Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 14/06/2011 Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1209/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 14-06-2011
- Ngày có hiệu lực: 14-06-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-09-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 836 ngày (2 năm 3 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-09-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1209/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 6 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và Hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1018/TTr-STC ngày 24 tháng 5 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối thiểu (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản tự nhiên, thủy sản tự nhiên không phân biệt mục đích khai thác để bán, trao đổi, dự trữ, hoặc tiêu dùng nội bộ được áp dụng thống nhất trong toàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Hương Thủy, thành phố Huế và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1209/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. Các loại khoáng sản:
STT | Loại Tài nguyên | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú |
A | Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I | Quặng Ti tan |
|
|
|
1 | Quặng ti tan Ilmenite | đ/tấn | 944.000 |
|
2 | Quặng ti tan Zircon | đ/tấn | 6.352.000 |
|
3 | Quặng ti tan Rutile | đ/tấn | 3.744.000 |
|
4 | Quặng ti tan Monazite | đ/tấn | 9.656.000 |
|
5 | Quặng sắt | đ/tấn | 3.000.000 |
|
6 | Vàng sa khoáng, vàng cốm | chỉ | 1.800.000 |
|
B | Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
I | Đá xây dựng |
|
|
|
1 | Đá hộc | đ/m3 | 90.000 |
|
2 | Đá dăm 4x6 | đ/m3 | 120.000 |
|
3 | Đá dăm 2x4 | đ/m3 | 160.000 |
|
4 | Đá dăm 1x2 | đ/m3 | 165.000 |
|
5 | Đá dăm 0,5x1 | đ/m3 | 120.000 |
|
6 | Đá cấp phối Dmax 2,5 | đ/m3 | 125.000 |
|
7 | Đá cấp phối Dmax 3,75 | đ/m3 | 115.000 |
|
8 | Đá Granit xây dựng | đ/m3 | 56.000 |
|
9 | Đá Block (nguyên khối) | đ/m3 | 3.600.000 |
|
10 | Đá vôi nung dùng sản xuất xi măng | đ/tấn | 54.000 |
|
11 | Sỏi, cuội, | đ/m3 | 120.000 |
|
12 | Sạn ngang | đ/m3 | 72.000 |
|
13 | Cát làm thuỷ tinh | đ/m3 | 300.000 |
|
14 | Cát xây dựng (cát xây, tô) | đ/m3 | 35.000 |
|
15 | Cát san lấp, xây dựng công trình | đ/m3 | 15.000 |
|
16 | Đất san lấp, xây dựng công trình | đ/m3 | 15.000 |
|
17 | Đất sản xuất gạch, ngói (đất sét) | đ/m3 | 40.000 |
|
18 | Sét dùng trong sx xi măng | đ/m3 | 32.000 |
|
19 | Sét dùng trong sx gạch men | đ/tấn | 96.000 |
|
20 | Than khác (Than bùn,...) | đ/m3 | 220.000 |
|
21 | Cao lanh (đất sét trắng) | đ/tấn | 55.000 |
|
22 | Phụ gia hoạt tính Puzơlan | đ/tấn | 100.000 |
|
23 | Các loại KS không kim loại khác(Laterit) | đ/tấn | 60.000 |
|
C | Nước thiên nhiên |
|
|
|
1 | Nước khoáng thiên nhiên (đóng chai, bình) | đ/m3 | 350.000 |
|
2 | Nước ngầm | đ/m3 | 5.000 |
|
3 | Nước mặt | đ/m3 | 2.000 |
|
II. Sản phẩm rừng tự nhiên:
1. Gỗ rừng tự nhiên: (gỗ tròn)
Số TT | NHÓM GỖ | ĐVT | Mức giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||
ĐK < 25cm | ĐK 25cm-30cm | ĐK 30cm-40cm | ĐK 40cm->50cm | |||
1 | Nhóm I Riêng gỗ gõ | m3 | 4.032.000 | 5.760.000 | 8.280.000 | 10.800.000 |
m3 | 4.800.000 | 6.360.000 | 9.120.000 | 12.000.000 | ||
2 | Nhóm II Riêng gỗ kiền gỗ Lim | m3 | 3.600.000 | 4.200.000 | 4.800.000 | 6.000.000 |
m3 | 3.600.000 | 4.800.000 | 5.400.000 | 6.600.000 | ||
m3 | 6.000.000 | 6.600.000 | 6.600.000 | 7.800.000 | ||
3 | Nhóm III | m3 | 1.520.000 | 2.220.000 | 3.120.000 | 4.380.000 |
4 | Nhóm IV | m3 | 960.000 | 1.320.000 | 1.800.000 | 2.640.000 |
5 | Nhóm V | m3 | 840.000 | 1.200.000 | 1.800.000 | 2.640.000 |
6 | Nhóm VI | m3 | 840.000 | 1.200.000 | 1.800.000 | 2.640.000 |
Riêng gỗ chò |
| 1.380.000 | 1.980.000 | 2.280.000 | 2.880.000 | |
7 | Nhóm VII |
| 660.000 | 900.000 | 1.140.000 | 1.500.000 |
8 | Nhóm VIII |
| 420.000 | 600.000 | 900.000 | 1.200.000 |
2. Gỗ hộp, gỗ phách đã qua sơ chế:
Số TT | NHÓM GỖ | ĐVT | Quy cách Rộng (R) | Mức giá tính thuế tài nguyên (đồng) | ||
Dài < 2,4m | Dài: 2,5-3,9m | Dài > 4m | ||||
1 | Nhóm I | m3 | R< 25 cm | 6.120.000 | 7.440.000 | 8.160.000 |
25=<R<45 cm | 9.240.000 | 10.620.000 | 11.700.000 | |||
R>= 45 cm | 11.760.000 | 13.800.000 | 16.200.000 | |||
Riêng gỗ gõ | m3 | R< 25 cm | 6.120.000 | 7.440.000 | 8.160.000 | |
25=<R<45 cm | 9.240.000 | 10.620.000 | 11.700.000 | |||
R>= 45cm | 11.760.000 | 13.800.000 | 16.200.000 | |||
2 | Nhóm II | m3 | R< 25 cm | 2.880.000 | 3.600.000 | 4.500.000 |
25=<R<45 cm | 4.320.000 | 5.400.000 | 6.720.000 | |||
R>= 45cm | 5.400.000 | 6.720.000 | 8.400.000 | |||
Riêng gỗ Kiền, Lim | m3 | R< 25 cm | 4.000.000 | 5.040.000 | 5.520.000 | |
25=<R<45 cm | 5.520.000 | 7.020.000 | 7.740.000 | |||
R>= 45cm | 7.200.000 | 9.000.000 | 10.200.000 | |||
3 | Nhóm III | m3 | R< 25 cm | 2.280.000 | 2.820.000 | 3.200.000 |
25=<R<45 cm | 3.300.000 | 4.150.000 | 4.560.000 | |||
R>= 45cm | 4.560.000 | 5.820.000 | 6.420.000 | |||
4 | Nhóm IV | m3 | R< 25 cm | 1.500.000 | 1.870.000 | 2.040.000 |
25=<R<45 cm | 2.340.000 | 2.880.000 | 3.200.000 | |||
R>= 45cm | 3.000.000 | 3.740.000 | 4.140.000 | |||
5 | Nhóm V | m3 | R< 25 cm | 1.320.000 | 1.620.000 | 1.860.000 |
25=<R<45 cm | 2.000.000 | 2.520.000 | 2.730.000 | |||
R>= 45cm | 3.000.000 | 3.720.000 | 4.140.000 | |||
6 | Nhóm VI | m3 | R< 25 cm | 1.170.000 | 1.440.000 | 1.620.000 |
25=<R<45 cm | 1.800.000 | 2.280.000 | 2.520.000 | |||
R>= 45cm | 2.160.000 | 2.700.000 | 3.000.000 | |||
Riêng gỗ Chò | m3 | R< 25 cm | 2.160.000 | 2.760.000 | 3.120.000 | |
25=<R<45 cm | 2.640.000 | 3.360.000 | 3.720.000 | |||
R>= 45cm | 3.324.000 | 4.200.000 | 4.560.000 | |||
7 | Nhóm VII | m3 | R< 25 cm | 996.000 | 1.260.000 | 1.380.000 |
25=<R<45 cm | 1.260.000 | 1.560.000 | 1.740.000 | |||
R>= 45cm | 1.656.000 | 2.100.000 | 2.280.000 | |||
8 | Nhóm VIII | m3 | R< 25 cm | 660.000 | 820.000 | 900.000 |
25=<R<45 cm | 996.000 | 1.260.000 | 1.380.000 | |||
R>= 45cm | 1320.000 | 1.650.000 | 1.820.000 |
3. Lâm sản khác:
Số TT | Loại lâm sản | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
1 | Mây nước - Đường kính dưới 18mm - Đường kính từ 18mm < 20mm - Đường kính từ 20mm trên 30mm | đ/kg |
4.200 5.400 6.600 |
2 | Mây song - Đường kính 10 -15 mm - Đường kính > 15 - 30 mm - Đường kính trên 30 mm | đ/kg |
4.200 5.400 6.600 |
3 | Song mây bột - Đường kính dưới 20 mm - Đường kính từ 20 - 30 mm - Đường kính trên 30 mm | đ/kg |
5.100 6.300 8.400 |
4 | Các loại mây khác | đ/kg | 4.200 |
5 | Cây lồ ô, cây luồng | đ/cây | 7.500 |
6 | Cây nứa, cây cán giáo | đ/cây | 4.200 |
7 | Cây tre rừng, cây trúc | đ/cây | 9.000 |
8 | Cây giang | đ/cây | 5.400 |
9 | Lá nón | đ/100 lá | 11.500 |
10 | Bông, đót | đ/kg | 2.100 |
11 | Củi | đ/ste | 80.000 |
4. Thuỷ sản tự nhiên:
STT | Loại Thuỷ sản | ĐVT | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
1 | Tôm hùm loại 1 | Kg | 400.000 |
2 | Tôm hùm các loại khác | Kg | 200.000 |
3 | Tôm các loại khác | Kg | 60.000 |
4 | Mực các loại | Kg | 60.000 |
5 | Cá biển các loại | Kg | 40.000 |