cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 Bổ sung giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 33/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Ngày ban hành: 31-10-2012
  • Ngày có hiệu lực: 10-11-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 31-12-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 51 ngày ( 1 tháng 21 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 31-12-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 31-12-2012, Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 Bổ sung giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 Quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2012/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 31 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 3 về việc phê chuẩn giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu;

Căn cứ Công văn số 181/HĐND ngày 25/9/2012 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất bổ sung giá đất năm 2012;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 505/TTr-STNMT ngày 10 tháng 10 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất bổ sung năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 2. Phạm vi áp dụng: Như Điều 2, Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2012.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Lai Châu, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Tam Đường, Mường Tè, Sìn Hồ; Thủ trưởng các cơ quan; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chương

 


BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, THỊ XÃ LAI CHÂU

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

 

Khu dân cư trung hành chính tỉnh mở rộng

 

 

 

1

Đường số 1

Tiếp giáp tuyến số 3

Tiếp giáp tuyến số 4

800

 

 

2

 Đường số 2

Tiếp giáp tuyến số 3

Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4

450

 

 

3

Đường số 3, số 4

Tiếp giáp tuyến số 2

Tiếp giáp tuyến số 1

800

 

 

 

Khu dân cư trung tâm hành chính Thị xã

 

 

 

4

Đường số N1

Tiếp giáp đường số N3

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

500

 

 

5

Đường số N2

Tiếp giáp đường 10-10

Tiếp giáp đường số N4

500

 

 

6

Đường số N3

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Hiền

Tiếp giáp đường số N2

500

 

 

7

Đường số N4

Tiếp giáp đường số N1

Tiếp giáp đường số R2

500

 

 

8

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Hiền

Tiếp giáp đường số R2

500

 

 

9

Đường số R2

Tiếp giáp đường 10-10

Hết đường số L2

500

 

 

10

Phố Quyết Thắng

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường số R13

500

 

 

11

Đường số L1, L2

Tiếp giáp phố Quyết Thắng

Tiếp giáp đường số P2

500

 

 

12

Đường số L3

Tiếp giáp đường số L4

Tiếp giáp đường số L5

500

 

 

13

Đường số L4

Tiếp giáp đường số L2

Tiếp giáp đường số R13

500

 

 

14

Đường số L5

Tiếp giáp đường số L2

Hết đường số R13

500

 

 

15

Đường số R13

Tiếp giáp Phố Quyết Thắng

Tiếp giáp đường số L5

500

 

 

16

Đường đi Bản đông (cũ)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp ngã ba đường đi bản đông

550

250

200

17

Đường đi Bản đông (cũ)

Tiếp giáp đường Trường Chinh qua khu rau xanh

Tiếp giáp ngã ba đường đi Bản đông (cũ)

300

220

200

 

Khu dân cư 2A

 

 

 

18

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

 

550

250

 

Khu dân cư số 2 (300 hộ)

 

 

 

19

Đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường N-03

Tiếp giáp đường N-01

 

350

300

20

Đường T03 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường An Dương Vương

 

350

250

 

Khu dân cư số 2 mở rộng

 

 

 

21

Đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường T03

 

350

250

 

Khu dân cư số 2B

 

 

 

22

Đường 9B (13,5 m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

 

350

250

 

Khu dân cư số 1B

 

 

 

23

Đường Đinh Bộ Lĩnh

Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng

Tiếp giáp đường số A14

 

350

250

II. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2012 HUYỆN TAM ĐƯỜNG

II.1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

 Đường 11,5 m

 Khu tái định cư Sân vận động huyện

 Khu tái định cư Công an huyện

160

 

 

2

 Đường số 8

 Tiếp giáp đường số 7

 Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư

350

 

 

3

 Đường nội thị

 Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn

 Đường 36 m

300

 

 

II.2. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Đường nội thị

Tiếp giáp Quốc lộ 4D khoảng 500m

Ngã ba bản Nà Đon

184

96

64

II.3. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

Xã Giang Ma

115

70

45

85

52

40

II.4. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

Xã Giang Ma

92

56

36

68

42

32

Khu vực 1: Đường Quốc lộ 4D (đoạn từ giáp ranh xã San Thàng, thị xã Lai Châu đến cung giao thông (Km46)

Khu vực 2: Đoạn từ cung giao thông (Km 46) đến tiếp giáp xã Hồ Thầu

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

III- BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2012 HUYỆN SÌN HỒ

Đơn vị tính: 1000đ/m2

III.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa

18

14

10

III.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa

17

13

9

III.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Tên đơn vị hành chính

VT 1

VT 2

VT 3

Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa

15

11

9

III.4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa

1,5

1

 

III.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa

17

13

9

III.6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

Các xã:Lùng Thàng, Pa Khóa, Ma Quai

103

62

41

61

37

26

III.7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

Các xã: Lùng Thàng, Pa Khóa, Ma Quai

82

49

33

48

29

21

IV-BẢNG GIÁ ĐẤT BỔ SUNG GIÁ ĐẤT NĂM 2012 HUYỆN MƯỜNG TÈ

IV.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ


Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San

23

19

16

2

Xã Tá Bạ

16

13

11

IV.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San

21

17

13

2

Xã Tá Bạ

15

13

10

IV.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San

20

16

13

2

Xã Tá Bạ

14

11

9

IV.4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San

3

2

2

2

Xã Tá Bạ

1,5

1

1

IV.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San

21

17

13

2

Xã Tá Bạ

15

13

10

IV.6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đ/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Xã Vàng San

97

68

49

69

48

32

2

Xã Tá Bạ

63

44

32

41

29

21

IV.7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đ/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Xã Vàng San

78

54

39

55

38

26

2

Xã Tá Bạ

50

35

26

33

23

17

IV.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, THỊ TRẤN NẬM NHÙN

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Đường nội thị

Cầu Nậm Dòn

Cầu Nậm Bắc

 100

 71

 52

2

Đường nội thị

Cầu Nậm Bắc

 Cầu Nậm Hàng

 100

 71

 52

3

Đường nội thị

 Cầu Nậm Hàng

 Đi Nậm Nhùn (đoạn rẽ Noong Kiêng)

 110

 82

 63

4

Các đường nội thị còn lại

 97

 68

 49

IV.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP, THỊ TRẤN NẬM NHÙN

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Đường nội thị

Cầu Nậm Dòn

Cầu Nậm Bắc

87

63

48

2

Đường nội thị

Cầu Nậm Bắc

 Cầu Nậm Hàng

87

63

48

3

Đường nội thị

 Cầu Nậm Hàng

 Đi Nậm Nhùn (đoạn rẽ Noong Kiêng)

92

68

53

4

Các đường nội thị còn lại

78

54

39