Quyết định số 88/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 88/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Ngày ban hành: 19-12-2011
- Ngày có hiệu lực: 29-12-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-06-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 158 ngày (0 năm 5 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 04-06-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/2011/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 19 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số: 2649/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với đất đang sử dụng của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.
Áp dụng đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đất ở.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất đang sử dụng không phải đất ở sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.
Áp dụng đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đất ở.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Cát Tiên có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan thuộc UBND huyện triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Cát Tiên; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 88/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất (ngàn đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
A | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ: |
|
|
1 | Từ trạm xăng dầu Cát Tiên đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tuyển | 1.350 | 1,50 |
2 | Từ nhà ông Trần Duy Tập đến hết đất trụ sở UBND thị trấn Đồng Nai | 800 | 1,30 |
3 | Từ đất Trường Trung học Cơ sở thị trấn đến hết nhà ông Trần Văn Hằng | 570 | 1,20 |
4 | Từ nhà ông Phùng Văn Bội đến giáp ranh đất xã Phù Mỹ | 432 | 1,10 |
5 | Từ nhà máy chà ông Hoàng Văn Tư đến hết nhà ông Trần Văn Dũng và hết nhà ông Vũ Thanh Tương | 1.100 | 1,40 |
6 | Từ nhà ông Trần Hữu Kỷ đến cầu 2 cô | 735 | 1,30 |
7 | Từ nhà ông Trần Văn Lâm đến giáp mương thuỷ lợi (gần nhà ông Đoàn) | 750 | 1,30 |
8 | Từ nhà ông Vương Văn Dương đến hết nhà ông Hồng Chiến (hướng đi Gia Viễn) | 570 | 1,20 |
9 | Từ nhà ông Hoàng Văn Thanh đến hết nhà ông Hoàng Văn Điền (hướng đi Gia Viễn) | 420 | 1,10 |
10 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành đến hết nhà ông Nguyễn Văn Năm (hướng đi Gia Viễn) | 270 | 1,05 |
11 | Từ nhà ông Đặng Văn Đoàn đến hết nhà ông Trần Văn Thích (hướng đi Gia Viễn) | 160 | 1,05 |
12 | Từ nhà ông Trần Văn Hiên đến giáp cầu 1 (giáp ranh xã Gia Viễn ) | 110 | 1,05 |
13 | Từ cầu 2 cô đến hết nhà ông Lưu Vũ Vinh (đi hướng Đức Phổ) | 370 | 1,05 |
14 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Minh đến hết nhà ông Trần Văn Thỏa (đi hướng Đức Phổ ) | 750 | 1,30 |
15 | Từ nhà ông Trần Văn Dũng đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hòa (đi hướng Đức Phổ) | 350 | 1,05 |
16 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Lẫm đến giáp ranh xã Đức Phổ | 280 | 1,05 |
17 | Tuyến 9.1 (Từ nhà bà Nguyễn Thị Hương đến hết nhà Bùi Văn Hống) | 130 | 1,05 |
18 | Tuyến 9.2 (Từ nhà ông Nguyễn Văn Mão đến hết nhà ông Đào Xuân Thành) | 170 | 1,05 |
19 | Tuyến 9.3 (Từ nhà bà Trần Thị Hương Thương đến giáp khu dân cư đường lô 2) | 270 | 1,05 |
20 | Tuyến 8.1 (Từ nhà ông Vũ Đình Thiều đến giáp khu dân cư đường lô 2) | 95 | 1,05 |
21 | Tuyến 8.2 (Từ nhà ông Vũ Văn Dũng đến giáp khu dân cư đường lô 2) | 350 | 1,05 |
22 | Tuyến 8.3 (Từ nhà ông Khương Đình Phùng đến giáp trường Tiểu học Võ Thị Sáu) | 95 | 1,05 |
23 | Tuyến 8.4 (Từ Nh ông Đặng Xuân Sinh đến hết nh Nguyễn Thị Lin) | 110 | 1,05 |
24 | Tuyến 3.1 (Từ Xưởng điều đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hà) | 170 | 1,05 |
25 | Tuyến 3.2 (Từ nhà ông Lã Quang Doanh đến hết nhà Văn hóa Khu 3) | 100 | 1,05 |
26 | Từ nhà ông Đặng Xuân Đước đến hết nhà ông Nguyễn Hồng Sơn | 140 | 1,05 |
27 | Từ giáp đất Công ty Cổ phần Thương mại Lâm Đồng đến đường Khu 8.4 | 250 | 1,10 |
28 | Tuyến 7.1 (Từ nhà bà Nguyễn Thị Ngân đến nhà ông Đỗ Huy Hòa) | 160 | 1,05 |
29 | Tuyến 7.2 (Từ khu dân cư đường lô 2 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Lục) | 110 | 1,05 |
30 | Từ nhà ông Trần Văn Tâm đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thắng | 90 | 1,05 |
31 | Tuyến đường nội bộ khu Kinh doanh | 320 | 1,05 |
32 | Tuyến 6.1 (Từ nhà bà Nguyễn Thị Tửu đến giáp đất khu dân cư đường lô 2 (Sát CA) | 220 | 1,10 |
33 | Tuyến đường nội bộ Làng đồng bào dân tộc (Buôn Go) | 100 | 1,05 |
34 | Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc | 230 | 1,05 |
35 | Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc còn lại | 150 | 1,05 |
36 | Tuyến 5.1 (Từ nhà ông trần Văn Minh đến hết nhà ông Hà Văn Lâm) | 130 | 1,05 |
37 | Tuyến 5.2 (Từ nhà ông Phạm Văn Chinh đến giáp khu dân cư đường lô 2) | 120 | 1,05 |
38 | Tuyến 5.3 (Từ nhà ông Đinh Hải Lương đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hiền) | 100 | 1,05 |
39 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Lâm đến hết nhà ông Nguyễn Văn Lim | 130 | 1,05 |
40 | Từ nhà ông Vũ Sơn Đông đến hết nhà ông Phạm Văn Viện (đường Bù khiêu ) | 400 | 1,10 |
41 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Quán đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù khiêu ) | 260 | 1,05 |
42 | Tuyến 1.1 (Từ cuối đất nhà trẻ khu 1đến giáp mương Đắk lô) | 100 | 1,05 |
43 | Tuyến 1.2 (Từ nhà ông Vũ Văn Tịch đến giáp mương thuỷ lợi) | 100 | 1,05 |
44 | Tuyến 10.1 (Từ nhà ông Chu Đình Quyết đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thuấn) | 80 | 1,05 |
45 | Tuyến 10.2 (Từ nhà ông Hoàng Văn Rum đến hết nhà ông Hoàng Văn Chiến) | 65 | 1,05 |
46 | Bà Đặng Thị Cúc đến hết nhà ông Lương Văn Bốn (Từ cầu hai cô đi vào) | 60 | 1,05 |
47 | Từ ông Trần Văn Vinh đến hết nhà Trịnh Văn Lịch | 60 | 1,05 |
48 | Tuyến đường loại 2: Là những tuyến đường xe 2, 3 bánh ra vào được | 55 | 1,05 |
49 | Tuyến đường loại 3: Là những tuyến đường còn lại | 50 | 1,05 |
B | ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN: |
|
|
I. | XÃ PHÙ MỸ |
|
|
| * Khu vực 1 : |
|
|
| - Vị trí 1 : |
|
|
1 | Từ suối cạn (giáp ranh thị trấn Đồng Nai) đến hết đất bà Ngô Thị Đông (Thôn1) | 420 | 1,20 |
2 | Từ đât ông Cao Văn Phương đến hết đât ông Nguyễn Công Trứ (Thôn 1) | 440 | 1,20 |
3 | Từ đất ông Phan Hữu Chỉnh đến giáp khu dân cư đường lô 2 (đi theo hướng Mỹ Lâm) | 300 | 1,10 |
4 | Từ đất ông Nguyễn Văn Bạo đến hết đất ông Nguyễn Văn Quy (Thôn 2) | 420 | 1,20 |
5 | Từ đất ông Lê Thành Cang đến hết đất ông Phan Văn Cường (sửa xe) đất ông Lê Thành Cang đến hết đất ông Nguyễn Văn Thể (Thôn 3) | 600 | 1,30 |
6 | Từ đất bà Phạm Thị Lan đến hết đất ông Lê Văn Phúc (Thôn 3) | 400 | 1,20 |
7 | Từ đất ông Đỗ Quốc Toản đến hết đất ông Vũ Kim Tùng (Thôn 4) | 280 | 1,05 |
8 | Từ đất ông Nguyễn Nhiễu đến hết cơ quan Quân sự Huyện | 400 | 1,20 |
9 | Từ đất ông Cao Văn Quang đến hết đất ông Nguyễn Văn Tuấn | 180 | 1,05 |
10 | Từ đất ông Ngô Quốc Hưng đến hết đất ông Lê Chu Huân | 200 | 1,05 |
| - Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông. | 100 | 1,05 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 85 | 1,05 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 30 | 1,05 |
II | XÃ GIA VIỄN : |
|
|
| * Khu vực 1 : |
|
|
| - Vị trí 1 : |
|
|
1 | Từ ngã 3 Gia Viễn đến kênh Đa bo A (hướng đi Tiên Hoàng) | 440 | 1,20 |
2 | Từ kênh Đa bo A đến hết đất ông Nguyễn Quang Vinh | 308 | 1,10 |
3 | Từ đất ông Trần Văn Vịnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Tân | 200 | 1,05 |
4 | Từ đất ông Mai Văn Khuê đến giáp ranh xã Tiên Hoàng | 100 | 1,05 |
5 | Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông Bùi Thanh Tuyền (hướng đi Nam Ninh) | 520 | 1,30 |
6 | Từ giáp đất ông Bùi Thanh Tuyền đến hết Trường cấp I Gia Viễn (hướng đi Nam Ninh) | 400 | 1,10 |
7 | Từ đất ông Nguyễn Văn Đại đến hết đất ở ông Nhữ Văn Tứ (hướng đi Nam Ninh) | 198 | 1,05 |
8 | Từ giáp đất ở ông Nhữ Văn Tứ đến giáp ranh xã Nam Ninh | 100 | 1,05 |
9 | Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông Nguyễn Đình Tiến | 500 | 1,20 |
10 | Từ đất ông Đặng Hữu Bình đến cầu Gia Viễn (hướng đi TT Đồng Nai) | 198 | 1,05 |
11 | Từ cầu Gia Viễn đến hết đất ông Lê Văn Mạc (hướng đi TT Đồng Nai) | 90 | 1,05 |
12 | Từ đất ông Lê Đại Từ đến hết đất ông Phạm Thanh Bình | 210 | 1,05 |
13 | Từ đất bà Trần Thị Lính đến hết đất ông Tống Văn Tưởng | 80 | 1,05 |
14 | Từ đất ông Nguyễn Văn Tuyên đến giáp ranh TT Đồng Nai | 88 | 1,05 |
15 | Từ đất ông Bùi Đức Hiến đến hết đất ông Vũ Thế Tiệu (B.Sung) Đường Vân Minh | 100 | 1,05 |
16 | Từ đất ông Lâm Văn Hồng đến Phân hiệu trường Tiểu học thôn Vân Minh | 80 | 1,05 |
| - Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 70 | 1,05 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 55 | 1,05 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 25 | 1,05 |
III | XÃ PHƯỚC CÁT 1 : |
|
|
| * Khu vực 1 : |
|
|
| - Vị trí 1 : |
|
|
1 | - Từ nhà ông Nguyễn Lượng đến hết nhà ông Đặng Văn Long, | 1.000 | 1,50 |
- Từ nhà ông Phan Văn Cuộc đến hết nhà ông Dương Xuân Thanh, | |||
- Từ nhà ông Nguyễn Văn Chung đến hết nhà ông Phạm Hồng Hoàng, | |||
- Tử nhà ông Nguyễn Văn Ngọc đến hết nhà ông Đỗ Tiến Bang, | |||
- Từ nhà ông Võ Văn Minh đến hết nhà ông Bùi Đình Nhỏ | |||
- Từ nhà ông Nguyễn Phải đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hưng | |||
- Từ nhà ông Tống Văn Định đến hết nhà ông Lương Thanh Toan | |||
- Từ nhà ông Nguyễn Văn Đức đến hết nhà ông Huỳnh Văn Hữu | |||
- Từ nhà ông Trần Văn Điển đến hết nhà ông Kim Văn Bút | |||
2 | - Từ nhà ông Nguyễn Tấn Phong đến giáp Cầu treo và từ nhà ông Hà Công Khanh đến hết nhà bà Hà Thị Hoa | 800 | 1,40 |
- Từ trường Mần non đến hết nhà ông Trần Văn Tâm | |||
3 | Từ nhà ông Nguyễn Đăng đến hết nhà bà Trương Thị Trưng (Đường Bù Khưu) | 400 | 1,20 |
4 | Từ nhà ông Trịnh Tiến Dũng đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tòng (Đường 721) | 200 | 1,10 |
| Từ cua đá (giáp ranh xã Đức Phổ) đến hết nhà ông Hàn Văn Bảy | 250 | 1,05 |
6 | - Từ nhà ông Đặng Văn Sang đến hết nhà bà Nguyễn Thị Mai. | 280 | 1,05 |
- Từ nhà bà Phan Thị Gái đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đức. | |||
7 | Từ nhà ông Trần Văn Hải đến hết nhà bà Võ Thị Năm, | 170 | 1,05 |
Từ giáp đất bà Nguyễn Thị Lang đến giáp đất ông Triệu Y Men. | |||
8 | Từ nhà ông Mã Văn Tuân đến hết nhà ông Trần Văn Toản. | 150 | 1,05 |
9 | Từ nhà ông Bế Xuân Ngữ đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù Khiêu ĐH93) | 130 | 1,05 |
10 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Ân đến hết nhà ông Kim Văn Bút. | 315 | 1,10 |
11 | Từ nhà ông Nguyễn Thái Bình đến hết nhà ông Nguyễn Văn Văn. | 180 | 1,05 |
12 | Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tòng đến hết nhà ông Nguyễn Minh Tính. | 150 | 1,05 |
13 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Mỡ đến giáp ranh xã Phước Cát II | 125 | 1,05 |
14 | - Từ phân viện Phước Cát 1 đến giáp nhà Văn hóa Cát Lâm 3, | 120 | 1,05 |
- Từ nhà ông Phạm Hồng Phiến đến giáp kênh Thủy lợi N0, | |||
- Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tuấn đến giáp nhà ông Trương Thanh Phùng. | |||
| - Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông. | 115 | 1,05 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 70 | 1,05 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 42 | 1,05 |
IV | XÃ MỸ LÂM : |
|
|
| * Khu vực 1 : |
|
|
| - Vị trí 1 : |
|
|
1 | Từ trạm xá xã đến hết đất ông Nông Văn Coỏng | 92 | 1,05 |
2 | Từ đất ông Ngô Gia Ngọc đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức | 60 | 1,05 |
3 | Từ đất ông Vũ Đức Lợi đến hết đất ông Lê Văn Hồng | 55 | 1,05 |
4 | Từ trạm xá đến giáp đất bà Bùi Thị Hằng | 60 | 1,05 |
5 | Từ đất bà Bùi Thị Hằng đế hết đất ông Bùi Kiên Định | 50 | 1,05 |
6 | Từ đất ông Phạm Văn Đông đến giáp ranh xã Nam Ninh | 50 | 1,05 |
| - Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông. | 32 | 1,05 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 25 | 1,05 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 15 | 1,05 |
V | XÃ QUẢNG NGÃI : |
|
|
| * Khu vực 1 : |
|
|
| - Vị trí 1 : |
|
|
1 | Từ cầu Đạ sị đến hết đất ông Trần Văn Tư | 290 | 1,05 |
2 | Từ đất ông Vũ Thế Phương đến hết đất ông Đặng Thanh Long | 320 | 1,10 |
3 | Từ đất bà Bùi Thị Ớt đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Khuê | 300 | 1,10 |
4 | Từ đất đất ông Nguyễn Lâm Anh đến giáp đất ông Cao Minh Tuấn | 300 | 1,10 |
5 | Từ đất ông Nguyễn Lâm Anh đến đất trạm xã ( cũ ) | 214 | 1,05 |
6 | Từ đất ông Đồng Hoài Minh đến hết đất ông Nguyễn Văn Xuân | 240 | 1,05 |
7 | Từ đất ông Cao Xuân Trường đến hết đất ông Nguyễn Tơ (trung tâm xã) | 320 | 1,10 |
8 | Từ đất ông Nguyễn Tấn Hậu đến hết đất ông Nguyễn Như Tài (hướng đi Đạ tẻh) | 180 | 1,05 |
9 | Từ đất ông Nguyễn Xuân Lai đến giáp ranh địa phận Đạ tẻh | 220 | 1,05 |
10 | Từ đất ông Trần Tấn Hùng đến hết đất ông Trần Văn Khoát -(Bổ sung) | 120 | 1,05 |
11 | Từ đất ông Lê Thái Thi đến hết đất Đinh Thiên Vân - (Bổ sung) | 100 | 1,05 |
12 | Từ đất ông Đặng Quang Sinh đến hết đất ông Bùi Xuân Tứ - (Bổ sung) | 80 | 1,05 |
13 | Từ đất bà Nguyễn Thị Thắm đến hết đất ông Lê Văn Dung - (Bổ sung) | 80 | 1,05 |
| - Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 70 | 1,05 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 40 | 1,05 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 25 | 1,05 |
VI | XÃ TƯ NGHĨA |
|
|
| * Khu vực 1 : |
|
|
| - Vị trí 1 : |
|
|
1 | Từ đất ông Nguyễn Đức Thắng đến giáp cầu Đạ Sỵ cũ | 180 | 1,05 |
2 | Từ đất ông Lê Đình Nam đến hết đất ông Lê Thanh Chương | 150 | 1,05 |
3 | Từ đất ông Bùi Hương đến hết đất Nguyễn Tăng Kiệt | 320 | 1,10 |
4 | Từ đất ông Nguyễn Tấn Diệu đến hết đất ông Đào Xuân Định; | 300 | 1,10 |
5 | Từ đất Phạm Văn Cuông đến hết đất bà Thọ | 200 | 1,05 |
6 | Từ đất ông Phùng Văn Đoàn đến hết đất ông Lê Văn Hồng | 70 | 1,05 |
7 | Từ đất ông Trần Văn Sơn đết đất ông Khương Đình Phùng | 65 | 1,05 |
8 | Từ đất ông Ninh Văn Bích đến hết đất ông Đoàn Thanh Tuấn | 70 | 1,05 |
9 | Từ đất ông Đoàn Anh Viết đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm | 100 | 1,05 |
10 | Từ nhà Văn hóa thôn Gia Nghĩa đến hết đất ông Lê Văn Tiến | 65 | 1,05 |
11 | Từ đất ông Hoàng Văn Nông đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu | 100 | 1,05 |
12 | Từ đất bà Nguyễn Thị Ba đến cống 19/5 | 70 | 1,05 |
13 | Từ đất ông đỗ Văn Lợi đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải | 60 | 1,05 |
14 | Từ sau cống 19/5 đến hết đất ông Phạm Văn Lân | 60 | 1,05 |
| - Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 50 | 1,05 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 35 | 1,05 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 25 | 1,05 |
VII | XÃ NAM NINH |
|
|
| * Khu vực 1 : |
|
|
| - Vị trí 1 : |
|
|
1 | Từ cầu 1 Nam Ninh đến hết đất ông Phạm Duy Vàng | 160 | 1,05 |
2 | Từ đất ông Mai Văn Tam đến hết đất ông Nguyễn Văn Mùi | 145 | 1,05 |
3 | Từ đất ông Trần Văn Tiến đến ranh xã Tiên Hoàng, | 100 | 1,05 |
4 | Từ Cầu 1 Nam Ninh đến giáp ranh giới xã Gia Viễn | 120 | 1,05 |
5 | Từ đất bà Phạm Thị Cứu đến hết đất nhà Văn hóa thôn Ninh Hậu - (Bổ sung) | 60 | 1,05 |
6 | Từ đất ông Nguyễn Văn Đào đến giáp ranh giới xã Mỹ Lâm | 55 | 1,05 |
| - Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 52 | 1,05 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 40 | 1,05 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 25 | 1,05 |
VIII | XÃ TIÊN HOÀNG : |
|
|
| * Khu vực 1 : |
|
|
| - Vị trí 1 : |
|
|
1 | - Từ đất ông Đinh Trần Thành đến cầu sắt, | 250 | 1,05 |
- và từ ngã ba xã Tiên Hoàng đến hết đất ông Đỗ Đình Quân; | |||
2 | - Từ đất ông Đỗ Đình Lai đến hết đất ông Đinh Bá Thắng và | 170 | 1,05 |
- Từ đất ông Trần Văn Duẩn đến giáp ranh Gia Viễn; | |||
- Từ cầu sắt (cầu 5) đến hết đất ông Đinh Tiến Ba. | |||
- Từ đất ông Lê Ngọc Chinh đến hết đất ông Hà Hồng Hiền | |||
3 | - Từ đất ông Trần Hữu Phúc đến hết đất ông Trần Như Chuống; | 130 | 1,05 |
- Từ đất ông Phạm Xuân Phong đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Thơ; | |||
4 | - Từ đất ông Vũ Văn Kịnh đến hết đất ông Nguyễn Đức Sơn (thôn 1) | 120 | 1,05 |
- Từ đất ông Phạm Xuân Khanh đến giáp địa phận xã Nam Ninh, | |||
5 | Từ đất ông Trần Văn Hoan đến hết đất ông Đinh Công Luyển. | 150 | 1,05 |
6 | - Từ đất ông Đinh Duy Bốn đến hết đất ông Trần Xuân Quynh - (Bổ sung) | 105 | 1,05 |
- Từ đất ông Trần Văn Khải đến hết đất ông Nguyễn Phương Huân - (Bổ sung) | |||
| - Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 75 | 1,05 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 53 | 1,05 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 40 | 1,05 |
IX | XÃ ĐỨC PHỔ : |
|
|
| * Khu vực 1 : |
|
|
| - Vị trí 1 : |
|
|
1 | Từ giáp ranh thị trấn Đồng Nai đến hết đất ông Nguyễn Minh Tuấn | 280 | 1,05 |
2 | Từ đất ông Trần Hùng Hiệp đến hết đất ông Lê Chí Chuyên | 185 | 1,05 |
3 | Từ đất ông Nguyễn Văn Ban đến cổng văn hoá Thôn 3 | 230 | 1,05 |
4 | Từ đất ông Nguyễn Đình Dũng đến hết đất ông Huỳnh Tấn Kiệt | 330 | 1,10 |
5 | Từ đất ông Nguyễn Mưu đến giáp ranh xã Phước Cát 1, | 280 | 1,05 |
6 | Từ giáp ranh thị trấn Đồng Nai (đường Bù khiêu) đến hết đất ông | 180 | 1,05 |
7 | Từ đường vào Khu Ủy khu 6 đến giáp ranh giới xã Phước Cát 1 (đường Bù khiêu) | 110 | 1,05 |
8 | Từ cổng văn hóa thôn 4 đến hết đất ông Võ Mười - (Bổ sung) | 105 | 1,05 |
| - Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 100 | 1,05 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 60 | 1,05 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 40 | 1,05 |
X | XÃ PHƯỚC CÁT 2: |
|
|
| * Khu vực 1: |
|
|
| - Vị trí 1 : |
|
|
1 | Từ đất ông Nguyễn Phiên đến hết đất ông Trần Duy Đệ | 78 | 1,05 |
2 | Từ đất ông Đinh Ích Triều đến hết đất ông Lương Văn Đường | 56 | 1,05 |
3 | Từ đất ông Ngô Tùng Bá đến hết đất ông Phạm Văn Đằng | 44 | 1,05 |
| - Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 34 | 1,05 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 22 | 1,05 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 17 | 1,05 |
XI | XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG: |
|
|
| * Khu vực 1 : |
|
|
| - Vị trí 1 : |
|
|
1 | Từ trạm Kiểm Lâm đến hết UBND xã | 60 | 1,05 |
2 | Từ giáp đất UBND xã đến hết đất ông Điểu K Thành | 53 | 1,05 |
3 | Từ đất ông Điểu K Rẹ đến đất ông Điểu K Lộc (A) | 40 | 1,05 |
| - Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 30 | 1,05 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 25 | 1,05 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 20 | 1,05 |
C | ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
I | Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
| - Khu vực 1: thị trấn Đồng Nai và các xã: Phù Mỹ, Gia Viễn, Phước Cát 1, Phước Cát 2, Đức Phổ; |
|
|
| - Khu vực 2: các xã Tiên Hoàng,Quảng Ngãi, Nam Ninh; |
|
|
| - Khu vực 3: các xã Tư Nghĩa, Mỹ Lâm, Đồng Nai Thượng. |
|
|
| - Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ khu vực sản xuất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vi 500m. |
|
|
| - Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ khu vực sản xuất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000m. |
|
|
| - Vị trí 3: Các vị trí còn lại |
|
|
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
| Khu vực 1: |
|
|
| Vị trí 1 | 21 | 1,20 |
Vị trí 2 | 18 | 1,10 | |
Vị trí 3 | 13 | 1,05 | |
| Khu vực 2 |
|
|
| Vị trí 1 | 17 | 1,20 |
Vị trí 2 | 14 | 1,10 | |
Vị trí 3 | 10 | 1,05 | |
| Khu vực 3 |
|
|
| Vị trí 1 | 14 | 1,20 |
Vị trí 2 | 12 | 1,10 | |
Vị trí 3 | 9 | 1,05 | |
2 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
| Vị trí 1 | 11 | 1,20 |
Vị trí 2 | 9 | 1,10 | |
Vị trí 3 | 7 | 1,05 | |
| Khu vực 2 |
|
|
| Vị trí 1 | 8 | 1,20 |
Vị trí 2 | 7 | 1,10 | |
Vị trí 3 | 5 | 1,05 | |
| Khu vực 3 |
|
|
| Vị trí 1 | 7 | 1,20 |
Vị trí 2 | 6 | 1,10 | |
Vị trí 3 | 4 | 1,05 | |
II | Đất rừng sản xuất |
|
|
| Vị trí 1: là những diện tích đất có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ | 9 | 1,20 |
| Vị trí 2: là những diện tích đất có mặt tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã | 7 | 1,10 |
| Vị trí 3: là những vị trí còn lại | 6 | 1,05 |