Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 10/04/2012 Công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu văn bản: 677/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Ngày ban hành: 10-04-2012
- Ngày có hiệu lực: 10-04-2012
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4611 ngày (12 năm 7 tháng 21 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 677/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 10 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH PHƯỚC.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định bổ sung về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai;
Căn cứ Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT/BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
Căn cứ Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 của UBND tỉnh về công bố một số thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế/bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tình Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc ủy quyền thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường các dự án đầu tư thực hiện ngoài Khu công nghiệp, Khu kinh tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 87/TTr-STNMT ngày 27/02/2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này một số thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 và Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 của UBND tỉnh Bình Phước (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông /bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số | Lý do |
| I. Lĩnh vực Đất đai |
|
|
1 | Thủ tục đăng ký biến động sau khi cấp Giấy chứng nhận đối với đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với trường hợp chuyển nhượng). | 013974 | Thay thế thủ tục |
2 | Thủ tục cấp GCNQSD đất khi tách thửa hoặc hợp thửa đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | 014299 | Thay thế thủ tục |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cho tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (sau khi có văn bản chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh). | 014053 | Thay thế thủ tục |
4 | Thủ tục tổ chức xin giao đất, thuê đất để thực hiện dự án đầu tư. | 013170 | Thay thế thủ tục |
5 | Thủ tục cấp GCNQSD đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh, | 014333 | Thay thế thủ tục |
6 | Thủ tục cấp GCNQSD đất cho người trúng đấu giá QSD đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất trường hợp người trúng đấu giá, đấu thấu là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài. | 014339 | Thay thế thủ tục |
7 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài. | 014342 | Thay thế thủ tục |
8 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu; có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác. | 014143 | Thay thế thủ tục |
9 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức trong nước, tổ chức cá nhân nước ngoài để sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ, xây dựng các công trình công cộng, nhà ở. | 014407 | Thay thế thủ tục |
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất | 014287 | Thay thế thủ tục |
11 | Thủ tục thu hồi đất | 014431 | Thay thế thủ tục |
12 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng. | 014330 | Thay thế thủ tục |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng. | 014312 | Thay thế thủ tục |
14 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận, có nhu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữa tài sản khác gắn liền với đất. | 014393 | Thay thế thủ tục |
15 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. | 014471 | Thay thế thủ tục |
16 | Thủ tục đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | 014447 | Thay thế thủ tục |
17 | Thủ tục xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 014456 | Thay thế thủ tục |
| II. Lĩnh vực Môi trường |
|
|
1 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | 010781 | Thay thế thủ tục |