cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 5218/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 Đính chính Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 5218/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Ngày ban hành: 29-11-2011
  • Ngày có hiệu lực: 09-12-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-03-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 95 ngày ( 3 tháng 5 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 13-03-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 13-03-2012, Quyết định số 5218/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 Đính chính Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 13/03/2012 Về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 5218/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 29 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY VÀ TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 1606/TTr-CT ngày 15/11/2011 về việc đính chính Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Đính chính Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 59/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh, như sau:

1. Phụ lục số 01: Bảng giá bán tối thiểu xe ô tô dùng để quản lý thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Nghệ An:

- Tại Trang 05, Chương 4 - BMW, Số thứ tự 46:

Đã in là

Đính chính

BMW X5 dung tích 3.0:

Giá xe mới 100%: 3.224 triệu đồng

Hủy bỏ Mục Số thứ tự 46

2. Phụ lục số 02: Bảng giá bán tối thiểu xe mô tô, xe gắn máy dùng để quản lý thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Nghệ An:

2.1. Tại Trang 02, Phần II, Mục 3 - HÃNG HARLEY:

- Đã in là:

TT

Tên hãng

Nguồn gốc

Giá xe mới (1000 đ)

1

HARLEY Davidson Forty-Eight XL1200X

Nhập Khẩu

443

2

HARLEY Davidson Sporter dung tích 883cc

Nhập Khẩu

319

3

HARLEY Davison dung tích 1200cc

Nhập Khẩu

443

4

HARLEY Davison VRSCAWA105

Nhập Khẩu

629

5

HARLEY Davison FX Dyna Super Glide

Nhập Khẩu

541

6

HARLEY Davison FLSTF FAT BOY

Nhập Khẩu

649

7

HARLEY Davison Heritage Softail Classic

Nhập Khẩu

649

- Đính chính lại là:

TT

Tên hãng

Nguồn gốc

Giá xe mới (1000 đ)

1

HARLEY Davidson Forty-Eight XL1200X

Nhập Khẩu

443000

2

HARLEY Davidson Sporter dung tích 883cc

Nhập Khẩu

319000

3

HARLEY Davison dung tích 1200cc

Nhập Khẩu

443000

4

HARLEY Davison VRSCAWA105

Nhập Khẩu

629000

5

HARLEY Davison FX Dyna Super Glide

Nhập Khẩu

541000

6

HARLEY Davison FLSTF FAT BOY

Nhập Khẩu

649000

7

HARLEY Davison Heritage Softail Classic

Nhập Khẩu

649000

2.2. Tại Trang 11, Phần II, Mục 12 - T & T MOTOR:

- Hủy bỏ các Mục có số thứ tự là: 3, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 38, 64.

- Đính chính Mục có Số thứ tự 30 như sau:

STT

Đã in là

Đính chính

30

- Tên xe: Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l

- Nguồn gốc: Việt Nam

- Giá xe mới (1000đ): 6290

- Tên xe: Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc).

- Nguồn gốc: Việt Nam

- Giá xe mới (1000đ): 6290

- Hủy bỏ các Mục có Số thứ tự là: 34, 36, 40, 42, 44, 46, 48, 50, 52, 54, 56, 58, 60.

- Đính chính Mục có Số thứ tự 62 như sau:

STT

Đã in là

Đính chính

62

- Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50 cc, loạ

- Nguồn gốc: Việt Nam

- Giá xe mới (1000đ): 6440

- Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50 cc).

- Nguồn gốc: Việt Nam

- Giá xe mới (1000đ): 6440

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, Ban ngành cấp tỉnh và các doanh nghiệp, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thái Văn Hằng