Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 11/06/2012 Xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 11/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 11-06-2012
- Ngày có hiệu lực: 25-06-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-05-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 697 ngày (1 năm 11 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 23-05-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2012/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 6 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 523/TTr-SGTVT ngày 25 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại đường bộ đối với tất cả các tuyến đường tỉnh, đường đô thị, đường vành đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để làm cơ sở cho việc tính giá cước vận tải đường bộ năm 2012 (có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25/6/2012 và thay thế Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 16/5/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. |
PHỤ LỤC
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Tên đường | Địa phận tỉnh | Lý trình (Từ Km đến Km) | Chiều dài (km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
Đường tỉnh 1 | TT. Huế | Km0+00 - Km 7+70 | 7,70 |
|
|
| 7,7 |
|
| Điểm đầu Km827+598-QL1A, điểm cuối Km 2+800-Đường tỉnh 3. |
Đường tỉnh 2 | TT. Huế | Km0+00 - Km 9+80 | 9,80 |
|
|
| 9,8 |
|
| Điểm đầu Km8+200-QL49A, điểm cuối Km3+800-QL49A. |
Đường tỉnh 2 đoạn Nối dài | TT. Huế | Km0+00 - Km 1+40 | 1,40 |
|
| 1,4 |
|
|
| Điểm đầu Khách sạn Tân Mỹ, điểm cuối Km53+400-QL49B. (Cầu Thuận An cũ cấm các loại xe lưu thông, đang lập phương án tháo dỡ) |
Đường tỉnh 3 | TT. Huế | Km0+00 - Km10+50 | 10,05 |
|
|
| 10,05 |
|
| Điểm đầu Km834+050-QL1A, điểm cuối Bến đò Quảng Xuyên. |
Đường tỉnh 4 | TT. Huế | Km0+00 - Km41+50 | 41,50 |
|
|
| 41,5 |
|
| Điểm đầu Km821+300-QL1A, điểm cuối xã Phong Bình, P.Điền. |
Đường tỉnh 5 | TT. Huế | Km0+00 - Km 3+20 | 3,20 |
|
| 3,2 |
|
|
| Điểm đầu Đập đá - TP. Huế, điểm cuối Km9+800-QL49A-P.Vang. |
Đường tỉnh 6 | TT. Huế | Km0+00 - Km12+00 | 12,00 |
|
|
| 12 |
|
| Điểm đầu Km795+200-QLộ 1A, điểm cuối Km34+920-ĐT 4. |
Đường tỉnh 7 | TT. Huế | Km0+00 - Km15+00 | 15,00 |
|
| 15 |
|
|
| Điểm đầu Km832+050-QLộ 1A, điểm cuối xã Dương Hoà - H.Thuỷ. |
Đường tỉnh 8A | TT. Huế | Km0+00 - Km8+00 | 8,00 |
|
|
| 8 |
|
| Điểm đầu Km814+200-Qlộ 1A, điểm cuối Km13+200-ĐT 4. |
Đường tỉnh 8B | TT. Huế | Km0+00 - Km6+50 | 6,50 |
|
|
| 6,5 |
|
| Điểm đầu Km816+500-Qlộ 1A, điểm cuối Km7+300-Đường tỉnh 4. |
Đường tỉnh 9 | TT. Huế | Km0+00 - Km25+00 | 25,00 |
|
|
| 25 |
|
| Điểm đầu Km4+500-ĐT 6, điểm cuối xã Phong Sơn - Phong Điền. |
Đường tỉnh 10A | TT. Huế | Km0+00 - Km23+15 | 23,15 |
|
|
| 23,15 |
|
| Điểm đầu Km835+400-Qlộ 1A, điểm cuối Km2+500-ĐT 5-P.Vang. |
Đường tỉnh 10B | TT. Huế | Km0+00 - Km7+00 | 7,00 |
|
| 7 |
|
|
| Điểm đầu Km7+200-ĐT 10A, điểm cuối Bến đò Vân Trình-P.Vang. |
Đường tỉnh 10C | TT. Huế | Km0+00 - Km17+00 | 17,00 |
|
|
|
| 17 |
| Điểm đầu Km6+000-ĐT 10A, điểm cuối Hà Trung - Phú Vang. |
Đường tỉnh 10D | TT. Huế | Km0+00 - Km12+00 | 12,00 |
|
| 12 |
|
|
| Điểm đầu Vân Trình - Phú Vang, điểm cuối Hà Trung - Phú Vang. |
Đường tỉnh11A | TT. Huế | Km0+00 - Km8+50 | 8,50 |
|
| 8,5 |
|
|
| Điểm đầu Km807+150-QLộ 1A, điểm cuối thị trấn Sịa - Q.Điền. |
Đường tỉnh11B | TT. Huế | Km0+00 - Km19+50 | 19,50 |
|
|
| 19,5 |
|
| Điểm đầu Km807+150-QLộ 1A, điểm cuối xã Phong Sơn, P.Điền |
Đường tỉnh11C | TT. Huế | Km0+00 - Km10+59 | 10,59 |
|
|
|
| 10,6 |
| Điểm đầu Km0+100-ĐT 11A, điểm cuối Km28+500 ĐT 4 (từ Phong Hiền, Phong Điền đi Quảng Thái, Quảng Điền) |
Đường tỉnh12B | TT. Huế | Km0+00 - Km9+70 | 9,70 |
|
|
|
| 9,7 |
| Điểm đầu Km823+600-QLộ 1A, điểm cuối Hương Long - H. Trà. |
Đường tỉnh14B | TT. Huế | Km0+00 - Km19+10 | 19,10 |
|
| 19,1 |
|
|
| Điểm đầu Km848+850-QLộ 1A, điểm cuối Thác Mơ. |
Đường tỉnh 14B | TT. Huế | Km19+10-Km27+00 | 7,90 |
|
| 7,9 |
|
|
| Điểm đầu Hương Phú - N. Đông, điểm cuối TT Khe Tre - N.Đông. |
Đường tỉnh 14B | TT. Huế | Km27+00-Km38+50 | 11,50 |
|
|
|
| 11,5 |
| Điểm đầu Khe Tre - Nam Đông, điểm cuối Thượng Quảng- N. Đông. |
Đường tránh LaHy | TT. Huế | Km0+00 - Km3+40 | 3,40 |
|
| 3,4 |
|
|
| Xã Xuân Lộc - huyện Phú Lộc |
Đường tỉnh 15 | TT. Huế | Km0+00 - Km22+00 | 22,00 |
|
|
| 22 |
|
| Điểm đầu TT Phú Bài - H. Thuỷ, điểm cuối xã Phú Sơn - H. Thuỷ |
Đường tỉnh 16 | TT. Huế | Km0+00 - Km6+00 | 6,00 |
|
|
| 6 |
|
| Điểm đầu TT Tứ Hạ - H. Trà, điểm cuối xã Hương Văn - Hương Trà |
Đường tỉnh 16 | TT. Huế | Km6+00 - Km25+40 | 19,40 |
|
|
|
| 19,4 |
| Điểm đầu xã Hương Văn - H. Trà, điểm cuối xã Bình Điền - H. Trà |
Đường tỉnh17 | TT. Huế | Km0+00-Km10+542 | 10,54 |
|
|
| 10,54 |
|
| Điểm đầu thị trấn Phong Điền, điểm cuối xã Phong Mỹ - P. Điền |
Đường tỉnh 18 | TT. Huế | Km0+00 - Km10+59 | 10,59 |
|
|
| 10,59 |
|
| Điểm đầu Thuỷ Phù - H. Thuỷ, điểm cuối Vinh Thanh - P. Vang |
Đường tỉnh 19 | TT. Huế | Km0+00 - Km17+64 | 17,64 |
|
|
| 17,64 |
|
| Điểm đầu Km819+250 QL 1A, điểm cuối Km18+900 ĐT 4 |
Đường tỉnh 20 | TT. Huế | Km0+00-Km10+592 | 28,38 |
|
|
|
|
| 28,4 | Điểm đầu Km339+50 Đường HCM, điểm cuối Km365+300 Đường HCM (qua các xã Hồng Bắc, Hồng Quảng, Hồng Thái, Sơn Thủy, Phú Vinh, Hương Phong, Đông Sơn, Hương Lâm, A Đớt, huyện A.Lưới) |
Đường tỉnh 21 | TT. Huế | Km0+00-Km13+593 | 13,59 |
|
|
|
|
| 13,6 | Điểm đầu Km80+900-QLộ 49B xã Vinh Hưng, Điểm cuối Km91+100 -QLộ 49B xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc. |
Đường tỉnh 22 | TT. Huế | Km0+00-Km21+168 | 21,17 |
|
|
|
|
| 21,2 | Điểm đầu xã Điền Hương, huyện Phong Điền; điểm cuối giao với QL 49B tại Km31+750, thuộc xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền. |
Thuỷ điện H. Điền | TT. Huế | Km0+00 - Km4+403 | 4,03 |
|
|
| 4,03 |
|
| Điểm đầu xã Hương Văn - H. Trà, điểm cuối Thuỷ điện Hương Điền |
Đường Đô thị Huế | TT. Huế | 437 Tuyến | 205,27 |
|
|
| 200,5 | 4,82 |
| Các tuyến đường trong phạm vi thành phố Huế |
Đường vành đai | TT. Huế | 03 Tuyến | 10,34 |
|
|
|
| 10,3 |
| Các tuyến vùng ven thành phố Huế |
Tổng cộng (Km): |
|
| 658,45 |
|
| 77,50 | 434,45 | 83,36 | 63,14 |
|