Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 13/03/2012 Về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 20/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 13-03-2012
- Ngày có hiệu lực: 13-03-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 03-05-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 08-08-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 21-11-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-03-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 381 ngày (1 năm 0 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 29-03-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2012/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 13 tháng 3 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY VÀ TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 200/TTr-CT ngày 27/02/2011 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An (sau đây gọi là Bảng giá).
(Có các Phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo)
1. Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và tàu, thuyền là tài sản mới (100%). Trường hợp là tài sản cũ đã qua sử dụng thì giá để tính lệ phí trước bạ được tính bằng giá trị tài sản mới (100%) quy định tại Bảng giá nhân (x) với tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản tính lệ phí trước bạ.
2. Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản tính lệ phí trước bạ được quy định cụ thể như sau:
a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:
- Tài sản mới: 100%.
- Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: 85%.
b) Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (trường hợp tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước):
- Thời gian đã sử dụng trong 1 năm: 85%
- Thời gian đã sử dụng trên 1 năm đến 3 năm: 70%
- Thời gian đã sử dụng từ trên 3 năm đến 6 năm: 50%
- Thời gian đã sử dụng trên 6 năm đến 10 năm: 30%
- Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%
3. Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:
- Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ;
- Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được thời điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó.
- Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng do UBND tỉnh quy định mới 100%.
4. Trường hợp giá thực tế chuyển nhượng kê khai cao hơn giá quy định tại Bảng giá kèm theo Quyết định này thì áp dụng theo giá thực tế kê khai.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Cục trưởng Cục Thuế có trách nhiệm tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện việc thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định tại Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.
2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản thuộc đối tượng đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong Bảng giá của tỉnh hoặc giá quy định trong Bảng giá chưa phù hợp với tình hình thực tế thì phải báo cáo UBND tỉnh để bổ sung, sửa đổi Bảng giá cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định số 59/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Quyết định số 5218/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 về việc đính chính Bảng giá tối thiểu ban hành tại Quyết định số 59/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 của UBND tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các doanh nghiệp, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE ÔTÔ DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG VÀ KÝ HIỆU DÙNG TRONG BẢNG GIÁ
A. KÝ HIỆU
AT: Số tự động
MT: Số sàn
2WD: Một cầu
4WD: Hai cầu
Limited = LTD (Ltd) CVT: Số tự động vô cấp
FWD: dẫn động cầu trước RWD: dẫn động cầu sau AWD: dẫn động hai cầu
TSI, TFSI, FSI: Công nghệ động cơ TSI, TFSI, FSI
B. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG
1. Đối với xe ô tô có thùng đông lạnh gắn trên chassis xe tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
2. Đối với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
3. Đối với xe chassis đóng thêm thùng, tính bằng 110% giá xe chassis cùng chủng loại.
4. Đối với xe tải có gắn cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
5. Đối với xe tải ben (xe có thùng tự đổ) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
6. Đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi đã qua sử dụng trên 10 năm nếu chưa được quy định trên bảng giá, được phép tính lệ phí trước bạ theo giá quy định thấp nhất của loại xe cùng tên, cùng hãng (có thể khác loại), cùng khu vực sản xuất, có dung tích xylanh bằng hoặc gần nhất.
7. Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô:
a) Lốc máy: Giá tính LPTB đối với lốc máy được quy định tối thiểu bằng 30% giá tính LPTB của cả chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất theo từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay đã qua sử dụng). Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính LPTB được xác định bằng 30% giá tính LPTB của xe được thay máy.
b) Khung xe: Cách xác định giá tính LPTB tương tự như cách xác định giá tính LPTB đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%.
8. Đối với xe tải đầu kéo sơmirơmooc:
- Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
- Nếu tính riêng sơmirơmooc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
9. Đối với xe nhập khẩu không quy định nước sản xuất thì không yêu cầu cụ thể nước sản xuất khi tính lệ phí trước bạ.
PHẦN II. XE NHẬP KHẨU
CHƯƠNG 1. AUDI
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | AUDI A3 2.0T Sport | 1 700 |
2 | AUDI A3 dung tích 2.0 | 1 600 |
3 | AUDI A4 1.8 TFSI | 1 760 |
4 | AUDI A4 2.0T Quattro Prestige | 1 900 |
5 | AUDI A4 2.0 Sedan (TFSI) | 2 100 |
6 | AUDI A5 dung tích 3.2 Quattro prestige | 2 600 |
7 | AUDI A5 Sline | 2 400 |
8 | AUDI A5 dung tích 3.2 | 1 934 |
9 | AUDI A6 dung tích 2.0 | 1 740 |
10 | AUDI A6 dung tích 2.8 | 2 300 |
11 | AUDI A6 dung tích 3.0 | 2 800 |
12 | AUDI A6 Quattro Prestige dung tích 3.0 | 2 539 |
13 | AUDI A7 dung tích 3.0T Sportback | 3 427 |
13 | AUDI A8 dung tích 4.2 | 4 320 |
14 | AUDI A8L dung tích 4.2 Quattro | 3 410 |
15 | AUDI A8L FSI dung tích 4.2 | 4 663 |
16 | AUDI A8L SAL Quattro dung tích 4.2 | 4 320 |
17 | AUDI Q5 2.0 Quattro Premium TFSI | 2 470 |
18 | AUDI Q5 2.0 Quattro Premium Plus | 2 200 |
19 | AUDI Q5 2.0 Sline (Prestige) | 2 300 |
20 | AUDI Q5 2.0 Quattro TFSI | 2 300 |
21 | AUDI Q5 2.0 TFSI | 2 300 |
22 | AUDI Q5 dung tích 3.2 Quattro | 2 840 |
23 | AUDI Q5 dung tích 3.2 Sline | 2 840 |
24 | AUDI Q7 dung tích 3.0 TSI | 3 600 |
25 | AUDI Q7 dung tích 3.0T TFSI | 3 870 |
26 | AUDI Q7 dung tích 3.0 Prestige | 2 998 |
27 | AUDI Q7 dung tích 3.0 Quattro | 2 954 |
28 | AUDI Q7 dung tích 3.6 Prestige Sline | 3 095 |
29 | AUDI Q7 dung tích 3.6 Quattro | 2 998 |
30 | AUDI Q7 dung tích 3.6 FSI | 3 150 |
31 | AUDI Q7 dung tích 4.2 Prestige Sline | 3 224 |
32 | AUDI Q7 dung tích 4.2 Quattro | 3 385 |
33 | AUDI R8 4.2 | 3 700 |
34 | AUDI TT dung tích 3.2 | 2 128 |
35 | AUDI TT 2.0 COUPE SLINE; 04 chỗ | 2 500 |
36 | AUDI TT 2.0 ROADSTER 2.0; 02 chỗ | 2 160 |
|
|
|
CHƯƠNG 2. ASTON MARTIN
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | ASTON MARTIN VANTAGE dung tích 4.3 | 5 969 |
2 | ASSTON MARTIN B9 dung tích 6.0 | 5 383 |
3 | ASSTON MARTIN DB9 dung tích 6.0 | 5 705 |
|
|
|
CHƯƠNG 3. BENTLEY
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Bentley Continental Flying SpurSpeed 6.0 | 12 252 |
2 | Bentley Continental GT 6.0 | 10 026 |
3 | Bentley ARNAGE dung tích 6.8 | 11 607 |
4 | Bentley Mulsanne | 22 770 |
|
|
|
CHƯƠNG 4. BMW
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | BMW Alpina B7 | 6 126 |
2 | BMW 116i dung tích 1.6 | 800 |
3 | BMW 118i dung tích 2.0 | 900 |
4 | BMW 316i | 1 200 |
5 | BMW 318i | 1 200 |
6 | BMW 320 Excutive | 1 160 |
7 | BMW 320 LifeStyle | 1 270 |
8 | BMW 320i | 1 586 |
9 | BMW 320i Cabriolet | 2 455 |
10 | BMW 320i dung tích 2.5 | 1 350 |
11 | BMW 320i LCI | 1 430 |
12 | BMW 323i | 1 400 |
13 | BMW 325i | 1 927 |
14 | BMW 325i LifeStyle | 1 460 |
15 | BMW 325i Cabriolet | 2 791 |
16 | BMW 328i | 2 031 |
17 | BMW 328i Convertible | 1 500 |
18 | BMW 335i Convertible 3.0 | 1 600 |
19 | BMW 335i dung tích 3.5, 1 cầu | 1 700 |
20 | BMW 518i | 1 630 |
21 | BMW 520i | 1 630 |
22 | BMW 523i | 2 260 |
23 | BMW 525i dung tích 2.5 | 1 500 |
24 | BMW 525i dung tích 3.0 | 2 100 |
25 | BMW 528i | 2 623 |
26 | BMW 530i | 2 600 |
27 | BMW 535i Gran Turismo | 3 211 |
28 | BMW 630i Cabrio | 3 350 |
29 | BMW 645ci | 2 400 |
30 | BMW 650i | 2 500 |
31 | BMW 730i | 3 000 |
32 | BMW 5 SERIES 520I | 1 550 |
33 | BMW 320i Business | 1 150 |
34 | BMW 320i Professional | 1 300 |
35 | BMW 325i Business | 1 350 |
36 | BMW 325i Professional | 1 450 |
37 | BMW 523i Business | 1 600 |
38 | BMW 523i Professional | 1 800 |
39 | BMW 530I 3.0 | 2 100 |
40 | BMW Z4 dung tích 3.0 | 1 935 |
41 | BMW Z4 sDrive 20i cabrio 2.0 | 2 495 |
42 | BMW Z4 sDrive 23i | 2 413 |
43 | BMW X1 sDrive 18i | 1 573 |
44 | BMW X1 sDrive 28i | 1 909 |
45 | BMW X1 2.8Xi | 1 970 |
46 | BMW X3 | 1 850 |
47 | BMW X5 dung tích 3.0 | 3 611 |
48 | BMW X5 3.0 SI | 3 125 |
49 | BMW X5 dung tích 4.8 | 5 288 |
50 | BMW X5 sDrive 35i | 3 358 |
51 | BMW X6 35i | 3 253 |
52 | BMW X6 XDRIVE 35I | 3 500 |
53 | BMW X6 dung tích 3.0 | 3 869 |
54 | BMW X6 M dung tích 4.4 | 4 482 |
55 | BMW X6 dung tích 4.4 | 4 192 |
56 | BMW X6 dung tích 5.0 | 4 514 |
57 | BMW 630I 3.0 | 3 500 |
58 | BMW 730Li | 4 093 |
59 | BMW 740Li | 4 828 |
60 | BMW 745i | 2 700 |
61 | BMW 750Li | 5 668 |
62 | BMW 760Li | 7 457 |
63 | BMW M3 Convertible | 2 300 |
CHƯƠNG 5. BUICK LACROSS
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | BUICK LACROSS dung tích 3.0 | 846 |
2 | BUICK EXCELLE dung tích 1.8 | 601 |
CHƯƠNG 6. HIỆU CADILLAC
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Cadillac CTS dung tích 3.6 | 1 806 |
2 | Cadillac CTS Premium Collection dung tích 3.6 | 2 450 |
3 | Cadillac CTS Premium Collection dung tích 3.0 | 2 386 |
4 | Cadillac De ville concours 4.6 | 2 080 |
5 | Cadillac Escalade ESV dung tích 6.2 | 3 611 |
6 | Cadillac Escalade EXV 6.2 | 1 720 |
7 | Cadillac Escalade 6.2 | 3 224 |
8 | Cadillac Escalade EXT (Pickup) 6.2 | 2 250 |
9 | Cadillac Escalade Hybrid 6.0; hai cầu | 2 750 |
10 | Cadillac Escalade Hybrid 6.0; một cầu | 2 820 |
11 | Cadillac Escalade Platium dung tích 6.2 | 4 192 |
12 | Cadillac SRX 3.0 | 2 699 |
13 | Cadillac SRX Tubo dung tích 2.8 | 2 297 |
14 | Cadillac SRX Premium dung tích 3.0 | 2 055 |
15 | Cadillac Fleetwood 5.7 | 1 920 |
16 | Cadillac Seville 4.6 | 2 400 |
CHƯƠNG 7. HIỆU CHRYSLER
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Chrysler New yorker 3.5 | 1 520 |
2 | Chrysler 300 Limited dung tích 3.5 | 1 010 |
3 | Chrysler 300C dung tích 2.7 | 1 700 |
4 | Chrysler 300C dung tích 3.5 | 1 891 |
5 | Chrysler 300C dung tích 5.7 | 1 935 |
6 | Chrysler Concorde 3.5 | 1 120 |
7 | Chrysler Cirrus 2.5 | 960 |
8 | Chrysler PT Cruiser | 746 |
9 | Chrysler Town&Country Limited Rtus dung tích 4.0 | 1 864 |
10 | Chrysler Town&Country Limited ED dung tích 3.8 | 1 741 |
11 | Chrysler Town&Country Limited dung tích 3.0 (Đài Loan) | 903 |
12 | Chrysler 300 Touring, dung tích 3.5 | 1 677 |
13 | Chrysler 300 Touring, dung tích 2736cc | 1 209 |
13 | Chrysler 300S dung tích 3.5 | 1 805 |
14 | Chrysler COACHHOUSE PLATIUM 261XL dung tích 6.8 | 7 835 |
15 | Chrysler Grand Voyager 3.8 | 2 234 |
CHƯƠNG 8. HIỆU CITROEL
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Citroel AX dung tích 1.1 | 304 |
2 | Citroel AX dung tích 1.4 | 320 |
3 | Citroel ZX Loại dung tích dưới 1.8 | 400 |
4 | Citroel ZX Loại dung tích từ 1.8 trở lên | 440 |
5 | Citroel BX Loại dung tích từ 1.4 đến dưới 2.0 | 400 |
6 | Citroel BX Loại dung tích từ 2.0 trở lên | 510 |
7 | Citroel XM Loại dung tích từ 2.0 đến 2.5 | 720 |
8 | Citroel XM Loại dung tích trên 2.5 | 880 |
CHƯƠNG 9. HIỆU COOPER
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Cooper Convertible Mini 1.6 | 900 |
2 | Cooper S 1.6 | 860 |
CHƯƠNG 10. HIỆU CHENGLONG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | ChengLong -LZ3255QDJ tải tự đổ | 1 219 |
2 | ChengLong -LZ3253QDJ tải trọng 18 tấn | 1 060 |
3 | ChengLong -LZ3160LAH tải trọng 8 tấn | 590 |
4 | ChengLong -LZ1310PEL | 960 |
CHƯƠNG 11. HIỆU DAIHATSU
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Hatchback) | 380 |
2 | Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Sedan) | 420 |
3 | Daihatsu Applause 1.6 | 480 |
4 | Daihatsu Mira 659 cc, Daihatsu Opti 659 cc | 270 |
5 | Daihatsu MATRIA dung tích 1.5 | 451 |
6 | Daihatsu Rugger Hardtop 2.8 | 800 |
7 | Daihatsu Ferora Rocky Hardtop 1.6 | 590 |
8 | Daihatsu Delta Wide 7 - 8 chỗ | 450 |
9 | Daihatsu 6 chỗ, số tự động | 230 |
10 | Daihatsu Terios 1.5 | 600 |
CHƯƠNG 12. HIỆU DAEWOO
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| CRUZE |
|
1 | CRUZE LT 1.6, số sàn | 561 |
| LACETTI |
|
1 | LACETTI SE 1.6 | 480 |
2 | LACETTI CDX 1.6 | 577 |
3 | LACETTI Premiere SE 1.6 | 460 |
4 | LACETTI Premiere CDX 1.6 | 500 |
5 | LACETTI Premiere SX 1.6 số sàn | 470 |
6 | LACETTI CDX 1.8 số tự động | 595 |
| MATIZ |
|
1 | MATIZ city 0.8 | 260 |
2 | MATIZ 0.8 (Tải van) | 200 |
3 | MATIZ Joy 0.8 | 260 |
4 | MATIZ Super 0.8 | 299 |
5 | MATIZ SX 0.8 | 280 |
6 | MATIZ GROOVE | 430 |
| GENTRA |
|
1 | Gentra SX 1.2 | 399 |
2 | Gentra 1.2 | 300 |
3 | Gentra X SX 1.2 | 450 |
4 | Gentra X 1.6 | 350 |
| Ô TÔ TẢI |
|
1 | Ôtô tải tự đổ Daewoo 15 tấn | 1 400 |
2 | Daewoo K4DEA1 | 1 350 |
3 | Daewoo K4DVA | 1 570 |
4 | Daewoo K4DVA1 | 1 630 |
5 | Daewoo K9CEA | 1 350 |
6 | Daewoo K9CRF | 1 525 |
7 | Daewoo BL3TM | 1 300 |
8 | Daewoo Novus tải ben, 15 tấn | 1 520 |
| LOẠI KHÁC |
|
1 | Daewoo Winstorm dung tích 2.0 | 746 |
2 | Daewoo Matiz JAZZ 1.0 | 300 |
3 | Daewoo Kalos 1.2 | 350 |
4 | Daewoo trọng tải từ 24 đến dưới 45 tấn | 2 357 |
5 | Đầu kéo Daewoo V3TNF | 1 650 |
6 | Đầu kéo Daewoo V3TVF | 1 100 |
7 | Đầu kéo Daewoo M2SEF | 1 200 |
8 | Xe trộn bê tông Daewoo K4MVF | 1 912 |
9 | Daewoo P9CVF chassi | 1 789 |
10 | Daewoo M9CVF chassi | 1 566 |
11 | Daewoo N7DVF tải tự đổ | 1 949 |
12 | Sơmi rơmooc Daewoo HEC-F2-2500 trọng tải 25 tấn | 370 |
CHƯƠNG 13. HIỆU DONGFENG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Dongfeng 5250, ôtô xitec chở nhiên liệu | 1 126 |
2 | Dongfeng CLW508GYY/GYJ3, ôtô xitec chở nhiên liệu | 1 055 |
3 | Dongfeng CSC5164GYY ôtô xitec | 700 |
4 | Dongfeng CSC5250GJYD, ôtô xitec | 1 265 |
5 | Dongfeng CLW5100GYY | 635 |
6 | Dongfeng EQ1011T, trọng tải 730kg | 70 |
7 | Dongfeng EQ1161 tải thùng | 547 |
8 | Dongfeng EQ1168G7D1/TC-MP, tải trọng 7.150kg | 460 |
9 | Dongfeng EQ1090TJ5AD5 | 300 |
10 | Dongfeng EQ1200GE1 | 640 |
11 | Dongfeng EQ1201TF | 100 |
12 | Dongfeng EQ1202W/TC-MP | 420 |
13 | Dongfeng EQ1208, tải có cần cẩu | 1 561 |
14 | Dongfeng EQ1168G7D1/HH-TM | 460 |
15 | Dongfeng EQ1173GE | 690 |
16 | Dongfeng EQ3312 tải tự đổ | 1 207 |
17 | Dongfeng EQ4158GE7 | 630 |
18 | Dongfeng EQ5108GJY6D15 | 580 |
19 | Dongfeng EQ5168GYY7DF | 695 |
20 | Dongfeng EXQ3241A3 tải tự đổ | 1 052 |
21 | Dongfeng DLQ5310, ôtô xitec chở ga hoá lỏng | 1 728 |
22 | Dongfeng DLQ5310GYA1, ôtô xitec chở khí hoá lỏng | 1 794 |
23 | Dongfeng DFL1250A2/HH-TM | 990 |
24 | Dongfeng DFL1311A1/HH-TM | 805 |
25 | Dongfeng DFL1311A1 chassi | 937 |
26 | Dongfeng DFL1311A1 tải thùng | 995 |
27 | Dongfeng DFL1311A4 chassi | 940 |
28 | Dongfeng DFL1311A4 tải thùng | 1 105 |
29 | Dongfeng DFL3251A tải tự đổ | 1 085 |
30 | Dongfeng DFL3251A1 tải tự đổ | 1 011 |
31 | Dongfeng DFL3251A3 tải tự đổ | 1 200 |
32 | Dongfeng DLF3251GJBAX tải tự đổ | 1 120 |
33 | Dongfeng DFL3257GJBAX tải tự đổ | 1 000 |
34 | Dongfeng DFL3160BXA tải thùng | 559 |
35 | Dongfeng DFL3250A2 | 670 |
36 | Dongfeng DFL3258 AX6A, tải tự đổ | 1 112 |
37 | Dongfeng DFL3310A tải tự đổ | 1 219 |
38 | Dongfeng DFL3310A3 tải tự đổ | 1 219 |
39 | Dongfeng DFL4158GE12 | 770 |
40 | Dongfeng DFL4251A | 840 |
41 | Dongfeng DFL4251A8 | 900 |
42 | Dongfeng DFL5250GJBS3, xe trộn bê tông | 1 300 |
43 | Dongfeng DFL5250CCQAX9 tải thùng | 1 097 |
44 | Dongfeng DFL5250GJBAX1, xe trộn bê tông | 1 231 |
45 | Dongfeng DFL5250GJBA chassi | 1 110 |
46 | Dongfeng DFL5250GJBA, xe trộn bê tông | 1 257 |
47 | Dongfeng DFL5251GJBA, xe trộn bê tông | 1 566 |
48 | Dongfeng DFL5311, ôtô xitec chở khí ga hoá lỏng | 1 760 |
49 | Dongfeng DFL5311CCQAX1, tải thùng | 1 076 |
50 | Dongfeng DFL5311GLFA4, ôtô xi tec chở xi măng dạng rời | 1 584 |
51 | Dongfeng DFZ5311GJY ôtô xitec | 1 020 |
52 | Dongfeng DFZ5250JSQA2 tải có cần cẩu | 1 571 |
53 | Dongfeng DTA5312GXH, ôtô xitec chở nhựa đường | 1 218 |
54 | Dongfeng LZ1200PCS | 560 |
55 | Dongfeng LZ1200PCS tải thùng | 560 |
56 | Dongfeng LZ1360M3 | 990 |
57 | Dongfeng LZ1360 tải thùng | 1 126 |
58 | Dongfeng LZ3260M | 845 |
59 | Dongfeng LZ3330M1 | 950 |
60 | Dongfeng LZ4251QDC | 910 |
61 | Dongfeng LZ5311, xe trộn bê tông | 1 322 |
62 | Dongfeng LG5250GJY | 645 |
63 | Dongfeng LG5250GJBC, ôtô trộn bê tông | 1 251 |
64 | Dongfeng SLA5161GJYDFL6, ôtô xitec dung tích tec 22m3 | 1 055 |
65 | Dongfeng SLA5161GJYDFL6, ôtô xitec dung tích tec 16m3 | 805 |
66 | Dongfeng SLA5250GJYDFL6 | 1 002 |
67 | Dongfeng SLA5253GYY2, ôtô xi tec | 1 055 |
68 | Dongfeng SLA5310GJYDYE | 1 125 |
69 | Dongfeng SLA5311GJYDFL | 1 260 |
70 | Dongfeng XZL5050GJY | 250 |
71 | Dongfeng EQ6390PF22Q 1.3 | 200 |
CHƯƠNG 14. HIỆU DODGE
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Dodge Caliber SE dung tích 2.0 | 756 |
2 | Dodge Intrepid 3.5 | 1 120 |
3 | Dodge Neon 2.0, Dodge Spirit 3.0 | 800 |
4 | Dodge Journey 2.7 (5 chỗ) | 1 430 |
5 | Dodge Journey 2.7 (7 chỗ) | 1 490 |
6 | Dodge Journey R/T 2.7 | 1 660 |
7 | Dodge Grand Caravan SXT 4.0 | 1 499 |
8 | Dodge RAM1500 5.2; 03 chỗ; 800kg (Pickup) | 400 |
9 | Dodge Stratus 2.5 | 960 |
10 | Dodge Nitro SLT dung tích 3.7 | 1 374 |
CHƯƠNG 15. HIỆU FIAT, FERARI
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| HIỆU FIAT |
|
1 | Fiat 500 (Lounge) | 902 |
2 | Fiat 500 (Pop) | 842 |
3 | Fiat Bravo Dynamic | 1 172 |
4 | Fiat Gbrunto Dynamic | 842 |
5 | Fiat 500 dung tích 1.2 | 722 |
6 | Fiat Grand Punto | 740 |
| FIAT LOẠI KHÁC |
|
1 | Loại dung tích từ 1.4 trở xuống | 900 |
2 | Loại dung tích từ 1.5 đến 1.6 | 1 000 |
3 | Loại dung tích từ 1.7 đến 1.9 | 1 100 |
4 | Loại dung tích từ 2.0 đến 2.3 | 1 200 |
5 | Loại dung tích từ 2.4 đến 3.0 | 1 400 |
| HIỆU FERARI |
|
1 | Ferari dung tích 6.0 | 13 540 |
2 | Ferari F430 dung tích 4.3 | 9 822 |
CHƯƠNG 16. HIỆU FORD
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| RANGGER |
|
1 | Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2.6; 660kg | 539 |
2 | Ford Rangger (Pick up) 4x4; 737kg | 500 |
3 | Ford Rangger (Pick up) 4x2; 737kg | 470 |
4 | Ford Rangger (Pick up) 4x4; 667kg | 520 |
5 | Ford Rangger (Pick up) 4x2; 667kg | 490 |
6 | Ford Ranger UF5F902, pickup, cabin kép, số sàn; 4x4, Diesel XLT | 708,2 |
7 | Ford Ranger UF5F901, pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XL | 622,2 |
8 | Ford Ranger UF5FLAA, pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XL | 595,2 |
9 | Ford Ranger UF5FLAB, pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT | 681,2 |
10 | Ford Ranger UF4MLAC, pickup, cabin kép, số tự động, 4x2, Diesel XLT | 670,2 |
11 | Ford Ranger UF4M901, pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XL | 696 |
12 | Ford Ranger UF4L901, pickup, cabin kép, số sàn, 4x2, Diesel XL | 582,2 |
13 | Ford Ranger UF4LLAD, pickup, cabin kép, số sàn, 4x2, Diesel XL | 557,2 |
14 | Ford Ranger UG6F901, pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT Wildtrak | 718,2 |
15 | Ford Ranger UF5F903, pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT Wildtrak | 669 |
| FIESTA |
|
1 | FORD FIESTA (DR75-LAB) dung tích 1.6 | 522 |
2 | FORD FIESTA (DP09-LAA) dung tích 1.6 | 522 |
3 | FORD FIESTA (DL75-RAB) dung tích 1.6, số tự động | 769 |
| LOẠI KHÁC |
|
1 | Ford Asipire 1.3, Ford Escort 1.9 | 415 |
2 | Ford Coutour 2.5 | 630 |
3 | Ford Crown victoria 4.6, Ford Taurus 3.0 | 880 |
4 | Ford Everest chở tiền tải trọng 186 kg | 850 |
5 | Ford Edge Limited | 1 547 |
6 | Ford Explorer dung tích 4.0 | 1 773 |
7 | Ford Explorer Limited | 1 660 |
8 | Ford Escape XLT dung tích 2.3 | 1 056 |
9 | Ford Escape dung tích 2.3 (Đài Loan) | 746 |
10 | Ford FreeLander (MM2600SO-F) | 2 100 |
11 | Ford Flex Limited | 2 860 |
12 | Ford Focus 2.0 Ghia, số tự động | 670 |
13 | Ford Imax Ghia | 485 |
14 | Ford Imax dung tích 2.0 (Đài Loan - 2009) | 621 |
15 | Ford Mustang 4.0 | 1 348 |
16 | Ford I Modeo dung tích 2.3 (Đài Loan) | 870 |
17 | Ôtô nâng người Ford550 | 2 100 |
18 | Ôtô sửa chữa lưu động Ford750 trọng tải 4,3 tấn dung tích xilanh 7200cm3 | 2 800 |
19 | Đầu kéo Ford750 | 900 |
|
|
|
CHƯƠNG 17. HIỆU FREIGHTLINER
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| XE ĐẦU KÉO |
|
1 | FREIGHTLINER CL120042STtrọng tải 8,1 tấn dung tích xy lanh 14600cm3 | 1 020 |
2 | FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 8,057 tấn dung tích xylanh 11946cm3 | 1 020 |
3 | FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,1 tấn dung tích xylanh 12700cm3 | 1 150 |
4 | FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,2 tấn dung tích xylanh 14000cm3 | 1 250 |
5 | FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,3 tấn dung tích xylanh 12798cm3 | 1 080 |
|
|
|
CHƯƠNG 18. HIỆU HAIMA
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | HAIMA2 1.3; 5 chỗ | 345 |
2 | HAIMA3 1.6; 5 chỗ | 424 |
3 | HAIMA7 2.0; 5 chỗ | 509 |
|
|
|
CHƯƠNG 19. HIỆU HONDA
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| ACCORD |
|
1 | Accord 2.0 (Đài Loan) | 781 |
2 | Accord 2.0 VTi số tự động | 1 100 |
3 | Accord 2.4 (Đài Loan) | 995 |
4 | Accord Coupe LX-S 2.4 | 770 |
5 | Accord EX VTI-S 2.4 | 1 100 |
6 | Accord EX 2.4; số tự động; | 1 305 |
7 | Accord EX 2.4; số sàn; | 1 070 |
8 | Accord EX 3.5 | 1 386 |
9 | Accord EX-L 2.4 | 1 305 |
10 | Accord EX-L 2.4 (Mexico) | 1 268 |
11 | Accord EX-L 3.5 | 1 483 |
12 | Accord LX 2.0 | 650 |
13 | Accord LX 2.4 | 690 |
14 | Accord LX-P 1.6 | 660 |
15 | Accord LX-P 2.4 | 1 243 |
16 | Accord 3.0 | 870 |
17 | Accord 3.5 số tự động (AT) | 1 780 |
18 | Accord CrossTour | 1 978 |
19 | Accord 2.4, số tự động | 1 435 |
| ACURA |
|
1 | Acura 2.5 | 515 |
2 | Acura 3.5 | 980 |
3 | Acura MDX 3.7 | 2 700 |
4 | Acura MDX Sport 3.7 | 2 800 |
5 | Acura MDX Advance | 2 900 |
6 | Acura RDX Technology dung tích 2.3 | 1 320 |
7 | Acura RL dung tích 3.5 | 1 840 |
8 | Acura RL dung tích 3.7 | 2 030 |
9 | Acura TL dung tích 3.5 | 1 670 |
10 | Acura TL dung tích 3.2 | 1 600 |
11 | Acura TSX dung tích 2.4 | 1 260 |
12 | Acura ZDX ADVANCE dung tích 3.7 | 2 590 |
13 | Acura ZDX SH | 3 200 |
| ASCOT |
|
1 | Ascot Innova 2.0 | 960 |
2 | Ascot Innova 2.3 | 1 120 |
3 | Honda City, Honda Today | 420 |
| CIVIC |
|
1 | Honda Civic Hybrid 1.4 | 850 |
2 | Honda Civic dung tích 1.3 | 811 |
3 | Honda Civic 1.5; | 400 |
4 | Honda Civic 1.7; | 500 |
5 | Honda Civic DX 1.7; số sàn; | 480 |
6 | Honda Civic DX 1.7; số tự động; | 510 |
7 | Honda Civic dung tích 1.8 (Đài Loan) | 721 |
8 | Honda Civic dung tích 1.8 | 901 |
| CRV |
|
1 | Honda CR-V 2.4 | 1 270 |
2 | Honda CR-V 2.0 | 1 100 |
3 | Honda CR-V 2.0 i-VTEC VTI (đài loan) | 1 133 |
4 | Honda CR-V EX 2.0; | 950 |
5 | Honda CR-V EX 2.4 | 1 181 |
6 | Honda CR-V EX -L 2.4 | 1 274 |
7 | Honda CR-V SX 2.0; | 900 |
8 | Honda CR-V LX 2.4 | 1 243 |
9 | Honda CR-V 2.0 Modulo | 1 110 |
10 | Honda CR-V TYPER | 1 090 |
| ELEMENT |
|
1 | Honda Element LX 2.4 | 930 |
2 | Honda Element SC dung tích 2.4 | 1 075 |
| FIT |
|
1 | Honda Fit 1.5 | 780 |
2 | Honda Fit 1.5 (Đài Loan) | 571 |
3 | Honda Fit Sport EXT dung tích 1.5 | 811 |
| INSPIRE, INTERGRA |
|
1 | Honda Inspire 2.0 | 960 |
2 | Honda Inspire 2.5 | 1 040 |
3 | Honda Integra 1.5 -1.6 | 515 |
| ODYSSEY |
|
1 | Honda Odyssey 2.2 | 700 |
2 | Honda Odyssey EX-L dung tích 3.5 | 1 786 |
3 | Honda Odyssey Touring dung tích 3.5 | 1 817 |
| STREAM |
|
1 | Honda Stream 2.0 | 630 |
| LOẠI KHÁC |
|
1 | Honda Jazz dung tích 1.5 | 811 |
2 | Honda Insight LX dung tích | 902 |
3 | Honda Pilot EXL dung tích 3.5 | 1 902 |
4 | Honda Passport, dung tích 3.2 | 885 |
| ÔTÔ TẢI |
|
1 | Honda Acty dưới 1.0 | 230 |
2 | Honda Acty từ 1.0 đến 2.0 | 285 |
| XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
|
1 | Honda chở khách từ 10 đến 15 chỗ | 850 |
2 | Honda chở khách từ 16 chỗ trở lên | 1 000 |
CHƯƠNG 20. HIỆU HUMMER
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Hummer H2 dung tích 6.2 | 3 224 |
2 | Hummer H3-BASE dung tích 3.7 | 1 677 |
3 | Hummer H2 -Luxury dung tích 6.2 | 3 448 |
|
|
|
CHƯƠNG 21. HIỆU CNHTC HOWO
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | CNHTC CL.336HP-MB tải trọng 15,8 tấn | 930 |
2 | CNHTC ZZ3164H4015 chassi | 488 |
3 | CNHTC HOWO ZZ1317N4667W chassi | 1 074 |
4 | CNHTC HOWO ZZ1317S chassi | 1 087 |
5 | CNHTC HOWO ZZ1317N4667V tải thùng | 1 100 |
6 | CNHTC HOWO ZZ1317N4667A tải thùng | 1 150 |
7 | CNHTC HOWO ZZ3253 tải tự đổ | 1 028 |
8 | CNHTC HOWO ZZ3255S3645B tải tự đổ | 1 028 |
9 | CNHTC ZZ3257N3847A tải tự đổ | 1 076 |
10 | CNHTC HOWO ZZ3257N3647A tải tự đổ | 1 040 |
11 | CNHTC HOWO ZZ3257N3647B tải tự đổ | 1 040 |
12 | CNHTC HOWO ZZ3257N3647V tải tự đổ | 1 030 |
13 | CNHTC HOWO ZZ3257N3648W tải tự đổ | 1 047 |
14 | CNHTC ZZ3257N4147W tải tự đổ | 1 131 |
15 | CNHTC HOWO ZZ3317N3567W tải tự đổ | 1 257 |
16 | CNHTC HOWO ZZ5707S3840AJ tải tự đổ | 1 674 |
17 | CNHTC trọng tải 10 tấn, xe tự đổ | 850 |
18 | CNHTC HOWO ZZ4187S3511W, xe đầu kéo | 520 |
19 | CNHTC HOWO ZZ4257S3241W, xe đầu kéo | 560 |
20 | CNHTC HOWO ZZ5257GJBM3241 ôtô trộn bê tông | 950 |
21 | CNHTC HOWO ZZ5257GJBN3841W ôtô trộn bê tông | 990 |
22 | CNHTC HOYUN ZZ5255GJBM3485B | 915 |
23 | CNHTC SINOTRUCK HOWO (6x4) dung tích thùng trộn 9m3, ôtô trộn bê tông | 895 |
24 | CNHTC ZZ124G5415C1, ôtô trộn bê tông | 3 070 |
25 | CNHTC LG5253GJBZ xe trộn bê tông | 1 414 |
26 | CNHTC HOWO ZIJ5253GJB1 xe trộn bê tông | 1 440 |
27 | CNHTC HOWO 5251 xe trộn bê tông | 1 336 |
28 | CNHTC LG5311 ôtô xitec chở xi măng rời | 1 322 |
29 | CNHTC HOWO ZZ1317N4667C ôtô xitec chở xi măng rời | 1 322 |
30 | CNHTC HOWO ZZ1317N4667W ôtô xitec chở xi măng rời | 1 322 |
31 | CNHTC 3251N3641C1 | 1 080 |
32 | CNTHC ZZ3313N4261C | 1 378 |
33 | CNHTC ôtô trrộn bê tông, khối lượng 25000 kg, dung tích 9726 cm3 | 1 240 |
|
|
|
CHƯƠNG 22. HIỆU HYUNDAI
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| ACCENT |
|
1 | ACCENT 1.5 số sàn | 460 |
2 | ACCENT 1.4 số tự động (AT) | 567 |
3 | ACCENT 1.4 số sàn (MT) | 536 |
4 | ACCENT 1.6 số tự động | 659 |
5 | ACCENT Blue | 525 |
| AVANTE |
|
1 | AVANTE 1.6 (M16GDI) | 836 |
2 | AVANTE 1.6, số sàn (MT) | 504 |
3 | AVANTE 1.6, số tự động (AT) | 567 |
4 | AVANTE 2.0, số tự động (AT) | 715 |
| AZERA |
|
1 | AZERA 2.7 | 760 |
2 | AZERA 3.3 GLS | 775 |
| CLICK |
|
1 | CLICK W 1.4 | 380 |
2 | CLICK 1.4; số sàn; | 350 |
3 | CLICK 1.4; số tự động; | 380 |
| EQUUS |
|
1 | EQUUS VS460 4.6 | 2 600 |
2 | EQUUS 3.8 số tự động | 2 757 |
3 | EQUUS VS380, số tự động | 2 757 |
4 | EQUUS VS460 số tự động | 3 131 |
5 | EQUUS 4.6 số tự động | 3 288 |
6 | EQUUS Limousine VL500 | 4 600 |
| ELANTRA |
|
1 | ELANTRA 1.6 số tự động (AT) | 626 |
1 | ELANTRA 1.6 số sàn (MT) | 578 |
| GETZ |
|
1 | GETZ 1.1 số sàn | 377 |
2 | GETZ 1.4 số tự động | 462 |
3 | GETZ 1.6 số sàn | 466 |
4 | GETZ 1.6 số tự động | 494 |
| GENESIS |
|
1 | GENESIS Coupe 2.0 số tự động | 1 108 |
2 | GENESIS Sedan 3.3 số tự động | 1 550 |
3 | GENESIS BH380 3.8 | 1 650 |
| GRANDER |
|
1 | GRANDEUR Q270 2.7 | 1 100 |
| H-1 |
|
1 | H-1 dung tích 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng | 707 |
2 | H-1 dung tích 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng | 768 |
3 | H-1 dung tích 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu | 828 |
4 | H-1 dung tích 2.5 số sàn, tải Van | 620 |
| I |
|
1 | I10 1.1 | 371 |
2 | I10 1.2 | 441 |
3 | I20 1.4, số tự động | 535 |
4 | I20 1.4, số sàn | 400 |
5 | I30 1.6, số sàn | 520 |
6 | I30 1.6, số tự động | 615 |
7 | I30 CW 1.6 số tự động | 679 |
| STAREX |
|
1 | Starex 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng | 742 |
2 | Starex 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng | 806 |
3 | Grand Starex 2.4 số tự động, 9 chỗ, máy xăng | 780 |
4 | Starex 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu | 870 |
5 | Grand Starex 2.5 số sàn, 7 chỗ, máy xăng | 700 |
6 | Grand Starex 2.4 số sàn, 8 chỗ, máy xăng | 690 |
7 | Grand Starex 2.4; 6 chỗ | 683 |
8 | Grand Starex 2.5; 03 chỗ (Tải Van) | 428 |
9 | Grand Starex 2.5; 9 chỗ | 800 |
10 | Grand Starex 2.4; 9 chỗ | 741 |
11 | Starex H1 (Xe chở tiền) | 790 |
12 | Starex GRX (Van) 2.5, 6 chỗ | 650 |
13 | Grand Starex 2.4 CVX | 595 |
| SONATA |
|
1 | SONATA 2.0 số sàn | 580 |
2 | SONATA 2.0 số tự động | 970 |
3 | SONATA 2.0 số tự động VIP | 923 |
4 | SONATA 2.4 GL số tự động | 923 |
5 | SONATA 2.4, số tự động | 1 057 |
6 | SONATA Y20; số sàn | 760 |
7 | SONATA Y20; số tự động; | 989 |
8 | SONATA YF | 969 |
9 | SONATA Y20-Royal | 1 051 |
10 | SONATA Royal | 1 051 |
11 | SONATA Royal Sport | 1 009 |
12 | SONATA G 2.0 | 950 |
| SANTAFE |
|
1 | SANTAFE SLX | 1 145 |
2 | SANTAFE MLX | 1 090 |
3 | SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, hai cầu | 1 181 |
4 | SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, một cầu | 1 145 |
5 | SANTAFE Limited 2.4 | 1 030 |
6 | SANTAFE 2.0 một cầu, số tự động, máy dầu | 1 145 |
7 | SANTAFE 2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T381) | 1 114 |
8 | SANTAFE 2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T380) | 1 071 |
9 | SANTAFE 2.7 | 1 200 |
10 | SANTAFE GOLD 2.0 | 1 050 |
11 | SANTAFE 2.4, số tự động, hai cầu | 1 111 |
11 | SANTAFE 2.4, số tự động, một cầu | 1 091 |
12 | SANTAFE 2.0 chở tiền | 995 |
| TUCSON |
|
1 | TUCSON LX20 | 960 |
2 | TUCSON IX LX20 | 848 |
3 | TUCSON IX X20 | 830 |
4 | TUCSON LMX20 | 848 |
5 | TUCSON LX35 | 830 |
6 | TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số tự động | 930 |
7 | TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số sàn | 850 |
8 | TUCSON 2.0 một cầu; số tự động | 850 |
9 | TUCSON 2.0 một cầu; số sàn | 830 |
10 | TUCSON MLX 2.0 | 1 051 |
| VERACRUZ |
|
1 | VERACRUZ 3.0 máy dầu, xe chở tiền | 1 567 |
3 | VERACRUZ 3.8 máy xăng, xe chở tiền | 1 630 |
4 | VERACRUZ 300X 3.0 một cầu máy dầu | 1 075 |
5 | VERACRUZ 300VX 3.0 một cầu máy dầu | 1 113 |
6 | VERACRUZ 380X 3.8 một cầu máy xăng | 1 024 |
7 | VERACRUZ 380VX 3.8 một cầu máy xăng | 1 054 |
8 | VERACRUZ 300X 3.0 hai cầu máy dầu | 1 111 |
9 | VERACRUZ 300VX 3.0 hai cầu máy dầu | 1 120 |
10 | VERACRUZ 300VXL 3.0 một cầu máy dầu | 1 511 |
11 | VERACRUZ dung tích 3.8 hai cầu máy xăng | 1 660 |
12 | VERACRUZ 380X 3.8 hai cầu máy xăng | 1 054 |
13 | VERACRUZ 380VX 3.8 hai cầu máy xăng | 1 145 |
| VERNA |
|
1 | VERNA 1.5; số tự động | 400 |
2 | VERNA 1.5; số sàn | 365 |
3 | VERNA 1.4; số sàn | 439 |
4 | VERNA 1.4; số tự động | 478 |
| VELOSTER |
|
1 | VELOSTER GDi 1.6 | 896 |
2 | VELOSTER 1.6, số tự động | 798 |
| XE KHÁC (dưới 10 chỗ) |
|
1 | TERRACAN 2.9 | 820 |
2 | Hyundai XG 3.0 | 860 |
3 | Maxima SV-3498cc-5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất | 1 850 |
4 | Hyundai Coupe 2.0T, 4 chỗ, Hàn Quốc | 1 056 |
5 | HYUNDAI TRAJET XG | 540 |
| ÔTÔ TẢI, XE KHÁCH |
|
1 | Hyundai aero town 34 chỗ | 1 471 |
2 | Hyundai aero space ls 47 chỗ | 2 220 |
3 | Hyundai Country 29 chỗ | 1 142 |
4 | Hyundai HMK29B 29 chỗ | 1 300 |
5 | Universe Space Luxury 47 chỗ | 2 628 |
6 | Universe Express Noble 47 chỗ | 3 008 |
7 | Hyundai Country 30-40 chỗ | 1 471 |
8 | Hyundai 46 chỗ | 1 080 |
9 | Hyundai PorteII 1 tấn | 275 |
10 | Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng lửng) | 320 |
11 | Hyundai Porte 1,25 tấn, thùng kín | 326 |
12 | Hyundai Porte 1,25 tấn (tự đổ) | 350 |
13 | Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng đông lạnh) | 430 |
14 | Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn | 500 |
15 | Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn (thùng đông lạnh) | 680 |
16 | Hyundai e mighty 2.5 tấn | 720 |
17 | Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn (chassis) | 435 |
18 | Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn | 460 |
19 | Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn, thùng kín | 510 |
20 | Hyundai Mighty HD72 tải trọng 3,5 tấn (chassis) | 465 |
21 | Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn | 490 |
22 | Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn tự đổ | 540 |
23 | Hyundai HD72 tải trọng 3 tấn | 525 |
24 | Hyundai Mega 5TON tải trọng 5 tấn | 615 |
25 | Hyundai 9,5 tấn | 1 230 |
26 | Hyundai 14 tấn | 1 600 |
27 | Hyundai 15 tấn | 1 900 |
28 | Hyundai 25 tấn | 2 275 |
29 | Hyundai HD160 tải trọng 8 tấn | 1 050 |
30 | Hyundai HD 250 tải trọng 14 tấn | 1 050 |
31 | Hyundai HD 260 (ôtô xitéc) | 1 560 |
32 | Hyundai HD 260 (ôtô bơm bê tông) | 5 440 |
33 | Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3, ben tự đổ-15 m3 | 1 670 |
34 | Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3 (ôtô trộn bê tông) | 1 680 |
35 | Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn | 1 315 |
36 | Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn (tải ben) | 1 500 |
37 | Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 16260 kg (7m3) | 1 560 |
38 | Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 12200 kg | 1 210 |
39 | Hyundai HD 310 trọng tải 17,6 tấn (ôtô xitéc) | 1 800 |
40 | Hyundai HD 320 | 1 600 |
41 | Hyundai HD1000 | 1 500 |
42 | Hyundai HD 060-MIX-MHS ôtô trộn bê tông | 2 453 |
43 | Hyundai HD 060-8MIX-MHS, ôtô trộn bê tông | 1 600 |
44 | Hyundai HD 060-YMIX-MHR, ôtô trộn bê tông | 1 605 |
45 | Hyundai Trago trọng tải 16,37 tấn | 1 450 |
46 | Hyundai Trago đầu kéo 16,55 tấn | 1 600 |
47 | Hyundai Galloper Innovation (tải van) | 300 |
48 | Hyundai Grace tải 1 tấn | 275 |
49 | Hyundai IX55 3.0, xe chở tiền | 1 567 |
50 | Sơmi rơmooc CGES48-104 trọng tải 30,048 tấn | 860 |
|
|
|
CHƯƠNG 23. HIỆU ISUZU
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Piazza 1.8, | 515 |
2 | Aska |
|
| Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 | 550 |
| Loại dung tích trên 2.0 | 575 |
3 | Gemini |
|
| Loại Sedan, dung tích 1.5 | 445 |
| Loại Sedan, dung tích 1.7 | 480 |
| Loại Coupe, dung tích 1.5 -1.6 | 435 |
4 | Rodeo SV-6 3.2, hai cầu | 895 |
5 | Trooper, Bighorn, |
|
| Loại dung tích từ 3.0 đến 3.5 | 725 |
| Loại dung tích trên 3.5 | 885 |
6 | Trooper -VBSGVF, dung tích 2.6 | 725 |
7 | Fargo 7 - 9 chỗ | 460 |
8 | D-Cargo | 425 |
9 | LS | 640 |
10 | Street Custom | 670 |
11 | S | 530 |
12 | Pickup |
|
| Loại dung tích từ 1.6 đến 2.5 | 320 |
| Loại dung tích từ 2.6 đến 3.0 | 410 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 505 |
13 | Fargo | 550 |
14 | Jouney 16 - 26 chỗ | 770 |
15 | Jouney 27 - 30 chỗ | 860 |
16 | Xe chở khách 31 - 40 chỗ | 880 |
17 | Xe chở khách 41 - 50 chỗ | 1 080 |
18 | Xe chở khác 51 - 60 chỗ | 1 200 |
19 | Xe chở khách loại trên 60 chỗ | 1 375 |
20 | Xe Trooper 3.2 (chuyên dùng chở tiền) | 650 |
21 | Xe NPR66G, nâng người làm việc trên cao | 1 800 |
22 | CYZ51QLX | 2 075 |
23 | CYZ51KLD | 1 960 |
24 | CYZ51KLD (tải ben) | 2 400 |
25 | FVM34W | 713 |
26 | FVZ34U-P | 1 690 |
27 | FVZ34U-P (tải ben) | 2 090 |
28 | FVZ34U-T | 1 720 |
29 | NQR trọng tải 16 tấn (ôtô quét đường) | 2 900 |
30 | CYZ51Q (ôtô bơm bê tông gắn hệ thống bơm bê tông hiệu Putzmeister) | 6 300 |
31 | GVR tải trọng 40 tấn (đầu kéo) | 1 375 |
32 | EXR51E tải trọng 9 tấn (đầu kéo) | 1 050 |
33 | EXR51E tải trọng 45 tấn (đầu kéo) | 1 670 |
34 | EXZ51 tải trọng 55 tấn (đầu kéo) | 2 100 |
35 | EXZ51K tải trọng 16,215 tấn (đầu kéo) | 1 700 |
|
|
|
CHƯƠNG 24. HIỆU JAC
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | JAC HFC4253K5R1 trọng tải 16020 kg | 915 |
2 | JAC HFC4253K5R1 đầu kéo | 918 |
3 | JAC HFC1160KR1 | 630 |
4 | JAC HFC1202K1R1 | 760 |
5 | JAC HFC1202K1R1/TRACI-TM1 | 780 |
6 | JAC HFC1251KR1 | 860 |
7 | JAC HFC1253 chassi | 864 |
8 | JAC HFC1253K1R1 tải thùng | 950 |
9 | JAC HFC1255KR1 | 880 |
10 | JAC HFC1255KR1/HB-MP | 1 000 |
11 | JAC HFC1312K4R1 | 1 180 |
12 | JAC HFC1312K4R1/HB-MB | 1 200 |
13 | JAC HFC1312 chassi | 1 011 |
14 | JAC HFC1312KR1 tải thùng | 1 035 |
15 | JAC HFC3251KR1 tải ben | 1 066 |
16 | JAC HFC5255, trộn bê tông | 1 370 |
|
|
|
CHƯƠNG 25. HIỆU JEEP
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Jeep Wrangler | 720 |
2 | Jeep Wrangler Unlimited Rubicon 3.8 | 1 692 |
3 | Jeep Wrangler Unlimited Sahara 3.8 | 1 557 |
4 | Jeep Wrangler Unlimited Sport dung tích 3.8 | 1 557 |
6 | Jeep Cherokee loại trên 4.0 | 1 056 |
7 | Jeep Grand Cherokee 2.5 | 992 |
8 | Jeep Grand Cherokee Ltd dung tích 3.6 | 2 037 |
9 | Jeep Grand Cherokee trên 4.0 | 2 656 |
|
|
|
CHƯƠNG 26. HIỆU KIA
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| CARENS |
|
1 | KIA CARENS 2.0; số sàn; máy dầu | 504 |
2 | KIA CARENS 2.0; số tự động; máy dầu | 531 |
3 | KIA CARENS 2.0; số sàn; máy xăng | 520 |
4 | KIA CARENS 2.0; số tự động; máy xăng | 540 |
5 | KIA CARENS 1.6; số sàn 7 chỗ | 489 |
6 | KIA CARENS 1.6; số sàn 5 chỗ | 481 |
7 | KIA CARENS SX 2.0, số tự động | 569 |
| CARNIVAL |
|
1 | CARNIVAL (KNAMH812BB) | 820 |
2 | CARNIVAL du lịch 8 chỗ máy xăng, số sàn | 756 |
3 | CARNIVAL du lịch 11 chỗ máy dầu, số sàn | 750 |
4 | CARNIVAL 2.9, số sàn (MT) | 785 |
5 | CARNIVAL 2.7, số sàn (MT) | 785 |
6 | CARNIVAL 2.7, số tự động (AT) | 855 |
| CERATO |
|
1 | CERATO 1.6, số tự động | 628 |
2 | CERATO 1.6, số sàn | 539 |
3 | CERATO EX; số sàn | 443 |
4 | CERATO EX; số tự động | 480 |
5 | CERATO SX; số tự động | 504 |
6 | CERATO SX 1.6 | 628 |
7 | CERATO KOUP 2.0 | 751 |
8 | CERATO (KNAFW511BB) | 589 |
9 | CERATO HATCHBACK 1.6 | 664 |
| FORTE |
|
1 | KIA FORTE 1.6 số sàn | 550 |
2 | KIA FORTE SLI; số tự động; 1.6 | 680 |
3 | KIA FORTE SLI; số sàn; 1.6 | 500 |
4 | KIA FORTE SI; số tự động; 1.6 | 530 |
5 | KIA FORTE SI; số sàn; 1.6 | 500 |
6 | KIA FORTE S 1.6 | 480 |
7 | KIA FORTE KOUP | 773 |
8 | KIA FORTE GDI | 700 |
9 | KIA FORTE GDI Hachback | 721 |
| MORNING |
|
1 | KIA MORNING 1.0 (Tải van) | 220 |
2 | KIA MORNING 1.0 SLX; số tự động | 459 |
3 | KIA MORNING 1.0 SLX; số sàn | 305 |
4 | KIA MORNING 1.0 | 480 |
5 | KIA MORNING L dung tích 999 cm3 | 330 |
6 | KIA MORNING LX | 330 |
| MAGENTIS |
|
1 | MAGENTIS (KNAGH417BA) | 704 |
2 | MAGENTIS (KNAGN411BB) | 704 |
3 | MAGENTIS 2.0 số tự động | 765 |
| OPTIMA |
|
1 | OPTIMA (KNAGN411BB) | 809 |
2 | OPTIMA K5 2.0 | 854 |
3 | OPTIMA 2.0, số tự động | 934 |
| PRIDE |
|
1 | Kia Pride B (1300 cm3) | 450 |
2 | Kia Pride GTX (1139 cm3) | 350 |
| ROSTE |
|
1 | KIA ROSTE SLI 1.6 | 500 |
| RIO |
|
1 | RIO EX | 490 |
2 | RIO 1.4, số tự động | 574 |
3 | RIO 1.4, số sàn | 486 |
4 | RIO 1.6 số sàn | 420 |
5 | RIO 1.6 số tự động | 457 |
6 | RIO 4 cửa, số sàn; (KNADH513AA) | 396 |
7 | RIO 5 cửa, số sàn; máy xăng (KNADH513AA) | 421 |
8 | RIO 5 cửa, số tự động; (KNADH513BA) | 439 |
| SORENTO |
|
1 | SORENTO EX 2.4 | 860 |
2 | SORENTO LIMITED | 1 246 |
3 | SORENTO EX 2.2, số sàn; một cầu máy dầu (KNAKU814AA) | 945 |
4 | SORENTO 2.4, số sàn; một cầu máy xăng (KNAKU811AA) | 934 |
5 | SORENTO 2.4, số tự động; một cầu máy xăng (KNAKU811BA) | 950 |
6 | SORENTO 2.4 số tự động; một cầu, máy xăng, có EPS (KNAKU811BB) | 960 |
7 | SORENTO 2.4, số tự động, một cầu, máy xăng, có camera, EPS | 993 |
8 | SORENTO 2.4, số sàn, hai cầu, máy xăng (KNAKU811CA) | 952 |
9 | SORENTO 2.4, số tự động, hai cầu, máy xăng | 990 |
10 | SORENTO 2.4, số tự động, hai cầu, máy xăng, có EPS (KNAKU811DA) | 995 |
11 | SORENTO 2.4, số tự động; hai cầu, máy xăng, có camera, EPS | 1 038 |
12 | SORENTO 2.2, số tự động, hai cầu, máy dầu, có camera, EPS | 1 033 |
| SOUL |
|
1 | SOUL 1.6 số sàn | 500 |
2 | SOUL 1.6 số tự động | 520 |
3 | SOUL số tự động, mâm 18 (KNAJT811BA) | 522 |
4 | SOUL số sàn, mâm 18 (KNAJT811AA) | 497 |
| SPORTAGE |
|
1 | SPORTAGE R TLX 2.0 một cầu | 903 |
2 | SPORTAGE (KNAPC811CB) | 785 |
3 | SPORTAGE (KNAPC811DB) | 810 |
4 | SPORTAGE (KNAPC811AB) | 774 |
5 | SPORTAGE (KNAPC811BB) | 799 |
6 | Kia Sportage AWD (KNAPC811DC), 1998cc, 5 chỗ | 900 |
7 | SPORTAGE R Limited | 885 |
8 | SPORTAGE 2.0 số tự động, hai cầu (AT) | 905 |
9 | SPORTAGE 2.0 số tự động, 1 cầu (AT) | 869 |
10 | SPORTAGE 2.0 số sàn | 830 |
11 | SPORTAGE limited | 927 |
12 | SPORTAGE LX | 822 |
| KHÁC |
|
1 | KIA K5 | 1 009 |
2 | KIA K5 Noblesse | 1 028 |
3 | KIA K7 | 1 170 |
4 | KIA K7 VG240 | 1 112 |
5 | Kia Picanto TA 1.2L (KNABX512BC), 5 chỗ, Hàn Quốc | 459 |
6 | Kia Cadenza 3.5 số tự động, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất | 1 320 |
| ÔTÔ TẢI |
|
1 | KIA Frontier tải trọng 1,4 tấn | 370 |
2 | KIA BONGO III 1200 | 350 |
3 | KIA BONGO III tải trọng 1,4 tấn | 370 |
CHƯƠNG 27. LANDROVER
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
2 | Landrover Discovery-4HSE dung tích 5.0 | 2 579 |
3 | Landrover Discovery dung tích 4.4 | 2 370 |
4 | Landrover Free Lander 2 (LR2) HSE 3.2 | 1 630 |
5 | Landrover Free Lander 2 (LR2) HSE 2.2 | 1 165 |
6 | Landrover LR3 HSE 4.4 | 1 760 |
7 | Landrover Range Rover Sport HSE 4.4 | 2 902 |
8 | Landrover Range Rover Sport HSE 3.6 | 1 750 |
9 | Landrover Range Rover Sport HSE Luxury 5.0 | 3 306 |
10 | Landrover Range Rover Sport Supercharged dung tích 5.0 | 3 676 |
11 | Landrover Range Rover Vogue 3.6 | 3 060 |
12 | Landrover Range Rover Autobiography | 4 754 |
13 | Landrover Range Rover dung tích 5.0 | 3 289 |
CHƯƠNG 28. LAMBORGHIN
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Lamborghin Murcielago LP640 dung tích 6.5 | 19 610 |
CHƯƠNG 29. MAZDA
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| MAZDA 2 |
|
1 | Mazda 2 số sàn | 629 |
2 | Mazda 2 số tự động | 660 |
| MAZDA 3 |
|
1 | Mazda 3 dung tích 1.5 | 661 |
2 | Mazda 3 dung tích 1.6 số sàn | 759 |
3 | Mazda 3 dung tích 1.6 số tự động | 789 |
4 | Mazda 3 dung tích 1.6 (Đài Loan) | 650 |
5 | Mazda 3 dung tích 2.0 (Đài Loan) | 680 |
6 | Mazda 3 dung tích 2.0 S | 762 |
7 | Mazda 3 Sport MZR 1.6; số tự động; | 550 |
8 | Mazda 3 Sport 2.0; số tự động; | 750 |
9 | Mazda 3 Sport 2.5; số tự động; | 850 |
| MAZDA 5 |
|
1 | Mazda 5 dung tích 1.6 (Đài Loan) | 541 |
1 | Mazda 5 dung tích 2.0 | 814 |
2 | Mazda 5 dung tích 2.3 | 983 |
| MAZDA 6 |
|
1 | Mazda 6 dung tích 1.6, số tự động | 789 |
2 | Mazda 6 dung tích 1.6 số sàn | 759 |
3 | Mazda 6 dung tích 2.0, số tự động | 1 053 |
| LOẠI KHÁC |
|
1 | Mazda Autozam cane 657 cc, Mazda Festival dung tích 1.1-1.3, | 320 |
2 | Mazda Autozam CLEF 2.0 | 800 |
3 | Mazda Autozam CLEF 2.5 | 930 |
4 | Mazda Bongo dưới 10 chỗ | 460 |
5 | Mazda CX-7 Sport, dung tích 2.5 | 1 193 |
6 | Mazda CX-9 3.7 | 1 547 |
7 | Mazda Laser, Mazda 323, Mazda Famila, |
|
| Loại dung tích từ 1.5 -1.8 | 515 |
| Loại dung tích trên 1.8 | 575 |
8 | Mazda Eunos 500, | 880 |
9 | Mazda Efini RX7, Mazda Coupe | 720 |
10 | Mazda MPV.L 3.0 | 880 |
11 | Mazda Navajo LX hai cầu, 4.0 | 880 |
12 | Mazda Sentia, Mazda Efini MS-9, Mazda 929, Mazda Cronos, Mazda Efini MS-8, Mazda Efini MS -6, Mazda 626, Mazda Telstar |
|
| Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 | 960 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 1 200 |
13 | Mazda BT-50 | 599 |
14 | Mazda RX8 dung tích 1.3 | 1 142 |
15 | Mazda Tribute dung tích 2.3 (Đài Loan) | 746 |
| XE TẢI DU LỊCH |
|
1 | Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 | 400 |
2 | Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0 | 480 |
3 | Loại dung tích trên 3.0 | 640 |
| XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
|
1 | Mazda E 1800 | 560 |
2 | Mazda E 2000, Mazda Bongo, 12 -15 chỗ | 640 |
CHƯƠNG 30. MERCEDES- BENZ
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Mercedes A150, dung tích 1.5 | 1 022 |
2 | Mercedes B180 dung tích 1.7 | 1 142 |
3 | Mercedes C180 Kompressor | 1 170 |
4 | Mercedes C200 dung tích 1.8 | 1 502 |
5 | Mercedes C200K Advantgarde | 1 200 |
6 | Mercedes C320 | 1 000 |
7 | Mercedes CLK320 | 1 500 |
8 | Mercedes CLK350 | 2 579 |
9 | Mercedes CL500 Blue Efficiency | 6 876 |
10 | Mercedes CL500 | 5 932 |
11 | Mercedes CL550 | 5 030 |
12 | Mercedes C-CLASS SLK 350 | 2 140 |
13 | Mercedes CLS300 Coupe | 3 219 |
14 | Mercedes CLS300 | 3 219 |
15 | Mercedes 200D | 1 040 |
16 | Mercedes 200TD | 1 136 |
17 | Mercedes 200E | 1 040 |
18 | Mercedes 200TE | 1 136 |
19 | Mercedes E320 | 2 720 |
20 | Mercedes E350 Coupe | 3 114 |
21 | Mercedes E350 Carbiolet | 3 144 |
22 | Mercedes E550 Coupe | 2 902 |
23 | Mercedes S300L | 4 264 |
24 | Mercedes S300 Blue Efficiency | 3 265 |
25 | Mercedes S300 | 4 264 |
26 | Mercedes S350 | 3 482 |
27 | Mercedes S400 Hybrid | 4 500 |
28 | Mercedes S600 | 5 460 |
29 | Mercedes S500 | 5 204 |
30 | Mercedes S500L (Blue Efficiency) | 5 643 |
31 | Mercedes S500L Face-lift | 4 265 |
32 | Mercedes S550 | 5 094 |
33 | Mercedes GLK300 4 Matic (X204) | 1 565 |
34 | Mercedes 220G | 800 |
35 | Mercedes 230G | 800 |
36 | Mercedes 240G | 880 |
37 | Mercedes 250G | 880 |
38 | Mercedes 280G | 960 |
39 | Mercedes 290G | 960 |
40 | Mercedes 300G | 1 040 |
41 | Mercedes ML350 4Matic | 3 000 |
42 | Mercedes R350 Long | 2 125 |
43 | Mercedes R300 | 3 114 |
44 | Mercedes R300L | 3 114 |
45 | Mercedes R500 L 4Matic | 2 736 |
46 | Mercedes SL350 | 5 204 |
47 | Mercedes SL350 Night Edition | 5 204 |
48 | Mercedes ML320-4Matic | 2 515 |
49 | Mercedes ML350 4Matic Off - Road | 3 000 |
50 | Mercedes GL450 4Matic | 4 514 |
51 | Mercedes GL320 | 2 805 |
52 | Mercedes GL350 (Bluetec) | 3 000 |
53 | Mercedes GL450 | 4 514 |
54 | Mercedes GL550 | 4 320 |
55 | Mercedes SLK200 Coupe | 2 088 |
56 | Mercedes SLK200K | 2 088 |
57 | Mercedes S500 CGI | 5 589 |
58 | Mercedes C300 AMG | 1 597 |
59 | Mercedes E63 AMG | 4 603 |
60 | Mercedes ML63 AMG | 3 920 |
61 | Mercedes SLS AMG | 9 673 |
62 | Mercedes S63 AMG | 7 738 |
63 | Mercedes S65 AMG | 10 801 |
CHƯƠNG 31. MITSUBISHI
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| PAJERO |
|
1 | Mitsubishi Pajero 3.5 | 1 900 |
2 | Mitsubishi Pajero 3.0, số tự động | 1 850 |
3 | Mitsubishi Pajero GLS; số tự động | 2 139 |
4 | Mitsubishi Pajero GLS; số sàn | 2 067 |
5 | Mitsubishi Pajero GL | 1 815 |
6 | Mitsubishi Pajero cứu thương 4+1 chỗ | 1 074 |
7 | Mitsubishi Pajero L300 cứu thương 6+1 | 784 |
8 | Mitsubishi Pajero Sport, số tự động, một cầu (2WD) | 877 |
9 | Mitsubishi Pajero Sport, số sàn, hai cầu (4WD) | 888 |
10 | Mitsubishi Pajero Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5, 4 cửa | 800 |
| TRITON |
|
1 | Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup) | 664 |
2 | Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup) | 631 |
3 | Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup) | 564 |
4 | Mitsubishi Triton DC GL (Pickup) | 517 |
5 | Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup, cabin kép) | 460 |
6 | Mitsubishi Triton GL hai cầu (Pickup, cabin đơn) | 466 |
7 | Mitsubishi Triton GL một cầu (Pickup, cabin đơn) | 340 |
| LOẠI KHÁC |
|
1 | Mitsubishi Brand L200 2.8 | 1 602 |
2 | Mitsubishi Charidt, RVR | 880 |
3 | Mitsubishi Colt Plus | 540 |
4 | Mitsubishi Debonair 3.5 | 1 920 |
5 | Mitsubishi Delica 7-8 chỗ | 540 |
6 | Misubishi Diamante loại 2.0 | 900 |
7 | Misubishi Diamante loại 2.4-2.5 | 1 040 |
8 | Misubishi Diamante loại 3.0 | 1 440 |
9 | Mitsubishi Eclipse Spyder 2.4 | 1 130 |
10 | Mitsubishi Eclipse 2.4 | 995 |
11 | Mitsubishi Emeraude 1.8 | 880 |
12 | Mitsubishi Emeraude 2.0 | 910 |
13 | Mitsubishi Enterna 1.8-2.0 | 900 |
14 | Mitsubishi Galant 1.8 | 830 |
15 | Mitsubishi Galant 2.0 | 880 |
16 | Mitsubishi Galant 2.4 (Đài Loan) | 1 119 |
17 | Mitsubishi Grunder 2.4 | 1 019 |
18 | Mitsubishi Lancer 2.0 | 839 |
19 | Mitsubishi Lancer 1.5 | 751 |
20 | Mitsubishi Lancer GLS 2.0 | 870 |
21 | Misubishi Lancer Fortis 2.0 | 400 |
22 | Misubishi Lancer Fortis 1.8 | 370 |
23 | Mitsubishi Libero 1.8 | 750 |
24 | Mitsubishi Libero 2.0 | 830 |
25 | Mitsubishi Lancer IO 2.0 | 730 |
26 | Mitsubishi L300 | 642 |
27 | Mitsubishi L400 | 515 |
28 | Mitsubishi Mini cab | 370 |
29 | Mitsubishi Mini Cooper 1.6 | 1 034 |
30 | Mitsubishi Mini Cooper S 1.6 | 1 082 |
31 | Mitsubishi Mirage, Lancer 1.3 | 560 |
32 | Mitsubishi Mirage, Lancer 1.5-1.6 | 610 |
33 | Mitsubishi Mirage, Lancer 1.8 | 720 |
34 | Mitsubishi Mirage, Lancer 2.0 | 800 |
35 | Mitsubishi Montero 3.0 | 1 280 |
36 | Mitsubishi Montero 3.5 | 1 310 |
37 | Mitsubisshi Navita GLX | 1 523 |
38 | Mitsubishi Out Lander 2.4 | 1 019 |
39 | Mitsubishi Out Lander GLS | 1 818 |
40 | Mitsubishi Out Lander XLS | 750 |
41 | Misubishi Savrin 2.4 | 1 019 |
42 | Mitsubishi Sioma 2.0 | 880 |
43 | Mitsubishi Sioma 2.4-2.5 | 1 010 |
44 | Mitsubishi Sioma 3.0 | 1 280 |
45 | Misubishi Zinger | 240 |
| XE KHÁCH |
|
1 | Mitsubishi Delica 10-15 chỗ | 600 |
2 | Mitsubishi Rosa 29-30 chỗ | 1 120 |
3 | Mitsubishi Rosa 25 -26 chỗ | 1 040 |
CHƯƠNG 32. NISSAN
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| ARMADA |
|
1 | Armada 5.6 | 2 708 |
2 | Armada SE 5.6 | 2 224 |
| BLUEBIRD |
|
1 | BLUEBIRD Sylphy 2.0 XV | 850 |
2 | BLUEBIRD Sylphy 2.0 XL | 830 |
3 | BLUEBIRD Sylphy 2.0 XE | 800 |
4 | BLUEBIRD 1.5 - 1.6 | 672 |
5 | BLUEBIRD 1.8 | 800 |
6 | BLUEBIRD 2.0 | 830 |
| CEFIRO |
|
1 | CEFIRO 2.0 | 880 |
2 | CEFIRO 2.4 - 2.5 | 1 120 |
3 | CEFIRO 3.0 | 1 280 |
| INFINITIVE |
|
1 | Infiniti G35 (Coupe) | 1 850 |
2 | Infiniti G35 (Jouney) | 1 740 |
3 | Infiniti G35 (Sedan) | 1 710 |
4 | Infiniti G35 Sport (MT) | 1 760 |
5 | Infiniti G35 Sport (AT) | 1 820 |
6 | Infiniti G35x | 1 850 |
7 | Infiniti G37 (sedan) | 2 280 |
8 | Infiniti G37x GT (sedan) | 3 701 |
9 | Infiniti G37x GT Premium (sedan) | 4 079 |
10 | Infiniti G37 S Premium (sedan) | 4 110 |
11 | Infiniti G37 GT (Couple) | 3 735 |
12 | Infiniti G37 S Premium (couple) | 4 270 |
13 | Infiniti G37 GT Premium Convertible | 4 660 |
14 | Infiniti GT S (couple) | 3 940 |
15 | Infiniti M35 (Sedan) | 2 262 |
16 | Infiniti M35 Sport | 2 431 |
17 | Infiniti M45 (Sedan) | 2 679 |
18 | Infiniti M45 Sport | 2 758 |
19 | Infiniti EX35 | 2 230 |
20 | Infiniti EX35 Journey | 2 370 |
21 | Infiniti FX35 | 2 559 |
22 | Infiniti FX45 | 2 718 |
23 | Infiniti QX45 (Sedan) | 3 169 |
24 | Infiniti QX56, hai cầu | 2 890 |
25 | Infiniti QX56, một cầu | 2 725 |
| MAXIMA |
|
1 | MAXIMA SE | 1 405 |
2 | MAXIMA 30J 3.0 | 1 440 |
3 | MAXIMA 30GV 3.0 | 1 440 |
| TEANA |
|
1 | TEANA 1.8 (Đài Loan) | 631 |
2 | TEANA 2.0 (Đài Loan) | 715 |
3 | TEANA 2.0 | 927 |
4 | TEANA 2.5 | 1 360 |
5 | TEANA 2.5 (Đài Loan) | 877 |
6 | TEANA TA | 917 |
7 | TEANA TB | 937 |
8 | TEANA 200XE | 950 |
9 | TEANA 250XV | 1 267 |
10 | TEANA 350XV | 1 290 |
11 | TEANA 3.5 | 1 419 |
12 | TEANA 200XL | 1 161 |
| PATHFINDER |
|
1 | PATHFINDER 2.5 | 1 432 |
2 | PATHFINDER LE | 940 |
3 | PATHFINDER S 4.0, một cầu | 1 644 |
4 | PATHFINDER S 4.0, hai cầu | 1 711 |
5 | PATHFINDER SE 4.0, một cầu | 1 818 |
6 | PATHFINDER SE 4.0, hai cầu | 1 880 |
7 | PATHFINDER LE 4.0, một cầu | 2 160 |
8 | PATHFINDER LE 4.0, hai cầu | 2 230 |
9 | PATHFINDER LE 5.6 | 2 331 |
| QUASHQAI |
|
1 | QASHQAI LE | 960 |
2 | QASHQAI SE | 1 061 |
3 | NISSAN QASHQAI X 2.0 5 chỗ | 947 |
| ROGUE |
|
1 | Rogue S (CVT-FWD) | 1 258 |
2 | Rogue SV (CVT-FWD) | 1 404 |
3 | Rogue SV (CVT-FWD+ SL Package) | 1 637 |
4 | Rogue S (Krom Edition CVT- FWD) | 1 476 |
5 | Rogue S (CVT-AWD) | 1 334 |
6 | Rogue SV (CVT-AWD) | 1 480 |
7 | Rogue SV (CVT-AWD + SL Pakge) | 1 713 |
8 | Rogue S (Krom Edition CVT- AWD) | 1 552 |
| TIIDA |
|
1 | TIIDA 1.8 | 871 |
2 | TIIDA 1.6 | 721 |
| X-TRAIL |
|
1 | X-TRAIL 2.5 | 1 085 |
2 | X-TRAIL 2.0 | 870 |
3 | X-TRAIL 200X | 937 |
4 | X-TRAIL SLX 2.5 | 1 554 |
| VERSA |
|
1 | Versa 1.6 Base, số sàn | 601 |
2 | Versa 1.6, số sàn | 676 |
3 | Versa 1.6, số tự động | 736 |
4 | Versa 1.6 S | 660 |
5 | Versa 1.6 SV | 875 |
6 | Versa 1.6 SL | 935 |
7 | Versa 1.8 S, số sàn (sedan) | 827 |
8 | Versa 1.8 S, số sàn (hatchback) | 813 |
9 | Versa 1.8 S, số tự động (sedan) | 870 |
10 | Versa 1.8 S, số tự động (hatchback) | 873 |
11 | Versa 1.8 SL, số tự động | 990 |
12 | Versa 1.8 SL (CVT) | 1 016 |
| LOẠI KHÁC |
|
1 | Nissan 180SX 2.0 coupe | 800 |
2 | Nissan 350Z | 1 779 |
3 | Nissan 370Z | 1 999 |
4 | Nissan Aveniri 1.8-2.0 | 700 |
5 | Nissan Altima 2.5 | 1 088 |
6 | Nissan Cima 4.2 | 1 920 |
7 | Nissan Gloria, Nissan Cedric | 1 520 |
8 | Nissan Grand Livina 1.8 | 661 |
9 | Nissan Grand Livina 1.6 | 541 |
10 | Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan | 670 |
11 | Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.0 | 880 |
12 | Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.4 - 2.5 | 1 040 |
13 | Nissan March loại 1.0 | 432 |
14 | Nissan March loại 1.2 - 1.3 | 580 |
15 | Nissan Micra 1.2 - 1.3 | 580 |
16 | Nissan Murano 3.5 | 1 547 |
17 | Nissan Murano SE 3.5 | 1 741 |
18 | Nissan Murano 3.5 LE | 2 123 |
19 | Nissan Terrand loại 2 cửa, 2.7 trở xuống | 800 |
20 | Nissan Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống | 830 |
21 | Nissan Terrand loại 4 cửa, 3.0 | 930 |
22 | Nissan Praire 1.8 - 2.0 | 720 |
23 | Nissan Praire 2.4 - 2.5 | 880 |
24 | Nissan Prime GXE, dung tích 2.0 | 505 |
25 | Nissan Primera 1.5 - 1.6 | 670 |
26 | Nissan Primera 1.8 | 800 |
27 | Nissan Primera 2.0 | 830 |
28 | Nissan President 4.5 | 2 240 |
29 | Nissan Patrol GL Station | 2 386 |
30 | Nissan Quest SL 3.5 | 1 675 |
31 | Nissan Safari loại 2 cửa, 4.2 | 880 |
32 | Nissan Safari loại 4 cửa, 4.2 | 1 200 |
33 | Nissan Serena 2.5 (Đài Loan - 2009) | 816 |
34 | Nissan Silvia 2.0 coupe, Nissan Pulsar | 640 |
35 | Nissan Skyline loại 1.8 - 2.0 | 832 |
36 | Nissan Skyline loại 2.4 - 2.5 | 1 024 |
37 | Nissan Skyline loại trên 2.5 | 1 200 |
38 | Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.3 | 560 |
39 | Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.5 - 1.6 | 640 |
40 | Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.8 | 720 |
41 | Nissan Terrano 2.4; | 700 |
42 | Nissan Vannette (7 - 9 chỗ) | 672 |
43 | Nissan Verita, dung tích 1.3 | 370 |
44 | Nissan Navara LE | 686 |
45 | Nissan Navara 2.5, số sàn | 687 |
46 | Nissan Juke | 1 400 |
| ÔTÔ TẢI |
|
1 | Nissan Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín | 640 |
2 | Nissan Vannette blindvan | 528 |
3 | Nissan Vannette (2-5 chỗ, có thùng chở hàng) | 512 |
4 | Nissan Cabstar, nâng người làm việc trên cao | 1 890 |
5 | Nissan Frontier (tải van) | 260 |
6 | Nissan Pickup 2 cửa loại dưới 2.4 | 432 |
7 | Nissan Pickup 2 cửa loại 2.4-3.0 | 672 |
8 | Nissan Pickup Double CAD | 640 |
| XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
|
1 | Nissan Vanette, Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan | 550 |
2 | Nissan Queen | 735 |
3 | Nissan Cilivan |
|
| Loại từ 26 chỗ trở xuống | 935 |
| Loại trên 26 chỗ | 990 |
CHƯƠNG 33. OPEL
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Loại dung tích từ 1.3 trở xuống | 400 |
2 | Loại dung tích trên 1.3 đến 1.6 | 720 |
3 | Loại dung tích từ 1.7 đến 2.0 | 800 |
4 | Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 960 |
5 | Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 1 200 |
6 | Loại dung tích trên 3.0 | 1 280 |
CHƯƠNG 34. HÃNG PEUGEOT'
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Peugeot 104 | 450 |
2 | Peugeot 106 dung tích 1.1 | 300 |
3 | Peugeot 106 dung tích 1.3 | 400 |
3 | Peugeot 107 | 573 |
4 | Peugeot 205 | 480 |
5 | Peugeot 206 | 480 |
6 | Peugeot 305 | 500 |
7 | Peugeot 306 dung tích 1.4 | 510 |
8 | Peugeot 306 dung tích 1.6 | 530 |
9 | Peugeot 306 dung tích 1.8 | 540 |
10 | Peugeot 309 dung tích 1.4 | 450 |
11 | Peugeot 309 dung tích 1.6 | 480 |
12 | Peugeot 309 dung tích 2.0 | 560 |
13 | Peugeot 405 dung tích 1.6 | 640 |
14 | Peugeot 405 dung tích 1.9 | 720 |
15 | Peugeot 407 | 720 |
16 | Peugeot 505 | 720 |
17 | Peugeot 604, 605 dung tích 2.0 | 800 |
18 | Peugeot 604, 605 dung tích trên 2.0 | 800 |
19 | Peugeot 504 Pickup | 320 |
18 | Xe Peugeot Partner - tải van trọng tải dưới 5 tấn | 135 |
CHƯƠNG 35. PORSCHE
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Porsche 911 Carrera Cabriolet | 5 546 |
2 | Porsche 911 Carrera | 5 100 |
3 | Porsche 911 Carrera S | 5 828 |
4 | Porsche 911 Carrera 2S | 6 126 |
5 | Porsche 911 Carrera GTS | 6 182 |
6 | Porsche 911 Carrera GTS Cabriolet | 6 756 |
7 | Porsche 911 GT2 | 8 000 |
8 | Porsche 911 GT3 | 7 148 |
9 | Porsche 911 GT3 RS | 8 738 |
10 | Porsche 911 Targa 4 | 5 962 |
11 | Porsche 911 Targa 4S | 6 698 |
12 | Porsche 911 Turbro Cabriolet | 9 394 |
13 | Porsche 911 Turbro | 8 738 |
14 | Porsche 911 Turbro S | 10 034 |
15 | Porsche 968, dung tích 3.0 | 1 600 |
16 | Porsche 928, dung tích 5.4 | 3 520 |
17 | Porsche Boxter | 2 978 |
18 | Porsche Boxter S | 3 743 |
19 | Porsche Boxter Spyder | 3 940 |
20 | Porsche Cayenne | 3 070 |
21 | Porsche Cayenne S | 4 192 |
22 | Porsche Cayenne S Hybrid | 4 254 |
23 | Porsche Cayenne Turbo | 6 358 |
24 | Porsche Cayenne Turbo S | 6 771 |
25 | Porsche Cayenne GTS (4WD) | 5 044 |
26 | Porsche Cayman S | 4 079 |
27 | Porsche Cayman | 3 191 |
28 | Porsche Panamera 4 dung tích 3.6 | 4 191 |
29 | Porsche Panamera dung tích 4.8 | 6 964 |
30 | Porsche Panamera S | 5 752 |
31 | Porsche Panamera 4S | 6 020 |
32 | Porsche Panamera Turbo | 8 048 |
CHƯƠNG 36. RENAULT
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Renault 18 | 400 |
2 | Renault 19 | 450 |
3 | Renault 20 | 530 |
4 | Renault 21 | 670 |
5 | Renault 25 | 750 |
6 | Renault Safrane | 880 |
7 | Renault Express loại dưới 1.4 | 290 |
8 | Renault Express loại từ 1.4-1.7 | 350 |
9 | Renault Express loại trên 1.7 | 380 |
10 | Renault Clito | 200 |
11 | Renault (dưới 10 chỗ) | 330 |
12 | Renault Fluence | 1 046 |
13 | Renault Koleos | 1 429 |
18 | Renault - trọng tải 2,5 tấn | 455 |
CHƯƠNG 37. SAMSUNG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | SAMSUNG SM3 RE 1.6 | 580 |
2 | SAMSUNG SM3 PE 1.6 | 430 |
3 | SAMSUNG SM3 1.6 | 580 |
4 | SAMSUNG SM5 2.0 | 746 |
5 | SAMSUNG SM5 RE 2.0 | 710 |
6 | SAMSUNG QM5 LE | 390 |
7 | SAMSUNG QM5 | 968 |
8 | SAMSUNG QM5 BOSE | 1 046 |
9 | Đầu kéo SAMSUNG SM510 | 800 |
CHƯƠNG 38. SMART
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Smart ForFour 1.0 | 859 |
2 | Smart Brabus Coupe 1.0 | 859 |
CHƯƠNG 39. SSANYONG'
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | SSanyong Actyon 2.0 | 760 |
2 | SSanyong Chairman 5.0 | 2 257 |
3 | SSanyong Chairman WCWW700 3.6 | 1 619 |
4 | SSanyong Korando 620EL (tải van, trọng tải 500 kg) | 270 |
5 | SSanyong Korando TX-5 (tải van, trọng tải 500 kg) | 270 |
6 | SSanyong Korando TX-7 | 300 |
7 | SSanyong Kyron M270 | 570 |
8 | SSanyong Kyron 2.0 | 330 |
9 | SSanyong Kyron 2.7 | 907 |
10 | SSanyong Rexton 2.7 | 1 028 |
11 | SSanyong Rexton II RX270XDI 2.7 | 450 |
12 | SSanyong Rexton RX4 2.0 | 1 020 |
13 | SSanyong Rexton II RX320 dung tích 3.2 | 680 |
14 | SSanyong Stavic SV270 | 490 |
CHƯƠNG 40. SUBARU FUJI
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Subaru Bighon 3.2 | 960 |
2 | Subaru Legacy loại dung tích dưới 1.6 | 665 |
3 | Subaru Legacy loại dung tích từ 16 - 1.8 | 665 |
4 | Subaru Legacy loại dung tích trên 1.8 đến dưới 2.5 | 770 |
5 | Subaru Legacy 2.5 GT | 1 782 |
6 | Subaru Legacy 2.5 | 1 088 |
7 | Subaru Impreza 4D 2.5 | 907 |
8 | Subaru Impreza 5D TSI 2.0 | 1 268 |
9 | Subaru Impreza WSX STI | 1 929 |
10 | Subaru Impreza loại dung tích từ 1.5 đến 1.6 | 580 |
11 | Subaru Impreza loại dung tích 1.8 | 670 |
12 | Subaru Impreza loại dung tích 2.0 | 760 |
13 | Subaru Fuji Justy Hatchback 1.2, | 350 |
14 | Subaru Fuji Vivico 658 cc | 265 |
15 | Subaru Fuji Domingo | 285 |
16 | Subaru Forester XT 2.5 | 1 636 |
17 | Subaru Forester 2.0X | 1 363 |
18 | Subaru Outback 2.5 | 1 112 |
19 | Subaru Outback 3.6 | 1 992 |
20 | Subaru Tribeca B9 3.0 | 1 320 |
CHƯƠNG 41. SUZUKI
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | SUPER CARRY PRO, ôtô tải, không trợ lực | 223 |
2 | SUPER CARRY PRO, ôtô tải, có trợ lực | 233 |
3 | Suzuki Alto 657 cc | 290 |
5 | Suzuki Cultus, dung tích từ 1.0 đến 1.5 | 530 |
7 | Suzuki Cultus, dung tích dưới 1.0 | 400 |
9 | Suzuki Grand Vitara 2.0 | 877 |
11 | Suzuki Swift 1.5 số tự động | 604 |
13 | Suzuki Swift 1.5 số sàn | 567 |
15 | Suzuki Samurai 1.3 | 460 |
17 | Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích trên 2.0 | 720 |
19 | Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 | 560 |
21 | Suzuki Jimny 657cc | 320 |
23 | Suzuki Every, Suzuki Cary, 6 chỗ, 657 cc | 260 |
25 | Suzuki XL7 Limited 3.6 | 840 |
27 | Xe Fuso 50 chỗ ngồi | 770 |
CHƯƠNG 42. TOYOTA
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| 4 RUNER |
|
1 | 4 Runer 2.4 - 2.5 | 880 |
2 | 4 Runer 2.7 | 1 700 |
2 | 4 Runer 2.7 Limited | 2 200 |
3 | 4 Runer 3.0 | 2 150 |
4 | 4 Runer SR5 | 1 676 |
5 | 4 Runer Limited 4.0 | 2 400 |
| ARISTO |
|
1 | Aristo 3.0 | 1 600 |
2 | Aristo 4.0 | 2 150 |
| AVALON |
|
1 | Avalon Limited 3.5 | 1 600 |
2 | Avalon Touring 3.5 | 2 250 |
3 | Avalon XL 3.5 | 1 350 |
4 | Avalon XLS 3.5 | 1 500 |
5 | Avalon 3.5 | 2 122 |
6 | Avalon 3.0 | 1 450 |
| AYGO |
|
1 | AYGO 1.0 | 450 |
| CAMRY |
|
1 | Camry 2.0 | 820 |
2 | Camry 2.2 | 1 010 |
3 | Camry 2.0 (Đài Loan) | 808 |
4 | Camry 2.4 (Đài Loan) | 963 |
5 | Camry CE 2.4 | 1 056 |
6 | Camry E 2.0 | 1 010 |
7 | Camry GXL 2.4 | 1 181 |
8 | Camry GLX 2.4 Australia | 1 309 |
9 | Camry GRANDER 3.0 | 1 050 |
10 | Camry GL 2.4 | 1 088 |
11 | Camry LE 2.5; số tự động | 1 483 |
12 | Camry LE 2.5; số sàn | 1 150 |
13 | Camry LE 2.5 (Đài Loan) | 1 038 |
14 | Camry LE 2.4 | 1 150 |
15 | Camry LE 3.5 | 1 290 |
16 | Camry XLE 2.4 | 1 305 |
17 | Camry XLE 2.5; số tự động | 1 524 |
18 | Camry XLE 3.5 | 1 612 |
19 | Camry SE 2.4 | 1 050 |
20 | Camry SE 2.5 | 1 212 |
21 | Camry SE 3.5 | 1 354 |
22 | Camry Hybrid 2.4 | 1 368 |
| COROLLA |
|
1 | Corolla dưới 1.6 | 700 |
2 | Corolla 1.6 | 800 |
3 | Corolla 1.8 | 781 |
4 | Corolla Altis 1.8J | 640 |
5 | Corolla Altis Z 1.8; số tự động; | 870 |
6 | Corolla Altis 1.8; số tự động | 760 |
7 | Corolla Altis 1.8; số sàn; | 720 |
8 | Corolla Altis 1.8E | 896 |
9 | Corolla Altis 2.0Z | 700 |
10 | Corolla Altis 2.0; số sàn; | 760 |
11 | Corolla Altis 2.0; số tự động; | 795 |
12 | Corolla Matix | 870 |
13 | Corolla Verso 1.8 | 630 |
14 | Corolla XLI 1.6 | 754 |
15 | Corolla XLI 1.8 | 810 |
16 | Corolla GLI 1.8 | 865 |
17 | Corolla S 1.8 | 906 |
18 | Corolla SE | 1 380 |
19 | Corolla LE 1.8 | 906 |
20 | Corolla XLE 1.8 | 900 |
| CROWN |
|
1 | Toyota Crown 2.5 trở xuống | 1 200 |
2 | Toyota Crown trên 2.5 đến dưới 3.0 | 1 435 |
3 | Toyota Crown Supper saloon | 1 360 |
4 | Toyota Royal saloon | 1 500 |
5 | Toyota Royal saloon (Trung Quốc) | 800 |
6 | Toyota Crown 3.0 - dưới 4.0 | 1 520 |
7 | Toyota Crown 4.0 trở lên | 1 900 |
| CELICA |
|
1 | Celica Coupe loại 2.0 - 2.4 | 800 |
2 | Celica Coupe loại trên 2.4 | 1 040 |
| CRESSIDA |
|
1 | Cressida loại dưới 3.0 | 1 120 |
2 | Cressida loại 3.0 trở lên | 1 200 |
| LEXUS |
|
1 | LEXUS CT200H Premium 1.8; 5 chỗ | 1 731 |
2 | Lexus ES250 | 1 035 |
3 | Lexus ES350 | 2 370 |
4 | Lexus HS250H | 2 200 |
5 | Lexus HS250H Premium | 2 400 |
6 | Lexus GS 300 | 1 850 |
7 | Lexus GS 350 | 2 321 |
8 | Lexus GS 430 | 2 770 |
9 | Lexus GS450H | 2 837 |
10 | Lexus GX 460 | 3 400 |
11 | Lexus GX 460 Premium | 3 600 |
12 | Lexus GX 460L | 2 700 |
13 | Lexus GX470 | 2 320 |
14 | Lexus IS 250 | 2 100 |
15 | Lexus IS 250C | 2 170 |
16 | Lexus IS300C | 2 100 |
17 | Lexus IS350C | 2 238 |
18 | Lexus LX460 | 3 400 |
19 | Lexus LX470 | 3 300 |
20 | Lexus LX570 | 4 625 |
21 | Lexus LS 460L | 3 780 |
22 | Lexus LS 460 | 3 600 |
23 | Lexus LS400 | 1 780 |
24 | Lexus LS430 | 1 400 |
25 | Lexus LS600HL | 5 352 |
26 | Lexus RS 330, RX 330 | 1 390 |
27 | Lexus RX 350, một cầu | 2 031 |
28 | Lexus RX 350, hai cầu | 2 880 |
29 | Lexus RX400H | 2 400 |
30 | Lexus RX 450H, hai cầu | 2 863 |
31 | Lexus RX 450H, một cầu | 2 257 |
32 | Lexus SC430 dung tích 4.3 | 2 902 |
| RAV |
|
1 | Rav 4 dưới 2.4 | 1 100 |
2 | Rav 4 dung tích 2.4 | 1 181 |
3 | Rav 4 dung tích 2.5 | 1 250 |
4 | Rav 4 dung tích 3.5 | 1 321 |
5 | Rav 4 Base I4 | 1 150 |
6 | Rav 4 Base một cầu | 1 200 |
7 | Rav 4 Base hai cầu | 1 250 |
8 | Rav 4 Limited dung tích từ 2.4, 2.5 7 chỗ | 1 750 |
9 | Rav 4 Limited dung tích từ 2.4, 2.5 5 chỗ | 1 500 |
10 | Rav 4 Limited dung tích 3.5 | 2 000 |
11 | Rav 4 Sport I4 | 1 240 |
12 | Rav 4 Sport | 1 330 |
13 | Rav 4 dung tích 2.4 (Đài Loan) | 995 |
| LAND CRUISER |
|
1 | Land Cruiser VX-R 4.7 | 2 569 |
2 | Land Cruiser 4.7 VX (UZJ200L- GNAEK) | 2 608 |
3 | Land Cruiser 5.7 | 2 945 |
4 | Land Cruiser GX 4.5 | 2 193 |
5 | Land Cruiser GXR 4.5 | 2 200 |
6 | Land Cruiser GXR8 4.0 | 2 131 |
7 | Land Cruiser GXR8 4.5 | 2 579 |
8 | Land Cruiser Prado GX 2.7 | 1 800 |
9 | Land Cruiser Prado GX 3.0 (máy dầu) | 2 000 |
10 | Land Cruiser Prado TX-L 2.7 | 1 823 |
11 | Land Cruiser Prado TX (TRJ150L-GKPEK) | 1 923 |
12 | Land Cruiser Prado VX-L 4.0 | 2 592 |
13 | Land Cruiser 70 | 960 |
14 | Land Cruiser 80 | 1 120 |
15 | Land Cruiser 90 | 1 200 |
16 | FJ Cruser 3.5 | 1 289 |
17 | FJ Cruiser 4.0 | 1 833 |
18 | JT Cruiser 4.0 | 2 220 |
| HILUX |
|
1 | Hilux double car - 6chỗ | 500 |
2 | Hilux loại 2.0 trở xuống | 400 |
3 | Hilux loại 2.2 - 2.4 | 670 |
4 | Hilux loại 2.8 - 3.0 | 690 |
5 | Hilux G- KUN26L- PRMSYM | 723 |
6 | Hilux G- KUN25L- PRMSYM | 530 |
7 | Hilux E- KUN15L- PRMSYM | 579 |
8 | Hilux Vigo G (Pickup) | 716 |
| HIGHLANDER |
|
1 | HighLander 3.5 | 2 200 |
2 | HighLander 2.7 | 1 650 |
3 | HighLander Ltd 3.5 | 2 128 |
| PREVIA |
|
1 | Previa | 960 |
2 | Previa GL 2.4 | 1 210 |
3 | Previa GL 3.5 | 1 193 |
| SIENNA |
|
1 | Sienna CE 3.5 | 1 386 |
2 | Sienna LE 3.5 | 1 793 |
3 | Sienna XLE 3.5 Limited | 1 870 |
4 | Sienna XLE 3.5 | 1 806 |
5 | Sienna SE 3.5 | 1 528 |
6 | Sienna LE 2.7 | 1 628 |
7 | Sienna 3.5 Limited | 1 870 |
| SCEPTER |
|
1 | Scepter 2.2 | 1 280 |
2 | Scepter 3.0 | 1 410 |
| SCION |
|
1 | Scion XD 1.8 | 781 |
2 | Scion XA 1.5 | 570 |
| SEQUOIA |
|
1 | Sequoia Limited 5.7 | 2 500 |
2 | Sequoia 4.7 | 2 470 |
| TACOMA |
|
1 | Tacoma (pickup) 2.4 (ô tô tải) | 510 |
| YARI |
|
1 | Yaris 1.0 | 421 |
2 | Yaris 1.3 | 639 |
3 | Yaris 1.3 hatchback | 616 |
4 | Yaris 1.5 E (NCP91L-AHPRKM) | 658 |
5 | Yaris 1.5 G | 650 |
6 | Yaris 1.5 Liftback | 661 |
7 | Yaris 1.5 Liftback (Đài Loan) | 601 |
8 | Yaris Fleet 1.3, số tự động | 630 |
9 | Yaris Fleet 1.3, số sàn | 600 |
| VENZA |
|
1 | Venza 2.7 (AWD) | 1 738 |
2 | Venza 2.7 (FWD) | 1 738 |
3 | Venza 2.7 AT | 1 700 |
4 | Venza 3.5 | 1 925 |
| HIACE |
|
1 | Hiace Commute 12 - 16 chỗ | 660 |
2 | Hiace 9 chỗ | 600 |
3 | Hiace glass van 3 - 6 chỗ | 590 |
| COASTER |
|
1 | Toyota Coaster |
|
| Loại đến 26 chỗ | 1 200 |
| Loại trên 26 chỗ | 1 300 |
| LOẠI KHÁC |
|
1 | Toyota Litace van, Toyota van | 800 |
2 | Toyota Panel van khoang hàng kín | 690 |
3 | Toyota Cynos 1.5 Coupe 2 cửa | 670 |
4 | Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại 1.5 - 1.6 | 670 |
5 | Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại trên 1.6 | 850 |
6 | Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại 2.0 | 800 |
7 | Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.0 đến 2.5 | 1 040 |
8 | Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.5 đến 3.0 | 1 200 |
9 | Toyota Matrix 1.8 | 841 |
10 | Toyota Stalet | 560 |
11 | Toyota Supra Coupe loại 2.0 | 880 |
12 | Toyota Supra Coupe loại trên 2.0 | 1 040 |
13 | Toyota T100 | 700 |
14 | Toyota Tundra 5.7 (Pickup) | 1 850 |
15 | Toyota Window loại 2.5 | 1 280 |
16 | Toyota Window loại 3.0 | 1 760 |
17 | Toyota Wish 2.0 | 777 |
18 | Toyota Wish 2.0 (Đài Loan) | 570 |
19 | Toyota Prado 2.7 | 1 608 |
20 | Toyota Prado VX 4.0 | 2 579 |
21 | Toyota Prado VX 3.0 | 2 063 |
22 | Toyota Fortuner 2.7 | 967 |
23 | Toyota Fortuner 2.5 | 907 |
24 | Toyota Fortuner V2.7 | 1 027 |
25 | Toyota Fortuner V3.0 | 1 167 |
26 | Toyota Fortuner SR5 | 1 215 |
27 | Toyota Fortuner SR5 GX | 1 174 |
|
|
|
CHƯƠNG 43. VOLVO
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Volvo 240 | 720 |
2 | Volvo 440 | 800 |
3 | Volvo 460 | 880 |
4 | Volvo 540 | 900 |
5 | Volvo 740 | 960 |
6 | Volvo 850 | 960 |
7 | Volvo 90 dung tích 3.0 | 1 600 |
8 | Volvo 940 Loại dung tích từ 2.0 đến 2.4 | 1 040 |
9 | Volvo 940 Loại dung tích trên 2.4 | 1 200 |
10 | Volvo 960 Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 | 1 280 |
11 | Volvo 960 Loại dung tích trên 3.0 | 1 045 |
12 | Đầu kéo sơmirơmooc Volvo | 1 200 |
CHƯƠNG 44. VOLKSWAGEN
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI |
|
1 | Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động; | 1 055 |
2 | Volkswagen new beetle 2.0 mui cứng, 6 số tự động; | 1 168 |
3 | Volkswagen Tiguan, 6 số tự động | 1 555 |
4 | Volkswagen Tiguan 2.0, TSI 4Motion, 7 số tự động | 1 555 |
5 | Volkswagen Passat; số tự động | 1 359 |
6 | Volkswagen Passat CC Sport | 1 661 |
7 | Volkswagen CC số tự động | 1 661 |
8 | Volkswagen Scirocco Sport 1394cc | 796 |
9 | Volkswagen Scirocco 2.0 TSI Sport | 1 394 |
| XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
|
1 | Loại từ 12 đến 15 chỗ | 495 |
2 | Loại Volkswagen Pickup | 305 |
CHƯƠNG 45. ALFA, LINCOLN, MERCURY, PLYMOUNT, PONTIAC, OLDSMOBILE, ROLL-ROYCE, ALFA, LUXGEN, MAN
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| HIỆU ALFA |
|
1 | Alfa Romeo GT | 1 854 |
| HIỆU LINCOLN |
|
1 | Lincoln Continental 4.6 | 1 760 |
2 | Lincoln Tour car 4.6 | 1 920 |
3 | Lincoln Town car Signature Limousine 4.6 | 1 735 |
4 | Lincoln MKT dung tích 3.5 | 2 321 |
5 | Lincoln MKX dung tích 3.5 | 1 934 |
6 | Lincoln Navigator dung tích 5.4 | 2 902 |
| LUXGEN |
|
1 | Luxgen U7 2.2 | 1 143 |
2 | Luxgen 7MPV dung tích 2.2 | 448 |
| MAN |
|
1 | Man CLA 26.280 | 1 600 |
2 | Man CLA 18.280 | 900 |
| HIỆU MERCURY |
|
1 | Mercury Traccer 1.8 | 720 |
2 | Mercury Mystique 2.5 | 880 |
3 | Mercury Sable 3.8 | 1 040 |
4 | Mercury Grand marquis 4.6 | 1 150 |
| HIỆU PLYMOUT |
|
1 | Plymout Neon 2.0; Plymout 2.5 | 720 |
2 | Plymout Acclaim 3.0 | 800 |
| HIỆU PONTIAC, DODGE |
|
1 | Pontiac Bonneville 3.8 | 1 120 |
2 | Pontiac Grand AM 3.2 | 800 |
3 | Pontiac Sunfire 2.2 | 720 |
4 | Pontiac Solstice GXP | 1 010 |
5 | Pontiac Vibe 1.8 | 138 |
| HIỆU OLDSMOBILE |
|
1 | Oldsmobile Achieva 3.1 | 830 |
2 | Oldsmobile Cieva 3.2 | 880 |
3 | Oldsmobile Cutlass supreme 3.4 | 960 |
4 | Oldsmobile Eighty eight 3.8 | 1 280 |
5 | Oldsmobile Ninty eight 3.8 | 1 440 |
6 | Oldsmobile Aurora 4.0 | 1 600 |
| HIỆU ROLL-ROYCE |
|
1 | ROLL ROYCE PHANTOM | 21 000 |
2 | ROLL ROYCE Ghost | 16 480 |
CHƯƠNG 46. FAW
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | FAW CAH1121K28L6R5 | 336 |
2 | FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33, trọng tải 5,5 tấn | 329 |
3 | FAW CAH1121K28L6R5 -HT.MB -38, trọng tải 5,2 tấn | 361 |
4 | FAW CAH1121K28L6R5 -HT.KM -37, trọng tải 5,4 tấn | 336 |
5 | FAW CAH1121K28L6R5 -HT.TK -45, trọng tải 4,45 tấn | 336 |
6 | FAW CAH1121K28L6R6 | 354 |
7 | FAW CA1258P1K2 chassi | 784 |
8 | FAW CA1312 chassi | 986 |
9 | FAW CA5166XXYP1K2L5 -HT.TTC -46, trọng tải 8 tấn | 462 |
10 | FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB -63, tải trọng 8 tấn | 462 |
11 | FAW CA1200PK2L7P3A80; trọng tải 8,5 tấn | 558 |
12 | FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1, trọng tải 8 tấn | 568 |
13 | FAW CA5167XXYP1K2L7, thùng tiêu chuẩn | 515 |
14 | FAW HT.MB-74, trọng tải 5.200 kg | 336 |
15 | FAW HT.TTC-68; trọng tải 8,4 tấn | 558 |
16 | FAW HT.TTC-76; trọng tải 8,3 tấn | 575 |
17 | FAW HT.TTC-75; trọng tải 8 tấn (ôtô tải có mui) | 586 |
18 | FAW QD5310 chassi | 908 |
19 | FAW QD5310 tải thùng | 976 |
| XE TẢI NẶNG |
|
1 | FAW CA1258P1K2L11T1, trọng tải 13,25 tấn | 845 |
2 | FAW CA1258P1K2L11T1 - HT.MB; trọng tải 12 tấn | 845 |
3 | FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TK-48, trọng tải 11,25 tấn | 845 |
4 | FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC -53, trọng tải 13 tấn | 758 |
5 | FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -58, trọng tải 12 tấn | 802 |
6 | FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -59, trọng tải 13 tấn | 802 |
7 | FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC-60, trọng tải 14 tấn | 758 |
8 | FAW CA5310XXYP2K1L7T4 (ôtô tải có mui) | 920 |
9 | FAW CA5310XXYP2K1L7T4-1 (ôtô tải có mui) | 902 |
10 | FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2, có mui, tải trọng 18 tấn | 1 022 |
11 | FAW CA5160PK2L4A95, trọng tải 8,8 tấn | 249 |
12 | FAW CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn | 299 |
13 | FAW CA1258P1K2L11T1 - trọng tải 12 tấn | 638 |
14 | FAW CA3250P1K2T1 trọng tải 12,885 tấn | 823 |
15 | FAW LZT3242P2K2E3T1A92 | 918 |
16 | FAW LTZ3165PK2E3A95 | 418 |
17 | FAW LTZ3253P1K2T1A91 | 788 |
18 | FAW LTZ5253GJBT1A92 | 1 175 |
| BEN TỰ ĐỔ |
|
1 | HEIBAO SM1023, trọng tải 660 kg | 119 |
2 | HEIBAO SM 1023-HT-70, trọng tải 690 kg | 150 |
3 | FAW CA3311P2K | 1 057 |
4 | FAW CA3311P2K2T4A60 | 950 |
5 | FAW CA3320P2K15T1A60 | 890 |
6 | FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 13,97 tấn) | 890 |
7 | FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 14,17 tấn) | 911 |
8 | FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 17,8 tấn) | 955 |
9 | FAW CA3320P2K15T1A80 | 1 043 |
10 | FAW CA3320P2K1 | 1 076 |
11 | FAW CA3250P1K2T1 | 845 |
12 | FAW CA3252P2K2T1A | 1 051 |
13 | FAW CA3253P7K2T1A | 768 |
14 | FAW CA3256P2K2LT4E-350ps | 1 142 |
15 | FAW LZ3314P2K2T4A92 | 1 100 |
| XE ĐẦU KÉO |
|
1 | FAW CA4143P11K2A80, 4x2 | 475 |
2 | FAW CA4161P1K2A80, 4x2 | 537 |
3 | FAW CA4182P21K2, 4x2 | 572 |
4 | FAW CA4258P2K2T1, 6x4 | 534 |
5 | FAW CA4258P2K2T1A80, 6x4 | 655 |
6 | FAW CA4252P21K2T1A80, đầu kéo | 724 |
| XE CHUYÊN DÙNG |
|
1 | FAW LG5163GJP, chở xăng (4x2); 11,5m3 | 726 |
2 | FAW LG5252GJP, chở xăng (6x4); 18m3 | 840 |
3 | FAW LG5153GJP, chở xăng (8x4); 24m3 | 959 |
4 | FAW LG5246GSNA, chở xi măng (6x4); 19,5m3 | 1 000 |
5 | FAW LG5319GFL, chở xăng (8x4); 22m3 | 1 150 |
6 | FAW HT5314GYQ, chở khí (8x4); 30,96m3 | 1 290 |
7 | FAW LG5257GJB, trộn bê tông | 920 |
8 | FAW CA5258GPSC (16-20 m3) xe phun nước | 889 |
9 | FAW SLA5160 (10-15m3) xe phun nước | 713 |
10 | FAW CA1083P9K2L (5-8m3) xe phun nước | 504 |
11 | FAW CA5253JBA70 xe trộn bê tông | 1 197 |
| XE KHÁC |
|
1 | FAW CA1061HK26L4 | 209 |
2 | FAW CA7110F1A, máy xăng - 5 chỗ | 168 |
3 | FAW CA1010A2, trọng tải 700 kg (kể cả người) | 58 |
4 | Xe tải FAW, thùng tiêu chuẩn, trọng tải 1,17 tấn | 120 |
5 | Xe tải FAW, thùng ATSO phủ bạt, trọng tải 1,17 tấn | 124 |
6 | FAW CA1228P1K2L11T1 | 620 |
|
|
|
CHƯƠNG 47. CÁC HIỆU DO NGA SẢN XUẤT
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| LOẠI XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI |
|
1 | Xe hiệu Lada |
|
| Loại xe 2 đèn tròn (2101) | 60 |
| Loại xe 4 đèn tròn (1500, 1600) | 75 |
| Lada từ 2104 đến 2109 | 135 |
2 | Niva 1500, Niva 1600, Uoat, Mockvic | 150 |
3 | Vonga | 180 |
4 | Tavira 1.0 -1.1 | 120 |
5 | Uoat từ 7 đến 9 chỗ | 200 |
6 | Raf (Latvia) từ 7 đến 9 chỗ | 150 |
| XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
|
1 | Raf (Latvia) từ 10 đến 15 chỗ | 200 |
2 | Uoat từ 10 đến 15 chỗ | 450 |
3 | Paz (Hải Âu) từ 15 đến 35 chỗ | 300 |
4 | Các hiệu khác trên 15 chỗ | 360 |
| XE VẬN TẢI |
|
1 | Uoat 1,5 tấn, GAT 51, GAT 53, GAT 66 | 150 |
2 | Hiệu Zin |
|
| Loại có thùng chở hàng thông dụng | 200 |
| Loại có thùng chở hàng tự đổ | 220 |
| Loại đầu kéo sơmirơmooc | 250 |
3 | Hiệu Maz |
|
| Loại có thùng chở hàng thông dụng | 350 |
| Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
| Dưới 15 tấn | 400 |
| Từ 15 tấn trở lên | 450 |
| Loại đầu kéo sơmirơmooc | 500 |
4 | Hiệu Kmaz |
|
| Loại có thùng chở hàng thông dụng | 520 |
| Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
| Dưới 15 tấn | 550 |
| Từ 15 tấn trở lên | 650 |
| Loại đầu kéo sơmirơmooc | 670 |
5 | Hiệu Kraz |
|
| Loại có thùng chở hàng thông dụng | 500 |
| Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
| Dưới 15 tấn | 550 |
| Từ 15 tấn trở lên | 600 |
| Loại đầu kéo sơmirơmooc | 650 |
6 | Hiệu Ural, Bella | 450 |
7 | Xe khoan hiệu Maz | 450 |
CHƯƠNG 48. CÁC HÃNG KHÁC
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Inveco ML140E24 | 4 120 |
2 | GMC SAVANA G1500 | 1 365 |
3 | Lotus Elise 1.8 | 1 620 |
4 | LIFAN LF 7162C 1.6 | 190 |
5 | LIFAN LF 7132 1.3 | 160 |
6 | LIFAN LF 7131A 1.3 | 160 |
7 | SUNY EX SALOON 1.6 | 672 |
8 | Xe Sterling 1.8 | 450 |
9 | Xe Jaguar -X- TYPE ESTATE 3.0 | 1 240 |
10 | Xe Jaguar -XJ- VANDEN PLAS 4.2 | 3 280 |
11 | Xe SMART - dung tích 698cc - 2 chỗ | 410 |
12 | Xe SMART FORTWO Brabus | 690 |
13 | Xe SMART FORTWO 1.0; 02 chỗ | 610 |
14 | Xe SMART FORFOUR 1.0 | 829 |
15 | Zenus 1.3 | 337 |
16 | Gonow GA1021 (pickup) | 210 |
17 | BYD F3 | 400 |
18 | BYD F0 | 260 |
19 | Xe hiệu HAIMA, hiệu MG dung tích 1.8 | 300 |
20 | Xe hiệu TIANMA, BYD, DONGFENG dung tích 2.4 | 441 |
21 | Xe hiệu FAW, BYD, ZOTYE, DONGFENG dung tích 1.6 | 270 |
22 | Xe hiệu BYD, ZOTYE, FAW dung tích 1.5, số tự động | 252 |
23 | Xe hiệu MG, BYD, FAW, ZOTYE dung tích 1.5, số sàn | 240 |
24 | Xe hiệu ZOTYE, FAW, DONGFENG, HAFEI, LIFAN dung tích 1.3, số tự động | 222 |
25 | Xe hiệu ZOTYE, FAW, DONGFENG, HAFEI, LIFAN dung tích 1.3, số sàn | 210 |
26 | Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích 1.0 số tự động | 192 |
27 | Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích 1.0 số sàn | 180 |
28 | Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích dưới 1.0 số sàn | 150 |
29 | Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích dưới 1.0 số tự động | 168 |
30 | CMV Veryca 1.3, 5 chỗ | 195 |
31 | Xe tải Van CMV Veryca - trọng tải 650 kg | 110 |
32 | Xe tải đông lạnh CMV Varica 1.2 - trọng tải 550 kg | 230 |
33 | Xe hiệu Caterpillar773E tải tự đổ 55,2 tấn | 11 043 |
34 | Xe hiệu Komatsu HD785-7 tải tự đổ | 19 810 |
35 | Xe hiệu Komatsu HD465-7 tải tự đổ 58 tấn | 11 249 |
36 | Xe hiệu HONGYAN CQ3253 tải tự đổ | 904 |
37 | Xe hiệu HONG YAN CQ3254STG384 tải tự đổ | 957 |
38 | Xe hiệu BENCHI ND3250SB tải tự đổ | 909 |
39 | Xe hiệu YUEJIN NJ3250 tải tự đổ | 923 |
40 | Xe hiệu CAMC HN3250P34C6M tải tự đổ | 1 196 |
41 | Xe hiệu CAMC HN3310 tải tự đổ | 1 423 |
42 | Xe hiệu CAMC HLQ5311 tải có cần cẩu | 1 480 |
43 | Xe hiệu SHAANGI SX3254 tải tự đổ | 1 028 |
44 | Xe hiệu SHAANGI SX3314 tải tự đổ | 1 100 |
45 | Xe hiệu CIMC JG3250 tải tự đổ | 1 052 |
46 | Xe hiệu SHENYE ZJZ1252DPH chassi | 864 |
47 | Sơmi rơmooc CIMC C402Y | 330 |
48 | Sơmi rơmooc xitec CIMC tải trọng 20,8 tấn | 430 |
49 | Sơmi rơmooc DALIM trọng tải 20 tấn (chở Gas) | 1 615 |
50 | Sơmi rơmooc DONG A KPH30G002HP, trọng tải 26 tấn | 400 |
51 | Sơmi rơmooc Guangzhou JP41MK trọng tải 24,4 tấn | 330 |
52 | Sơmi rơmooc HANKOK HC42 trọng tải 27,5 tấn | 330 |
53 | Sơmi rơmooc Jupiter | 330 |
54 | Các loại sơmi rơmooc khác xuất xứ từ Trung Quốc | 330 |
55 | Tải thùng IFA, INVECO | 310 |
56 | Tải ben IFA, INVECO | 330 |
57 | FOTON BJ1311VNPKJ chassi | 1 013 |
58 | FOTON BJ3251 tải tự đổ | 835 |
59 | Đầu kéo Foton BJ4183SLFJA-2 | 645 |
60 | Đầu kéo Foton BJ4253SMFJB-S3 | 800 |
61 | Đầu kéo sơmi rơmooc do các nước Tây Âu, Mỹ, Nhật sản xuất | 1 200 |
62 | Đầu kéo sơmi rơmooc do các nước Đông Âu sản xuất | 600 |
63 | Đầu kéo sơmi rơmooc do Trung Quốc sản xuất | 600 |
64 | Đầu kéo sơmi rơmooc do Hàn Quốc sản xuất (Trừ các xe đã quy định ở chương 12 phần này) | 900 |
CHƯƠNG 49. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC
(Trừ các loại xe có giá cụ thể tại các Chương trên)
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
A. XE TẢI THÙNG KÍN DO CÁC NƯỚC NHẬT, MỸ, CHÂU ÂU SẢN XUẤT | ||
1 | Loại có tải trọng từ 1 tấn trở xuống | 340 |
2 | Loại có tải trọng trên 1 tấn đến 1,5 tấn | 380 |
3 | Loại có tải trọng trên 1,5 đến 2 tấn | 520 |
4 | Loại có tải trọng trên 2 tấn đến 3,5 tấn | 720 |
5 | Loại có tải trọng trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn | 860 |
6 | Loại có tải trọng trên 4,5 tấn đến 6,5 tấn | 1 000 |
7 | Loại có tải trọng trên 6,5 đến 8,5 tấn | 1 160 |
8 | Loại có tải trọng trên 8,5 tấn đến 12,5 tấn | 1 260 |
9 | Loại có tải trọng trên 12,5 tấn | 1 400 |
B. XE TẢI THÙNG KÍN CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT | ||
Xe tải các hiệu do các nước khác sản xuất tính bằng 80% giá xe thùng kín theo từng loại quy định tại phần A nêu trên. | ||
C. XE KHÁCH DO MỸ, NHẬT, HÀN QUỐC, CHÂU ÂU SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 2000, CHƯA CÓ QUY ĐỊNH CỤ THỂ Ở CÁC PHẦN TRÊN | ||
1 | Loại từ 10 - 15 chỗ | 850 |
2 | Loại từ 16 - 26 chỗ | 1 000 |
3 | Loại từ 27 - 30 chỗ | 1 100 |
4 | Loại từ 31 - 40 chỗ | 1 300 |
5 | Loại từ 41 - 50 chỗ | 1 350 |
6 | Loại từ 51 - 60 chỗ | 1 400 |
7 | Loại trên 60 chỗ | 1 500 |
| D- XE KHÁCH CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT (TRỪ SẢN XUẤT TẠI CÁC NƯỚC TẠI PHẦN C) |
|
| Xe khách các hiệu do các nước khác sản xuất trước năm 2000 được tính bằng 80% giá xe khách theo từng loại quy định tại phần C nêu trên. |
|
PHẦN III. XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP
CHƯƠNG 1. CÔNG TY Ô TÔ HOÀ BÌNH
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| CHERY |
|
1 | Chery SQR7080S117 dung tích xilanh 812cc | 168 |
| BMW |
|
1 | BMW 318i | 705 |
2 | BMW 320i | 891 |
3 | BMW 323i | 925 |
4 | BMW 325i | 1 080 |
5 | BMW 525i | 1 188 |
6 | BMW 528i | 1 314 |
7 | BMW 318iA | 885 |
8 | BMW 320iA | 885 |
9 | BMW 325iA | 1 044 |
10 | BMW 525iA | 1 315 |
| KIA |
|
1 | KIA Pride CD5 | 170 |
2 | KIA Pride 1.3 | 198 |
3 | KIA Spectra, 5 chỗ | 379 |
4 | KIA Carnival 2.5; 07 chỗ | 536 |
5 | KIA Carnival 2.5, 09 chỗ | 468 |
| MAZDA |
|
1 | Mazda 323 | 350 |
2 | Mazda 626 | 460 |
3 | Mazda B2200 | 265 |
4 | Mazda 3 (BVSN) 1.6, 5 chỗ | 455 |
5 | Mazda 3 (BVSP) 1.6, 5 chỗ | 480 |
6 | Mazda 6, loại GV2L | 650 |
7 | Mazda 6, dung tích 2.0 | 570 |
8 | Mazda 6, dung tích 2.3 | 655 |
9 | Mazda Premacy, | 418 |
10 | Mazda E2000, 12 chỗ | 347 |
| NISSAN |
|
1 | Nissan Grand Livina MPV | 635 |
1 | Nissan Grand Livina L10M | 654 |
2 | Nissan Grand Livina L10A | 705 |
3 | Nissan Grand Livina 1.8L 4AT | 685 |
4 | Nissan Grand Livina 1.8L 6MT | 636 |
|
|
|
CHƯƠNG 2. CÔNG TY MEKONG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
MEKONG | ||
1 | MEKONG Jeep | 270 |
2 | MEKONG Star | 295 |
3 | MEKONG Iveco 16-26 chỗ | 460 |
4 | MEKONG Iveco 27-30 chỗ | 480 |
5 | MEKONG Iveco trên 30 chỗ | 585 |
6 | MEKONG Ambulance (xe cứu thương) | 270 |
7 | MEKONG Iveco, trọng tải dưới 2,5 tấn | 250 |
8 | MEKONG Iveco Turbodaily Truck 4910 | 295 |
9 | Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng tiêu chuẩn | 120 |
10 | Xe tải MEKONG - CA1031K4-2, trọng tải 1.105 kg | 105 |
11 | Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng ATSO phủ bạt | 126 |
12 | PMC PREMIO II DD1202 (Pichup cabin kép) | 397 |
| FIAT |
|
1 | FIAT TEPMPRA 1.6 | 268 |
2 | FIAT SIENA (1.3) | 220 |
3 | FIAT SIENA (1.6) | 280 |
4 | FIAT SIENA ED | 295 |
5 | FIAT SIENA HLX | 368 |
6 | FIAT SIENA ELX | 280 |
7 | FIAT ALBEA ELX | 325 |
8 | FIAT ALBEA HLX | 360 |
9 | FIAT DOBLO ELX | 310 |
| SSANGYONG |
|
1 | SSANGYONG MUSSO 602 | 450 |
2 | SSANGYONG MUSSO 230 | 567 |
3 | SSANGYONG MUSSO E 32 P | 792 |
4 | SSANGYONG MUSSO E23 | 432 |
5 | SSANGYONG MUSSO 661 | 468 |
6 | SSANGYONG MUSSO CT | 378 |
7 | SSANGYONG MUSSO LIBERO | 535 |
8 | SSANGYONG MUSSO LIBERO E23 AT | 464 |
9 | SSANGYONG sơmi rơmooc | 330 |
10 | SSANYONG MUSSO 2.3 | 456 |
| SHUGUANG |
|
1 | SHUGUANG PREMIO DG 1020B | 266 |
2 | SHUGUANG PRONTO DG 6472 | 394 |
3 | SHUGUANG PRONTO DG 6471C | 333 |
| HUANGHAI |
|
1 | HUANGHAI PREMIO DD1030 | 290 |
2 | HUANGHAI PREMIO MAX | 319 |
3 | HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F | 308 |
4 | HUANGHAI PRONTO DD6490A | 394 |
5 | HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT (Ôtô chở tiền) | 424 |
6 | HUANGHAI PRONTO DD6490D (PRONTO DX II) | 350 |
| JINBEI |
|
1 | JINBEI/SY1037ADQ46-DP PASO 990 SEC, ôtô sát xi tải | 141 |
2 | JINBEI/SY1037ADQ46 PASO 990 SES, ôtô tải | 150 |
3 | JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BEC | 118 |
4 | JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BES | 125 |
CHƯƠNG 3. CÔNG TY VINASTAR (MITSUBISHI VIETNAM)
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| LANCER |
|
1 | Mitsubishi Lancer 1.6- CS3ASTJELVT | 435 |
2 | Mitsubishi Lancer 1.6- CS3ASNJELVT | 400 |
3 | Mitsubishi Lancer Gala 1.6- CS3ASTJELVT | 446 |
4 | Mitsubishi Lancer Gala 2.0- CS6ASRJELVT | 537 |
5 | Mitsubishi Lancer 1.6, số tự động | 435 |
6 | Mitsubishi Lancer 1.6, số sàn | 400 |
| JOLIE |
|
1 | Mitsubishi Jolie SS | 392 |
2 | Mitsubishi Jolie MB | 377 |
| ZINGER |
|
1 | Mitsubishi Zinger GLS; số tự động; 8 chỗ | 742 |
2 | Mitsubishi Zinger GLS; số sàn; 8 chỗ | 707 |
3 | Mitsubishi Zinger GL - 8 chỗ | 550 |
| GRANDIS |
|
1 | Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT | 1 033 |
2 | Mitsubishi Grandis Limited (NA4WLRUYLVT) | 1 075 |
| CANTER |
|
1 | Mitsubishi Canter 1,9T FE515B8LDD3 | 272 |
2 | Mitsubishi Canter 1.9LW FE535E6LDD3 | 283 |
3 | Mitsubishi Canter 1.9LW TNK | 298 |
4 | Mitsubishi Canter 1.9LW TCK | 303 |
5 | Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E | 293 |
6 | Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E; tải thùng kín | 315 |
7 | Mitsubishi Canter 3.5 Wide -FE645E | 310 |
8 | Mitsubishi Canter 3.5 Wide TNK | 324 |
9 | Mitsubishi Canter 3.5 Wide TCK | 334 |
10 | Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - FE659F6LDD3 | 320 |
11 | Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TNK | 346 |
12 | Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TCK | 356 |
13 | Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C-FE73PE6SLDD1 | 569 |
14 | Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở-FE73PE6SLDD1 (TC) | 610 |
15 | Mitsubishi Canter 4.7 LW T.kín-FE73PE6SLDD1 (TK) | 640 |
16 | Mitsubishi Canter 6.5 Widet C&C-FE84PE6SLDD1 | 615 |
17 | Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở-FE84PE6SLDD1 (TC) | 656 |
18 | Mitsubishi Canter 6.5 Widet T.kín-FE84PE6SLDD1 (TK) | 686 |
19 | Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C -FE85PG6SLDD1 | 642 |
20 | Mitsubishi Canter 7.5 Great T.hở- FE85PG6SLDD1 (TC) | 688 |
21 | Mitsubishi Canter 7.5 Great T.kín- FE85PG6SLDD1 (TK) | 725 |
22 | Mitsubishi Canter 25 chỗ | 600 |
| PAJERO |
|
1 | Mitsubishi Pajero GLS số tự động | 1 470 |
2 | Mitsubishi Pajero GLS số sàn | 1 420 |
3 | Mitsubishi Pajero GL | 1 240 |
4 | Mitsubishi Pajero 1.6 | 504 |
5 | Mitsubishi Pajero 3.0 | 855 |
6 | Mitsubishi Pajero Supreme V45 WG | 860 |
7 | Mitsubishi Pajero GL XX-V6V33VH, 7 chỗ | 650 |
8 | Mitsubishi Pajero GL X-V6V33V, 7 chỗ | 645 |
9 | Mitsubisshi Pajero Sport D.4WD.MT (KH4WGNMZL VT2) | 871 |
10 | Mitsubisshi Pajero Sport D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2) | 861 |
| PROTON WIRA |
|
1 | Proton Wira 1.6 Gli | 342 |
| TRITON |
|
1 | Mitsubishi Triton CK327-TK | 559 |
2 | Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup) | 674 |
3 | Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup) | 647 |
4 | Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup) | 564 |
5 | Mitsubishi Triton DC GL (Pickup) | 528 |
6 | Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup) | 460 |
CHƯƠNG 4. HIỆU DAEWOO- CHEVROLET
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| AVEO |
|
1 | AVEO LT 1.5 | 404 |
| CAPTIVA |
|
1 | CAPTIVA LTZ- MAXX 2.0 (Động cơ dầu) | 782 |
2 | CAPTIVA LT- MAXX 2.0 (Động cơ dầu) | 725 |
3 | CAPTIVA LTZ- MAXX 2.4 (Động cơ xăng) | 792 |
4 | CAPTIVA LT- MAXX 2.4 (Động cơ xăng) | 736 |
5 | CAPTIVA LTZ 2.0, máy dầu | 779 |
6 | CAPTIVA LTZ dung tích 2405cc, máy xăng | 790 |
7 | CAPTIVA LTZ dung tích 2384cc, máy xăng | 906 |
8 | CAPTIVA LS | 535 |
9 | CAPTIVA LT 2.0, máy dầu | 723 |
10 | CAPTIVA LT dung tích 2405cc, máy xăng | 733 |
11 | CAPTIVA LT dung tích 2384cc, máy xăng | 872 |
12 | CAPTIVA LTA | 630 |
13 | CAPTIVA CA26R | 670 |
14 | CAPTIVA CF26R | 640 |
15 | CAPTIVA KLACAFF dung tích 2.4 | 496 |
16 | CAPTIVA KLAC1FF | 630 |
17 | CAPTIVA KLAC1DF | 670 |
18 | Chevrolet Captiva KLAC CM51/2256, 2384cc | 880 |
19 | Chevrolet Captiva KLAC CM51/2257, 2384cc | 905 |
| CRUZE |
|
1 | CRUZE 1.6 EX | 439 |
2 | CRUZE LT 1.8 | 599 |
3 | CRUZE LTZ 1.8 | 631 |
4 | CRUZE LS 1.6 | 496 |
| GENTRA |
|
1 | GENTRA SX (GENTRA SF69Y-2, GENTRA SF69Y-2-1) | 399 |
2 | GENTRA 1.5 S | 347 |
| LACETTI |
|
1 | LACETTI EX 1.6 | 439 |
2 | LACETTI SX 1.8 | 458 |
3 | LACETTI SE-1; 1.6 | 400 |
4 | LACETTI SE 1.6 | 499 |
5 | LACETTI KLANF6U | 435 |
| LANOS |
|
1 | LANOS 1.5 LS | 295 |
2 | LANOS 1.5 SX; SX -ECO | 300 |
| NUBIRA |
|
1 | NUBIRA 2.0 | 336 |
2 | NUBIRA 1.6 | 283 |
| MAGNUS |
|
1 | MAGNUS DIAMOND | 560 |
2 | MAGNUS 2.0 | 480 |
3 | MAGNUS 2.0 L6 | 600 |
4 | MAGNUS 2.5 L6 | 650 |
5 | MAGNUS LF 69Z | 525 |
6 | MAGNUS EAGLE | 545 |
7 | MAGNUS LA69L-2 | 594 |
| MATIZ |
|
1 | MATIZ | 210 |
2 | MATIZ SE AUTO -796cc | 255 |
3 | MATIZ S-800cc | 236 |
4 | MATIZ SE-800cc, SE COLOR-800cc | 251 |
| VIVANT |
|
1 | VIVANT 2.0 SE | 507 |
2 | VIVANT 2.0 CDX; số sàn; | 548 |
3 | VIVANT 2.0 CDX; số tự động; | 573 |
4 | VIVANT 2.0, số sàn | 546 |
5 | VIVANT 2.0, số tự động | 571 |
| SPARK |
|
1 | SPARK dung tích 0.8 | 280 |
2 | SPARK Lite 0.8 Van | 221 |
3 | SPARK Lite 0.8 LT, số sàn | 303 |
4 | SPARK Lite 0.8 LT, số tự động | 333 |
5 | SPARK KLAKFOU 1.0 (SPARK LT SUPER) | 335 |
6 | SPARK KLAKF4U - 796cc (SPARK LT) | 303 |
7 | SPARK KLAKA4U - 796cc (SPARK LT, số tự động;) | 335 |
8 | SPARK KL 1M-MHB12/2BB5, 1.206 cc | 328 |
9 | SPARK KL 1M-MHA 12/AA5, 995 cc | 316 |
10 | SPARK LS 1.2 | 365 |
11 | SPARK LT 1.2 | 382 |
12 | SPARK VAN | 213 |
| LOẠI KHÁC |
|
1 | DAEWOO BF 106 STANDARD, 45 chỗ | 715 |
2 | DAEWOO BF 106 LUXURY 1 cửa, 45 chỗ | 735 |
3 | DAEWOO BF 106 LUXURY, 41 chỗ | 755 |
4 | XE KHÁCH DAEWOO LOẠI BH115E | 1 350 |
5 | XE DAEWOO BS090 - HGF - 33 chỗ | 1 005 |
6 | XE DAEWOO BS090 - D4 - 34 chỗ | 955 |
7 | XE DAEWOO BH115E - D4 - 46 chỗ | 1 345 |
8 | DAEWOO CIELO 1.5 | 210 |
9 | DAEWOO ESPERO 2.0 | 315 |
10 | DAEWOO PRINCE 2.0 | 336 |
11 | DAEWOO SUPPER SALOON 2.0 | 440 |
12 | DAEWOO BS090-D3 | 990 |
13 | DAEWOO LEGANZA 2.0 | 460 |
CHƯƠNG 5. HYUNDAI THÀNH CÔNG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| AVANTE |
|
1 | AVANTE HD-16GS-M4, dung tích 1.6, số sàn | 504 |
2 | AVAVTE HD-16GS-A5, dung tích 1.6, số tự động | 567 |
3 | AVANTE HD-20GS-A4, dung tích 2.0, số tự động | 630 |
| ELANTRA |
|
1 | ELANTRA HD-16-M4, dung tích 1.6, số sàn | 446 |
| SONATA |
|
1 | SONATA YF-BB6AB-1, dung tích 2.0, số tự động | 920 |
| SANTAFE |
|
1 | SANTAFE CM7UBC dung tích 2.0, số tự động | 1 091 |
CHƯƠNG 6. CÔNG TY TOYOTA
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| CAMRY |
|
1 | CAMRY SXV20LDEMNKV | 577 |
2 | CAMRY SXV20LDEMDKV | 545 |
3 | CAMRY GRANDE MCV20L - JEMGKU | 756 |
4 | CAMRY 3.0 V - MCV 30L - JEPEKU | 1 080 |
5 | CAMRY 2.4G - ACV 30L - JEMNKU | 845 |
6 | CAMRY 3.5Q - GSV40L-JETGKU | 1 507 |
7 | CAMRY 2.4G - ACV 40L - JEAEKU | 1 093 |
8 | CAMRY GLi dung tích 2164cm3 | 450 |
| COROLLA |
|
1 | COROLLA dưới 1.6 | 550 |
2 | COROLLA 1.6 | 630 |
3 | COROLLA 1.8, số tự động; | 710 |
4 | COROLLA 1.8, số sàn; | 667 |
5 | COROLLA 2.0 | 770 |
6 | COROLLA GLIAE 1111-GEMNK | 390 |
7 | COROLLA XLAE 1111-GEKRS | 315 |
8 | COROLLA ZRE 143L-GEPVKH 2.0; số tự động | 770 |
9 | COROLLA ZZE 142L-GEPGKH 1.8; số tự động | 710 |
10 | COROLLA ZZE 142L-GEMGKH 1.8; số sàn | 667 |
11 | COROLLA ZRE 143L-GEXVKH 2.0 CVT; số tự động (Corolla Altis) | 842 |
12 | COROLLA ZRE 142L-GEXGKH 1.8 CVT; số tự động (Corolla Altis) | 773 |
13 | COROLLA ZRE 142L-GEFGKH 1.8; số sàn (Corolla Altis) | 723 |
14 | COROLLA NZE 120 LGEMRKH | 346 |
15 | COROLLA ALTIS - ZZE 122L -GEMEKH | 570 |
16 | COROLLA ALTIS 1.8 - ZZE 142L - GEMGKH, số sàn | 603 |
17 | COROLLA ALTIS 1.8 - ZZE 142L-GEPGKH, số tự động | 642 |
18 | COROLLA ALTIS 2.0, số tự động | 697 |
| HIACE |
|
1 | HIACE GLASS VAN RZH112L -SRMRS, 2.0 | 360 |
2 | HIACE SUPER WAGON dưới 10 chỗ | 680 |
3 | HIACE SUPER WAGON RZH 114LBFMGS-12 chỗ | 450 |
4 | HIACE COMMUTER DIESEL, dưới 10 chỗ | 600 |
5 | HIACE COMMUTER 15 chỗ | 505 |
6 | HIACE VAN RZH 113L SRMRE | 420 |
7 | HIACE SUPER WAGON RZH 115L- BFMGE,12 chỗ | 575 |
8 | HIACE TRH213L-JDMNKD (SUPER WAGON) 10 chỗ | 823 |
9 | HIACE KDH212L-JEMDYU (COMMUTER) 16 chỗ | 704 |
10 | HIACE TRH213L-JEMDKU (COMMUTER) 16 chỗ | 681 |
11 | HIACE RZH114L- BRMRS 16 chỗ | 850 |
12 | HIACE RZH 115L - BRMRE, 15 chỗ | 495 |
13 | HIACE COMUMUTER DIESEL 2.5, 16 chỗ | 580 |
14 | HIACE COMUMUTER DIESEL KDH 212 L-JEMDYU, 16 chỗ | 560 |
15 | HIACE SUPER WAGON TRH213L-JDMNKU 10 chỗ | 655 |
16 | HIACE TRH213L-JDMNKU (SUPER WAGON) 10 chỗ | 823 |
| INNOVA |
|
1 | INNOVA TGN40L - GKPNKU (INNOVA V) | 790 |
2 | INNOVA TGN40L-GKMNKU (INNOVA GSR) | 754 |
3 | INNOVA TGN40L -GKMNKU (INNOVA G) | 715 |
4 | INNOVA TGN40L -GKMRKU (INNOVA J) | 640 |
| LANDCRUISER |
|
1 | LANDCRUISER FXJ 100L- GNMNK, 8chỗ | 998 |
2 | LANDCRUISER FZJ 100L- GNMNKV, 8chỗ | 1 205 |
| FORTUNER |
|
1 | FORTUNER 2.5 (FORTUNER G) | 840 |
2 | FORTUNER 2.7 (FORTUNER V) | 1 012 |
3 | FORTUNER TGN51L-NKPSKU 2.7 (FORTUNER V TRD Sportivo) | 1 060 |
| VIOS |
|
1 | VIOS NCP42L- EEMGKU | 360 |
2 | VIOS NCP93L-BEPGKU (VIOS G) | 602 |
3 | VIOS NCP93L-BEMRKU (VIOS E) | 552 |
4 | VIOS NCP93L-BEMDKU (VIOS C) | 488 |
5 | VIOS NCP93L-BEMDKU (VIOS LIMO) | 520 |
6 | VIOS LIMO -NCP 42L- EEMGKU | 360 |
| ZACE |
|
1 | ZACE (1.8) | 357 |
2 | ZACE (1.8) LOẠI DX | 436 |
3 | ZACE GL - KF82L-HRMNEU | 446 |
4 | ZACE SUPER KF82L -HRMNEU | 485 |
5 | ZACE GL - KF80L-HRMNEU | 420 |
CHƯƠNG 7. XE HIỆU SUZUKI
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| XE TẢI |
|
1 | Ôtô tải SUZUKI CARRY TRUCK - SK410K | 197 |
2 | Ôtô tải SUZUKI EURO II -SK410K | 135 |
3 | Ôtô tải SUZUKI SK410K | 172 |
4 | Ôtô tải thùng kín SUZUKI EURO II -SK410BV | 174 |
5 | Ôtô tải thùng kín SUZUKI BLIRD VAN SK 410BV | 228 |
6 | Ôtô tải VAN SUZUKI-SK410BV | 232 |
7 | SUZUKI 12 chỗ cải tạo trên SUZUKI CARRY | 105 |
8 | SUZUKI WINDOW VAN, 6 chỗ vừa chở người vừa chở hàng | 157 |
9 | Ôtô tải thùng kín BLIN VAN | 195 |
10 | Ôtô tải thùng kín máy lạnh BLIN VAN, A/C | 214 |
| XE KHÁC |
|
1 | SUZUKI SL410R | 277 |
2 | WINDOW VAN | 168 |
3 | WINDOW VAN, A/C | 277 |
4 | SUZUKI -SK 410WV (7 chỗ) | 349 |
5 | SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số tự động; | 547 |
6 | SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số sàn; | 521 |
7 | SUZUKI Vitara hai cầu, 2 cầu | 357 |
8 | SUZUKI Vitara SE 416, 2 cầu | 336 |
9 | SUZUKI WAGON | 126 |
10 | SUZUKI Wagon R | 210 |
11 | SUZUKI Wagon R + | 230 |
12 | SUZUKI APV GL (8 chỗ) | 495 |
13 | SUZUKI APV GLS | 511 |
14 | SUZUKI APV GLX | 482 |
CHƯƠNG 8. HIỆU FORD
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| ESSCAPE |
|
1 | Ford Esscape XLT 2.3 | 824 |
2 | Ford Esscape XLS 2.3 | 740 |
3 | Ford Escape 1 EZ | 605 |
4 | Ford Escape XLS 2.0 L; số sàn; hai cầu | 490 |
5 | Ford Escape 3.0 L Centennial | 620 |
6 | Ford Escape 1 N2 ENGZ4, | 624 |
7 | Ford Escape 1 N2 ENLD4, | 735 |
8 | Ford Escape EV24 - XLT 4x4 (hai cầu) | 873 |
9 | Ford Escape EV65 - XLS 4x2 (một cầu) | 805 |
| EVEREST |
|
1 | Ford Everest UV9G, | 480 |
2 | Ford Everest UV9F, | 500 |
3 | Ford Everest UV9H, | 610 |
4 | Ford Everest UV9G, trang bị cao cấp | 540 |
5 | Ford Everest UV9F, trang bị cao cấp | 560 |
6 | Ford Everest UV9H, trang bị cao cấp | 680 |
7 | Ford Everest UV9R, 4x2 Diesel 2.5L | 550 |
8 | Ford Everest UV9P, 4x2 Petrol 2.6L | 560 |
9 | Ford Everest UV9S , 4x4 Diesel 2.5L | 680 |
10 | Ford Everest UW151-7 7 chỗ, số tự động, 1 cầu máy dầu 2.5 | 869 |
11 | Ford Everest UW151-2 7 chỗ, số tự động, 1 cầu máy dầu 2.5 | 808 |
12 | Ford Everest UW152-2 | 660 |
13 | Ford Everest UW851-2 7 chỗ, số tự động, 2 cầu máy dầu 2.5 | 880 |
14 | Ford Everest UW852-2 | 820 |
15 | Ford Everest XLT 2.5, một cầu, số sàn | 792 |
16 | Ford Everest XLT 2.5, hai cầu, số sàn | 961 |
17 | Ford Everest Limited | 840 |
18 | Ford Everest 2.5, hai cầu, số sàn | 941 |
| LASER |
|
1 | Ford Laser loại Deluxe 5 chỗ | 365 |
2 | Ford Laser loại LX | 325 |
3 | Ford Laser loại Sports | 365 |
4 | Ford Laser loại GLX | 355 |
5 | Ford Laser Deluxe loại GLX | 345 |
6 | Ford Laser LXI, | 450 |
7 | Ford Laser Ghia; số sàn; | 410 |
8 | Ford Laser Ghia; số tự động | 620 |
| MONDEO |
|
1 | Ford Mondeo B4Y-LCBD | 820 |
2 | Ford Mondeo B4Y-CJBB | 740 |
3 | Ford Mondeo BA7 | 994 |
4 | Ford Mondeo Ghia 2.5L | 725 |
5 | Ford Mondeo 2.5 V6 | 888 |
6 | Ford Mondeo 2.0 | 770 |
7 | Ford Mondeo 2.3 | 993 |
| RANGER |
|
1 | Ford Ranger XL (dung tích 2499 cm3) | 476 |
2 | Ford Ranger 2AW XLT, pick up cabin kep chở hàng (dung tích 2499 cm3) | 472 |
3 | Ford Ranger 2AW XL, pick up cabin kep chở hàng (dung tích 2499 cm3) | 415 |
4 | Ford Ranger 2AW 8F2-2 XLT (dung tích 2499 cm3) | 535 |
5 | Ford Ranger 2AW 8F2-2 XL (dung tích 2499 cm3) | 475 |
6 | Ford Ranger 2AW 1F2-2 XL (dung tích 2499 cm3) | 425 |
7 | Ford Ranger UV7C XLT, pick up chở hàng cabin kép | 535 |
8 | Ford Ranger UV7C XL, pick up chở hàng cabin kép | 478 |
9 | Ford Ranger UV7B XL, pick up chở hàng cabin kép | 426 |
10 | Ford Ranger UF5F902 Số sàn máy dầu pick up cabin kep | 708 |
11 | Ford Ranger UF5F901 Số sàn, máy dầu pick up cabin kep | 622 |
12 | Ford Ranger UF5FLAA Số sàn, máy dầu pick up cabin kep | 595 |
13 | Ford Ranger UF5FLAB Số sàn, máy dầu pick up cabin kep | 681 |
14 | Ford Ranger UF4MLAC Số sàn, máy dầu pick up cabin kep | 670 |
15 | Ford Ranger UF4L901 Số sàn, máy dầu pick up cabin kep | 582 |
16 | Ford Ranger UF4LLAD Số sàn, máy dầu pick up cabin kep | 557 |
17 | Ford Ranger UG6F901 Số sàn, máy dầu pick up cabin kep | 718 |
| FIESTA |
|
1 | FORD FIESTA hatchback (Sport), số tự động (AT), dung tích 1.6 | 606 |
2 | FORD FIESTA JA8 5D TSJA, số tự động, dung tích 1.6 | 631 |
3 | FORD FIESTA JA8 4D TSJA, số tự động, dung tích 1.6 | 577 |
4 | FORD FIESTA JA8 4D M6JA, số sàn, dung tích 1.4 | 532 |
| FOCUS |
|
1 | Ford Focus DA3 G6DH; số tự động; | 795 |
2 | Ford Focus DA3 AODB; số tự động; | 720 |
3 | Ford Focus DA3 QQDD; số tự động; | 665 |
4 | Ford Focus DB3 QQDD; số sàn (ICA2) | 625 |
5 | Ford Focus DB3 BZ; số sàn; | 480 |
6 | Ford Focus DB3 QQDD; số tự động | 540 |
7 | Ford Focus DB3 AODB; số sàn; | 575 |
8 | Ford Focus DB3 AODB; số tự động (ICA2) | 737 |
| TRANSIT |
|
1 | Ford Transit 9 chỗ | 345 |
2 | Ford Transit 12 chỗ | 378 |
3 | Ford Transit 16 chỗ | 780 |
4 | Ford Transit JX6582T-M3 16 chỗ | 817 |
5 | Ford Transit van (bán tải) | 315 |
6 | Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu | 575 |
7 | Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng | 570 |
8 | Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu, Limited | 633 |
9 | Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng, Limited | 600 |
10 | Ford Transit FCC6SWFA, 16 chỗ | 610 |
11 | Ford Transit FCC6GZFB, 16 chỗ | 598 |
12 | Ford Transit FCC6 PHFA, 16 chỗ | 770 |
13 | Ford Transit FCC6 GZFA, 16 chỗ | 600 |
14 | Ford Transit FCA6SWFA, 10 chỗ | 620 |
15 | Ford Transit FCA6SWFA9S, 9 chỗ | 630 |
16 | Ford Transit FCA6 PHFA9S, 9 chỗ | 650 |
17 | Ford Transit FAC6 PHFA | 599 |
18 | Ford Transit FAC6SWFA, tải van | 490 |
19 | Ford Transit FCA PHFA - tải van 3 chỗ | 450 |
20 | Ford Transit PAC6 PHFA (tải van) | 606 |
21 | Ford Transit VP | 560 |
| TRADER |
|
1 | Ford Trader 4 tấn | 262 |
CHƯƠNG 9. HIỆU ISUZU
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | NHR55E -FL, trọng tải 1,2 tấn | 283 |
2 | NHR55E -FL, trọng tải 1,4 tấn | 257 |
3 | NKR55L, trọng tải 3 tấn | 346 |
4 | NKR55E, trọng tải 2 tấn | 320 |
5 | NKR55LR, trọng tải 2 tấn | 335 |
6 | NKR66L, trọng tải 2,8 tấn | 323 |
7 | NKR66LR, trọng tải 1,8 tấn | 309 |
8 | NKR66L-Van05, trọng tải 1,85 tấn thùng kín | 335 |
9 | NKR66L, trọng tải 1,99 tấn | 304 |
10 | NKR66E, trọng tải 2 tấn | 335 |
11 | NKRSSE 14, trọng tải 3 tấn | 273 |
12 | NLR55E, trọng tải 1,4 tấn | 370 |
13 | NMR85H, trọng tải 1,550 tấn (ôtô tải đông lạnh) | 690 |
14 | NMR85H, trọng tải 1,95 tấn | 553 |
15 | NMR85E, trọng tải 2 tấn | 470 |
16 | NPR66P, tải thùng kín 3,45 tấn | 378 |
17 | NPR66P, trọng tải 3,95 tấn | 325 |
18 | NPR66P- STD, trọng tải 3,95 tấn | 283 |
19 | NPR85K trọng tải 3,8 tấn | 520 |
20 | NPR85K, trọng tải 3,95 tấn | 430 |
21 | NQR 66P, trọng tải 5 tấn | 346 |
22 | NQR 71R, trọng tải 5,5 tấn | 393 |
23 | NQR 75L, trọng tải 5,5 tấn | 475 |
24 | FTR33P, trọng tải 9 tấn | 703 |
25 | FTR33H, trọng tải 9,5 tấn | 630 |
26 | FTR33P trọng tải 8,5 tấn | 785 |
27 | Trooper UBS25G loại LS | 965 |
28 | Trooper UBS25G loại S | 745 |
29 | Trooper UBS25G loại SE | 929 |
30 | Trooper 3.2 | 680 |
31 | Hi-Lander 8chỗ- TBR54F- Loại -TREME | 520 |
32 | Hi-Lander 8chỗ- TBR54F- Loại LS | 483 |
33 | Hi-Lander 8chỗ- TBR54F - Hạng LX | 483 |
34 | Hi-Lander TBR54F; số sàn; | 502 |
35 | Hi-Lander TBR54F; số tự động; | 510 |
36 | Hi-Lander- V-SPEC - TBR54F | 580 |
37 | Hi-Lander- V-SPEC - TBR54F loại X- TREME | 560 |
38 | D-Max TFS77H; số sàn | 535 |
39 | D-Max TFS77H; số tự động | 598 |
40 | D-Max TFR85H -S; số sàn | 435 |
41 | D-Max TFR85H -S; số tự động | 555 |
42 | D-Max -TFR85H -LS, số sàn | 550 |
43 | D-Max -TFS85H -LS; số tự động | 562 |
44 | D-Max S- FSE 2.5 | 500 |
45 | D-Max S 3.0; số sàn | 530 |
46 | D-Max S-FSE 3.0; số sàn | 555 |
47 | D-Max LS -FSE 3.0; số tự động | 590 |
48 | D-Max Cary Truck (655kg) | 180 |
49 | D-Max dòng Street Custom | 730 |
50 | D-Max dòng LS hai cầu | 688 |
51 | D-Max dòng LS một cầu | 603 |
52 | D-Max dòng S một cầu | 500 |
53 | D- Core FRR | 766 |
54 | Xe tải Isuzu 1,45 tấn, loại khác | 230 |
55 | Tải pickup cabin kép | 405 |
56 | Tải có cần cẩu NPR66P/XC -CK 327 | 600 |
57 | Tải có cần cẩu NQR71R -CRANE01 | 655 |
58 | FRR90N tải trọng 6,2 tấn | 878 |
59 | FVR34L chassi | 1 192 |
60 | FVR34Q chassi | 1 065 |
CHƯƠNG 10. DAIHATSU
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Daihatsu Applause 1.6 | 480 |
2 | Daihatsu Charade 1.0 | 384 |
3 | Daihatsu Charade 1.3 | 416 |
4 | Daihatsu Citivan Semi -Deluxe | 255 |
5 | Daihatsu Citivan Deluxe | 273 |
6 | Daihatsu Citivan Super -Deluxe | 283 |
7 | Daihatsu Detal Wide | 448 |
8 | Daihatsu Devan | 206 |
9 | Daihatsu Feroza Rocky Hardtop 1.6 | 592 |
10 | Daihatsu X471 Citivan | 267 |
11 | Daihatsu Hijet Jumbo | 140 |
12 | Daihatsu Hijet Q.Bic | 150 |
13 | Daihatsu Jumbo Pickup | 200 |
14 | Daihatsu Victor | 257 |
15 | Daihatsu Terios | 315 |
16 | Daihatsu Mira, Opti, Atrai | 272 |
17 | Daihatsu tải 1,5 tấn | 270 |
18 | Daihatsu Rugger Hardtop 2.8 | 800 |
CHƯƠNG 11. HÃNG HINO
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | FC 112SA | 390 |
2 | FC 114SA | 404 |
3 | FF 3HJSA | 588 |
4 | FF 3HMSA | 600 |
5 | FF 3HGSD | 610 |
6 | FM 1JNKA | 765 |
7 | FG 1JJUB | 750 |
8 | Xe tải gắn cẩu trên chassis hiệu Hino FG1JTUA.MB | 1 120 |
9 | Xe tải gắn cẩu Hino 3 tấn | 588 |
10 | Xe Hino -FG8JPSB-TL9 9,4 tấn | 980 |
11 | Xe tải gắn cẩu Hino - MCR6SA | 945 |
12 | Xe ôtô sửa chữa lưu động trọng tải 2 tấn dung tích xilanh 7685cm3 | 4 100 |
13 | FC3JJUA trọng tải 10,4 tấn | 520 |
14 | FC 3JEUA | 510 |
15 | FC 3JLUA | 520 |
16 | FG1JPUB | 740 |
17 | Xe Hino -FL1JTUA.MB, tải thùng có mui phủ trọng tải 14 tấn | 1 000 |
18 | FG1JTUA.MB | 975 |
19 | FL1JTUA | 950 |
20 | FL1JTUA.MB tải trọng 23,375 tấn | 1 020 |
21 | FM 2PKUM | 1 150 |
22 | FC9JESA | 610 |
23 | FC9JJSA | 620 |
24 | FC9JLSA | 630 |
25 | FC8JJSB | 860 |
26 | FC8JPSB | 900 |
27 | FM8JMSA | 1 200 |
28 | FM8JTSA | 1 160 |
29 | FM8JTSA.MB | 1 250 |
30 | FM2PKSM | 1 250 |
CHƯƠNG 12. MERCEDES BENZ
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Mercedes Benz 16 chỗ | 470 |
2 | Mercedes Benz 9 chỗ | 510 |
3 | Xe MB - 140 D | 440 |
4 | Xe MB - 140 Avant - Grade | 450 |
5 | Xe MB - 100 Panel van | 335 |
6 | Xe MB - 700 | 355 |
7 | Xe City Star | 900 |
8 | Xe City Liner | 975 |
9 | Mercedes C180K Classic, số tự động | 923 |
10 | Mercedes C180K Sport, số tự động | 815 |
11 | Mercedes C180K Elegance | 1 210 |
12 | Mercedes C200 CGI (Blue Efficiency) | 1 273 |
13 | Mercedes C200K Elegance, số tự động | 1 000 |
14 | Mercedes C200K Avantgarde số tự động | 1 100 |
15 | Mercedes C200K (W204); số tự động; | 1 386 |
16 | Mercedes C200 (Blue Efficiency) | 1 315 |
17 | Mercedes C230 Avantgarde, số tự động | 1 100 |
18 | Mercedes C250 CGI (Blue Efficiency) | 1 377 |
19 | Mercedes C250 (Blue Efficiency) | 1 409 |
20 | Mercedes C250 Deluxe | 1 380 |
21 | Mercedes C280 Elegance | 1 100 |
22 | Mercedes C280 Avantgarde | 1 200 |
23 | Mercedes C300 | 1 607 |
24 | Mercedes C300 Avantgarde | 1 574 |
25 | Mercedes C300 Deluxe | 1 570 |
26 | Mercedes E200K Elegance, số tự động, | 1 500 |
27 | Mercedes E200K Avantgarde, số tự động | 1 600 |
28 | Mercedes E240 Elegance, số tự động, | 1 640 |
29 | Mercedes E250 CGI | 1 963 |
30 | Mercedes E280 Elegance | 2 017 |
31 | Mercedes Benz - E280 (W211) | 1 836 |
32 | Mercedes E300 | 2 487 |
33 | Mercedes E300 Elegance | 2 451 |
34 | Mercedes SLK 350 Roadster Sports - 2 chỗ | 2 065 |
35 | Mercedes CLS350 Coupé - 4 chỗ | 2 625 |
36 | Mercedes R350 SUV -Tourer Long - 6 chỗ | 2 144 |
37 | Mercedes R500 L 4 Matic SUV -Tourer Long - 6 chỗ | 2 736 |
38 | Mercedes ML350 4Matic Off - Road | 2 800 |
39 | Mercedes GL450 4Matic Off - Road | 3 650 |
40 | Mercedes GLK300 4Matic | 1 618 |
41 | Mercedes GLK 4Matic | 1 543 |
42 | Mercedes Sprinter Panel VAN 311 CDI (tải van) | 669 |
43 | Mercedes Sprinter Panel CDI 311, 16 chỗ | 867 |
44 | Mercedes Sprinter Business 311 CDI , 16 chỗ | 857 |
45 | Mercedes Sprinter Executive 313 CDI, 16 chỗ | 919 |
46 | Mercedes SLK 200 Kompressor - 2 chỗ | 2 088 |
47 | Mercedes GLK Deluxe | 1 725 |
CHƯƠNG 13. HIỆU HONDA
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| CIVIC |
|
1 | CIVIC 1.8 số sàn | 689 |
2 | CIVIC 1.8 số tự động | 754 |
3 | CIVIC 2.0 số tự động | 850 |
| CR-V |
|
1 | Honda CR-V 2.4 số tự động (RE3) | 1 133 |
CHƯƠNG 14. HIỆU JRD
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | JRD SUV DAILY II 4x2, dung tích 2.4 | 300 |
2 | JRD SUV II DAILY- II 4x2, dung tích 2.8 | 244 |
3 | JRD SUV DAILY II 4x4, dung tích 2.4, máy xăng | 331 |
4 | JRD SUV DAILY-II 4x4, dung tích 2.8, máy dầu | 244 |
5 | JRD SUV I DAILY- I, 4x2,dung tích 2.8, | 247 |
6 | JRD MEGA I, máy xăng, dung tích 1.1 | 146 |
7 | JRD DAILY PICK UP-I một cầu, máy xăng, dung tích 2.8 | 232 |
8 | JRD MEGA II.D | 154 |
9 | JRD MEGA-I (7 chỗ- SPORT MPV), dung tích 1.1 | 147 |
10 | JRD MEGA II, dung tích 1.1, 8 chỗ | 117 |
11 | JRD TRAVEL dung tích 1.1, 5 chỗ | 163 |
12 | JRD DAILY PICK UP II 4x2, dung tích 2.4 | 235 |
13 | JRD DAILY I 4x4, dung tích 2.8 | 392 |
14 | JRD DAILY PICK UP II 4x4, dung tích 2.8 | 304 |
15 | JRD DAILY PICKUP I (5 chỗ) | 232 |
16 | JRD STORM-I tải 980kg, STORM-I/TK tải trọng 770kg, STORM- I/TM tải trọng 800kg | 166 |
17 | JDR MANJIA-I tải 600kg, MANJIA-I/TK tải trọng 440kg, MANJIA- I/TM tải trọng 500kg | 123 |
18 | JDR MANJIA-II tải 420kg | 150 |
19 | JRD EXCEL-I tải trọng 1,45 tấn, EXCEL-I/TK tải trọng 1,2 tấn, EXCEL- I/TMB tải trọng 1,25 tấn | 200 |
20 | JRD EXCEL II | 185 |
21 | JRD EXCEL-C tải trọng 1,95 tấn; EXCEL-C/TK tải trọng 165 tấn; EXCEL- C/TM tải trọng 1,7 tấn | 226 |
22 | JRD EXCEL-D tải trọng 2,2 tấn, EXCEL-D/TK tải trọng 1,85 tấn; EXCEL- D/TM tải trọng 2,1 tấn | 236 |
23 | JRD DAILY PICK UP | 212 |
24 | JRD EXCEL -S tải trọng 4 tấn | 330 |
CHƯƠNG 15. HIỆU SANYANG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Ôtô tải SC1-A | 176 |
2 | Ôtô thùng kín SC1-B-1 | 144 |
3 | Ôtô thùng kín SC1-B2-1 | 140 |
4 | Ôtô thùng kín SC1-B-2 tải trọng 880 kg | 167 |
5 | Ôtô thùng kín SC1-B2-2 tải trọng 880 kg | 162 |
6 | SC1-A2 880 kg | 126 |
7 | SC1-B 1.890 kg (trọng lượng toàn bộ) | 126 |
8 | SC1-B-239 tải trọng 880kg | 194 |
9 | SC1-B-254 tải trọng 880kg | 195 |
10 | SC1-B-SU tải trọng 880kg | 188 |
11 | SC1-B-BEN tải trọng 880kg | 201 |
12 | SC1-B2 1.890 kg (trọng lượng toàn bộ) | 123 |
13 | Ôtô tải SC2 1.000kg | 195 |
14 | Ôtô tải SC2-A 1.000 kg | 171 |
15 | Ôtô tải SC2-A2 1.000 kg | 166 |
16 | Ôtô sát xi tải SC2-B 2.365kg (Trọng lương toàn bộ) | 166 |
17 | Ôtô sát xi tải SC2-B2 2.365 kg (Trọng lượng toàn bộ) | 160 |
18 | Ôtô tải Van V5-SC3-A2 | 258 |
19 | Ôtô con V9-SC3-B2 | 321 |
20 | Ôtô khách V11-SC3-C2 | 302 |
CHƯƠNG 16. CÔNG TY TNHH HOÀNG TRÀ
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| A. XE KHÁCH 29 CHỖ |
|
1 | HOANG TRA HT1.FAW29T1 | 309 |
2 | HOANG TRA YC6701C1 | 410 |
3 | HOANG TRA CA-K28 | 309 |
| B. ÔTÔ TẢI |
|
1 | HEIBAO SM1023, trọng tải 860kg | 122 |
2 | HEIBAO SM1023 -HT.MB -27, trọng tải 710 kg, có mui | 122 |
3 | HEIBAO SM1023 -HT.TK -28, trọng tải 660kg, thùng kín | 122 |
4 | HONTA FHT800T | 119 |
5 | HOANG TRA FHT980T | 171 |
6 | HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1,25 tấn | 160 |
7 | HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 990 kg (tải có mui) | 177 |
8 | HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1.105 kg | 171 |
9 | HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 970 kg (tải có mui) | 180 |
10 | HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,85 tấn | 218 |
11 | HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,84 tấn | 208 |
12 | HOANG TRA FHT1840T-MB, tải trọng 1,5 tấn (tải có mui) | 230 |
13 | HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,5 tấn (tải thùng kín) | 248 |
14 | HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,45 tấn (tải thùng kín) | 232 |
15 | HOANGTRA FHT1990T tải trọng 1.990 kg | 237 |
16 | HOANGTRA FHT1990T-MB tải trọng 1.990 kg | 249 |
17 | HOANGTRA FHT3450T tải trọng 3,5 tấn | 284 |
18 | HOANG TRA FHT7900SX-TTC | 257 |
19 | HOANG TRA FHT7900SX-MB (tải có mui) | 298 |
20 | HOANG TRA YC6701C6.BUS40 | 315 |
21 | HOANG TRA CA1031K4SX-HT.MB-51, 970kg, có mui | 130 |
22 | HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TK-50, 975kg , thùng kín | 138 |
23 | HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TTC-52, 1.105kg | 124 |
24 | HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-49, 1.495kg | 168 |
25 | HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TK-55, trọng tải 1.450kg | 189 |
26 | HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.MB -54, trọng tải 1.495kg, có mui | 176 |
27 | HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61, trọng tải 1.850kg | 168 |
28 | HOANG TRA CA3041K5L - trọng tải 1.650kg | 138 |
29 | FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 950 kg | 125 |
30 | FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 1 tấn | 127 |
31 | FAW CA1041K2L2 -42, trọng tải 1,45 tấn | 157 |
32 | FAW CA1041K2L2 -43, trọng tải 1,45 tấn | 159 |
33 | FAW CA1041K2L2.SX -HT.MB -54, trọng tải 1,495tấn | 159 |
34 | FAW CA1041K2L2 -HT.TTC -40, trọng tải 1,8 tấn | 153 |
35 | FAW CA1041AD, trọng tải 1,95 tấn | 114 |
36 | FAW CA3041K5L, trọng tải 1,65 tấn | 139 |
37 | FAW CA3041AD, trọng tải 1,95 tấn | 142 |
| C. XE TẢI TRUNG |
|
1 | FAW CA1061XXYHK26L4 trọng tải 3,5 tấn | 274 |
2 | FAW CA1061HK26L4 -HT.TK -44, trọng tải 2,645 tấn | 271 |
3 | FAW CA1061HK26L4 -HT.MB-67, trọng tải 2,85 tấn | 267 |
4 | FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -32, trọng tải 2,96 tấn | 239 |
5 | FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -62, trọng tải 3,4 tấn | 239 |
6 | FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -41, trọng tải 3,5 tấn | 239 |
| D. XE CHỞ XĂNG |
|
1 | HOANG TRA FHT-CA1176K2L1CX (4x2) | 756 |
2 | HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11CX (6x4) | 920 |
| E. XE PHUN NƯỚC |
|
1 | HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN | 946 |
2 | HOANG TRA FHT-CA1176P1K2L7PN | 715 |
3 | HOANG TRA FHT-CAH1121K28L6R5PN | 941 |
CHƯƠNG 17. HIỆU CHIẾN THẮNG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| A. Ô TÔ TẢI BÀN |
|
1 | Chiến Thắng-CT750TM1 tải trọng 750 kg | 100 |
2 | Chiến Thắng-CT0.98T3 tải trọng 980 kg | 131 |
3 | Chiến Thắng-CT2.50T1 tải trọng 2.500 kg | 172 |
4 | Chiến Thắng-CT3.45T1 tải trọng 3.450 kg | 201 |
5 | Chiến Thắng-CT4.95T1 tải trọng 4.950 kg | 220 |
| B. Ô TÔ TẢI BÀN CÓ KHUNG MUI |
|
1 | Chiến Thắng-CT0.98T3/KM, tải trọng 800 kg | 136 |
2 | Chiến Thắng-CT2.50T1/KM tải trọng 2.250 kg | 178 |
3 | Chiến Thắng-CT3.45T1/KM | 208 |
4 | Chiến Thắng-CT4.95T1/KM tải trọng 4.600 kg | 228 |
| C. ÔTÔ TẢI BEN |
|
1 | Chiến Thắng-CT0.98D1 tải trọng 980 kg | 140 |
2 | Chiến Thắng-CT990D1 | 212 |
3 | Chiến Thắng-CT1.50D1 tải trọng 1.500 kg | 228 |
4 | Chiến Thắng-CT2D4 tải trọng 2.000 kg | 230 |
5 | Chiến Thắng-CT2.00D2/4x4 tải trọng 2.000 kg | 225 |
6 | Chiến Thắng-CT3.45D1 tải trọng 3.450 kg | 278 |
7 | Chiến Thắng-CT3.45D1/4x4 tải trọng 3.450 kg | 304 |
8 | Chiến Thắng-CT3.48D1 tải trọng 3.480 kg | 278 |
9 | Chiến Thắng-CT3.48D1/4x4 tải trọng 3.480 kg | 304 |
10 | Chiến Thắng-CT4.50D3 tải trọng 4.500 kg | 298 |
11 | Chiến Thắng-CT4.50D2/4x4 tải trọng 4.500 kg | 325 |
12 | Chiến Thắng-CT4.95D1 tải trọng 4.950 kg | 296 |
13 | Chiến Thắng-CT4.95D1/4x4 tải trọng 4.950 kg | 317 |
14 | Chiến Thắng-CT5.00D1 tải trọng 5.000 kg | 309 |
15 | Chiến Thắng-CT5.00D1/4x4 tải trọng 5.000 kg | 329 |
16 | Chiến Thắng-CT7.00D1 tải trọng 6.600 kg | 323 |
CHƯƠNG 18. ÔTÔ VEAM
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Hyundai HD65 tải thùng | 474 |
2 | Hyundai HD65 chassi | 453 |
3 | Hyundai HD72 tải thùng | 495 |
4 | Hyundai HD72 Chassi | 471 |
5 | VM 555102-223 | 599 |
6 | VM 551605-271 | 999 |
7 | Rabbit VK990 tải ben | 218 |
8 | Rabbit VK990 tải thùng | 206 |
9 | Rabbit VK990 tải thùng kín | 218 |
10 | Rabbit VK990 mui bạt | 214 |
11 | Rabbit VK990 chassis | 199 |
12 | Cub (1250) VK 1240 tải ben | 231 |
13 | Cub (1250) VK 1240 tải thùng | 218 |
14 | Cub (1250) VK 1240 tải thùng kín | 231 |
15 | Cub (1250) VK 1240 Mui bạt | 227 |
16 | Cub (1250) VK 1240 chassis | 210 |
17 | Fox VK 1490 tải ben | 244 |
18 | Fox VK 1490 tải thùng | 229 |
19 | Fox VK 1490 thùng kín | 244 |
20 | Fox VK 1490 Mui bạt | 240 |
21 | Fox VK 1490 chassis | 221 |
22 | Puma VK 1990 tải ben | 303 |
23 | Puma VK 1990 tải thùng | 279 |
24 | Puma VK 1990 thùng kín | 303 |
25 | Puma VK 1990 mui bạt | 295 |
26 | Puma VK 1990 chassis | 268 |
27 | Bull 2500 | 269 |
28 | Bull VK 2490 tải ben | 320 |
29 | Bull VK 2490 tải thùng | 295 |
30 | Bull VK 2490 thùng kín | 320 |
31 | Bull VK 2490 mui bạt | 312 |
33 | Maz 437041 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 5050 | 499 |
34 | Maz 533603 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 8300 | 699 |
35 | Maz 630305 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 13300 | 899 |
36 | Maz 555102-223 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800 | 599 |
37 | Maz 555102-225 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800 | 635 |
38 | Maz 551605 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 20000 | 999 |
39 | Maz 651705 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 19000 | 1 090 |
40 | Maz 543203 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 36000 | 635 |
41 | Maz 642205 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 44000 | 818 |
42 | Maz 642208 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 52000 | 863 |
|
|
|
CHƯƠNG 19. CỬU LONG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Cuulong DFA- trọng tải 1,25 tấn | 108 |
2 | Cuulong DFA 1,6T5 - trọng tải 1,6 tấn | 130 |
3 | Cuulong DFA 1.8T3 - trọng tải 1,8 tấn | 127 |
4 | Cuulong DFA 1.8T4 - trọng tải 1,8 tấn | 137 |
5 | Cuulong DFA 2,70T5 - trọng tải 2,7 tấn | 147 |
6 | Cuulong DFA 2.90T4 - 2,9 tấn | 153 |
7 | Cuulong DFA 2.95 T2, trọng tải 3 tấn | 147 |
8 | Cuulong DFA 2.95 T3, trọng tải 3 tấn | 141 |
9 | Cuulong DFA 2.95T3 - 2,95 tấn | 166 |
10 | Cuulong DFA 3,0T; DFA 3,0T1, trọng tải 3 tấn | 140 |
11 | Cuulong DFA2.95T3/MB - trọng tải 2,75 tấn | 167 |
12 | Cuulong DFA 1,8T; DFA 1,8T2 - trọng tải 1,8 tấn | 130 |
13 | Cuulong DFA12080D tải tự đổ 7.86 tấn | 500 |
14 | Cuulong DFA12080D-HD tải tự đổ 7.86 tấn | 500 |
15 | Cuulong DFA3810T-MB tải thùng có mui phủ 850 kg | 125 |
16 | Cuulong DFA3810T tải trọng 950 kg | 125 |
17 | Cuulong DFA3810T1 tải trọng 950 kg | 125 |
18 | Cuulong DFA3810T1-MB tải trọng 850 kg | 125 |
19 | Cuulong DFA3810D tải trọng 950 kg | 157 |
20 | Cuulong DFA10307D tải trọng 6,8 tấn | 293 |
21 | Cuulong DFA6025T, trọng tải 2,5 tấn | 212 |
22 | Cuulong DFA6025T-MB, trọng tải 2,25 tấn | 212 |
23 | Cuulong DFA6027T 2,5 tấn | 228 |
24 | Cuulong DFA6027T-MB tải thùng có mui phủ | 228 |
25 | Cuulong DFA9050D-T600 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn | 342 |
26 | Cuulong DFA9050D-T700 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn | 342 |
27 | Cuulong DFA9050D2-T600 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn | 378 |
28 | Cuulong DFA9050D2-T700 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn | 378 |
29 | Cuulong DFA9960T, trọng tải 6 tấn | 228 |
30 | Cuulong DFA9960T1, trọng tải 5,7 tấn | 228 |
31 | Cuulong DFA9670DA-1 tải tự đổ 6,8 tấn | 440 |
32 | Cuulong DFA9670DA-2 tải tự đổ 6,8 tấn | 440 |
33 | Cuulong DFA9670DA-3 tải tự đổ 6,8 tấn | 440 |
34 | Cuulong DFA9670DA-4 tải tự đổ 6,8 tấn | 440 |
35 | Cuulong DFA9670D-T750 tải tự đổ 7 tấn | 440 |
36 | Cuulong DFA9670D-T860 tải tự đổ 7 tấn | 440 |
37 | Cuulong DFA9670D2A - trọng tải 7 tấn | 435 |
38 | Cuulong DFA9670D2A-TT - trọng tải 7 tấn | 435 |
39 | Cuulong DFA9670T2, trọng tải 7 tấn | 285 |
40 | Cuulong DFA9670T2-MB, trọng tải 7 tấn | 285 |
41 | Cuulong DFA9670T3, trọng tải 7 tấn | 285 |
42 | Cuulong DFA9670T3-MB, trọng tải 7 tấn | 285 |
43 | Cuulong DFA9975T-MB, trọng tải 7,2 tấn | 358 |
44 | Cuulong DFA 3.2T - 3,2 tấn | 197 |
45 | Cuulong DFA 3.2T1 - 3,45 tấn | 205 |
46 | Cuulong DFA 3.2T3 tải 3,2 tấn | 275 |
47 | Cuulong DFA 3.2T3-LK tải thùng có mui phủ 3,2 tấn | 275 |
48 | Cuulong DFA 3.2T3- 3,45 tấn | 205 |
49 | Cuulong DFA 3.2T3-LK- 3,45 tấn | 205 |
50 | Cuulong DFA 3.45T- 3,45 tấn | 205 |
51 | Cuulong DFA3.45T1, trọng tải 3,45 tấn | 162 |
52 | Cuulong DFA 3.45T2 tải 3,45 tấn | 275 |
53 | Cuulong DFA 3.45T2-LK tải 3,45 tấn | 275 |
54 | Cuulong DFA 3.50T- 3,45 tấn | 205 |
55 | Cuulong DFA1- trọng tải 1,05 tấn | 113 |
56 | Cuulong DFA1 và DFA1/TK, trọng tải 1,25 tấn | 135 |
57 | Cuulong DFA3805 tải tự đổ 950kg | 175 |
58 | Cuulong DFA 7027T- trọng tải 2 tấn | 132 |
59 | Cuulong DFA 7027T1 - trọng tải 1,75 tấn | 132 |
60 | Cuulong DFA7027T2 trọng tải 2,5 tấn | 178 |
61 | Cuulong DFA7027T3-MB trọng tải 2,25 tấn | 178 |
62 | Cuulong DFA7050T 4,95 tấn | 275 |
63 | Cuulong DFA7050T/LK 4,95 tấn | 275 |
64 | Cuulong DFA7050T-MB tải trọng 4,7 tấn | 275 |
65 | Cuulong DFA7050T-MB/LK tải trọng 4,7 tấn | 275 |
66 | Cuulong DFA9950D-T700 tải ben 4,95 tấn | 400 |
67 | Cuulong DFA9950D-T850 tải ben 4,95 tấn | 402 |
68 | Cuulong DFA9970T trọng tải 7 tấn | 293 |
69 | Cuulong DFA9970T1 tải trọng 7 tấn | 293 |
70 | Cuulong DFA9970T2 tải trọng 7 tấn | 293 |
71 | Cuulong DFA9970T3 tải trọng 7 tấn | 293 |
72 | Cuulong DFA9970T2-MB tải trọng 6,8 tấn | 293 |
73 | Cuulong DFA9970T3-MB tải trọng 6,8 tấn | 293 |
74 | Cuulong DFA4215T 1,5 tấn | 205 |
75 | Cuulong DFA4215T-MB tải thùng có mui phủ 1,25 tấn | 205 |
76 | Cuulong DFA4215T1 1,25 tấn | 205 |
77 | Cuulong DFA4215T1-MB tải thùng có mui phủ 1,05 tấn | 205 |
78 | Cuulong KC13208D tải trọng 7,8 tấn | 650 |
79 | Cuulong KC3810D- trọng tải 950kg | 141 |
80 | Cuulong KC3810DA- trọng tải 950kg | 131 |
81 | Cuulong KC3810DA1- trọng tải 950kg | 160 |
82 | Cuulong KC3812DA- trọng tải 1,2 tấn | 143 |
83 | Cuulong KC3812DA1- trọng tải 1,2 tấn | 143 |
84 | Cuulong KC3812DA2- trọng tải 1,2 tấn | 143 |
85 | Cuulong KC3815D-T400 trọng tải 1,2 tấn | 161 |
86 | Cuulong KC3815D-T550 trọng tải 1,2 tấn | 170 |
87 | Cuulong KC6025 D-PD tải tự đổ 2,5 tấn | 251 |
88 | Cuulong KC6025 D-PH tải tự đổ 2,5 tấn | 260 |
89 | Cuulong KC6625D tải tự đổ 2,5 tấn | 265 |
90 | Cuulong KC6625D2, trọng tải 2,5 tấn | 298 |
91 | Cuulong KC8135D, tải tự đổ 3,45 tấn | 330 |
92 | Cuulong KC8135D-T650A tải tự đổ 3,45 tấn | 330 |
93 | Cuulong KC8135D-T750 tải tự đổ 3,45 tấn | 330 |
94 | Cuulong KC8135D2, trọng tải 3,45 tấn | 385 |
95 | Cuulong KC8135D2-T550, trọng tải 3,45 tấn | 385 |
96 | Cuulong KC8135D2-T650, trọng tải 3,45 tấn | 385 |
97 | Cuulong KC8135D2-T650A, trọng tải 3,45 tấn | 385 |
98 | Cuulong KC8135D2-T750, trọng tải 3,45 tấn | 385 |
99 | Cuulong KC8550D tải tự đổ 5 tấn | 331 |
100 | Cuulong KC8550D2 trọng tải 5 tấn | 367 |
101 | Cuulong KC9050D-T600 tải tự đổ 4.950kg | 355 |
102 | Cuulong KC9050D-T700 tải tự đổ 4.950kg | 355 |
103 | Cuulong KC9050D2-T600 tải tự đổ 4,95 tấn | 410 |
104 | Cuulong KC9050D2-T700 trọng tải 4,95 tấn | 410 |
105 | Cuulong KC9060D-T600 tải trọng 6 tấn | 355 |
106 | Cuulong KC9060D2-T600 tải trọng 6 tấn | 392 |
107 | Cuulong KC9060D-T700 tải trọng 6 tấn | 355 |
108 | Cuulong KC9060D2-T700 tải trọng 6 tấn | 392 |
109 | Cuulong Sinotruk - ZZ1201G60C5W, sát xi | 510 |
110 | Cuulong Sinotruk - ZZ1251M6041W, sát xi | 612 |
111 | Cuulong Sinotruk - ZZ3257N3847B - 10,07 tấn | 730 |
112 | Cuulong Sinotruk - ZZ3257N3847B - 9,77 tấn | 710 |
113 | Cuulong Sinotruk - ZZ4187M3511V - 8,4 tấn | 490 |
114 | Cuulong Sinotruk - ZZ5257GJBM3647W - 10,56 tấn | 886 |
115 | Cuulong Sinotruk - ZZ5257GJBN3641W - 11,77 tấn | 915 |
116 | Cuulong ZB3810T1 950 kg | 140 |
117 | Cuulong ZB3810T1-MB 850 kg | 140 |
118 | Cuulong ZB3812T3N tải thùng 1,2 tấn | 180 |
119 | Cuulong ZB3812T3N-MB tải thùng mui phủ 1 tấn | 180 |
120 | Cuulong ZB3810T1 950 kg | 155 |
121 | Cuulong ZB3810T1-MB 850 kg | 155 |
122 | Cuulong ZB3812T1 1,2 tấn | 175 |
123 | Cuulong ZB3812T1-MB tải thùng có mui phủ 1 tấn | 175 |
124 | Cuulong ZB3812D3N-T550 tải ben một cầu 1,2 tấn | 200 |
125 | Cuulong ZB3812T1-T550 1,2 tấn | 173 |
126 | Cuulong ZB3812D-T550 1,2 tấn | 173 |
127 | Cuulong ZB3815D-T400 tải trọng 1,2 tấn | 161 |
128 | Cuulong ZB3815D-T550 tải trọng 1,2 tấn | 170 |
129 | Cuulong ZB5220D tải tự đổ 2,2 tấn | 207 |
130 | Cuulong ZB5225D tải tự đổ 2,35 tấn | 243 |
131 | Cuulong ZB5225D2 tải tự đổ 2,35 tấn | 233 |
132 | Cuulong 2210FTDA, trọng tải 1 tấn | 97 |
133 | Cuulong 2810TG, 2810 DG - trọng tải 990kg | 95 |
134 | Cuulong 2810D2A, trọng tải 0,8 tấn | 132 |
135 | Cuulong 2810D2A/TC, trọng tải 0,8 tấn | 145 |
136 | Cuulong 2810D2A-TL, trọng tải 0,8 tấn | 145 |
137 | Cuulong 2810D2A-TL/TC, trọng tải 0,8 tấn | 145 |
138 | Cuulong 4025 DG1, 4025 DG2; trọng tải 2,35 tấn | 130 |
139 | Cuulong 4025DA; trọng tải 2,35 tấn | 134 |
140 | Cuulong 4025QT3, 4025QT4; trọng tải 2,5 tấn | 120 |
141 | Cuulong 4025QT6; 4025QT7; 4025QT8, trọng tải 2,5 tấn | 147 |
142 | Cuulong 4025 D; 4025 QT; trọng tải 2,5 tấn | 135 |
143 | Cuulong 4025 D1; 4025D2 -2,5 tấn | 146 |
144 | Cuulong 4025 QT1 -2,5 tấn | 139 |
145 | Cuulong 4025D2A, trọng tải 2,35 tấn | 170 |
146 | Cuulong 4025D2B, trọng tải 2,35 tấn | 196 |
147 | Cuulong 4025DA1 trọng tải 2,35 tấn | 150 |
148 | Cuulong 4025DA2 trọng tải 2,35 tấn | 150 |
149 | Cuulong 4025DG3B trọng tải 2,35 tấn | 196 |
150 | Cuulong 4025QT6, trọng tải 2,25 tấn | 130 |
151 | Cuulong 4025QT7, DFA7027T3 - trọng tải 2,25 tấn | 144 |
152 | Cuulong 4025DGB-TC1 tải trọng 2.350 kg | 230 |
153 | Cuulong 4025DG3B-TC1 tải trọng 2.350 kg | 230 |
154 | Cuulong 4025DG3, trọng tải 2,35 tấn | 147 |
155 | Cuulong 5220D2A, trọng tải 2 tấn | 197 |
156 | Cuulong 5830 D - 2,8 tấn | 150 |
157 | Cuulong 5830 D1, D2, D3 - 2,8 tấn | 158 |
158 | Cuulong 5830 DGA -2,8 tấn | 163 |
159 | Cuulong 5830DA, trọng tải 3 tấn | 173 |
160 | Cuulong 5840DGA1, 5840DG1 - 3,45 tấn | 176 |
161 | Cuulong 5840DQ và 5840DQ1 - 3,45 tấn | 241 |
162 | Cuulong 5840D2 trọng tải 3,45 tấn | 207 |
163 | Cuulong 7540DA, trọng tải 3,45 tấn | 188 |
164 | Cuulong 7540DA1, trọng tải 3,45 tấn | 213 |
165 | Cuulong 7540D2A; 7540D2A1, trọng tải 3,45 tấn | 217 |
166 | Cuulong 7550DA, trọng tải 4,75 tấn | 198 |
167 | Cuulong 7550D2A, 7550D2B trọng tải 4,5 đến 4,75 tấn | 252 |
168 | Cuulong 7550DQ; 7550DQ1 - 4,75 tấn | 205 |
169 | Cuulong 7550QT2 và 7550QT4, trọng tải 6,08 tấn | 238 |
170 | Cuulong 7750QT1, trọng tải 6,08 tấn | 212 |
171 | Cuulong 7550 QT4, trọng tải 5 tấn | 194 |
172 | Cuulong 7550 QT1 và 7550QT2, trọng tải 5 tấn | 194 |
173 | Cuulong 7550DGA và 7550DGA1, trọng tải 4,75 tấn | 196 |
174 | Cuulong 9650D2A tải trọng 5 tấn | 361 |
175 | Cuulong 9650TL và 9650TL/MB, trọng tải 5 tấn | 292 |
176 | Cuulong 9650T2, trọng tải 5 tấn | 385 |
177 | Cuulong 9650T2-MB, trọng tải 4.750kg | 385 |
178 | Cuulong CT3,45D1 trọng tải 3,5 tấn | 220 |
179 | Cuulong CNHTC -CL.33HP-MB - trọng tải 13,35 tấn | 750 |
180 | COUNTY HDKR số loại SLS | 850 |
181 | TMT HYUNDAI HD65/TL trọng tải 2,4 tấn | 390 |
182 | TMT HYUNDAI HD65/MB1 trọng tải 2,4 tấn | 390 |
183 | TMT HYUNDAI HD65/MB2 trọng tải 2,4 tấn | 390 |
184 | TMT HYUNDAI HD65/TK trọng tải 2,4 tấn | 390 |
185 | TMT HYUNDAI HD65/MB3 trọng tải 1,9 tấn | 390 |
186 | TMT HYUNDAI HD65/MB4 trọng tải 1,9 tấn | 390 |
187 | TMT HYUNDAI HD72/TL trọng tải 3,5 tấn | 420 |
188 | TMT HYUNDAI HD72/MB1 trọng tải 3,4 tấn | 420 |
189 | TMT HYUNDAI HD72/MB2 trọng tải 3,4 tấn | 420 |
190 | TMT HYUNDAI HD72/TK trọng tải 3,4 tấn | 420 |
CHƯƠNG 20. CÔNG TY ÔTÔ TRƯỜNG HẢI
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
| THACO |
|
1 | THACO AUMARK198 tải trọng 1,98 tấn | 322 |
2 | THACO AUMARK198-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui | 337 |
3 | THACO AUMARK198-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui | 341 |
4 | THACO AUMARK198-TK tải trọng 1,8 tấn, thùng kín | 345 |
5 | THACO AUMARK250 tải trọng 2,5 tấn | 323 |
6 | THACO AUMARK250-MBB tải trọng 2,3 tấn, có mui | 338 |
7 | THACO AUMARK250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui | 342 |
8 | THACO AUMARK250-TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín | 346 |
9 | THACO FD4100A tải trọng 4,5 tấn | 221 |
10 | THACO FLD150 tải tự đổ 1,5 tấn | 226 |
11 | THACO FLD250 tải tự đổ 2,5 tấn | 250 |
12 | THACO FLD200 | 309 |
13 | THACO FLD300 | 313 |
14 | THACO FLD499 | 385 |
15 | THACO FLD499-4WD | 445 |
16 | THACO FLD500 | 360 |
17 | THACO FLD600 | 386 |
18 | THACO FLD600-4WD | 446 |
19 | THACO FLD750 | 485 |
20 | THACO FLD750-4WD | 562 |
21 | THACO FLD800 | 570 |
22 | THACO FLD800-4WD | 630 |
23 | THACO FLD1000 | 665 |
24 | THACO FLC125 | 211 |
25 | THACO FLC800-MBB ôtô tải mui phủ 7.6 tấn | 482 |
| THACO FLC800 | 465 |
26 | THACO FLC800 - 4WD | 585 |
27 | THACO FLC800- 4WD MBB | 566 |
28 | THACO FLC150 tải 1,5 tấn | 191 |
29 | THACO FLC150-MBB tải có mui 1,3 tấn | 212 |
30 | THACO FLC150-MBM tải có mui 1,35 tấn | 215 |
31 | THACO FLC150-TK tải có mui 1,25 tấn | 217 |
32 | THACO FLC198 tải 1,98 tấn | 230 |
33 | THACO FLC198-MBB tải có mui 1,7 tấn | 219 |
34 | THACO FLC198-MBM tải có mui 1,78 tấn | 222 |
35 | THACO FLC198-TK tải có mui 1,65 tấn | 224 |
36 | THACO FLC125-MBB tải trọng 1 tấn, có mui phủ | 212 |
37 | THACO FLC125-MBM tải trọng 1 tấn, có mui phủ | 213 |
38 | THACO FLC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín | 219 |
39 | THACO FLC250 2,5 tấn | 214 |
40 | THACO FLC250-MBB tải có mui 2,2 tấn | 231 |
41 | THACO FLC250-MBM tải có mui 2,3 tấn | 234 |
42 | THACO FLC250-TK tải thùng kín 2,15 tấn | 236 |
43 | THACO FLC300 tải 3 tấn | 239 |
44 | THACO FLC300-MBB tải có mui 2,75 tấn | 256 |
45 | THACO FLC300-MBM tải có mui 2,8 tấn | 261 |
46 | THACO FLC300-TK tải thùng kín 2,75 tấn | 261 |
47 | THACO FLC345A tải 3,45 tấn | 261 |
48 | THACO FLC345A-MBB tải có mui 3,05 tấn | 286 |
49 | THACO FLC345A-MBM tải có mui 3,2 tấn | 289 |
50 | THACO FLC345A-TK tải thùng kín 3 tấn | 290 |
51 | THACO FC099L tải trọng 990 kg- thùng dài | 160 |
52 | THACO FC099L-MBB tải trọng 900 kg - thùng có mui phủ | 171 |
53 | THACO FC099L-MBM tải trọng 990 kg | 173 |
54 | THACO FC099L-TK tải trọng 830 kg - tải thùng kín | 178 |
55 | THACO FC125 tải trọng 1,25 tấn | 180 |
56 | THACO FC125-MBB tải trọng 1,15 tấn, có mui | 192 |
57 | THACO FC125-MBM tải trọng 1,15 tấn, có mui | 193 |
58 | THACO FC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín | 198 |
59 | THACO FC150 tải trọng 1,5 tấn | 189 |
60 | THACO FC150-MBB tải trọng 1,35 tấn, có mui phủ | 203 |
61 | THACO FC150-MBM tải trọng 1,35 tấn, có mui phủ | 202 |
62 | THACO FC150-TK tải trọng 1,25 tấn, thùng kín | 209 |
63 | THACO FC200 tải trọng 2 tấn | 219 |
64 | THACO FC200-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui phủ | 234 |
65 | THACO FC200-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui phủ | 233 |
66 | THACO FC200-TK tải trọng 1,7 tấn, thùng kín | 239 |
67 | THACO FC250 tải trọng 2,5 tấn | 229 |
68 | THACO FC250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui | 246 |
69 | THACO FC250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui | 245 |
70 | THACO FC250- TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín | 252 |
71 | THACO FC345 tải trọng 3,45 tấn | 257 |
72 | THACO FC345-MBB tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ | 275 |
73 | THACO FC345-MBM tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ | 277 |
74 | THACO FC345-TK tải trọng 3,1 tấn, thùng kín | 281 |
75 | THACO FC350 tải trọng 3,5 tấn | 273 |
76 | THACO FC350-MBB tải trọng 3,1 tấn, có mui phủ | 294 |
77 | THACO FC350-MBM tải trọng 3 tấn, có mui | 306 |
78 | THACO FC350-TK tải trọng 2,74 tấn, thùng kín | 300 |
79 | THACO FC450 tải trọng 4,5 tấn | 273 |
80 | THACO FC450-MBB tải trọng 4,5 tấn | 300 |
81 | THACO FC500 tải trọng 5 tấn | 314 |
82 | THACO FC500-MBB tải trọng 4,6 tấn, có mui | 347 |
83 | THACO FC500-TK tải trọng 4,5 tấn, thùng kín | 341 |
84 | THACO FC600-4WD | 399 |
85 | THACO FC700 tải trọng 7 tấn | 351 |
86 | THACO FC700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui | 383 |
87 | THACO FTC345-MBB; ôtô tải có mui 3,05 tấn | 462 |
88 | THACO FTC345-MBM; ôtô tải có mui 3,2 tấn | 463 |
89 | THACO FTC345-TK; ôtô tải thùng kín 3 tấn | 464 |
90 | THACO FTC450-MBB; ôtô tải có mui 4 tấn | 462 |
91 | THACO FTC700; ôtô tải 7 tấn | 496 |
92 | THACO FTC700-MBB tải thùng có mui 6.5 tấn | 501 |
93 | THACO FTC820 tải 8,2 tấn | 556 |
94 | THACO HC750 tải 7,5 tấn | 823 |
95 | THACO HC750A tải 7,5 tấn | 783 |
96 | THACO HC750-MBB tải có mui 6,8 tấn | 907 |
97 | THACO HC750-TK tải thùng kín 6,5 tấn | 921 |
98 | THACO TC345 tải 3,45 tấn | 281 |
99 | THACO TC345-MBB tải có mui 2,95 tấn | 303 |
100 | THACO TC345-MBM tải có mui 3 tấn | 306 |
101 | THACO TC345-TK tải thùng kín 2,7 tấn | 307 |
102 | THACO TC450 tải 4,5 tấn | 304 |
103 | THACO TC450-MBB tải có mui 4,5 tấn | 303 |
104 | THACO TC550 tải 5,5 tấn | 336 |
105 | THACO TD345 tải tự đổ 3,45 tấn | 308 |
106 | THACO TD450 | 373 |
107 | THACO TD600 | 386 |
108 | THACO TD600-4WD (hai cầu) | 446 |
109 | THACO TOWNER750 | 137 |
110 | THACO TOWNER750-MBB | 145 |
112 | THACO TOWNER700-TB | 164 |
111 | THACO TOWNER750-TK | 132 |
112 | THACO TOWNER750-TB, tải tự đổ | 158 |
113 | THACO TOWNER750-BCR | 161 |
114 | THACO OLLIN 150 tải trọng 1,5 tấn | 208 |
115 | THACO OLLIN150-MBB tải trọng 1,2 tấn, có mui | 222 |
116 | THACO OLLIN150-MBM tải trọng 1,2 tấn, có mui | 222 |
117 | THACO OLLIN150-TK tải trọng 1,15 tấn, thùng kín | 230 |
118 | THACO OLLIN198 tải trọng 1,98 tấn | 250 |
119 | THACO OLLIN198-MBB tải trọng 1,83 tấn, có mui | 264 |
120 | THACO OLLIN198-MBM tải trọng 1,78 tấn, có mui | 269 |
121 | THACO OLLIN198-TK tải trọng 1,73 tấn, thùng kín | 272 |
122 | THACO OLLIN198-LTK tải trọng 1,6 tấn, thùng kín | 308 |
123 | THACO OLLIN198-LMBM, tải trọng 1,6 tấn, có mui | 304 |
124 | THACO OLLIN250 tải trọng 2,5 tấn | 252 |
125 | THACO OLLIN250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui | 267 |
126 | THACO OLLIN250-MBM tải trọng 2,35 tấn, có mui | 271 |
127 | THACO OLLIN250-TK tải trọng 2,25 tấn, thùng kín | 274 |
128 | THACO OLLIN345 tải trọng 3,45 tấn | 315 |
129 | THACO OLLIN345-MBB tải trọng 3,25 tấn, có mui | 333 |
130 | THACO OLLIN345-MBM tải trọng 3,25 tấn, có mui | 334 |
131 | THACO OLLIN345-TK tải trọng 3,2 tấn, thùng kín | 340 |
132 | THACO OLLIN450 tải trọng 4,5 tấn | 319 |
133 | THACO OLLIN450-MBB tải trọng 4,1 tấn, có mui | 342 |
134 | THACO OLLIN450-TK tải trọng 4,3 tấn, thùng kín | 343 |
135 | THACO OLLIN700 tải trọng 7 tấn | 380 |
136 | THACO OLLIN700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui phủ | 414 |
137 | THACO OLLIN800-MBB | 508 |
ÔTÔ TẢI TỰ ĐỔ KHÁC | ||
1 | THACO FD099 tải trọng 990 kg | 211 |
2 | THACO FD125 tải trọng 1,25 tấn | 239 |
3 | THACO FD200 tải trọng 2 tấn | 277 |
4 | THACO FD200B-hai cầu tải trọng 2 tấn | 303 |
5 | THACO FD345 tải trọng 3,45 tấn | 296 |
6 | THACO FD345-hai cầu tải trọng 3,45 tấn | 363 |
7 | THACO FD450 tải trọng 4,5 tấn | 307 |
8 | THACO FD499 tải trọng 4,99 tấn | 338 |
9 | THACO FD499-hai cầu tải trọng 4,99 tấn | 422 |
10 | THACO FD600 tải trọng 6 tấn | 338 |
11 | THACO FD600A tải trọng 6 tấn | 340 |
12 | THACO FD600-hai cầu, tải trọng 6 tấn | 422 |
13 | THACO FD600B-hai cầu, tải trọng 6 tấn | 424 |
14 | THACO FD800 tải trọng 8 tấn | 515 |
15 | THACO FD3800A tải trọng 3 tấn | 205 |
16 | THACO FD4200A tải trọng 6 tấn | 320 |
17 | THACO FTD1250 tải trọng 12,5 tấn | 1 103 |
18 | THACO AUMAN820-MBB tải trọng 8,2 tấn, có mui | 544 |
19 | THACO AUMAN990-MBB tải trọng 9,9 tấn | 618 |
20 | THACO AUMAN1290-MBB | 823 |
21 | THACO AUMAND 1300 (tự đổ) | 983 |
22 | AUMAN AC820 (4x2) | 600 |
23 | AUMAN AC990 | 650 |
24 | AUMAN AC1290 | 885 |
25 | AUMAN FTD1200 | 1 105 |
26 | AUMAN AD1300 | 1 100 |
THACO KIA | ||
1 | KIA K3000 SP tải trọng 2 tấn | 194 |
2 | KIA K3600SP tải trọng 3 tấn | 258 |
3 | KIA K2700II tải trọng 1,25 tấn | 239 |
4 | KIA K2700II/THACO-TMB-C, tải trọng 1 tấn | 220 |
5 | KIA K2700II/THACO-TK-C, tải trọng 1 tấn | 225 |
6 | KIA K3000S tải trọng 1,4 tấn | 275 |
7 | KIA K3000S/THACO-TMB-C tải trọng 1,2 tấn | 250 |
8 | KIA K3000S/THACO-MBB-C tải trọng 1,2 tấn | 250 |
9 | KIA K3000S/THACO-TK-C tải trọng 1,1 tấn | 254 |
10 | KIA CARENS FGFC42 (RNYFG52A2) | 458 |
11 | KIA CARENS FGKA42 | 544 |
12 | KIA CARENS FGKA43 (RNYFG5213) | 561 |
13 | KIA CARENS 2.0, số sàn (MT) | 525 |
14 | KIA CARENS 2.0, số tự động (AT) | 570 |
15 | KIA CARENS 2.0 EX số sàn (MT) | 544 |
16 | KIA CARENS 2.0 EX số tự động (AT) | 592 |
17 | KIA CARENS 2.0 SX số tự động (AT) | 572 |
18 | KIA CARENS 1.6, số sàn (MT) | 488 |
19 | KIA CARENS 1.6 SX, số tự động (AT) | 577 |
20 | KIA MORNING, số sàn (BAH42F8- RNYSA2432) | 317 |
21 | KIA MORNING, số tự động (BAH43F8- RNYSA2433) | 325 |
22 | KIA MORNING SPORTPACK 1.1 SX, số tự động (SPAT) | 369 |
23 | KIA MORNING SPORTPACK 1.1 EX, số sàn (SPMT) | 347 |
24 | KIA FORTE TDFC42 (RNYTD41M5) | 443 |
25 | KIA FORTE TDFC43 (RNYTD41A4) | 504 |
26 | KIA FORTE TD16GE2 số sàn | 501 |
27 | KIA FORTE TD16GE2 số tự động | 540 |
28 | KIA FORTE 1.6 EX, số sàn (MT) | 502 |
29 | KIA FORTE 1.6 SX, số sàn (MT) | 548 |
30 | KIA FORTE 1.6 SX, số tự động (AT) | 582 |
31 | KIA Sorento 2.4 (1 cầu số sàn) | 894 |
32 | KIA Sorento 2.4 (1 cầu số tự động) | 933 |
33 | KIA Sorento 2.4 (2 cầu số tự động) | 975 |
34 | Xe KIA AM 928 - 46 chỗ | 1 015 |
THACO HYUNDAI TẢI | ||
1 | Hyundai HD65/THACO | 457 |
2 | Hyundai HD65/THACO-MBB, có mui | 494 |
3 | Hyundai HD65/THACO-TK, thùng kín | 490 |
4 | Hyundai HD65-LTK tải thùng kín | 490 |
5 | Hyundai HD65-LMBB tải thùng có mui | 494 |
6 | Hyundai HD72/THACO | 477 |
7 | Hyundai HD72/THACO-MBB, có mui | 498 |
8 | Hyundai HD72/THACO-TK , thùng kín | 536 |
9 | Hyundai Porter 1,25 tấn | 195 |
10 | Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn | 479 |
11 | Hyundai HD70DUMP TRUCK tải trọng 3 tấn (tự đổ) | 315 |
12 | Hyundai Mighty HD72, trọng tải 3,5 tấn | 499 |
13 | Hyundai HD120/THACO tải trọng 5,5 tấn | 744 |
14 | Hyundai HD120/THACO-MBB tải trọng 5 tấn, có mui | 781 |
15 | Hyundai HD120/THACO-L tải trọng 5,5 tấn | 764 |
16 | Hyundai HD120/THACO-L-MBB | 807 |
17 | Hyundai HD120L (cabin chassis) | 825 |
18 | Hyundai HD 250 (cabin chassis) | 1 550 |
19 | Hyundai HD 270 tải ben | 1 560 |
20 | THACO HD270/D340; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn | 1 570 |
21 | THACO HD270/D380; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn | 1 600 |
22 | THACO HD270/D380A; ôtô tải 12 tấn | 1 600 |
23 | Hyundai HD270/THACO-TB tự đổ 12,7 tấn | 1 490 |
24 | Hyunda HD 370 tải ben | 2 185 |
25 | Hyundai H100 Porter 1.25-2/TB, có mui | 305 |
26 | Hyundai H100 Porter 1.25-2/TM, có mui | 290 |
27 | Hyundai H100/TC-TL xe tải | 418 |
28 | Hyundai H100/TC-MP, tải có mui | 431 |
29 | Hyundai H100/TC-TK tải | 435 |
30 | Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD170 | 1 179 |
31 | Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD250 | 1 489 |
32 | Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD320 | 1 669 |
33 | Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD700 | 1 309 |
34 | Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD1000 | 1 489 |
Ô TÔ KHÁCH | ||
1 | Ôtô khách có giường nằm THACO HYUNDAI HB120SSL | 2 528 |
2 | Ôtô khách có giường nằm THACO HYUNDAI HB120ESL | 2 528 |
3 | Ôtô khách có giường nằm THACO KB120SH | 2 518 |
4 | Ôtô khách có giường nằm THACO KB120SE | 2 290 |
5 | Xe khách có giường nằm Hyundai HB120 SL | 2 568 |
6 | THACO HYUNDAI 115L | 1 335 |
7 | THACO HYUNDAI HB120SLS | 2 640 |
8 | THACO HYUNDAI HB120S | 2 308 |
9 | HYUNDAI AERO EXPRESS LDX, 46 chỗ ngồi | 2 770 |
10 | Hyundai County HMK29B | 880 |
11 | BUS KB80SL | 800 |
12 | BUS KB88SL | 890 |
13 | BUS KB88SE | 1 100 |
14 | Ô tô khách 35 chỗ THACO KB80SLI | 806 |
15 | Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SLI | 907 |
16 | Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SEI | 1 008 |
17 | Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SL | 1 093 |
18 | Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SEII | 1 193 |
19 | Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SE | 1 180 |
20 | Ô tô khách 47 chỗ THACO KB120SH | 2 365 |
21 | Ô tô khách 29 chỗ THACO HYUNDAI COUNTRY CRDi | 779 |
22 | Ô tô khách THACO Hyundai COUNTRY CITY | 763 |
23 | Ô tô khách 47 chỗ Hyundai UNIVERSE LX | 2 598 |
24 | Ô tô khách 47 chỗ HUNDAI UNIVERSE NB | 2 938 |
25 | Hyundai Universe Space Luxury 47 chỗ | 2 628 |
26 | Hyundai Express Noble 47 chỗ | 2 948 |
27 | THACO JB70 28 chỗ | 749 |
28 | Hyundai county HD 29 chỗ | 835 |
HYUNDAI THACO xe con | ||
1 | HYUNDAI Eon 5 chỗ | 328 |
| THACO FONTON |
|
1 | Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TK-C, tải thùng 1,2 tấn | 183 |
2 | Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TMB, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn | 150 |
3 | Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/MBB-C, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn | 180 |
4 | Foton BJ1043V8JB5-2/THACO -TMB-C, trọng tải 1,35 tấn | 178 |
5 | Foton BJ1046V8JB6, tải thùng - 1,49 tấn | 80 |
6 | Foton BJ1043 V8JB5-2, tải thùng - 1,5 tấn | 167 |
7 | Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 1,5 tấn | 120 |
8 | Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -MBB -C, trọng tải 1,7 tấn | 211 |
9 | Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -TK -C, trọng tải 1,7 tấn | 212 |
10 | Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -TMB-C, trọng tải 1,85 tấn | 208 |
11 | Foton BJ1043 V8JE6-F, tải thùng - 2 tấn | 195 |
12 | Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 2 tấn | 140 |
13 | Fonton BJ1043 V8JE6-F/Thaco/TMB, tải thùng có mui phủ | 180 |
14 | Foton BJ1043 V8JE6-F/Thaco/TK, tải thùng kín | 183 |
15 | Foton FC3300-TK-C, tải thùng kín 2,3 tấn | 189 |
16 | Foton FC3300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,4 tấn | 187 |
17 | Foton FC3900-TK-C, tải thùng kín 2,8 tấn | 200 |
18 | Foton FC3900-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,85 tấn | 197 |
19 | Foton loại BJ1063VCJFA, trọng tải 3,45 tấn | 177 |
20 | Fonton ben 2 tấn | 138 |
21 | Fonton ben 4,5 tấn | 187 |
22 | Foton HT 1250T | 95 |
23 | Foton HT 1490T | 110 |
24 | Foton HT 1950TĐ, HT1950TĐ1 | 120 |
ÔTÔ TẢI HẠNG NẶNG | ||
1 | Foton BJ5243VMCGP/THACO-TMP-C tải trọng 9 tấn | 598 |
2 | Foton BJ1168 VLPEG/TMB tải trọng 8 tấn, tải thùng có mui phủ | 500 |
3 | Foton BJ5243VMCGP tải trọng 14,8 tấn | 598 |
4 | Foton BJ1311VNPKJ/THACO-TMT tải có mui, tải trọng 15 tấn | 998 |
5 | Foton BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, trọng tải 15 tấn | 998 |
6 | Foton BJ1311VNPKJ, trọng tải 17,5 tấn | 998 |
7 | Foton BJ4183SMFJB -2, trọng tải 27,6 tấn | 468 |
8 | Foton BJ4183SMFJB -2, đầu kéo 35,625 tấn | 653 |
9 | Foton BJ4253SMFJB -S3, đầu kéo 38,925 tấn | 780 |
10 | Foton BJ141SJFJA -2 | 500 |
CHƯƠNG 21. HÃNG FUSIN
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Fusin CT1000 990 kg | 102 |
2 | Fusin FT1500 tải trọng 1,5 tấn | 137 |
3 | Fusin FT2500 | 222 |
4 | Fusin FT2500E 2,5 tấn | 222 |
5 | Fusin LD1800 1,8 tấn | 142 |
6 | Fusin ZD2000 tải trọng 2 tấn | 142 |
7 | Fusin LD3450 3,45 tấn | 299 |
8 | Fusin JB28SL (xe khách) | 465 |
9 | Fusin JB35SL (xe khách) | 610 |
CHƯƠNG 22. HIỆU HOA MAI
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Hoa Mai HD680A-TL | 151 |
2 | Hoa Mai HD680A-TD | 162 |
3 | Hoa Mai HD700 | 155 |
4 | Hoa Mai HM990A-TL tải trọng 900kg | 142 |
1 | Hoa Mai HM990TL -990kg | 166 |
2 | Hoa Mai HM990TK -990kg | 174 |
3 | Hoa Mai HD990 tải trọng 990 kg | 197 |
4 | Hoa Mai HD1000, tải ben 1 tấn | 102 |
5 | Hoa Mai HD1000A, tải ben 1 tấn | 150 |
6 | Hoa Mai HD1250 tải ben, trọng tải 1,25 tấn | 179 |
7 | Hoa Mai HD1500 tải trọng 1,5 tấn (4x4) | 206 |
8 | Hoa Mai HD1500A tải ben 1,5 tấn (4x4) | 241 |
9 | Hoa Mai HD1800, tải ben 1,8 tấn | 118 |
10 | Hoa Mai HD1800A, tải ben 1,8 tấn | 170 |
11 | Hoa Mai HD1800B tải ben 1,8 tấn | 226 |
12 | Hoa Mai HD1800TL, tải ben 1,8 tấn | 195 |
13 | Hoa Mai HD1800TK, tải ben 1,8 tấn | 204 |
14 | Hoa Mai HD1800D tải ben 1,8 tấn | 210 |
15 | Hoa Mai HD2000TL, tải ben 2 tấn | 180 |
16 | Hoa Mai HD2000TL/MB1 - 2 tấn | 188 |
17 | Hoa Mai HD2350, tải trọng 2,35 tấn | 205 |
18 | Hoa Mai HD2350. 4x4 -2,35 tấn | 210 |
19 | Hoa Mai HD2500 tải ben 2,5 tấn | 287 |
20 | Hoa Mai HD2500 (4x4) tải ben 2,5 tấn | 260 |
21 | Hoa Mai HD3000 tự đổ tải trọng 3 tấn | 291 |
22 | Hoa Mai HD3250TL tải trọng 3,25 tấn | 242 |
23 | Hoa Mai HD3250 tải trọng 3,25 tấn | 242 |
24 | Hoa Mai HD3250TL(4x4) tải trọng 3,25 tấn | 266 |
25 | Hoa Mai HD3250(4x4) tải trọng 3,25 tấn | 266 |
26 | Hoa Mai HD3450MP tự đổ 3,45 tấn | 332 |
27 | Hoa Mai HD3450A-MP.4x4 | 382 |
28 | Hoa Mai HD3450 tự đổ tải trọng 3,45 tấn | 300 |
27 | Hoa Mai HD3450A | 316 |
29 | Hoa Mai HD3450A.4x4 tự đổ tải trọng 3,45 tấn | 357 |
29 | Hoa Mai HD3450B | 334 |
29 | Hoa Mai HD3450B.4x4 | 375 |
30 | Hoa Mai HD3600 tải trọng 3,6 tấn | 255 |
31 | Hoa Mai HD3600MP tự đổ 3,6 tấn | 332 |
32 | Hoa Mai HD4500 tự đổ tải trọng 4,5 tấn | 337 |
33 | Hoa Mai HD4500A tải trọng 4,5 tấn | 300 |
34 | Hoa Mai HD4650, tải trọng 4,65 tấn | 250 |
35 | Hoa Mai HD4950A | 364 |
35 | Hoa Mai HD4950A.4x4 | 405 |
35 | Hoa Mai HD4950MP tự đổ 4,95 tấn | 382 |
36 | Hoa Mai HD4950 tự đổ tải trọng 4,95 tấn | 346 |
37 | Hoa Mai HD4950.(4x4) tải trọng 4,95 tấn | 387 |
38 | Hoa Mai HD5000 trọng tải 5 tấn | 310 |
39 | Hoa Mai HD5000 trọng tải 5 tấn (4x4) | 345 |
40 | Hoa Mai HD5000MP trọng tải 5 tấn | 415 |
41 | Hoa Mai HD5000A-MP.4x4 tự đổ trọng tải 5 tấn | 409 |
42 | Hoa Mai HD5000MP.4x4 tự đổ trọng tải 5 tấn | 394 |
43 | Hoa Mai HD6500 tự đổ trọng tải 6,5 tấn | 446 |
44 | Hoa Mai HD7000 tự đổ trọng tải 7 tấn | 512 |
45 | Hoa Mai TĐ2TA-1, tải ben 2 tấn | 205 |
46 | Hoa Mai T.3T/MB1 - trọng tải 2,65 tấn | 200 |
47 | Hoa Mai TĐ3T(4x4)-1, tải ben 3 tấn | 260 |
48 | Hoa Mai TĐ3Tc-1, tải ben 3 tấn | 236 |
49 | Hoa Mai T.3T - 3 tấn | 206 |
50 | Hoa Mai T.3T/MB - 3 tấn | 187 |
51 | Hoa Mai T.3T/MB1 - 3 tấn | 218 |
52 | Hoa Mai TĐ3,45T, tải ben 3,45 tấn | 169 |
53 | Hoa Mai TĐ4,5T, tải ben 4,5 tấn | 186 |
CHƯƠNG 23. XE HIỆU GIẢI PHÓNG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | GIAI PHONG DT1028, tải tự đổ 1 tấn | 110 |
2 | GIAI PHONG DT1246.YJ, tải ben 1.250 kg | 175 |
3 | GIAI PHONG DT2046.4x4, tải tự đổ 1,7 tấn | 190 |
4 | GIAI PHONG DT4881.YJ, tải ben 4.800 kg | 325 |
5 | GIAI PHONG DT5090.4x4, tải tự đổ 5 tấn | 321 |
6 | GIAI PHONG T0836.FAW-1 | 135 |
7 | GIAI PHONG T1028 - tải thùng 1 tấn | 108 |
8 | GIAI PHONG T1029.YJ tải thùng 1 tấn | 127 |
9 | GIAI PHONG T1036.YJ xe tải 1,25 tấn | 154 |
10 | GIAI PHONG T1246.YJ, xe tải 1.250 kg | 165 |
11 | GIAI PHONG T1546.YJ xe tải 1,5 tấn | 176 |
12 | GIAI PHONG T1546.YJ-1 tải thùng 1,5 tấn | 176 |
13 | GIAI PHONG T1846.YJ, xe tải 1.800 kg | 193 |
14 | GIAI PHONG T2270.YJ, xe tải 2.200 kg | 237 |
15 | GIAI PHONG T2570.YJ- tải thùng 2,5 tấn | 220 |
16 | GIAI PHONG T3070.YJ, xe tải 3.000 kg | 243 |
17 | GIAI PHONG T3575.YJ- tải thùng 3,5 tấn | 244 |
18 | GIAI PHONG T4075.YJ | 228 |
19 | GIAI PHONG T4081.YJ và T4081.YJ/MPB | 255 |
20 | GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4.000 kg, lốp 8.25-16 | 263 |
21 | GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4.000 kg, lốp 7.50-16 | 259 |
22 | GIAI PHONG T5090.YJ -5 tấn | 308 |
23 | GIAI PHONG T0836.FAW và T0836.FAW/MPB | 100 |
24 | GIAI PHONG T1546.YJ/MPB | 168 |
25 | GIAI PHONG T1036.YJ/MPB | 152 |
26 | GIAI PHONG T2570.YJ/MPB | 212 |
27 | GIAI PHONG T4075.YJ/MPB | 230 |
28 | GIAI PHONG T4081.YJ/MPB | 255 |
29 | GIAI PHONG NJ1063DAVN - tải thùng 5 tấn | 246 |
30 | GIAI PHONG T4081.YJ/KS633, xe cẩu 4.000 kg | 542 |
31 | GIAI PHONG T5090.YJ/KS1153, xe cẩu 5.000 kg | 685 |
32 | Xe Giải Phóng 5090.4x4 -1 | 300 |
CHƯƠNG 24. XE HIỆU JAC
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | JAC TRA 1020K -TRACI/TK, tải thùng kín 1,25 tấn | 165 |
2 | JAC TRA 1020K-TRACI/MP, tải 1,3 tấn | 160 |
3 | JAC TRA 1020K-TRACI, trọng tải 1.500kg | 160 |
4 | JAC HFC 1025K tải thùng, trọng tải 1,25 tấn | 155 |
5 | JAC TRA1025H-TRACI tải trọng 1,25 tấn | 187 |
6 | JAC TRA 1025T-TRACI.TK, tải thùng kín, trọng tải 1 tấn | 150 |
7 | JAC TRA 1025T-TRACI.TMB, tải có mui, trọng tải 1,05 tấn | 144 |
8 | JAC TRA 1025T-TRACI, trọng tải 1,25 tấn | 135 |
9 | JAC HFC 1032KW, trọng tải 980kg | 100 |
10 | JAC TRA 1040KSV/TK, tải thùng kín 1.550kg | 169 |
11 | JAC TRA 1040KSV/MP, tải, có mui 1,6 tấn | 164 |
12 | JAC TRA 1040KV/TK, tải thùng kín - 1,7 tấn | 176 |
13 | JAC TRA 1040KV/TMB, tải có mui - 1,75 tấn | 173 |
14 | JAC TRA 1040KSV, trọng tải 1,8 tấn | 150 |
15 | JAC TRA 1040KV- trọng tải 1,95 tấn | 160 |
16 | JAC HFC 1040K- trọng tải 1,95 tấn | 174 |
17 | TRA 1041K-TRACI tải trọng 2.15 tấn | 268 |
18 | TRA 1047K-TRACI tải trọng 3.45 tấn | 291 |
19 | TRA 1083K-TRACI tải trọng 6.4 tấn | 378 |
20 | JAC HFC3045K-TK và JAC TRA1044K-TRACI/TK - trọng tải 2,2 tấn | 210 |
21 | JAC HFC3045K-TB và JAC TRA 1044K-TRACI/MP - trọng tải 2,3 tấn | 203 |
22 | JAC HFC3045TL và JAC TRA1044K-TRACI - trọng tải 2,5 tấn | 192 |
23 | JAC HFC 1045K- trọng tải 2,5 tấn | 210 |
24 | JAC HFC 1061K- trọng tải 3.45 tấn | 335 |
25 | JAC TRA 1045K- trọng tải 2,5 tấn | 190 |
26 | JAC TRA 1062V-TRACI/TK, trọng tải 4,05 tấn | 236 |
27 | JAC TRA 1062V-TRACI/MP, trọng tải 4,1 tấn | 230 |
28 | JAC TRA 1062V-TRACI, trọng tải 4,5 tấn | 207 |
29 | JAC HFC1160KR1, trọng tải 8 tấn | 432 |
30 | JAC HT.TTC - 68, trọng tải 8,4 tấn | 577 |
31 | JAC HFC 1160KR - trọng tải 9.950kg | 432 |
32 | JAC HFC 1202K1R1 - trọng tải 9.950kg | 485 |
33 | JAC HFC 1202K1R1 - trọng tải 10.900kg | 650 |
34 | JAC HFC1251KR1, trọng tải 11,67 tấn | 740 |
35 | JAC HFC 1312 KR1, trọng tải 13,73 tấn | 863 |
36 | JAC HFC 1312KR1, trọng tải 18.510kg | 863 |
37 | JAC HFC 1312KR1/HP-MP | 863 |
38 | JAC HFC 3045K | 205 |
39 | JAC HFC 4253K5R1 - đầu kéo | 750 |
40 | JAC HFC 3251KR1 - tải tự đổ | 815 |
41 | JAC HK 6730K, 28 chỗ | 370 |
CHƯƠNG 25. HIỆU VINAXUKI, JINBEI
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | VINAXUKI 1900TA trọng tải 1900 kg | 185 |
2 | Xe bán tải pickup 650D | 215 |
3 | Xe bán tải pickup 650X | 198 |
4 | Xe bán tải loại cabin kep cc1021 LSR | 200 |
5 | Xe bán tải loại một hàng ghế rưỡi 1021 LR | 180 |
6 | Xe bán tải loại cabin kep cc1022 SR | 208 |
7 | Xe bán tải loại 2 hàng ghế kép cc1022SC | 222 |
8 | Xe HFJ 6371 | 167 |
9 | Xe V-HFJ 6376 | 175 |
10 | Xe khách 29 chỗ ngồi | 400 |
11 | Xe tải 780kg HFJ 1011G | 76 |
12 | JINBEI SY 1022 DEF | 90 |
13 | JINBEI SY 1021 DMF3 | 93 |
14 | JINBEI SY 1021 DMF3 đóng thùng kín - 590kg | 103 |
15 | JINBEI SY1030DFH3 đóng thùng kín - 610kg | 150 |
16 | JINBEI SY 1030 DFH3 đóng mui bạt - 810kg | 127 |
17 | JINBEI SY 1030DML3-TK1, tải thùng kín 850kg | 132 |
18 | JINBEI SY 1030 DFH - 990kg | 123 |
19 | JINBEI SY 1044 DVS3 thùng kín 1.335kg | 164 |
20 | JINBEI SY 1044 DVS3 đóng mui bạt 1.340kg | 157 |
21 | JINBEI SY 1044 DVS3 1.490kg | 153 |
22 | JINBEI SY 1041 DLS3 đóng thùng kín - 1.495kg | 140 |
23 | JINBEI SY 1041 DLS3 - 1.605kg | 146 |
24 | JINBEI SY1047 DVS3 -1.685kg | 159 |
25 | JINBEI SY 1041 DLS3 đóng mui bạt - 1.735kg | 135 |
26 | JINBEI SY1043 DVL -1.750kg | 130 |
27 | Xe tải thùng Jinbei SY 1062 -2.800 kg | 200 |
28 | Xe tải tự đổ Jinbei SY 3030 DFH2 | 123 |
29 | Xe tải đông lạnh 999 kg Jinbei SY 5047XXY -V | 184 |
30 | JINBEI SY 3050 (4500BA) | 200 |
31 | Xe tải tự đổ Jinbei SY 3040 DFH2 | 180 |
32 | Xe tải đa dụng SY 1041 SLS3 | 140 |
33 | Xe tải đa dụng SY 1030 SML3 | 128 |
34 | JINBEI SY 4500AB/BĐ | 241 |
35 | Xe tải đa dụng SY 1041SLS3 | 141 |
36 | Xe ôtô 8 chỗ hiệu SONGHUAJIANG -HFJ6376 | 170 |
37 | Xe tải tự đổ XK 3000BA (LF3070G1) | 166 |
38 | Xe tải tự đổ XK 3000BA | 189 |
39 | Xe tải tự đổ XK 5000BA (LF3090G) | 239 |
40 | Xe tải tự đổ XK 1990BA | 172 |
41 | VINAXUKI 1980.PD | 168 |
42 | VINAXUKI 3500TL | 245 |
43 | VINAXUKI 990T | 134 |
44 | VINAXUKI 1490T | 157 |
45 | VINAXUKI 1980T | 179 |
46 | VINAXUKI 3450T | 202 |
47 | VINAXUKI 470AT | 73 |
48 | VINAXUKI 470TL | 72 |
49 | VINAXUKI HFJ1011 | 90 |
50 | VINAXUKI SY1022DEF3-795 kg | 118 |
51 | VINAXUKI SY1021DMF3-860 kg | 122 |
52 | VINAXUKI SY1030DFH3-990 kg | 141 |
53 | VINAXUKI SY1030SML3-985 kg-6 ghế | 142 |
54 | VINAXUKI SY1030DML3-1.050 kg | 137 |
55 | VINAXUKI 1200B-1.200kg | 142 |
56 | VINAXUKI 1240T, trọng tải 1.240kg | 144 |
57 | VINAXUKI 1250TA, trọng tải 1.250kg | 116 |
58 | VINAXUKI 1250BA-1.250kg | 115 |
59 | VINAXUKI SY104SLS3, trọng tải 1.410kg - 6 ghế | 158 |
60 | VINAXUKI 3600AT - trọng tải 3.600kg | 252 |
61 | VINAXUKI 4500BA tải trọng 4.500kg | 239 |
62 | VINAXUKI 5000BA 4x4 tải trọng 5.000kg | 306 |
63 | VINAXUKI 6000T tải trọng 5.500kg | 283 |
64 | VINAXUKI 8000BA tải trọng 8.000kg | 359 |
65 | VINAXUKI 25BA | 225 |
66 | Xe HFJ7110E | 195 |
CHƯƠNG 26. HIỆU TRANSICO
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | TRANSINCO 1,7 tấn | 140 |
2 | TRANSINCO 29 chỗ | 565 |
3 | TRANSINCO NADIBUS 29 FAW1 - 29 chỗ | 355 |
4 | TRANSINCO A -CA6900D210 -2- KIE, 46 chỗ | 848 |
5 | TRANSINCO K46, 46 chỗ | 975 |
6 | TRANSINCO 51 chỗ | 770 |
7 | TRANSINCO Haeco K29S1, K29SA | 565 |
8 | TRANSINCO Haeco K29S2 | 732 |
9 | TRANSINCO Haeco K29ST | 420 |
10 | TRANSINCO AEPK47 | 1 350 |
11 | TRANSINCO 1-5 CAK51B, 51 chỗ | 460 |
12 | TRANSINCO 1-5 K29/H6 | 480 |
13 | TRANSINCO 1-5 K29H5B | 670 |
14 | TRANSINCO 1-5 K29H7 | 470 |
15 | TRANSINCO 1-5 K29H8 (E2) | 850 |
16 | TRANSINCO 1-5 K29NJ | 740 |
17 | TRANSINCO 1-5 K35-39 | 520 |
18 | TRANSINCO 1-5 K35I | 1 430 |
19 | TRANSINCO 1-5 K35 | 1 152 |
20 | TRANSINCO 1-5 K36 | 750 |
21 | TRANSINCO 1-5 K39 | 1 888 |
22 | TRANSINCO 1-5 K46D | 871 |
23 | TRANSINCO 1-5 K46H | 1 848 |
24 | TRANSINCO 1-5 K51 | 812 |
25 | TRANSINCO 1-5 K52C2 | 620 |
26 | TRANSINCO 1-5 B40 | 440 |
27 | TRANSINCO 1-5 B40 E2 H8 | 860 |
28 | TRANSINCO 1-5 B40 H6 | 998 |
29 | TRANSINCO 1-5 B45 | 510 |
30 | TRANSINCO 1-5 B50 | 550 |
31 | TRANSINCO 1-5 B60E | 635 |
32 | TRANSINCO 1-5 B65B | 530 |
33 | TRANSINCO 1-5 K45 Express | 2 515 |
34 | TRANSICO 1-5 ACK42 UNIVERSE | 2 078 |
35 | TRANSINCO NGT TKH B40 | 640 |
36 | TRANSINCO NGT TK B40 | 650 |
37 | TRANSINCO NGT HK29DD | 840 |
38 | TRANSINCO BAHAI K29 E2 | 706 |
39 | TRANSINCO BAHAI HC K29 E3 | 706 |
40 | TRANSINCO BAHAI AH K34- 34 chỗ ngồi | 835 |
41 | TRANSINCO BAHAI AH K34 E2 | 835 |
42 | TRANSINCO BAHAI HC B40 E2 | 800 |
43 | TRANSINCO BAHAI CA K46 Xe khách 46 chỗ | 850 |
44 | TRANSINCO BAHAI CA K46 E2 ST 46 chỗ | 990 |
45 | TRANSINCO BAHAI CA K52 E2 | 740 |
46 | TRANSINCO BAHAI HC K29 | 860 |
47 | TRANSINCO BAHAI HC B40 E3 Xe Bus 40 chỗ | 820 |
48 | TRANSINCO BAHAI HC B40 2D E3 Xe Bus 40 chỗ | 700 |
49 | TRANSINCO BAHAI AH B50 Xe Bus 50 chỗ | 545 |
50 | TRANSINCO BAHAI COUNTY 29 chỗ | 810 |
51 | BAHAI AH B50 E2 Xe Bus 50 chỗ | 520 |
52 | BAHAI CA B80E2 Xe Bus 80 chỗ | 690 |
53 | BAHAI CA K37 UNIVERSE 37 chỗ | 960 |
54 | BAHAI CA K42 UNIVERSE 42 chỗ | 1 430 |
55 | BAHAI CA K46 UNIVERSE 46 chỗ | 990 |
| TRANSINCO JIULONG |
|
1 | JIULONG JL 1010G; JL 1010GA - 0,75 tấn | 60 |
2 | JIULONG 1 tấn | 70 |
3 | TRANSINCO JIULONG JL 2515 CD1- 1,5 tấn, tải ben | 90 |
4 | TRANSINCO JIULONG JL 2815 CD1- 1,5 tấn, tải ben | 100 |
5 | TRANSINCO JIULONG JL 2515 CD1- 1,8 tấn, tải ben | 100 |
6 | TRANSINCO JIULONG JL 5830 PD, 3 tấn, tải ben | 130 |
7 | TRANSINCO JIULONG JL 5830 PD1, 5830PD1A - 3 tấn | 135 |
8 | TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1 - 4 tấn, tải ben | 140 |
9 | TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1A, 5840 PD1AA - 4 tấn | 140 |
10 | TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1B - 4 tấn | 145 |
11 | TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1C - 4 tấn | 155 |
CHƯƠNG 27. TRƯỜNG GIANG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Trường Giang DFM EQ3.45T4x4-KM (hai cầu) | 385 |
2 | Trường Giang DFM EQ3.8T-KM, tải thùng 3,25 tấn | 257 |
3 | Trường Giang DFM EQ4.98T-KM, tải thùng 4,98 tấn | 355 |
4 | Trường Giang DFM EQ4.98T/KM6511 tải thùng 6.500 kg | 355 |
5 | Trường Giang DFM EQ5T- TMB, tải thùng 4,9 tấn | 293 |
6 | Trường Giang DFM EQ6T4x4/3.45KM tải thùng 3,45 tấn | 385 |
7 | Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu gang 5 số | 338 |
8 | Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 5 số | 351 |
9 | Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu gang 6 số | 348 |
10 | Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 6 số | 361 |
11 | Trường Giang DFM EQ7TA-TMB tải thùng 6,885 tấn | 323 |
12 | Trường Giang DFM EQ7140TA tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số | 435 |
13 | Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số tải trọng 7 tấn | 390 |
14 | Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số, hộp số to, tải trọng 7 tấn | 405 |
15 | Trường Giang DFM TL900A tải thùng 900kg | 150 |
16 | Trường Giang DFM TL900A/KM tải thùng 680 kg | 150 |
17 | Trường Giang DFM TD8180 tải trọng 7.300 kg | 600 |
18 | Trường Giang DFM TD0.97TA tự đổ 0,97 tấn | 195 |
19 | Trường Giang DFM TD0.98TA tự đổ 0,96 tấn | 195 |
20 | Trường Giang DFM TD1.25B tải trọng 1.250 kg | 200 |
21 | Trường Giang DFM TD1.8TA tự đổ 1,8 tấn | 235 |
22 | Trường Giang DFM TD2.35TB, tự đổ 2,35 tấn, loại 5 số | 280 |
23 | Trường Giang DFM TD2.35TC, tự đổ 2,35 tấn, loại 7 số | 285 |
24 | Trường Giang DFM TD2.5B, tải trọng 2,5 tấn | 235 |
25 | Trường Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 85 Kw) | 295 |
26 | Trường Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 96 Kw) | 365 |
27 | Trường Giang DFM TD3.45B tải trọng 3,45 tấn | 280 |
28 | Trường Giang DFM TD3.45M loại 7 số, tải trọng 3,45 tấn | 285 |
29 | Trường Giang DFM TD4.95T, tự đổ 4,95 tấn | 320 |
30 | Trường Giang DFM TD4.98TB; xe tự đổ 4,98 tấn (một cầu) | 400 |
31 | Trường Giang DFM TD4.98T; xe tự đổ 4,98 tấn (hai cầu) | 415 |
32 | Trường Giang DFM TD4.99T, tự đổ 4,99 tấn (một cầu), cầu thép | 460 |
33 | Trường Giang DFM TD5T tự đổ 5 tấn (hai cầu) | 341 |
34 | Trường Giang DFM TD6.5B tải trọng 6,5 tấn | 400 |
35 | Trường Giang DFM TD6.9B tải trọng 6,9 tấn | 365 |
36 | Trường Giang DFM TD7T, tải ben 6,5 tấn (hai cầu) | 470 |
37 | Trường Giang DFM TD7T, tải ben 6,98 tấn loại 5 số cầu gang (một cầu) | 345 |
38 | Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu gang (một cầu) | 387 |
39 | Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu thép (một cầu) | 400 |
40 | Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 6 số cầu thép (một cầu) | 430 |
41 | Trường Giang DFM TD7TB, tự đổ 6,95 tấn; loại 6 số, cầu thép (một cầu) | 460 |
42 | Trường Giang DFM TD7TB, tải ben 7 tấn (hai cầu) | 500 |
43 | Trường Giang DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu), loại 6 số, cầu thép | 475 |
44 | Trường Giang DFM TT1.25TA tải trọng 1.250kg | 200 |
45 | Trường Giang DFM TT1.25TA/KM tải trọng 1.150 kg | 200 |
46 | Trường Giang DFM TT1.5B tải trọng 2.500kg | 222 |
47 | Trường Giang DFM TT1.8TA tải trọng 1.800kg | 222 |
48 | Trường Giang DFM TT1.8TA/KM tải trọng 1.600kg | 222 |
49 | Trường Giang DFM TT1.850B tải trọng 1.850 kg | 200 |
50 | Trường Giang DFM TT1.850TB tải trọng 1.850 kg | 200 |
51 | Trường Giang DFM TT1.850TB/KM tải trọng 1.850 kg | 200 |
52 | Trường Giang DFM TT2.5 B | 222 |
53 | Trường Giang DFM TT2.5 B/KM | 222 |
54 | Trường Giang DFM EQ9T6x2/KM tải trọng 9.400 kg | 640 |
55 | Trường Giang DFM EQ8T4x2/KM tải trọng 7.250 kg | 520 |
56 | Trường Giang DFM TT3.8B | 257 |
|
|
|
CHƯƠNG 28. VIỆT TRUNG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Xe tải tự đổ VT 4025 DII- 2.350kg | 175 |
2 | Xe tải tự đổ JL4025D- 2.350kg | 190 |
3 | Xe tải tự đổ VT2810DII - 980 kg | 135 |
4 | Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 7.500 kg (một cầu) | 412 |
5 | Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6.590 kg (hai cầu) | 432 |
6 | Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6.350 kg (hai cầu) | 442 |
7 | Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7.000 kg (Cầu thép) | 380 |
8 | Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7.000 kg (cầu gang) | 365 |
9 | Ôtô tải tự đổ DVM6.0 tải trọng 6.000 kg (hai cầu) | 355 |
10 | Ôtô tải tự đổ DVM4.95-T5A tải trọng 4.950 kg | 380 |
11 | Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3.450 kg (một cầu) | 320 |
12 | Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3.450 kg (hai cầu) | 345 |
13 | Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2.450 kg (một cầu) | 245 |
14 | Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2.450 kg (hai cầu) | 290 |
15 | Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4.950 kg, lốp 900-20, hai cầu | 368 |
16 | Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4.950 kg, lốp 900-20, một cầu | 304 |
17 | Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4.950 kg, lốp 1000-20, hai cầu | 372 |
18 | Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4.950 kg, lốp 1000-20, một cầu | 307 |
19 | Ô tô tải có mui DVM8.0TB tải trọng 7.500 kg, lốp 1100-20 | 363 |
20 | Ô tô tải có mui DVM8.0TB tải trọng 7.500 kg, lốp 1000-20 | 360 |
22 | Xe tải Việt Trung DVM4.85 tải trọng 4.900 kg | 323 |
CHƯƠNG 29. CÁC HIỆU KHÁC
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | Xe hiệu Anthái |
|
| AN THÁI - tải ben 2,5 tấn | 125 |
| AN THÁI - tải ben 1,8 tấn | 116 |
| AN THÁI CONECO - 4950TD1- tự đổ 4,5 tấn | 230 |
| AN THÁI CONECO - 4950KM1- tự đổ 4,5 tấn | 230 |
| AN THÁI CONECO AC7000TD1/KX (xe cứu hộ) | 650 |
| AN THÁI CONECO AC7000TD1 | 400 |
| AN THÁI CONECO AC5TD | 395 |
| AN THÁI CONECO 4950TĐ2 trọng tải 4.95 tấn | 420 |
| AN THÁI CONECO AC7500KM1 tải trọng 7,5 tấn | 406 |
2 | Xe hiệu Balloonca |
|
| Xe tải Balloonca - loại 1.25A, trọng tải 1,25 tấn | 62 |
| Xe tải thùng Balloonca 2.2A, trọng tải 2,2 tấn | 150 |
| Xe tải thùng Balloonca -3.0, trọng tải 3 tấn | 114 |
3 | Xe hiệu Changhe |
|
| CHANGHE CH 1012L - tải 570kg | 90 |
| CHANGHE, ôtô tải 950kg | 105 |
| CHANGHE CH6321D- khách 8 chỗ | 155 |
4 | Xe hiệu ChongQing |
|
| Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 103KW, 2 chỗ ngồi | 320 |
| Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 88 KW, 2 chỗ ngồi | 305 |
5 | Xe hiệu Chuan Mu |
|
| Xe tải tự đổ Chuan Mu, số loại CXJ3047ZP1, trọng tải 2.305 kg | 100 |
6 | Xe hiệu Comtranco |
|
| Xe Comtranco 34 chỗ có điều hoà | 585 |
| Xe Comtranco 45 - 50 chỗ không điều hoà | 535 |
| Xe Comtranco MBA -220RN, 50 chỗ có điều hoà | 712 |
7 | Xe hiệu Damco |
|
| Xe Damco-C12TL, tải thùng 1.200 kg | 137 |
| Xe Damco, tải thùng 1.380 kg | 140 |
| Damco - 2 cầu - trọng tải 2,5 tấn | 236 |
8 | Xe hiệu Damsan |
|
| Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D1 | 154 |
| Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2 | 175 |
| Xe tải Damsan - DS1.85T1 | 126 |
| Xe tải tự đổ Damsan - DS1.85D1 | 129 |
| Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D3 | 159 |
| Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2A | 190 |
9 | Xe hiệu Fairy |
|
| Xe tải thùng Fairy - BJ1043V, tải trọng 1,5 tấn | 100 |
| Xe tải tự đổ Fairy - BJ3042D | 128 |
| Xe bán tải Fairy - 4JB1.BT5 | 176 |
| Xe bán tải Fairy - SF491QE.BT5 | 160 |
| Xe hiệu Fairy -4JB1.C7, | 208 |
| Xe hiệu Fairy -SF491QE.C7 | 190 |
10 | Xe hiệu Forland |
|
| Forland BJ1022V3JA3-2, trọng tải 985kg | 73 |
| Forland lBJ1043V8JB5-1, trọng tải 1.490kg | 110 |
| Forland BJ1036V3JB3, động cơ loại N485QA, 990kg | 97 |
| Forland BJ3032D8JB5, động cơ loại N485QA, 990kg | 103 |
11 | Xe hiệu Honor |
|
| Honor 950TD - tự đổ 950kg | 140 |
| Honor 950TL - tải thùng 950kg | 120 |
| Honor 1480TL, tải thùng 1.480 kg | 130 |
| Honor 1840TL - tải thùng 1.840 kg | 145 |
| Honor 2TD1-tự đổ 2 tấn | 200 |
| Honor 3TD1-tự đổ 3 tấn | 228 |
| Honor 3TD2-tự đổ 3 tấn | 250 |
12 | Xe hiệu JPM |
|
| Xe tải tự đổ JPM - loại TO.97 , trọng tải 970kg | 70 |
| Xe tải tự đổ JPM - B1.45, trọng tải 1,45 tấn | 110 |
| Xe tải tự đổ JPM - loại B2.5 , trọng tải 2,5 tấn | 92 |
| Xe tải tự đổ JPM -loại B4, trọng tải 4 tấn | 103 |
| Xe tải tự đổ JPM - B4.00A, trọng tải 4 tấn | 180 |
| Xe tải tự đổ JPM -loại B4.58A, trọng tải 4,58 tấn | 210 |
13 | Xe hiệu Lifan |
|
| Xe tải ben Lifan - LF3070G1 4102QBZ tải trọng 2.980 kg | 138 |
| Xe tải ben Lifan - LF3070G1-2 YC4F115-20 tải trọng 2.980 kg | 143 |
| Xe Lifan 520 -LF7130A | 113 |
| Xe Lifan 520- LF7160 | 132 |
14 | Xe hiệu QinJL |
|
| Xe tải ben QinJL - loại QJ 4525D, trọng tải 2 tấn | 139 |
| Xe tải ben QinJL - loại QJ 7540PD, trọng tải 4 tấn | 189 |
15 | Xe hiệu Qing Qi |
|
| Ôtô tải Qing Qi - ZB1022BDA | 90 |
| Xe tải tự đổ Qing Qi -ZB3031WDB, trọng tải 1,8 tấn | 120 |
| Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 BDA -F, trọng tải từ 700 đến 800 kg | 100 |
| Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 , trọng tải 950kg | 87 |
| Xe tải Qing Qi, loại MEKO ZB 1044 JDD -F, trọng tải 1.500kg | 117 |
| Xe tải QingQi -HT 2000, 4x4, trọng tải 2 tấn | 155 |
16 | Xe hiệu SCI |
|
| Xe tải SCI -A | 123 |
| Xe tải SCI-A2 | 120 |
| Xe sát xi tải SCI-B | 120 |
| Xe sát xi tải SCI-B2 | 117 |
17 | Xe hiệu Songhong |
|
| SongHong SH 1250- tải 1,25 tấn | 106 |
| SongHong -SH1480- trọng tải 1,48 tấn | 137 |
| SongHong - loại SH1950A, SH1950B, tải tự đổ 1,95 tấn | 125 |
| SongHong SH 2000 - tải ben 2 tấn | 126 |
| SongHong loại SH3450, tải tự đổ 3,45 tấn | 160 |
| SongHong - loại SH4000, tải tự đổ 4 tấn | 169 |
18 | Xe Shenye |
|
| Xe Shenye -ZJZ5260ccYDPG7AZ -14.120kg | 620 |
| Xe Shenye -ZJZ3220DPG4AZ -11.000kg | 550 |
| Xe Shenye -ZJZ1220GW1J/TRC-MB -11.000kg | 575 |
| Xe Shenye -ZJZ5150 DPG5AD/TRC-MB -7.700kg | 385 |
19 | Xe Songhuajiang |
|
| Xe Songhuajiang - HFJ1011G/VINAXUKI - TK (trọng tải 500kg) | 124 |
20 | Xe hiệu Tanda |
|
| Xe Tanda 24-2 | 400 |
| Xe Tanda 29 chỗ | 650 |
| Xe Tanda 45 chỗ | 800 |
| Xe Tanda 35 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp) | 380 |
| Xe Tanda 51 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp) | 430 |
21 | Samco |
|
| Samco dùng để chở xe ôtô 4 tấn | 540 |
| Samco BG1, 30 chỗ | 1 160 |
| Samco BG6w, 34 chỗ | 1 150 |
| Samco BG6, 34 chỗ | 650 |
| Samco BG7, 26 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng | 615 |
| Samco 34 chỗ (đóng từ NQR 71R) | 650 |
| Samco BE3, 46 chỗ | 1 500 |
| Samco BE5, 46 chỗ | 1 800 |
| Samco BL2, 46 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng | 1 200 |
| Samco BG4i, 50 chỗ | 1 500 |
| Samco BT1, 46 chỗ | 1 746 |
| Samco BT3, 39 chỗ | 979 |
| Samco BG7i, 26 chỗ | 863 |
| Samco BGA, 29 chỗ | 870 |
| Samco Luxury Coach | 1 280 |
22 | Xe hiệu Thành Công |
|
| Xe Thành Công - 4100QB, tự đổ 2,5 tấn - 1 cầu | 173 |
| Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,2 tấn - 1 cầu | 197 |
| Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,5 tấn - 2 cầu | 223 |
| Xe Thành Công - YC4108Q, tự đổ 4,5 tấn | 235 |
| Xe Thành Công - 4105ZQ, tự đổ 4,5 tấn - 1 cầu | 215 |
23 | Xe hiệu Traenco |
|
| Xe tải Traenco - loại VK 90TK, trọng tải 900 kg | 77 |
| Xe tải Traenco - loại VK 110 TM, trọng tải 1,1 tấn | 77 |
| Xe tải tự đổ Traenco - loại NGC1.8TD, trọng tải 1,8 tấn | 72 |
| Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động; D1.95D, trọng tải 1,95 tấn | 124 |
| Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động; D3.45D, trọng tải 3,45 tấn | 139 |
24 | Xe hiệu Uaz |
|
| Xe Uaz 315 122 | 166 |
| Xe Uaz 315 142 | 188 |
| Xe Uaz 31512 | 190 |
| Xe Uaz 31514 | 210 |
25 | Xe hiệu Yuejin |
|
| Xe Yuejin - NJ3038BEDJ, trọng tải 1,2 tấn | 113 |
| Xe Yuejin - NJ3038BEDJ1, tải tự đổ 1,2 tấn | 115 |
| Xe Yuejin - NJ1031BEDJ1, trọng tải 1.240kg | 110 |
| Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 3 tấn | 150 |
| Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 5 tấn | 225 |
| Xe Yuejin - NJ1063DAVN, trọng tải 5 tấn | 215 |
| Xe Yuejin - TM2.35DA | 123 |
26 | DONGBEN |
|
| Dongben 650 kg, tải thùng | 158 |
| Dongben 650 kg, thùng kín | 170 |
| Dongben 650 kg, mui bạt | 162 |
| Dongben 870 kg, tải thùng | 160 |
| Dongben 870 kg, thùng kín | 172 |
| Dongben 870 kg, mui bạt | 170 |
| Dongben DB 1020D-2/TD tải thùng kín 715 kg | 182 |
27 | Các hiệu khác |
|
| CONECO DONGFENG- Số loại CNC160TD1 8T | 560 |
| CONECO DONGFENG- Số loại CNC160TD2 (8.5 tấn) | 570 |
| Dongfeng DFL1203A/HH-TM1 8,3 tấn | 520 |
| HINO-SAMCO, 46 chỗ | 1 480 |
| TRACOMECO B40SL | 870 |
| Ô tô khách nhãn hiệu HDK29 (số loại K29 do công ty Đô Thành sản xuất) | 900 |
| SHAC tải trọng 15,2 tấn (Trung Quốc) | 900 |
| TLBT tải trọng 15,4 tấn (Trung Quốc) | 1 025 |
| DAMSEL tải trọng 500 kg (ôtô Đức Phương) | 60 |
| FAIRY (ôtô Đức Phương) | 60 |
| Xe Musso 602EL | 400 |
| Xe tải Daiduong BJV8JB6 | 125 |
| Xe tải tự đổ Đông Phong -MEKO HT 4400. 4x4 | 226 |
| Xe DADI loại BDD 1022SE, pick-up cabin kép | 225 |
| Xe Hyundai HD72/SAOBAC-DM.TL | 450 |
| Xe Hyundai Country D414-D4DC 29 chỗ | 925 |
| Xe Hyundai Country NGT | 764 |
| Xe Pronto DX | 395 |
| Xe Premio | 277 |
| Xe tải JIEFANG - loại CA1010A2, trọng tải 700kg | 60 |
| Xe Shazhou -hiệu MD4015- 490Q(DI), 1.500kg | 110 |
| Xe tải tự đổ Hào Quang TĐ3TD, trọng tải 3 tấn | 175 |
| Xe tải Forcia -HN888TĐ2 - trọng tải 818kg | 120 |
| Xe tải Forcia -HN950TD2 | 149 |
| Xe tải Forcia -HN950TD1 | 130 |
| Xe Passio | 220 |
| Xe Soyat - NHQ6520E3, | 178 |
| Xe Dongou-ZQK6700N1,động cơ CY4105Q, 29 chỗ | 308 |
| Xe Mudan - 35 chỗ | 500 |
| Xe Yuchai 43 chỗ (đóng trên chassi Trung Quốc) | 365 |
| Xe khách SaigonBus - 46 chỗ ngồi | 520 |
| Xe khách SaigonBus loại 51TA, 51TB - 51 chỗ ngồi | 950 |
| Xe chuyên dùng chở tiền Greatwall 5020 XXYL | 200 |
| Xe Soueast -DN6441E, 8 chỗ | 330 |
| Xe V-5500TL- 5.500 kg | 283 |
| Xe CNHTC-ZZ1201H60C5W/CL-MB- 8,4 tấn | 590 |
| PHUTHOBUS 34 chỗ | 160 |
| Sơmi rơmooc Việt Phương TP04 | 295 |
| Sơmi romooc KTC | 357 |
| KAMAZ 65115-726-15 tải trọng 12,73 tấn | 960 |
| KEISDA TD3.45 | 300 |
| Xe KESDA - tự đổ 0,86 tấn | 108 |
| HAINCO Y480ZL/HC-TĐ1A | 150 |
28 | Các xe do Việt Nam cải tạo lại trên chassis (cũ) các nước | 295 |
| Loại xe chở khách trên 15 chỗ | 200 |
| Loại xe chở khách từ 15 chỗ trở xuống | 100 |
| Loại ô tô tải nhỏ lắp máy Nhật | 60 |
| Loại Ôtô tải nhỏ lắp máy Trung Quốc | 40 |
PHỤ LỤC 02:
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I. XE NHẬP KHẨU CHUNG
TT | Tên hãng | Nguồn gốc | Giá xe mới (1000đ) |
I | Xe do Nhật, Mỹ, Canada và các nước châu Âu sản xuất (Trừ các loại xe đã có giá cụ thể ở Phần II phụ lục này) | ||
| Xe tay ga | ||
1 | Loại xe đến 90 cm3 |
| 40 000 |
2 | Loại xe trên 90 cm3 đến 115 cm3 |
| 50 000 |
3 | Loại xe trên 115 cm3 đến 125 cm3 |
| 60 000 |
4 | Loại xe trên 125 cm3 đến 175 cm3 |
| 80 000 |
5 | Loại xe trên 175 cm3 đến 250 cm3 |
| 110 000 |
6 | Loại xe trên 250 cm3 |
| 200 000 |
| Xe số |
|
|
1 | Xe đến 50cm3 |
| 20 000 |
2 | Xe trên 50cm3 đến 90 cm3 |
| 30 000 |
3 | Xe trên 90 cm3 đến 115 cm3 |
| 40 000 |
4 | Xe trên 115 cm3 đến 125 cm3 |
| 50 000 |
5 | Xe trên 125 cm3 đến 175 cm3 |
| 60 000 |
6 | Xe trên 175 cm3 đến 250 cm3 |
| 90 000 |
7 | Loại xe trên 250 cm3 |
| 150 000 |
|
|
|
|
II | Xe do các nước châu Á khác sản xuất (Trừ các loại xe đã có giá cụ thể ở Phần II phụ lục này) | ||
| Xe tay ga |
| 30 000 |
1 | Loại xe đến 90 cm3 |
| 35 000 |
2 | Loại xe trên 90 cm3 đến 115 cm3 |
| 40 000 |
3 | Loại xe trên 115 cm3 đến 125 cm3 |
| 70 000 |
4 | Loại xe trên 125 cm3 đến 175 cm3 |
| 90 000 |
5 | Loại xe trên 175 cm3 đến 250 cm3 |
| 150 000 |
6 | Loại xe trên 250 cm3 |
|
|
| Xe số |
|
|
1 | Xe đến 50cm3 |
| 15 000 |
2 | Xe trên 50cm3 đến 90 cm3 |
| 20 000 |
3 | Xe trên 90 cm3 đến 115 cm3 |
| 25 000 |
4 | Xe trên 115 cm3 đến 125 cm3 |
| 35 000 |
5 | Xe trên 125 cm3 đến 175 cm3 |
| 50 000 |
6 | Xe trên 175 cm3 đến 250 cm3 |
| 70 000 |
7 | Loại xe trên 250 cm3 |
| 120 000 |
PHẦN II. MỘT SỐ HÃNG, LOẠI XE CỤ THỂ
TT | Tên hãng | Nguồn gốc | Giá xe mới (1000đ) |
| 1. HÃNG ALA |
|
|
1 | ITALA VISPO 125 | Nhập Khẩu | 29 500 |
2 | ITALA FRECCIA | Nhập Khẩu | 30 500 |
3 | ZN150T-9 | Nhập Khẩu | 30 000 |
4 | AL150T-5A | Nhập Khẩu | 30 000 |
| 2. HÃNG DUCATI |
|
|
1 | DUCATI STREETFIGHTER | Nhập Khẩu | 740 000 |
2 | DUCATI STREETFIGHTER S | Nhập Khẩu | 953 000 |
| 3. HÃNG DAEHAN |
|
|
1 | DAEHAN 125 | Việt Nam | 15 700 |
2 | DAEHAN 125 (Kiểu cũ) | Việt Nam | 13 000 |
3 | DAEHAN 125 (Kiểu mới) | Việt Nam | 20 500 |
4 | DAEHAN NOVA 110 | Việt Nam | 5 000 |
5 | DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ) | Việt Nam | 7 000 |
6 | DAEHAN SMART 125 (kiểu mới) | Việt Nam | 15 000 |
7 | DAEHAN SUNNY 125 | Việt Nam | 16 500 |
8 | DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới) | Việt Nam | 20 500 |
9 | DEAHAN sm | Việt Nam | 7 000 |
10 | DEAHAN II (kiểu dáng Dream) | Việt Nam | 6 200 |
11 | DEAHAN100 | Việt Nam | 6 200 |
12 | UNION 125 | Việt Nam | 7 000 |
13 | UNION 150 | Việt Nam | 7 000 |
14 | UNION i 150 | Việt Nam | 32 000 |
15 | DAEHAN 150 | Việt Nam | 7 000 |
16 | DAEHAN NOVA 100 | Việt Nam | 4 500 |
17 | DAEHAN SM100 | Việt Nam | 6 200 |
18 | DAEHAN HALLEY II 100-A | Việt Nam | 6 200 |
19 | DEAHAN SUPER (DR) | Việt Nam | 6 200 |
20 | DEAHAN II (RS) | Việt Nam | 6 200 |
| 3. HÃNG HARLEY |
|
|
1 | HARLEY Davidson Forty-Eight XL1200X | Nhập Khẩu | 443 000 |
2 | HARLEY Davidson Sporter dung tích 883cc | Nhập Khẩu | 319 000 |
3 | HARLEY Davison dung tích 1200cc | Nhập Khẩu | 443 000 |
4 | HARLEY Davison VRSCAWA105 | Nhập Khẩu | 629 000 |
5 | HARLEY Davison FX Dyna Super Glide | Nhập Khẩu | 541 000 |
6 | HARLEY Davison FLSTF FAT BOY | Nhập Khẩu | 649 000 |
7 | HARLEY Davison Heritage Softail Classic | Nhập Khẩu | 649 000 |
| 4. HÃNG HONDA |
|
|
1 | JF30 PCX | Việt Nam | 59 000 |
2 | JF24 LEAD | Việt Nam | 35 000 |
3 | JF24 LEAD (màu ánh vàng-YR299) | Việt Nam | 37 000 |
4 | JF240 LEAD | Việt Nam | 35 000 |
5 | JF240 LEAD (vàng nhạt đen- YR299) | Việt Nam | 35 500 |
6 | JF27 AIR BLADE FI (vàng bạc đen, xám bạc đen) | Việt Nam | 39 000 |
7 | JF27 AIR BLADE FI (đen đỏ, trắng đỏ đen) | Việt Nam | 38 000 |
8 | JF27 AIR BLADE FI (màu khác) | Việt Nam | 37 000 |
9 | AIR BLADE FI | Việt Nam | 40 000 |
10 | AIR BLADE FI Repsol | Việt Nam | 39 000 |
11 | AIR BLADE KVG(C)-REPSOL | Việt Nam | 36 000 |
12 | AIR BLADE KVGF | Việt Nam | 27 000 |
13 | AIR BLADE KVGF (C) | Việt Nam | 34 500 |
14 | AIR BLADE KVGF (S) | Việt Nam | 26 500 |
15 | AIR BLADE FI (MAGNET- sơn từ tính) | Việt Nam | 45 000 |
16 | JF18 CLICK | Việt Nam | 26 000 |
17 | JF18 CLICK PLAY | Việt Nam | 26 500 |
18 | FUTURE NEO JC35 phanh đĩa, vành nan hoa | Việt Nam | 22 500 |
19 | FUTURE NEO JC35 X phanh đĩa, vành nan hoa | Việt Nam | 23 500 |
20 | FUTURE NEO JC35 X vành nan hoa, phanh cơ | Việt Nam | 22 500 |
21 | JC35 FUTURE X FI vành nan hoa, phanh đĩa | Việt Nam | 29 000 |
22 | JC35 FUTURE X FI vành đúc, phanh đĩa | Việt Nam | 30 000 |
23 | JC53 FUTURE | Việt Nam | 24 500 |
24 | JC53 FUTURE FI | Việt Nam | 29 000 |
25 | JC53 FUTURE FI (C) | Việt Nam | 30 000 |
26 | FUTURE NEO FI KVLH (C) | Việt Nam | 29 000 |
27 | FUTURE NEO GT KTMJ | Việt Nam | 23 000 |
28 | FUTURE NEO GT KVLS | Việt Nam | 24 500 |
29 | FUTURE NEO KVLA | Việt Nam | 21 000 |
30 | FUTURE NEO KVLS (D) (phanh cơ) | Việt Nam | 24 000 |
31 | FUTURE NEO KVLS (phanh đĩa) | Việt Nam | 23 000 |
32 | SH 125 | Việt Nam | 110 000 |
33 | SH 150 | Việt Nam | 134 000 |
34 | SPACY | Việt Nam | 35 000 |
35 | HONDA WAVE 100S | Việt Nam | 17 500 |
36 | SUPER DREAM (KFVZ-LTD) | Việt Nam | 16 900 |
37 | SUPER DREAM C100 HT | Việt Nam | 16 300 |
38 | SUPER DREAM C100 STD | Việt Nam | 15 900 |
39 | SUPER DREAM F0 | Việt Nam | 15 100 |
40 | SUPER DREAM F1 | Việt Nam | 15 500 |
41 | HA08 SUPER DREAM | Việt Nam | 17 000 |
42 | WAVE 1 KTLZ | Việt Nam | 11 300 |
43 | WAVE ALPHA HC12 | Việt Nam | 13 700 |
44 | WAVE ALPHA KVRP | Việt Nam | 16 000 |
45 | WAVE ALPHA KWY | Việt Nam | 16 400 |
46 | WAVE RS KVRL | Việt Nam | 15 000 |
47 | WAVE RS KVRP (C) | Việt Nam | 16 900 |
48 | WAVE RS KWY | Việt Nam | 15 300 |
49 | WAVE RS KWY (C) | Việt Nam | 17 300 |
50 | JC 520 WAVE RS phanh đĩa, vành nan hoa | Việt Nam | 18 000 |
51 | JC520 WAVE RS (C) vành đúc | Việt Nam | 19 500 |
52 | JC521 WAVE S (D) (màu Trắng đen; đỏ trắng đen) | Việt Nam | 17 000 |
53 | JC521 WAVE S (D) (màu còn lại) | Việt Nam | 16 800 |
54 | JC521 WAVE S (màu Trắng đen; đỏ trắng đen) | Việt Nam | 18 000 |
55 | JC521 WAVE S (màu còn lại) | Việt Nam | 17 800 |
56 | JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành đúc) | Việt Nam | 19 000 |
57 | JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành nan hoa) | Việt Nam | 16 500 |
58 | WAVE RSV NEW | Việt Nam | 20 000 |
59 | WAVE RSV NEW (Vành đúc) | Việt Nam | 23 000 |
60 | WAVE RSV KTLN | Việt Nam | 18 000 |
61 | JC43 WAVE RSX | Việt Nam | 18 800 |
62 | JC43 WAVE RSX (C) | Việt Nam | 19 800 |
63 | JA08 WAVE RSX FI AT | Việt Nam | 28 500 |
64 | JA08 WAVE RSX FI AT (C) | Việt Nam | 29 500 |
65 | JC432 WAVE RSX | Việt Nam | 18 800 |
66 | JC432 WAVE RSX (C) | Việt Nam | 20 500 |
67 | WAVE S KVRP | Việt Nam | 15 000 |
68 | WAVE S KVRP (D) | Việt Nam | 14 500 |
69 | WAVE S KVRR | Việt Nam | 15 000 |
70 | WAVE S KWY (D) phanh cơ | Việt Nam | 14 700 |
71 | WAVE S KWY phanh đĩa | Việt Nam | 15 300 |
72 | JC431 WAVE S (Phanh đĩa) | Việt Nam | 16 500 |
73 | JC431 WAVE S (Phanh cơ) | Việt Nam | 15 500 |
74 | HC120 WAVE α | Việt Nam | 16 000 |
75 | HONDA WH125-5 | Việt Nam | 22 000 |
76 | HONDA WH 125-B | Việt Nam | 22 000 |
77 | JF33 VISION | Việt Nam | 30 000 |
78 | @ STREAM 125 | Nhập Khẩu | 24 000 |
79 | AIR BLADE | Nhập Khẩu | 60 000 |
80 | AIR BLADE FI | Nhập Khẩu | 65 000 |
81 | AVIATOR (phanh đĩa) | Nhập Khẩu | 43 000 |
82 | CB 125 | Nhập Khẩu | 130 000 |
83 | MASTER WH125 | Nhập Khẩu | 26 000 |
84 | PS 125i | Nhập Khẩu | 110 000 |
85 | PS 150i | Nhập Khẩu | 120 000 |
86 | SCR | Nhập Khẩu | 38 000 |
87 | FUMA | Nhập Khẩu | 32 000 |
88 | SH 125i | Nhập Khẩu | 120 000 |
89 | SH 150i | Nhập Khẩu | 130 000 |
90 | SH 125i (1 phanh đĩa) | Nhập Khẩu | 123 000 |
91 | SH 125i (2 phanh đĩa) | Nhập Khẩu | 126 000 |
92 | SH 150i (1 phanh đĩa) | Nhập Khẩu | 142 000 |
93 | SH 150i (2 phanh đĩa) | Nhập Khẩu | 158 000 |
94 | SH 300i | Nhập Khẩu | 210 000 |
95 | SPACY (Trung Quốc) | Nhập Khẩu | 27 000 |
96 | SPACY 125 | Nhập Khẩu | 250 000 |
97 | SPACY 125 IKD | Nhập Khẩu | 250 000 |
98 | ICON | Nhập Khẩu | 31 000 |
99 | TODAY | Nhập Khẩu | 33 000 |
100 | PCX | Nhập Khẩu | 85 000 |
101 | MOJET 125 (SDH125-28) | Nhập khẩu | 40 000 |
102 | STALENE (VT1300CRA) | Nhập khẩu | 464 000 |
103 | HONDA BREEZE (WH110T-3) | Nhập khẩu | 40 000 |
104 | CBR 150R | Nhập Khẩu | 128 000 |
105 | STATELINE ABS VT1300CRA | Nhập Khẩu | 393 000 |
106 | SHADOW 750 | Nhập Khẩu | 322 000 |
| 5. HÃNG KAWASAKI |
|
|
1 | Kawasaki KSR KL100-110cc | Nhập khẩu | 66 000 |
2 | Kawasaki BOSS BN175A, dung tích 174 cm3 | Nhập khẩu | 85 000 |
3 | Kawasaki BOSS BN175E, dung tích 174 cm3 | Nhập khẩu | 88 000 |
4 | KAWASAKI NINJA 250R (EX250K) | Nhập khẩu | 161 000 |
5 | Kawasaki VULCAN 900 Custom | Nhập khẩu | 264 500 |
6 | KAWASAKI ZX -10R, dung tích 998 cm3 | Nhập khẩu | 324 800 |
7 | KAWASAKI ZX 1400-A, dung tích 1352 cm3 | Nhập khẩu | 300 300 |
8 | KAWASAKI-Z1000 | Nhập Khẩu | 320 000 |
| 6. HÃNG KEWAY |
|
|
1 | KEEWAY 150 | Nhập Khẩu | 50 000 |
| 7. HÃNG KYMCO |
|
|
1 | CANDY 110 | Việt Nam | 19 950 |
2 | CANDY 4U | Việt Nam | 21 500 |
3 | CANDY 50 | Việt Nam | 17 000 |
4 | CANDY MMC | Việt Nam | 17 500 |
5 | CANDY Deluxe MMC | Việt Nam | 17 500 |
6 | CANDY Deluxe -4U | Việt Nam | 17 500 |
7 | DACE 110 (phanh đĩa) | Việt Nam | 13 700 |
8 | DACE 110 (phanh cơ) | Việt Nam | 12 700 |
9 | LIKE | Việt Nam | 37 000 |
10 | LIKE FI | Việt Nam | 33 200 |
11 | LIKE ALA5 | Việt Nam | 29 200 |
12 | PEOPLE 16 FI | Việt Nam | 38 500 |
13 | JOCKEY 125, phanh đĩa | Việt Nam | 21 200 |
14 | JOCKEY SR 125, phanh đĩa | Việt Nam | 21 200 |
15 | JOCKEY SR 125 H, phanh cơ | Việt Nam | 20 200 |
16 | JOCKEY (phanh đĩa) | Việt Nam | 28 500 |
17 | JOCKEY (phanh cơ) | Việt Nam | 26 500 |
18 | JOCKEY Deluxe 125 | Việt Nam | 29 400 |
19 | JOCKEY Fi125-VC25, phanh đĩa | Việt Nam | 26 200 |
20 | JOCKEY Fi125-VC25, phanh cơ | Việt Nam | 25 200 |
21 | JOCKEY CK125-SD25, phanh đĩa | Việt Nam | 21 200 |
22 | JOCKEY CK125-SD25, phanh cơ | Việt Nam | 20 200 |
23 | HALIM BEST (WAVE) | Việt Nam | 8 000 |
24 | HALIM DREAM | Việt Nam | 7 800 |
25 | SOLONA 125 | Việt Nam | 50 500 |
26 | SOLONA 150 | Việt Nam | 52 500 |
27 | SOLONA 165 | Việt Nam | 52 500 |
28 | VIVIO 125 | Việt Nam | 23 000 |
29 | ZING | Việt Nam | 51 500 |
30 | XO | Việt Nam | 23 000 |
| 8. HÃNG PIAGIO |
|
|
1 | VESPA S 125 | Việt Nam | 67 500 |
2 | VESPA S 150 | Việt Nam | 79 500 |
3 | VESPA S 125-111 | Việt Nam | 67 500 |
4 | VESPA S 150-211 | Việt Nam | 79 500 |
5 | VESPA S 125ie | Việt Nam | 69 500 |
6 | VESPA S 150ie | Việt Nam | 80 000 |
7 | VESPA LX 125 MY | Việt Nam | 64 700 |
8 | VESPA LX 150 MY | Việt Nam | 78 000 |
9 | VESPA LX 125 | Việt Nam | 60 000 |
10 | VESPA LX 150 | Việt Nam | 74 500 |
11 | VESPA LX 125-110 | Việt Nam | 64 700 |
12 | VESPA LX 150-210 | Việt Nam | 78 000 |
13 | VESPA LX 125ie | Việt Nam | 66 700 |
14 | VESPA LX 150ie | Việt Nam | 80 200 |
15 | LIBERTY 125 i.e | Việt Nam | 56 800 |
16 | LIBERTY 150 i.e | Việt Nam | 70 700 |
17 | ZIP 100-310 | Việt Nam | 30 900 |
18 | FLY 125 ie – 110 | Việt Nam | 43 900 |
19 | ZIP | Việt Nam | 27 900 |
20 | VESPA GTS 125 SUPER i.e | Nhập Khẩu | 131 400 |
21 | VESPA LXV 125 i.e | Nhập Khẩu | 117 000 |
22 | LX 125 | Nhập Khẩu | 111 000 |
23 | LX 150 | Nhập Khẩu | 127 000 |
24 | ZIP | Nhập Khẩu | 35 000 |
25 | LIBERTY 125 | Nhập Khẩu | 85 000 |
26 | LIBERTY RST | Nhập Khẩu | 87 500 |
27 | BEVERLY 125 | Nhập Khẩu | 143 000 |
28 | FLY 125 | Nhập Khẩu | 51 000 |
29 | PX125 | Nhập Khẩu | 122 800 |
| 9. HÃNG SUZUKI |
|
|
1 | AMITY | Việt Nam | 24 000 |
2 | X-BIKE 125 (vành nan) | Việt Nam | 21 500 |
3 | X-BIKE 125 (vành đúc) | Việt Nam | 22 900 |
4 | HAYATE 125 (vành đúc) | Việt Nam | 24 500 |
5 | HAYATE 125 (vành nan hoa) | Việt Nam | 21 800 |
6 | HAYATE 125 (nan hoa) UW125S, UW125D | Việt Nam | 21 500 |
7 | HAYATE 125 (vành đúc) UW125SC | Việt Nam | 22 500 |
8 | HAYATE 125 SS FI | Việt Nam | 30 000 |
9 | HAYATE 125 SS (phiên bản thường) | Việt Nam | 26 400 |
10 | HAYATE 125 SS (phiên bản đặc biệt) | Việt Nam | 26 900 |
11 | SKYDRIVER 125 | Việt Nam | 24 500 |
12 | SHOGUN | Việt Nam | 16 500 |
13 | SHOGUN - R 125 | Việt Nam | 22 500 |
14 | SMASH phanh cơ | Việt Nam | 15 000 |
15 | SMASH Phanh đĩa | Việt Nam | 15 700 |
16 | SMASH Revo SP | Việt Nam | 15 000 |
17 | SMASH Revo SP vành đúc | Việt Nam | 17 400 |
18 | SMASH REVO (thắng đĩa) | Việt Nam | 15 800 |
19 | SMASH REVO (thắng đùm) | Việt Nam | 14 800 |
20 | SMASH REVO (vành đúc) | Việt Nam | 17 200 |
21 | VIVA FD110 CSD (phanh đĩa) | Việt Nam | 21 500 |
22 | VIVA FD110 CDX (phanh cơ) | Việt Nam | 20 500 |
23 | SUZUKI Satria RU 120 | Nhập Khẩu | 42 000 |
24 | SUZUKI Classic | Nhập Khẩu | 246 000 |
25 | SUZUKI GSR600 | Nhập Khẩu | 269 000 |
26 | SUZUKI Hayabusa | Nhập Khẩu | 323 000 |
27 | SUZUKI dung tích 1300cc | Nhập Khẩu | 348 000 |
28 | SUZUKI Intruder (model VZR1800) | Nhập Khẩu | 492 000 |
29 | SUZUKI 1300B-King | Nhập Khẩu | 584 000 |
30 | SUZUKI ADDRESS Z125 | Nhập Khẩu | 41 000 |
31 | SUZUKI SIXTEEN150 (UX150) | Nhập Khẩu | 90 000 |
| 10. HÃNG SYM |
|
|
1 | AMIGO II (SA1) | Việt Nam | 8 800 |
2 | ANGEL +EZ110R-VDB | Việt Nam | 12 000 |
3 | ANGEL EZ (VDA-Thắng đĩa) | Việt Nam | 13 700 |
4 | ANGEL EZ (VDB-Thắng đùm) | Việt Nam | 12 700 |
5 | ANGEL EZSR – VDD | Việt Nam | 14 000 |
6 | ANGEL EZSR – VDE | Việt Nam | 13 000 |
7 | ANGEL II | Việt Nam | 11 400 |
8 | ANGEL II (Thắng đĩa-VAG) | Việt Nam | 11 900 |
9 | ANGEL II (Thắng đùm VAD) | Việt Nam | 11 400 |
10 | ANGEL-X (VA8) | Việt Nam | 11 800 |
11 | ANGELA phanh cơ | Việt Nam | 15 400 |
12 | ANGELA phanh đĩa | Việt Nam | 16 800 |
13 | ANGELA- VCB | Việt Nam | 15 900 |
14 | ANGEL VCA | Việt Nam | 15 900 |
15 | ANGELA | Việt Nam | 15 400 |
16 | ATTILA (Thắng đĩa-M9T) | Việt Nam | 23 500 |
17 | ATTILA (Thắng đùm-M9B) | Việt Nam | 21 500 |
18 | ELIZABETH EFI | Việt Nam | 36 000 |
19 | ELIZABETH phanh đĩa | Việt Nam | 31 000 |
20 | ELIZABETH phanh cơ | Việt Nam | 29 000 |
21 | ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa - VTB) | Việt Nam | 30 000 |
22 | ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa) | Việt Nam | 30 000 |
23 | ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTC) | Việt Nam | 28 000 |
24 | ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTE) | Việt Nam | 28 000 |
25 | ATTILA ELIZBETH (Thắng đĩa - VT5) | Việt Nam | 29 500 |
26 | ATTILA ELIZBETH (Thắng đùm - VT6) | Việt Nam | 27 500 |
27 | ATTILA ELIZBETH EFI-VUA | Việt Nam | 33 500 |
28 | ATTILA ELIZBETH EFI-VUB | Việt Nam | 35 000 |
29 | ATTILA VICTORIA (thắng đĩa -M9P) | Việt Nam | 27 000 |
30 | ATTILA VICTORIA (thắng đùm -M9R) | Việt Nam | 25 000 |
31 | ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT1) | Việt Nam | 22 500 |
32 | ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT3) | Việt Nam | 27 500 |
33 | ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT4) | Việt Nam | 25 500 |
34 | ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT7) | Việt Nam | 23 000 |
35 | ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT8) | Việt Nam | 22 500 |
36 | ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VTA) | Việt Nam | 26 000 |
37 | ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT2) | Việt Nam | 20 500 |
38 | ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT9) | Việt Nam | 20 500 |
39 | VICTORIA phanh đĩa | Việt Nam | 26 000 |
40 | VICTORIA phanh cơ | Việt Nam | 24 000 |
41 | ATTILA VICTORIA-VTH | Việt Nam | 26 000 |
42 | ATTILA VICTORIA-VTJ | Việt Nam | 23 500 |
43 | ATTILA VICTORIA-VTG | Việt Nam | 24 500 |
44 | BOSS | Việt Nam | 9 000 |
45 | ELEGANT (SA6) | Việt Nam | 10 500 |
46 | ELEGANT (SAC) | Việt Nam | 9 800 |
47 | ELEGANT | Việt Nam | 10 600 |
48 | ELEGANT II phanh cơ | Việt Nam | 11 200 |
49 | ELEGANT II SAF | Việt Nam | 10 200 |
50 | ELEGANT S-SAS | Việt Nam | 11 500 |
51 | ELEGANT SR-SAR | Việt Nam | 12 500 |
52 | ENJOY 125-KAD | Việt Nam | 15 900 |
53 | ENJOY 125 | Việt Nam | 18 900 |
54 | EXCEL 150cc (H5K) | Việt Nam | 32 000 |
55 | EXCEL II - VSE (Đồng hồ điện tử) | Việt Nam | 36 500 |
56 | EXCEL II (VS1) | Việt Nam | 35 000 |
57 | EXCEL II (VS5) | Việt Nam | 36 000 |
58 | GALAXY | Việt Nam | 8 700 |
59 | MAGIC 110 (VAA) | Việt Nam | 12 400 |
60 | MAGIC 110R (VA9) | Việt Nam | 13 500 |
61 | MAGIC 110RR (VA1) | Việt Nam | 14 400 |
62 | NEW MOTO STAR | Việt Nam | 13 000 |
63 | JOYRIDE 110 | Việt Nam | 30 500 |
64 | JOYRIDE phun xăng điện tử (EFI) | Việt Nam | 31 000 |
65 | JOYRIDE-VWA | Việt Nam | 28 000 |
66 | JOYRIDE-VWB | Việt Nam | 26 000 |
67 | JOYRIDE-VWE | Việt Nam | 29 500 |
68 | JOYRIDE- VWD | Việt Nam | 29 000 |
69 | RS II | Việt Nam | 8 200 |
70 | RS110 (RS1) | Việt Nam | 9 600 |
71 | SALUT (SA2) | Việt Nam | 9 200 |
72 | SANDA BOSS | Việt Nam | 9 000 |
73 | SHARK 125 | Việt Nam | 47 000 |
74 | SHARK-170 VVC | Việt Nam | 60 000 |
75 | SHARK-VVB | Việt Nam | 44 000 |
76 | WOLK-VL1 125 | Việt Nam | 16 000 |
77 | WOLK 125 | Việt Nam | 16 000 |
78 | SYMPHONY 125 | Nhập Khẩu | 42 000 |
79 | Sachs amici | Nhập Khẩu | 35 000 |
| 11. HÃNG YAMAHA |
|
|
1 | YAMAHA BWs | Việt Nam | 60 000 |
2 | YAMAHA CUXI (FI) | Việt Nam | 32 900 |
3 | YAMAHA CUXI (1DW1) | Việt Nam | 31 800 |
4 | YAMAHA EXCITER 1S91 - phanh đĩa | Việt Nam | 26 300 |
5 | YAMAHA EXCITER 1S92 phanh đĩa-vành đúc | Việt Nam | 27 700 |
6 | YAMAHA EXCITER 1S93 phanh đĩa | Việt Nam | 26 800 |
7 | YAMAHA EXCITER 1S94 phanh đĩa-vành đúc | Việt Nam | 28 200 |
8 | YAMAHA EXCITER 1S99 (ký hiệu 1S94) | Việt Nam | 33 000 |
9 | YAMAHA EXCITER 5P72 (ký hiệu 5P71) | Việt Nam | 33 500 |
10 | YAMAHA EXCITER 5P71 | Việt Nam | 35 500 |
11 | YAMAHA EXCITER R phanh đĩa, vành đúc, côn tự động (1S9A) | Việt Nam | 37 000 |
12 | YAMAHA EXCITER RC phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P1) | Việt Nam | 39 000 |
13 | YAMAHA EXCITER GP phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P2) | Việt Nam | 39 200 |
14 | YAMAHA EXCITER GP phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P1) | Việt Nam | 39 200 |
15 | YAMAHA EXCITER RC | Việt Nam | 35 000 |
16 | YAMAHA JUPITER phanh cơ 5VT 1 | Việt Nam | 21 000 |
17 | YAMAHA JUPITER phanh đĩa 5VT 2 | Việt Nam | 22 000 |
18 | YAMAHA JUPITER S01 | Việt Nam | 23 700 |
19 | YAMAHA JUPITER S11 | Việt Nam | 22 700 |
20 | YAMAHA JUPITER B21 | Việt Nam | 24 200 |
21 | YAMAHA JUPITER 5VT7 | Việt Nam | 24 000 |
22 | YAMAHA GRAVITA 31C5 (ký hiệu 31C2) | Việt Nam | 24 800 |
23 | YAMAHA GRAVITA 5B96 vành đúc | Việt Nam | 23 700 |
24 | YAMAHA GRAVITA 31C1 phanh cơ, vành nan hoa | Việt Nam | 23 100 |
25 | YAMAHA GRAVITA 31C2 phanh đĩa, vành nan hoa | Việt Nam | 24 400 |
26 | YAMAHA GRAVITA 31C4 | Việt Nam | 24 400 |
27 | YAMAHA JUPITER MX 5B91 phanh cơ | Việt Nam | 20 600 |
28 | YAMAHA JUPITER MX 5B92 phanh đĩa | Việt Nam | 21 600 |
29 | YAMAHA JUPITER MX 5B93 vành đúc | Việt Nam | 23 200 |
30 | YAMAHA JUPITER MX 5B94 | Việt Nam | 22 700 |
31 | YAMAHA JUPITER MX 5B98 (ký hiệu 5B94) | Việt Nam | 22 600 |
32 | YAMAHA JUPITER MX 5B95 | Việt Nam | 24 000 |
33 | YAMAHA JUPITER MX 5B99 (ký hiệu 5B95) | Việt Nam | 23 900 |
34 | YAMAHA JUPITER MX phanh cơ, vành nan hoa (2009) | Việt Nam | 23 100 |
35 | YAMAHA JUPITER MX phanh đĩa, vành nan hoa (2009) | Việt Nam | 24 900 |
36 | YAMAHA JUPITER MX phanh đĩa-vành đúc | Việt Nam | 24 900 |
37 | YAMAHA JUPITER MX 2S11 - phanh cơ | Việt Nam | 20 600 |
38 | YAMAHA JUPITER MX 2S01 - phanh đĩa | Việt Nam | 21 600 |
39 | YAMAHA JUPITER MX 4B21 phanh đĩa-vành đúc | Việt Nam | 23 000 |
40 | YAMAHA JUPITER RC ký hiệu 31C3 | Việt Nam | 27 300 |
41 | YAMAHA JUPITER RC 31C6 (ký hiệu 31C3) | Việt Nam | 27 300 |
42 | YAMAHA JUPITER 31C3 | Việt Nam | 27 200 |
43 | YAMAHA JUPITER 31C5 | Việt Nam | 26 600 |
44 | YAMAHA LUVIAS (44S1) | Việt Nam | 26 800 |
45 | YAMAHA LEXAM phanh đĩa, vành nan hoa | Việt Nam | 25 000 |
46 | YAMAHA LEXAM phanh đĩa, vành đúc | Việt Nam | 25 500 |
47 | YAMAHA MIO CLASSICO 5WP1/5WP5 | Việt Nam | 16 000 |
48 | YAMAHA MIO CLASSICO 5WPA | Việt Nam | 15 000 |
49 | YAMAHA MIO CLASSICO 4D11 | Việt Nam | 20 000 |
50 | YAMAHA MIO CLASSICO 4D12 | Việt Nam | 21 000 |
51 | YAMAHA MIO CLASSICO 23C1 phanh đĩa, vành đúc | Việt Nam | 23 500 |
52 | YAMAHA MIO AMORE | Việt Nam | 16 500 |
53 | YAMAHA MIO MAXIMO | Việt Nam | 17 000 |
54 | YAMAHA MIO MAXIMO 23B2 phanh đĩa, vành đúc | Việt Nam | 20 500 |
55 | YAMAHA MIO MAXIMO 4P82 | Việt Nam | 20 000 |
56 | YAMAHA MIO ULTIMO 5WP9 | Việt Nam | 17 000 |
57 | YAMAHA MIO ULTIMO 4P84 | Việt Nam | 18 500 |
58 | YAMAHA MIO ULTIMO 4P83 | Việt Nam | 20 000 |
59 | YAMAHA MIO ULTIMO 23B1 phanh cơ, vành tăm | Việt Nam | 20 000 |
60 | YAMAHA MIO ULTIMO 23B3 phanh đĩa, vành đúc | Việt Nam | 22 000 |
61 | YAMAHA NOUVO 5VD1 | Việt Nam | 20 000 |
62 | YAMAHA NOUVO phanh đĩa (2B51) | Việt Nam | 23 000 |
63 | YAMAHA NOUVO vành đúc (2B52) | Việt Nam | 24 000 |
64 | YAMAHA NOUVO 2B56 | Việt Nam | 24 300 |
65 | YAMAHA NOUVO 22S2 vành đúc | Việt Nam | 24 500 |
66 | YAMAHA NOUVO 22S2 vành đúc thể thao | Việt Nam | 24 800 |
67 | YAMAHA NOUVO LX 135 | Việt Nam | 33 900 |
68 | YAMAHA NOUVO 5P11 | Việt Nam | 32 000 |
69 | YAMAHA NOUVO 5P11 RC | Việt Nam | 34 200 |
70 | YAMAHA NOUVO 5P11 RC/LTD | Việt Nam | 34 200 |
71 | YAMAHA NOUVO LX-STD 5P15 (ký hiệu 5P11) | Việt Nam | 33 900 |
72 | YAMAHA NOUVO LX-RC/LTD 5P15 (ký hiệu 5P11) | Việt Nam | 35 000 |
73 | YAMAHA NOZZA | Việt Nam | 32 700 |
74 | YAMAHA SIRIUS 5HU2 phanh cơ | Việt Nam | 19 500 |
75 | YAMAHA SIRIUS 5HU3 phanh đĩa | Việt Nam | 20 500 |
76 | YAMAHA SIRIUS 3S31 phanh cơ | Việt Nam | 15 000 |
77 | YAMAHA SIRIUS 3S41 phanh đĩa | Việt Nam | 15 700 |
78 | YAMAHA SIRIUS 5HU 9 phanh đĩa | Việt Nam | 13 000 |
79 | YAMAHA SIRIUS 5HU 8 phanh cơ | Việt Nam | 12 000 |
80 | YAMAHA SIRIUS 5C61 phanh cơ | Việt Nam | 14 900 |
81 | YAMAHA SIRIUS 5C62 phanh đĩa | Việt Nam | 15 900 |
82 | YAMAHA SIRIUS 5C63 phanh cơ | Việt Nam | 17 400 |
83 | YAMAHA SIRIUS 5C64 (Phanh đĩa vành tăm) | Việt Nam | 18 500 |
84 | YAMAHA SIRIUS 5C64 (Phanh đĩa vành đúc) | Việt Nam | 20 300 |
85 | YAMAHA TAURUS LS phanh cơ, ký hiệu 16SC | Việt Nam | 15 400 |
86 | YAMAHA TAURUS LS phanh đĩa, ký hiệu 16SB | Việt Nam | 16 400 |
87 | YAMAHA TAURUS 16S2 phanh cơ | Việt Nam | 14 800 |
88 | YAMAHA TAURUS 16S1 phanh đĩa | Việt Nam | 15 800 |
89 | YAMAHA TAURUS 16S3 | Việt Nam | 16 450 |
90 | YAMAHA TAURUS 16S4 | Việt Nam | 15 500 |
91 | YAMAHA MBK FORCE124 | Nhập Khẩu | 44 000 |
92 | YAMAHA FOTSE 125 | Nhập Khẩu | 40 000 |
93 | YAMAHA FOTRE 125 | Nhập Khẩu | 40 000 |
94 | YAMAHA FLAME 125 | Nhập Khẩu | 46 000 |
95 | YAMAHA VINO 125 | Nhập Khẩu | 44 000 |
96 | YAMAHA CYGNUS | Nhập Khẩu | 43 000 |
97 | YAMAHA CYGNUS Z | Nhập Khẩu | 40 000 |
98 | YAMAHA CYGNUS X | Nhập Khẩu | 50 000 |
99 | YAMAHA AVENUE | Nhập Khẩu | 30 000 |
100 | YAMAHA YMT FORCE | Nhập Khẩu | 30 000 |
101 | YAMAHA RUBYFY100T-8 | Nhập Khẩu | 30 000 |
102 | YAMAHA YBR 250 | Nhập Khẩu | 130 000 |
103 | YAMAHA FAZER | Nhập Khẩu | 100 000 |
104 | YAMAHA FZ S | Nhập Khẩu | 175 000 |
105 | YAMAHA FZ16 | Nhập Khẩu | 170 000 |
106 | YAMAHA FZ8-N | Nhập Khẩu | 320 000 |
107 | YAMAHA FZ6-N | Nhập Khẩu | 276 000 |
108 | YAMAHAYP250 | Nhập Khẩu | 254 000 |
109 | YAMAHA TMAX | Nhập Khẩu | 321 000 |
110 | YAMAHA YZF-V6 | Nhập Khẩu | 285 000 |
111 | YAMAHA YZF-R15 | Nhập Khẩu | 275 000 |
112 | YAMAHA YZF-R6 | Nhập Khẩu | 446 000 |
113 | YAMAHA FZ1 | Nhập Khẩu | 371 000 |
114 | YAMAHA V-MAX | Nhập Khẩu | 604 000 |
12. T&T MOTOR | |||
1 | Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, Phanh cơ) | Việt Nam | 6 000 |
2 | Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, phanh đĩa) | Việt Nam | 6 400 |
3 | Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant, EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 100cc) | Việt Nam | 5 400 |
4 | Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant, EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110 cc, Phanh cơ) | Việt Nam | 6 000 |
5 | Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant, EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110 cc, Phanh đĩa) | Việt Nam | 6 300 |
| 13. CÁC LOẠI XE KHÁC |
|
|
1 | ASTREA | Việt Nam | 5 500 |
2 | ADUKA | Việt Nam | 5 500 |
3 | AGRIGATO | Việt Nam | 5 200 |
4 | AKITA | Việt Nam | 5 300 |
5 | ANGEL 100cc (VA2) | Việt Nam | 12 300 |
6 | ANGOX | Việt Nam | 8 000 |
7 | ANSSI | Việt Nam | 5 700 |
8 | ARENA (100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 600 |
9 | ARROW | Việt Nam | 9 500 |
10 | ASHITA | Việt Nam | 5 100 |
11 | ATLANTIE | Việt Nam | 5 600 |
12 | ATZ | Việt Nam | 6 200 |
13 | AVARICE | Việt Nam | 5 600 |
14 | BACKHAND II | Việt Nam | 8 100 |
15 | BACKHAND SPORT | Việt Nam | 13 200 |
16 | BANER | Việt Nam | 5 100 |
17 | BELLE 100, 110 | Việt Nam | 6 500 |
18 | BEST WAY (100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 300 |
19 | BIZIL | Việt Nam | 5 100 |
20 | BUTAN | Việt Nam | 5 300 |
21 | CITIKOREV | Việt Nam | 5 500 |
22 | CITINEW 110 | Việt Nam | 5 500 |
23 | CITIS C110 | Việt Nam | 5 500 |
24 | CITIS @ | Việt Nam | 5 500 |
25 | CM-125 | Việt Nam | 6 300 |
26 | DAEWOO 100 | Việt Nam | 5 400 |
27 | DAEWOO X110 | Việt Nam | 6 300 |
28 | DAISAKI | Việt Nam | 6 200 |
29 | DANIC | Việt Nam | 5 800 |
30 | DANY | Việt Nam | 6 170 |
31 | DEAMOT 100 | Việt Nam | 6 600 |
32 | DEARY | Việt Nam | 5 300 |
33 | DOSILX | Việt Nam | 5 250 |
34 | DRAMA | Việt Nam | 5 600 |
35 | DURAB | Việt Nam | 5 300 |
36 | DYOR 100, 110 | Việt Nam | 5 000 |
37 | DYOR 150 | Việt Nam | 13 000 |
38 | DIAMOND BLUE | Việt Nam | 50 000 |
39 | EITALY C125 | Việt Nam | 14 000 |
40 | ELGO | Việt Nam | 5 400 |
41 | ENGAAL | Việt Nam | 5 200 |
42 | ESH @ | Việt Nam | 18 000 |
43 | EVERY | Việt Nam | 5 100 |
44 | ESPERO100 | Việt Nam | 5 300 |
45 | ESPERO110 | Việt Nam | 5 300 |
46 | FASHION 100, 110 | Việt Nam | 5 800 |
47 | FASHION 125 | Việt Nam | 8 000 |
48 | FASHION 125i | Việt Nam | 6 600 |
49 | FASHION 50 | Việt Nam | 7 500 |
50 | FASHION100HM | Việt Nam | 5 000 |
51 | FASHION100HM-2 | Việt Nam | 5 000 |
52 | FATAKI | Việt Nam | 5 400 |
53 | FEELING (100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 600 |
54 | FIGO | Việt Nam | 5 800 |
55 | FIONDASCR 110 | Việt Nam | 6 300 |
56 | FIVEMOST | Việt Nam | 10 000 |
57 | FLASH | Việt Nam | 5 400 |
58 | FOCOL | Việt Nam | 5 300 |
59 | FONDARS C110 | Việt Nam | 5 500 |
60 | FONDARS C50 | Việt Nam | 5 500 |
61 | FORESTRY (100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 800 |
62 | FREINDWAY | Việt Nam | 5 100 |
63 | FUJIKI | Việt Nam | 5 700 |
64 | FUMIDO | Việt Nam | 5 200 |
65 | FURITY | Việt Nam | 5 500 |
66 | FUSIN 110 | Việt Nam | 5 800 |
67 | FUSIN C100 | Việt Nam | 5 500 |
68 | FUSIN C125 | Việt Nam | 10 000 |
69 | FUSIN C150 | Việt Nam | 10 000 |
70 | FUSIN C50 | Việt Nam | 5 700 |
71 | FUSIN XSTAR | Việt Nam | 16 000 |
72 | FUSKI | Việt Nam | 5 200 |
73 | FUZEKO | Việt Nam | 5 600 |
74 | FUZIX | Việt Nam | 5 700 |
75 | GANASSI | Việt Nam | 5 100 |
76 | GCV | Việt Nam | 5 000 |
77 | GENIE | Việt Nam | 5 100 |
78 | GENZO | Việt Nam | 5 200 |
79 | GTS 200 | Việt Nam | 70 000 |
80 | HAESUN @ (RC) | Việt Nam | 6 800 |
81 | HAESUN @ (RC)S | Việt Nam | 7 200 |
82 | HAESUN 100@ | Việt Nam | 6 500 |
83 | HAESUN 110A | Việt Nam | 6 300 |
84 | HAESUN 125 F1 - G(E) | Việt Nam | 12 000 |
85 | HAESUN 125F | Việt Nam | 11 000 |
86 | HAESUN 125F1 | Việt Nam | 11 000 |
87 | HAESUN 125F2 | Việt Nam | 11 000 |
88 | HAESUN 125F3 | Việt Nam | 12 000 |
89 | HAESUN 125F5 | Việt Nam | 12 000 |
90 | HAESUN 125F6 | Việt Nam | 11 000 |
91 | HAESUN 125F-G | Việt Nam | 11 000 |
92 | HAESUN A | Việt Nam | 5 600 |
93 | HAESUN F14 | Việt Nam | 6 200 |
94 | HAESUN F14 - FH | Việt Nam | 7 300 |
95 | HAESUN F14- (FH)S | Việt Nam | 7 300 |
96 | HAESUN F14- FHS | Việt Nam | 7 200 |
97 | HAESUN F14(F) | Việt Nam | 6 800 |
98 | HAESUN F14(FS) | Việt Nam | 6 800 |
99 | HAESUN F14(RC) | Việt Nam | 6 800 |
100 | HAESUN F14-FH(RC) | Việt Nam | 6 800 |
101 | HAESUN F14-FHS(RC) | Việt Nam | 7 000 |
102 | HAESUN II | Việt Nam | 6 000 |
103 | HAESUN II (FU) | Việt Nam | 5 400 |
104 | HAESUN II (FUS) | Việt Nam | 5 500 |
105 | HAESUN II (RC) | Việt Nam | 6 800 |
106 | HAESUN II (RC)S | Việt Nam | 7 100 |
107 | HAESUN LF(RC) | Việt Nam | 6 800 |
108 | HAESUN TAY GA 125SP | Việt Nam | 11 000 |
109 | HANDLE | Việt Nam | 7 200 |
110 | HARMONY | Việt Nam | 5 700 |
111 | HAVICO | Việt Nam | 5 700 |
112 | HENGE | Việt Nam | 5 300 |
113 | HOIYODAZX 110 | Việt Nam | 5 800 |
114 | HONLEI | Việt Nam | 5 500 |
115 | HONLEI VINA | Việt Nam | 5 100 |
116 | HONLEI VINA K110 | Việt Nam | 5 100 |
117 | HONOR | Việt Nam | 5 500 |
118 | HONPAR 110 | Việt Nam | 6 400 |
119 | HONSHA 100 | Việt Nam | 6 600 |
120 | HONSHA 110 | Việt Nam | 6 900 |
121 | HUNDACPI 100 | Việt Nam | 6 400 |
122 | HUNDACPI 110 | Việt Nam | 6 700 |
123 | HUNDASU 110 | Việt Nam | 5 900 |
124 | IJECTION Shi 150 | Việt Nam | 33 000 |
125 | IMOTO | Việt Nam | 6 900 |
126 | INTERNAL | Việt Nam | 5 400 |
127 | JACKY | Việt Nam | 5 550 |
128 | JACOSI (LOẠI 110RS) | Việt Nam | 5 700 |
129 | JAGON | Việt Nam | 5 300 |
130 | JALAX | Việt Nam | 5 400 |
131 | JAMOTO | Việt Nam | 6 700 |
132 | JASPER | Việt Nam | 6 200 |
133 | JASPER100LF | Việt Nam | 5 000 |
134 | JIULONG | Việt Nam | 5 550 |
135 | JOLIMOTO | Việt Nam | 5 500 |
136 | JUNON | Việt Nam | 5 900 |
137 | KAISER | Việt Nam | 5 800 |
138 | KASAI | Việt Nam | 5 250 |
139 | KAZU | Việt Nam | 5 300 |
140 | KEEWAY 125F2 | Việt Nam | 23 500 |
141 | KEEWAY 2 | Việt Nam | 6 500 |
142 | KEEWAY F14 | Việt Nam | 7 200 |
143 | KEEWAY F14 (MX) - Phanh cơ | Việt Nam | 8 300 |
144 | KEEWAY F14 (MX) - Phanh đĩa | Việt Nam | 9 200 |
145 | KEEWAY F14 (MXS) | Việt Nam | 8 500 |
146 | KEEWAY F14S | Việt Nam | 8 000 |
147 | KEEWAY F14S(MX) | Việt Nam | 8 300 |
148 | KEEWAY F14S(MXS) | Việt Nam | 8 500 |
149 | KEEWAY F25 | Việt Nam | 12 000 |
150 | KEEWAY II(RC) | Việt Nam | 6 800 |
151 | KEEWAY II(RC)S | Việt Nam | 7 300 |
152 | KENBO | Việt Nam | 5 000 |
153 | KENLI | Việt Nam | 5 250 |
154 | KINEN | Việt Nam | 5 300 |
155 | KIREI | Việt Nam | 5 100 |
156 | KITAFU110 | Việt Nam | 5 300 |
157 | KITOSU | Việt Nam | 5 100 |
158 | KIXINA | Việt Nam | 5 250 |
159 | KOREACITI 110 | Việt Nam | 9 500 |
160 | KOZUMI | Việt Nam | 5 100 |
161 | KRIS | Việt Nam | 5 900 |
162 | KSHAHI | Việt Nam | 5 400 |
163 | KWASHAKI C110 | Việt Nam | 5 500 |
164 | KWASHAKI C50 | Việt Nam | 5 500 |
165 | LANKHOA 100, 110 | Việt Nam | 5 250 |
166 | LENOVA | Việt Nam | 6 700 |
167 | LINMAX 110 | Việt Nam | 5 600 |
168 | LISOHAKA - CM125 | Việt Nam | 6 400 |
169 | LISOHAKA 100, 110 | Việt Nam | 5 500 |
170 | LISOHAKA 150 | Việt Nam | 6 300 |
171 | LOTUS | Việt Nam | 5 000 |
172 | LUXARY | Việt Nam | 5 200 |
173 | MANGOSTIN | Việt Nam | 5 400 |
174 | MARRON | Việt Nam | 5 100 |
175 | MASTA | Việt Nam | 5 300 |
176 | MAX III PLUS 100 | Việt Nam | 7 200 |
177 | MING XING MX100 II - U | Việt Nam | 5 900 |
178 | MINGXING 100II-U | Việt Nam | 5 900 |
179 | MINGXING B-U | Việt Nam | 5 500 |
180 | MINGXING II-LF | Việt Nam | 5 600 |
181 | MINGXING II-U | Việt Nam | 5 500 |
182 | MINGXING II-U(B) | Việt Nam | 5 400 |
183 | MODEL II | Việt Nam | 5 300 |
184 | NAKADO | Việt Nam | 5 300 |
185 | NAORI (50cc, 100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 500 |
186 | NEOMOTO | Việt Nam | 6 900 |
187 | NEW VMC | Việt Nam | 7 200 |
188 | NEW VMC-II | Việt Nam | 7 300 |
189 | NEWEI | Việt Nam | 5 700 |
190 | NOMUZA | Việt Nam | 7 400 |
191 | NOVEL FORCE (100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 500 |
192 | ORIENTAL | Việt Nam | 6 300 |
193 | PIGODX | Việt Nam | 5 200 |
194 | PIOGODX | Việt Nam | 5 100 |
195 | PITURY | Việt Nam | 5 100 |
196 | PLACO | Việt Nam | 5 400 |
197 | PLAMA | Việt Nam | 5 200 |
198 | PLATCO | Việt Nam | 5 500 |
199 | PLAZIS | Việt Nam | 5 100 |
200 | PLAZIX | Việt Nam | 5 400 |
201 | PLUS 100, 110 | Việt Nam | 5 100 |
202 | PLUZA | Việt Nam | 5 200 |
203 | QUICK (DREAM CAO) | Việt Nam | 5 000 |
204 | QUICK (DREAM LÙN) | Việt Nam | 4 700 |
205 | QUICK (WARE) | Việt Nam | 5 300 |
206 | REBAT | Việt Nam | 4 800 |
207 | REIONDA 110 | Việt Nam | 5 900 |
208 | RENDO | Việt Nam | 8 000 |
209 | RETOT | Việt Nam | 7 500 |
210 | RIMA | Việt Nam | 5 500 |
211 | RIVER (100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 500 |
212 | ROBOT | Việt Nam | 5 200 |
213 | ROONEY | Việt Nam | 5 300 |
214 | ROSSINO | Việt Nam | 5 200 |
215 | RUDY | Việt Nam | 5 100 |
216 | RUPI | Việt Nam | 5 100 |
217 | SACHS SKY 125 | Việt Nam | 19 500 |
218 | SADOKA | Việt Nam | 7 000 |
219 | SAMWEI | Việt Nam | 5 900 |
220 | SAPPHIRE 125 | Việt Nam | 23 000 |
221 | SAPPHIRE BELLA 125SA | Việt Nam | 35 000 |
222 | SAPPHIRE BELLA 125LS | Việt Nam | 35 000 |
223 | SASUNA (LOẠI 110RS) | Việt Nam | 5 400 |
224 | SAYOTA 110 | Việt Nam | 5 100 |
225 | SCR-YAMAHA | Việt Nam | 5 500 |
226 | SCR-VAMAI-LA | Việt Nam | 5 500 |
227 | SDH C125-S | Việt Nam | 20 000 |
228 | SEAWAY | Việt Nam | 5 300 |
229 | SEVIC | Việt Nam | 5 300 |
230 | SHLX @ | Việt Nam | 5 200 |
231 | SHOZUKA | Việt Nam | 5 500 |
232 | SHUZA | Việt Nam | 5 400 |
233 | SIGNAX | Việt Nam | 14 000 |
234 | SIHAMOTO | Việt Nam | 5 100 |
235 | SILVA 100,110 | Việt Nam | 5 500 |
236 | SILVA 110(T) | Việt Nam | 6 300 |
237 | SINOSTAR | Việt Nam | 6 300 |
238 | SINUS FAMOUS | Việt Nam | 5 400 |
239 | SIRENA (50cc, 100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 200 |
240 | SOCO | Việt Nam | 5 100 |
241 | SOLID | Việt Nam | 6 300 |
242 | SONHA 100, 110 | Việt Nam | 5 100 |
243 | SPARI @ 110 | Việt Nam | 5 500 |
244 | SPARI @ 125 | Việt Nam | 6 700 |
245 | SPIDE | Việt Nam | 5 200 |
246 | STORM | Việt Nam | 5 300 |
247 | STRIKER (100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 100 |
248 | SUAVE | Việt Nam | 5 200 |
249 | SUBITO | Việt Nam | 5 100 |
250 | SUCCESSFUL | Việt Nam | 5 000 |
251 | SUFAT | Việt Nam | 6 600 |
252 | SUGAR | Việt Nam | 5 100 |
253 | SUKAWA C110 | Việt Nam | 5 500 |
254 | SUKAWA C125 | Việt Nam | 10 000 |
255 | SUNDAR | Việt Nam | 5 300 |
256 | SUNGGU | Việt Nam | 5 500 |
257 | SUNKI | Việt Nam | 5 100 |
258 | SUPER HAESUN | Việt Nam | 7 500 |
259 | SUPERMALAYS (100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 200 |
260 | SURDA | Việt Nam | 5 600 |
261 | SUSABEST | Việt Nam | 5 200 |
262 | SUSUKULX | Việt Nam | 5 200 |
263 | SUVINA | Việt Nam | 5 800 |
264 | SYAX | Việt Nam | 6 300 |
265 | SYECAX | Việt Nam | 5 200 |
266 | SYECOX | Việt Nam | 5 300 |
267 | SYEN | Việt Nam | 5 200 |
268 | SYEX | Việt Nam | 5 200 |
269 | SYMOBI | Việt Nam | 5 100 |
270 | TAMIS | Việt Nam | 5 300 |
271 | TEACHER | Việt Nam | 5 800 |
272 | TEAM | Việt Nam | 5 900 |
273 | TELLO | Việt Nam | 5 300 |
274 | TELLO 125 | Việt Nam | 6 900 |
275 | TIAN | Việt Nam | 5 100 |
276 | TOXIC | Việt Nam | 5 500 |
277 | TRACO | Việt Nam | 5 100 |
278 | VALENTI | Việt Nam | 5 100 |
279 | VANILLA | Việt Nam | 5 200 |
280 | VARLET | Việt Nam | 5 100 |
281 | VCM | Việt Nam | 5 200 |
282 | VERONA (LOẠI 110) | Việt Nam | 5 100 |
283 | VICTORY (50cc, 100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 400 |
284 | VIDAGIS | Việt Nam | 5 300 |
285 | VINALLA | Việt Nam | 5 100 |
286 | VINA HOÀNG MINH | Việt Nam | 5 000 |
287 | VINASHIN | Việt Nam | 5 200 |
288 | VIOLET | Việt Nam | 5 100 |
289 | VIRGIN | Việt Nam | 5 100 |
290 | VISOUL | Việt Nam | 5 200 |
291 | VVATC | Việt Nam | 5 300 |
292 | VVAV @ | Việt Nam | 5 100 |
293 | WAIT | Việt Nam | 6 800 |
294 | WALLET | Việt Nam | 5 100 |
295 | WAMUS | Việt Nam | 5 200 |
296 | WARLIKE | Việt Nam | 5 600 |
297 | WARY | Việt Nam | 5 100 |
298 | WATASI | Việt Nam | 5 200 |
299 | WATER 100, 110 | Việt Nam | 5 400 |
300 | WAUECUP | Việt Nam | 5 200 |
301 | WAV @ | Việt Nam | 18 300 |
302 | WAVINA | Việt Nam | 5 200 |
303 | WAXEN | Việt Nam | 5 300 |
304 | WAYMAN | Việt Nam | 5 200 |
305 | WAYSEA 110 | Việt Nam | 5 300 |
306 | WAYXIN | Việt Nam | 5 400 |
307 | WELKIN | Việt Nam | 5 300 |
308 | WHODA | Việt Nam | 5 200 |
309 | WINDOW 100, 110 | Việt Nam | 5 100 |
310 | WISE | Việt Nam | 5 300 |
311 | WOHDA 100, 110 | Việt Nam | 5 100 |
312 | WTO @ | Việt Nam | 5 200 |
313 | Xe môtô 3 bánh chở hàng | Việt Nam | 45 000 |
314 | XOLEX | Việt Nam | 5 200 |
315 | YAMALLAV | Việt Nam | 5 500 |
316 | YAMASU | Việt Nam | 5 500 |
317 | YAMIKI | Việt Nam | 5 500 |
318 | YATTAHA 110 | Việt Nam | 6 300 |
319 | YTM (100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 300 |
320 | ZEKKO | Việt Nam | 5 200 |
321 | ZONLY | Việt Nam | 5 700 |
322 | ZONOX | Việt Nam | 5 600 |
323 | ZUKEN | Việt Nam | 5 300 |
324 | ZYMAS | Việt Nam | 5 400 |
325 | SOTRE 125 | Việt Nam | 30 000 |
326 | HDNDATAIWAN | Việt Nam | 4 600 |
327 | HDNDAHAMOTO | Việt Nam | 4 600 |
328 | SYMPUSAN | Việt Nam | 4 600 |
329 | HAOJUE JOY STAR HJ100T-7 | Việt Nam | 21 800 |
330 | DAELIMCKD | Việt Nam | 6 200 |
331 | AIRBETHI | Việt Nam | 40 000 |
332 | FORCE ONE125 | Việt Nam | 31 000 |
333 | FOSTE 125X | Việt Nam | 40 000 |
334 | FOTRE 125 | Việt Nam | 40 000 |
335 | REBEL 125 | Việt Nam | 50 000 |
336 | Embassy Bella | Việt Nam | 32 000 |
337 | REBEL 125 | Nhập Khẩu | 60 000 |
338 | HONDA DIO | Nhập Khẩu | 32 000 |
339 | ADIVA AD200 | Nhập Khẩu | 45 000 |
340 | CARNABY125 | Nhập Khẩu | 106 000 |
341 | MV-AGUSTA F4-1000R | Nhập Khẩu | 493 000 |
342 | SANTO (hiệu HUPPER) | Nhập Khẩu | 57 000 |
343 | MONTE (hiệu HUPPER) | Nhập Khẩu | 57 000 |
344 | ROMEO (hiệu HUPPER) | Nhập Khẩu | 62 000 |
345 | SACHS AMICI | Nhập Khẩu | 45 000 |
346 | LAMBRETTA LN125 | Nhập Khẩu | 126 800 |
PHẦN III. CÁC LOẠI XE DO CÁC CƠ SỞ KINH DOANH KHÁC TRONG NƯỚC SẢN XUẤT, LẮP RÁP (Trừ các loại đã có giá xe cụ thể ở Phần II phụ lục này)
TT | Tên hãng | Nguồn gốc | Giá xe mới 1000đ) |
1 | Loại xe số dung tích xylanh dưới 100cm3 |
| 6 000 |
2 | Loại xe số dung tích xylanh từ 100cm3 đến dưới 115cm3 |
| 7 500 |
3 | Loại xe số dung tích xylanh từ 115cm3 đến dưới 125cm3 |
| 15 000 |
4 | Loại xe số dung tích xylanh từ 125cm3 đến dưới 150 cm3 |
| 30 000 |
5 | Loại xe số dung tích xylanh từ 150 cm3 trở lên |
| 40 000 |
6 | Xe tay ga |
| 30 000 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN