cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 26/08/2011 Quy định mức thu học phí đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung cấp kể từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 31/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Ngày ban hành: 26-08-2011
  • Ngày có hiệu lực: 05-09-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-11-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1909 ngày (5 năm 2 tháng 24 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 26-11-2016
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 26-11-2016, Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 26/08/2011 Quy định mức thu học phí đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung cấp kể từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 Quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2011/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 26 tháng 8 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG VÀ TRUNG CẤP KỂ TỪ NĂM HỌC 2011 - 2012 ĐẾN NĂM HỌC 2014 - 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm 2014 - 2015;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;

Căn cứ Nghị quyết số 13/2011/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu học phí đối với đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung cấp thuộc tỉnh Hậu Giang kể từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Mức thu học phí đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung cấp kể từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 đối với các trường do tỉnh quản lý, như sau:

1. Mức thu học phí đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung cấp hệ chính quy:

a) Mức thu học phí đào tạo trình độ Cao đẳng:

Đvt: đồng

Năm học

2011-2012

2012-2013

2013-2014

2014-2015

Mức học phí/năm

2.400.000

2.600.000

2.900.000

3.200.000

b) Mức thu học phí đào tạo trình độ Trung cấp chuyên nghiệp:

Đvt: đồng

Năm học

2011-2012

2012-2013

2013-2014

2014-2015

Mức học phí/năm

1.700.000

1.800.000

2.000.000

2.300.000

c) Mức thu học phí đối với nhóm ngành Y dược:

Đvt: đồng

Năm học

2011-2012

2012-2013

2013-2014

2014-2015

Mức học phí Trung cấp Y dược/năm

3.100.000

3.900.000

4.700.000

5.600.000

d) Mức thu học phí đối với Trung cấp nghề:

Mức thu học phí trung cấp nghề: 80.000 đồng/tháng/học sinh.

2. Mức thu học phí đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung cấp hệ vừa học vừa làm:

a) Mức thu học phí đào tạo trình độ Cao đẳng:

Đvt: đồng

Năm học

2011-2012

2012-2013

2013-2014

2014-2015

Mức học phí/năm

2.900.000

3.200.000

3.500.000

3.800.000

b) Mức thu học phí đào tạo trình độ Trung cấp:

Đvt: đồng

Năm học

2011-2012

2012-2013

2013-2014

2014-2015

Mức học phí/năm

2.000.000

2.200.000

2.400.000

2.600.000

c) Mức thu học phí đối với nhóm ngành Y dược:

Đvt: đồng

Năm học

2011-2012

2012-2013

2013-2014

2014-2015

Mức học phí Trung cấp Y dược/năm

3.700.000

4.500.000

5.300.000

6.100.000

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký. 

Bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 18/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp và miễn thu Quỹ An ninh quốc phòng; Quỹ Phòng chống lụt, bão trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm tra văn bản - BTP;
- TT: Tỉnh ủy,
- TT: HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh
- VP. Tỉnh ủy và các Ban Đảng;
- VP. Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh
- Như Điều 3;
- Cơ quan báo, đài;
- Công báo tỉnh;
- Phòng Văn bản - STP;
- Lưu: VT.CN
2011\QDPQ\Muc thu hoc phi cao dang trung cap

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Thành Lập