Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 Về biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 25/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 16-12-2011
- Ngày có hiệu lực: 26-12-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-08-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 977 ngày (2 năm 8 tháng 7 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 29-08-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2011/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 16 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BIỂU CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG PHƯƠNG TIỆN Ô TÔ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1752/TC - GCS ngày 14 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Mức cước quy định trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các quy định sau:
- Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc sửa đổi Biểu đơn giá cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
- Điều 1 Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BIỂU CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG PHƯƠNG TIỆN Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số: 25/2011/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn giá cước cơ bản:
Biểu cước này dùng để tính giá cước vận tải bằng phương tiện ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (riêng giá cước vận chuyển đất, cát đắp nền, san lấp sân bãi được tính theo định mức xây dựng cơ bản hiện hành và không được vượt quá giá cước tại Phụ lục này với cự ly tương ứng).
1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1:
Hàng bậc 1 bao gồm: Cát, sạn (sỏi), đá xây, gạch xây các loại.
Đơn vị tính: Đồng/Tấn/Km
Loại đường Cự ly | Đường | Đường | Đường | Đường | Đường | Đường |
1 | 7.949 | 8.347 | 9.182 | 10.100 | 12.119 | 14.544 |
2 | 4.950 | 5.199 | 5.719 | 6.290 | 7.548 | 9.058 |
3 | 3.958 | 4.155 | 4.570 | 5.027 | 6.033 | 7.240 |
4 | 3.562 | 3.740 | 4.114 | 4.525 | 5.432 | 6.518 |
5 | 3.407 | 3.577 | 3.936 | 4.328 | 5.194 | 6.234 |
6 | 3.233 | 3.395 | 3.735 | 4.107 | 4.928 | 5.914 |
7 | 3.123 | 3.278 | 3.606 | 3.966 | 4.760 | 5.712 |
8 | 3.048 | 3.201 | 3.521 | 3.873 | 4.648 | 5.578 |
9 | 2.997 | 3.147 | 3.461 | 3.808 | 4.570 | 5.484 |
10 | 2.965 | 3.113 | 3.426 | 3.767 | 4.520 | 5.425 |
11 | 2.905 | 3.050 | 3.356 | 3.691 | 4.429 | 5.314 |
12 | 2.849 | 2.990 | 3.290 | 3.619 | 4.344 | 5.212 |
13 | 2.783 | 2.922 | 3.215 | 3.536 | 4.243 | 5.092 |
14 | 2.722 | 2.858 | 3.143 | 3.458 | 4.150 | 4.979 |
15 | 2.664 | 2.797 | 3.077 | 3.385 | 4.061 | 4.874 |
16 | 2.598 | 2.727 | 2.999 | 3.300 | 3.959 | 4.752 |
17 | 2.560 | 2.689 | 2.958 | 3.254 | 3.905 | 4.685 |
18 | 2.538 | 2.664 | 2.931 | 3.225 | 3.869 | 4.643 |
19 | 2.506 | 2.632 | 2.895 | 3.184 | 3.822 | 4.585 |
20 | 2.462 | 2.586 | 2.844 | 3.128 | 3.754 | 4.505 |
21 | 2.389 | 2.509 | 2.759 | 3.036 | 3.643 | 4.371 |
22 | 2.321 | 2.436 | 2.681 | 2.948 | 3.538 | 4.247 |
23 | 2.261 | 2.373 | 2.611 | 2.871 | 3.446 | 4.136 |
24 | 2.208 | 2.319 | 2.552 | 2.807 | 3.368 | 4.041 |
25 | 2.159 | 2.268 | 2.494 | 2.744 | 3.291 | 3.951 |
26 | 2.101 | 2.205 | 2.426 | 2.669 | 3.203 | 3.844 |
27 | 2.042 | 2.144 | 2.358 | 2.594 | 3.113 | 3.735 |
28 | 1.982 | 2.081 | 2.288 | 2.518 | 3.021 | 3.626 |
29 | 1.924 | 2.021 | 2.224 | 2.445 | 2.934 | 3.521 |
30 | 1.873 | 1.967 | 2.164 | 2.380 | 2.856 | 3.429 |
31- 35 | 1.817 | 1.907 | 2.100 | 2.309 | 2.771 | 3.324 |
36 - 40 | 1.768 | 1.856 | 2.042 | 2.246 | 2.695 | 3.233 |
41- 45 | 1.729 | 1.814 | 1.996 | 2.196 | 2.635 | 3.162 |
46 - 50 | 1.693 | 1.778 | 1.955 | 2.151 | 2.581 | 3.097 |
51 - 55 | 1.661 | 1.744 | 1.918 | 2.110 | 2.533 | 3.038 |
56 - 60 | 1.632 | 1.714 | 1.885 | 2.074 | 2.489 | 2.987 |
61 - 70 | 1.608 | 1.586 | 1.856 | 2.042 | 2.451 | 2.941 |
71 - 80 | 1.586 | 1.666 | 1.833 | 2.016 | 2.419 | 2.902 |
81 - 90 | 1.569 | 1.647 | 1.812 | 1.992 | 2.392 | 2.870 |
91 - 100 | 1.554 | 1.632 | 1.795 | 1.975 | 2.370 | 2.844 |
>=101 | 1.544 | 1.622 | 1.783 | 1.962 | 2.353 | 2.824 |
2. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 2: Được tính bằng 1,1 lần cước hàng bậc 1.
Hàng bậc 2 bao gồm: Xi măng, ngói, lương thực đóng bao, đá các loại (trừ đá xay), gỗ cây, than các loại, quặng các loại, sơn các loại, tranh, tre, nứa, lá, bương, vầu, hóp, sành, sứ, các thành phẩm và bán thành phẩm bằng gỗ (cửa, tủ, bàn, ghế, chấn song...), các thành phẩm và bán thành phẩm kim loại (thanh, thỏi, dầm, tấm, lá, dây, cuộn, ống (trừ ống nước),...)
3. Đơn giá cước cơ bản hàng đối với hàng bậc 3: Được tính bằng 1,30 lần cước hàng bậc 1.
Hàng bậc 3 bao gồm: Lương thực rời, vôi các loại, phân bón các loại (trừ động vật), xăng dầu, thuốc trừ sâu, trừ dịch, thuốc chống mối mọt, thuốc thú y, sách, báo, giấy viết, giống cây trồng, nông sản phẩm, các loại vật tư, máy móc, thiết bị chuyên ngành, nhựa đường, cột điện, ống nước (bằng thép, bằng nhựa).
4. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 4: Được tính bằng 1,4 lần cước hàng bậc 1.
Hàng bậc 4 bao gồm: Nhựa nhũ tương, muối các loại, thuốc chữa bệnh, phân động vật, bùn, các loại hàng dơ bẩn, kính các loại, hàng tinh vi, hàng thủy tinh, xăng dầu chứa bằng phi.
5. Trường hợp vận chuyển các mặt hàng không có tên trong Danh mục 4 bậc hàng nêu trên thì chủ hàng và chủ phương tiện căn cứ vào đặc tính của mặt hàng tương đương để xếp vào bậc hàng thích hợp khi tính cước vận chuyển.