Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 27/09/2013 Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1925/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 27-09-2013
- Ngày có hiệu lực: 27-09-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 22-05-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-04-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 560 ngày (1 năm 6 tháng 15 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-04-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1925/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 9 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009 của Quốc Hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và Hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2257/TTr-STC ngày 11 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản tự nhiên, thủy sản tự nhiên (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) không phân biệt mục đích khai thác để bán, trao đổi, dự trữ, hoặc tiêu dùng nội bộ trên địa bàn tỉnh như phụ lục kèm theo.
Điều 2. Khi giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên; giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường tỉnh và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế trình UBND tỉnh quyết định và báo cáo về Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế).
Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên niêm yết công khai giá tính thuế đơn vị tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chi Cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. KHOÁNG SẢN:
STT | Loại Tài nguyên | ĐVT | Giá tính thuế | Ghi chú |
A | Khoáng sản kim loại |
|
|
|
| Tinh Quặng Ti tan |
|
|
|
1 | Ilmenite | đ/tấn | 2 600 000 |
|
2 | Zircon | đ/tấn |
|
|
| Zircon có hàm lượng ZrO2<65% | đ/tấn | 7 600 000 |
|
| Zircon có hàm lượng ZrO2>=65% | đ/tấn | 18 000 000 |
|
3 | Rutile | đ/tấn | 8 500 000 |
|
4 | Monazite | đ/tấn | 20 000 000 |
|
5 | Quặng sắt | đ/tấn | 1 000 000 |
|
6 | Vàng sa khoáng, vàng cốm | chỉ | 2 000 000 |
|
7 | Khoáng sản kim loại khác (Laterit) | đ/tấn | 70 000 |
|
B | Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
1 | Đá block (nguyên khối) | đ/m3 | 4 400 000 |
|
2 | Đá hộc | đ/m3 | 130 000 |
|
3 | Đá dăm 4x6 | đ/m3 | 170 000 |
|
4 | Đá dăm 2x4 | đ/m3 | 200 000 |
|
5 | Đá dăm 1x2 | đ/m3 | 210 000 |
|
6 | Đá dăm 0,5x1 | đ/m3 | 160 000 |
|
7 | Đá cấp phối Dmax 2,5 | đ/m3 | 170 000 |
|
8 | Đá cấp phối Dmax 3,75 | đ/m3 | 150 000 |
|
9 | Đá Granite làm ốp lát, mỹ nghệ | đ/m3 | 3 000 000 |
|
10 | Đá vôi nung dùng sản xuất xi măng | đ/tấn | 100 000 |
|
11 | Sỏi, sạn, cuội | đ/m3 | 120 000 |
|
12 | Đất san lấp mặt bằng công trình | đ/m3 | 20 000 |
|
13 | Đất dùng sản xuất gạch, ngói | đ/m3 | 90 000 |
|
14 | Đất dùng sản xuất phụ gia xi măng (đất sét) | đ/m3 | 70 000 |
|
15 | Đất sét trắng (cao lanh) | đ/m3 | 80 000 |
|
16 | Cát xây dựng (cát xây, tô) | đ/m3 | 45 000 |
|
17 | Cát san lấp, xây dựng công trình | đ/m3 | 30 000 |
|
18 | Cát làm thủy tinh | đ/m3 | 320 000 |
|
19 | Than bùn | đ/m3 | 230 000 |
|
20 | Phụ gia hoạt tính Puzơlan | đ/tấn | 120 000 |
|
C | Nước thiên nhiên |
|
|
|
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc dùng để đóng chai, đóng bình, đóng hộp | đ/m3 | 400 000 |
|
2 | Nước ngầm | đ/m3 | 6 000 |
|
3 | Nước mặt | đ/m3 | 3 000 |
|
II. SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN:
1. Gỗ rừng tự nhiên (gỗ tròn):
STT | NHÓM GỖ | ĐVT | Giá tính thuế (đồng) | |||
Đường kính | Đường kính | Đường kính | Đường kính | |||
< 25cm | 25cm-30cm | 30cm-40cm | 40 ->50cm | |||
1 | Nhóm I | m3 | 11 000 000 | 13 000 000 | 15 000 000 | 17 000 000 |
2 | Nhóm II | m3 | 6 000 000 | 7 000 000 | 8 000 000 | 9 000 000 |
| Riêng gỗ Kiền | m3 | 6 000 000 | 9 000 000 | 12 000 000 | 15 000 000 |
| Gỗ Lim | m3 | 10 000 000 | 12 000 000 | 14 000 000 | 16 000 000 |
3 | Nhóm III | m3 | 2 300 000 | 3 300 000 | 4 700 000 | 6 600 000 |
4 | Nhóm IV | m3 | 1 400 000 | 2 000 000 | 2 700 000 | 4 000 000 |
5 | Nhóm V | m3 | 1 300 000 | 1 800 000 | 2 700 000 | 4 000 000 |
6 | Nhóm VI | m3 | 1 300 000 | 1 800 000 | 2 700 000 | 4 000 000 |
Riêng gỗ chò | m3 | 2 100 000 | 3 000 000 | 3 400 000 | 4 300 000 | |
7 | Nhóm VII | m3 | 1 000 000 | 1 400 000 | 1 700 000 | 2 300 000 |
8 | Nhóm VIII | m3 | 600 000 | 900 000 | 1 400 000 | 1 800 000 |
2. Gỗ hộp, gỗ phách đã qua sơ chế:
STT | NHÓM GỖ | ĐVT | Giá tính thuế (đồng) | |||
Độ rộng | Độ rộng | Độ rộng | Độ rộng | |||
< 25cm | 25cm-30cm | 30cm-40cm | 40 ->50cm | |||
1 | Nhóm I | m3 | 15 400 000 | 18 200 000 | 21 000 000 | 23 800 000 |
2 | Nhóm II | m3 | 8 400 000 | 9 800 000 | 11 200 000 | 12 600 000 |
Riêng gỗ kiền | m3 | 8 400 000 | 12 600 000 | 16 800 000 | 21 000 000 | |
Gỗ Lim | m3 | 14 000 000 | 16 800 000 | 19 600 000 | 22 400 000 | |
3 | Nhóm III | m3 | 3 200 000 | 4 500 000 | 6 500 000 | 9 200 000 |
4 | Nhóm IV | m3 | 2 000 000 | 2 800 000 | 3 800 000 | 5 600 000 |
5 | Nhóm V | m3 | 1 800 000 | 2 600 000 | 3 700 000 | 5 600 000 |
6 | Nhóm VI | m3 | 1 800 000 | 2 500 000 | 3 600 000 | 5 600 000 |
| Riêng gỗ chò | m3 | 3 000 000 | 4 200 000 | 4 700 000 | 6 000 000 |
7 | Nhóm VII | m3 | 1 400 000 | 2 000 000 | 2 300 000 | 3 200 000 |
8 | Nhóm VIII | m3 | 800 000 | 1 200 000 | 2 000 000 | 2 500 000 |
III. LÂM SẢN KHÁC:
STT | Loại lâm sản | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | Ghi chú |
1 | Mây nước | đ/kg |
|
|
- Đường kính dưới 18mm | 5 000 |
| ||
- Đường kính từ 18mm < 20mm | 6 500 |
| ||
- Đường kính từ 20mm trên 30mm | 8 000 |
| ||
2 | Mây song | đ/kg |
|
|
- Đường kính 10 - 15 mm | 5 000 |
| ||
- Đường kính > 15 - 30 mm | 6 500 |
| ||
- Đường kính trên 30 mm | 8 000 |
| ||
3 | Song mây bột | đ/kg |
|
|
- Đường kính dưới 20 mm | 6 000 |
| ||
- Đường kính từ 20 - 30 mm | 7 500 |
| ||
- Đường kính trên 30 mm | 10 000 |
| ||
4 | Các loại mây khác | đ/kg | 5 000 |
|
5 | Cây lồ ô, cây luồng | đ/cây | 9 000 |
|
6 | Cây nứa, cây cán giáo | đ/cây | 5 000 |
|
7 | Cây tre rừng, cây trúc | đ/cây | 11 000 |
|
8 | Cây giang | đ/cây | 6 500 |
|
9 | Lá nón | đ/100 lá | 14 000 |
|
10 | Bông, đót | đ/kg | 2 500 |
|
11 | Củi | đ/ste | 100 000 |
|
IV. THỦY SẢN TỰ NHIÊN:
Số TT | Loại Thuỷ sản | ĐVT | Giá tính thuế (đồng) | Ghi chú |
|
| |||||
1 | Tôm hùm loại 1 | Kg | 600 000 |
|
|
2 | Tôm hùm các loại khác | Kg | 300 000 |
|
|
3 | Tôm các loại khác | Kg | 90 000 |
|
|
4 | Mực các loại | Kg | 90 000 |
|
|
5 | Cá biển các loại | Kg | 60 000 |
|
|