Quyết định số 508/2012/QĐ-UBND ngày 03/04/2012 Sửa đổi mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 508/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Ngày ban hành: 03-04-2012
- Ngày có hiệu lực: 13-04-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-10-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-01-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1002 ngày (2 năm 9 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-01-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 508/2012/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 03 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VÀ BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông báo số 52/TB-UBND ngày 30/3/2012 của UBND tỉnh về Thông báo Kết luận phiên họp tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 21/TTr-STC ngày 17 tháng 1 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản tại Quyết định số 866/2011/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của UBND tỉnh về ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản và bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên tại Quyết định số 3483/2007/QĐ-UBND ngày 12/11/2007 của UBND tỉnh về quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và giá tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 866/2011/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 (Có Phụ lục số I kèm theo).
2. Sửa đổi bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên tại mục a phần I, II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3483/2007/QĐ-UBND ngày 12/11/2007 (Có Phụ lục số II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 508/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT | LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN | ĐVT | GIÁ TÍNH THUẾ (VNĐ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Vật liệu xây dựng |
|
|
1.1 | Đá 0,5 x 1 | Đồng/m3 | 85.000 |
1.2 | Đá 1 x 2 | Đồng/m3 | 90.000 |
1.3 | Đá xẻ ốp lát | Đồng/m3 | 250.000 |
II | Các loại khoáng sản |
|
|
1 | Khoáng sản kim loại thô (chưa qua sàng tuyển) |
|
|
1.1 | Quặng Mangan | Đồng/tấn | 1.000.000 |
2 | Khoáng sản kim loại (đã qua dây truyền sảng tuyển, phân loại nâng cao hàm lượng) |
|
|
2.1 | Tinh quặng Mangan hàm lượng 25 - 30% | Đồng/tấn | 2.000.000 |
2.2 | Tinh quặng Mangan hàm lượng > 30% - 35% | Đồng/tấn | 3.000.000 |
2.3 | Tinh quặng Mangan hàm lượng > 35 - 40% | Đồng/tấn | 4.000.000 |
2.4 | Tinh quặng Mangan hàm lượng > 40% | Đồng/tấn | 5.000.000 |
2.5 | Tinh quặng sắt dạng bột, hàm lượng Fe ≥ 60% chưa thiêu kết | Đồng/tấn | 1.800.000 |
2.6 | Tinh quặng Chì hàm lượng > 50% | Đồng/tấn | 28.000.000 |
2.7 | Kim loại Thiếc hàm lượng > 99,75% | Đồng/tấn | 520.000.000 |
2.8 | Kim loại Ăngtimon | Đồng/tấn | 240.000.000 |
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 508/2012/QĐ0UBND ngày 03/4/2012 của UBND tỉnh Hà Giang)
I. Gỗ các loại
STT | NHÓM LOẠI | ĐVT | GIÁ TÍNH THUẾ (VNĐ) | |
GỖ TRÒN | GỖ THÀNH KHÍ | |||
1 | Nhóm I | Đồng/m3 | 7.000.000 | 10.000.000 |
2 | Nhóm II | Đồng/m3 | 5.500.000 | 8.000.000 |
3 | Nhóm III | Đồng/m3 | 4.500.000 | 6.500.000 |
4 | Nhím IV | Đồng/m3 | 3.500.000 | 4.500.000 |
5 | Nhóm V, VI | Đồng/m3 | 2.000.000 | 3.500.000 |
6 | Nhóm VII, VIII và các loại gỗ khác | Đồng/m3 | 900.000 | 2.000.000 |
II. Sản phẩm rừng tự nhiên khác
STT | LOẠI TÀI NGUYÊN | ĐVT | GIÁ TÍNH THUẾ (VNĐ) |
1 | Nguyên liệu sợi dài (tre, vầu, nứa…) | Đồng/tấn | 300.000 |
2 | Củ khúc khắc tươi | Đồng/kg | 1.500 |
3 | Củ khúc khắc khô | Đồng/kg | 3.000 |
4 | Củ ba mươi tươi | Đồng/kg | 1.500 |
5 | Củ ba mươi khô | Đồng/kg | 4.000 |
6 | Sợi guột tươi | Đồng/kg | 3.000 |
7 | Sợi guột khô | Đồng/kg | 7.000 |
8 | Thiên niên kiện tươi | Đồng/kg | 1.500 |
9 | Thiên niên kiện khô | Đồng/kg | 4.200 |
10 | Vỏ quế chi tươi | Đồng/kg | 5.500 |
11 | Vỏ quế chi khô | Đồng/kg | 12.500 |
12 | Vỏ quế nhớt tươi | Đồng/kg | 2.500 |
13 | Vỏ quế nhớt khô | Đồng/kg | 6.500 |
14 | Củ hoàng đằng tươi | Đồng/kg | 2.500 |
15 | Củ hoàng đằng khô | Đồng/kg | 7.000 |
16 | Quả sẹ tươi | Đồng/kg | 2.500 |
17 | Quả sẹ khô | Đồng/kg | 5.500 |
18 | Lá dong | Đồng/tàu | 200 |
19 | Thảo quả tươi | Đồng/kg | 18.000 |
20 | Thảo quả khô | Đồng/kg | 60.000 |
21 | Chè dây | Đồng/kg | 6.000 |
22 | Nhân trần | Đồng/kg | 5.000 |
23 | Sa nhân | Đồng/kg | 6.000 |
24 | Vỏ đay rừng tươi | Đồng/kg | 3.000 |
25 | Vỏ đay rừng khô | Đồng/kg | 5.000 |
26 | Chít bông tươi | Đồng/kg | 2.000 |
27 | Chít bông khô | Đồng/kg | 5.000 |
28 | Chít tăm | Đồng/kg | 10.000 |
29 | Quả vú bò tươi | Đồng/kg | 2.000 |
30 | Quả vú bò khô | Đồng/kg | 8.000 |
31 | Cây giang | Đồng/cây | 1.000 |
32 | Tre, vầu, gỗ cây chống > 4,5m | Đồng/cây | 20.000 |
33 | Tre, vầu, gỗ cây chống < 4,5m | Đồng/cây | 18.000 |
34 | Song | Đồng/kg | 5.000 |
35 | Trúc | Đồng/m | 4.000 |
36 | Trúc cần câu | Đồng/cây | 2.000 |
37 | Củi | Đồng/m3 | 200.000 |
38 | Tre đũa | Đồng/kg | 1.500 |
39 | Dây máu chó tươi | Đồng/kg | 2.000 |
40 | Dây máu chó khô | Đồng/kg | 4.000 |
41 | Hạt chẩu khô | Đồng/kg | 5.000 |
42 | Trám quả tươi | Đồng/kg | 5.000 |
43 | Trám quả sơ chế | Đồng/kg | 8.000 |
44 | Măng tươi | Đồng/kg | 4.000 |
45 | Măng khô | Đồng/kg | 50.000 |