cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 19/09/2012 Về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 28/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Ngày ban hành: 19-09-2012
  • Ngày có hiệu lực: 29-09-2012
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 19-10-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-08-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 700 ngày (1 năm 11 tháng 5 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 30-08-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-08-2014, Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 19/09/2012 Về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014 Về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2012/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 19 tháng 9 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Pháp Lệnh phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định chi tiết thi hành Pháp Lệnh phí, lệ phí; số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp Lệnh phí, lệ phí; số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 80/2010/QĐ-TTg ngày 09/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về miễn phí xây dựng;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các qui định pháp luật về phí và lệ phí; số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định pháp luật về phí và lệ phí; số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; số 106/2010/TT-BTC ngày 26/7/2010 hướng dẫn lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; số 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá; số 127/2011/TT-BTC ngày 09/9/2011 quy định mức thu phí thăm quan di tích văn hóa, lịch sử, bảo tàng, danh lam thắng cảnh đối với người cao tuổi; số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 11/02/2010 của liên Bộ: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của liên Bộ: Tài chính, Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;

Căn cứ Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 4 ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 88/STC-VX ngày 05/9/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu

(Có danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của UBND tỉnh Lai Châu: Số 02/2010/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 về việc ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu; số 03/2011/QĐ-UBND ngày 07/3/2011 về việc miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Chử

 

A. DANH MỤC, MỨC THU PHÍ

(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND ngày 19 /9/2012 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

DANH MỤC PHÍ

MỨC THU

GHI CHÚ

I

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG

 

 

1

Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính

 

 

1.1

 Đối với các cá nhân, hộ gia đình

 

 

 

 - Vùng đô thị

400đ/m2

 

 

 - Vùng nông thôn

200đ m2

 

1.2

 Đối với tổ chức:

 

 

 

 * Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 - Diện tích sử dụng dưới 3 ha

600đ/ m2

 

 

 - Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5 ha

 

 

 

 + 3 ha đầu

600đ/ m2

 

 

 + Trên 3 ha đến 5 ha

500đ/ m2

 

 

 - Diện tích sử dụng trên 5 ha

 

 

 

 + 3 ha đầu

600đ/ m2

 

 

 + Trên 3 ha đến 5 ha

500đ/ m2

 

 

 + Trên 5 ha

300đ/ m2

 

 

 * Đất nông nghiệp

 

 

 

 - Diện tích sử dụng dưới 3 ha

100đ/ m2

 

 

 - Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5 ha

 

 

 

 + 3 ha đầu

100đ/ m2

 

 

 + Trên 3 ha đến 5 ha

70đ/ m2

 

 

 - Diện tích sử dụng trên 5 ha

 

 

 

 + 3 ha đầu

100đ/ m2

 

 

 + Trên 3 ha đến 5 ha

70đ/ m2

 

 

 - Trên 5 ha

50đ/ m2

 

2

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

 

 

2.1

 Đối với các cá nhân, hộ gia đình

 

 

 

 - Đất xây dựng nhà ở

 

 

 

 + Cấp mới

Miễn thu

 

 

 + Cấp lại

40.000đ/1bộ hồ sơ

 

 

 - Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp)

 

 

 

 + Cấp mới

Miễn thu

 

 

 + Cấp lại

50.000đ/1bộ
hồ sơ

 

2.2

 Đối với tổ chức

 

 

 

 - Đất xây dựng công sở

 

 

 

 + Cấp mới

Miễn thu

 

 

 + Cấp lại

100.000đ/1bộ
hồ sơ

 

 

 - Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp)

 

 

 

+ Cấp mới

Miễn thu

 

 

+ Cấp lại:

 

 

 

 . Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha

500.000đ/1bộ
hồ sơ

 

 

 . Diện tích lớn hơn 03 ha

1.000.000đ/1bộ
hồ sơ

 

II

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ

 

 

1

Phí chợ

 

 

 

 - Các tổ chức cá nhân có hoạt động SXKD dịch vụ có địa điểm KD cố định.

 

 

 

 + Các chợ trên địa bàn thị xã Lai Châu

6.000đ/ m22/tháng

 

 

 + Chợ Thị trấn Than Uyên, Thị trấn Tam Đường (Bình Lư)

4.000đ/ m2/tháng

 

 

 + Các chợ khác

2.000đ/ m2/tháng

 

 

 - Đối với cá nhân mang sản phẩm hàng hóa bán không thường xuyên, không cố định mang vào trong chợ bán. Áp dụng chung cho tất cả các chợ Huyện, Thị xã đã được xây dựng

2.000đ/1 buổi

 

2

Phí đấu thầu, đấu giá

 

 

2.1

Phí đấu thầu

500.000đ/1bộ
hồ sơ

 

2.2

Phí đấu giá

 

 

a

Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá

 

 

 

 * Trường hợp bán được tài sản đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được

 

 

 

 - Giá trị tài sản bán được từ dưới 50 triệu đồng

5% giá trị tài sản bán được 

 

 

 - Giá trị tài sản bán được từ 50 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu

 

 

 - Giá trị tài sản bán được từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng

16,5 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ

 

 

 - Giá trị tài sản bán được từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng

34,5 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ

 

 

 - Giá trị tài sản bán được từ trên 20 tỷ đồng

49,5 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không vượt quá 300 triệu/cuộc đấu giá

 

 

 * Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành thì trong thời hạn 7 ngày kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá, người có tài sản bán đấu giá, cơ quan thi hành án, cơ quan tài chính thanh toán cho tổ chức bán đấu giá tài sản, hội đồng bán đấu giá tài sản các chi phí thực tế, hợp lý quy định tại Điều 43 Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định khác.

 

 

b

Mức thu phí đấu giá tài sản đối với người tham gia đấu giá

 

 

 

 + Giá khởi điểm của tài sản từ 20.000.000 đồng trở xuống

20.000đồng/hồ sơ

 

 

 + Giá khởi điểm của tài sản từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng

50.000đồng/hồ sơ

 

 

 + Giá khởi điểm của tài sản từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

100.000đồng/hồ sơ

 

 

 + Giá khởi điểm của tài sản từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng

200.000đồng/hồ sơ

 

 

 + Giá khởi điểm của tài sản trên 500.000.000 đồng

500.000đồng/hồ sơ

 

 

 * Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá đã nộp

 

 

c

Mức thu phí đấu giá quyền sử dụng đất đối với người tham gia đấu giá

 

 

 

 - Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của các hộ gia đình cá nhân

 

 

 

 + Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ 200.000.000 đồng trở xuống

100.000đồng/hồ sơ

 

 

 + Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng

200.000đồng/hồ sơ

 

 

 + Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất trên 500.000.000 đồng

500.000đồng/hồ sơ

 

 

 - Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất khác

 

 

 

 + Từ 0,5 ha trở xuống

1.000.000đồng/hồ sơ

 

 

 + Từ trên 0,5 ha đến 2 ha

3.000.000đồng/hồ sơ

 

 

 + Từ trên 2 ha đến 5 ha

4.000.000đồng/hồ sơ

 

 

 + Từ trên 5 ha

5.000.000đồng/hồ sơ

 

 

 * Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không tổ chức được thì tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí tham gia đấu giá đã nộp trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày dự kiến tổ chức phiên bán đấu giá.

 

 

3

Phí thẩm định kết quả đấu thầu

0.01%

 

 

Mức thu tối thiểu là 1.000.000đ và tối đa là 50.000.000đ

 

 

4

Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực điện lực

 

 

 

 - Tư vấn chuyên ngành điện lực

800.000đ/Giấy phép

 

 

 - Hoạt động phát điện

2.100.000đ/Giấy phép

 

 

 - Hoạt động phân phối điện tại nông thôn

800.000đ/Giấy phép

 

 

 - Hoạt động bán lẻ điện tại nông thôn

700.000đ/Giấy phép

 

III

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

1

Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe

 

 

 

 - Xe ô tô con, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi

 5.000đ/lượt ra vào bến

 

 

 - Xe chở khách từ 15 chỗ ngồi trở lên

1.000đồng/ghế/

lượt ra vào bến

 

 

 - Xe ô tô có trọng tải đến dưới 1,5 tấn

7.000đ/lượt ra vào bến

 

 

 - Xe ô tô có trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 5 tấn

10.000đ/lượt ra vào bến

 

 

 - Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

15.000đ/lượt ra vào bến

 

 

 - Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn trở lên

20.000đ/lượt ra vào bến

 

2

Phí qua đò

 

 

 

 - Chở người

2.000đ/lượt/người

 

 

 - Chở người kèm theo phương tiện:

 

 

 

 + Chở người kèm theo xe máy

4.000đ/lượt/người

 

 

 + Chở người kèm theo xe đạp

3.000đ/lượt/người

 

 

 + Chở người kèm theo hàng hóa có trọng lượng trên 50kg

4.000đ/lượt/người

 

IV

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC

 

 

1

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

1.1

Tra cứu tài liệu tại Sở Tài nguyên - Môi trường

 

 

a

Phí cung cấp thông tin

 

 

 

 - Truy cập, quan sát trên máy tính

Miễn phí

 

 

 - Tra cứu thông tin đất đai

20.000đ/lần

 

b

Tư liệu điểm địa chính

 

 

 

 - Tư liệu tọa độ địa chính

 

 

 

 + Điểm địa chính cơ sở

110.000đ/điểm

 

 

 + Điểm địa chính cấp I, II

80.000đ/điểm

 

 

 - Tư liệu độ cao địa chính

 

 

 

 + Hạng III, IV

80.000đ/điểm

 

c

Tài liệu bản đồ

 

 

 

 - Bản đồ địa chính

 

 

 

 + Bản đồ địa chính trên giấy

 

 

 

 . Tỷ lệ 1/500

20.000đ/mảnh

 

 

 . Tỷ lệ 1/1.000

20.000đ/mảnh

 

 

 . Tỷ lệ 1/2.000

20.000đ/mảnh

 

 

 . Tỷ lệ 1/5.000

20.000đ/mảnh

 

 

 . Tỷ lệ 1/10.000

30.000đ/mảnh

 

 

 . Tỷ lệ 1/25.000

30.000đ/mảnh

 

 

 + Bản đồ địa chính dạng số

 

 

 

 . Tỷ lệ 1/500

25.000đ/ha

 

 

 . Tỷ lệ 1/1.000

 20.000đ/ha

 

 

 . Tỷ lệ 1/2.000

15.000đ/ha

 

 

 . Tỷ lệ 1/5.000

10.000đ/ha

 

 

 . Tỷ lệ 1/10.000

150.000đ/lớp/mảnh

 

 

 . Tỷ lệ 1/25.000

200.000đ/lớp/mảnh

 

 

 - Bản đồ hành chính dạng giấy

 

 

 

 + Bản đồ hành chính cấp xã

95.000đ/mảnh

 

 

 + Bản đồ hành chính cấp huyện

95.000đ/mảnh

 

 

 - Bản đồ chuyên đề

 

 

 

 + Bản đồ chuyên đề dạng giấy

165.000đ/mảnh

 

 

 + Bản đồ chuyên đề dạng số

150.000đ/lớp/bộ

 

d

Hồ sơ địa chính

 

 

 

 - Trích lục bản đồ địa chính với từng thửa đất

15.000đ/tờ

 

 

 - Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất

20.000đ/tờ

 

 

 - Tổng hợp thông tin đất đai

20.000đ/tờ

 

1.2

Tra cứu tài liệu tại Phòng Tài nguyên - Môi trường

 

 

a

Phí cung cấp thông tin

 

 

 

 - Truy cập, quan sát trên máy tính

Miễn phí

 

 

 - Tra cứu thông tin đất đai

20.000đ/lần

 

b

Tài liệu bản đồ

 

 

 

 - Bản đồ địa chính trên giấy

 

 

 

 + Tỷ lệ 1/500

20.000đ/mảnh

 

 

 + Tỷ lệ 1/1.000

20.000đ/mảnh

 

 

 + Tỷ lệ 1/2.000

20.000đ/mảnh

 

 

 + Tỷ lệ 1/5.000

20.000đ/mảnh

 

 

 + Tỷ lệ 1/10.000

30.000đ/mảnh

 

 

 + Tỷ lệ 1/25.000

30.000đ/mảnh

 

 

 - Bản đồ địa chính dạng số

 

 

 

 + Tỷ lệ 1/500

25.000đ/ha

 

 

 + Tỷ lệ 1/1.000

20.000đ/ha

 

 

 + Tỷ lệ 1/2.000

15.000đ/ha

 

 

 + Tỷ lệ 1/5.000

10.000đ/ha

 

 

 + Tỷ lệ 1/10.000

150.000đ/lớp/mảnh

 

 

 + Tỷ lệ 1/25.000

200.000đ/lớp/mảnh

 

c

Hồ sơ địa chính

 

 

 

 - Trích lục bản đồ địa chính với từng thửa đất

15.000đ/tờ

 

 

 - Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất

20.000đ/tờ

 

 

 - Tổng hợp thông tin đất đai

20.000đ/tờ

 

1.3

Cung cấp tại UBND cấp xã

 

 

a

Phí cung cấp thông tin

 

 

 

 - Truy cập, quan sát trên máy tính

Miễn phí

 

 

 - Tra cứu thông tin đất đai

20.000đ/lần

 

b

Tài liệu bản đồ

 

 

 

 - Bản đồ địa chính trên giấy

 

 

 

 + Tỷ lệ 1/500

20.000đ/mảnh

 

 

 + Tỷ lệ 1/1.000

20.000đ/mảnh

 

 

 + Tỷ lệ 1/2.000

20.000đ/mảnh

 

 

 + Tỷ lệ 1/5.000

20.000đ/mảnh

 

 

 + Tỷ lệ 1/10.000

30.000đ/mảnh

 

 

 + Tỷ lệ 1/25.000

30.000đ/mảnh

 

c

Hồ sơ địa chính

 

 

 

 - Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất

20.000đ/tờ

 

 

 - Tổng hợp thông tin đất đai

20.000đ/tờ

 

2

Phí thư viện

 

 

 

 - Những độc giả là học sinh phổ thông

Miễn thu

 

 

 - Những độc giả không phải là học sinh phổ thông

 500đ/1 người/lượt

 

 

 - Những độc giả dùng thẻ

 

 

 

 + Người lớn

15.000đ/thẻ/1 năm

 

 

 + Thiếu nhi

5.000đ/thẻ/1 năm

 

3

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

 

 

 

 - Áp dụng tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở TN&MT và Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng TN&MT huyện, thị xã

20.000 đồng/trường hợp 

 

V

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

 

 

1

Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ công nghiệp

 

 

 

 - Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

3.000.000đ/1 bộ hồ sơ

 

2

Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô (kể cả các phương tiện tạm giữ do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy)

 

 

 

 - Xe đạp

1.000đ/xe/lượt

 

 

(Gửi ban đêm)

2.000đ/xe/đêm

 

 

 - Xe máy

2.000đ/xe/lượt

 

 

(Gửi ban đêm)

4.000đ/xe/đêm

 

 

 - Xe đạp, xe máy gửi tại các trường THCS, THPT, các trường Trung học và dạy nghề.

5.000đ/xe/tháng

 

 

 - Xe ô tô con, xe chở khách dưới 12 chỗ ngồi

7.000đ/xe/lượt

 

 

(Gửi ban đêm)

14.000đ/xe/đêm

 

 

 - Xe ô tô chở khách từ 12 chỗ ngồi trở lên

10.000đ/xe/lượt

 

 

(Gửi ban đêm)

20.000đ/xe/đêm

 

 

 - Xe ô tô trọng tải đến 1,5 tấn

5.000đ/xe/lượt

 

 

(Gửi ban đêm)

7.000đ/xe/đêm

 

 

 - Xe ô tô trọng tải trên 1,5 tấn đến 5 tấn

7.000đ/xe/lượt

 

 

(Gửi ban đêm)

10.000đ/xe/đêm

 

 

 - Xe ô tô trọng tải trên 5 tấn

8.000đ/xe/lượt

 

 

(Gửi ban đêm)

15.000đ/xe/đêm

 

 

 - Xe ô tô trọng tải từ trên 10 tấn trở lên

10.000đ/xe/lượt

 

 

(Gửi ban đêm)

20.000đ/xe/đêm

 

VI

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI

 

 

1

Phí thăm quan danh lam thắng cảnh

 

 

 

 - Đối với người lớn từ 18 tuổi đến dưới 60 tuổi

10.000đ/lần/người

 

 

 - Đối với trẻ em và người cao tuổi

Miễn thu

 

VII

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

1

Phí vệ sinh

 

 

1.1

Bến xe khách

 

 

 

 - Bến xe Thị xã

200.000đ/tháng

 

 

 - Bến xe Than Uyên

100.000đ/tháng

 

 

 - Bến xe các Huyện khác

70.000đ/tháng

 

1.2

Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ

 

 

 

 - Từ 100 phòng trở lên

200.000đ/tháng

 

 

 - Từ 50 phòng đến dưới 100 phòng

150.000đ/tháng

 

 

 - Từ 30 phòng đến dưới 50 phòng

80.000đ/tháng

 

 

 - Từ 20 phòng đến dưới 30 phòng

50.000đ/tháng

 

 

 - Dưới 20 phòng

35.000đ/tháng

 

1.3

Kinh doanh nhà trọ

30.000đ/tháng

 

1.4

Các tổ chức kinh tế bao gồm DNNN, DNTN, Cty TNHH

100.000đ/tháng

 

1.5

 Các hợp tác xã

30.000đ/tháng

 

1.6

 Văn phòng đại diện các tổ chức kinh tế

80.000đ/tháng

 

1.7

 Nhà hàng kinh doanh ăn uống giải khát

 

 

 

 - Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng từ 500.000 đồng trở lên

 

 

 

 + Đối với trung tâm Thị xã

 100.000đ/tháng

 

 

 + Đối với trung tâm Thị trấn

 50.000đ/tháng

 

 

 + Các nhà hàng còn lại

 40.000đ/tháng

 

 

 - Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng dưới 500.000 đồng.

 

 

 

 + Đối với trung tâm Thị xã

 60.000đ/tháng

 

 

 + Đối với trung tâm Thị trấn

 30.000đ/tháng

 

 

 + Các nhà hàng còn lại

 20.000đ/tháng

 

1.8

 Các tổ chức, cá nhân kinh doanh công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh.

 

 

 

 - KD có mức thuế từ 300.000 đồng/tháng trở lên

 

 

 

 + Đối với trung tâm Thị xã

50.000đ/tháng

 

 

 + Các hộ còn lại

30.000đ/tháng

 

 

 - KD có mức thuế dưới 300.000 đồng/tháng

 

 

 

 + Đối với Thị xã

30.000đ/tháng

 

 

 + Đối với Thị trấn

15.000đ/tháng

 

 

 + Các khu vực còn lại

10.000đ/tháng

 

1.9

 Các tổ chức cá nhân SX sản phẩm hàng hóa

 

 

 

 - Đối với Thị xã

 

 

 

 + Ven trục đường quốc lộ

50.000đ/tháng

 

 

 + Các khu vực còn lại

25.000đ/tháng

 

 

 - Đối với Thị trấn

30.000đ/tháng

 

 

 - Các khu vực còn lại

15.000đ/tháng

 

1.10

 Các hộ gia đình thuộc Thị xã, thị trấn, thị tứ không SXKD

 

 

 

 - Các huyện

 

 

 

 + Đối với Thị trấn

5.000đ/tháng

 

 

 + Các khu vực còn lại

2.000đ/tháng

 

 

 - Thị xã Lai Châu

 

 

 

 + Đường Trần Phú

12.000đ/hộ/tháng

 

 

 + Đường Trần Hưng Đạo

15.000đ/hộ/tháng

 

 

 + Đường Nguyễn Trãi

11.000đ/hộ/tháng

 

 

 + Đường Lê Duẩn

 5.000đ/hộ/tháng

 

 

 + Đường Bế Văn Đàn

 5.000đ/hộ/tháng

 

 

 + Đường Vừ A Dính vào đến cây xăng Hưng Hải

10.000đ/hộ/tháng

 

 

 + Đường Nguyễn Chí Thanh

 7.000đ/hộ/tháng

 

 

 + Các trục đường còn lại (Các đường cấp phối)

 7.000đ/hộ/tháng

 

 

 + Các hộ gia đình thuộc các tổ dân phố không bám trục đường

 4.000đ/hộ/tháng

 

1.11

 Các cơ quan, hành chính sự nghiệp

 

 

 

 - Đến 5 biên chế

10.000đ/tháng

 

 

 - Từ 6 đến 10 biên chế

20.000đ/tháng

 

 

 - Từ 11 đến 15 biên chế

25.000đ/tháng

 

 

 - Từ 16 đến 20 biên chế

30.000đ/tháng

 

 

 - Từ 21 đến 25 biên chế

40.000đ/tháng

 

 

 - Từ 25 biên chế trở lên

50.000đ/tháng

 

1.12

 Bệnh viện tỉnh lỵ

200.000đ/tháng

 

1.13

 Bệnh viện Huyện

100.000đ/tháng

 

1.14

 Các phòng khám khu vực

50.000đ/tháng

 

1.15

 Các trường mầm non, tiểu học, PTCS thuộc Thị xã, Thị trấn, thị tứ

20.000đ/tháng

 

1.16

 Các trường PTTH, Nội trú, Trung tâm GDTX

50.000đ/tháng

 

1.17

 Các hộ gia đình xây dựng nhà mới (khu vực Thị xã, Thị trấn, thị tứ)

30.000đ/hộ/tháng

 

1.18

 Các hộ gia đình xây dựng cải tạo lại (khu vực Thị xã, Thị trấn, thị tứ)

10.000đ/hộ/tháng

 

1.19

 Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể sửa chữa công sở (thu một lần)

100.000đ

 

VIII

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔTRƯỜNG

 

 

1

Phí thẩm định Báo cáo đánh giá hoạt động môi trường

5.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

 - Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung

2.500.000 đ/1 báo cáo

 

2

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng mặt nước, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

 

2.1

 Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

 

 - Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

200.000 đồng/1

đề án

 

 

 - Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

550.000 đồng/1

đề án

 

 

 - Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

1.300.000 đồng/1 đề án

 

 

 - Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

2.500.000 đồng/ 1 đề án

 

2.2

 Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng mặt nước

 

 

 

 - Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500m3/ngày đêm

300.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo

 

 

 - Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

900.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo

 

 

 - Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm

2.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo

 

 

 - Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm

4.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo

 

2.3

 Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

 

 

 - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm

300.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo

 

 

 - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

900.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo

 

 

 - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm

2.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo

 

 

 - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm

4.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo

 

 

 - Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các đề án, báo cáo theo quy định nêu trên

50%

 

3

Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

 

 

 

 - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

200.000 đồng/ 1 báo cáo

 

 

 - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

700.000 đồng/ 1 báo cáo

 

 

 - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ ngày đêm

1.700.000 đồng/ 1 báo cáo

 

 

 - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ ngày đêm

3.000.000 đồng/ 1 báo cáo

 

 

 Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các báo cáo theo quy định nêu trên

50%

 

4

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

700.000 đồng/1 hồ sơ

 

 

 Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các báo cáo theo quy định nêu trên

 50%

 

 

TỶ LỆ TRÍCH NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ

(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/201 của UBND tỉnh Lai Châu)

Số
TT

DANH MỤC PHÍ, LỆ PHÍ

Tỷ lệ phần trăm trích nộp NSNN

Ghi chú

Tỷ lệ phần trăm nộp NSNN

Tỷ lệ phần trăm để lại đơn vị

I

DANH MỤC PHÍ

 

 

 

1

Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính

90%

10%

 

2

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

90%

10%

 

3

Phí chợ

90%

10%

 

4

Phí đấu giá

50%

50%

 

5

Phí đấu thầu

90%

10%

 

6

Phí thẩm định kết quả đấu thầu

75%

25%

 

7

Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe

50%

50%

 

8

Phí qua đò

90%

10%

 

9

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

90%

10%

 

10

Phí thư viện

90%

10%

 

11

Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ công nghiệp

50%

50%

 

12

Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô

 

 

 

 

 - Đối với đơn vị thu là cơ quan hành chính, sự nghiệp, ban quản lý chợ, bệnh viện, các cơ quan có chức năng tạm giữ các phương tiện do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông

60%

40%

 

 

 - Đối với đơn vị thu là các trường học tự tổ chức trông giữ phương tiện

 

100%

 

 

(Riêng đối với các đơn vị Sự nghiệp có thu hạch toán kinh tế độc lập, hoạt động trong lĩnh vực trông giữ phương tiện thì kê khai nộp phí theo quy định của Pháp luật)

 

 

 

13

Phí thăm quan danh lam thắng cảnh

80%

20%

 

14

Phí dự thi, dự tuyển

90%

10%

 

15

Phí vệ sinh

90%

10%

 

16

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

10%

90%

 

17

Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

90%

10%

 

18

Phí thẩm định báo các kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

90%

10%

 

19

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

90%

10%

 

20

Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực điện lực

10%

90%

 

21

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

50%

50%

 

II

DANH MỤC LỆ PHÍ

 

 

 

1

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

90%

10%

 

2

Lệ phí cấp biển số nhà

90%

10%

 

3

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

50%

50%

 

4

Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt động theo quy định của Pháp luật

75%

25%

 

5

Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

90%

10%

 

6

Lệ phí hộ tịch

90%

10%

 

7

Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

90%

10%

 

8

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

90%

10%

 

9

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi

90%

10%

 

10

Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm

50%

50%

 

11

Lệ phí chứng thực

90%

10%

 

12

Lệ phí địa chính

90%

10%

 

13

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

50%

50%