cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 16/05/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 11/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Ngày ban hành: 16-05-2012
  • Ngày có hiệu lực: 26-05-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-03-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 282 ngày ( 9 tháng 12 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-03-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-03-2013, Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 16/05/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:11/2012/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 16 tháng 5 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh tại Tờ trình số: 902/TTr-STC ngày 08 tháng 5 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:

1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng đất (hạn mức giao) đang sử dụng của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.

2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; bãi bỏ Quyết định số 75/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Xuân Tiến

 


BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI TỈNH LÂM ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 của UBND tỉnh)

 

Số TT

Khu vực, đoạn đường

Giá đất theo QĐ 85/2011/QĐ-UBND

(1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

A

ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ

 

 

I

Thị trấn Mađaguôi

 

 

 

* Quốc lộ 20:

 

 

1

Quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh Đồng Nai đến Cầu Trắng

810

3,00

2

Quốc lộ 20 đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trung tâm văn hoá thể thao

1.320

3,00

3

Quốc lộ 20 đoạn từ Trung tâm văn hoá đến cống gần UBND thị trấn

1.750

3,00

4

Quốc lộ 20 đoạn từ cống UBND thị trấn Mađaguôi đến
cống trạm biến thế

1.320

3,00

5

Quốc lộ 20 đoạn từ cống trạm biến thế đến km84

675

3,00

6

Quốc lộ 20 từ km84 đến ranh giới Hà Lâm

960

3,00

 

* Khu vực chợ:

 

 

7

Mặt tiền đường lô A1, A2, A3, B chợ Mađaguôi

1.800

3,00

8

Mặt tiền đường lô C, E Chợ thị trấn Mađaguôi

700

1,50

9

Mặt tiền đường lô D chợ Mađaguôi

500

1,50

 

* Mặt tiền TL 721

 

 

10

Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba thị trấn Mađaguôi
đến ngã ba đi trường cấp2

1.620

3,00

11

Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba đi trường cấp 2 đến cầu 1

1.320

3,00

 

* Đường nhánh tiếp giáp QL 20

 

 

12

Từ Quốc lộ 20 đến cầu tổ 17 Khu phố 8 TT Mađaguôi

300

1,50

13

Đường vành đai phía Đông TT Mađaguôi

300

1,50

14

Đường từ QL 20 đến cầu thôn 7 xã Mađaguôi

500

2,00

15

Đường từ cống bà Núi đến giáp đường
 từ TL 721 đến giáp đường đi Phú An

400

1,50

16

Đường giáp Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp đường
 từ TL 721 đến giáp đường đi Phú An (hẻm 15)

500

1,50

17

Đường khu vực Huyện ủy cũ

700

1,50

18

Đoạn nằm giữa TTVHTT - Phòng Giáo dục và Đào tạo

700

1,50

19

Đường từ Quốc lộ 20 vào đến hết bệnh viện

800

3,00

20

Đường từ QL20 (hẻm 22) vào giáp đường vành đai phía đông

455

1,50

21

Đường từ QL 20 đến trung tâm chính trị

455

1,50

22

Đường vành đai Khu phố 4 TT Mađaguôi

300

1,50

23

Đường từ QL 20 vào Hồ thủy lợi Đạliông

260

1,20

 

* Đường nhánh tiếp giáp TL 721

 

 

24

Từ Ngã ba trường cấp 2 đến tỉnh lộ 721

400

1,50

25

Đường từ TL 721 đến giáp đường đi Phú An

400

1,50

26

Tỉnh lộ 721 vào đến cầu tổ 9A khu phố 4(đường vào ông Lợi)

400

1,50

 

* Các đường khác

 

 

27

Đường ngã ba giáp Bệnh viện đến giáp đường vành đai khu phố 4

400

1,50

28

Đường vào nghĩa địa đoạn từ ngã ba đường đi Phú An vào đến nghĩa địa

300

1,20

29

Từ Ngã ba trường cấp 2 đến giáp đường vành đai khu phố 4

300

1,20

30

Hội trường Khu phố 4 đến cầu tổ 9A và đường vành đai KP 4

260

1,20

31

Đường rộng trên 2m tiếp giáp với ĐP loại 1,2,3 vào đến 150m

350

1,20

32

Đường rộng đến 2m tiếp giáp với ĐP loại 1,2,3 vào đến 150m

300

1,20

33

Đường rộng trên 2m tiếp giáp với ĐP loại 4,5,6 vào đến 150m

250

1,20

34

Đường rộng đến 2m tiếp giáp với ĐP loại 4,5,6 vào đến 150m

230

1,20

II

Thị trấn Đạ M'ri

 

 

 

* Mặt tiền QL 20

 

 

1

Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới xã Hà Lâm đến hết cây xăng Đạ M'ri

730

2,00

2

Quốc lộ 20 đoạn từ cây xăng Đạ M'ri đến hết UBND TT Đạ M'ri

1.500

3,00

3

Quốc lộ 20 đoạn từ UBND TT Đạ M'ri đến chân đèo Bảo Lộc

1.200

2,50

 

* Tỉnh lộ 713

 

 

4

Tỉnh lộ 713 từ đường phía đông thị trấn Đạ M'ri đến cống số 1

600

1,50

5

Từ cống Số 1 đến cầu Số 1 tỉnh lộ 713

270

1,20

6

Từ ngã ba B'sa đến giáp đường phía đông

1.500

3,00

 

* Đường nhánh tiếp giáp QL 20:

 

 

7

Đường vành đai phía Đông

520

1,20

8

Đường vào xã Đạ M'ri

270

1,20

9

Đường liên khu 4-5

270

1,20

10

Đường liên khu 5-7 thị trấn Đạ M'ri

270

1,20

11

Đường từ đường lô 3 thị trấn Đạ M'ri đến Santa

260

1,20

12

Đường lô 3 thị trấn Đạ M'ri

260

1,20

13

Đường vào Suối lạnh thị trấn Đạ M'ri đến 200m

270

1,20

 

* Các đường khác:

 

 

14

Đường rộng trên 2m tiếp giáp với ĐP loại 1,2,3 vào đến 150m

350

1,20

15

Đường rộng đến 2m tiếp giáp với ĐP loại 1,2,3 vào đến 150m

300

1,20

16

Đường rộng trên 2m tiếp giáp với ĐP loại 4,5,6 vào đến 150m

270

1,20

17

Đường rộng đến 2m tiếp giáp với ĐP loại 4,5,6 vào đến 150m

230

1,20

B

ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN

 

 

I

Xã Mađaguôi

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

* Mạt tiền TL 721:

 

 

1

Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 đến hết Trường cấp 1

700

2,00

2

Tỉnh lộ 721 từ hết Trường cấp 1 đến Cầu 2

400

2,00

 

Khu vực 2

 

 

3

Tỉnh lộ 721 từ Cầu 2 đến giáp ranh xã Đạ Oai

130

1,50

 

* Đường tiếp giáp TL 721:

 

 

4

Từ Ngã ba đi Thôn 8 đến Đập thuỷ lợi

300

1,30

5

Từ ngã ba ĐT 721 đi Đạ Tồn đến hết nghĩa địa thôn 2

180

1,30

6

Đường nhựa thôn 5

100

1,30

 

* Các đường khác:

 

 

7

Từ hết nghĩa địa thôn 2 đến giáp ranh Đạ Tồn

100

1,30

8

Từ cầu Thôn 7 đến kênh N1

200

1,30

9

Từ kênh N1 đến hết thôn 3

150

1,30

10

Từ Đập thuỷ lợi đến ngã ba đường thôn 6

200

1,30

11

Từ Đường thôn 6 đến Trường cấp 2

100

1,30

 

Khu vực 3

 

 

12

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

60

1,20

13

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

50

1,20

II

Xã Đạ Oai

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

* Mặt tiền TL 721:

 

 

1

Tỉnh lộ 721 từ giáp ranh xã Mađaguôi đến cây số 8

130

2,00

2

Tỉnh lộ 721 từ cây số 8 đến cây số 9

200

2,00

3

Từ cây số 9 đến đến giáp ranh Đạ Tẻh

240

2,00

 

Khu vực 2

 

 

 

* Đường tiếp giáp TL 721:

 

 

4

Đường vào thôn 2 từ TL 721 vào đến cống nhà ông Phương

100

1,30

5

Đường thôn2(từ cống nhà ông Phương vào đến cầu treo thôn 2)

80

1,30

6

Đường thôn 1 từ tỉnh lộ 721 vào đến cầu Đạ Sọ

100

1,30

7

Từ cầu Đa Sọ vào đến giáp ranh xã Đạ Tồn

70

1,30

8

Đường từ Tỉnh lộ 721 đi Nam Cát Tiên -Tân Phú-Đồng Nai

100

1,30

9

Đường vào khu Tái định cư cụm CN Đạ Oai

100

1,30

10

Đường từ tỉnh lộ 721 đi Phú An-Tân Phú-Đồng Nai

80

1,30

11

Đường Thôn 6 từ tỉnh lộ 721 vào đến ranh giới xã Đạ Tồn

80

1,30

12

Đường Thôn 4 (đường bê tông)

80

1,30

13

Đường Bình Thạnh thôn 3 (đoạn bê tông)

80

1,30

 

Khu vực 3

 

 

 

* Các đường khác:

 

 

14

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

60

1,20

15

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

50

1,20

III

Xã Đạ Tồn

 

 

 

Khu vực 2

 

 

1

Đường khu dân cư Thôn 2 (đường nhựa)

100

1,50

2

Đường từ trường cấp I vào đến hết trạm y tế

85

1,50

3

Đường từ Trạm y tế đến nhà ông Minh

70

1,50

4

Đường khu dân cư Thôn 1 (đường nhựa)

70

1,50

5

Đường từ cầu treo đi Dốc Kiến (đường đất)

60

1,30

6

Đường từ Cầu Treo đi suối Đạ Tràng (đường đất)

50

1,30

 

Khu vực 3

 

 

7

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

45

1,20

8

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

35

1,20

IV

Xã Đạm ri

 

 

 

Khu vực 2

 

 

1

Từ cầu suối Đạm ri đến cầu thôn 2

100

1,50

2

Từ cầu thôn 2 đến cầu thôn 1

80

1,50

3

Từ cầu thôn 1 đến giáp ranh Hà Lâm

65

1,30

4

Các đoạn đường nhựa còn lại

60

1,30

 

Khu vực 3

 

 

5

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

45

1,20

6

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

35

1,20

V

Xã Hà lâm

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

* Mặt tiền QL 20:

 

 

1

Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới TT Mađaguôi đến đường vào UBND xã cũ

600

2,00

2

Quốc lộ 20 đoạn từ đường vào UB xã củ đến giáp ranh TT Đạm ri

730

2,00

 

Khu vực 2

 

 

 

* Đường nhánh tiếp giáp với QL 20:

 

 

3

Quốc lộ 20 vào cầu treo thôn 1( cầu mới)

115

1,30

4

Đường Văn Đức vào đến hết đường nhựa

115

1,50

5

Đường vào UBND xã củ đến ngã ba đi Phước Lộc

115

1,50

6

Đường Đông Anh vào đến 200m

400

1,50

7

Đường từ Quốc lộ 20 đi qua cầu Ba vì đến hội trường thôn 4 và ngã ba cống tràn

375

1,50

8

Từ ngã 3 Đạm ri Phước Lộc đến giáp ranh xã Đạm ri, xã Phước Lộc

115

1,30

 

Khu vực 3

 

 

9

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

85

1,20

10

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

60

1,20

VI

Xã Đạm Ploa

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

* Tỉnh lộ 713:

 

 

1

Từ cầu số 1 đến cầu số 2

160

1,50

2

Từ cầu số 2 đến cầu số 3

130

1,50

3

Từ cầu số 3 đến đường đi đá bàn

165

1,50

 

Khu vực 2

 

 

 

* Đường các thôn:

 

 

4

Từ đường đi đá bàn đến giáp ranh xã Đoàn Kết

55

1,30

5

Đường Thôn 2

45

1,30

6

Đường Thôn 3

45

1,30

7

Đường Thôn 4

45

1,30

8

Đường Thôn 5

45

1,30

 

Khu vực 3

 

 

9

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

40

1,20

10

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

35

1,20

VII

Xã Đoàn Kết

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

* TL 713:

 

 

1

Đoạn đỉnh dốc Ông Kia đến cầu số 6

180

1,50

2

Đoạn cầu treo cũ đến cầu số 5

130

1,30

3

Đoạn cầu số 6 đến giáp Tánh Linh

110

1,50

4

Đoạn cầu số 5 đến đỉnh dốc Ông Kia

70

1,50

 

Khu vực 2

 

 

 

* Tiếp giáp TL 713:

 

 

5

Đoạn cầu treo mới đến giáp tỉnh lộ 713

70

1,50

 

* Đường các thôn:

 

 

6

Đường mới mở vào Thôn 2

45

1,30

7

Đường Thôn 1 đi Thôn 2

40

1,30

8

Đường Thôn 3 đi Đá Bàn

45

1,30

9

Đường Thôn 3 đi Thôn 2

45

1,30

10

Đường đi nghĩa trang Thôn 1

45

1,30

 

Khu vực 3

 

 

11

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

40

1,20

12

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

35

1,20

VIII

Xã Phước Lộc

 

 

 

Khu vực 2

 

 

1

Từ ranh giới Hà Lâm đến giáp Cống Hộp

50

1,50

2

Từ Cống Hộp đến giáp suối nghĩa địa

60

1,50

3

Từ suối nghĩa địa đến hết thôn Suối Heo

50

1,50

4

Đường nội bộ khu trung tâm cụm xã

50

1,50

 

Khu vực 3

 

 

5

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

45

1,20

6

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

35

1,20

 

 

 

 

 


C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

I. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản: Được xác định theo 3 khu vực và 3 vị trí như sau:

*Khu vực I: Thị trấn Mađaguôi, thị trấn Đạ M'ri, xã Hà Lâm.

* Khu vực II: xã Mađaguôi, xã Đạ Oai, xã Đạm Ploa, xã Đoàn kết.

* Khu vực III: các xã Đạ Tồn, Đạm M'ri, Phước Lộc

Vị trí 1: là những Vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vi 500 mét.

 Vị trí 2: là những Vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của Quốc lộ, Tỉnh lộ, đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vi trên 500 mét đến 1000 mét.

 Vị trí 3: là các vị trí còn lại.

Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất).

1/ Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thuỷ sản

a

Khu vực 1:

Đơn giá 2012

(1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)

 

Vị trí 1

19

1,50

Vị trí 2

15

1,30

Vị trí 3

10

1,20

b

Khu vực 2:

 

 

 

Vị trí 1

15

1,50

Vị trí 2

12

1,30

Vị trí 3

8

1,20

c

Khu vực 3:

 

 

 

Vị trí 1

10

1,50

Vị trí 2

8

1,30

Vị trí 3

5

1,20

2/ Đất trồng cây lâu năm:

a

Khu vực 1:

Đơn giá 2012

(1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)

 

Vị trí 1

15

1,50

Vị trí 2

12

1,30

Vị trí 3

8

1,20

b

Khu vực 2:

 

 

 

Vị trí 1

12

1,50

Vị trí 2

10

1,30

Vị trí 3

6

1,20

c

Khu vực 3:

 

 

 

Vị trí 1

8

1,50

Vị trí 2

6

1,30

Vị trí 3

4

1,20

II. Đất rừng sản xuất:

Vị trí

Đơn giá 2012
(
1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)

Vị trí 1: là những diện tích đất có mặc tiếp giáp với đường Quốc Lộ, Tỉnh lộ

11

1,50

Vị trí 2: là những diện tích đất có mặc tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã

9

1,30

Vị trí 3: là các vị trí còn lại.

6

1,20