Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 Về bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp năm 2012 đến năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 05/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 20-02-2012
- Ngày có hiệu lực: 01-03-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 06-02-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2012/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 20 tháng 02 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH; NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỪ NĂM 2012 ĐẾN NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 188/2010/TT-BTC ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ ba về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 530/TTr-STC ngày 26 tháng 12 năm 2011 về việc phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố (cấp huyện); ngân sách xã, phường, thị trấn (cấp xã) từ năm 2012 đến năm 2015.
Đối với Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố (cấp huyện); ngân sách xã, phường, thị trấn (cấp xã) từ năm 2012 đến năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định này: Nguồn thu tiền sử dụng đất, đối với quỹ đất sạch điều tiết cho ngân sách tỉnh hưởng 40%, ngân sách cấp huyện hưởng 60%; đối với dự án tạo quỹ đất đầu tư cơ sở hạ tầng, sau khi trừ chi phí đầu tư vào cơ sở hạ tầng, phần chênh lệch giữa thu lớn hơn chi thì thực hiện phân chia theo tỷ lệ ngân sách cấp huyện hưởng 60%, nộp ngân sách tỉnh 40% để thực hiện công tác phát triển quỹ đất và đo đạc lập bản đồ địa chính, quy hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các sở, ngành chức năng có liên quan hướng dẫn chi tiết thực hiện tỷ lệ (%) phân chia do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
Giao cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã.
Điều 3. Quyết định này được áp dụng thực hiện ổn định trong 04 năm ngân sách, từ năm 2012 đến năm 2015. Trong quá trình thực hiện nếu xét thấy cần sửa đổi, bổ sung; Sở Tài chính có trách nhiệm tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Kiên Giang; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2011 đến năm 2015./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG QUY ĐỊNH
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH; NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỪ NĂM 2012 ĐẾN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Số TT | Tên huyện, thị, thành | Nguồn thu được phân chia tỷ lệ phần trăm (%) ngân sách tỉnh hưởng | Nguồn thu phân chia theo tỷ phần trăm (%) ngân sách huyện, xã hưởng | ||||||||||
Thu tiền sử | Thuế nhà đất | Thuế tài nguyên | Thuế VAT, thu nhập doanh nghiệp | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Lệ phí trước bạ | Thu tiền sử | Thuế nhà đất | Thuế tài nguyên | Thuế VAT, thu nhập doanh nghiệp | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Lệ phí trước bạ | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
I. | Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) | Ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
| 60 | 30 | 80 | 81 | 50 | 60 |
B) | Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Vĩnh Thanh Vân | 40 | 0 | 0 | 18 | 0 | 28 | 0 | 70 | 20 | 1 | 50 | 12 |
2 | Phường Rạch Sỏi | 40 | 0 | 0 | 17 | 40 | 8 | 0 | 70 | 20 | 2 | 10 | 32 |
3 | Phường Vĩnh Lợi | 40 | 5 | 0 | 17 | 0 | 12 | 0 | 65 | 20 | 2 | 50 | 28 |
4 | Phường Vĩnh Thanh | 40 | 5 | 0 | 14 | 48 | 37 | 0 | 65 | 20 | 5 | 2 | 3 |
5 | Phường Vĩnh Quang | 40 | 0 | 0 | 18 | 0 | 37 | 0 | 70 | 20 | 1 | 50 | 3 |
6 | Phường Vĩnh Lạc | 40 | 40 | 0 | 18 | 4 | 39 | 0 | 30 | 20 | 1 | 46 | 1 |
7 | Phường Vĩnh Bảo | 40 | 0 | 0 | 17 | 25 | 38 | 0 | 70 | 20 | 2 | 25 | 2 |
8 | Phường Vĩnh Hiệp | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 20 | 19 | 50 | 40 |
9 | Phường An Hòa | 40 | 0 | 0 | 17 | 5 | 37 | 0 | 70 | 20 | 2 | 45 | 3 |
10 | Phường An Bình | 40 | 5 | 0 | 14 | 0 | 4 | 0 | 65 | 20 | 5 | 50 | 36 |
11 | Phường Vĩnh Thông | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 20 | 19 | 50 | 40 |
12 | Xã Phi Thông | 40 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 70 | 20 | 16 | 50 | 40 |
II. | Thị xã Hà Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) | Ngân sách thị xã |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 85 | 98 | 50 |
B) | Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Đông Hồ | 40 | 25 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 75 | 100 | 15 | 2 | 50 |
2 | Phường Bình San | 40 | 25 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 75 | 100 | 10 | 2 | 50 |
3 | Phường Pháo Đài | 40 | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60 | 100 | 15 | 2 | 50 |
4 | Phường Tô Châu | 40 | 40 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 60 | 100 | 10 | 2 | 50 |
5 | Xã Thuận Yên | 40 | 25 | 0 | 0 | 0 | 25 | 0 | 75 | 100 | 15 | 2 | 25 |
6 | Xã Mỹ Đức | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 15 | 2 | 50 |
7 | Xã Tiên Hải | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 15 | 2 | 50 |
III. | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B) | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Minh Lương | 40 | 0 | 0 | 8 | 0 | 1 | 0 | 100 | 100 | 42 | 100 | 99 |
2 | Xã Minh Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Xã Bình An | 40 | 5 | 0 | 42 | 0 | 4 | 0 | 95 | 100 | 8 | 100 | 96 |
4 | Xã Vĩnh Hòa Hiệp | 40 | 3 | 0 | 40 | 0 | 9 | 0 | 97 | 100 | 10 | 100 | 91 |
5 | Xã Vĩnh Hòa Phú | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Xã Giục Tượng | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
7 | Xã Mong Thọ A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
8 | Xã Mong Thọ B | 40 | 2 | 0 | 33 | 0 | 4 | 0 | 98 | 100 | 17 | 100 | 96 |
9 | Xã Mong Thọ | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
10 | Xã Thạnh Lộc | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
IV. | Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B) | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Tân Hiệp | 40 | 0 | 0 | 28 | 0 | 5 | 0 | 100 | 100 | 22 | 100 | 95 |
2 | Xã Tân Hiệp A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Xã Tân An | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Xã Tân Hiệp B | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
5 | Xã Tân Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Xã Thạnh Đông A | 40 | 0 | 0 | 4 | 0 | 5 | 0 | 100 | 100 | 46 | 100 | 95 |
7 | Xã Thạnh Đông B | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
8 | Xã Thạnh Đông | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
9 | Xã Thạnh Trị | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
10 | Xã Tân Hội | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
11 | Xã Tân Thành | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
V. | Huyện Giồng Riềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B) | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Giồng Riềng | 40 | 0 | 0 | 17 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 33 | 100 | 100 |
2 | Xã Long Thạnh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Xã Bàn Tân Định | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Xã Bàn Thạch | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
5 | Xã Thạnh Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Xã Thạnh Bình | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
7 | Xã Thạnh Hưng | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
8 | Xã Ngọc Chúc | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
9 | Xã Ngọc Thuận | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
10 | Xã Ngọc Thành | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
11 | Xã Ngọc Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
12 | Xã Vĩnh Thạnh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
13 | Xã Vĩnh Phú | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
14 | Xã Hòa Thuận | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
15 | Xã Hòa Hưng | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
16 | Xã Hòa Lợi | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
17 | Xã Thạnh Phước | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
18 | Xã Thạnh Lộc | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
19 | Xã Hòa An | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
VI. | Huyện Gò Quao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 30 | 0 | 0 |
B) | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Gò Quao | 40 | 0 | 0 | 16 | 0 | 6 | 0 | 100 | 100 | 54 | 100 | 94 |
2 | Xã Thủy Liễu | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
3 | Xã Thới Quản | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
4 | Xã Định Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
5 | Xã Định An | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
6 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
7 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | 40 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 64 | 100 | 100 |
8 | Xã Vĩnh Tuy | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
9 | Xã Vĩnh Thắng | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
10 | Xã Vĩnh Phước A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
11 | Xã Vĩnh Phước B | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
VII. | Huyện An Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 40 | 0 | 0 |
B) | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Đông Thái | 40 | 0 | 0 | 9 | 0 | 30 | 0 | 100 | 100 | 51 | 100 | 70 |
2 | Xã Nam Thái A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
3 | Xã Tây Yên A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
4 | Xã Tây Yên | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
5 | Xã Đông Yên | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
6 | Thị trấn Thứ Ba | 40 | 0 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 100 | 100 | 55 | 100 | 99 |
7 | Xã Hưng Yên | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
8 | Xã Nam Yên | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
9 | Xã Nam Thái | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
VIII. | Huyện An Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B) | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Thứ 11 | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
2 | Xã Đông Hưng | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Xã Đông Hưng A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Xã Đông Hưng B | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
5 | Xã Đông Thạnh | 40 | 0 | 0 | 23 | 0 | 29 | 0 | 100 | 100 | 27 | 100 | 71 |
6 | Xã Tân Thạnh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
7 | Xã Đông Hòa | 40 | 0 | 0 | 28 | 0 | 16 | 0 | 100 | 100 | 22 | 100 | 84 |
8 | Xã Thuận Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
9 | Xã Vân Khánh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
10 | Xã Vân Khánh Đông | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
11 | Xã Vân Khánh Tây | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
IX. | Huyện Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B) | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Vĩnh Thuận | 40 | 0 | 0 | 31 | 0 | 7 | 0 | 100 | 100 | 19 | 100 | 93 |
2 | Xã Vĩnh Thuận | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Xã Tân Thuận | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Xã Vĩnh Phong | 40 | 0 | 0 | 35 | 0 | 29 | 0 | 100 | 100 | 15 | 100 | 71 |
5 | Xã Phong Đông | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Xã Vĩnh Bình Bắc | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
7 | Xã Vĩnh Bình Nam | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
8 | Xã Bình Minh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
X. | Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B) | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Thạnh Yên | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
2 | Xã Thạnh Yên A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Xã An Minh Bắc | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Xã Hòa Chánh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
5 | Xã Vĩnh Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Xã Minh Thuận | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
XI. | Huyện Hòn Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B) | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Hòn đất | 40 | 7 | 0 | 48 | 0 | 5 | 0 | 93 | 100 | 2 | 100 | 95 |
2 | Xã Mỹ Lâm | 40 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 100 | 100 | 48 | 100 | 96 |
3 | Xã Mỹ Phước | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Thị trấn Sóc Sơn | 40 | 0 | 0 | 10 | 0 | 2 | 0 | 100 | 100 | 40 | 100 | 98 |
5 | Xã Mỹ Thuận | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Xã Sơn Kiên | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
7 | Xã Sơn Bình | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
8 | Xã Mỹ Hiệp Sơn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
9 | Xã Mỹ Thái | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
10 | Xã Nam Thái Sơn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
11 | Xã Bình Sơn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
12 | Xã Bình Giang | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
13 | Xã Thổ Sơn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
14 | Xã Lình Huỳnh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
XII. | Huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 45 | 0 |
B) | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Kiên Lương | 40 | 0 | 0 | 49 | 15 | 43 | 0 | 100 | 100 | 1 | 40 | 57 |
2 | Xã Kiên Bình | 40 | 0 | 0 | 4 | 0 | 20 | 0 | 100 | 100 | 46 | 55 | 80 |
3 | Xã Dương Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 55 | 100 |
4 | Xã Hòa Điền | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 55 | 100 |
5 | Xã Bình An | 40 | 0 | 0 | 39 | 0 | 7 | 0 | 100 | 100 | 11 | 55 | 93 |
6 | Xã Bình Trị | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 55 | 100 |
7 | Xã Sơn Hải | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 55 | 100 |
8 | Xã Hòn Nghệ | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 55 | 100 |
XIII. | Huyện Giang Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B) | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Vĩnh Điều | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
2 | Xã Vĩnh Phú | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Xã Tân Khánh Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Xã Phú Mỹ | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
5 | Xã Phú Lợi | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
XIV. | Huyện Phú Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B) | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Dương Đông | 40 | 5 | 10 | 49 | 80 | 96 | 0 | 95 | 90 | 1 | 20 | 4 |
2 | Thị trấn An Thới | 40 | 20 | 0 | 34 | 0 | 10 | 0 | 80 | 100 | 16 | 100 | 90 |
3 | Xã Dương Tơ | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Xã Cửa Dương | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
5 | Xã Cửa Cạn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Xã Hàm Ninh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
7 | Xã Bãi Thơm | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
8 | Xã Hòn Thơm | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
9 | Xã Thổ Châu | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
10 | Xã Gành Dầu | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
XV. | Huyện Kiên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B) | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Hòn Tre | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
2 | Xã Lại Sơn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Xã Nam Du | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Xã An Sơn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |