Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 Bổ sung, điều chỉnh giá đất khu vực tại phụ lục kèm Quyết định 43/2011/QĐ-UBND về giá đất năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 38/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Ngày ban hành: 05-11-2012
- Ngày có hiệu lực: 15-11-2012
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2012/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 05 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT MỘT SỐ KHU VỰC TẠI PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM QUYẾT ĐỊNH 43/2011/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2011 CỦA UBND TỈNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Ủy ban nhân dân và Hội đồng nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của UBND tỉnh về qui định giá các loại đất năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 461/TTr-STNMT ngày 24/10/2012 v/v điều chỉnh, bổ sung Quyết định 43/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của UBND tỉnh về giá các loại đất năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại các phụ lục 2.1, 4.1, 4.3, 6.1 và 7.3 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của UBND tỉnh như sau:
1. Bổ sung giá đất một số tuyến đường vào phụ lục 2.1, 2.3 bảng giá đất thành phố Nha Trang:
ĐVT: đồng/m2
Tên đường | Loại đường | Hệ số | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
Phụ lục 2.1: các phường TP Nha Trang |
|
|
|
| |||
Đường Vạn Hòa: chia làm 2 đoạn sau: |
|
|
|
| |||
Từ đường Nguyễn Hồng Sơn đến hết thửa 139 và 143, tờ bản đồ 04 phường Vạn Thạnh | 4 | 0.75 | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.250.000 | 1.125.000 | 600.000 |
Từ sau thửa 139 và 143, tờ bản đồ 04 phường Vạn Thạnh đến hẻm số 99 Vạn Hòa và thửa 235 tờ bản đồ 02 phường Vạn Thạnh | 5 | 1.00 | 4,000,000 | 2,400,000 | 2,000,000 | 1,000,000 | 700,000 |
Đường Tân Trang: từ đường Nguyễn Hồng Sơn đến hết thửa 161 và 155, tờ bản đồ 04 phường Vạn Thạnh | 4 | 0.75 | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.250.000 | 1.125.000 | 600.000 |
Khu tái định cư Hòn Rớ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành | 7 | 0,85 | 1.275.000 | 765.000 | 637.500 |
|
|
Phụ lục 2.3: các xã TP Nha Trang |
|
|
|
| |||
Xã Vĩnh Thái: | |||||||
Khu tái định cư khu A dự án Hệ thống thoát lũ Phú Vinh - sông Tắc | |||||||
| Loại đường | Hệ số đường | Hệ số xã | VT1 | VT2 | VT3 |
|
Những lô tiếp giáp đường QH 10m sát bờ kênh thoát lũ của dự án | 3 | 1,0 | 1,5 | 450.000 | 300.000 | 225.000 |
|
Những lô còn lại | 3 | 0,9 | 1,5 | 405.000 | 270.000 | 202.500 |
|
2. Bổ sung giá đất một số tuyến đường vào phụ lục 6.1 bảng giá đất thị xã Ninh Hòa:
ĐVT: đồng/m2
Tên đường | Loại đường | Hệ số | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
Phường Ninh Hiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Hồ Thị Hạnh: từ QL1A đến ngã ba thôn Thạch Thành | 5 | 0,8 | 320,000 | 192,000 | 160,000 | 120,000 | 96,000 |
Phường Ninh Giang: |
|
|
|
|
|
|
|
Các tuyến đường chính trong phường: |
|
|
|
| |||
Ngã ba nhà bà Que giáp Ninh Hà đến QL1A (quán cơm Thanh Xuân) | 5 | 0,8 | 320,000 | 192,000 | 160,000 | 120,000 | 96,000 |
Phường Ninh Diệm: |
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ I: đoạn từ Cầu Treo đến Giáp Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp Ninh Diêm và Bưu điện Ninh Diêm | 3 | 1,0 | 1,000,000 | 600,000 | 500,000 | 250,000 | 180,000 |
3. Điều chỉnh giá đất một số tuyến đường tại phụ lục 4.1, 4.3 bảng giá đất huyện Cam Lâm: (điều chỉnh tên gọi của một số tuyến đường, giá đất giữ nguyên theo QĐ 43/2011/QĐ-UBND)
- Phụ lục 4.1: thị trấn Cam Đức:
STT 32. Các đường còn lại điều chỉnh thành Các đường còn lại (có điểm đầu là QL1A), giá đất giữ nguyên theo QĐ 43/2011/QĐ-UBND.
- Phụ lục 4.3: Xã Cam Tân:
Thôn Vinh Bình: Đoạn còn lại điều chỉnh thành Các khu vực còn lại, giá đất giữ nguyên theo QĐ 43/2011/QĐ-UBND.
Thôn Phú Bình 2: Đoạn còn lại điều chỉnh thành Các khu vực còn lại, giá đất giữ nguyên theo QĐ 43/2011/QĐ-UBND.
4. Bổ sung giá đất một số tuyến đường vào phụ lục 7.3 bảng giá đất huyện Vạn Ninh:
a. Xã Đại Lãnh: thôn Tây Nam 2
Đường từ Nhà máy nước đá của ông Trần Huy Định (thửa số 148 tờ bản đồ 4) đến dọc đường sắt nhà ông Nguyễn Văn Hùng (thửa số 122, tờ bản đồ 4) thuộc thôn Tây Nam 2: hệ số xã 1,56; khu vực 2, vị trí 2, giá đất: 124.800 đ/m2.
Đường từ Nhà máy nước đá của ông Trần Huy Định (thửa số 148 tờ bản đồ 4) đến giáp đường Gia Long thôn Tây Nam 2: hệ số xã 1,56; khu vực 2, vị trí 2, giá đất: 124.800 đ/m2.
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng (thửa số 122, tờ bản đồ 4) đến cầu Gia Long thuộc thôn Tây Nam 2: hệ số xã 1,56; khu vực 2, vị trí 2, giá đất: 124.800 đ/m2.
Các đường còn lại trong thôn Tây Nam 2: hệ số xã 1,56; khu vực 2, vị trí 3, giá đất: 93.600 đ/m2.
b. Xã Vạn Lương: thôn Quảng Phước
Đoạn từ giáp đường Tân Lập đến nhà ông Trị: hệ số xã 1,56; khu vực 2, vị trí 1, giá đất: 176.000 đ/m2.
Điều 2. Các nội dung khác tại Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của UBND tỉnh Khánh Hòa vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ngành, đoàn thể, đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |