Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 07/06/2011 Về định mức xử lý nước rỉ rác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu văn bản: 38/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Ngày ban hành: 07-06-2011
- Ngày có hiệu lực: 17-06-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-09-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3022 ngày (8 năm 3 tháng 12 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 25-09-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2011/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 07 tháng 6 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản của Luật Xây dựng số 16/2003/QH11, Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11, Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11, Luật Đất đai số 13/2003/QH11 và Luật Nhà ở số 56/2005/QH11;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 30/3/2008 của Chính phủ về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 313/SXD-KTKH ngày 14/3/2011 và Văn bản số 546/SXD-KTTH ngày 20/4/2011 về việc giải trình việc ban hành bộ đơn giá dịch vụ đô thị tỉnh Đồng Nai và định mức xử lý nước rỉ rác,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức xử lý nước rỉ rác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (bảng chi tiết định mức đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng hướng dẫn việc áp dụng định mức xử lý nước rỉ rác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố
Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phần I
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC BÃI CHÔN LẤP RÁC HỢP VỆ SINH
1. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC
Định mức xử lý nước rỉ rác bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh quy định mức hao phí cần thiết về vật tư, vật liệu, nhân công và hệ thống máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xử lý nước rỉ rác.
Trong đó:
a) Mức hao phí vật tư, vật liệu: Là số lượng vật tư, vật liệu cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xử lý nước rỉ rác đô thị.
b) Mức hao phí nhân công: Là số lượng ngày công lao động cần thiết của công nhân trực tiếp thực hiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xử lý nước rỉ rác đô thị.
c) Mức hao phí máy thiết bị: Là số lượng ca máy thiết bị cần thiết trực tiếp
sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xử lý nước rỉ rác đô thị.
2. CÁC CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC
- Sơ đồ công nghệ và quy trình thực hiện hệ thống xử lý nước rỉ rác thuộc bãi rác chôn lấp rác hợp vệ sinh.
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Biên bản theo dõi, khảo sát, bấm giờ, thu thập số liệu tại hiện trường.
- Bản vẽ hệ thống thu gom nước rỉ rác công trình bãi chôn rác sinh hoạt và công nghiệp không nguy hại hợp vệ sinh do Viện Kỹ thuật Nhiệt đới và bảo vệ môi trường VITTEP thiết kế.
- Thuyết minh thiết kế hệ thống xử lý nước rỉ rác công trình “Bãi chôn rác sinh hoạt và công nghiệp không nguy hại hợp vệ sinh” đã chỉnh sửa theo Công văn số 983/BB-MTG ngày 25/4/2003 của Sở Khoa học Công nghệ & Môi trường Đồng Nai và Hội đồng Thẩm định công nghệ.
- Tài liệu hướng dẫn phân tích hệ thống xử lý nước rỉ rác bãi chôn rác hợp vệ sinh của Công ty Ứng dụng Kỹ thuật & sản xuất - TECAPRO, Xí nghiệp Công nghệ môi trường - ECO.
- Tài liệu hướng dẫn vận hành hệ thống xử lý nước rỉ rác bãi chôn rác hợp vệ sinh của Công ty Ứng dụng Kỹ thuật & sản xuất - TECAPRO, Xí nghiệp Công nghệ môi trường - ECO.
3. KẾT CẤU TẬP ĐỊNH MỨC XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC
- Định mức xử lý nước rỉ rác đô thị bao gồm 18 loại công tác thực hiện theo sơ đồ công nghệ và theo quy trình hệ thống xử lý nước rỉ rác bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh.
- Định mức được trình bày theo loại công tác thực hiện hệ thống xử lý nước rỉ rác đô thị. Mỗi định mức được trình bày gồm có: Thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
4. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Định mức dự toán xử lý nước rỉ rác áp dụng cho bãi chôn lấp rác sinh hoạt và công nghiệp hợp vệ sinh là căn cứ để lập đơn giá và xác định dự toán chi phí xử lý nước rỉ rác bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh.
- Trong quá trình áp dụng, nếu có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập định mức này hoặc có những loại công tác chưa được quy định định mức thì chủ đầu tư tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức mới và trình UBND tỉnh Đồng Nai xem xét, công bố cho áp dụng./.
NR1.01.00. CÔNG TÁC BƠM NƯỚC RÁC TỪ HỐ CHÔN RÁC VỀ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RÁC (BỂ CÂN BẰNG)
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Kiểm tra mức nước hố chôn rác và đóng cầu dao điện vận hành máy bơm.
ĐVT: 10m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bơm nước rác từ hố chôn rác đến bể cân bằng |
NR1.01.00 | Vật Liệu: Ống nhựa D114 Ống nhựa D90 Ống nhựa D49 Nối D114 Nối D90 Nối D49 Nhân công: Cán sự bậc 4,0/12 Máy thi công: Máy bơm nước chạy bằng động cơ điện công suất 1,5 HP = 1,1 KW |
m m m Cái Cái Cái
Công
Ca |
0,0063 0,0141 0,0238 0,0016 0,0035 0,0060
0,0195
0,1592 |
NR.02.00. CÔNG TÁC PHA DUNG DỊCH HÓA CHẤT (NA 3 PO4, PAC)
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Cho hóa chất và nước vào bồn pha hóa chất.
+ Kiểm tra nguồn điện khóa van đảm bảo trong trạng thái hoạt động tốt.
+ Đóng cầu dao điện vận hành bồn pha hóa chất.
ĐVT: 1000 lít dung dịch
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Pha hóa chất | |
Na 3 PO4 | PAC | |||
NR1.02.00 | Vật liệu: Na3PO4 PAC Nước Nhân công: Cán sự bậc 4,0/12 Máy thi công: Máy khuấy cs 1,1 KW |
Kg Kg Lít
Công
Ca |
20
1.000
0,0604
0,0313 |
300 1.000
0,3125
0,0729 |
|
|
| 01 | 02 |
NR1.03.00. CÔNG TÁC XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC BẰNG HỆ THỐNG TRẠM XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Kiểm tra nguồn điện khóa van đảm bảo trong trạng thái hoạt động tốt.
+ Đóng cầu dao điện vận hành hệ thống.
ĐVT: 10m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ thống xử lý nước rỉ rác | |
Không có hệ thống lọc màng | Có hệ thống lọc màng | |||
NR1.03.00 | Vật liệu: dd Na3PO4 dd PAC Men vi sinh Mật rỉ đường Flocon 260 Enro#1 và Enro#2 Nhân công: Cán sự bậc 4,0/12 Máy thi công: + Bể cân bằng: Máy bơm cs 1,5 KW + Bể UASB: Máy bơm định lượng cs 45W (dd Na3PO4) Máy bơm nước thải tuần hoàn cs 7,36 KW + Bể FBR: Máy thổi khí cs 8,3 KW + Bể trộn: Máy bơm định lượng cs 45W (dd PAC) Máy khuấy công suất 1,1 KW + Bể lắng: Máy bơm cs 1,5 KW + Hệ thống lọc màng: Máy lọc màng 6,045 KW + Hồ sinh học: Máy sục khí cs 5,5 KW |
Lít Lít Kg Kg Kg Lít
Công
Ca
Ca Ca
Ca
Ca Ca
Ca
Ca
Ca |
51,0389
0,0173 1,3354
0,4006
0,4006
0,4006 0,4006
0,4006
0,4006 |
79,2243 117,5372 0,0296 2,0729 0,3213 4,1459
0,6218
0,6218
0,6218 0,6218
0,6218
0,6218 0,6218
0,6218
0,6218
0,6218 |
|
|
| 01 | 02 |
NR1.04.00. CÔNG TÁC BƠM BÙN BỂ LẮNG
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Đóng cầu dao điện vận hành máy bơm.
ĐVT: 01m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bơm bùn bể lắng |
NR1.04.00 | Máy thi công: Máy bơm bùn chạy bằng động cơ điện công suất 1,5 KW | Ca | 0,0083 |
NR1.05.00. CÔNG TÁC THAY BỘ LỌC
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị bộ lọc để thay.
+ Tiến hành thay bộ lọc.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Pha hóa chất | |
Lọc 5mm | Lọc Nano | |||
NR1.05.00 | Vật liệu: Bộ lọc 5mm (05 lõi lọc) Bộ lọc nano (16 lõi lọc) Nhân công: Cán sự bậc 4,0/12 |
Bộ Bộ
Công |
1
0,0438 |
1
1,7000 |
|
|
| 01 | 02 |
NR.06.00. CÔNG TÁC SẢN XUẤT NƯỚC CẤT
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Đưa nước máy vào máy sản xuất nước cất.
ĐVT: 01 lít
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sản xuất nước cất |
NR1.06.00 | Vật liệu: Nước Nhân công: Cán sự bậc 4,0/12 Máy thi công: Máy sản xuất nước cất cs 6 KW |
Lít
Công
Ca |
3,4000
0,1313
0,1250 |
NR1.07.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM ĐO PH
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thí nghiệm đo PH |
NR1.07.00 | Vật liệu: Nước cất Cốc thủy tinh 100ml Pin AA Nhân công: Cán sự bậc 4,0/12 Máy thi công: Máy đo PH cầm tay |
Lít Cái Cục
Công
Ca |
0,1000 0,0002
0,0055 0,0167
0,0104 |
NR1.08.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM ĐO SS
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thí nghiệm đo SS |
NR1.08.00 | Vật liệu: Cốc sứ 50ml Cốc thủy tinh 250ml Erlen 100ml Giấy lọc Bình thủy tinh hút ẩm 15 lít Sỏi trắng Kẹp sắt Nhân công: Cán sự bậc 4,0/12 Máy thi công: Tủ sấy Cân điện tử |
Cái Cái Cái Cái Cái Kg Cái
Công
Ca Ca |
0,0096 0,0048 0,0048 1,0000 0,0019 0,0096 0,0048
0,5521
0,5011 0,0083 |
NR1.09.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM ĐO PHOTPHO TỔNG
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào bảng kết quả. ĐVT: 01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thí nghiệm đo photpho tổng |
NR1.09.00 | Vật liệu: PO3-4 (0 - 100 mg/l) Sodium Hydroxit 1,54N Nước cất Potassium persulfate for phosphonate Molybodvanadate Reagent Pipet 5ml Pipet 2ml Giá để ống Nhân công: Cán sự bậc 4,0/12 Máy thi công: Máy so màu Máy nung |
Ống ml Lít Gói Gói Cái Cái Cái
Công
Ca Ca |
2,0000 4,0000 0,1000 2,0000 2,0000 0,0048 0,0048 0,0019
0,2021
0,0104 0,0625 |
NR1.10.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM ĐO COD
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thí nghiệm đo COD |
NR1.10.00 | Vật liệu: COD (0 - 150 mg/l) Nước cất Giá để ống Pipet 5ml Pin 1,5V Nhân công: Cán sự bậc 4,0/12 Máy thi công: Máy so màu COD Máy nung |
Ống Lít Cái Cái Cục
Công
Ca Ca |
2,0000 0,1000 0,0003 0,0007 0,0358
0,3428
0,0104 0,2500 |
NR1.11.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM ĐO CHLORINE TỔNG
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thí nghiệm đo Chlorine tổng |
NR1.11.00 | Vật liệu: DPD total chlorine powder pillow Cốc thủy tinh vuông 25ml Pipet 5ml Nhân công: Cán sự bậc 4,0/12 Máy thi công: Máy so màu |
Gói Cái Cái
Công
Ca |
1,0000 0,0014 0,0014
0,0240
0,0104 |
NR1.12.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM ĐO NITRATE (NO-3)
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thí nghiệm đo Nitrate |
NR1.12.00 | Vật liệu: NO-3 (0 - 30 mg/l) Nitrate Chromatropic Pipet 10ml Nhân công: Cán sự bậc 4,0/12 Máy thi công: Máy so màu |
Ống Gói Cái
Công
Ca |
1,0000 1,0000 0,0048
0,0323
0,0104 |
NR1.13.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM ĐO NITƠ TỔNG
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thí nghiệm đo Nitơ tổng |
NR1.13.00 | Vật liệu: Nitơ (10 - 150 mg/l) Potasslum persulfata Nitrogen (TN) Reagent A Nitrogen (TN) Reagent B Nước cất Pipet 5ml Pipet 2ml Nhân công: Cán sự bậc 4,0/12 Máy thi công: Máy so màu Máy nung |
Ống Gói Gói Gói Lít Cái Cái
Công
Ca Ca |
2,0000 2,0000 2,0000 2,0000 0,1000 0,0048 0,0048
0,1657
0,0104 0,0625 |
NR1.14.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM ĐO AMONIA (NH )
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thí nghiệm đo NH3 |
NR1.14.00 | Vật liệu: NH3 (10 - 150 mg/l) Potasslum persulfata Nitrogen (TN) Reagent A Nitrogen (TN) Reagent B Nước cất Pipet 5ml Pipet 2ml Nhân công: Cán sự bậc 4,0/12 Máy thi công: Máy so màu Máy nung |
Ống Gói Gói Gói Lít Cái Cái
Công
Ca Ca |
2,0000 2,0000 2,0000 2,0000 0,1000 0,0014 0,0014
0,1490
0,0104 0,0625 |
NR1.15.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM ĐO ĐỘ CỨNG CỦA NƯỚC (Ca, Mg)
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thí nghiệm đo độ cứng của nước (Ca, Mg) |
NR1.15.00 | Vật liệu: Chlorophosphonaro CDTA Reagent Cốc thủy tinh vuông 25ml Nhân công: Cán sự bậc 4,0/12 Máy thi công: Máy so màu |
Tuýp Giọt Cái
Công
Ca |
1,0000 1,0000 0,0014
0,0208
0,0104 |
NR1.16.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM ĐO DO
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thí nghiệm đo DO |
NR1.16.00 | Vật liệu: Pin AA Nhân công Cán sự bậc 4,0/12 Máy thi công: Máy đo DO |
Cục
Công
Ca |
0,0332
0,0167
0,0104 |
NR1.17.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM ĐO BOD
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thí nghiệm đo TSS |
NR1.17.00 | Vật liệu: Chai BOD sẫm màu 500ml Thanh khuấy từ Dung dịch đệm phosphate Dung dịch MgSO4 Dung dịch CaCl2 Dung dịch FeCl3 KOH Pin CR2430 (3V) Nhân công: Cán sự bậc 4,0/12 Máy thi công: Tủ ấm Thiết bị đo, khuấy BOD |
Chai Cái ml ml ml ml Kg Cục
Công
Ca Ca |
0,0289 6,0000 6,0000 6,0000 6,0000 6,0000 0,0030 0,1163
0,1219
15,0000 15,0000 |
NR1.18.00. CÔNG TÁC BẢO TRÌ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Bơm nước từ các bể ra ngoài.
+ Tiến hành bảo trì hệ thống.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sản xuất nước cất |
NR1.18.00 | Vật liệu: Bàn chải sắt Ống nhựa dẻo D49 Nước sản xuất Nhân công: Cán sự bậc 4,0/12 Máy thi công: Máy bơm nước động cơ điện cs 1,5 KW |
Cái m Lít
Công
Ca |
5,0000 4,1667 3500,0000
1,5333
0,4958 |