cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 68/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 Ban hành đơn giá Thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu văn bản: 68/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Ngày ban hành: 21-11-2012
  • Ngày có hiệu lực: 01-12-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 4377 ngày (11 năm 12 tháng 2 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/2012/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 21 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Quyết định số 20/2007/QĐ-BTNMT ngày 07/12/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 604/TTr-STNMT ngày 27/8/2012 về việc ban hành đơn giá Thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là đơn giá Thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành đơn giá Thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
- Chủ tịch các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lưu VT, TH (CNN, KT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Phúc

 

BẢNG ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 68 /2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Đồng Nai )

TT

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM (đồng)

A

THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ

 

 

1

Diện tích ≤ 1000 ha

 

 

a

Các xã khu vực miền núi

3,558,632

b

Các xã khu vực đồng bằng

3,954,036

c

Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị

4,349,439

d

Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh

4,744,843

2

1000 ha <Diện tích ≤ 5000 ha

 

 

a

Các xã khu vực miền núi

4,270,359

b

Các xã khu vực đồng bằng

4,744,843

c

Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị

5,219,328

d

Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh

5,693,811

3

5000 ha <Diện tích ≤ 10000 ha

 

 

a

Các xã khu vực miền núi

4,982,084

b

Các xã khu vực đồng bằng

5,535,650

c

Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị

6,089,216

d

Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh

6,642,781

4

Diện tích > 10000 ha

 

 

a

Các xã khu vực miền núi

5,693,811

b

Các xã khu vực đồng bằng

6,326,457

c

Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị

6,959,103

d

Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh

7,591,748

B

THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN

 

 

1

Huyện có 15 xã (Xuân Lộc, Thị xã Long Khánh, Long Thành)

Huyện

15,052,970

2

Huyện có 30 xã (thành phố Biên Hoà)

Huyện

24,084,751

3

Huyện có 18 xã (Tân Phú)

Huyện

16,859,325

4

Huyện có 17 xã (Trảng Bom)

Huyện

16,257,206

5

Huyện có 14 xã (Định Quán)

Huyện

14,450,851

6

Huyện có 13 xã (Cẩm Mỹ)

Huyện

13,848,732

7

Huyện có 12 xã (Nhơn Trạch, Vĩnh Cửu)

Huyện

13,246,613

8

Huyện có 10 xã (Thống Nhất)

Huyện

12,042,376

C

THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH

 

 

1

Tỉnh Đồng Nai có 11 đơn vị hành chính cấp huyện (9 huyện, TX. Long Khánh, TP. Biên Hòa)

Tỉnh

20,414,319