Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 Về danh mục tuyến, trục đường phố chính đô thị trên địa bàn tỉnh Long An để áp dụng cho việc phân cấp cấp phép xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 38/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
- Ngày ban hành: 06-10-2011
- Ngày có hiệu lực: 16-10-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-01-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1545 ngày (4 năm 2 tháng 25 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 08-01-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2011/QĐ-UBND | Long An, ngày 06 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC TUYẾN, TRỤC ĐƯỜNG PHỐ CHÍNH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN ĐỂ ÁP DỤNG CHO VIỆC PHÂN CẤP CẤP PHÉP XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 15/7/2009 của UBND tỉnh Long An về việc ban hành quy định thực hiện một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Long An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại tờ trình số 1619/SXD-KT ngày 28/9/2011 về việc phê duyệt danh mục các tuyến, trục đường phố chính đô thị trên địa bàn tỉnh Long An để áp dụng cho việc phân cấp cấp giấy phép xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này danh mục các tuyến, trục đường phố chính đô thị trên địa bàn tỉnh Long An để áp dụng cho việc phân cấp cấp phép xây dựng.
Danh mục các tuyến, trục đường phố chính trên địa bàn tỉnh Long An là cơ sở để tổ chức quản lý quy hoạch, xây dựng theo phân cấp được quy định tại Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 05/01/2006 của UBND tỉnh Long An về việc quy định danh mục các tuyến, trục đường phố chính đô thị trên địa bàn tỉnh Long An để áp dụng cho việc phân cấp cấp giấy phép xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các sở ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Tân An, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
CÁC TUYẾN, TRỤC ĐƯỜNG PHỐ CHÍNH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN ĐỂ ÁP DỤNG CHO VIỆC PHÂN CẤP CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 38/2011/QĐ-UBND ngày 06 /10/2011 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Thuộc đô thị |
1 | Quốc lộ 1 | Toàn tuyến Quốc lộ 1 qua địa bàn tỉnh Long An |
2 | Quốc lộ 62 | Thành phố Tân An; thị trấn Thạnh Hóa; thị trấn Tân Thạnh; thị trấn Mộc Hóa |
3 | Quốc lộ 50 | Thị trấn Cần Đước; thị trấn Cần Giuộc |
4 | Quốc lộ N2 | Thị trấn Hậu Nghĩa; thị trấn Thạnh Hóa; thị trấn Tân Thạnh |
5 | Đường tránh thành phố Tân An | Thành phố Tân An |
6 | Đường Hùng Vương | Thành phố Tân An |
7 | Đường Nguyễn Thông | Thành phố Tân An |
8 | ĐT 827A | Thành phố Tân An; thị trấn Tầm Vu |
9 | ĐT 833 | Thành phố Tân An; thị trấn Tân Trụ |
10 | ĐT 834 | Thành phố Tân An; thị trấn Thủ Thừa |
11 | Đường tránh Quốc lộ 50 | Thị trấn Cần Đước; thị trấn Cần Giuộc |
12 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Thị trấn Bến Lức |
13 | Đường Nguyễn Trung Trực | Thị trấn Bến Lức |
14 | ĐT 822 | Thị trấn Hiệp Hòa; thị trấn Đông Thành, huyện Đức Huệ |
15 | ĐT 823 | Thị trấn Hậu Nghĩa |
16 | ĐT 824 | Thị trấn Đứa Hòa |
17 | ĐT 825 | Thị trấn Đức Hòa, thị trấn Hậu Nghĩa |
18 | ĐT 826 | Thị tứ Rạch Kiến (theo ranh quy hoạch chung xây dựng khu vực Rạch Kiến) |
19 | ĐT 827C | Thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành |
20 | ĐT 829 | Thị trấn Tân Thạnh |
21 | ĐT 831 | Thị trấn Vĩnh Hưng, thị trấn Tân Hưng |
22 | ĐT 835 | Thị tứ Gò Đen (từ Quốc lộ 1 đến đường tỉnh 835C) |
23 | ĐT 836 | Thị trấn Thạnh Hóa |
24 | ĐT 837 | Thị trấn Tân Thạnh |
25 | ĐT 838 | Thị trấn Đông Thành, huyện Đức Huệ |
26 | ĐT 839 | Thị trấn Đông Thành, huyện Đức Huệ |
27 | Hương lộ 19 | Thị tứ Rạch Kiến (theo ranh quy hoạch chung xây dựng khu vực Rạch Kiến) |