Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 Quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề miễn phí cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 39/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Ngày ban hành: 07-12-2011
- Ngày có hiệu lực: 17-12-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-07-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2050 ngày (5 năm 7 tháng 15 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-07-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2011/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 07 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ MIỄN PHÍ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của liên Bộ: Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn quản lý sử dụng, kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 105/TTr-LS TC-LĐTBXH ngày 25/10/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề miễn phí cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh, như sau:
- Về thời gian và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề cho lao động nông thôn trên một khóa học: (hỗ trợ chi phí đào tạo tính cho 1 học viên/khóa học).
TT | Tên nghề | Thời gian (tháng) | Mức hỗ trợ chi phí đào tạo | ||
Nhóm đối tượng I | Nhóm đối tượng II | Nhóm đối tượng III | |||
1 | May công nghiệp | 3 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
2 | Chăn nuôi Heo | 3 | 1.400.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
3 | Chăn nuôi Gà | 3 | 1.400.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
4 | Chăn nuôi Bò | 3 | 1.400.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
5 | Trồng và chăm sóc cây Cà phê | 3 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
6 | Trồng và chăm sóc cây Ca Cao | 3 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 |
7 | Trồng và chăm sóc cây Cao su | 3 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 |
8 | Trồng và chăm sóc cây Tiêu | 3 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 |
9 | Trồng và chăm sóc cây Điều | 3 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 |
10 | Trồng và khai thác nấm | 3 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 |
11 | Dệt thổ cẩm | 3 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 |
12 | Kỹ thuật nấu ăn | 3 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 |
13 | Thủ công (làm chổi đót, tăm tre, nhang …) | 3 | 1.500.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
14 | Sửa chữa máy nông nghiệp | 4 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
15 | Chăm sóc da | 4 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
16 | Kỹ thuật sửa chữa máy Photocopy | 4 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
17 | Tin học ứng dụng | 4 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
18 | Sửa chữa máy thi công xây dựng | 5 | 2.800.000 | 2.200.000 | 1.800.000 |
19 | Điện tử dân dụng | 5 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.500.000 |
20 | May dân dụng | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
21 | Sửa chữa xe gắn máy | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
22 | Xây dựng dân dụng | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
23 | Mây tre đan kỹ nghệ | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
24 | Điện dân dụng | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
25 | Hàn | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
26 | Kỹ thuật điện | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
27 | Kỹ thuật lạnh | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
28 | Lắp đặt điện nước | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
29 | Gia công kết cấu thép | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
30 | Vận hành máy thi công công trình | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
31 | Lắp đặt đường dây và trạm biến áp | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
32 | Trang điểm, uốn tóc | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
33 | Sửa chữa điện thoại di động | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
34 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
35 | Công nghệ ô tô | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
36 | Cắt gọt kim loại | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
37 | Điện tử công nghiệp | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
… | Khác … |
|
|
|
|
- Đối tượng đào tạo:
+ Đối tượng nhóm I: Lao động nông thôn thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi cho người có công với cách mạng, hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, người tàn tật, người bị thu hồi đất canh tác.
+ Đối tượng nhóm II: Lao động nông thôn thuộc diện hộ có thu nhập thấp tối đa bằng 150% thu nhập của hộ nghèo.
+ Đối tượng nhóm III: Lao động nông thôn khác
- Quy mô của một lớp học nghề: Tối đa không quá 35 người/lớp.
- Mức hỗ trợ chi phí đào tạo trên chưa bao gồm phần chi phí trực tiếp “Tiền ăn, tiền đi lại” cho đối tượng nhóm I cụ thể theo từng nghề và thời gian học thực tế.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 và Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 08/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |