cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 27-01-2014, Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/03/2012 Bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 Ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 12/2012/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 13 tháng 03 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 311/TTr-STC-CSG ngày 21/2/2012 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung bảng giá xe ô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 của UBND tỉnh Kon Tum làm cơ sở để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Cục Thuế phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.

Khi giá cả có biến động tăng hoặc giảm từ 10% trở lên, giao Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính) xem xét điều chỉnh.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Kiểm tra VB QPPL - BTP (b/c);
- Đoàn ĐBQH (b/c);
- Báo Kon Tum;
- Công an tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Đức Lợi

 

DANH MỤC BỔ SUNG

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: triệu đồng

STT

LOẠI XE GẮN MÁY

ĐVT

Đơn giá

I

HÃNG HONDA

 

 

1

HONDA FUTURE FI (C) JC53 (Vành đúc,  phanh đĩa)

Chiếc

30,0

2

HONDA FUTURE FI JC53

Chiếc

24,5

3

HONDA FUTURE FI JC53 (Vành nan, phanh đĩa)

Chiếc

29,0

4

HONDA JC53 FUTURE

Chiếc

24,5

5

HONDA JC53 FUTURE FI

Chiếc

30,0

II

HÃNG SUZUKI

 

 

1

SUZUKI 125SS HAYATE SPECIAL EDITION

Chiếc

26,9

2

SUZUKI HAYATE 125SS

Chiếc

26,4

3

SUZUKI HAYATE 125SS FI

Chiếc

28,8

4

SUZUKI HAYATE SPECIAL EDITION UWI125ZSC

Chiếc

24,9

5

SUZUKI X-BIKE FL125SCD

Chiếc

22,9

III

HÃNG YAMAHA

 

 

1

YAMAHA 125

Chiếc

65,0

2

YAMAHA GRAVITA STD 31c4

Chiếc

24,4

3

YAMAHA JUPITER RC 31C5

Chiếc

26,6

IV

CÔNG TY VMEP

 

 

1

SYM ANGEL + EZ110R VDA

Chiếc

13,7

2

SYM ATTILA ELIZABETH EF1-VUB

Chiếc

35,0

V

CÔNG TY TNHH TM-SX HOA LÂM

 

 

1

KYMCO CANDY DELUXE MMC 100cc

Chiếc

17,5

2

KYMCO CANDY MMC 110cc

Chiếc

17,5

3

KYMCO JOCKEY CK 125-SD25 (Thắng đĩa)

Chiếc

21,2

4

KYMCO JOCKEY CK 125-SD25 Thắng đùm (cơ)

Chiếc

20,2

5

KYMCO JOCKEY Fi 125-VC25 (Thắng đĩa)

Chiếc

26,2

6

KYMCO JOCKEY Fi 125-VC25 Thắng đùm (cơ)

Chiếc

25,2

V

CÔNG TY THỰC PHẨM VÀ ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ

 

 

1

HAESUN 125

Chiếc

18,2

VI

CÔNG TY TNHH XE MÁY ĐÔ THÀNH

 

 

1

FUSIN X.STAR C125-D

Chiếc

8,0

VII

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN T&T

 

 

1

NAGOASI 110

Chiếc

5,8

2

VEMVIPI 110E

Chiếc

5,8

VIII

CÁC LOẠI KHÁC

 

 

1

ESPERO 110VA

Chiếc

8,0

2

MTV 100

Chiếc

7,3

3

YAMACKD 110

Chiếc

7,2

4

YMJ 50

Chiếc

8,2

 

DANH MỤC BỔ SUNG

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Loại xe

ĐVT

Đơn giá

I

FORD

 

 

1

FORD FIESTA JA8 4D M6JA MT, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam

Chiếc

490,0

2

FORD TRANSIT FFCCY.HFFA, 16 chỗ, năm 2005, Việt Nam

Chiếc

500,0

3

FORD TRANSIT FFCCY.HFFA, 16 chỗ, năm 2007, Việt Nam

Chiếc

600,0

II

HYUNDAI

 

 

1

HYUNDAI AERO SPACE LS, 47 chỗ, năm 2002, Hàn Quốc

Chiếc

800,0

2

HYUNDAI AVANTE HD-16GS-M4, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam

Chiếc

495,0

3

HYUNDAI LIBERO SRX, tải 1 tấn, năm 2007, Hàn Quốc

Chiếc

280,0

III

SUZUKI:

 

 

1

SUZUKI (Grand Vitara), thể tích 1995 cm3, Nhật Bản

Chiếc

878,0

2

SUZUKI Carry (Carry Blind Van), Ôtô tải Van, thể tích 970 cm3, Việt Nam

Chiếc

227,0

3

SUZUKI Carry (Carry Truck), thể tích 970 cm3, Việt Nam

Chiếc

193,0

4

SUZUKI Carry (Carry Window Van), 7 chỗ (màu bạc), thể tích 970 cm3, Việt Nam

Chiếc

 

5

SUZUKI Carry (Carry Window Van), 7 chỗ, thể tích 970 cm3, Việt Nam

Chiếc

338,0

6

SUZUKI Carry (Super Carry Pro), Ôtô tải - không trợ lực, thể tích 1.59 cm3, Indonesia, nhập khẩu

Chiếc

215,0

7

SUZUKI Carry (Super Carry Pro), Ôtô tải - trợ lực, thể tích 1.59 cm3, Indonesia, nhập khẩu

Chiếc

225,0

IV

THACO

 

 

1

THACO AUMARK 198, tải 1,98 tấn

Chiếc

349,0

2

THACO AUMARK 198-MBB, tải thùng có mui phủ 1,85 tấn

Chiếc

368,7

3

THACO AUMARK 198-MBM, tải thùng có mui phủ 1,85 tấn

Chiếc

368,7

4

THACO AUMARK 198-TK, tải thùng kín 1,8 tấn

Chiếc

368,6

5

THACO AUMARK250-MBB, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn

Chiếc

368,7

6

THACO AUMARK250-MBM, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn

Chiếc

368,7

7

THACO AUMARK250-TK, tải thùng kín 2,2 tấn

Chiếc

368,6

8

THACO FC099L, tải 0,99 tấn, thùng dài

Chiếc

184,0

9

THACO FC099L-MBB, tải thùng có mui phủ 990 kg

Chiếc

195,5

10

THACO FC099L-MBM, tải thùng có mui phủ 990 kg

Chiếc

195,5

11

THACO FC099L-TK, tải thùng kín 830 kg

Chiếc

200,0

12

THACO FC125, tải 1,25 tấn

Chiếc

158,0

13

THACO FC125-MBB, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn

Chiếc

170,8

14

THACO FC125-MBM, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn

Chiếc

168,0

15

THACO FC125-TK, tải thùng kín 1 tấn

Chiếc

173,6

16

THACO FC150, tải 1,5 tấn

Chiếc

173,0

17

THACO FC150-MBB, tải thùng có mui phủ 1,35 tấn

Chiếc

187,7

18

THACO FC150-MBM, tải thùng có mui phủ 1,3 tấn

Chiếc

183,1

19

THACO FC150-TK, tải thùng kín 1,25 tấn

Chiếc

189,4

20

THACO FC200-TK, tải 1,7 tấn, năm 2008, Việt Nam

Chiếc

360,0

21

THACO FC350, tải 3,5 tấn

Chiếc

246,0

22

THACO FC350-MBB, tải thùng có mui phủ 3,1 tấn

Chiếc

272,8

23

THACO FC350-MBM, tải thùng có mui phủ 3 tấn

Chiếc

272,8

24

THACO FC350-TK, tải thùng kín 2,74 tấn

Chiếc

269,1

25

THACO FC500-MBB, tải thùng có mui phủ 4,6 tấn

Chiếc

310,8

26

THACO FC500-TK, tải 5 tấn

Chiếc

284,0

27

THACO FC500-TK, tải thùng kín 4,5 tấn

Chiếc

307,1

28

THACO FC700, tải 7 tấn

Chiếc

314,0

29

THACO FC700-MBB, tải thùng có mui phủ 6,5 tấn

Chiếc

375,1

30

THACO FD099, tải tự đổ 990 kg

Chiếc

197,0

31

THACO FD125, tải tự đổ 1,25 tấn

Chiếc

189,0

32

THACO FD450, tải tự đổ 4,5 tấn

Chiếc

280,0

33

THACO FD800, tải tự đổ 8 tấn

Chiếc

484,0

34

THACO FLC150-MBB, tải có mui 1,3 tấn

Chiếc

225,7

35

THACO FLC150-MBM, tải có mui 1,35 tấn

Chiếc

230,0

36

THACO FLC150-TK, tải thùng kín 1,25 tấn

Chiếc

233,3

37

THACO FLC198, tải 1,98 tấn

Chiếc

226,0

38

THACO FLC198-MBB, tải có mui 1,7 tấn

Chiếc

242,6

39

THACO FLC198-MBM, tải có mui 1,78 tấn

Chiếc

247,2

40

THACO FLC198-TK, tải thùng kín 1,65 tấn

Chiếc

248,6

41

THACO FLC250, tải 2,5 tấn

Chiếc

244,0

42

THACO FLC250-MBB, tải có mui 2,2 tấn

Chiếc

263,1

43

THACO FLC250-MBM, tải có mui 2,3 tấn

Chiếc

265,9

44

THACO FLC250-TK, tải thùng kín 2,15 tấn

Chiếc

266,7

45

THACO FLC300, tải 3 tấn

Chiếc

256,0

46

THACO FLC300-MBB, tải có mui 2,75 tấn

Chiếc

277,1

47

THACO FLC300-MBM, tải có mui 2,8 tấn

Chiếc

278,5

48

THACO FLC300-TK, tải thùng kín 2,75 tấn

Chiếc

278,1

49

THACO FLC345, tải 3,45 tấn

Chiếc

321,0

50

THACO FLC345A, tải 3,45 tấn

Chiếc

301,0

51

THACO FLC345A-MBB, tải có mui 3,05 tấn

Chiếc

323,6

52

THACO FLC345A-MBM, tải có mui 3,2 tấn

Chiếc

324,9

53

THACO FLC345A-TK, tải thùng kín 3 tấn

Chiếc

326,6

54

THACO FLC345-MBB, tải 2,95 tấn, năm 2011, Việt Nam

Chiếc

340,0

55

THACO FLC345-MBB, tải có mui 2,95 tấn

Chiếc

346,4

56

THACO FLC345-MBM, tải có mui 3 tấn

Chiếc

346,4

57

THACO FLC345-TK, tải thùng kín 2,7 tấn

Chiếc

349,5

58

THACO FLC450, tải 4,5 tấn

Chiếc

321,0

59

THACO FLC450-MBB, tải có mui 4 tấn

Chiếc

346,4

60

THACO FLC450-XTL, tải tập lái có mui 4 tấn

Chiếc

344,0

61

THACO FLC800, tải 8 tấn

Chiếc

437,0

62

THACO FLC800-4WD, tải 7,5 tấn, năm 2011, Việt Nam

Chiếc

590,0

63

THACO FLC800-4WD-MBB, tải 7 tấn

Chiếc

555,0

64

THACO FLD1000, tải tự đổ 7 tấn

Chiếc

642,0

65

THACO FLD150, tải tự đổ 1,5 tấn

Chiếc

241,0

66

THACO FLD200, tải tự đổ 2 tấn

Chiếc

265,0

67

THACO FLD250, tải tự đổ 2,5 tấn

Chiếc

274,0

68

THACO FLD300, tải tự đổ 3 tấn

Chiếc

293,0

69

THACO FLD345, tải tự đổ 3,45 tấn

Chiếc

348,0

70

THACO FLD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn - 2 cầu

Chiếc

380,0

71

THACO FLD500, tải tự đổ 4,99 tấn

Chiếc

366,0

72

THACO FLD750, tải tự đổ 7,2 tấn

Chiếc

463,0

73

THACO FLD750-4WD, tải tự đổ 6,5 tấn - 2 cầu

Chiếc

540,0

74

THACO FLD800, tải tự đổ 7,9 tấn

Chiếc

548,0

75

THACO FLD800-4WD, tải tự đổ 7,5 tấn - 2 cầu

Chiếc

607,0

76

THACO FTC345, tải 3,45 tấn

Chiếc

432,0

77

THACO FTC345-MBB, tải có mui phủ 3,05 tấn

Chiếc

457,3

78

THACO FTC345-MBM, tải có mui phủ 3,2 tấn

Chiếc

455,9

79

THACO FTC345-TK, tải thùng kín 3 tấn

Chiếc

457,7

80

THACO FTC450, tải 4,5 tấn

Chiếc

432,0

81

THACO FTC450-MBB, tải có mui phủ 4 tấn

Chiếc

457,3

82

THACO FTC700, tải 7 tấn

Chiếc

492,0

83

THACO FTC700-MBB, tải có mui phủ 6,5 tấn

Chiếc

517,2

84

THACO FTC820, tải 8,2 tấn

Chiếc

556,0

85

THACO FTD1200, tải tự đổ 12 tấn

Chiếc

1.123,0

86

THACO FTD1250, tải tự đổ 12,5 tấn

Chiếc

1.118,0

87

THACO HC550, tải 5,5 tấn

Chiếc

773,0

88

THACO HC550, tải 5,5 tấn

Chiếc

773,0

89

THACO HC600, tải 6 tấn

Chiếc

793,0

90

THACO HC600, tải 6 tấn

Chiếc

793,0

91

THACO HC750, tải 7,5 tấn

Chiếc

853,0

92

THACO HC750, tải 7,5 tấn

Chiếc

853,0

93

THACO HC750/D340, tải tự đổ 12,7 tấn

Chiếc

1.500,0

94

THACO HC750/D380, tải tự đổ 12,7 tấn

Chiếc

1.555,0

95

THACO HC750/D380A, tải tự đổ 12 tấn

Chiếc

1.555,0

96

THACO HC750A, tải 7,5 tấn

Chiếc

813,0

97

THACO HC750A, tải 7,5 tấn

Chiếc

813,0

98

THACO HC750-MBB, tải 6,8 tấn

Chiếc

907,2

99

THACO HC750-MBB, tải 6,8 tấn

Chiếc

907,2

100

THACO HC750-TK, tải 6,5 tấn

Chiếc

921,3

101

THACO HC750-TK, tải 6,5 tấn

Chiếc

921,3

102

THACO HD65, tải 2,5 tấn

Chiếc

445,0

103

THACO HD65, tải 2,5 tấn, năm 2011, Việt Nam

Chiếc

507,0

104

THACO HD65-LMBB, tải thùng có mui 1,55 tấn

Chiếc

480,0

105

THACO HD65-LTK, tải thùng kín 1,6 tấn

Chiếc

478,5

106

THACO HD65-MBB, tải thùng có mui phủ 2 tấn

Chiếc

487,6

107

THACO HD65-TK, tải thùng kín 2 tấn

Chiếc

481,1

108

THACO HD72, tải 3,5 tấn

Chiếc

473,0

109

THACO HD72-MBB, tải thùng có mui phủ 3 tấn

Chiếc

519,4

110

THACO HD72-TK, tải thùng kín 3 tấn

Chiếc

523,4

111

THACO HYUNDAI COUNTY CITY, Ôtô khách (thành phố)

Chiếc

783,5

112

THACO HYUNDAI COUNTY CRDi, Ôtô khách

Chiếc

813,5

113

THACO HYUNDAI HB120ESL, 42 chỗ, năm 2011, Việt Nam

Chiếc

2.820,0

114

THACO HYUNDAI HB120S, ôtô khách

Chiếc

2.368,0

115

THACO HYUNDAI HB20SLS, ô tô khách (có giường nằm)

Chiếc

2.628,0

116

THACO HYUNDAI HB120SSL, ô tô khách (có giường nằm)

Chiếc

2.778,0

117

THACO HYUNDAI HB70CS, ôtô khách

Chiếc

848,5

118

THACO HYUNDAI HB90ES, ôtô khách

Chiếc

1.648,0

119

THACO HYUNDAI HB90ETS, ôtô khách

Chiếc

1.678,0

120

THACO OLLIN 198, tải 1,98 tấn

Chiếc

290,0

121

THACO OLLIN 198-LMBB, tải thùng có mui phủ 1,65 tấn

Chiếc

308,8

122

THACO OLLIN 198-LMBM, tải thùng có mui phủ 1,6 tấn

Chiếc

314,2

123

THACO OLLIN 198-LTK, tải thùng kín 1,6 tấn

Chiếc

314,2

124

THACO OLLIN 198-LTK, tải thùng kín 1,6 tấn

Chiếc

310,0

125

THACO OLLIN 198-MBB, tải thùng có mui phủ 1,83 tấn

Chiếc

306,9

126

THACO OLLIN 198-MBM, tải thùng có mui phủ 1,78 tấn

Chiếc

313,7

127

THACO OLLIN 198-TK, tải thùng kín 1,73 tấn

Chiếc

308,8

128

THACO OLLIN 198-TK, tải thùng kín 1,73 tấn

Chiếc

308,8

129

THACO OLLIN 250, tải 2,5 tấn

Chiếc

290,0

130

THACO OLLIN 250-MBB, tải 3,432 tấn, năm 2011, Việt Nam

Chiếc

332,5

131

THACO OLLIN 250-MBB, tải thùng có mui phủ 2,35 tấn

Chiếc

308,6

132

THACO OLLIN 250-MBM, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn

Chiếc

313,7

133

THACO OLLIN 250-TK, tải thùng kín 2,25 tấn

Chiếc

308,8

134

THACO OLLIN 345, tải 3,45 tấn

Chiếc

357,0

135

THACO OLLIN 345-MBB, tải 3,25 tấn, năm 2011, Việt Nam

Chiếc

378,0

136

THACO OLLIN 345-MBB, tải thùng có mui phủ 3,25 tấn

Chiếc

377,6

137

THACO OLLIN 345-MBM, tải thùng có mui phủ 3,25 tấn

Chiếc

380,5

138

THACO OLLIN 345-TK, tải thùng kín 3,2 tấn

Chiếc

386,5

139

THACO OLLIN 450, tải 4,5 tấn

Chiếc

361,0

140

THACO OLLIN 450-MBB, tải thùng có mui phủ 4,1 tấn

Chiếc

381,4

141

THACO OLLIN 450-TK, tải thùng kín 4,3 tấn

Chiếc

389,5

142

THACO OLLIN 800-MBB, tải thùng có mui phủ 7,1 tấn

Chiếc

512,0

143

THACO TC345-MBB, tải có mui 2,95 tấn

Chiếc

346,4

144

THACO TC450, tải 4,5 tấn

Chiếc

321,0

145

THACO TOWNER 700-TB, tải tự đổ 0,7 tấn

Chiếc

148,0

146

THACO TOWNER 750, tải 0,97 tấn, năm 2011, Việt Nam

Chiếc

140,0

V

MITSUBISHI

 

 

1

MITSUBISHI JOLIE VB2WLNJYLVT, 8 chỗ, năm 2002, Việt Nam

Chiếc

320,0

VI

CỬU LONG

 

 

1

CUU LONG KC 13208D, tải 7,8 tấn

Chiếc

650,0

VII

JAC

 

 

1

JAC HFC 1025KZ, tải 3,430 tấn, sản xuất 2011, Việt Nam

Chiếc

225,0

2

JAC HFC 1253K1R1, tải 12,970 tấn, năm 2011, Trung Quốc

Chiếc

983,0

VIII

KIA

 

 

1

KIA CADENZA(KNALN414BC), 5 chỗ, máy xăng 3.5 lít, số tự động

Chiếc

1.320,0

2

KIA CARENS FGKA42, 7 chỗ, năm 2011, Việt Nam

Chiếc

572,0

3

KIA CERATO (KNAFW511BC), 5 chỗ, Du lịch (máy xăng 1.6 lít, số tự động), nhập khẩu nguyên chiếc CBU

Chiếc

634,0

4

KIA K2700II/THACO-TK-C, tải 2,985 tấn, năm 2011, Việt Nam

Chiếc

260,6

5

KIA K2700II/THACO-XTL, tải tập lái có mui 990kg

Chiếc

245,0

6

KIA NEW SORENTO 2WD AT (RNYXM51A6BC), 7 chỗ, số tự động, 1 cầu

Chiếc

878,0

7

KIA NEW SORENTO 2WD MT (RNYXM51M6BC), 7 chỗ, số sàn, 1 cầu

Chiếc

844,0

8

KIA NEW SORENTO 4WD AT (RNYXM51D6BC), 7 chỗ, số tự động, 1 cầu

Chiếc

920,0

9

KIA RIO (KNADN512BC), 5 chỗ (máy xăng 1.4 lít, số tự động), nhập khẩu nguyên chiếc CBU

Chiếc

544,0

10

KIA SPORTAGE 2.0 GAS MT 2WD (KNAPC811AC), 5 chỗ, máy xăng 2.0 lít, 2 cầu, số sàn

Chiếc

794,0

11

KIA SPORTAGE, 5 chỗ, năm 2011, Hàn Quốc

Chiếc

869,0

IX

TOYOTA

 

 

1

TOYOTA COROLLA, 5 chỗ, năm 2000, Việt Nam

Chiếc

340,0

2

TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKPNKU, 8 chỗ, năm 2011, Việt Nam

Chiếc

690,0

3

TOYOTA INNOVA J TGN40L-GKPNKU, 8 chỗ, năm 2010, Việt Nam

Chiếc

445,7

4

TOYOTA ZACE DX KF82L-HKMDEU, 8 chỗ, sx năm 2003, Việt Nam

Chiếc

377,0

5

TOYOTA ZACE-GL-KF82L-HKMNEU, 8 chỗ, sx năm 2003, Việt Nam

Chiếc

377,0

X

NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM

 

 

1

PUMA 2.0, Trọng tải VK 1990kg

Chiếc

265,0

XI

LOẠI XE KHÁC

 

 

1

ASIA, xe tải có gắn cầu, tải 16 tấn, năm 1994, Hàn Quốc

Chiếc

700,0

2

CHEVROLET CRUZE LT, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam

Chiếc

353,0

3

LEXUS LX570, 8 chỗ, năm 2008, Nhật Bản

Chiếc

4.000,0

4

MAZDA2 AT(RN2DE5YA), 5 chỗ (5 cửa, máy xăng 1498 cm3, số tự động 4 cấp), lắp ráp trong nước CKD

Chiếc

587,0

5

MAZDA2 AT, 5 chỗ (5 cửa, máy xăng 1.5 lít, số sàn 5 cấp), nhập khẩu CBU

Chiếc

561,0

6

MAZDA2 AT, 5 chỗ (5 cửa, máy xăng 1.5 lít, số tự động 4 cấp), nhập khẩu CBU

Chiếc

587,0

7

MAZDA2 MT(RN2DE5YM), 5 chỗ (5 cửa, máy xăng 1498 cm3, số sàn 5 cấp), lắp ráp trong nước CKD

Chiếc

561,0

8

TRUONG GIANG DFM EQ8T4x2/KM, tải thùng, tải 7,25 tấn, năm 2011

Chiếc

520,0

9

TRUONG GIANG DFM EQ9T6x2/KM, tải thùng, tải 9,4 tấn, năm 2011

Chiếc

640,0