Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 13/03/2012 Quy định mức thu phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc trung tâm bảo tồn di tích Cố đô Huế quản lý do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 02/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 13-03-2012
- Ngày có hiệu lực: 16-04-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-04-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1080 ngày (2 năm 11 tháng 20 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-04-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2012/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 3 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ THAM QUAN DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA HUẾ THUỘC TRUNG TÂM BẢO TỒN DI TÍCH CỐ ĐÔ HUẾ QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí và Nghị định 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 8gNQ/HĐND ngày 31 tháng 12 năm 1997 và Nghị quyết số 8c/2003/NQ/HĐND3 ngày 27 tháng 11 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa;
Căn cứ Thông tư số 127/2011/TT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định mức thu phí tham quan di tích lịch sử văn hóa, lịch sử, bảo tàng, danh lam thắng cảnh đối với người cao tuổi;
Căn cứ Công văn số 2885/BTC-CST ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế;
Căn cứ ý kiến Thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 11/HĐND-THKT ngày 17 tháng 02 năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế tại Tờ trình số 650/TTr-BTDT ngày 16 tháng 9 năm 2011 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Báo cáo số 2654/BC-STC ngày 09 tháng 11 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu phí tham quan di tích lịch sử văn hoá Huế thuộc Trung tâm bảo tồn di tích Cố đô Huế quản lý như sau:
1. Giá vé lượt tham quan:
TT | Cơ cấu di tích tham quan | Giá vé Đồng/người/lượt |
A | KHÁCH NƯỚC NGOÀI |
|
I | Đối với người lớn: |
|
1 | Đại Nội, Tự Đức, Khải Định, Minh Mạng. | 80.000 |
2 | Bảo Tàng, Hòn Chén, Đồng Khánh, Thiệu Trị, Cung An Định. | 40.000 |
II | Đối với trẻ em từ 7 đến 12 tuổi: |
|
1 | Đại Nội, Tự Đức, Khải Định, Minh Mạng. | 20.000 |
B | KHÁCH VIỆT NAM |
|
I | Đối với người lớn: |
|
1 | Đại Nội, Tự Đức, Khải Định, Minh Mạng. | 55.000 |
2 | Bảo Tàng, Hòn Chén, Đồng Khánh, Thiệu Trị, Cung An Định. | 30.000 |
II | Đối với trẻ em từ 7 đến 12 tuổi: |
|
1 | Đại Nội, Tự Đức, Khải Định, Minh Mạng. | 10.000 |
2. Giá vé gộp theo tuyến tham quan:
TT | Cơ cấu tuyến tham quan | Giá vé tuyến Đồng/người/lượt |
A | KHÁCH NƯỚC NGOÀI |
|
I | Đối với người lớn: |
|
1 | Đại Nội - Bảo tàng CVCĐ Huế | 105.000 |
2 | Đại Nội - Khải định - Minh Mạng | 180.000 |
3 | Đại Nội - Tự Đức - Khải Định - Minh Mạng | 225.000 |
II | Đối với trẻ em từ 7 đến 12 tuổi: |
|
1 | Đại Nội - Khải định - Minh Mạng | 45.000 |
2 | Đại Nội - Tự Đức - Khải Định - Minh Mạng | 55.000 |
B | KHÁCH VIỆT NAM |
|
I | Đối với người lớn: |
|
1 | Đại Nội - Bảo tàng CVCĐ Huế. | 75.000 |
2 | Đại Nội - Khải Định - Minh Mạng. | 125.000 |
3 | Đại Nội - Tự Đức - Khải Định - Minh Mạng. | 155.000 |
II | Đối với trẻ em từ 7 đến 12 tuổi: |
|
1 | Đại Nội - Khải định - Minh Mạng. | 20.000 |
2 | Đại Nội - Tự Đức - Khải Định - Minh Mạng. | 25.000 |
3. Trung tâm Bảo tồn di tích cố đô Huế chịu trách nhiệm niêm yết mức thu phí công khai, chi tiết các điểm không thu phí đối với người Việt Nam… và phải sử dụng vé tham quan do Cục Thuế tỉnh phát hành theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Các đối tượng được miễn, giảm vé tham quan:
1. Miễn thu phí tham quan đối với khách của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh và Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh trong trường hợp có giấy giới thiệu của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Miễn thu phí tham quan đối với trẻ em dưới 7 tuổi và học sinh các trường tiểu học, phổ thông cơ sở, phổ thông trung học thuộc tỉnh được nhà trường tổ chức tham quan ngoại khóa hàng năm theo kế hoạch đã được đăng ký với Trung tâm Bảo tồn di tích Cố đô Huế.
3. Miễn thu phí tham quan đối với các ngày Lễ, Tết theo chỉ đạo của UBND tỉnh;
4. Giảm 50% phí tham quan đối với các đối tượng là thân nhân liệt sĩ, Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh, người tàn tật trong trường hợp tổ chức tham quan tập thể.
5. Giảm 50% phí tham quan đối với người cao tuổi (là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên).
6. Giao Giám đốc Trung tâm bảo tồn di tích Cố đô Huế giảm tối đa không quá 50% phí tham quan cho sinh viên các trường đại học, trung học chuyên nghiệp do nhà trường tổ chức tham quan ngoại khóa hàng năm theo kế hoạch đã được đăng ký với Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 4 năm 2012 và thay thế Quyết định số 868/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2006, Quyết định số 2650/2009/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2009 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Trung tâm bảo tồn di tích Cố đô Huế và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |