Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 30/08/2011 Điều chỉnh bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 24/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Ngày ban hành: 30-08-2011
- Ngày có hiệu lực: 09-09-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-07-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 321 ngày (0 năm 10 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 26-07-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2011/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 30 tháng 8 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ MƯỜNG LAY, TỈNH ĐIỆN BIÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số: 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 07 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính Phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 211/2010/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XII - kỳ họp thứ 19 về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2011; Văn bản số 107/HĐND-KTNS ngày 15/8/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn thị xã Mường Lay (Bảng 5. Giá các loại đất thị xã Mường Lay năm 2011 ban hành kèm theo Quyết định số 30/2010/QĐ-UB ngày 28 tháng12 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên), cụ thể như sau:
a) Biểu 1. Giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
| Tại Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 | Đoạn đường, Đơn giá điều chỉnh, bổ sung | ||||
TT | Tên đường, đoạn đường | VT 1 | VT 2 | Tên đường, đoạn đường | VT 1 | VT 2 |
A | Xây dựng giá đất khu TĐC Đồi Cao |
|
|
|
|
|
II | Đường giao thông quy hoạch Đồi Cao |
|
|
|
|
|
1 | Đường ĐC nối từ đường 142 lên đài phun nước | 750 |
| Đường ĐC 1. | 750 |
|
B | Xây dựng giá đất khu TĐC Chi Luông |
|
|
|
|
|
II | Đường giao thông quy hoạch Chi Luông |
|
|
|
|
|
1 | Trục đường Xương cá CL2; CL11; CL7; CL8 | 420 |
| Trục đường CL2: đoạn từ ô CC13 (giao với đường TL 142) đến cầu suối Toong; | 420 |
|
|
|
|
| Đường CL5; Đường CL6 | 420 |
|
2 | Trục đường xương cá CL 1; CL2 | 450 |
| - Đường CL1: từ đoạn giao với đường CL9 đến đoạn giao với đường CL13; - Đường CL2 đoạn từ cầu suối Toong đến đoạn giao với đường CL13A. | 450 |
|
|
| 450 |
| Đường CL1 đoạn từ ô số 36 lô N18 đến ngã ba giao nhau với đường NL8 và NL1. | 480 | 400 |
4 | Đường CL8 | 420,450 |
| Đường CL8 | 450 |
|
6 | Trục đường xương cá CL2; CL13A | 670 |
| Đường CL2 từ đoạn giao với đường CL13A đến đoạn giao với đường Tỉnh Lộ 142 | 670 |
|
C | Xây dựng giá đất khu TĐC Na Nát (Na Lát) (Bổ sung vào khu TĐC Nậm Cản) |
|
|
|
|
|
II | Đường giao thông quy hoạch Na Nát (Na Lát) |
|
|
|
|
|
1 | Đường nội thi: NN 2 NN 3; NN 4 ; NN 5 ; NN 6 ; NN7 ; NN8 | 420 |
| Đường nội thị: NL 2; NL 3; NL 4; NL 5;NL 6; NL7; NL8 | Z |
|
i | Xây dựng giá đất mới khu TĐC Cơ Khí |
|
|
|
|
|
II | Đường giao thông quy hoạch Cơ Khí |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
| Đường CK4 | 670 |
|
b) Biểu 2. Giá đất nông nghiệp:
Tại Cột 3 (Cột đơn giá) của Biểu 2 (Giá đất nông nghiệp) ghi Khu vực 1: Nội thị xã, nay điều chỉnh là: Toàn thị xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Mường Lay và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |