. | Sửa đổi cho phù hợp v ớ i Thông tư số 01/2006/TT-BXD ngày |
23 | Quyết định | 14/2002/QĐ-UB | 8/2/2002 | Về cơ chế chính sách đối với y, bác sỹ trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn miền núi | Sửa đổi, bổ sung về chính sách |
24 | Quyết định | 46/2002/QĐ-UB | 10/5/2002 | Về việc ban hành quy chế về công tác lưu trữ hồ sơ tài liệu tỉnh Nghệ An | Ban hành mới để thực hiện theo Luật Lưu trữ năm 2011 |
25 | Quyết định | 69/2002/QĐ-UB | 13/8/2002 | Về việc sửa đổi quyết định số 76/2001/QĐ-UB ngày 16/8/2001 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh mức đóng bảo hiểm y tế học sinh và y tế trường học tự nguyện | Sửa đổi bổ sung về chính sách |
26 | Quyết định | 88/2002/QĐ-UB | 01/10/2002 | Về việc ban hành quy định tạm thời phân công, phân cấp quản lý cán bộ và tiền lương ở doanh nghiệp khác có vốn nhà nước | Sửa đổi theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư, Luật Cán bộ công chức, QĐ 57/2012/QĐ-UBND |
27 | Quyết định | 07/2003/QĐ-UB | 23/01/2003 | Về việc ban hành quy định về đảm bảo trật tự, an toàn, văn minh trong các trận thi đấu bóng đá trên sân vận động TP Vinh | Ban hành mới cho phù hợp và có hiệu quả hơn |
28 | Quyết định | 25/2003/QĐ-UB | 29/01/2003 | Về việc triển khai Quyết định số 139/2002/QĐ-TTg ngày 15/01/2002 của Thủ tướng Chính phủ về khám, chữa bệnh cho người nghèo | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp Luật BHXH năm 2006, Luật BHYT năm 2007 |
29 | Quyết định | 896/2003/QĐ-UB | 12/03/2003 | Về việc quy định đơn giá cước vận chuyển phân bón từ xí nghiệp phân bón hữu cơ vi sinh Nghệ An (thuộc Công ty hoá chất Vinh) đến trung tâm các huyện, cụm xã | Sửa đổi cho phù hợp với thực tiễn (giá nhiên liệu) |
30 | Quyết định | 66/2003/QĐ-UB | 29/7/2003 | Về việc ban hành quy định về quản lý, sử dụng tiền thu từ xử phạt hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông. | Ban hành mới cho phù hợp với Thông tư 89/2007/TT-BTC |
31 | Quyết định | 350/2003/Q -UB | 10/11/2003 | Về việc quy định tạm thời thu và quản lý sử dụng phí sử dụng bến xe khách | Sửa đổi cho phù hợp Thông tư số 97/2006/TT-BTC |
32 | Quyết định | 102/2003/QĐ-UB | 01/12/2003 | Về việc ban hành quy định mối quan hệ giữa các ngành và UBND các huyện trong việc quản lý nhà nước đối với cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Ban hành mới cho phù hợp với NĐ 13,14/2008/NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 07/2008/TTLT-BCT-BNV |
33 | Quyết định | 104/2003/QĐ-UB | 08/12/2003 | Về việc ban hành cơ chế chính sách khuyến khích, hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ và nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa. | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Luật Đầu tư 2005 |
34 | Quyết định | 111/2003/QĐ-UB | 18/12/2003 | Về cơ chế điều tiết quỹ xây dựng trường học, lớp học trong phạm vi huyện, thành phố, TX trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Sửa đổi bổ sung cho phù hợp thực tiễn |
35 | Quyết định | 09/2004/QĐ-UB | 16/01/2004 | Về việc điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn công nhận danh hiệu xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn văn hoá. | Sửa đổi, bổ sung các chỉ tiêu, tiêu chuẩn cho phù hợp tình hình mới. |
36 | Quyết định | 18/2004/QĐ-UB | 05/3/2004 | Về việc ban hành quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ an toàn công trình điện và hành lang bảo vệ lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính |
37 | Quyết định | 1091/2004/QĐ-UB | 25/3/2004 | Ban hành mức thu và quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với NĐ số 04/2007/NĐ-CP |
38 | Quyết định | 1472/2004/QĐ-UB | 22/4/2004 | Quy định mức thu lệ phí thi nghề phổ thông kể từ năm học 2003-2004, xét tuyển vào các lớp đầu cấp kể từ năm học 2004-2005 | Sửa đổi bổ sung tại QĐ số 66/QĐ- UBND ngày 07/1/2011 |
39 | Quyết định | 70/2004/QĐ-UB | 29/6/2004 | Về việc sửa đổi một số điểm của QĐ 18/2004/QĐ-UB (5/3/2004) của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ an toàn công trình điện và hành lang an toàn bảo vệ lưới điện | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính |
40 | Quyết định | 73/2004/QĐ-UB | 16/7/2004 | Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của BQL cảng cá Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình hiện nay |
41 | Quyết định | 81/2004/QĐ-UB | 30/7/2004 | Về việc ban hành Quy chế về cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với NĐ số 61/2011/NĐ-CP |
42 | Quyết định | 92/2004/QĐ-UB | 31/8/2004 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh niên lập nghiệp tỉnh Nghệ An. | Sửa đổi cho phù hợp với tình hình hình mới (mức hỗ trợ) |
43 | Quyết định | 94/2004/QĐ-UB | 31/8/2004 | Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp theo Nghị định 67/2003/NĐ - CP. | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với NĐ số 04/2007/NĐ-CP |
44 | Quyết định | 102/2004/QĐ-UB | 11/10/2004 | Quy định tạm thời mức thu, chế độ quản lý và sử dụng kinh phí trông giữ phương tiện giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung (không quy định ngày tạm giữ) |
45 | Quyết định | 107/2004/QĐ-UB | 21/10/2004 | Về việc quy định đánh giá xếp loại cán bộ Y tế và chính sách cho cán bộ Y tế không đáp ứng nhiệm vụ được giao | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp NĐ 13,14/2008/NĐ-CP TT 03/2008/TTLT-BYT-BNV |
46 | Quyết định | 124/2004/QĐ-UB | 23/11/2004 | Ban hành quy chế phối hợp phòng chống các hành vi tiêu cực trong hoạt động thể dục thể thao | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp thực tế |
47 | Quyết định | 127/2004/QĐ-UB | 13/12/2004 | Về việc giao Sở Tài nguyên và Môi trường, là cơ quan chuyên môn tham mưu cho UBND tỉnh quản lí Nhà nước về đăng kí giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, bất động sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh | Ban hành mới cho phù hợp với Khoản 5 Điều 46 Nghị định số 83/2010/NĐ-CP |
48 | Quyết định | 42/2005/QĐ-UB | 22/3/2005 | Về việc ban hành quy định về quản lý thực hiện một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với QĐ 198/2007/QĐ-TTg ngày 31/12/2007 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của QĐ 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 |
49 | Quyết định | 71 02/2005/QĐ-UBND | 27/5/2005 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục bảo vệ nguồn lợi thủy sản | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND |
50 | Quyết định | 88/2005/QĐ-UBND | 06/10/2005 | Về việc quy định xét thưởng công trình sáng tạo khoa học và công nghệ | Cần sửa đổi mức thưởng cho phù hợp tình hình thực tiễn |
51 | Quyết định | 90/2005/QĐ-UBND | 14/10/2005 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với NĐ 97/2008/NĐ-CP |
52 | Quyết định | 01/2006/QĐ-UBND | 03/1/2006 | Về việc sửa đổi điểm 1.1, phần III, Quy định về quản lý, sử dụng tiền thu từ xử phạt hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông (Kèm theo Quyết định số 66/2003/QĐ-UB ngày 29/7/2003 của UBND tỉnh Nghệ An) | Ban hành mới cho phù hợp với TT 89/2007/TT-BTC |
53 | Quyết định | 4133/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Về việc quy định chế độ thu, chi viện phí của ngành Y tế | Sửa đổi bổ sung cho phù hợp với tình hình mới |
54 | Quyết định | 59/2006/QĐ-UBND | 23/6/2006 | Về việc ban hành danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh. | Ban hành mới cho phù hợp với thực tiễn (do nhập, giải thể một số Sở, ngành). |
55 | Quyết định | 69/2006/QĐ-UBND | 19/7/2006 | Về việc phân công phân cấp quản lý thực hiện một số chính sách, chế độ đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Thông tư liên tịch số 47/2009/TTLT-BTC-BLĐTBXH |
56 | Quyết định | 86/2006/QĐ-UBND | 30/8/2006 | Về việc ban hành quy chế cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Ban hành mới cho phù hợp với NĐ số 40/2010/NĐ-CP |
57 | Quyết định | 123/2006/QĐ-UBND | 29/11/2006 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan làm nhiệm vụ quản lý nhà nước tại Cảng biển Nghệ An. | Ban hành mới cho phù hợp với QĐ 11/2007/QĐ- BGTVT, QĐ 22/2007/QĐ- BGTVT |
58 | Quyết định | 46/2007/QĐ-UBND | 02/5/2007 | Ban hành quy chế mẫu thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Ban hành mới cho phù hợp Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã phường thị trấn |
59 | Quyết định | 47/2007/QĐ-UBND | 02/5/2007 | Ban hành Hương ước, quy ước mẫu của các làng, bản, thôn, khối, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Sửa đổi bổ sung cho phù hợp tình hình thực tiễn |
60 | Quyết định | 56/2007/QĐ-UBND | 02/5/2007 | Về việc bổ sung Điều 9, Quyết định số 88/2005/QĐ-UBND ngày 06/10/2005 của UBND tỉnh quy định về xét thưởng công trình sáng tạo Khoa học và Công nghệ | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp mức thưởng công trình |
61 | Quyết định | 63/2007/QĐ-UBND | 11/5/2007 | Về việc thực hiện chế độ chính sách cho cán bộ, chiến sỹ dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh | Ban hành mới cho phù hợp NQ số 45/2012/NQ-HĐND |
62 | Quyết định | 66/2007/QĐ-UBND | 18/5/2007 | Về việc ban hành Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp thực tiễn hiện nay |
63 | Quyết định | 79/2007/QĐ-UBND | 05/7/2007 | Ban hành quy định chế độ thông tin, báo cáo về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; công tác thanh tra và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung vì chế độ báo cáo giữa các cơ quan thanh tra trên địa bàn tỉnh và yêu cầu báo cáo của Cục phòng chống tham nhũng có sự chênh lệch nhau. |
64 | Quyết định | 86/2007/QĐ-UBND | 20/7/2007 | Ban hành Quy định đánh giá xếp loại giáo viên và chính sách cho giáo viên không đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ | Sửa đổi, bổ sung do quy định về quá trình xếp loại giáo viên còn vướng mắc, chưa hợp lý |
65 | Quyết định | 2957/QĐ-UBND | 14/8/2007 | Về việc thu học phí đào tạo người điều khiển phương tiện thuỷ nội địa | Ban hành mới cho phù hợp với Quyết định số 77/2008/QĐ-BTC |
66 | Quyết định | 132/2007/QĐ-UBND | 16/11/2007 | Ban hành Quy định về tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo; giải quyết khiếu nại và tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp Luật Khiếu nại tố cáo 2011 |
67 | Quyết định | 146/2007/QĐ-UBND | 19/12/2007 | Ban hành quy định về quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở với đất ở | Ban hành mới cho phù hợp với Nghị định số 88/2009/NĐ-CP |
68 | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND | 18/01/2008 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài phát thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Chương trình Quốc gia đưa thông tin về cơ sở |
69 | Quyết định | 47/2008/QĐ-UBND | 21/8/2008 | Về việc ban hành quy định hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với NĐ số 120/2010/NĐ-CP |
70 | Quyết định | 50/2008/QĐ-UBND | 03/9/2008 | Về việc ban hành Quy định chế độ phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các Cơ sở quản lý người nghiện ma tuý, người bán dâm và người sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Ban hành mới cho phù hợp Thông tư liên tịch số 27/2012/TTLT-BTC- BLĐTBXH đưa vào DM có hiệu lực |
71 | Quyết định | 66/2008/QĐ-UBND | 14/10/2008 | Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo | Ban hành mới cho phù hợp với Luật Cán bộ, công chức |
72 | Quyết định | 74/2008/QĐ-UBND | 05/11/2008 | Về việc ban hành Quy định quy trình đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Nghị định 102/2010/NĐ-CP |
73 | Quyết định | 84/2008/QĐ-UBND | 23/12/2008 | Về việc người Việt Nam định cư ở nước ngoài và tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu nhà ở và thuê nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Ban hành mới để phù hợp với Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 |
74 | Quyết định | 111/2008/QĐ-UBND | 26/12/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 146/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, đất vườn, ao trong cùng thửa đất với đất ở | Ban hành mới cho phù hợp với Nghị định số 88/2009/NĐ-CP |
75 | Quyết định | 64/2009/QĐ-UBND | 15/7/2009 | Quy định chế độ trách nhiệm của người đứng đầu các ngành, các cấp trong công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh | Ban hành mới do 1 số căn cứ ban hành của QĐ 64/2009 đã bị thay thế bởi Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo năm 2011 |
76 | Quyết định | 70/2009/QĐ-UBND | 13/8/2009 | V/v quy định mức thu đối với hình thức học thêm có tổ chức trong các trường công lập, bán công trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Sửa đổi bổ sung do hiện nay loại hình trường bán công không còn tồn tại |
77 | Quyết định | 87/2009/QĐ-UBND | 09/9/2009 | Về việc điều chỉnh mức thu học phí tại các trường bán công và Trung tâm Giáo dục thường xuyên thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Ban hành mới để phù hợp với tình hình thực tiễn |
78 | Quyết định | 88/2009/QĐ-UBND | 09/9/2009 | Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Nghệ An | Ban hành mới cho phù hợp với Luật thanh tra năm 2010 |
79 | Quyết định | 95/2009/QĐ-UBND | 06/10/2009 | Về việc quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh Nghệ An | Ban hành mới để thực hiện theo Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP |
80 | Quyết định | 01 9/2009/QĐ-UBND | 09/12/2009 | Ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng công trình và đấu thầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung vì một số căn cứ ban hành đã hết hiệu lực |
81 | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND | 02/02/2010 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BGD-ĐT-BNV |
82 | Quyết định | 42/2010/QĐ-UBND | 27/7/2010 | Về việc ban hành Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm Vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tiễn |
83 | Quyết định | 59/2010/QĐ-UBND | 12/8/2010 | Về việc ban hành một số cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh đến năm 2015. | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Chương trình giảm nghèo giai đoạn 2011-2015 |
84 | Quyết định | 07/2011/QĐ-UBND | 25/01/2011 | Về việc thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung do việc thu quỹ quốc phòng – an ninh là không bắt buộc |
85 | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND | 28/7/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 87/2009/QĐ.UBND ngày 9 tháng 9 năm 2009 của UBND tỉnh quy định mức thu học phí tại các trường bán công và trung tâm GDTX thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Ban hành mới để quy định đối tượng điều chỉnh chính xác, rõ ràng hơn |
CHỈ THỊ | |||||
86 | Chỉ thị | 46/CT-UB | 12/12/1994 | Về việc tăng cường công tác quản lý, đảm bảo an toàn trong quá trình sản xuất, cung ứng và sử dụng các loại vật liệu cháy nổ | Ban hành mới cho phù hợp thực tiễn |
87 | Chỉ thị | 24/CT-UB | 05/5/1995 | Về việc tăng cường công tác giáo dục ngăn chặn tội phạm trong lứa tuổi thanh thiếu niên | Ban hành mới cho phù hợp thực tiễn |
88 | Chỉ thị | 51/CT-UB | 11/11/1995 | Về việc tăng cường chỉ đạo phong trào quần chúng bảo vệ ANTQ trong các cơ quan xí nghiệp trên địa bàn tỉnh | Ban hành mới cho phù hợp thực tiễn |
89 | Chỉ thị | 36/CT-UB | 26/9/1996 | Về triển khai thực hiện NĐ 47/CP về quản lý vũ khí, vật liệu nổ | Ban hành mới cho phù hợp thực tiễn |
90 | Chỉ thị | 44/CT-UB | 27/11/1996 | Về khai thác sử dụng cơ sở vật chất công trình văn hoá, các hội trường, phòng họp phục vụ đời sống văn hoá của nhân dân | Ban hành mới cho phù hợp thực tiễn |
91 | Chỉ thị | 13/CT-UB | 14/4/1998 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh phong trào quần chúng bảo vệ ANTQ trong tình hình mới | Ban hành mới cho phù hợp thực tiễn |
92 | Chỉ thị | 30/CT-UB | 21/8/1998 | Về việc đẩy mạnh các hoạt động Y tế học đường và y tế học sinh trong các trường học | Ban hành mới cho phù hợp Luật BHYT năm 2007, Luật Khám chữa bệnh 2010 |
93 | Chỉ thị | 36/CT-UB | 22/9/1998 | Về việc huấn luyện nghiệp vụ PCCC quần chúng | Ban hành mới cho phù hợp thực tiễn |
94 | Chỉ thị | 21/1999/CT-UB | 17/5/1999 | Về việc xây dựng quy ước bảo vệ và phát triển rừng trong cộng đồng thôn bản | Ban hành mới cho phù hợp với thực tiễn và TT 07/2007/TT-BNV |
95 | Chỉ thị | 47/1999/CT-UB | 10/11/1999 | Về việc triển khai thực hiện NĐ 40/CP ngày 23/06/1999 của Chính phủ về công an xã | Ban hành mới cho phù hợp Pháp lệnh Công an xã |
96 | Chỉ thị | 17/2000/CT-UB | 14/4/2000 | Về việc đẩy mạnh xổ số kiến thiết trong giai đoạn mới | Ban hành mới cho phù hợp tình hình mới |
97 | Chỉ thị | 26/2000/CT-UB | 24/5/2000 | Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ công trình giao thông | Ban hành mới cho phù hợp tình hình mới |
98 | Chỉ thị | 45/2000/CT-UB | 08/9/2000 | Về việc tăng cường chỉ đạo công tác tổ chức và chỉ đạo thi hành án dân sự | Ban hành mới cho phù hợp Pháp lệnh THADS |
99 | Chỉ thị | 09/CT-UB | 21/02/2001 | Về việc tăng cường công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân | Ban hành mới cho phù hợp với tình hình mới |
100 | Chỉ thị | 14/2001/CT-UB | 9/4/2001 | Về việc tăng cường công tác bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm | Ban hành mới cho phù hợp với Luật ATVSTP năm 2010 và tình hình thực tiễn |
101 | Chỉ thị | 25/2001/CT-UB | 14/5/2001 | Về đẩy mạnh công tác y, dược học cổ truyền | Ban hành mới cho phù hợp tình hình mới |
102 | Chỉ thị | 42/2001/CT-UB | 14/8/2001 | Về việc tăng cường công tác dân vận | Ban hành mới cho phù hợp với NĐ số 73/2003/NĐ-CP |
103 | Chỉ thị | 54/2001/CT-UB | 07/11/2001 | Về việc tăng cường công tác đảm bảo an toàn giao thông đường bộ | Ban hành mới cho phù hợp với Luật Giao thông đường bộ năm 2008 |
104 | Chỉ thị | 22/2002/CT-UB | 30/5/2002 | Về việc quản lý hành nghề Y-Dược tư nhân | Ban hành mới cho phù hợp với Luật Khám chữa bệnh 2010 |
105 | Chỉ thị | 40/2002/CT-UB | 25/11/2002 | Về việc tăng cường đẩy mạnh các hoạt động phòng, chống đại dịch HIV/AIDS | Ban hành mới cho phù hợp với Luật Phòng, chống HIV/AIDS năm 2006 |
106 | Chỉ thị | 08/2003/CT-UB | 07/4/2003 | Về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Ban hành mới cho phù hợp với NĐ13/2008/NĐ-CP |
107 | Chỉ thị | 27/2004/CT-UB | 17/6/2004 | Về việc tăng cường công tác tuyên truyền, giáo dục pháp luật thuế | Ban hành mới cho phù hợp Luật Quản lý thuế và các văn bản về thuế mới |
108 | Chỉ thị | 06/2005/CT-UB | 20/01/2005 | Về việc đẩy mạnh hoạt động khuyến công | Ban hành mới cho phù hợp với thực tiễn (QĐ số 109/2004/QĐ-UBND ngày 29/10/2004 được thay thế bằng QĐ 23/2007/QĐ-UBND ngày 16/3/2007) |
109 | Chỉ thị | 30/2005/CT-UBND | 16/8/2005 | Về việc tăng cường thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện | Ban hành mới cho phù hợp Luật Bảo hiểm xã hội 2006 |
110 | Chỉ thị | 26/2006/CT-UBND | 26/9/2006 | Về việc tăng cường thực hiện Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Ban hành mới do NĐ số 158/2005/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 06/2012/NĐ-CP |
111 | Chỉ thị | 10/2010/CT-UBND | 18/6/2010 | Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Ban hành mới cho phù hợp với tình hình mới |
DANH MỤC IV
QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Hình thức văn bản | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Lý do bãi bỏ |
Quyết định | |||||
1 | Quyết định | 1808/QĐ-UB | 12/12/1994 | Về việc thành lập Trung tâm Khuyến ngư | Trung tâm khuyến ngư đã được nhập với khuyến nông, khuyến ngư thành khuyến nông |
2 | Quyết định | 1113/QĐ-UB | 28/4/1998 | Về chức năng nhiệm vụ của Bảo hiểm xã hội nông dân. | Do không còn tồn tại mô hình bảo hiểm này |
3 | Quyết định | 1107/1998/QĐ-UB | 21/4/1998 | Về việc thu lệ phí giám định y khoa | Thực hiện theo các quy định của Bộ Tài chính |
4 | Quyết định | 1222/QĐ-UB | 20/8/1998 | Về việc ban hành quy đ ịnh quản lý nhà nước về công tác thanh tra trên địa bàn tỉnh | Thực hiện theo Luật Thanh tra năm 2010 |
5 | Quyết định | 324/1999/QĐ-UB | 16/1/1999 | Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Trung tâm Khuyến ngư | Trung tâm khuyến ngư đã được nhập với khuyến nông, khuyến ngư thành khuyến nông |
6 | Quyết định | 105/1999/QĐ-UB | 21/10/1999 | Ban hành quy định về hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Để thực hiện QĐ số 72/2010/QĐ-UBND 101/2009/QĐ-UBND |
7 | Quyết định | 32/2000/QĐ-UB | 10/4/2000 | Về việc ban hành quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động trong công tác phòng chống các tệ nạn xã hội. | Do Sở Thủy Sản, Sở Du lịch không tồn tại do đã bị sáp nhập |
8 | Quyết định | 67/2000/QĐ-UB | 01/9/2000 | Về việc giá cước vận tải hành khách bằng ô tô buýt | Do không phù hợp với Thông tư LT số 129/2010/TTLT-BTC- BGTVT |
9 | Quyết định | 22/2001/QĐ-UB | 20/3/2001 | Về việc thực hiện Nghị định 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của CP về công an xã. | Do không phù hợp với NĐ 73/2009/NĐ-CP (NĐ 73/2009 thay thế NĐ số 40/1999) |
10 | Quyết định | 38/2001/QĐ-UBND | 29/5/2001 | Về việc hỗ trợ giáo viên mầm non bán công | Do loại hình trường mầm non bán công không tồn tại |
11 | Quyết định | 83/2001/QĐ-UB | 05/9/2001 | Về việc ban hành quy chế phân loại, khen thưởng trong phong trào quần chúng bảo vệ an ninh Tổ Quốc và lực lượng công an xã. | Thực hiện theo QĐ số 55/2011/QĐ-UBND |
12 | Quyết định | 83/2001/QĐ-UB | 13/9/2001 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quy chế phân loại, khen thưởng trong phong trào quần chúng bảo vệ an ninh Tổ Quốc và lực lượng công an xã ban hành kèm theo QĐ 83/2001/QĐ-UB ngày 5/9/2001 của UBND tỉnh Nghệ An. | Để thực hiện theo QĐ số 55/2011/QĐ-UBND |
13 | Quyết định | 49/2001/QĐ-UB | 25/9/2001 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và biên chế của hệ thống khuyến nông tỉnh Nghệ An | Thực hiện theo QĐ số 303/QĐ- UBND ngày 21/01/2009 |
14 | Quyết định | 38/2002/QĐ-UB | 10/4/2002 | Về việc ban hành quy định thu phí vệ sinh tại thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò và các thị tứ, thị trấn trên địa bàn tỉnh. | Thực hiện theo QĐ số 86/2009/QĐ-UBND |
15 | Quyết định | 81/2002/QĐ-UB | 10/9/2002 | Về việc thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công nhân viên chức làm việc tại các cơ sở chữa bệnh xã hội | Thực hiện theo QĐ số 50/2008/QĐ-UBND |
16 | Quyết định | 4370/2002/QĐ-UB | 02/12/2002 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1113/1998/QĐ-UB ngày 28/4/1998 của UBND tỉnh Nghệ An về chức năng nhiệm vụ của Bảo hiểm xã hội nông dân | Do không còn đối tượng điều chỉnh |
17 | Quyết định | 4877/QĐ-UB | 30/12/2002 | Về việc trợ cấp hàng tháng đối với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học | Thực hiện theo NĐ số 47/2012/NĐ-CP |
18 | Quyết định | 29/2003/QĐ-UB | 18/02/2003 | Quy định một số chế độ chính sách đối với công tác xoá mù chữ. | Do không phù hợp với thực tế hiện nay |
19 | Quyết định | 1090/2003/QĐ-UB | 27/3/2003 | Về việc ban hành Bảng quy định tạm thời về một số biện pháp quản lý thuế kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do không phù hợp với thực tế hiện nay |
20 | Quyết định | 37/2003/QĐ-UB | 02/4/2003 | Về việc thực hiện chính sách tăng cường giáo viên cho các huyện vùng cao | Do không còn nhu cầu tăng cường giáo viên vùng cao |
21 | Quyết định | 50/2003/QĐ-UB | 23/5/2003 | Về việc quy định chức năng nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và hoạt động của Bảo hiểm xã hội nông dân tỉnh Nghệ An. | Do Bảo hiểm xã hội nông dân không còn tồn tại |
22 | Quyết định | 54/2003/QĐ-UB | 12/6/2003 | Ban hành quy chế phối hợp trong hoạt động bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ nhà nước tại Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An. | Thực hiện theo QĐ số 37/2011/QĐ-UBND |
23 | Quyết định | 59/2003/QĐ-UB | 04/7/2003 | Về việc ban hành bảng giá tối thiểu làm căn cứ tính lệ phí trước bạ tài sản và tính thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thực hiện theo QĐ số 82/2010/QĐ-UBND |
24 | Quyết định | 60/2003/QĐ-UB | 04/7/2003 | Về việc ban hành bảng giá tối thiểu làm căn cứ tính lệ phí trước bạ tài sản và tính thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thực hiện theo QĐ số 82/2010/QĐ-UBND |
25 | Quyết định | 88/2003/QĐ-UB | 22/9/2003 | Về việc quy định các đối tượng được mua căn hộ thuộc nhà chung cư cao tầng trong các dự án xây dựng nhà ở được tạo điều kiện và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do không phù hợp các quy định của pháp luật hiện hành (pháp luật hiện hành không có quy định về đối tượng ưu tiên trong việc mua căn hộ chung cư tại các dự án nhà ở thương mại) (dự án nhà ở được tạo điều kiện và ưu đãi đầu tư là dự án nhà ở dành cho những người có thu nhập thấp) |
26 | Quyết định | 113/2003/QĐ-UB | 31/12/2003 | Về việc ban hành cơ chế chính sách xây dựng thiết chế VHTT-TT ở cơ sở | Thực hiện theo QĐ số 11/2009/QĐ-UBND nhưng hiện nay QĐ 11/2009/QĐ-UBND cũng đã hết hiệu lực về thời gian |
27 | Quyết định | 192/2004/QĐ-UB | 14/01/2004 | Về việc hỗ trợ kinh phí tại các cuộc họp UB tỉnh | Do không phù hợp với tình hình thực tiễn |
28 | Quyết định | 26/2004/QĐ-UB | 02/4/2004 | Về việc tiếp nhận và sử dụng những sinh viên tốt nghiệp ĐH ngành Kinh tế - Kỹ thuật về công tác tại xã, phường, thị trấn. | Do không còn phù hợp với tình hình hiện nay |
29 | Quyết định | 3447/2004/QĐ-UB | 13/9/2004 | Về hỗ trợ cước vận chuyển một số mặt hàng thiết yếu về trung tâm xã vùng cao của các huyện: Kỳ Sơn, Tương Dương, Quế Phong tỉnh Nghệ An. | Do không còn phù hợp với tình hình hiện nay |
30 | Quyết định | 111/2004/QĐ-UB | 01/11/2004 | Quy định quản lý thu thuế đối với hoạt động xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do không còn phù hợp với tình hình hiện nay |
31 | Quyết định | 112/2004/QĐ-UB | 01/11/2004 | Về thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy. | Thực hiện theo Thông tư số 71/2010/TT-BTC |
32 | Quyết định | 120/2004/QĐ-UB | 08/11/2004 | Ban hành bản quy định chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển lâm nghiệp | Thực hiện theo QĐ số 09/2012/QĐ-UBND |
33 | Quyết định | 132/2004/QĐ-UBND | 17/12/2004 | Về việc uỷ quyền thanh lý tài sản hư hỏng, không cần dùng cho UBND các huyện, thành phố, thị xã | Thực hiện theo QĐ số 61/2010/QĐ-UBND |
34 | Quyết định | 542/2005/QĐ-UB | 04/02/2005 | Về việc tổ chức bộ máy và phân cấp quản lý đối với cơ sở y tế Tổng đội TNXP-xây dựng kinh tế | Do có sự thay đổi các cơ sở y tế trong Tổng đội TNXP đã chuyển thành hệ dân sự |
35 | Quyết định | 51/2005/QĐ-UBND | 19/4/2005 | Về việc quy định số lượng chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thực hiện theo Nghị định121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ cho các xã, phường thành lập mới và các xã, phường sau khi điều chỉnh, chia tách | Thực hiện theo QĐ số 58/2010/QĐ-UBND |
36 | Quyết định | 2863/QĐ-UBND | 29/8/2005 | Về việc ban hành chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao, chế độ làm nhiệm vụ cho ban tổ chức giám sát trọng tài | Thực hiện theo QĐ số 31/2012/QĐ-UBND |
37 | Quyết định | 109/2005/QĐ-UBND | 26/12/2005 | Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch | Thực hiện theo QĐ số 09/2009/QĐ-UBND |
38 | Quyết định | 31/2006/QĐ-UBND | 15/02/2006 | Về việc giao nhiệm vụ xử lý các vướng mắc kiến nghị của cá nhân tổ chức và doanh nghiệp về thủ tục hành chính. | Thực hiện theo QĐ số 48/2012/QĐ-UBND |
39 | Quyết định | 33/2006/QĐ-UBND | 20/02/2006 | Về việc ban hành quy chế vận hành hệ thống thông tin điện tử tổng hợp KT-XH trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Thực hiện theo QĐ số 26/2011/QĐ-UBND |
40 | Quyết định | 823/QĐ-UBND.VX | 08/3/2006 | Về việc bàn giao quản lý Trạm Y tế xã, phường, thị trấn từ Trung tâm y tế huyện sang phòng Y tế huyện, thành phố, thị xã | Thực hiện theo NĐ 13/2008/NĐ-CP và TTLT số 03/2008/TTLT-BYT-BNV |
41 | Quyết định | 48/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Sửa đổi Quyết định số 38/2001/QĐ-UB ngày 25/9/2001 của UB tỉnh về việc hỗ trợ giáo viên mầm non bán công | Do hiện nay không tồn tại loại hình trường mầm non bán công |
42 | Quyết định | 53/2006/QĐ- UBND | 24/5/2006 | Về việc ban hành Quy định về chế độ khuyến khích người học và quản lý sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Nghệ An | Thực hiện theo Thông tư số 139/2010/TT-BTC |
43 | Quyết định 3 | 104/QĐ-UBND | 29/8/2006 | về việc thành lập và ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Mắt Nghệ An | Thực hiện theo QĐ 2832/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 về việc phê duyệt Đề án thành lập Bệnh viện Mắt Nghệ An |
44 | Quyết định | 4020/QĐ-UBND | 23/10/2006 | Về giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch | Thực hiện theo QĐ số 05/2012/QĐ-UBND |
45 | Quyết định | 06/2007/QĐ-UBND | 26/01/2007 | Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý cán bộ, viên chức các đơn vị sự nghiệp giáo dục trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do không còn phù hợp với tình hình hiện nay |
46 | Quyết định | 960/QĐ-UBND | 21/3/2007 | Về việc điều chỉnh, bổ sung nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm khuyến nông, khuyến ngư | Thực hiện theo Quyết định số 5917/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
47 | Quyết định | 08/2008/QĐ-UBND | 16/01/2008 | Về việc ban hành quy định sử dụng phương tiện đi lại, điện thoại công vụ, công tác phí, chi phí tổ chức tập huấn, hội nghị, hội thảo, đón tiếp khách, kỷ niệm đón nhận danh hiệu huân, huy chương đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. | Do căn cứ ban hành đã hết hiệu lực và Thường trực HĐND tỉnh đã có Công văn số 173/TT- HĐND ngày 14/9/2010 về việc sửa đổi, quy định chế độ cồng tác phí, chế độ chi tiêu tổ chức hội nghị đối với cơ quan, đơn vị |
48 | Quyết định | 51/2008/QĐ-UBND | 03/9/2008 | Về việc ban hành Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 27/2012/TTLT-BTC- BLĐTBXH |
49 | Quyết định | 112/2008/QĐ-UBND | 31/12/2008 | Ban hành Quy định về xuất bản phẩm được Nhà nước đặt hàng, trợ giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do nội dung trợ giá không phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành, các nội dung còn lại thực hiện theo HDLN số 637/HDLN-STTTT-STC ngày 14/8/2012 |
50 | Quyết định | 9/2009/Q -UBND | 11/8/2009 | Về việc hỗ trợ tiền lương cho giáo viên, nhân viên hợp đồng trong trường mầm non bán công | Do trường mầm non bán công không còn tồn tại |
51 | Quyết định | 82/2009/QĐ-UBND | 04/9/2009 | Quy định hỗ trợ kinh phí cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 27/2012/TTLT-BTC- BLĐTBXH |
52 | Quyết định | 96/2009/QĐ-UBND | 09/10/2009 | Về việc bổ sung Điều 5 Quy định sử dụng phương tiện đi lại, điện thoại, công vụ, công tác phí, chi phí tổ chức tập huấn, hội nghị, hội thảo đón tiếp khách, kỷ niệm đón nhận danh hiệu huân, huy chương đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 16/01/2008 của UBND tỉnh | Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực và Thường trực HĐND tỉnh đã có Công văn số 173/TT-HĐND ngày 14/9/2010 về việc sửa đổi, quy định chế độ cồng tác phí, chế độ chi tiêu tổ chức hội nghị đối với cơ quan, đơn vị |
53 | Quyết định | 118/2009/QĐ-UBND | 24/12/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Lưu trữ tỉnh Nghệ An | Thực hiện theo QĐ số 57/2011/QĐ-UBND |
54 | Quyết định | 31/2010/QĐ-UBND | 17/5/2010 | Về việc sửa đổi Điều 4 của "Quy định sử dụng phương tiện đi lại, điện thoại công vụ, công tác phí, chi phí tổ chức tập huấn, hội nghị, hội thảo, đón tiếp khách, kỷ niệm đón nhận danh hiệu huân, huy chương đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập" ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 16/01/2008 của UBND tỉnh | Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực và Thường trực HĐND tỉnh đã có Công văn số 173/TT-HĐND ngày 14/9/2010 về việc sửa đổi, quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tiêu tổ chức hội nghị đối với cơ quan, đơn vị |
55 | Quyết định | 74/2010/QĐ-UBND | 06/10/2010 | Về việc sửa đổi Điều 5 của "Quy định sử dụng phương tiện đi lại, điện thoại công vụ, công tác phí, chi phí tổ chức tập huấn, hội nghị, hội thảo, đón tiếp khách, kỷ niệm đón nhận danh hiệu huân, huy chương đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập" ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 16/01/2008 của UBND tỉnh. | Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực và Thường trực HĐND tỉnh đã có Công văn số 173/TT-HĐND ngày 14/9/2010 về việc sửa đổi, quy định chế độ cồng tác phí, chế độ chi tiêu tổ chức hội nghị đối với cơ quan, đơn vị |
CHỈ THỊ | |||||
56 | Chỉ thị | 29/1999/CT-UB | 28/6/1999 | Về việc triển khai thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng và quản lý tủ sách Pháp luật xã, phường, thị trấn. | Thực hiện theo Chỉ thị số 09/2010/CT-UBND |
57 | Chỉ thị | 15/2000/CT-UB | 03/4/2000 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Thực hiện theo Chỉ thị số 10/2010/CT-UBND |
58 | Chỉ thị | 38/2000/CT-UB | 21/7/2000 | Về việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện Chương trình 135 | Do Chương trình 135 giai đoạn II đã kết thúc |
59 | Chỉ thị | 33/2001/CT-UB | 19/6/2001 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 08/NĐ- CP ngày 2/3/2001 của Chính phủ về quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện | Do NĐ số 08/2001/NĐ-CP hết hiệu lực |
60 | Chỉ thị | 36/2002/CT-UB | 22/10/2002 | Về việc tăng cường quản lý thu thuế đối với hoạt động sản xuất kinh doanh dược phẩm và vật tư y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do không phù hợp Luật quản lý Thuế, Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp |
61 | Chỉ thị | 07/2005/CT-UB | 24/01/2005 | Về tăng cường chỉ đạo phong trào quần chúng bảo vệ an ninh Tổ quốc trong các cơ quan, doanh nghiệp, trường học. | Thực hiện theo CT số 13/2010/CT-UBND |
62 | Chỉ thị | 28/2005/CT-UB | 11/7/2005 | Về việc tổ chức triển khai thực hiện Pháp lệnh Dân quân tự vệ (sửa đổi) và Nghị định 184/2004/NĐ-CP ngày 2/11/2004 của Chính phủ. | Do Pháp lệnh Dân quân tự vệ và NĐ số 184/2004/NĐ-CP đã hiệu lực |
63 | Chỉ thị | 22/2006/CT-UBND | 17/07/2006 | Về tăng cường thực hiện Nghị định 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Thủ tướng Chính phủ về công tác bán đấu giá tài sản. | Do NĐ 05/2005/NĐ-CP hết hiệu lực |
64 | Chỉ thị | 05/2007/CT-UBND | 24/01/2007 | Về việc chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thực hiện theo CT số 10/2010/CT-UBND |
65 | Chỉ thị | 20/2007/CT-UBND | 14/8/2007 | Về việc tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thực hiện theo CT số 28/CT- UBND |
66 | Chỉ thị | 06/2008/CT-UBND | 30/01/2008 | Về việc thực hiện Nghị định số 132/2007/NĐ-CP ngày 08/8/2007 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế. | Do NĐ số 132/2007/NĐ-CP đã hết hiệu lực ngày 31/12/2011 |
67 | Chỉ thị | 19/2009/CT-UBND | 29/6/2009 | Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015 tỉnh Nghệ An | Do đã thực hiện xong |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN