cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 21/08/2012 Về Danh mục lĩnh vực dự án đầu tư cần thẩm tra công nghệ trên địa bàn tỉnh thừa Thiên Huế

  • Số hiệu văn bản: 1514/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 21-08-2012
  • Ngày có hiệu lực: 21-08-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-06-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2484 ngày (6 năm 9 tháng 24 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 10-06-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 10-06-2019, Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 21/08/2012 Về Danh mục lĩnh vực dự án đầu tư cần thẩm tra công nghệ trên địa bàn tỉnh thừa Thiên Huế bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 27/05/2019 Quy định về quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1514/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 8 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC LĨNH VỰC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THẨM TRA CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 10/2009/TT-BKHCN ngày 24 tháng 4 năm 2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư;

Căn cứ Chỉ thị số 03/2012/CT-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tăng cường công tác thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 656/SKHCN ngày 24 tháng 7 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục lĩnh vực các dự án đầu tư cần thẩm tra công nghệ trên địa bàn tỉnh thừa Thiên Huế (kèm theo).

Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm căn cứ các tiêu chí quy định để tổ chức công tác thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư thuộc Danh mục nêu ở Điều 1 của Quyết định này; phối hợp với các cơ quan liên quan để tham mưu cho UBND tỉnh trong việc cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo đúng thẩm quyền.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

DANH MỤC

LĨNH VỰC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THẨM TRA CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên dự án đầu tư

1

CN sản xuất lắp ráp máy tính

2

CN lắp ráp và chế tạo sản phẩm điện tử, viễn thông - kỹ thuật số

3

CN sản xuất, lắp ráp hàng điện - điện tử gia dụng

4

CN sản xuất thiết bị điện tử y tế cao cấp

5

CN sản xuất, lắp ráp ô tô, xe máy

6

CN sản xuất bông xơ sợi tổng hợp

7

CN sản xuất nguyên phụ liệu ngành công nghiệp dệt may

8

CN sản xuất gốm sứ kỹ thuật cao cấp

9

CN sản xuất cao su kỹ thuật

10

CN sản xuất chế biến gỗ các loại; sản xuất ván ép MDF

11

CN sản xuất hóa mỹ phẩm

12

CN chiết xuất dược liệu, hương liệu thiên nhiên

13

CN sản xuất thức ăn thuỷ sản, thức ăn gia súc

14

CN chế biến thuỷ sản

15

CN chế biến súc sản, đồ nguội

16

CN sản xuất thuỷ tinh pha lê

17

CN sản xuất kính an toàn

18

CN sản xuất Pin năng lượng mặt trời

19

CN sản xuất bông sợi thủy tinh

20

CN sản xuất sợi quang học

21

CN thuộc da gia súc; sản xuất các sản phẩm từ da

22

CN Thăm dò, khai thác khoáng sản

23

CN sản xuất cơ khí, luyện kim

24

CN sản xuất sản phẩm giấy, các sản phẩm từ giấy (bao bì, ...) và các loại VPP khác

25

CN Sản xuất phân hóa học; thuốc BVTV

26

CN chế biến cà phê

27

CN sản xuất rượu, cồn > 50.000 lít/năm

28

CN sản xuất nước giải khát các loại (> 200.000 lít/năm)

29

CN Sản xuất vật liệu xây dựng

30

CN sản xuất các loại vật liệu mới

 

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH